
- 1 Quyết định 124/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá đất các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 2 Quyết định 03/2008/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu các loại đất được phép tách thửa do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 3 Quyết định 04/2008/QĐ-UBND bổ sung danh mục chi tiết giá thu viện phí các loại thủ thuật, phẫu thuật tại phần C2.7 và điều chỉnh giá thu viện phí Quyết định 105/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 4 Quyết định 05/2008/QĐ-UBND về việc chi hỗ trợ hoạt động xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 5 Quyết định 15/2008/QĐ-UBND quy định thực hiện đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước bằng vốn Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 6 Quyết định 72/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 7 Chỉ thị 01/2009/CT-UBND về chấn chỉnh và tăng cường quản lý công tác đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 8 Quyết định 05/2009/QĐ-UBND quy định giá nước cho sinh hoạt và sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 9 Quyết định 29/2008/QĐ-UBND về chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 10 Quyết định 57/2008/QĐ-UBND về việc chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng, tăng thẩm quyền chứng thực bản sao, chữ ký của Phòng Tư pháp và xóa thẩm quyền địa hạt công chứng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 11 Quyết định 58/2008/QĐ-UBND bố trí các ngành nghề sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 12 Quyết định 69/2008/QĐ-UBND về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương do của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 13 Quyết định 76/2008/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 14 Chỉ thị 10/2009/CT-UBND về tiếp tục tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động khai thác, chế biến, sử dụng khoáng sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 15 Quyết định 12/2009/QĐ-UBND sửa đổi quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 68/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 16 Quyết định 145/2004/QĐ-UB quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 17 Quyết định 15/2007/QĐ-UBND phê duyệt giá nước cho sinh hoạt và sản xuất kinh doanh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 18 Quyết định 50/2009/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục kiểm kê bắt buộc hiện trạng khuôn viên nhà, đất và tài sản gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 19 Quyết định 28/2008/QĐ-UBND về chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện ma túy do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 20 Quyết định 26/2008/QĐ-UBND về quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 21 Quyết định 44/2007/QĐ-UBND về quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 22 Quyết định 85/2009/QĐ-UBND ban hành chính sách, chế độ đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành y tế tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 23 Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2008 ủy quyền một số trường hợp trong quy trình quản lý đầu tư – xây dựng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân Bình Dương ban hành
- 24 Nghị quyết 39/2009/NQ-HĐND7 về chính sách, chế độ đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành y tế tỉnh Bình Dương do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 15 ban hành
- 25 Quyết định 86/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do tỉnh Bình Dương ban hành
- 26 Quyết định 02/2009/QĐ-UBND ban hành chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2009, 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 27 Quyết định 121/2007/QĐ-UBND ban hành quy định phân cấp nhiệm vụ đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 28 Quyết định 81/2009/QĐ-UBND ban hành bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 29 Quyết định 285/2005/QĐ-UBND điều chỉnh các chính sách, chế độ của cán bộ, viên chức ngành y tế và cán bộ trung cao tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 30 Quyết định 99/2007/QĐ-UBND điều chỉnh khoản 2, Mục II Quy định về phân cấp quản lý đầu tư và xây dựng kèm theo Quyết định 128/2003/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 31 Quyết định 105/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 32 Quyết định 49/2009/QĐ-UBND quy định diện tích đất tối thiểu các loại đất được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 33 Quyết định 01/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định liên quan đến thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 34 Quyết định 13/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2008/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu các loại đất được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 35 Quyết định 157/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 36 Quyết định 239/2005/QĐ-UBND thu hồi Quyết định 14/1998/QĐ-UB về quy trình nộp tiền thuê đất của các tổ chức trong nước được nhà nước cho thuê đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 37 Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 38 Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 39 Quyết định 08/2010/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí và tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 40 Quyết định 127/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 41 Quyết định 48/2008/QĐ-UBND ban hành mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 42 Quyết định 10/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ xúc tiến thương mại tỉnh Bình Dương giai đoạn 2010 – 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 43 Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ cán bộ, giáo viên và học sinh các lớp tạo nguồn của Trường Trung học cơ sở Bình Thắng, huyện Dĩ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 44 Nghị quyết 05/2010/NQ-HĐND7 mở lớp tạo nguồn học sinh giỏi bậc trung học cơ sở tại Trường Trung học cơ sở Bình Thắng, huyện Dĩ An do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 16 ban hành
- 45 Nghị quyết 08/2009/NQ-HĐND7 về chế độ hỗ trợ cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương và Trường Trung học cơ sở Chu Văn An do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 13 ban hành
- 46 Quyết định 13/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 94/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 47 Quyết định 15/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định thực hiện đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước bằng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 48 Quyết định 94/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 49 Quyết định 23/2009/QĐ-UBND quy định mức kinh phí hoạt động của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị - xã hội, tổ chức xã hội cấp xã; kinh phí hoạt động của ấp, khu phố và chính sách, chế độ đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 50 Quyết định 224/2005/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ tiền lương, phụ cấp và số lượng cán bộ công chức ở xã, phường, thị trấn do ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 51 Quyết định 130/2007/QĐ-UBND về mức chi hỗ trợ việc tang đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước, cán bộ hưu trí - mất sức và đối tượng có công với cách mạng khi từ trần do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 52 Nghị quyết 34/2007/NQ-HĐND7 về mức chi hỗ trợ việc tang đối với cán bộ công chức, viên chức nhà nước, cán bộ hưu trí - mất sức và đối tượng có công với cách mạng khi từ trần do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 9 ban hành
- 53 Quyết định 258/2005/QĐ-UBND ban hành Bản quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình kiến trúc, cây trái và hoa màu trên đất khi nhà nước thu hồi đất theo Nghị định 197/2004/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 54 Quyết định 135/2006/QĐ-UBND ban hành Bản quy định tạm thời về ghi nhận nợ tiền sử dụng đất, tiền chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 55 Quyết định 276/2005/QĐ-UBND ban hành bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương theo Nghị định 188/2004/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 56 Quyết định 117/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế tạm thời quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 57 Quyết định 22/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 96/2009/QĐ-UBND Quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 58 Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND7 sửa đổi Nghị quyết 37/2009/NQ-HĐND7 về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 59 Quyết định 96/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 60 Quyết định 176/2006/QĐ-UBND điều chỉnh chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục đang công tác tại 22 xã vùng sâu, vùng xa của tỉnh do Ủy ban nhân dân Tỉnh Bình Dương ban hành
- 61 Quyết định 199/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về chính sách đào tạo, thu hút và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 62 Quyết định 06/2002/QĐ-UB ban hành Quy định về Chính sách đào tạo, thu hút nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 63 Quyết định 242/2003/QĐ-UB ban hành Quy định tạm thời về chính sách đối với cán bộ tăng cường về công tác tại các xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 64 Quyết định 115/1998/QĐ-UB ban hành quy định về chính sách đào tạo - tu nghiệp cán bộ, công chức và thu hút nhân tài - tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 65 Nghị quyết 37/2009/NQ-HĐND7 về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 15 ban hành
- 66 Nghị quyết 55/2005/NQ-HĐND7 điều chỉnh Nghị quyết 27/2004/NQ-HĐND7 và 38/2005/NQ-HĐND7 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 5 ban hành
- 67 Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND7 về mức phụ, trợ cấp đối với cán bộ, công viên chức ngành y tế tỉnh Bình Dương do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 10 ban hành
- 68 Quyết định 206/2006/QĐ-UBND về mức thu học phí các trường công lập, học phí học 02 buổi/ngày và định mức khen thưởng các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ của ngành giáo dục – đào tạo do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 69 Quyết định 198/2005/QĐ-UBND qui định hạn mức đất ở trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 70 Quyết định 126/2002/QĐ-UB qui định hạn mức đất ở trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 71 Quyết định 92/2007/QĐ-UBND về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 72 Quyết định 81/2007/QĐ-UBND về điều kiện gia hạn giấy phép kinh doanh, mở rộng quy mô kinh doanh, chuyển địa điểm kinh doanh và thay đổi người đứng tên giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 73 Quyết định 88/2007/QĐ-UBND về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 74 Quyết định 89/2007/QĐ-UBND về mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 75 Quyết định 110/2003/QĐ-UB về thu phí vệ sinh trên địa bàn thị xã Thủ Dầu Một do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 76 Quyết định 119/2003/QĐ-UB về thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Dĩ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 77 Quyết định 31/2006/QĐ-UBND điều chỉnh về bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình kiến trúc, cây trái hoa màu trên đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 78 Quyết định 242/2005/QĐ-UBND quy định thu chi kinh phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 79 Nghị quyết 08/2007/NQ-HĐND7 về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 8 ban hành
- 80 Quyết định 42/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định trình tự, thủ tục tiếp công dân, tiếp nhận đơn và giải quyết đơn tranh chấp đất đai, đơn khiếu nại, tố cáo của công dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 81 Quyết định 68/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 82 Quyết định 223/2005/QĐ-UBND ban hành Quy định trình tự, thủ tục tiếp công dân, tiếp nhận đơn và giải quyết tranh chấp đất đai, đơn khiếu nại, tố cáo của công dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 83 Quyết định 125/2004/QĐ-UB ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở sản xuất gốm sứ ra khỏi khu đông dân cư và đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 84 Quyết định 130/2002/QĐ-UB ban hành Quy định trách nhiệm tiếp công dân và giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 85 Quyết định 181/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định bố trí các ngành nghề sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 86 Quyết định 36/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, tổ chức hội nghị hội thảo quốc tế tại Việt Nam và tiếp khách trong nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 87 Nghị quyết 13/2008/NQ-HĐND7 về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và tiếp khách trong nước do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 10 ban hành
- 88 Quyết định 104/2004/QĐ-UB sửa đổi Quyết định 183/2003/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 89 Quyết định 183/2003/QĐ-UB ban hành Quy định tạm thời về bảo vệ công trình giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 90 Quyết định 252/2006/QĐ-UBND ban hành Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 91 Quyết định 35/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 68/2008/QĐ-UBND và 12/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 92 Quyết định 269/2006/QĐ-UBND về mức thu phí đấu giá tài sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 93 Nghị quyết 24/2006/NQ-HĐND về mức thu phí đấu giá tài sản do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 7 ban hành
- 94 Quyết định 37/2010/QĐ-UBND về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng, tăng thẩm quyền chứng thực bản sao, chữ ký của Phòng Tư pháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 95 Quyết định 63/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 96 Quyết định 46/2005/QĐ-UB về giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ nhà do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 97 Nghị quyết 43/2009/NQ-HĐND7 về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 15 ban hành
- 98 Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND7 về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 8 ban hành
- 99 Quyết định 70/2008/QĐ-UBND Ban hành quy định chuẩn nghèo tỉnh Bình Dương giai đoạn 2009 - 2010 do Ủy ban nhân dân Tỉnh Bình Dương ban hành
- 100 Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND7 quy định Bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành
- 101 Quyết định 57/2010/QĐ-UBND về Quy định bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 102 Quyết định 210/1999/QĐ-CT về phân cấp quản lý cầu đường ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 103 Quyết định 161/2006/QĐ-UBND Quy định về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 104 Quyết định 267/2006/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 105 Quyết định 82/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức thi tuyển công chức, công chức dự bị do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 106 Quyết định 123/2007/QĐ-UBND Quy định về dạy thêm học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 107 Quyết định 42/2008/QĐ-UBND về phụ lục địa điểm, khu vực, tuyến đường quảng cáo và tuyên truyền cổ động trực quan tỉnh Bình Dương đến năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 108 Quyết định 113/2007/QĐ-UBND về Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 109 Quyết định 51/2007/QĐ-UBND Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 110 Quyết định 81/2006/QĐ-UBND về mức tiền thưởng kèm theo hình thức khen được áp dụng trong phạm vi tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 111 Quyết định 92/2009/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 112 Nghị quyết 16/2008/NQ-HĐND7 về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 10 ban hành
- 113 Quyết định 91/2009/QĐ-UBND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 114 Quyết định 23/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 93/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 115 Quyết định 22/2008/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình kiến trúc, cây trái và hoa màu trên đất khi nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 116 Quyết định 11/2011/QĐ-UBND quy định giá nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 117 Quyết định 65/2009/QĐ-UBND điều chỉnh quy định giá nước cho sinh hoạt và sản xuất kinh doanh tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 118 Quyết định 121/2006/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Chi cục Tiêu chuẩn-đo lường-chất lượng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 119 Quyết định 32/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2010/QĐ-UBND quy định bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 120 Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu đất được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 121 Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính thu tiền sử dụng đất, thuê đất, bồi thường, hỗ trợ về đất và tính khấu trừ tiền bồi thường, hỗ trợ về đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 122 Quyết định 224/2006/QĐ-UBND về Bảng giá dịch vụ chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 123 Quyết định 68/2008/QĐ-UBND về Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 124 Quyết định 66/2011/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 125 Nghị quyết 55/2011/NQ-HĐND8 về bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 126 Quyết định 67/2011/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất (k) năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 127 Quyết định 04/2009/QĐ-UBND sửa đổi "Quy chế quản lý và khai thác vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 60/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 128 Quyết định 60/2007/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và khai thác vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 129 Nghị quyết 29/2008/NQ-HĐND quy định chuẩn nghèo tỉnh Bình Dương giai đoạn 2009 -2010
- 130 Quyết định 182/2004/QĐ-UB về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương theo Nghị định 188/2004/NĐ-CP
- 131 Quyết định 286/2005/QĐ-UBND điều chỉnh chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục đang công tác tại 22 xã vùng sâu, xa của tỉnh Bình Dương
- 132 Quyết định 18/2008/QĐ-UBND quy định về thủ tục và trình tự triển khai công trình giao thông sử dụng vốn sự nghiệp giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 133 Quyết định 209/2006/QĐ-UBND quy định về thủ tục và trình tự triển khai công trình giao thông sử dụng nguồn vốn sự nghiệp giao thông do tỉnh Bình Dương ban hành
- 134 Quyết định 204/2006/QĐ-UBND bổ sung đường phố vào bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương quy định tại Quyết định 276/2005/QĐ-UBND
- 135 Quyết định 152/2004/QĐ-CT về Quy chế tạm thời tổ chức, quản lý, hoạt động vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 136 Quyết định 128/2003/QĐ.UB về Quy định phân cấp đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 137 Quyết định 118/1998/QĐ-UB quy định mức thu thủy lợi phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 138 Quyết định 23/2002/QĐ-UB về chế độ phụ cấp cho cán bộ y tế cơ sở do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 139 Quyết định 37/2002/QĐ-UB cho cán bộ công chức hưởng chế độ phụ cấp đặc thù do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 140 Quyết định 116/1999/QĐ-UB về chế độ hỗ trợ thêm đối với Bác sĩ công tác tại Trạm y tế xã của tỉnh Bình Dương
- 141 Chỉ thị 27/2007/CT-UBND chấn chỉnh và tăng cường quản lý công tác đầu tư xây dựng cơ bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 142 Quyết định 02/2006/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung chính sách, chế độ của ngành Lao động-Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 143 Quyết định 85/2001/QĐ-UB điều chỉnh giá thu một phần viện phí và một số cận lâm sàng chưa có giá thu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 144 Quyết định 102/2000/QĐ-UB ban hành biểu giá khám chữa bệnh theo yêu cầu của người bệnh tại cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 145 Chỉ thị 54/2005/CT.UBND về tổ chức triển khai quy định về cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 146 Quyết định 166/1999/QĐ-CT về bảng giá thu một phần viện phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 147 Nghị quyết 28/2007/NQ-HĐND7 quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 9 ban hành
- 148 Quyết định 35/2002/QĐ-UB về việc cho cán bộ công chức hưởng chế độ phụ cấp đặc thù do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 149 Nghị quyết 53/2005/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung chính sách, chế độ ngành lao động - thương binh và xã hội tỉnh Bình Dương
- 150 Quyết định 25/2006/QĐ-UBND về tiêu chí xác định hộ nghèo trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2006-2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 151 Quyết định 67/2000/QĐ-UB về Quy định phân cấp đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 152 Quyết định 248/2005/QĐ-UBND về tiêu chí xác định hộ gia đình chăn nuôi gia súc quy mô nhỏ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 153 Quyết định 32/2006/QĐ-UBND về giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 154 Nghị quyết 11/2008/NQ-HĐND7 về chế độ chính sách đối với cán bộ, viên chức làm việc tại cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 10 ban hành
- 155 Quyết định 15/2009/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương và Trường Trung học cơ sở Chu Văn An do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 156 Quyết định 22/2009/QĐ-UBND quy định mức kinh phí thực hiện cuộc vận động Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 157 Quyết định 273A/2005/QĐ-UBND điều chỉnh kinh phí thực hiện cuộc vận động toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống Văn hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 158 Nghị quyết 13/2009/NQ-HĐND7 về kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở ấp, khu phố” trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 159 Quyết định 04/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 114/2006/QĐ-UBND về Quy chế đặt, đổi tên đường và công trình công cộng tỉnh Bình Dương
- 160 Quyết định 114/2006/QĐ-UBND về Quy chế đặt, đổi tên đường và công trình công cộng tỉnh Bình Dương
- 161 Nghị quyết 07/2006/NQ-HĐND về mức thu học phí trường công lập, học 02 buổi/ngày và định mức khen thưởng hoạt động chuyên môn nghiệp vụ của ngành giáo dục – đào tạo do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 6 ban hành
- 162 Nghị quyết 36/2009/NQ-HĐND7 về phương án giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 163 Quyết định 265/2003/QĐ-UBND về bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương
- 164 Nghị quyết 06/2006/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020
- 165 Nghị quyết 54/2005/NQ-HĐND7 điều chỉnh kinh phí thực hiện cuộc vận động Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 166 Quyết định 186/2006/QĐ-UBND về Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Khu phố (ấp) tiên tiến, Khu phố (ấp) văn hóa, Đơn vị văn hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 167 Quyết định 48/2007/QĐ-UBND về Quy định chế độ quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 168 Quyết định 168/2006/QĐ-UBND về Quy định chế độ quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 169 Quyết định 176/2005/QĐ-UBND về mức chi đối với khoản chi đặc thù trong công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 170 Quyết định 45/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 69/2009/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương
- 171 Quyết đinh 57/2007/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền thành lập, tổ chức lại và giải thể cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp tỉnh Bình Dương
- 172 Nghị quyết 08/2006/NQ-HĐND7 về chính sách đào tạo, thu hút và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương
- 173 Quyết định 20/2006/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương
- 174 Quyết định 699/QĐ-UB năm 1997 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Bình Dương
- 175 Quyết định 235/2005/QĐ-UBND điều chỉnh mức phụ cấp cán bộ ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 176 Quyết định 64/2002/QĐ-UB về Quy định công tác lưu trữ của tỉnh Bình Dương
- 177 Quyết định 41/2008/QĐ-UBND về chế độ công tác phí trong nước, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Bình Dương ban hành
- 178 Nghị quyết 25/2006/NQ-HĐND về điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2007
- 179 Quyết định 12/2011/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Tiêu chí phân hạng các doanh nghiệp và xây dựng Sách xanh tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 03/2011/QĐ-UBND
- 180 Quyết định 60/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý tài chính của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bình Dương
- 181 Quyết định 141/2005/QĐ-UBND về quy chế trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 182 Quyết định 55/2008/QĐ-UBND về quy định tạm thời chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Bình Dương
- 183 Quyết định 211/2006/QĐ-UBND về mệnh giá, đối tượng, phương thức, thời gian thu phí của dự án BOT - ĐT741 đoạn từ ngã 3 Cổng Xanh (Km21+000) đến ranh giới tỉnh Bình Phước (Km49+670) do tỉnh Bình Dương ban hành
- 184 Nghị quyết 12/2008/NQ-HĐND7 về chế độ công tác phí trong nước, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Bình Dương ban hành
- 185 Nghị quyết 05/2006/NQ-HĐND7 về thu phí cho dự án B.O.T - ĐT741 đoạn từ ngã 3 Cổng Xanh (Km21+000) đến ranh giới tỉnh Bình Phước (Km49+670) do tỉnh Bình Dương ban hành
- 186 Quyết định 48/2005/QĐ-UB về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Ban tôn giáo – Dân tộc tỉnh Bình Dương
- 187 Quyết định 172/2003/QĐ-UB về bản Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo chính quyền tỉnh Bình Dương
- 188 Quyết định 176/1999/QĐ.UB về quy đinh quản lý chó nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 189 Quyết định 150/1998/QĐ-UB về quy định tạm thời về quản lý chó nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 190 Quyết định 32/2009/QĐ-UBND quy chế hoạt động của Website tỉnh Bình Dương trên Internet do tỉnh Bình Dương ban hành
- 191 Quyết định 26/2007/QĐ-UBND về quy định nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương.
- 192 Quyết định 16/2009/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ giáo viên và học sinh trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 193 Quyết định 17/2009/QĐ-UBND về chế độ khen thưởng học sinh trúng tuyển đại học đạt điểm cao và học sinh giỏi khối giáo dục chuyên nghiệp do tỉnh Bình Dương ban hành
- 194 Quyết định 131/2006/QĐ-UBND về quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Bưu chính, Viễn thông do tỉnh Bình Dương ban hành
- 195 Nghị quyết 10/2009/NQ-HĐND7 về chế độ khen thưởng học sinh trúng tuyển đại học đạt điểm cao và học sinh giỏi khối giáo dục chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 196 Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ giáo viên và học sinh các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 197 Quyết định 250/2005/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 198 Quyết định 89/2009/QĐ-UBND quy định chính sách thu hút người có học hàm, học vị về công tác tại Trường Đại học Thủ Dầu Một - tỉnh Bình Dương
- 199 Nghị quyết 52/2011/NQ-HĐND8 về tổng quyết toán ngân sách năm 2010 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 200 Nghị quyết số 48/2011/NQ-HĐND8 phê chuẩn Kế hoạch điều chỉnh đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 201 Quyết định 23/2010/QĐ-UBND về dự toán điều chỉnh ngân sách và phân bổ dự toán điều chỉnh ngân sách tỉnh năm 2010.
- 202 Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND7 dự toán điều chỉnh ngân sách và phân bổ dự toán điều chỉnh ngân sách tỉnh năm 2010 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 203 Quyết định 231/2006/QĐ-UBND quy định xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 204 Quyết định 01/2006/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung chính sách, chế độ của ngành Văn hóa – Thông tin do tỉnh Bình Dương ban hành
- 205 Quyết định 19/2006/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Trung tâm Y tế dự phòng huyện, thị xã thuộc Sở Y tế do tỉnh Bình Dương ban hành
- 206 Quyết định 23/2006/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn do tỉnh Bình Dương ban hành
- 207 Quyết định 05/2007/QĐ-UBND điều chỉnh định mức, phương thức thu, chi một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, giáo viên và học sinh ngành Giáo dục - Đào tạo do tỉnh Bình Dương ban hành
- 208 Quyết định 28/2006/QĐ-UBND giá cước vận tải hành khách tuyến cố định năm 2006 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 209 Quyết định 78/2004/QĐ-UB quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Đài Phát thanh truyền hình tỉnh Bình Dương
- 210 Chỉ thị 04/2006/CT-UBND chấn chỉnh và tăng cường quản lý công tác đầu tư xây dựng cơ bản do tỉnh Bình Dương ban hành
- 211 Quyết định 01/2007/QĐ-UBND ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bình Dương
- 212 Quyết định 38/2006/QĐ-UBND về quy trình tạm thời hướng dẫn cấp phát, tạm ứng, thanh quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị do tỉnh Bình Dương ban hành
- 213 Quyết định 39/2006/QĐ-UBND công bố công khai quyết toán năm 2004 và dự toán ngân sách năm 2006 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 214 Quyết định 34/2011/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 (lần 2) do tỉnh Bình Dương ban hành
- 215 Chỉ thị 07/2007/CT-UBND tăng cường thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ do tỉnh Bình Dương ban hành
- 216 Quyết định 03/2006/CT-UBND về nhiệm vụ công tác quân sự - quốc phòng năm 2006 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 217 Quyết định 60/2006/QĐ-UBND về đơn giá một số dịch vụ phát sinh của trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường do tỉnh Bình Dương ban hành
- 218 Quyết định 16/2007/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bình Dương
- 219 Chỉ thị 10/2007/CT-UBND thực hành tiết kiệm điện trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 220 Chỉ thị 08/2006/CT-UBND đảm bảo cung cấp điện an toàn ổn định mùa khô năm 2006 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 221 Quyết định 49/2007/QĐ-UBND quy định về chế độ tuyển dụng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn do tỉnh Bình Dương ban hành
- 222 Chỉ thị 17/2007/CT-UBND tăng cường bảo vệ và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ do tỉnh Bình Dương ban hành
- 223 Quyết định 118/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức thi tuyển công chức, công chức dự bị do tỉnh Bình Dương ban hành
- 224 Quyết định 56/2009/QĐ-UBND về dự toán điều chỉnh ngân sách và phân bổ dự toán điều chỉnh ngân sách tỉnh Bình Dương năm 2009
- 225 Quyết định 116/2007/QĐ-UBND quy định chế độ tuyển dụng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn do tỉnh Bình Dương ban hành
- 226 Quyết định 22/2007/QĐ-UBND sửa đổi chế độ tuyển dụng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn kèm theo Quyết định 178/2006/QĐ-UBND do tỉnh Bình Dương ban hành
- 227 Quyết định 23/2007/QĐ-UBND sửa đổi tiêu chuẩn chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn kèm theo Quyết định 169/2006/QĐ-UBND do tỉnh Bình Dương ban hành
- 228 Nghị quyết 30/2009/NQ-HĐND7 về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Bình Dương năm 2010
- 229 Nghị quyết 38/2009/NQ-HĐND7 về chính sách thu hút người có học hàm, học vị về công tác tại Trường Đại học Thủ Dầu Một do tỉnh Bình Dương ban hành
- 230 Nghị quyết 32/2009/NQ-HĐND7 về tổng quyết toán ngân sách năm 2008 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 231 Nghị quyết 31/2009/NQ-HĐND7 phê chuẩn kế hoạch vốn đầu tư – xây dựng năm 2010 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 232 Nghị quyết 29/2009/NQ-HĐND7 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 233 Quyết định 85/2007/QĐ-UBND phê duyệt các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách tỉnh Bình Dương giai đoạn 2008 - 2010
- 234 Nghị quyết 33/2007/NQ-HĐND7 phê chuẩn nội dung chi, mức chi hỗ trợ hoạt động xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 235 Nghị quyết 21/2006/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2007 của tỉnh Bình Dương
- 236 Nghị quyết 22/2006/NQ-HĐND định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2007 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 237 Quyết định 43/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương
- 238 Quyết định 212/2006/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Công báo tỉnh Bình Dương
- 239 Quyết định 179/2006/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương
- 240 Quyết định 128/2007/QĐ-UBND giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2008 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 241 Quyết định 126/2007/QĐ-UBND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối ngân sách từng huyện, thị xã thời kỳ ổn định ngân sách 2008 - 2010 của tỉnh do tỉnh Bình Dương ban hành
- 242 Quyết định 122/2007/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư - xây dựng cơ bản năm 2008 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 243 Quyết định 243/2006/QĐ-UBND điều chỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo kèm theo Quyết định 38/2005/QĐ-UB do tỉnh Bình Dương ban hành
- 244 Nghị quyết 35/2007/NQ-HĐND7 sửa đổi một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, giáo viên và học sinh ngành Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương
- 245 Nghị quyết 26/2007/NQ-HĐND7 phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối ngân sách từng huyện, thị xã thời kỳ ổn định ngân sách 2008 – 2010 của tỉnh do tỉnh Bình Dương ban hành
- 246 Nghị quyết 23/2007/NQ-HĐND7 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2008 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 247 Nghị quyết 16/2007/NQ-HĐND7 sửa đổi Nghị quyết 58/2005/NQ-HĐND7 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 của tỉnh Bình Dương
- 248 Quyết định 14/2008/QĐ-UBND quy định tạm thời chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở văn hoá, thể thao và du lịch do tỉnh Bình Dương ban hành
- 249 Quyết định 45/2008/QĐ-UBND về chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật và hòa giải viên trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 250 Quyết định 50/2008/QĐ-UBND điều chỉnh, bãi bỏ một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, giáo viên ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Bình Dương ban hành
- 251 Quyết định 51/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương
- 252 Quyết định 09/2008/QĐ-UBND về mức giá chuẩn tối thiểu lâm sản tịch thu trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 253 Nghị quyết 24/2010/NQ-HĐND7 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Dương năm 2011
- 254 Quyết định 12/2008/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn thi đua khen thưởng cho phong trào giao thông nông thôn và chỉnh trang đô thị do tỉnh Bình Dương ban hành
- 255 Quyết định 20/2008/QĐ-UBND quy định các tiêu chí công nhận xã, phường, thị trấn, huyện, thị xã cơ bản thoát nghèo giai đoạn 2006 - 2008 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 256 Quyết định 21/2008/QĐ-UBND quy định tạm thời chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Công thương do tỉnh Bình Dương ban hành
- 257 Nghị quyết 10/2008/NQ-HĐND7 điều chỉnh, bãi bỏ một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, giáo viên ngành giáo dục và đào tạo do tỉnh Bình Dương ban hành
- 258 Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND phê chuẩn các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2008 – 2010 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 259 Quyết định 56/2008/QĐ-UBND quy định tạm thời chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ban thi đua – khen thưởng do tỉnh Bình Dương ban hành
- 260 Quyết định 60/2008/QĐ-UBND quy định về việc thực hiện một số chính sách khuyến khích và hỗ trợ phát triển chăn nuôi bò giai đoạn 2008 - 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 261 Quyết định 42/2009/QĐ-UBND quy định về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Dương
- 262 Quyết định 284/2005/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung các chính sách, chế độ của ngành Thể dục - Thể thao tỉnh Bình Dương
- 263 Nghị quyết 18/2009/NQ-HĐND7 về dự toán điều chỉnh và phân bổ dự toán điều chỉnh ngân sách tỉnh Bình Dương năm 2009
- 264 Quyết định 27/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 265 Nghị quyết 51/2005/NQ-HĐND7 điều chỉnh, bổ sung chính sách, chế độ ngành văn hoá - thông tin do tỉnh Bình Dương ban hành
- 266 Quyết định 32/2004/QĐ-CT về tiêu chuẩn, định mức trợ cấp trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn do tỉnh Bình Dương ban hành
- 267 Nghị quyết 04/2006/NQ-HĐND7 điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 52/2003/HĐND6 về việc thu phí qua phà cầu Phú Cường do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 268 Quyết định 129/2006/QĐ-UBND về tạm thời điều chỉnh, bổ sung thu phí qua sông của bến khách cầu Phú Cường tỉnh Bình Dương
- 269 Quyết định 90/2006/QĐ-UBND quy định phân cấp thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 270 Quyết định 177/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Chi cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương
- 271 Quyết định 182/1998/QĐ-CT về quy chế tổ chức và hoạt động của Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Bình Dương
- 272 Quyết định 169/2006/QĐ-UBND tiêu chuẩn chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn do tỉnh Bình Dương ban hành
- 273 Quyết định 85/2004/QĐ-UBND ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII ( 2004 - 2009 )
- 274 Quyết định 141/2006/QĐ-UBND quy định Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Bình Dương
- 275 Quyết định 178/2006/QĐ-UBND quy định chế độ
- 276 Quyết định 20/2007/QĐ-UBND về bổ sung Quyết định 267/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 277 Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Quyết định 267/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 278 Quyết định 218/2006/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tạm thời quản lý cụm công nghiệp kèm theo quyết định 117/2006/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 279 Chỉ thị 31/2006/CT-UBND chấn chỉnh công tác thu hút các nguồn vốn đầu tư, tạo sự phát triển bền vững do tỉnh Bình Dương ban hành
- 280 Nghị quyết 32/2006/NQ-HĐND điều chỉnh định mức, phương thức thu, chi một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, giáo viên và học sinh ngành giáo dục - đào tạo do tỉnh Bình Dương ban hành
- 281 Quyết định 120/2005/QĐ-UB về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Văn hoá thông tin tỉnh Bình Dương
- 282 Nghị quyết 03/2007/NQ-HĐND7 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2008, thời kỳ ổn định ngân sách 2008 - 2010 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 283 Nghị quyết 32/2007/NQ-HĐND7 phê chuẩn kế hoạch vốn đầu tư - xây dựng cơ bản năm 2008 tỉnh Bình Dương
- 284 Quyết định 162/2004/QĐ-CT quy định tạm thời định mức vật tư, kỹ thuật đối với một số loại cây công - nông nghiệp chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 285 Quyết định 233/2005/QĐ-UBND ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng ủy ban nhân dân do tỉnh Bình Dương ban hành
- 286 Quyết định 06/2007/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Khóa VII (nhiệm kỳ 2004 - 2009)
- 287 Quyết định 56/2005/QĐ-UB về điều chỉnh mức giá chuẩn lâm sản tịch thu do tỉnh Bình Dương ban hành
- 288 Quyết định 12/2007/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất tỉnh Bình Dương
- 289 Nghị quyết 49/2005/NQ-HĐND7 về điều chỉnh chính sách, chế độ ngành giáo dục - đào tạo tỉnh Bình Dương
- 290 Quyết định 249/2005/QĐ-UBND về đăng ký nghĩa vụ quân sự và phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội năm 2006 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 291 Chỉ thị 02/2008/CT-UBND về tập trung các giải pháp kinh tế - chính trị - xã hội để phục vụ mục tiêu Chương trình Quốc gia về giảm nghèo và giải quyết việc làm năm 2008 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 292 Nghị quyết 27/2007/NQ-HĐND7 về phương án điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương để áp dụng trong năm 2008
- 293 Nghị quyết 07/2008/NQ-HĐND7 về kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương giai đoạn 2007 – 2010
- 294 Nghị quyết 27/2008/NQ-HĐND7 về phương án ban hành quy định giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 295 Quyết định 154/2005/QĐ-UBND về điều chỉnh phân loại đường phố tại Quyết định 182/2004/QĐ-UB về giá các loại đất do tỉnh Bình Dương ban hành
- 296 Chỉ thị 12/2006/CT-UBND về tăng cường công tác bảo vệ môi trường năm 2006 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 297 Nghị quyết 02/2006/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ Kinh tế - Xã hội, Quốc phòng – An ninh 6 tháng đầu năm 2006; Phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2006 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 298 Nghị quyết 17/2006/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội tỉnh Bình Dương 5 năm 2006 – 2010
- 299 Nghị quyết 18/2006/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2007 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 300 Nghị quyết 23/2006/NQ-HĐND về phê chuẩn Kế hoạch vốn đầu tư – xây dựng cơ bản năm 2007 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 301 Nghị quyết 02/2007/NQ-HĐND7 về Phê chuẩn kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư - xây dựng năm 2007 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 302 Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND7 về nhiệm vụ và giải pháp thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội trong 6 tháng cuối năm 2008 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 303 Nghị quyết 03/2008/NQ-HĐND7 về kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư – xây dựng năm 2008 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 304 Nghị quyết 31/2008/NQ-HĐND7 Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2009 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 305 Nghị quyết 33/2008/NQ-HĐND7 về phê chuẩn kế hoạch vốn đầu tư - xây dựng năm 2009 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 306 Nghị quyết 19/2009/NQ-HĐND7 về kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư - xây dựng năm 2009 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 307 Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND7 về phê chuẩn kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 308 Nghị quyết 27/2010/NQ-HĐND7 về phê chuẩn kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 309 Quyết định 181/2001/QĐ-CT về cấp vốn lưu động năm 2001 cho doanh nghiệp Nhà nước của tỉnh Bình Dương
- 310 Quyết định 57/2009/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư – xây dựng năm 2009 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 311 Quyết định 21/2010/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư – xây dựng cơ bản năm 2010 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 312 Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư - xây dựng cơ bản năm 2011 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 313 Quyết đinh 07/2011/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ và vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 314 Quyết định 283/2005/QĐ.UBND về điều chỉnh các chính sách, chế độ của ngành Giáo dục - Đào tạo tỉnh Bình Dương
- 315 Quyết định 185/2004/QĐ-UBND về chính sách cho cán bộ, giáo viên công tác tại 15 xã vùng sâu, vùng xa của tỉnh Bình Dương
- 316 Quyết định 59/2005/QĐ.CT quy định tạm thời về mức thu và sử dụng học phí đào tạo hệ chính quy Cử nhân Tin học và Anh văn (ngoài sư phạm) trình độ Cao đẳng từ năm học 2004-2005 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 317 Chỉ thị 20/2005/CT-CT về tổ chức kỳ thi tốt nghiệp Trung học cơ sở, bổ túc Trung học cơ sở, Trung học phổ thông và bổ túc Trung học phổ thông 2004-2005 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 318 Quyết đinh 99/2006/QĐ-UBND về củng cố kiện toàn bộ máy hoạt động của Ban An toàn giao thông do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 319 Quyết định 130/2006/QĐ-UBND ban hành tạm thời mức giá thu phí Dự án BOT–ĐT 741 đoạn từ ngã 3 Cổng Xanh (Km21+000) đến ranh giới tỉnh Bình Phước (Km49+670) do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 320 Nghị quyết 19/2006/NQ-HĐND về Tổng quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2005 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 321 Nghị quyết 20/2006/NQ-HĐND về Dự toán thu – chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2007 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 322 Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND7 về dự toán điều chỉnh ngân sách và phân bổ dự toán điều chỉnh ngân sách tỉnh năm 2007 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 323 Nghị quyết 26/2010/NQ-HĐND7 Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 324 Nghị quyết 24/2007/NQ-HĐND7 về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2008 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 325 Nghị quyết số 25/2007/NQ-HĐND7 tổng quyết toán ngân sách năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương
- 326 Nghị quyết 02/2008/NQ-HĐND7 về Dự toán điều chỉnh ngân sách và phân bổ dự toán điều chỉnh ngân sách tỉnh năm 2008 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 327 Nghị quyết 26/2008/NQ-HĐND7 về Dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2009 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 328 Nghị quyết 30/2008/NQ-HĐND7 về tăng định mức phân bổ chi thường xuyên đối với các cơ quan hành chính Nhà nước, Đảng, đoàn thể, đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh năm 2009 - 2010 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 329 Nghị quyết 34/2008/NQ-HĐND7 về Tổng quyết toán ngân sách năm 2007 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 330 Nghị quyết 25/2010/NQ-HĐND7 về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2011 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 331 Nghị quyết 28/2010/NQ-HĐND7 về Tổng quyết toán ngân sách năm 2009 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 332 Quyết đinh 268/2006/QĐ-UBND về phân chia tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2007
- 333 Quyết định 103/2005/QĐ-UB sửa đổi Quyết định 40/2005/QĐ-UB Quy định tạm thời về chế độ công tác phí trong nước, chế độ chi tiêu Hội nghị đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Bình Dương ban hành
- 334 Quyết định 271/2006/QĐ-UBND về dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2007 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 335 Quyết định 86/2007/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2008, thời kỳ ổn định ngân sách 2008 - 2010 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 336 Quyết định 87/2007/QĐ-UBND về dự toán điều chỉnh ngân sách và phân bổ dự toán điều chỉnh ngân sách tỉnh năm 2007 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 337 Quyết định 125/2007/QĐ-UBND về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2008 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 338 Quyết định 75/2008/QĐ-UBND về tăng định mức phân bổ chi thường xuyên cho các cơ quan quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể, đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bình Dương năm 2009 - 2010
- 339 Quyết định 54/2010/QĐ-UBND ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 340 Quyết đinh 55/2010/QĐ-UBND về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2011 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 341 Chỉ thị 16/2006/CT-UBND về phúc tra, khảo sát nắm năng lực công nghệ chuẩn bị Động viên Công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2006
- 342 Quyết định 243/2003/QĐ-UB phê duyệt quy mô công trình và quy định tạm thời đơn giá định mức thực hiện dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn hệ nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Bình Dương hạng mục giếng khoan - giếng đào và cải tạo giếng đào
- 343 Quyết định 46/2008/QĐ-UBND ban hành chính sách hỗ trợ phát triển nuôi trồng thủy sản tỉnh Bình Dương giai đoạn 2008 – 2010
- 344 Chỉ thị 13/2006/CT-UBND về công tác phòng chống lụt bão, tìm kiếm cứu nạn và giảm nhẹ thiên tai năm 2006 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 345 Chỉ thị 42/2006/CT-UBND về tăng cường các biện pháp phòng chống hạn, nhiễm mặn và cháy rừng trong mùa khô năm 2007 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 346 Chỉ thị 13/CT-UBND về tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão, tìm kiếm cứu nạn và giảm nhẹ thiên tai năm 2007 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 347 Chỉ thị 28/CT-UBND về tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão trong mùa mưa lũ năm 2007 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 348 Chỉ thị 04/2008/CT-UBND về tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão, tìm kiếm cứu nạn và giảm nhẹ thiên tai năm 2008 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 349 Quyết định 69/2001/QĐ-CT về điều chỉnh giá lúa tính thuế sử dụng đất nông nghiệp do tỉnh Bình Dương ban hành
- 350 Chỉ thị 53/2005/CT-UBND thực hiện Chiến lược cải cách Thuế đến năm 2010 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 351 Chỉ thị 41/2006/CT-UBND về thực hiện nghĩa vụ nộp thuế năm 2006 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 352 Quyết định 115/2006/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng tỉnh Bình Dương
- 353 Chỉ thị 51/2005/CT-UBND thực hiện bảo hiểm y tế toàn dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương, giai đoạn đến năm 2010
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2875/QĐ-UBND | Thủ Dầu Một, ngày 14 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN, QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG BAN HÀNH TỪ NĂM 1997 ĐẾN NĂM 2011 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TÍNH ĐẾN NGÀY 31/10/2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NQ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1152/TTr-STP ngày 07 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 864 văn bản, quy định pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2011 hết hiệu lực thi hành tính đến ngày 31/10/2013 (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN, QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG BAN HÀNH TỪ NĂM 1997 ĐẾN NĂM 2011 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TÍNH ĐẾN NGÀY 31/10/2013
(Kèm theo Quyết định số 2875/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Tên, loại, trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày tháng năm hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC AN NINH QUỐC GIA VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI | |||
1. | Quyết định số 40/QĐ-UB ngày 26/3/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định bảo vệ bí mật Nhà nước. | Được thay thế bởi Quyết định 210/2003/QĐ-UBND ngày 20/8/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định bảo vệ bí mật nhà nước | 30/8/2003 |
2. | Quyết định số 207/2003/QĐ.CT ngày 08/8/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Công an tỉnh và Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội trong tình hình mới. | Được thay thế bởi Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 của UBND tỉnh Bình Dương | 10/8/2001 |
3. | Chỉ thị số 05/CT-UB ngày 10/3/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường công tác Phòng cháy chữa cháy năm 1998. | Hết thời hạn thi hành | 01/01/1999 |
4. | Chỉ thị số 01/2000/CT-CT ngày 11/01/2000 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương V/v tăng cường các biện pháp thực hiện công tác phòng cháy chữa cháy năm 2000. | Hết thời hạn thi hành | 01/01/2001 |
5. | Chỉ thị số 02/2001/CT.UB ngày 15/3/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường các biện pháp thực hiện công tác phòng cháy và chữa cháy năm 2001. | Hết thời hạn thi hành | 01/01/2002 |
6. | Chỉ thị số 05/CT.CT ngày 22/03/2002 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường các biện pháp thực hiện công tác Phòng cháy chữa cháy năm 2002. | Hết thời hạn thi hành | 01/01/2003 |
7. | Chỉ thị số 26/2004/CT-CT ngày 01/6/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc triển khai các biện pháp cấp bách phòng cháy, chữa cháy năm 2004. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2005 |
8. | Chỉ thị số 02/2005/CT-CT ngày 14/01/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc triển khai các biện pháp phòng cháy, chữa cháy mùa khô và tết Ất Dậu 2005. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2006 |
9. | Chỉ thị số 01/2006/CT-UBND ngày 11/01/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc triển khai các biện pháp phòng cháy chữa cháy mùa khô và tết Bính Tuất năm 2006. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2007 |
II. LĨNH VỰC QUÂN SỰ QUỐC PHÒNG | |||
1. | Nghị quyết số 80/2001/NQ-HĐND ngày 10/7/2001 của HĐND tỉnh Bình Dương về thu Quỹ Quốc phòng –An ninh và thu huy động gián tiếp ngày công lao động công ích. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 63/2011/NQ-HĐND8 ngày 9/12/2011 của HĐND tỉnh về việc quy định đối tượng đóng góp, mức đóng góp Quỹ quốc phòng, an ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh. | 19/12/2011 |
2. | Quyết định số 3406/QĐ-UB ngày 04/11/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc đăng ký nghĩa vụ quân sự và phương tiện kỹ thuật nền kinh tế quốc dân năm 1998. | Hết thời hạn thi hành | 01/01/1999 |
3. | Quyết định số 155/1998/QĐ-UB 02/11/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc đăng ký nghĩa vụ quân sự và phương tiện kỹ thuật nền kinh tế quốc dân năm 1999. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2000 |
4. | Quyết định số 169/2000/QĐ 24/11/2000 của UBND tỉnh Bình Dương về việc đăng ký nghĩa vụ quân sự và phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội năm 2001. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2002 |
5. | Quyết định số 170/2000/QĐ ngày 24/11/2000 của UBND tỉnh Bình Dương về việc gọi thanh niên nhập ngũ năm 2001 | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2002 |
6. | Quyết định số 05/2001/QĐ.UB ngày 18/01/2001 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu huấn luyện và kiểm tra sẵn sàng chiến đấu quân dự bị năm 2001. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2002 |
7. | Quyết định số 106/2001/QĐ.UB ngày 17/7/2001 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành quy định tổ chức, quản lý Qũy quốc phòng - an ninh ở xã, phường, thị trấn. | Được thay thế bởi Quyết định số 75/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành Quy định việc đóng góp, quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh ở xã, phường, thị trấn. | 01/01/2012 |
8. | Quyết định số 228/2003/QĐ.UB ngày 03/9/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước về xây dựng và huy động lực lượng dự bị động viên. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2004 |
9. | Quyết định số 249/2005/QĐ-UBND ngày 23/11/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v Đăng kí nghĩa vụ quân sự và phương tiện kĩ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội năm 2006. | Chỉ có hiệu lực trong năm 2006 | 01/01/2007 |
10. | Chỉ thị số 34/CT.CT ngày 01/12/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về nhiệm vụ công tác quân sự – quốc phòng năm 2000. | Chỉ có hiệu lực trong năm 2000 | 01/01/2001 |
11. | Chỉ thị số 16/2000/CT-UB ngày 11/12/2000 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức trực sẵn sàng chiến đấu. | Hết thời hạn thi hành | 01/01/2002 |
12. | Chỉ thị số 8/2001/CT.UB ngày 20/4/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về một số mặt công tác quân sự - quốc phòng năm 2001. | Chỉ có hiệu lực trong năm 2001 | 01/01/2002 |
13. | Chỉ thị số 06/CT.UB ngày 22/03/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về nhiệm vụ công tác quân sự – quốc phòng năm 2002. | Chỉ có hiệu lực trong năm 2002 | 01/01/2003 |
14. | Chỉ thị số 03/2003/CT. CT ngày 25/02/2003 của UBND tỉnh BD về việc một số mặt công tác quân sự quốc phòng năm 2003. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2004 |
15. | Chỉ thị số 07/2005/CT-UB ngày 20/01/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc công tác quân sự-quốc phòng năm 2005. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2006 |
16. | Chỉ thị số 03/2006/CT-UBND ngày 16/02/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về nhiệm vụ công tác quân sự, quốc phòng năm 2006. | Chỉ có hiệu lực trong năm 2006 | 01/01/2007 |
17. | Chỉ thị số 03/CT-UBND ngày 29/01/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về nhiệm vụ công tác Quân sự - Quốc phòng năm 2007. | Chỉ có hiệu lực trong năm 2007 | 01/01/2008 |
18. | Chỉ thị số 03/2009/CT-UBND ngày 23/01/2009 của UBND tỉnh Bình Dương về nhiệm vụ công tác Quốc phòng - Quân sự địa phương năm 2009. | Chỉ có hiệu lực trong năm 2009 | 01/01/2010 |
19. | Chỉ thị số 01/2010/CT-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về thực hiện công tác Quốc phòng-Quân sự địa phương năm 2010. | Bị bãi bỏ bởi Chỉ thị số 01/2011/CT-UBND ngày 21/01/2011 của UBND tỉnh Bình Dương về thực hiện công tác Quốc phòng-Quân sự địa phương năm 2011 | 31/01/2011 |
20. | Chỉ thị số 01/2011/CT-UBND ngày 21/01/2011 của UBND tỉnh Bình Dương về thực hiện công tác Quốc phòng-Quân sự địa phương năm 2011. | Hết thời hạn thi hành | 01/01/2012 |
III. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN | |||
1. | Quyết định số 2281/QĐ-UB ngày 29/6/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thu lệ phí cấp giấy phép xuất bản và nộp lưu chiểu. | Lệ phí cấp giấy phép xuất bản và nộp lưu chiểu ban hành kèm theo Quyết định số 2281/QĐ-UB đã bị đình chỉ thi hành bởi Quyết định 43/2000/QĐ-UB ngày 03/3/2000 của UBND tỉnh V/v đình chỉ và điều chỉnh các loại phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước. | 01/3/2000 |
2. | Quyết định số 250/2005/QĐ-UBND ngày 24/11/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành qui chế về quản lí, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 51/2009/QĐ-UBND ngày 28/7/2009 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 07/8/2009 |
3. | Quyết định số 131/2006/QĐ-UBND ngày 19/05/2006 UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và họat động của Sở Bưu chính, Viễn thông tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương. | 24/4/2009 |
4. | Quyết định số 63/2008/QĐ-UBN ngày 31/10/2008 UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND ngày 17/11/2010 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 27/11/2010 |
5. | Quyết định số 32/2009/QĐ-UBND ngày 20/5/2009 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành Quy chế hoạt động của Website tỉnh Bình Dương trên internet. | Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 11/3/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động Cổng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước tỉnh Bình Dương trên Internet. | 20/3/2013 |
IV. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ | |||
1. | Nghị quyết số 08/2006/NQ-HĐN ngày 14/7/2006 của HĐND tỉnh Bình Dương về chính sách đào tạo, thu hút và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 37/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009 của HĐND tỉnh Bình Dương về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương. | 26/12/2009 |
2. | Nghị quyết số 37/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009 của HĐND tỉnh về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 58/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương. | 19/12/2011 |
3. | Nghị quyết số 38/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009 của HĐND tỉnh Bình Dương về chính sách thu hút người có học hàm, học vị về công tác tại Trường Đại học Thủ Dầu Một. | Đã bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012 của HĐND tỉnh về chính sách thu hút người có học hàm, học vị về công tác tại Trường Đại học Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | 28/7/2012 |
4. | Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND7 ngày của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 37/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực. | Đã bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 58/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương. | 19/12/2011 |
5. | Quyết định số 613/QĐ-UB ngày 05/03/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 78/2004/QĐ-UBND ngày 12/7/2004 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Đài phát thanh truyền hình tỉnh BD. | 22/7/2004 |
6. | Quyết định số 80/1998/QĐ-UB ngày 03/6/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 29/7/2002 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Bình Dương. | 29/7/2002 |
7. | Quyết định số 115/1998/QĐ-UB ngày 05/8/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định về chính sách đào tạo, tu nghiệp cán bộ, công chức và thu hút nhân tài tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 06/2002/QĐ-UBND ngày 15/01/2002 của UBND tỉnh V/v ban hành bản quy định về chính sách đào tạo thu hút nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương. | 25/01/2002 |
8. | Quyết định số 116/1998/QĐ-UB ngày 05/8/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành bản quy định về chế độ sinh hoạt phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn ở tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 190/2004/QĐ-UBND ngày 30/12/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định chế độ tiền lương, phụ cấp và số lượng cán bộ xã, phường, thị trấn. | 10/01/2005 |
9. | Quyết định số 158/1998/QĐ-UB ngày 03/11/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi, bổ sung nội dung tại điểm b, mục 3, khoản A, Phần I của Qui định ban hành kèm theo Quyết định số 115/1998/QĐ-UB ngày 5/8/1998 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về chính sách đào tạo, tu nghiệp cán bộ, công chức và thu hút nhân tài tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 06/2002/QĐ-UBND ngày 15/01/2002 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành bản quy định về chính sách đào tạo thu hút nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương. | 25/01/2002 |
10. | Quyết định số 37/1999/QĐ.UB ngày 20/3/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bổ sung bản quy định về chế độ sinh hoạt phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn được ban hành kèm theo Quyết định số 116/1998 ngày 05/8/1998 của UBND tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 190/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chế độ tiền lương, phụ cấp và số lượng cán bộ xã, phường, thị trấn. | 10/01/2005 |
11. | Quyết định số 42/1999/QĐ.CT ngày 24/3/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định về công tác lưu trữ của tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 64/2002/QĐ-UB ngày 20/5/2002 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về công tác lưu trữ của tỉnh Bình Dương. | 30/5/2002 |
12. | Quyết định số 47/1999/QĐ.UB ngày 31/3/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh bản quy định về chế độ sinh hoạt phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn ban hành theo quyết định số 116/1998/QĐ.UB ngày 05/8/1998. | Được thay thế bằng Quyết định số 190/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chế độ tiền lương, phụ cấp và số lượng cán bộ xã, phường, thị trấn. | 10/01/2005 |
13. | Quyết định số 105/QĐ.CT ngày 02/7/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v ban hành quy chế tạm thời bầu cử và cho thôi giữ chức Trưởng ấp, Trưởng khu phố. | Được thay thế bởi Quyết định số 241/2003/QĐ-UBND ngày 29/9/2003 của UBND tỉnh V/v ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố. | 09/10/2003 |
14. | Quyết định số 107/1999/QĐ.UB ngày 05/7/1999 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành Quy định về mức tiền thưởng kèm theo các hình thức khen thưởng áp dụng trong phạm vi tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 118/2001/QĐ-UB ngày 01/8/2001 của UBND tỉnh về việc ban hành mức tiền thưởng kèm theo các hình thức khen thưởng áp dụng trong phạm vi tỉnh Bình Dương. | 10/8/2001 |
15. | Quyết định số 123/QĐ.UB 30/7/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt danh mục thu hút nhân tài năm 1999. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2000 |
16. | Quyết định số 159/QĐ.UB ngày 13/9/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định tạm thời về nhiệm vụ, quyền hạn của Trưởng ấp, Trưởng khu phố. | Được thay thế bởi Quyết định số 241/2003/QĐ-UBND ngày 29/9/2003 của UBND tỉnh V/v ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố. | 09/10/2003 |
17. | Quyết định số 109/2001/QĐ.UB ngày 20/7/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bổ sung, sửa đổi chế độ sinh hoạt phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn. | Được thay thế bằng Quyết định số 190/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chế độ tiền lương, phụ cấp và số lượng cán bộ xã, phường, thị trấn. | 10/01/2005 |
18. | Quyết định số 112/2001/QĐ.UB20/7/2001 của UBND tỉnh Bình Dương V/v tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2005/QĐ-UBND ngày 12/01/2005 của UBND tỉnh V/v tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị tỉnh Bình Dương. | 12/01/2005 |
19. | Quyết định số 117/2001/QĐ.UB ngày 01/8/2001 của UBND tỉnh Bình Dương V/v chuyển giao Đài truyền thanh thuộc Uỷ ban nhân dân các huyện thị cho Đài Phát thanh truyền hình tỉnh quản lý theo hệ thống dọc. | Đã bị thu hồi bởi Quyết định số 05/2002/QĐ-UB ngày 14/01/2002 của UBND tỉnh V/v thu hồi Quyết định số 117/2001/QĐ-UB ngày 01/8/2001 của UBND tỉnhvề việc chuyển giao Đài truyền thanh thuộc UBND các huyện thị cho Đài Phát thanh truyền hình tỉnh quản lý theo hệ thống dọc. | 14/01/2002 |
20. | Quyết định số 118/2001/QĐ.UB 01/8/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành mức tiền thưởng kèm theo các hình thức khen thưởng áp dụng trong phạm vi tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 81/2006/QĐ-UBND ngày 30/3/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành định mức tiền thưởng kèm theo các hình thức khen thưởng áp dụng trong phạm vi tỉnh Bình Dương. | 09/4/2006 |
21. | Quyết định số 03/2002/QĐ.UB ngày 07/01/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phụ cấp ưu đãi ở một số xã vùng xa. | Được thay thế bằng Quyết định số 93/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnhv ề việc thực hiện chế độ trợ cấp khó khăn đối với cán bộ, công chức, viên chức và những người hoạt động không chuyên trách đang công tác tại 13 xã còn nhiều khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 31/12/2009 |
22. | Quyết định số 06/2002/QĐ.UB ngày 15/01/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành bản quy định về chính sách đào tạo thu hút nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bằng Quyết định số 199/2006/QĐ-UBND ngày 16/8/2006 của UBND tỉnh V/v ban hành quy định về chính sách đào tạo, thu hút và thu phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương. | 26/8/2006 |
23. | Quyết định số 64/2002/QĐ.UB ngày 20/5/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định về công tác lưu trữ của tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 61/2009/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 của UBND tỉnh của UBND tỉnh ban hành Quy định công tác lưu trữ và tài liệu lưu trữ trên địa bàn tỉnh. | 27/8/2009 |
24. | Quyết định số 92/2002/QĐ.UB ngày 29/7/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Ban Tổ chức chính quyền tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 26/2004/QĐ-UBND ngày 10/3/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương. | 20/3/2004 |
25. | Quyết định số 36/2003/QĐ.UBngày 20/02/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định về nội dung, tiêu chuẩn đánh giá chấm điểm thi đua, phân cụm thi đua và xét khen thưởng. | Được thay thế bởi Quyết định số 194/2006/QĐ-UBND ngày 18/8/2006 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành quy định tổ chức chia cụm, khối thi đua và việc thực hiện chấm điểm xếp hạng thi đua khen thưởng. | 28/8/2006 |
26. | Quyết định số 131/2003/QĐ.UB ngày 12/5/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi, bổ sung chế độ sinh hoạt phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn. | Được thay thế bởi Quyết định số 190/2004/QĐ-UBND ngày 30/12/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định chế độ tiền lương, phụ cấp và số lượng cán bộ xã, phường, thị trấn. | 10/01/2005 |
27. | Quyết định số 166/2003/QĐ.UB ngày 24/6/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế cử cán bộ, công chức, cán bộ chính quyền cơ sở đi học. | Được thay thế bởi Quyết định số 112/2007/QĐ-UBND ngày 22/10/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương. | 02/11/2007 |
28. | Quyết định số 172/2003/QĐ.UB ngày 04/7/2003 của UBND tỉnh về việc ban hành bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo chính quyền tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 48/2005/QĐ-UBND ngày 13/4/2005 của UBND tỉnh V/v ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo- Dân tộc tỉnh Bình Dương. | 13/10/2008 |
29. | Quyết định số 185/2003/QĐ.UB ngày 17/7/2003 của UBND tỉnh Bình Dương V/v sửa đổi, bổ sung chế độ sinh hoạt phí cán bộ xã, phường, thị trấn theo Quyết định số 131/2003/QĐ-UB ngày 15/5/2003 của UBND. | Được thay thế bởi Quyết định số 190/2004/QĐ-UBND ngày 30/12/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định chế độ tiền lương, phụ cấp và số lượng cán bộ xã, phường, thị trấn | 10/01/2004 |
30. | Quyết định số 203/2003/QĐ.UB ngày 08/8/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định tạm thời về chế độ quản lý cán bộ xã, phường, thị trấn. | Được thay thế bởi Quyết định số 168/2006/QĐ-UBND ngày 11/7/2006 của UBND tỉnh V/v ban hành chế độ về quản lý cán bộ và công chức xã, phường, thị trấn. | 21/7/2006 |
31. | Quyết định số 214/2003/QĐ.UB ngày 22/8/2003 của UBND tỉnh Bình Dương V/v bổ sung quy định về chính sách đào tạo, thu hút nguồn nhân lực được ban hành kèm theo Quyết định số 06/2002/QĐ-UB ngày 15/01/2002 của UBND tỉnh. | Được thay thế bởi Quyết định số 199/2006/QĐ-UBND ngày 16/8/2006 của UBND tỉnh V/v ban hành quy định về chính sách đào tạo, thu hút và thu phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương. | 26/8/2006 |
32. | Quyết định số 242/2003/QĐ.UB ngày 02/10/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định tạm thời về chính sách đối với cán bộ tăng cường về công tác tại các xã, phường, thị trấn. | Được thay thế bởi Quyết định số 199/2006/QĐ-UBND ngày 16/8/2006 của UBND tỉnh V/v ban hành quy định về chính sách đào tạo, thu hút và thu phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương. | 26/8/2006 |
33. | Quyết định số 26/2004/QĐ-UB ngày 10/03/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 43/2008/QĐ-UBND ngày 20/8/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương. | 30/8/2008 |
34. | Quyết định số 57/2004/QĐ-UB ngày 28/5/2004 của UBND tỉnh về việc banh hành quy định tạm thời về nghi thức tổ chức mít tinh, lễ kỷ niệm; trao tặng và đón nhận danh hiệu vinh dự Nhà nước, huân chương, huy chương. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2005/QĐ-CT ngày 08/3/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v bãi bỏ Quy định tạm thời về Nghi thức tổ chức Mít tinh, Lễ kỷ niệm; trao tặng và đón nhận danh hiệu vinh dự Nhà nước, Huân chương, Huy chương. | 18/3/2005 |
35. | Quyết định số 78/2004/QĐ-UB ngày 12/7/2004 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Đài phát thanh truyền hình tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 16/01/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương. | 26/01/2012 |
36. | Quyết định số 190/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định chế độ tiền lương, phụ cấp và số lượng cán bộ xã, phường, thị trấn. | Được thay thế bởi Quyết định số 224/2005/QĐ-UBND ngày 14/10/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành quy định chế độ tiền lương, phụ cấp và số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn. | 24/10/2005 |
37. | Quyết định số 05/2005/QĐ-UB ngày 12/01/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 10/2008/QĐ-UBND ngày 14/3/2008 của UBND tỉnh về việc quy định tổ chức và chức năng của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | 24/3/2008 |
38. | Quyết định số 06/2005/QĐ-UB ngày 12/01/2005 của UBND tỉnh về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 14/3/2008 của UBND tỉnh về việc quy định tổ chức và chức năng của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 24/3/2008 |
39. | Quyết định số 48/2005/QĐ-UB ngày 13/4/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của ban Tôn giáo- Dân tộc tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 55/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 của UBND tỉnh ban hành Quy định tạm thời về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Bình Dương. | 13/10/2008 |
40. | Quyết định số 69/2005/QĐ-UB ngày 13/5/2005 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức và họat động của Trường Cao Đẳng Sư phạm Bình Dương | Được thay thế bởi Quyết định số 72/2009/QĐ-UBND ngày 23/10/2009 về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Thủ Dầu Một. | 02/11/2009 |
41. | Quyết định số 224/2005/QĐ-UBND ngày 14/10/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định chế độ tiền lương, phụ cấp và số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường .thị trấn. | Được thay thế bằng Quyết định số 94/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 31/12/2009 |
42. | Quyết định số 235/2005/QĐ-UBND ngày 03/11/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh mức phụ cấp cán bộ ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bởi Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 27/3/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi mức phụ cấp cán bộ ấp, khu phố. | 07/4/2007 |
43. | Quyết định số 47/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý công chức, viên chức Nhà nước của tỉnh. | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2008/QĐ-UBND ngày 29/4/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương. | 09/5/2008 |
44. | Quyết định số 81/2006/QĐ-UBND ngày 30/03/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành định mức tiền thưởng kèm theo các hình thức khen thưởng áp dụng trong phạm vi tỉnh Bình Dương | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực thi đua, khen thưởng do UBND tỉnh ban hành | 28/3/2011 |
45. | Quyết định số 141/2006/QĐ-UBND ngày 29/05/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 56/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tạm thời chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng. | 13/10/2008 |
46. | Quyết định số 168/2006/QĐ-UBND ngày 11/7/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành chế độ về quản lý cán bộ và công chức xã, phường, thị trấn. | Được thay thế bởi Quyết định số 48/2007/QĐ-UBND ngày 31/5/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định về chế độ quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. | 10/6/2007 |
47. | Quyết định số 169/2006/QĐ-UBND ngày 13/7/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành tiêu chuẩn chức danh cán bộ chuyên trách và công chức xã, phường, thị trấn. | Được thay thế bởi Quyết định số 50/2007/QĐ-UBND ngày 31/5/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành tiêu chuẩn chức danh cán bộ chuyên trách và công chức xã, phường, thị trấn. | 10/6/2007 |
48. | Quyết định số 178/2006/QĐ-UBND ngày 20/7/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định về chế độ tuyển dụng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. | Được thay thế bởi Quyết định số 116/2007/QĐ-UBND ngày 09/11/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định về chế độ tuyển dụng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. | 19/11/2007 |
49. | Quyết định số 199/2006/QĐ-UBNDngày 16/8/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định về chính sách đào tạo, thu hút và thu phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 96/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương. | 10/01/2010 |
50. | Quyết định số 224/2006/QĐ-UBND ngày 25/9/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Bảng giá dịch vụ chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt. | Được thay thế bởi Quyết định số 44/2011/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 của UBND tỉnh về việc quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 28/10/2011 |
51. | Quyết định số 241/2006/QĐ-UBND ngày 07/11/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Lưu trữ tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3986/QĐ-UBND ngày 09/9/2009 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 241/2006/QĐ-UBND ngày 07/11/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Lưu trữ tỉnh Bình Dương. | 09/9/2009 |
52. | Quyết định số 22/2007/QĐ-UBND ngày 15/3/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy định được ban hành kèm theo Quyết định 178/2006/QĐ-UBND ngày 20/7/2006 của UBND tỉnh V/v ban hành Quy định về chế độ tuyển dụng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. | Được thay thế bởi Quyết định số 116/2007/QĐ-UBND ngày 09/11/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định về chế độ tuyển dụng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. | 19/11/2007 |
53. | Quyết định số 23/2007/QĐ-UBNDngày 15/3/2007 của UBND tỉnh Bình Dương sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy định được ban hành kèm theo Quyết định 169/2006/QĐ-UBND ngày 13/7/2006 của UBND tỉnh V/v ban hành tiêu chuẩn chức danh cán bộ chuyên trách và công chức xã, phường, thị trấn. | Được thay thế bởi Quyết định số 50/2007/QĐ-UBND ngày 31/5/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành tiêu chuẩn chức danh cán bộ chuyên trách và công chức xã, phường, thị trấn. | 10/6/2007 |
54. | Quyết định số 24/2007/QĐ-UBNDngày 15/3/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy định được ban hành kèm theo Quyết định 168/2006/QĐ-UBND ngày 11/7/2006 của UBND tỉnh V/v ban hành chế độ về quản lý cán bộ và công chức xã, phường, thị trấn. | Được thay thế bởi Quyết định số 48/2007/QĐ-UBND ngày 31/5/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định về chế độ quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. | 10/6/2007 |
55. | Quyết định số 26/2007QĐ-/UBND ngày 15/03/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, viên chức tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 20/3/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, viên chức tỉnh Bình Dương. | 10/4/2013 |
56. | Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 27/02/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi mức phụ cấp cán bộ ấp, khu phố. | Được thay thế bởi Quyết định số 94/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 31/12/2009 |
57. | Quyết định số 48/2007/QĐ-UBND ngày 31/5/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định về chế độ quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. | Đã được thay bởi Quyết định số 39/2012/QĐ-UBND ngày 11/9/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chế độ quản lý cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn. | 21/9/2012 |
58. | Quyết định số 49/2007/QĐ-UBND ngày 31/5/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định về chế độ tuyển dụng cán bộ, công chức, xã, phường, thị trấn. | Được thay thế bởi Quyết định số 116/2007/QĐ-UBND ngày 09/11/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định về chế độ tuyển dụng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. | 19/11/2007 |
59. | Quyết định số 51/2007/QĐ-UBND ngày 31/5/2007 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực thi đua, khen thưởng do UBND tỉnh ban hành. | 28/3/2011 |
60. | Quyết định số 57/2007/QĐ-UBND ngày 05/6/2007 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền thành lập, tổ chức lại và giải thể cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2008/QĐ-UBND ngày 29/4/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương. | 08/5/2008 |
61. | Quyết định số 82/2007/QĐ-UBNDngày 07/8/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển công chức, công chức dự bị. | Được thay thế bởi Quyết định số 118/2007/QĐ-UBND ngày 21/11/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển công chức, công chức dự bị. | 31/11/2007 |
62. | Quyết định số 116/2007/QĐ-UBND ngày 09/11/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định về chế độ tuyển dụng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. | Được thay thế bởi Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 19/8/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chế độ tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 29/8/2011 |
63. | Quyết định số 118/2007/QĐ-UBND ngày 21/11/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển công chức, công chức dự bị. | Được thay thế bởi Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tuyển dụng công chức trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 09/9/2011 |
64. | Quyết định số 43/2008/QĐ-UBND ngày 20/8/2008 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 25/4/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng nhiệm vụ của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương. | 05/5/2011 |
65. | Quyết định số 55/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định tạm thời về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương. | 25/8/2011 |
66. | Quyết định số 56/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định tạm thời chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 33/2010/QĐ-UBND ngày 13/9/2010 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương. | 23/9/2010 |
67. | Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND ngày 17/4/2009 của UBND tỉnh Bình Dương về quy định mức kinh phí hoạt động của Uỷ ban mặt trận tổ quốc, các đoàn thể chính trị-tổ chức xã hội, tổ chức xã hội cấp xã; kinh phí hoạt động của ấp, khu phố và các chính sách chế đội đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 73/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố và kinh phí hoạt động ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 30/12/2011 |
68. | Quyết định số 89/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh Bình Dương về việc Quy định chính sách thu hút người có học hàm, học vị về công tác tại Trường Đại học Thủ Dầu Một - tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 01/8/2012 của UBND tỉnh về việc Quy định chính sách thu hút người có học hàm, học vị về công tác tại Trường Đại học Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | 11/8/2012 |
69. | Quyết định số 94/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Được thay thế bởi Quyết định số 73/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố và kinh phí hoạt động ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 30/12/2011 |
70. | Quyết định số 96/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành Quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 74/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương. | 01/01/2012 |
71. | Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 22/4/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi một số điều của Quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương được ban hành kèm theo Quyết định số 94/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh. | Được thay thế bởi Quyết định số 73/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố và kinh phí hoạt động ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 30/12/2011 |
72. | Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 23/7/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 96/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 74/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương. | 31/12/2011 |
73. | Chỉ thị số 15/CT-UB ngày 07/5/1997 của UBND tỉnh V/v tổ chức thực hiện cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa X và bầu bổ sung đại biểu HĐND các cấp nhiêm kỳ 1994 -1999. | Hết thời hạn thi hành | 01/01/2000 |
74. | Chỉ thị số 25/CT.CT ngày 23/8/1999 của UBND tỉnh Bình Dương V/v tổ chức thực hiện cuộc bầu cử Đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 1999-2004. | Hết thời hạn thi hành | 01/01/2005 |
75. | Chỉ thị số 01/2004/CT-UB ngày 12/01/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức thực hiện cuộc bầu cử Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004-2009. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2010 |
76. | Chỉ thị số 19/2005/CT-CT ngày 22/4/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức thực hiện cuộc bầu cử bổ sung đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2010 |
77. | Chỉ thị số 17/2007/CT-UBND ngày 15/5/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường bảo vệ và phát huy tài liệu lưu trữ. | Bị bãi bỏ bởi Chỉ thị số 03/2013/CT-UBND ngày 08/7/2013 của UBND tỉnh về việc tăng cường quản lý công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh. | 17/7/2013 |
V. LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP | |||
1. | Nghị quyết số 39/2005/NQ-HĐND7 ngày 29/07/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về mức chi đối với các khoản chi đặc thù trong công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật. | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 61/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về việc quy định một số mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 19/12/2011 |
2. | Nghị quyết số 24/2006/NQ-HĐND ngày 18/12/2006 của HĐND tỉnh Bình Dương về mức thu phí đấu giá tài sản. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 của HĐND tỉnh về mức thu phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 20/12/2012 |
3. | Nghị quyết số 33/2007/NQ-HĐND7 ngày12/12/2007 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc phê chuẩn nội dung chi, mức chi hỗ trợ hoạt động xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chi và định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 28/7/2012 |
4. | Quyết định số 147/QĐ-UB ngày13/01/1997 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ủy quyền cho Giám đốc Sở Tư pháp ký các giấy tờ có liên quan đến hộ tịch của Công dân Việt Nam. | Được thay thế bởi Quyết định số 77/1999/QĐ-CT ngày 24/5/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ủy quyền Giám đốc Sở Tư pháp ký các quyết định về hộ tịch. | 04/6/1999 |
5. | Quyết định số 70/QĐ.UB ngày 17/5/2001 của UBND tỉnh Bình Dương V/v Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp. | Được thay thế bởi Quyết định số 219/2005/QĐ-UBND ngày 10/10/2005 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp. | 20/10/2005 |
6. | Quyết định số 141/2005/QĐ-UBND ngày 25/07/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc Ban hành Quy chế về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã được thay thế bởi Quyết định số 72/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 30/12/2011 |
7. | Quyết định số 176/2005/QĐ-UBND ngày 17/08/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về mức chi đối với các khoản chi đặc thù trong công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật. | Được thay thế bằng Quyết định số 70/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh về việc quy định một số mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 30/12/2011 |
8. | Quyết định số 269/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về mức thu phí đấu giá tài sản. | Được thay thế bằng Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 04/01/2013 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương và tỷ lệ phần trăm để lại trên số tiền phí đấu giá, phí tham gia đấu giá thu được cho Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tỉnh Bình Dương. | 14/01/2013 |
9. | Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND ngày 28/01/2008 của UBND tỉnh Bình Dương về việc chi hỗ trợ hoạt động xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 của UBND tỉnh về việc quy định nội dung chi, mức chi và định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh. | 10/8/2012 |
10. | Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của UBND tỉnh Bình Dương về việc chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật và hoà giải viên trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bằng Quyết định số 50/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh ban hành quy định một số mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 02/01/2011 |
11. | Quyết định số 57/2008/QĐ-UBND 03/10/2008 của UBND tỉnh Bình Dương về việc chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng, tăng thẩm quyền chứng thực bản sao, chữ ký của Phòng Tư pháp và xoá thẩm quyền đại hạt công chứng. | Được thay thế bởi Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 03/11/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng, tăng thẩm quyền chứng thực bản sao, chữ ký của Phòng Tư pháp. | 13/11/2010 |
12. | Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 03/11/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng, tăng thẩm quyền chứng thực bản sao, chữ ký của Phòng Tư pháp. | Được thay thế bởi Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 của UBND tỉnh về việc chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng, tăng thẩm quyền chứng thực bản sao, chữ ký của các Phòng Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 29/01/2012 |
13. | Chỉ thị số 16/1998/CT-UB ngày 02/7/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường công tác phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Chỉ thị số 22/2002/CT-CT ngày 02/7/2002 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật về đấu tranh phòng, chống tội phạm. | 12/7/2002 |
14. | Chỉ thị số 01/CT.CT ngày 11/01/2002 của UBND tỉnh Bình Dương V/v tăng cường công tác trợ giúp pháp lý. | Được thay thế bởi Chỉ thị số 11/2005/CT-UB ngày 21/3/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và trợ giúp pháp lý. | 31/3/2005 |
15. | Chỉ thị số 45/2005/CT-UBND ngày 26/10/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức thực hiện Nghị định 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản và Thông tư 34/2005/TT-BTC ngày 12/05/2005 của Bộ Tài Chính hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chuyển giao tài sản nhà nước để bán đấu giá. | Đã bị bãi bỏ bởi Chỉ thị số 05/2010/CT-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc triển khai thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 07/01/2011 |
16. | Công văn số 2448/UB-KT-TH ngày 28/6/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giải quyết hỗ trợ kinh phí cho công tác hòa giải thành ở cơ sở. | Được thay thế bởi Quyết định số 96/2005/QĐ-UB ngày 03/6/2005 của UBND tỉnh V/v tăng kinh phí hỗ trợ cho công tác hòa giải thành ở cơ sở. | 13/6/2005 |
VI. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI | |||
1. | Quyết định số 644/QĐ-UB ngày 05/03/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tố chức và hoạt động của Sở Công nghiệp tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 297/2003/QĐ-UBND ngày 31/12/2003 của UBND V/v ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức và hoạt động của Sở Công nghiệp tỉnh Bình Dương. | 10/12/2003 |
2. | Quyết định số 1832/QĐ-UB ngày 24/6/1997 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của Sở Thương mại Du lịch tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 59/2001/QĐ-UBND ngày 27/4/2001 của UBND tỉnh V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Thương mại và Du lịch tỉnh Bình Dương. | 07/5/2001 |
3. | Quyết định số 204/QĐ.CT ngày 01/11/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phụ thu tiền điện theo Thông tư liên tịch số 06/1999/TT-LT/BVGCP-BCN. | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 17/2000/QĐ-UBND ngày 24/01/2000 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ việc phụ thu tiền điện. | 03/02/2000 |
4. | Quyết định số 59/2001/QĐ.UB ngày 27/4/2001 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Thương mại và Du lịch tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 188/2005/QĐ-UBND ngày 05/9/2005 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Thương mại và Du lịch tỉnh BD. | 15/9/2005 |
5. | Quyết định số 129/2001/QĐ.UB ngày 16/8/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế về tổ chức và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bằng Quyết định số 47/2005/QĐ-UBND ngày 25/3/2005 của UBND tỉnh ban hành Qui chế tổ chức quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 05/4/2005 |
6. | Quyết định số 155/2001/QĐ.UB ngày 24/9/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thực hiện quản lý theo ngành dọc đối với tổ chức quản lý thị trường, tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 của UBND tỉnh ban hanh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục quản lý thị trường tỉnh Bình Dương. | 24/4/2009 |
7. | Quyết định số 39/2003/QĐ.CT ngày 24/02/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc thành lập, quản lý, sử dụng Quỹ Xúc tiến thương mại. | Được thay thế bởi Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 31/3/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ xúc tiến thương mại tỉnh Bình Dương giai đoạn 2010 – 2015. | 10/4/2010 |
8. | Quyết định số 297/2003/QĐ.UB ngày 31/12/2003 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức và hoạt động của Sở Công nghiệp tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 19/6/2008 của UBND tỉnh về việc Ban hành quy định (tạm thời) chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tố chức của Sở Công thương tỉnh Bình Dương. | 29/6/2008 |
9. | Quyết định số 125/2004/QĐ-UB ngày 20/9/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở sản xuất gốm sứ ra khỏi khu đông dân cư và đô thị. | Được thay thế bởi Quyết định số 18/2007/QĐ-UBND ngày 05/2/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về chính sách hỗ trợ di dời hoặc chuyển đồi ngành nghề khác của các cơ sở sản xuất gốm sứ ra khỏi khu đông dân cư và đô thị. | 15/2/2007 |
10. | Quyết định số 188/2005/QĐ-UBND ngày05/09/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Thương mại và Du lịch tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 19/06/2008 về việc Ban hành quy định (tạm thời) chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tố chức của Sở Công thương tỉnh Bình Dương. | 29/6/2008 |
11. | Quyết định số 269/2005/QĐ-UBND ngày 05/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành Quy định tạm thời về phòng, chống các tệ nạn xã hội trong kinh doanh cơ sở lưu trú, nhà hành ăn uống trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 247/2006/QĐ-UBND ngày 24/11/2006 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành quy định tạm thời về phòng, chống các tệ nạn xã hội trong kinh doanh cơ sở lưu trú, nhà hàng ăn uống trên địa bàn tỉnh. | 03/12/2006 |
12. | Quyết định số 117/2006/QĐ-UBND ngày 10/05/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tạm thời quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 17/6/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 27/6/2010 |
13. | Quyết định số 161/2006/QĐ-UBND ngày 04/7/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 74/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 30/11/2009 |
14. | Quyết định số 218/2006/QĐ-UBND ngày 01/9/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều trong quy chế tạm thời quản lý Cụm Công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 117/2006/QĐ-UBND ngày 10/5/2006 của UBND tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 17/6/2010 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành quy định về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 27/6/2010 |
15. | Quyết định số 231/2006/QĐ-UBND ngày 10/10/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 11/4/2012 của UBND ban hành Quy định xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 21/4/2012 |
16. | Quyết định số 263/2006/QĐ-UBND ngày 15/12/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc Quy định mức thu phí thẩm định cấp giấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bằng Quyết định số 91/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 30/8/2007 |
17. | Quyết định số 109/2007/QĐ-UBND ngày 12/10/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định tiêu chí nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 04/5/2010 của UBND tỉnh ban hành quy định trình tự thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 14/5/2010 |
18. | Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 19/6/2008 của UBND tỉnh về việc Ban hành quy định (tạm thời) chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tố chức của Sở Công thương tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 21/01/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Bình Dương. | 31/01/2009 |
19. | Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 31/3/2010 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ xúc tiến thương mại tỉnh Bình Dương giai đoạn 2010 – 2015. | Được thay thế bởi Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 của UBND tỉnh phê duyệt Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình Dương. | 07/7/2012 |
20. | Chỉ thị số 08/1999/CT.CT ngày 27/3/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tiết kiệm điện trong mùa khô 1999. | Hết thời hạn thi hành | 01/01/2000 |
21. | Chỉ thị số 26/2005/CT-UB ngày 23/5/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thực hành tiết kiệm điện mùa khô năm 2005. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2006 |
22. | Chỉ thị số 08/2006/CT-UBND ngày 27/3/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc đảm bảo cung cấp điện an toàn ổn định mùa khô năm 2006. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2007 |
23. | Chỉ thị số 10/2007/CT-UBND 22/03/2007 của UBND tỉnh Bình Dương ngày về việc thực hành tiết kiệm điện trên địa bàn tỉnh Bình Duơng. | Được thay thế bởi Chỉ thị số 02/2011/CT-UBND ngày 14/3/2011 của UBND tỉnh về việc tăng cường thực hiện tiết kiệm trong sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 24/3/2011 |
24. | Chỉ thị số 45/2007/CT-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường biện pháp xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp. | Được thay thế bởi Chỉ thị số 03/2011/CT-UBND ngày 17/3/2011 của UBND tỉnh về việc tăng cường biện pháp xử lý vi phạm hành lang bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp. | 27/3/2011 |
VII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM | |||
1. | Nghị quyết số 56/NQ/2003/HĐND6 ngày 30/7/2003 của HĐND tỉnh Bình Dương V/v huy động gián tiếp ngày công lao động công ích năm 2003 và 2004. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2005 |
2. | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/8/2004 của HĐND tỉnh Bình Dương về mức thu phí dự thi, dự tuyển vào các cơ sở dạy nghề công lập và bán công trong tỉnh. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ 14 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành. | 16/7/2010 |
3. | Nghị quyết số 36/2005/NQ-HĐND7 ngày 29/07/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc huy động gián tiếp mức phí ngày công lao động công ích năm 2005. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2006 |
4. | Nghị quyết số 53/2005/NQ-HĐND7 ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về điều chỉnh, bổ sung chính sách chế độ ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2009/NQ-HĐND7 ngày 24/7/2009 của HĐND tỉnh về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện ma túy. | 04/8/2009 |
5. | Nghị quyết số 34/2007/NQ-HĐND7 ngày 12/12/2007 của HĐND tỉnh Bình Dương về mức chi hỗ trợ việc tang đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước, cán bộ hưu trí - mất sức và đối tượng có công với cách mạng khi từ trần. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 64/2011/NQ-HĐND8 ngày 9/12/2011 của HĐND tỉnh về việc hỗ trợ chi phí tang lễ đối với một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 19/12/2011 |
6. | Nghị quyết số 11/2008/NQ-HĐND7 ngày 22/7/2008 của HĐND tỉnh Bình Dương về chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2009/NQ-HĐND7 ngày 24/7/2009 của HĐND tỉnh về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện ma túy | 04/8/2009 |
7. | Nghị quyết số 29/2008/NQ-HĐND7 ngày17/10/2008 của HĐND tỉnh Bình Dương về quy định chuẩn nghèo tỉnh Bình Dương giai đoạn 2009 - 2010. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 40/2010/NQ-HĐND7 ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh quy định chuẩn nghèo tỉnh Bình Dương giai đoạn 2011 - 2015. | 20/12/2010 |
8. | Quyết định số 503/QĐ-UB ngày 20/02/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành bản Quy chế tổ chức và hoạt động của Ủy ban bảo vệ và chăm sóc trẻ em tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 111/QĐ.UB ngày 20/7/2001 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh Bình Dương. | 20/7/2001 |
9. | Quyết định số 1474/QĐ-UB ngày 15/5/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao vốn vay theo dự án nhỏ giải quyết việc làm. | Được thay thế bởi Quyết định số 2467/QĐ-UB ngày 01/9/1997 của UBND tỉnh về việc giao vốn vay theo dự án nhỏ giải quyết việc làm. | 01/9/1997 |
10. | Quyết định số 2141/QĐ-UB ngày 26/7/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã, phường chuyên trách công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 174/1998/QĐ.CT ngày 30/11/1998 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 2141/QĐ-UB ngày 26/7/1997 của UBND tỉnh về việc trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã, phường chuyên trách trong công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em. | 10/12/1998 |
11. | Quyết định số 2467/QĐ-UB ngày 01/9/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao vốn vay theo dự án nhỏ giải quyết việc làm. | Hết thời gian áp dụng (Vốn đã được giao và hoàn trả theo quy định) | 01/9/2000 |
12. | Quyết định số 2700/QĐ-UB ngày 29/9/1997 của UBND tỉnh Bình Dương V/v thành lập Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bằng Quyết định số 98/2001/QĐ.CT ngày 9/7/2001 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thành lập Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Bình Dương. | 19/7/2001 |
13. | Quyết định số 60/1999/QĐ.CT ngày 26/4/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định về trách nhiệm phối hợp thực hiện thực hiện chương trình xóa đói giảm nghèo năm 1999-2000 của tỉnh Bình Dương. | Hết thời hạn áp dụng | 01/01/2001 |
14. | Quyết định số 81/1999/QĐ.CT ngày 25/5/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - TB&XH tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 11/01/2007 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh & Xã hội. | 21/10/2007 |
15. | Quyết định số 112/2000/QĐ-UB ngày 27/7/2000 của UBND tỉnh Bình Dương về việc mức huy động gián tiếp ngày công lao động công ích năm 2000 của tỉnh. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2001 |
16. | Quyết định số 35/2001/QĐ.UB ngày 26/3/2001 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành tạm thời mức huy động gián tiếp ngày công lao động công ích năm 2001 của tỉnh. | Được thay thế bởi Quyết địnhh số 102/2001/QD.UB ngày 16/7/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc huy động gián tiếp ngày công lao động công ích năm 2001. | 26/7/2001 |
17. | Quyết định số 99/2001/QĐ.UB ngày 09/7/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bằng Quyết định số 108/2005/QĐ-UBND ngày 16/6/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Bình Dương. | 26/6/2005 |
18. | Quyết định số 102/2001/QĐ.UB ngày 16/7/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc huy động gián tiếp ngày công lao động công ích năm 2001. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2002 |
19. | Quyết định số 186/2001/QĐ.UB ngày 13/11/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và sử dụng "Quỹ vì người nghèo". | Được thay thế bởi Quyết định số 193/2006/QĐ-UBND ngày 08/8/2006 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành quy chế xây dựng, quản lý và sử dụng Qũy vì người nghèo. | 18/8/2006 |
20. | Quyết định số 13/2002/QĐ.UB ngày 04/02/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành tạm thời mức huy động gián tiếp ngày công lao động công ích năm 2002 của tỉnh. | Hết thời hạn áp dụng | 01/01/2003 |
21. | Quyết định số 22/2002/QĐ.CT ngày 28/02/2002 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch thực hiện chương trình xoá đói giảm nghèo năm 2002 cho các huyện, thị xã trong tỉnh. | Hết thời hạn áp dụng | 01/01/2003 |
22. | Quyết định số 35/2002/QĐ.UB ngày 03/4/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về việc cho cán bộ, công chức hưởng chế độ phụ cấp đặc thù. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2006/QĐ-UBND ngày 04/01/2006 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung chính sách, chế độ của ngành Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương. | 14/01/2006 |
23. | Quyết định số 37/2002/QĐ.UB ngày 03/4/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về việc cho cán bộ, công chức hưởng chế độ phụ cấp đặc thù. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 5/8/2008 của UBND tỉnh của UBND tỉnh về chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cở sở cai nghiện và sau cai nghiện ma tuý. | 15/8/2008 |
24. | Quyết định số 67/2002/QĐ.CT ngày 27/5/2002 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức trợ cấp trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn. | Được thay thế bằng Quyết định số 32/2004/QĐ-CT ngày 18/3/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức trợ cấp trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn. | 28/3/2004 |
25. | Quyết định số 176/2003/QĐ.UB ngày 11/7/2003 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Giáo dục lao động - tạo việc làm tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2007/QĐ-UBND ngày 04/6/2007 của UBND tỉnh V/v bãi bỏ Quyết định số 176/2003/QĐ-UB ngày 11/7/2003 V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Giáo dục lao động – tạo việc làm tỉnh Bình Dương. | 14/6/2007 |
26. | Quyết định số 190/2003/QĐ.UB ngày 24/7/2003 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành Quy chế tạm thời về trách nhiệm phối hợp giải quyết tranh chấp lao động tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 149/2006/QĐ-UBND ngày 13/6/2006 của UBND tỉnh V/v ban hành Quy chế tạm thời và hoạt động của Ban chỉ đạo tỉnh về giải quyết tranh chấp lao động tập thể và đình công không theo trình tự, thủ tục do pháp luật quy định , trách nhiệm phối hợp giữa Ban chỉ đạo tỉnh với các cơ quan tổ chức có liên quan. | 23/6/2006 |
27. | Quyết định số 223/2003/QĐ.UB ngày 28/8/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc huy động gián tiếp ngày công lao động công ích năm 2003 và 2004. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2005 |
28. | Quyết định số 238/2003/QĐ.CT ngày 19/9/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định tạm thời các tiêu chí công nhận xã thoát nghèo. | Được thay thế bởi QĐ 24/2004/QĐ-UB ngày 9/3/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành tiêu chí hộ nghèo giai đoạn 2004-2005. | 19/3/2004 |
29. | Quyết định số 14/2004/QĐ-UB ngày 10/02/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và nhiệm vụ của Trung tâm nuôi dưỡng người già, tàn tật, cô đơn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 173/2006/QĐ-UBND ngày 18/7/2006 của UBND tỉnh V/v ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Nuôi dưỡng Người già - Tàn tật - Cô đơn tỉnh Bình Dương. | 28/7/2006 |
30. | Quyết định số 15/2004/QĐ-UB ngày 16/02/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành tạm thời mức thu và sử dụng phí dự thi, dự tuyển vào các cơ sở dạy nghề công lập và bán công trong tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 109/2004/QĐ-UBND ngày 19/8/2004 của UBND tỉnh V/v ban hành tiêu chuẩn, định mức trợ cấp cho học sinh, sinh viên nghèo vượt khó, trẻ em có hoàn cảnh khó khăn. | 29/8/2004 |
31. | Quyết định số 24/2004/QĐ-UB ngày 09/03/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành tiêu chí hộ nghèo giai đoạn 2004-2005. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2006 |
32. | Quyết định số 32/2004/QĐ-CT ngày 18/03/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức trợ cấp trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn. | Được thay thế bởi Quyết định số 213/2006/QĐ-UBND ngày 28/8/2006 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành tiêu chuẩn, định mức trợ cấp cho học sinh, sinh viên nghèo vượt khó, trẻ em có hoàn cảnh khó khăn. | 08/9/2006 |
33. | Quyết định số 33/2004/QĐ-CT ngày 19/03/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu xóa đói giảm nghèo, giải quyết việc làm năm 2004 cho các huyện, thị xã trong tỉnh. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2005 |
34. | Quyết định số 109/2004/QĐ-UB ngày 19/8/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thu phí dự thi, dự tuyển vào các cơ sở dạy nghề công lập và bán công trong tỉnh. | Đã bị bải bỏ bởi Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 9/8/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ 14 Quyết định và 01 văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành. | 09/8/2010 |
35. | Quyết định số 43/2005/QĐ-UB ngày 16/03/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành tạm thời mức huy động gián tiếp ngày công lao động công ích năm 2005. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2006 |
36. | Quyết định số 158/2005/QĐ-UBND ngày 08/08/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định tạm thời các tiêu chí công nhận xã, huyện cơ bản thoát nghèo giai đoạn 2004-2005. | Được thay thế bởi Quyết định số 184/2005/QĐ-UBND ngày 1/9/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định tạm thời các tiêu chí công nhận xã, huyện cơ bản thoát nghèo giai đoạn 2004 - 2005. | 10/9/2005 |
37. | Quyết định số 164/2005/QĐ-UBND ngày 08/08/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành mức huy động gián tiếp ngày công lao động công ích năm 2005. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2006 |
38. | Quyết định số 184/2005/QĐ-UBND ngày 01/09/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định tạm thời các tiêu chí công nhận xã, huyện cơ bản thoát nghèo giai đoạn 2004 - 2005. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2006 |
39. | Quyết định số 02/2006/QĐ-UBND ngày 04/01/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh, bổ sung chính sách, chế độ của ngành Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 52/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức công tác tại các cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện may túy trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 10/8/2009 |
40. | Quyết định số 25/2006/QĐ-UBND ngày 20/01/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành tiêu chí xác định hộ nghèo trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2006-2010. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định chuẩn nghèo tỉnh Bình Dương giai đoạn 2009 - 2010. | 29/12/2008 |
41. | Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 11/1/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 53/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương. | 10/10/2008 |
42. | Quyết định số 130/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về mức chi hỗ trợ việc tang đối với cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước, cán bộ hưu trí-mất sức và đối tượng có công với cách mạng khi từ trần. | Được thay thế bởi Quyết định số 64/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định mức chi hỗ trợ việc lễ tang đối với một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 29/12/2011 |
43. | Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày12/6/2008 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định các tiêu chí công nhận xã, phường, thị trấn, huyện, thị xã cơ bản thoát nghèo giai đoạn 2006-2008. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2009 |
44. | Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 05/8/2008 của UBND tỉnh Bình Dương về chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cở sở cai nghiện và sau cai nghiện ma tuý. | Được thay thế bởi Quyết định số 52/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức công tác tại các cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện may túy trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 10/8/2009 |
45. | Quyết định số 70/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định chuẩn nghèo tỉnh Bình Dương giai đoạn 2009 - 2010. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh ban hành quy định chuẩn nghèo tỉnh Bình Dương giai đoạn 2011-2015. | 02/01/2010 |
46. | Chỉ thị số 16/2004/CT-CT ngày 21/4/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường quản lý công tác bảo hộ lao động trong thời gian tới. | Được thay thế bởi Chỉ thị số 07/2007/CT-UBND ngày 26/2/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ. | 06/3/2007 |
47. | Chỉ thị số 07/2007/CT-UBND ngày 26/02/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ. | Được thay thế bởi Chỉ thị số 11/2008/CT-UBND ngày 9/10/2008 của UBND tỉnh về việc tăng cường thực hiện công tác bảo hộ lao động trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 19/10/2008 |
48. | Chỉ thị số 02/2008/CT-UBND ngày 01/4/2008 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tập trung các giải pháp kinh tế-chính trị - xã hội để phục vụ mục tiêu chương trình quốc gia về giảm nghèo và giải quyết việc làm năm 2008. | Hết thời hạn thi hành | 01/01/2009 |
VIII. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||
1. | Nghị quyết số 41/2002/NQ-HĐND ngày 15/3/2002 của HĐND tỉnh Bình Dương thông qua kế hoạch sử dụng đất tỉnh Bình Dương đến năm 2005. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2006 |
2. | Nghị quyết số 54/2002/NQ-HĐND ngày 10/6/2002 của HĐND tỉnh về việc quy hoạch sử dụng đất tỉnh Bình Dương thời kỳ 2000-2010. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2011 |
3. | Nghị quyết số 29/2004/NQ-HĐND7 ngày 15/12/2004 của HĐND tỉnh Bình Dương về phương án xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 59/2005/NQ-HĐND7 ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh về điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2006. | 01/01/2006 |
4. | Nghị quyết số 58/2005/NQ-HĐND7 ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006-2010. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2011 |
5. | Nghị quyết số 59/2005/NQ-HĐND7 ngày15/12/2005 của HĐND tỉnh về điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2006. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2007 |
6. | Nghị quyết số 25/2006/NQ-HĐND 18/12/2006 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2007. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2008 |
7. | Nghị quyết số 16/2007/NQ-HĐND7 ngày12/12/2007 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 58/2005/NQ-HĐND7 ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 của tỉnh Bình Dương. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2011 |
8. | Nghị quyết số 27/2007/NQ-HĐND7 ngày 12/12/2007 của HĐND tỉnh về phương án điều chỉnh giá các loại đất trên đại bàn tỉnh Bình Dương để áp dụng trong năm 2008. | Hết thời gian áp dụng | 27/10/2008 |
9. | Nghị quyết số 07/2008/NQ-HĐND 22/7/2008 của HĐND tỉnh Bình Dương về kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương giai đoạn 2007 - 2010. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2011 |
10. | Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND7 ngày 22/7/2008 của HĐND tỉnh Bình Dương về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012 của HĐND tỉnh về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 28/7/2012 |
11. | Nghị quyết số 27/2008/NQ-HĐND7 ngày 17/10/2008 của HĐND tỉnh Bình Dương về phương án ban hành quy định giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Hết thời hạn áp dụng | 01/01/2010 |
12. | Nghị quyết số 36/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009 của HĐND tỉnh Bình Dương về phương án giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2011 |
13. | Nghị quyết số 43/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009 của HĐND tỉnh Bình Dương về chế độ nộp, thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | Đã bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 34/2010/NQ-HĐND7 ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh về lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 20/12/2010 |
14. | Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND7 của HĐND tỉnh Bình Dương về Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 55/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2012 |
15. | Nghị quyết số 55/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Bình Dương về bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 của HĐND tỉnh về bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2013 |
16. | Quyết định số 1358/QĐ-UB 07/5/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành “Quy định thủ tục hành chính về giấy phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương”. | Được thay thế bởi Quyết định số 46/2009/QĐ-UBND ngày 30/06/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 10/7/2009 |
17. | Quyết định số 2333/QĐ-UB ngày 16/8/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt đơn giá lưới tọa độ địa chính, đo vẽ lập bản đồ địa chính. | Được thay thế bằng Quyết định số 800/QĐ-CT ngày 05/3/1999 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đơn giá lưới tọa độ địa chính, đo vẽ lập bản đồ địa chính. | 15/3/1999 |
18. | Quyết định số 2547/QĐ-UB ngày 09/9/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định tạm thời về chế độ thu và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hành nghề khoan giếng, cấp phép khai thác sử dụng nước ngầm và xử phạt các vi phạm về khoan và khai thác nước ngầm. | Lệ phí cấp giấy phép hành nghề khoan giếng, cấp khai thác sử dụng nước ngầm và phí sử dụng nước ngầm ban hành kèm theo Quyết định số 2547/QĐ-UB đã bị đình chỉ thi hành bởi Quyết định 43/2000/QĐ-UB ngày 03/3/2000 của UBND tỉnh V/v đình chỉ và điều chỉnh các loại phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước. | 01/3/2000 |
19. | Quyết định số 800/QĐ.CT ngày 05/3/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt đơn giá lưới tọa độ địa chính, đo vẽ lập bản đồ địa chính. | Được thay thế bằng Quyết định số 3869/QĐ-UB ngày 08/10/2003 của UBND tỉnh về việc quy định về đơn giá đo đạc trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 08/10/2003 |
20. | Quyết định số 37/QĐ.UB ngày 27/3/2001 của UBND tỉnh Bình Dương V/v tạm thời đình chỉ thu lệ phí khai thác vận chuyển khoáng sản đất đá trên đường giao thông nông thôn. | Được thay thế bằng Quyết định số 104/2001/QĐ-UB ngày 16/7/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc đình chỉ thu phí khai thác vận chuyển khoáng sản | 26/7/2001 |
21. | Quyết định số 150/2001/QĐ.CT ngày 17/9/2001 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định về hạn mức giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình hoặc cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2767/QĐ-UBND ngày 10/9/2008 của UBND tỉnh về việc hủy Quyết định số 150/2001/QĐ-CT ngày 17/9/2001 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành quy định về hạn mức giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình hoặc cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 10/9/2008 |
22. | Quyết định số 126/2002/QĐ.UB 05/11/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định hạn mức đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Được thay thế bởi Quyết định số 198/2005/QĐ-UBND ngày 14/9/2005 của UBND tỉnh về việc quy định hạn mức đất ở trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 24/9/2005 |
23. | Quyết định số 147/2002/QĐ.UB ngày 27/12/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định về khai thác cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị hủy bỏ bởi Quyết định số 293/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc hủy bỏ các văn bản quy định xử lý vi phạm hành chính trái pháp luật. | 10/01/2006 |
24. | Quyết định số 218/2003/QĐ.UB ngày 25/8/2003 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành Quy định chi tiết việc áp dụng các tiêu chuẩn Việt Nam về chất lượng nước thải công nghiệp khi thải vào thủy vực cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bằng Quyết định số 68/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương. | 22/12/2008 |
25. | Quyết định số 232/2003/QĐ.UB ngày 10/9/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều khoản của quy định khai thác cát, sỏi, lòng sông trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 147/2002/QĐ-UB ngày 27/12/2002 của UBND tỉnh. | Đã bị hủy bỏ bởi Quyết định số 293/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc hủy bỏ các văn bản quy định xử lý vi phạm hành chính trái pháp luật. | 10/01/2006 |
26. | Quyết định số 265/2003/QĐ.UB ngày 17/11/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành bản quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 61/2008/QĐ-UBND ngày 23/10/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh. | 02/11/2008 |
27. | Quyết định số 115/2004/QĐ-UB ngày 01/9/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương theo Nghị định 87/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ | Đã bị hủy bỏ theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UB ngày 20/6/2005 của UBND tỉnh V/v công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực đất đai (đến ngày 31/12/2004) hết hiệu lực pháp luật | 30/6/2005 |
28. | Quyết định số 182/2004/QĐ-UB ngày 27/12/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương theo Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ. | Được thay thế bằng Quyết định số 276/2005/QĐ-UBND ngày 21/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương theo Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004. | 31/12/2005 |
29. | Quyết định số 154/2005/QĐ-UBND ngày 04/08/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh phân loại đường phố tại Quyết định số 182/2004/QĐ-UB ngày 27/12/2004 của UBND tỉnhvề giá các loại đất. | Được thay thế bằng Quyết định số 276/2005/QĐ-UBND của UBND tỉnh V/v ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương theo Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004. | 01/01/2006 |
30. | Quyết định số 198/2005/QĐ-UBND ngày 14/09/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định hạn mức đất ở trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 12/9/2011 của UBND tỉnh về việc quy định hạn mức giao đất ở và công nhận đất ở đối với thửa đất có vườn ao trong khu dân cư cho hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 24/9/2011 |
31. | Quyết định số 239/2005/QĐ-UBND ngày 07/11/200 của UBND tỉnh V/v Thu hồi quyết định số 14/1998/QĐ-UBND ngày 05/01/1998 của UBND tỉnh về việc ban hành quy trình nộp tiền thuê đất của các tổ chức trong nước được nhà nước cho thuê đất quy định tại Thông tư 70/TC-QLCS ngày 07/10/1997 của Bộ Tài chính. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 04/01/2010 ban hành Quy định về một số vấn đề liên quan đến thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
| 14/01/2010
|
32. | Quyết định số 276/2005/QĐ-UBND ngày 21/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương theo Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004. | Được thay thế bằng Quyết định số 267/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 05/01/2007 |
33. | Quyết định số 60/2006/QĐ-UBND ngày 03/03/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành đơn giá một số dịch vụ phát sinh của Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bằng Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND tỉnh ban hành bảng đơn giá đo đạc bản đồ và dịch vụ kỹ thuật về đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 13/6/2011 |
34. | Quyết định số 135/2006/QĐ-UBND ngày 23/05/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Bản quy định tạm thời về ghi nhận nợ tiền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 120/2007/QĐ-UBND ngày 05/12/2007 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 135/2006/QĐ-UBND ngày 23/5/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành bản quy định tạm thời về ghi nhận nợ tiền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân. | 15/12/2007 |
35. | Quyết định số 204/2006/QĐ-UBND 18/8/2006 của UBND tỉnh về việc bổ sung đường phố vào bảng giá các đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương quy định tại Quyết định 279/2005/QĐ-UBND ngày 21/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bằng Quyết định số 267/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND tỉnh V/v ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 05/01/2007 |
36. | Quyết định số 267/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2007. | Được thay thế bằng Quyết định số 124/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của UBND tỉnh ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2008. | 01/01/2008 |
37. | Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 02/01/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phát triễn quỹ đất tỉnh Bình Duơng. | Được thay thế bằng Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 12/02/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bình Dương. | 22/2/2008 |
38. | Quyết định số 20/2007/QĐ-UBND ngày 12/2/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bổ sung Quyết định số 267/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 V/v ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 52/2007/QĐ-UBND ngày 01/6/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ Quyết định 20/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 và Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND ngày 14/4/2007 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định 267/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND tỉnh. | 11/6/2007 |
39. | Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND ngày 12/4/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định 267/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 52/2007/QĐ-UBND ngày 01/6/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ Quyết định 20/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 và Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND ngày 14/4/2007 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định 267/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND tỉnh. | 11/6/2007 |
40. | Quyết định số 68/2007/QĐ-UBND ngày 10/7/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng để giao đất có tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng để giao đất có tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 02/10/2013 |
41. | Quyết định số 124/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bằng Quyết định số 72/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của UBND tỉnh ban hành Quy định giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 29/12/2008 |
42. | Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định diện tích tối thiểu các loại đất được phép tách thửa trên địa bàn tình Bình Dương. | Bị thay thế bởi Quyết định số 49/2009/QĐ-UBND ngày 24/7/2009 của UBND tỉnh quy định diện tích tối thiểu các loại đất được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 04/8/2009 |
43. | Quyết định số 13/2008/QĐ-UBND ngày 01/4/2008 của UBND tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 của UBND tỉnh về việc quy định diện tích tối thiểu các loại đất được phép tách thửa trên địa bàn tình Bình Dương. | Bị thay thế bởi Quyết định số 49/2009/QĐ-UBND ngày 24/7/2009 của UBND tỉnh quy định diện tích tối thiểu các loại đất được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 04/8/2009 |
44. | Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 27/6/2008 của UBND tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 93/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 của UBND tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường. | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 91/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh ban hành mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 31/12/2009 |
45. | Quyết định số 29/2008/QĐ-UBND ngày 05/8/2008 của UBND tỉnh Bình Dương về quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị thay thế bởi Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 01/8/2012 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh. | 11/8/2012 |
46. | Quyết định số 68/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 63/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương. | 01/01/2013 |
47. | Quyết định số 72/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành Quy định giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Được thay thế bằng Quyết định số 86/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh ban hành quy định giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2010 |
48. | Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 68/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 của UBND tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 63/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương. | 28/12/2012 |
49. | Quyết định số 49/2009/QĐ-UBND ngày 24/7/2009 của UBND tỉnh Bình Dương quy định diện tích tối thiểu các loại đất được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 của UBND tỉnh về việc quy định diện tích tối thiểu các loại đất được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 24/9/2011 |
50. | Quyết định số 50/2009/QĐ-UBND ngày 24/7/2009 của UBND tỉnh Bình Dương quy định trình tự, thủ tục kiểm kê bắt buộc hiện trạng khuôn viên nhà, đất và tài sản gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của UBND tỉnh quy định trình tự, thủ tục kiểm kê bắt buộc hiện trạng khuân viên nhà, đất và tài sản gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 30/7/2011 |
51. | Quyết định số 60/2009/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý tài chính của Trung tâm phát triển Quỹ đất tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bằng Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 03/8/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý tài chính của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bình Dương. | 13/8/2011 |
52. | Quyết định số 86/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành quy định giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bằng Quyết định số 57/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh ban hành quy định Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2011 |
53. | Quyết định số 91/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Được thay thế bằng Quyết định số 45/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 30/12/2010 |
54. | Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 04/01/2010 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành Quy định về một số vấn đề liên quan đến thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bằng Quyết định số 71/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định về một số vấn đề liên quan đến thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 30/12/2011 |
55. | Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 27/10/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 68/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 và Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 của UBND tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 63/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương. | 28/12/2012 |
56. | Quyết định số 57/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành quy định Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bằng Quyết định số 66/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định Bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2012 |
57. | Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 14/6/2011 của UBND tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi , bổ sung một số điều của Tiêu chí phân hạng các doanh nghiệp và xây dựng Sách xanh tỉnh Bình Dương được ban hành kèm theo Quyết định 03/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 của UBND tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bằng Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 27/06/2011 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Tiêu chí phân hạng các doanh nghiệp và xây dựng Sách xanh tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định 03/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 của UBND tỉnh. | 06/7/2011 |
58. | Quyết định số 32/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 của UBND tỉnh về việc sủa đổi, bổ sung Quyết định số 57/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh về ban hành quy định bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bằng Quyết định số 66/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành quy định Bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2012 |
59. | Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 12/9/2011 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định diện tích tối thiểu các loại đất được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh bình Dương. | 06/10/2013 |
60. | Quyết định số 39/2011/QĐ-UBND 23/9/2011 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tiền bồi thường, hỗ trợ về đất và tính khấu trừ tiền bồi thường, hỗ trợ về đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bằng Quyết định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2012 |
61. | Quyết định số 66/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành quy định Bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành quy định Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2013 |
62. | Quyết định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2013 |
63. | Chỉ thị số 04/1998/CT-UB ngày 04/3/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thực hiện và hoàn thành việc giao đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp. | Do thời hạn thực hiện chỉ đến cuối năm 1999 | 01/01/2000 |
64. | Chỉ thị số 34/2002/CT.CT ngày 13/11/2002 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị hủy bỏ bởi Quyết định số 293/2005/QD-UBND ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh về việc hủy bỏ các văn bản quy định xử lý vi phạm hành chính trái pháp luật. | 10/01/2006 |
65. | Chỉ thị số 25/2003/CT.CT ngày 10/11/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc chấn chỉnh tình hình quản lý đất đai trên địa bàn vùng ven Khu liên hợp. Công nghiệp – Dịch vụ và đô thị tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 263/2005/QĐ-UBND ngày 01/12/2005 của UBND tỉnh V/v hết hiệu lực thi hành Chỉ thị số 25/2003/CT-CT ngày 10/11/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về chấn chỉnh tình hình quản lý đất đai trên địa bàn vùng ven Khu liên hợp công nghiệp-dịch vụ-đô thị Bình Dương. | 11/12/2005 |
66. | Chỉ thị số 49/2004/CT-CT ngày 30/11/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường quản lý, sử dụng đất công trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị hủy bỏ theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UB ngày 20/6/2005 của UBND tỉnh V/v công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực đất đai (đến ngày 31/12/2004) hết hiệu lực pháp luật. | 30/6/2005 |
67. | Chỉ thị số 54/2005/CT-UBND 21/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v tổ chức triển khai quy định về cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 22/5/2009 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/6/2009 |
68. | Chỉ thị số 12/2006/CT-UBND ngày 17/4/2006 của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác bảo vệ môi trường năm 2006. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2007 |
69. | Chỉ thị số 10/2009/CT-UBND ngày 18/5/2009 của UBND tỉnh về việc tiếp tục tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động khai thác, chế biến, sử dụng khoáng sản. | Được Chỉ thị số 11/2012/CT-UBND ngày 13/8/2012 thay thế của UBND tỉnh về tiếp tục tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 23/8/2012 |
70. | Công văn số 6429/UBND-SX ngày 21/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thực hiện bồi thường đối với đất trong hành lang bảo vệ đường bộ. | Bị bãi bỏ bởi Công văn số 1664/UBND-KTN ngày 16/6/2011 của Chủ tịch UBND về việc xử lý vướng mắc trong việc thực hiện bồi thường đất thuộc hành lang bảo vệ công trình công cộng. | 16/6/2011 |
71. | Công văn số 2805/UBND-SX ngày 29/09/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc hạn chế và đi đến chấm dứt việc khai thác nước dưới đất tại những khu vực đã có mạng lưới cấp nước thuỷ cục. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 22/5/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/6/2009 |
72. | Công văn số 3152/UBND-SX ngày 04/11/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc các ngành nghề được sử dụng nước dưới đất vào mục đích sản suất. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 22/5/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/6/2009 |
IX. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ | |||
1. | Nghị quyết kỳ họp thứ I, Khóa V HĐND tỉnh Bình Dương ngày 31/01/1997 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội ở địa phương năm 1997. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/1998 |
2. | Nghị quyết kỳ họp thứ II, Khóa V HĐND tỉnh Bình Dương ngày 28/6/1997 về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 1997. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/1998 |
3. | Nghị quyết số 05/2000/HĐND6 ngày 24/2/2000 của HĐND tỉnh Bình Dương về nhiệm vụ năm 2000. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2001 |
4. | Nghị quyết số 34/2000/HĐND6 ngày 21/7/2000 của HĐND tỉnh Bình Dương về tình hình thực hiện nhiệm vụ năm 2000 trong 6 tháng đầu năm - chương trình công tác trong 6 tháng cuối năm. | Hết thời hạn thi hành | 01/01/2001 |
5. | Nghị quyết kỳ họp lần thứ 3- Khóa VI ngày 21/10/2000 của HĐND tỉnh Bình Dương về tổng mức vốn đầu tư và xây dựng năm 2000. | Hết thời hạn thi hành | 01/01/2001 |
6. | Nghị quyết số 03/2001/NQ-HĐND ngày 10/1/2001 của HĐND tỉnh Bình Dương về nhiệm vụ năm 2001. | Hết thời hạn thi hành | 01/01/2002 |
7. | Nghị quyết số 77/2001/NQ-HĐND ngày 10/7/2001 của HĐND tỉnh Bình Dương về kết quả thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, Quốc phòng - An ninh 6 tháng đầu năm 2001 và phương hướng 6 tháng cuối năm 2001. | Hết thời hạn thi hành | 01/01/2002 |
8. | Nghị quyết số 18/2002/NQ-HĐND ngày 6/02/2002 của HĐND tỉnh Bình Dương về nhiệm vụ năm 2002. | Hết thời hạn thi hành | 01/01/2003 |
9. | Nghị quyết số 59/2002/NQ-HĐND ngày 01/7/2002 của HĐND tỉnh Bình Dương về kết quả thực hiện nhiệm vụ 6 tháng đầu năm và phương hướng nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2002. | Hết thời hạn thi hành | 01/01/2003 |
10. | Nghị quyết số 21/NQ/2003/HĐND6 ngày 14/02/2003 của HĐND tỉnh Bình Dương về nhiệm vụ năm 2003. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2004 |
11. | Nghị quyết số 59/NQ/2003/HĐND6 ngày 30/7/2003 của HĐND tỉnh Bình Dương về kết quả thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng an ninh 06 tháng đầu năm 2003 và phương hướng nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2003. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2004 |
12. | Nghị quyết số 21/2004/NQ-HĐND6 ngày 27/01/2004 của HĐND tỉnh Bình Dương về nhiệm vụ năm 2004. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2005 |
13. | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND7 ngày 06/8/2004 của HĐND tỉnh Bình Dương về tình hình thực hiện nhiệm vụ 6 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2004. | Hết thời hạn thi hành | 01/01/2005 |
14. | Nghị quyết số 18/2004/NQ-HĐND7 ngày 15/12/2004 của HĐND tỉnh Bình Dương về nhiệm vụ năm 2005. | Hết thời hạn thi hành | 01/01/2006 |
15. | Nghị quyết số 21/2004/NQ-HĐND7 ngày 15/12/2004 của HĐND tỉnh Bình Dương về kế hoạch vốn đầu tư-xây dựng năm 2005. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2006 |
16. | Nghị quyết số 32/2005/NQ-HĐND7 ngày 29/07/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách đầu tư xây dựng cơ bản năm 2005. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2006 |
17. | Nghị quyết số 34/2005/NQ-HĐND7 ngày 29/07/2005 của HĐND tỉnh BD về tình hình thực hiện nhiệm vụ 6 tháng đầu năm 2005; nhiệm vụ và các giải pháp thực hiện 6 tháng cuối năm. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2006 |
18. | Nghị quyết số 43/2005/NQ-HĐND7 ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về nhiệm vụ năm 2006. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2007 |
19. | Nghị quyết 61/2005/NQ-HĐND7 ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về kế hoạch vốn đầu tư - xây dựng năm 2006. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2007 |
20. | Nghị quyết số 02/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 của HĐND tỉnh Bình Dương về kết quả thực hiện nhiệm vụ Kinh tế - Xã hội, Quốc phòng – An ninh 6 tháng đầu năm 2006; phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2006. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2007 |
21. | Nghị quyết số 17/2006/NQ-HĐND ngày 18/12/2006 của HĐND tỉnh Bình Dương về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Dương 05 năm 2005-2010. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2011 |
22. | Nghị quyết số 18/2006/NQ-HĐND ngày 18/12/2006 của HĐND tỉnh BD về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2007. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2008 |
23. | Nghị quyết số 23/2006/NQ-HĐND ngày 18/12/2006 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc phê chuẩn Kế hoạch vốn đầu tư – xây dựng cơ bản năm 2007. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2008 |
24. | Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND7 ngày 20/7/2007 của HĐND tỉnh Bình Dương phê chuẩn Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư – xây dựng năm 2007. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2008 |
25. | Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND7 ngày 20/7/2007 của HĐND tỉnh Bình Dương phê chuẩn các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2008 – 2010. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2011 |
26. | Nghị quyết số 23/2007/NQ-HĐND7 ngày 12/12/2007 của HĐND tỉnh Bình Dương về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2008. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2009 |
27. | Nghị quyết số 32/2007/NQ-HĐND7 ngày 12/12/2007 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc phê chuẩn Kế hoạch vốn đầu tư – xây dựng cơ bản năm 2008. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2009 |
28. | Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND7 ngày 22/7/2008 của HĐND tỉnh Bình Dương về nhiệm vụ và giải pháp thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm 2008. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2009 |
29. | Nghị quyết số 03/2008/NQ-HĐND7 ngày 22/7/2008 của HĐND tỉnh Bình Dương về kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư xây dựng năm 2008. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2009 |
30. | Nghị quyết số 31/2008/NQ-HĐND7 ngày 17/10/2008 của HĐND tỉnh Bình Dương về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2009. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2010 |
31. | Nghị quyết số 33/2008/NQ-HĐND7 ngày 17/10/2008 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc phê chuẩn kế hoạch vốn đầu tư - xây dựng năm 2008. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2009 |
32. | Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND7 24/7/2009 của HĐND tỉnh Bình Dương về kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư - xây dựng năm 2009. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2010 |
33. | Nghị quyết số 29/2009/NQ-HĐND7 16/12/2009 của HĐND tỉnh Bình Dương về phát triển kinh tế - xã hội năm 2010. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2011 |
34. | Nghị quyết số 31/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc phê chuẩn kế hoạch vốn đầu tư - xây dựng năm 2010. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2011 |
35. | Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND7 ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc phê chuẩn kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2011 |
36. | Nghị quyết số 24/2010/NQ-HĐND7 ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Bình Dương về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Dương năm 2011. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2012 |
37. | Nghị quyết số 27/2010/NQ-HĐND7 ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Bình Dương về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2012 |
38. | Nghị quyết số 48/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Bình Dương V/v phê chuẩn Kế hoạch điều chỉnh đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2013 |
39. | Quyết định số 195/QĐ-UB ngày 20/01/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Bản quy định thực hiện Điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị thay thế bởi Quyết định số 17/1998/QĐ.UB ngày 19/02/1998 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thực hiện điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 19/02/1997 |
40. | Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 20/02/1997 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành bản Quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước tại tỉnh Bình Dương. | Bị thay thế bởi Quyết định số 4047/QĐ-UB ngày 11/12/1997 của UBND tỉnh ban hành bản quy định về phân cấp quản lý Nhà nước đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước tại tỉnh BD. | 21/12/1997 |
41. | Quyết định số 562/QĐ-UB ngày 01/3/1997 của UBND tỉnh Bình Dương V/v giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 1997. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/1998 |
42. | Quyết định số 699/QĐ-UB ngày 13/3/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 20/2006/QĐ-UBND ngày 16/01/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương. | 26/01/2006 |
43. | Quyết định 750/QĐ-UB ngày 19/3/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh danh mục vốn tín dụng năm 1996. | Hết thời hạn gian áp dụng | 01/01/1998 |
44. | Quyết định số 2428/QĐ-UB ngày 27/8/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 1997. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/1998 |
45. | Quyết định số 2707/QĐ-UB ngày 29/9/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định thủ tục, trình tự xét duyệt các dự án đầu tư trong nước và các dự án đầu tư ngoài nước tại tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2422/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư. | 04/10/2013 |
46. | Quyết định số 3959/QĐ-UB ngày 29/11/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch điều hòa vốn đầu tư và xây dựng năm 1997. | Hết thời hạn thi hành | 01/01/1999 |
47. | Quyết định 4473/QĐ-UB ngày 27/12/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch điều hòa vốn đầu tư và xây dựng năm 1997. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/1999 |
48. | Quyết định 4474/QĐ-UB ngày 11/12/1997 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành bản quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với các hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2422/QD0-UBND ngày 04/10/2013 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư. | 04/10/2013 |
49. | Quyết định 4476/QĐ-UB ngày 11/12/1997 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành bản quy định về việc quản lý nhà nước đối với các hoạt động đầu tư trực tiệp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2422/QD0-UBND ngày 04/10/2013 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư. | 04/10/2013 |
50. | Quyết định số 04/QĐ-UB ngày 22/01/1998 của UBND tỉnh về việc tạm giao kế hoạch đầu tư và xây dựng quý I năm 1998. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/1999 |
51. | Quyết định số 17/1998/QĐ-UB ngày 19/02/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định thực hiện Điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2422/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư. | 04/10/2013 |
52. | Quyết định số 24/1998/QĐ-UB ngày 27/02/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 1998. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/1999 |
53. | Quyết định số 75/QĐ-UB ngày 25/5/1998 của UBND tỉnh về việc bổ sung nội dung của phần cuối Điểm b, Khoản 2, Điều 7, Chương III trong Bản quy định thực hiện điều lệ quản lý và đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 17/1998/QĐ-UBND ngày 19/02/1998 của UBND tỉnh. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2422/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư. | 04/10/2013 |
54. | Quyết định số 119/1998/QĐ-CT ngày 08/8/1998 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch tín dụng đầu tư năm 1998. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/1999 |
55. | Quyết định số 146/1998/QĐ-UB ngày 18/9/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 1998. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/1999 |
56. | Quyết định số 186/1998/QĐ-UB ngày 21/12/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều hòa kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 1998. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/1999 |
57. | Quyết định số 187/1998/QĐ-UB ngày 22/12/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch kinh tế xã hội năm 1998. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2000 |
58. | Quyết định số 189/1998/QĐ-CT ngày 30/12/1998 của UBND tỉnh BD về việc điều chỉnh vốn tín dụng đầu tư năm 1998. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2000 |
59. | Quyết định số 10/1999/QĐ.UB ngày 27/01/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tạm giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng quý I năm 1999. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2000 |
60. | Quyết định số 11/1999/QĐ.UB ngày 30/01/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều hòa kế hoạch vốn chương trình 660 năm 1998. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/1999 |
61. | Quyết định số 33/1999/QĐ.UB ngày 16/3/1999 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 1999. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2000 |
62. | Quyết định số 34/1999/QĐ.CT ngày 17/3/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao kế hoạch nộp ngân sách năm 1999 cho các doanh nghiệp Nhà nước. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2000 |
63. | Quyết định số 35/1999/QĐ.UB ngày 17/3/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định thực hiện phân cấp đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế Quyết định số 67/2000/QĐ-UBND ngày 04/4/2000 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành quy định phân cấp đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 14/4/2000 |
64. | Quyết định số 44/1999/QĐ.UB ngày 27/3/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về các biện pháp chỉ đạo điều hành thực hiện nhiệm vụ kế hoạch kinh tế - xã hội và an ninh quốc phòng năm 1999. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2000 |
65. | Quyết định số 58/1999/QĐ.UB ngày 22/04/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch vốn tín dụng đầu tư năm 1999 | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2000 |
66. | Quyết định số 68/QĐ.UB ngày 10/5/1999 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành bổ sung Quyết định 35/1999/QĐ.UB ngày 17/03/1999 của UBND tỉnh về phân cấp đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh | Bị thay thế bởi Quyết định số 67/2000/QĐ-UBND ngày 04/4/2000 của UBND tỉnh V/v ban hành quy định phân cấp đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 14/4/2000 |
67. | Quyết định số 72/QĐ.UB ngày 15/5/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu bổ sung kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 1999. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2000 |
68. | Quyết định số 143/QĐ.UB ngày 26/8/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 1999. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2000 |
69. | Quyết định số 149/QĐ.UB ngày 04/9/1999 của UBND tỉnh BD về việc giao kế hoạch bổ sung vốn tín dụng đầu tư năm 1999. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2000 |
70. | Quyết định số 160/QĐ.UB ngày 13/9/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 1999. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2000 |
71. | Quyết định số 205/QĐ.UB ngày 05/11/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng thuộc chương trình mục tiêu quốc gia năm 1999. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2000 |
72. | Quyết định số 235/QĐ.UB ngày 29/12/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều hòa kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 1999. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2001 |
73. | Quyết định số 22/QĐ-UB ngày 31/01/2000 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tạm giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng quý I/2000. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2001 |
74. | Quyết định số 36/2000/QĐ-UB ngày 01/3/2000 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2000. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2001 |
75. | Quyết định số 67/2000/QĐ-UB ngày 04/4/2000 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành Quy định phân cấp đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị thay thế bởi Quyết định số 128/2003/QĐ-UB ngày 07/5/2003 của UBND tỉnh ban hành quy định phân cấp đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh BD. | 17/5/2003 |
76. | Quyết định số 143/QĐ-UB ngày 21/9/2000 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh kế hoạch về đầu tư xây dựng năm 2000. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2001 |
77. | Quyết định số 178/2000/QĐ ngày 27/12/2000 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch điều hòa vốn đầu tư và xây dựng năm 2000. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2002 |
78. | Quyết định số 22/2001/QĐ.UB ngày 26/02/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2001. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2002 |
79. | Quyết định số 120/2001/QĐ.UB ngày 01/8/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư và xây dựng năm 2001. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2002 |
80. | Quyết định số 159/2001/QĐ.UB ngày 03/10/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch bổ sung vốn đầu tư và xây dựng năm 2001. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2002 |
81. | Quyết định số 181/2001/QĐ.CT ngày 05/11/2001 của UBND tỉnh Bình Dương V/v cấp vốn lưu động năm 2001 cho các doanh nghiệp Nhà nước của tỉnh. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2002 |
82. | Quyết định số 205/2001/QĐ.UB ngày 26/12/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch điều hòa vốn đầu tư và xây dựng năm 2001. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2003 |
83. | Quyết định số 209/2001/QĐ.UB ngày 31/12/2001 của UBND tỉnh Bình Dương V/v điều chỉnh kế hoạch điều hòa vốn đầu tư - xây dựng năm 2001. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2003 |
84. | Quyết định số 04/2002/QĐ.UB ngày 09/01/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tạm giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng quí I năm 2002. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2003 |
85. | Quyết định số 20/2002/QĐ.UB ngày 27/02/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2002. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2003 |
86. | Quyết định số 24/2002/QĐ.UB ngày 12/3/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch cho vay và kế hoạch tài chính năm 2002 của Quỹ đầu tư phát triển Bình Dương. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2003 |
87. | Quyết định số 111/QĐ.UB ngày 17/9/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư và xây dựng năm 2002. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2003 |
88. | Quyết định số 148/QĐ.UB ngày 27/12/2002 của UBND tỉnh Bình Dương V/v giao kế hoạch điều hoà vốn đầu tư và xây dựng năm 2002. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2004 |
89. | Quyết định số 154/QĐ.UB ngày 30/12/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch điều hoà bổ sung vốn đầu tư và xây dựng năm 2002. | Hết thời hạn áp dụng | 01/01/2004 |
90. | Quyết định số 29/2003/QĐ.UB ngày 17/02/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế xã hội năm 2003. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2004 |
91. | Quyết định số 128/2003/QĐ.UB ngày 07/5/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định phân cấp đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 121/2007/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân cấp nhiệm vụ đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 29/12/2007 |
92. | Quyết định số 231/2003/QĐ.UB ngày 10/9/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2003. | Được thay thế bằng Quyết định số 277/2003/QĐ-UBND ngày 16/12/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao giao kế hoạch điều hoà vốn đầu tư xây dựng năm 2003. | 26/12/2003 |
93. | Quyết định số 264/2003/QĐ.UB ngày 14/11/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch thanh toán vốn cho B ứng trước thi công năm 2003. | Được thay thế bởi Quyết định 277/2003/QĐ-UBND ngày 16/12/2003 của UBND tỉnh về việc giao giao kế hoạch điều hoà vốn đầu tư xây dựng năm 2003. | 26/12/2003 |
94. | Quyết định số 277/2003/QĐ.UB ngày 16/12/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao giao kế hoạch điều hoà vốn đầu tư xây dựng năm 2003 | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2005 |
95. | Quyết định số 295/2003/QĐ.UB 29/12/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh một số danh mục vốn đầu tư xây dựng năm 2003 | Hết thời hạn thi hành | 01/01/2005 |
96. | Quyết định số 296/2003/QĐ.UB ngày 29/12/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh một số danh mục vốn đầu tư năm 2003 | Hết thời hạn thi hành | 01/01/2005 |
97. | Quyết định số 10/2004/QĐ-UB ngày 03/02/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2004. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2005 |
98. | Quyết định số 51/2004/QĐ-UB ngày 21/4/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch cho vay và kế hoạch tài chính năm 2004 của Quỹ Đầu tư - Phát triển Bình Dương. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2005 |
99. | Quyết định số 108/2004/QĐ-UB ngày 17/8/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư xây dựng năm 2004. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2005 |
100. | Quyết định số 127/2004/QĐ-UB ngày 20/9/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2004. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2005 |
101. | Quyết định số 161/2004/QĐ-UB ngày 29/11/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch điều hòa vốn đầu tư-xây dựng năm 2004. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2005 |
102. | Quyết định số 181/2004/QĐ-UB ngày 24/12/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2005. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2006 |
103. | Quyết định số 184/2004/QĐ-UB ngày 27/12/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch điều hòa lần II vốn đầu tư-xây dựng năm 2004. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2006 |
104. | Quyết định số 187/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 của UBND tỉnh BD về việc điều chỉnh kế hoạch điều hòa năm 2004 lần II. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2006 |
105. | Quyết định số 45/2005/QĐ-UB ngày 16/03/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch cho vay và kế hoạch tài chính năm 2005 của Quỹ Đầu tư phát triển Bình Dương. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2006 |
106. | Quyết định số 169/2005/QĐ-UBND ngày 10/08/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch điều chỉnh phát triển kinh tế- xã hội năm 2005 | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2006 |
107. | Quyết định số 170/2005/QĐ-UBND ngày 10/08/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư- xây dựng năm 2005 | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2006 |
108. | Quyết định số 266/2005/QĐ-UBND ngày 02/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch điều hoà vốn đầu tư- xây dựng năm 2005. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2007 |
109. | Quyết định số 287/2005/QĐ-UBND ngày 27/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2006 | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2007 |
110. | Quyết định số 292/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch điều hoà lần II vốn đầu tư -xây dựng 2005 | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2007 |
111. | Quyết định số 38/2006/QĐ-UBND ngày 13/02/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy trình tạm thời hướng dẫn cấp phát, tạm ứng, thanh quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc Khu Liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương. | Bị chấm dứt hiệu lực bởi Quyết định số 184/2006/QĐ-UBND ngày 01/8/2006 của UBND tỉnh V/v chấm dứt hiệu lực Quyết định số 38/2006/QĐ-UBND ngày 13/2/2006 của UBND tỉnh ban hành quy trình tạm thời cấp phát, tạm ứng, thanh quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản khu liên hợp công nghiệp – dịch vụ – đô thị Bình Dương. | 01/8/2006 |
112. | Quyết định số 181/2006/QĐ-UBND ngày 26/7/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định bố trí các ngành nghề sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Được thay thế bởi Quyết định số 58/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 của UBND tỉnh về việc quy định bố trí các ngành nghề sàn xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 26/10/2008 |
113. | Quyết định số 20/2006/QĐ-UBND ngày 16/01/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 50/2012/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương. | 24/11/2012 |
114. | Quyết định số 244/2006/QĐ-UBND ngày 09/11/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch điều chỉnh phát triển kinh tế xã hội năm 2006. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2007 |
115. | Quyết định số 270/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2008 |
116. | Quyết định số 83/2007/QĐ-UBND ngày 17/8/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư - xây dựng năm 2007. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2008 |
117. | Quyết định số 85/2007/QĐ-UBND ngày 17/8/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chỉ tiêu đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2008 -2010. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2011 |
118. | Quyết định số 122/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư-xây dựng cơ bản năm 2008. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2009 |
119. | Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2008. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2009 |
120. | Quyết định số 58/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định bố trí các ngành nghề sàn xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 49/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND tỉnh về việc quy định bố trí các ngành nghề sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 31/11/2011 |
121. | Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 15/5/2008 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ủy quyền một số trường hợp trong quy trình quản lý đầu tư - xây dựng. | Bị thay thế bởi Quyết định số 83/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh về việc phân cấp trong đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 31/12/2009 |
122. | Quyết định số 57/2009/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chi tiêu kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư - xây dựng năm 2009. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2010 |
123. | Quyết định số 78/2009/QĐ-UBND ngày 17/12/2009 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư - xây dựng năm 2010. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2011 |
124. | Quyết định số 80/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2011 |
125. | Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 20/7/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư - xây dựng cơ bản năm 2010. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2011 |
126. | Quyết định số 44/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư - xây dựng cơ bản năm 2011. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2012 |
127. | Quyết định số 59/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Dương năm 2011. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2012 |
128. | Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 21/4/2011 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011. | Hết thời hạn áp dụng | 01/01/2012 |
129. | Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 25/4/2011 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao nhiệm vụ và vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011. | Hết thời hạn áp dụng | 01/01/2012 |
130. | Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 (lần 2). | Hết thời hạn áp dụng | 01/01/2012 |
131. | Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011. | Hết thời hạn áp dụng | 01/01/2012 |
132. | Chỉ thị số 25/CT-UB ngày 24/7/1997 của UBND tỉnh Bình Dương V/v triển khai Nghị quyết số 85/CP ngày 11/7/1197 của Chính Phủ về một số chủ trương, biện pháp để thực hiện tốt những nhiệm vụ còn lại trong 06 tháng đầu năm. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/1998 |
133. | Chỉ thị số 12/2001/CT.CT ngày 05/6/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về triển khai thực hiện Nghị quyết số 05/2001/NQ.CP ngày 24/5/2001 của Chính phủ về việc bổ sung một số giải pháp điều hành kế hoạch kinh tế năm 2001. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2002 |
134. | Chỉ thị số 40/2005/CT-UBND ngày 11/08/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc triển khai thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2005. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2006 |
135. | Chỉ thị số 49/2005/CT-UBND ngày 14/11/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v thực hiện một số nhiệm vụ trọng tâm cuối năm 2005 và những tháng đầu năm 2006. | Hết thời hạn thi hành | 01/01/2007 |
136. | Chỉ thị số 04/2006/CT-UBND ngày 27/02/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc chấn chỉnh và tăng cường quản lý công tác đầu tư xây dựng cơ bản. | Đã bị bãi bỏ bởi Chỉ thị số 01/2009/CT-UBND ngày 20/01/2009 của UBND tỉnh về việc chấn chỉnh và tăng cường quản lý công tác đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 30/01/2009 |
137. | Chỉ thị số 31/2006/CT-UBND ngày 12/9/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc chấn chỉnh công tác thu hút các nguồn vốn đầu tư, tạo sự phát triền bền vững. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2422/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư. | 04/10/2013 |
138. | Chỉ thị số 27/2007/CT-UBND ngày 21/8/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc chấn chỉnh và tăng cường quản lý công tác đầu tư xây dựng cơ bản. | Đã bị bãi bỏ bởi Chỉ thị số 01/2009/CT-UBND ngày 20/01/2009 của UBND tỉnh về việc chấn chỉnh và tăng cường quản lý công tác đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 30/01/2009 |
139. | Chỉ thị số 36/2007/CT-UBND ngày 31/10/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc triển khai thực hiện kế hoạch phát triển và hỗ trợ kinh tế tập thể năm 2008. | Hết thời hạn thi hành | 01/01/2009 |
140. | Chỉ thị số 01/2009/CT-UBND ngày 20/01/2009 của UBND tỉnh Bình Dương về việc chấn chỉnh và tăng cường quản lý công tác đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2422/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư. | 04/10/2013 |
X. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO | |||
1. | Nghị quyết kỳ họp thứ II, Khóa V ngày 21/7/1998 của HĐND tỉnh Bình Dương về thu phí và lệ phí của ngành giáo dục - đào tạo. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ 14 nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành. | 16/7/2010 |
2. | Nghị quyết kỳ họp thứ 6, HĐND Khóa V ngày 06/2/1999 của HĐND tỉnh Bình Dương về chính sách đãi ngộ (bổ sung) đối với giáo viên. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ 14 nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành. | 16/7/2010 |
3. | Nghị quyết số 08/2000/HĐND6 ngày 24/2/2000 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc ban hành mức thu phí học phí và một số chế độ chính sách đối với ngành giáo dục tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/NQ-HDDND ngày 16/7/2010của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ 14 nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành. | 16/7/2010 |
4. | Nghị quyết số 17/NQ/2003/HĐND6 ngày 14/02/2003 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc giải quyết một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, giáo viên và học sinh Ngành Giáo dục và Đào tạo từ năm học 2002 - 2003 và các năm tiếp theo. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ 14 nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành. | 16/7/2010 |
5. | Nghị quyết số 23/2004/NQ-HĐND6 ngày 27/01/2004 của HĐND tỉnh Bình Dương về thu phí dự thi, dự tuyển vào các cơ sở giáo dục - đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ 14 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành. | 16/7/2010 |
6. | Nghị quyết số 24/2004/NQ-HĐND6 ngày 27/01/2004 HĐND tỉnh Bình Dương về không thu lệ phí thi tốt nghiệp, lệ phí tuyển sinh. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ 14 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành. | 16/7/2010 |
7. | Nghị quyết số 27/2004/NQ-HĐND ngày 15/12/2004 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc thực hiện chính sách cho cán bộ, giáo viên công tác tại 15 xã vùng sâu, vùng xa của tỉnh. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ 14 Nghị quyết do HĐND tỉnh ban hành. | 16/7/2010 |
8. | Nghị quyết số 38/2005/NQ-HĐND7 ngày 29/07/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc ban hành chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác tại xã Tân Long thuộc huyện Phú Giáo. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ 14 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành. | 16/7/2010 |
9. | Nghị quyết số 49/2005/NQ-HĐND7 ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về điều chỉnh chính sách, chế độ ngành Giáo dục - Đào tạo tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ 14 nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành. | 16/7/2010 |
10. | Nghị quyết số 55/2005/NQ-HĐND7 ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về điều chỉnh Nghị quyết số 27/2004/NQ-HĐND7 ngày 15/12/2004 và Nghị quyết số 38/2004/NQ-HĐND7 ngày 29/07/2005 của HĐND tỉnh về việc thực hiện chính sách cho cán bộ, giáo viên công tác tại 15 xã vùng sâu, vùng xa của tỉnh. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 37/2010/NQ-HĐND7 ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh miễn, giảm học phí hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015. | 20/12/2010 |
11. | Nghị quyết số 07/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 của HĐND tỉnh Bình Dương về mức thu học phí các trường công lập, học phí học 02 buổi/ngày và định mức khen thưởng các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ của ngành giáo dục – đào tạo. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 37/2010/NQ-HĐND7 ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Bình Dương miễn, giảm học phí hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015. | 20/12/2010 |
12. | Nghị quyết số 32/2006/NQ-HĐND ngày 18/12/2006 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh định mức, phương thức thu, chi một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, giáo viên và học sinh ngành giáo dục - đào tạo. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ 14 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành. | 16/7/2010 |
13. | Nghị quyết số 35/2007/NQ-HĐND7 ngày 12/12/2007 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi và bổ sung một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, giáo viên và học sinh ngành Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 37/2010/NQ-HĐND7 ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh miễn, giảm học phí hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh BD năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 | 20/12/2010 |
14. | Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND7 ngày 22/7/2008 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh, bãi bỏ một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, giáo viên ngành giáo dục và đào tạo. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2010của HĐND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ 14 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành. | 16/7/2010 |
15. | Nghị quyết số 08/2009/NQ-HĐND7 ngày 07/4/2009 của HĐND tỉnh Bình Dương về chế độ hỗ trợ cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh trường THPT chuyên Hùng Vương và trường THCS Chu Văn An. | Đã bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012 của HĐND tỉnh về chính sách, chế độ hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên, học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương. | 28/7/2012 |
16. | Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND7 ngày 07/4/2009 của HĐND tỉnh Bình Dương về chế độ hỗ trợ giáo viên và học sinh các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ 14 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành. | 16/7/2010 |
17. | Nghị quyết số 10/2009/NQ-HĐND7 ngày 07/4/2009 của HĐND tỉnh về chế độ khen thưởng học sinh trúng tuyển đại học đạt điểm cao và học sinh giỏi khối giáo dục chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ 14 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành. | 16/7/2010 |
18. | Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND7 ngày 16/4/2010 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc mở lớp tạo nguồn học sinh giỏi bậc trung học cơ sở tại Trường Trung học cơ sở Bình Thắng, huyện Dĩ An. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012 của HĐND tỉnh về chính sách, chế độ hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên, học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương. | 20/7/2012 |
19. | Quyết định số 08/1998/QĐ-UB ngày 09/02/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thu học phí năm học 1997 - 1998. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/1999 |
20. | Quyết định số 86/1998/QĐ-UB ngày 15/6/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động cuả Sở Giáo dục – Đào tạo. | Được thay thế bởi Quyết định số 38/2005/QĐ-UBND ngày 09/3/2005 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương. | 19/3/2005 |
21. | Quyết định số 111/1998/QĐ-UB ngày 03/8/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thu học phí, các khoản lệ phí và đóng góp xây dựng cơ sở vật chất trường lớp của ngành giáo dục đào tạo năm học 1998 - 1999 và những năm tiếp theo. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ 14 Quyết định và 01 văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành. | 09/8/2010 |
22. | Quyết định số 28/1999/QĐ.UB ngày 13/3/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành một số chính sách đãi ngộ thêm đối với cán bộ, giáo viên, giáo sinh sư phạm và giáo viên trường PTTH chuyên Hùng Vương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 14 Quyết định và 01 văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành. | 09/8/2010 |
23. | Quyết định số 49/2000/QĐ-UB ngày 13/3/2000 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành mức thu học phí và một số chế độ chính sách áp dụng cho ngành Giáo dục - Đào tạo. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 14 Quyết định và 01 văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành. | 09/8/2010 |
24. | Quyết định số 94/2003/QĐ.UB ngày 04/3/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quản lý một số chế độ, chính sách đối với cán bộ công chức, giáo viên và học sinh Ngành Giáo dục - Đào tạo từ năm 2002 - 2003 và các năm tiếp theo. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 14 Quyết định và 01 văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành. | 09/8/2010 |
25. | Quyết định số 08/2004/QĐ-UB ngày 03/02/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc không thu lệ phí thi tốt nghiệp, lệ phí tuyển sinh. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 14 Quyết định và 01 văn bản do UBND tỉnh ban hành. | 09/8/2010 |
26. | Quyết định số 09/2004/QĐ-UB ngày 03/02/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thu phí dự thi, dự tuyển vào các cơ sở Giáo dục - đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 14 Quyết định và 01 văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành. | 09/8/2010 |
27. | Quyết định số 185/2004/QĐ-UB ngày 28/12/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành chính sách cho cán bộ, giáo viên công tác tại 15 xã vùng sâu, vùng xa của tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bằng Quyết định số 203/2005/QĐ-UBND ngày 19/9/2005 của UBND tỉnh về việc ban hành chính sách cho cán bộ, giáo viên công tác tại 22 xã vùng sâu, vùng xa của tỉnh Bình Dương. | 29/9/2005 |
28. | Quyết định số 38/2005/QĐ-UB ngày 09/03/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương | Được thay thế bởi Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 16/4/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Bình Dương. | 26/4/2009 |
29. | Quyết định số 59/2005/QĐ-CT ngày 09/5/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành tạm thời mức thu và sử dụng học phí đào tạo hệ chính quy Cử nhân Tin học và Anh văn (ngoài sư phạm) trình độ Cao đẳng từ năm học 2004-2005 | Được thay thế bởi Quyết định số 162/2005/QĐ-UBND ngày 08/08/2005 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu và sử dụng học phí đào tạo hệ chính qui Cử nhân Tin học và Anh văn (ngoài sư phạm) trình độ Cao đẳng từ năm học 2004-2005 | 18/8/2005 |
30. | Quyết định số 163/2005/QĐ-UBND ngày 08/08/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành chính sách đối với giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục công tác tại xã Tân Long ( huyện Phú Giáo). | Được thay thế bằng Quyết định số 203/2005/QĐ-UBND ngày 19/9/2005 của UBND tỉnh về việc ban hành chính sách cho cán bộ, giáo viên công tác tại 22 xã vùng sâu, vùng xa của tỉnh Bình Dương. | 29/9/2005 |
31. | Quyết định số 203/2005/QĐ-UBND ngày 19/09/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành chính sách cho cán bộ, giáo viên công tác tại 22 xã vùng sâu, vùng xa của tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 14 Quyết định và 01 văn bản do UBND tỉnh ban hành. | 09/8/2010 |
32. | Quyết định số 283/2005/QĐ-UBND ngày 26/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh các chính sách, chế độ của ngành Giáo dục-Đào tạo tỉnh Bình Dương | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 14 Quyết định và 01 văn bản do UBND tỉnh ban hành. | 09/8/2010 |
33. | Quyết định số 286/2005/QĐ-UBND ngày 26/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành điều chỉnh chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục đang công tác tại 22 xã vùng sâu, vùng xa của tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 176/2006/QĐ-UBND ngày 20/7/2006 V/v ban hành điều chỉnh, chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo giục đang công tác tại 23 xã vùng sâu, vùng xa của tỉnh. | 30/7/2006 |
34. | Quyết định số 176/2006/QĐ-UBND ngày 20/7/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành điều chỉnh, chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo giục đang công tác tại 23 xã vùng sâu, vùng xa của tỉnh. | Đã bị bãi bỏ bằng Quyết định số 56/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh về việc quy định miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 | 01/01/2011 |
35. | Quyết định số 206/2006/QĐ-UBND ngày 21/8/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về mức thu học phí thuộc các trường công lập, học phí học 2 buổi/ngày và định mức khen thưởng các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục - Đào tạo | Đã bị bãi bỏ bằng Quyết định số 56/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh về việc quy định miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 | 01/01/2011 |
36. | Quyết định số 243/2006/QĐ-UBND ngày 09/11/2006 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Mục 2 điều 5 Bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và đào tạo ban hành kèm theo Quyết định 38/2005/QĐ-UB ngày 09/3/2005 của UBND tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 16/4/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Bình Dương. | 26/4/2009 |
37. | Quyết định số 05/2007/QĐ-UBND ngày 12/01/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh định mức, phương thức thu, chi một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, giáo viên và học sinh ngành giáo dục - đào tạo. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 14 Quyết định và 01 văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành. | 09/8/2010 |
38. | Quyết định số 123/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành quy định về dạy thêm học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 54/2012/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 24/12/2012 |
39. | Quyết định số 131/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi, bổ sung một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, giáo viên và học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bằng Quyết định số 56/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh về việc quy định miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015. | 01/01/2011 |
40. | Quyết định số 50/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh, bãi bỏ một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, giáo viên ngành Giáo dục và Đào tạo. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 14 Quyết định và 01 văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành. | 09/8/2010 |
41. | Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND ngày 15/4/2009 của UBND tỉnh Bình Dương về chế độ hỗ trợ cán bộ, giáo viên, nhân viên học sinh Trường THPT chuyên Hùng Vương và Trừơng THCS Chu Văn An. | Được thay thế bằng Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 của UBND tỉnh về chính sách, chế độ hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên, học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương. | 05/8/2012 |
42. | Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 15/4/2009 của UBND tỉnh về chế độ hỗ trợ giáo viên và học sinh các trường THPT trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 14 Quyết định và 01 văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành. | 09/8/2010 |
43. | Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND ngày 15/4/2009 của UBND tỉnh về chế độ khen thưởng học sinh trúng tuyển đại học đạt điểm cao và học sinh giỏi khối giáo dục chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 14 Quyết định và 01 văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành. | 09/8/2010 |
44. | Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 16/4/2009 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 06/4/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương. | 16/4/2012 |
45. | Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 21/4/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về chế độ hỗ trợ cán bộ, giáo viên và học sinh các lớp tạo nguồn của Trường THCS Bình Thắng, huyện Dĩ An. | Được thay thế bằng Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 của UBND tỉnh về chính sách, chế độ hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên, học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương. | 06/8/2012 |
46. | Chỉ thị số 11/CT-UB ngày 23/5/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp tiểu học, tốt nghiệp trung học cơ sở, tốt nghiệp bổ túc THCS, tốt nghiệp PTTH và bổ túc trung học năm 1997-1998 trong tỉnh. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/1999 |
47. | Chỉ thị số 20/1999/CT.CT ngày 17/5/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp tiểu học, tốt nghiệp trung học cơ sở, tốt nghiệp bổ túc THCS, tốt nghiệp PTTH và bổ túc trung học năm 1998-1999 trong tỉnh. | Hết thời hạn thi hành | 01/01/2000 |
48. | Chỉ thị số 10/2000/CT-UB ngày 16/5/2000 của UBND tỉnh Bình Dương V/v tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp tiểu học, tốt nghiệp THCS, tốt nghiệp Bổ túc THCS, tốt nghiệp THPT và Bổ túc trung học phổ thông năm 1999-2000. | Hết thời hạn thi hành | 01/01/2001 |
49. | Chỉ thị số 10/2001/CT.CT ngày 07/5/2001 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v Tổ chức các kì thi tốt nghiệp Tiểu học, tốt nghiệp Trung học cơ sở, tốt nghiệp bổ túc Trung học cơ sở, tốt nghiệp Trung học phổ thông và Bổ túc trung học phổ thông năm 2000 - 2001. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2002 |
50. | Chỉ thị số 14/CT.CT ngày 03/05/2002 của UBND tỉnh Bình Dương V/v tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp tiểu học, trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở, trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông năm 2001 - 2002. | Hết thời hạn thi hành | 01/01/2003 |
51. | Chỉ thị số 07/2003/CT. CT ngày 28/4/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp Tiểu học, tốt nghiệp THCS, tốt nghiệp Trung học phổ thông và Bổ túc Trung học phổ thông năm 2002 – 2003. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2004 |
52. | Chỉ thị số 22/2004/CT-CT ngày 06/5/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp Tiểu học, tốt nghiệp THCS, tốt nghiệp Trung học phổ thông và Bổ túc trung học phổ thông năm học 2003-2004. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2005 |
53. | Chỉ thị số 51/2004/CT-CT ngày 21/12/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc kiểm kê tài sản tại các trường học, trung tâm giáo dục trên địa bàn tỉnh vào thời điểm 0 giờ ngày 01/01/2005. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2006 |
54. | Chỉ thị số 20/2005/CT-CT ngày 27/4/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp Trung học cơ sở, Bổ túc Trung học cơ sở, Trung học phổ thông và Bổ túc Trung học phổ thông 2004-2005. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2006 |
55. | Chỉ thị số 14/2006/CT-UBND ngày 08/5/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp THPT và bổ túc THPT năm học 2005 – 2006. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2007 |
56. | Chỉ thị số 23/2006/CT-UBND ngày 04/7/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức công tác tuyển sinh vào các trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh năm 2006. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2007 |
57. | Chỉ thị số 16/CT-UBND ngày 10/5/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT và Bổ túc THPT năm học 2006-2007. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2008 |
58. | Chỉ thị số 23/CT-UBND ngày 10/7/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức các kỳ thi tuyển sinh vào các trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp năm 2007. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2008 |
59. | Công văn số 1626/UB.VX ngày 19/4/2005 của UBND tỉnh về việc định mức khen thưởng cho các xã, huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục bậc Trung học. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 14 Quyết định và 01 văn bản do UBND tỉnh ban hành. | 09/8/2010 |
XI. LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI | |||
1. | Nghị quyết số 07/2000/HĐND6 ngày 24/2/2000 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc thu phí áp dụng cho Quốc lộ 13 đoạn qua thị xã Thủ Dầu Một. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND7 ngày 20/7/2007 của HĐND tỉnh về điều chỉnh sắp xếp lại trạm thu phí và mức thu phí của dự án B.O.T Quốc lộ 13. | 30/7/2007 |
2. | Nghị quyết số 52/NQ/2003/HĐND6 ngày 30/7/2003 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc thu phí qua phà cầu Phú Cường. | Hết thời gian áp dụng | 17/11/2006 |
3. | Nghị quyết số 04/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 của HĐND tỉnh Bình Dương về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 52/2003/HĐND6 về việc thu phí qua phà cầu Phú Cường. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 26/2006/NQ-HĐND7 ngày 18/12/2006 của HĐND tỉnh về mức thu phí qua sông của bến khách cầu Phú Cường. | 28/12/2006 |
4. | Nghị quyết số 05/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 của HĐND tỉnh Bình Dương về thu phí dự án B.O.T – ĐT 741 đoạn ngã 3 Cổng Xanh (Km21 + 000) đến ranh giới tỉnh Bình Phước (Km49 + 670). | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND8 ngày 08/8/2011 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc thu phí sử dụng đường bộ của dự án B.O.T đường ĐT741 (đoạn từ Km0+000 đến Km49+670,4). | 18/8/2011 |
5. | Quyết định số 261/QĐ-UB ngày 30/01/1997 của UBND tỉnh Bình Dương V/v điều chỉnh giá cước vận tải hành khách bằng ô tô. | Được thay thế bởi Quyết định số 109/QĐ.CT ngày 9/7/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương V/v điều chỉnh giá cước vận tải hành khách bằng ô tô. | 19/7/1999 |
6. | Quyết định số 529/QĐ-UB ngày 26/2/1997 của UBND tỉnh V/v phê duyệt bảng kích thước chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng các trục đường trong thị xã Thủ Dầu Một. | Được thay thế bởi Quyết đinh số 52/1998/QĐ.UB ngày 20/4/1998 của UBND tỉnh điều chỉnh kích thước chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng tầm nhìn giao thông các trục đường trong thị xã Thủ Dầu Một. | 30/4/1998 |
7. | Quyết định số 2486/QĐ-UB ngày 03/9/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Thanh tra giao thông. | Được thay thế bởi Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 25/4/2001 của UBND tỉnh V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương. | 05/4/2001 |
8. | Quyết định số 93/1998/QĐ-UB ngày 07/7/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành tiêu chuẩn thi đua khen thưởng phong trào làm đường giao thông nông thôn và chỉnh trang đô thị tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 216/1999/QĐ.UB ngày 10/12/1999 của UBND tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn thi đua khen thưởng phong trào làm giao thông nông thôn và chỉnh trang đô thị tỉnh Bình Dương. | 20/12/1999 |
9. | Quyết định số 97/1998/QĐ-UB ngày 14/7/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thu phí qua các cầu Phước Hòa, Ông Tiếp, Phú Cường, Ông Cộ. | Được thay thế bằng Quyết định số 149/2003/QĐ-UB ngày 13/6/2003 của UBND tỉnh về việc giải thể Đội bảo vệ và thu phí cầu Phú Cường thuộc Sở GTVT tỉnh Bình Dương. | 23/6/2003 |
10. | Quyết định số 123/1998/QĐ-CT ngày 11/8/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phân loại đường tỉnh để tính giá cước. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/1999 |
11. | Quyết định số 62/1999/QĐ.CT ngày 03/5/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phân loại đường tỉnh để tính giá cước năm 1999. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2000 |
12. | Quyết định số 131/1999/QĐ.CT ngày 10/8/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định về thủ tục và trình tự triển khai các công trình giao thông sử dụng nguồn vốn sự nghiệp giao thông. | Được thay thế bởi Quyết định số 209/2006/QĐ-UBND ngày 23/8/2006 của UBND tỉnh V/v quy định về thủ tục và trình tự triển khai các công trình giao thông sử dụng nguồn vốn sự nghiệp giao thông. | 03/9/2006 |
13. | Quyết định số 210/QĐ.CT ngày 22/11/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phân cấp quản lý cầu đường ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 28/02/2012 thay thế của UBND tỉnh về việc phân cấp quản lý và bảo trì đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 10/03/2012 |
14. | Quyết định số 216/QĐ.UB ngày 10/12/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành tiêu chuẩn thi đua khen thưởng phong trào làm giao thông nông thôn và chỉnh trang đô thị Tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND ngày 27/3/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định tiêu chuẩn thi đua khen thưởng cho phong trào giao thông nông thôn và chỉnh trang đô thị tỉnh Bình Dương. | 07/4/2008 |
15. | Quyết định số 773/QĐ-CT ngày 21/3/2000 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thu phí áp dụng cho đường Quốc lộ 13 đoạn qua thị xã Thủ Dầu Một (từ Km 13 + 074 đến Km 23 + 078). | Được thay thế bằng Quyết định số 101/2007/QĐ-UBND ngày 14/9/2007 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh sắp xếp lại trạm thu phí và mức thu phí của dự án B.O.T Quốc lộ 13 | 24/9/2007 |
16. | Quyết định số 1718/QĐ-UB ngày 29/6/2000 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phân loại đường để tính giá cước năm 2000. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2001 |
17. | Quyết định số 130/2000/QĐ-UB ngày 5/9/2000 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh Quyết định số 131/1999/QĐ.CT ngày 10/8/1999 của UBND tỉnh quy định thủ tục- trình tự triển khai các công trình giao thông sử dụng nguồn vốn sự nghiệp giao thông. | Được thay thế bằng Quyết định số 209/2006/QĐ-UBND ngày 23/8/2006 của UBND tỉnh V/v quy định về thủ tục và trình tự triển khai các công trình giao thông sử dụng nguồn vốn sự nghiệp giao thông. | 03/9/2006 |
18. | Quyết định số 57/2001/QĐ.UB ngày 25/4/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 187/2005/QĐ-UBND ngày 05/9/2005 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Dương. | 15/9/2005 |
19. | Quyết định số 132/2001/QĐ.CT ngày 21/8/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phân loại đường để tính giá cước năm 2001. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2002 |
20. | Quyết định số 117/2003/QĐ.UB ngày 23/4/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tạm thời thu phí tạm giữ phương tiện vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị. | Được thay thế bằng Quyết định số 222/2003/QĐ-UB ngày 28/8/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thu phí tạm giữ phương tiện vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị. | 07/9/2003 |
21. | Quyết định số 118/2003/QĐ.UB ngày 23/4/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định tạm thời thu phí qua phà cầu Phú Cường. | Được thay thế bằng Quyết định số 221/2003/QĐ.UB ngày 28/8/2003 của UBND tỉnh về việc thu phí qua phà cầu Phú Cường. | 08/9/2003 |
22. | Quyết định số 183/2003/QĐ.UB ngày 17/7/2003 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành quy định tạm thời về bảo vệ công trình giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 272/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND tỉnh V/v ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 05/01/2007 |
23. | Quyết định số 221/2003/QĐ.UB ngày 28/8/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thu phí qua phà cầu Phú Cường. | Được thay thế bởi Quyết định số 273/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND tỉnh Bình Dương V/v Mức thu phí qua sông của Bến khách Cầu Phú Cường. | 04/1/2007 |
24. | Quyết định số 104/2004/QĐ-UB ngày 06/8/2004 của UBND tỉnh Bình Dương V/v sửa đổi Quyết định số 183/2003/QĐ-UB ngày 17/7/2003 V/v ban hành quy định tạm thời về bảo vệ công trình giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 272/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND tỉnh V/v ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 04/01/2007 |
25. | Quyết định số 149/2004/QĐ-UB ngày 02/11/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định hành lang bảo vệ đường bộ của các tuyến đường thuộc huyện Bến Cát. | Được thay thế bằng Quyết định số 117/2007/QĐ-UBND ngày 19/11/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định giới hạn hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương. | 29/11/2007 |
26. | Quyết định số 152/2004/QĐ-CT ngày 08/11/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tạm thời quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bằng Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 20/6/2007 về việc ban hành quy chế quản lý và khai thác vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh, Bình Dương. | 30/6/2007 |
27. | Quyết định số 153/2004/QĐ-UB ngày 08/11/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định các đoạn đường bắt buộc người điều khiển và người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy phải đội mũ bảo hiểm. | Đã bị hủy bỏ bởi Quyết định số 293/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc hủy bỏ các văn bản quy định xử lý vi phạm hành chính trái pháp luật. | 10/01/2006 |
28. | Quyết định số 187/2005/QĐ-UBND ngày 05/09/2005 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 18/01/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Dương. | 28/01/2010 |
29. | Quyết định số 244/2005/QĐ-UBND ngày 17/11/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thành lập Đội quản lí Duy tu –Sửa chửa công trình giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 216/2006/QĐ-UBND ngày 30/8/2006 của UBND tỉnh V/v bãi bỏ Quyết định thành lập Đội Quản lý –Duy tu – Sửa chữa công trình giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh. | 30/8/2006 |
30. | Quyết định số 28/2006/QĐ-UBND ngày 25/01/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định giá cước vận tải hành khách tuyến cố định năm 2006. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2007 |
31. | Quyết định số 99/2006/QĐ-UBND ngày 13/04/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc củng cố kiện toàn bộ máy hoạt động của Ban An toàn giao thông. | Thay thế bởi Quyết định số 3920/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 của UBND tỉnh Bình Dương về việc kiện toàn bộ máy hoạt động của Ban An toàn giao thông tỉnh Bình Dương. | 26/12/2011 |
32. | Quyết định số 129/2006/QĐ-UBND ngày 18/05/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tạm thời điều chỉnh, bổ sung thu phí qua sông của bến khách cầu Phú Cường. | Được thay thế bởi Quyết định số 273/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND tỉnh V/v Mức thu phí qua sông của Bến khách Cầu Phú Cường. | 05/01/2007 |
33. | Quyết định số 130/2006/QĐ-UBND ngày 18/05/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành tạm thời mức giá thu phí Dự án BOT – ĐT741 đoạn từ ngã 3 Cỗng Xanh (Km21 +000) đến ranh giới tỉnh Bình Phước (Km49 +670). | Được thay thế Quyết định số 211/2006/QĐ-UBND ngày 23/8/2006 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành mức thu phí dự án BOT – ĐT 741 đoạn từ ngã 3 Cổng Xanh (Km 21 + 000) đến ranh giới tỉnh Bình Phước (Km 94 + 670). | 03/9/2006 |
34. | Quyết định số 209/2006/QĐ-UBND ngày 23/8/2006 của UBND tỉnh Bình Dương V/v quy định về thủ tục và trình tự triển khai các công trình giao thông sử dụng nguồn vốn sự nghiệp giao thông. | Được thay thế bởi Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 của UBND tỉnh về việc quy định thủ tục và trình tự triển khai các công trình giao thông có sử dụng vốn sự nghiệp giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 10/6/2008 |
35. | Quyết định số 211/2006/QĐ-UBND ngày 23/8/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành mức thu phí dự án BOT – ĐT 741 đoạn từ ngã 3 Cổng Xanh (Km 21 + 000) đến ranh giới tỉnh Bình Phước (Km 94 + 670). | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 14/5/2011 của UBND tỉnh Bình Dương về thu phí sử dụng đường bộ của dự án B.O.T đường ĐT 741 (đoạn từ Km0+000 đến Km49+670,4). | 24/5/2011 |
36. | Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 20/6/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế quản lý và khai thác vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh, Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 69/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý và điều hành hoạt động vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 30/12/2011 |
37. | Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND ngày 27/3/2008 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định tiêu chuẩn thi đua khen thưởng cho phong trào giao thông nông thôn và chỉnh trang đô thị tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2011/QĐ-UBND ngày 19/8/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định khen thưởng phong trào Giao thông nông thôn – Chỉnh trang đông thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 29/8/2011 |
38. | Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định thủ tục và trình tự triển khai các công trình giao thông có sử dụng vốn sự nghiệp giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bằng Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của UBND tỉnh về việc Quy định trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 21/6/2012 |
39. | Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 21/01/2009 của UBND tỉnh Bình Dương về việc Sửa đổi, bổ sung Quy chế Quản Lý và Khai thác vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 20/06/2007 của UBND tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 69/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý và điều hành hoạt động vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 30/12/2011 |
40. | Chỉ thị số 15/2001/CT.CT ngày 26/6/2001 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc đội mũ bảo hiểm khi đi mô tô, xe máy. | Đã bị hủy bỏ bởi Quyết định số 293/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh về việc hủy bỏ các văn bản quy định xử lý vi phạm hành chính trái pháp luật. | 09/01/2006 |
41. | Chỉ thị số 06/2004/CT-CT ngày 11/02/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về tăng cường công tác bảo đảm an toàn giao thông đường bộ và an toàn giao thông đô thị năm 2004. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2005 |
42. | Chỉ thị số 04/CT-UBND ngày 30/01/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thực hiện công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông năm 2007. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2008 |
XII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG | |||
1. | Nghị quyết kỳ họp thứ nhất, Khóa V ngày 31/01/1997 của HĐND tỉnh Bình Dương về chỉ tiêu thu chi ngân sách năm 1997. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/1998 |
2. | Nghị quyết kỳ họp lần thứ VI -Khóa V ngày 6/02/1999 của HĐND tỉnh Bình Dương về chỉ tiêu thu, chi ngân sách năm 1999. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2000 |
3. | Nghị quyết số 33/2000/HĐND6 ngày 25/7/2000 của HĐND tỉnh Bình Dương về tổng quyết toán ngân sách Nhà nước. | Hết thời hạn thi hành | 01/01/2001 |
4. | Nghị quyết số 78/2001/NQ-HĐND ngày 10/7/2001 của HĐND tỉnh Bình Dương về tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2000. | Hết thời hạn thi hành | 01/01/2002 |
5. | Nghị quyết số 57/NQ/2003/HĐND6 ngày 30/7/2003 của HĐND tỉnh về tổng quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2002. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2004 |
6. | Nghị quyết số 19/2004/NQ-HĐND7 ngày 15/12/2004 của HĐND tỉnh Bình Dương dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2005. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2006 |
7. | Nghị quyết số 25/2004/NQ-HĐND7 ngày 15/12/2004 của HĐND tỉnh Bình Dương về tổng quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2003. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2005 |
8. | Nghị quyết số 31/2005/NQ-HĐND7 ngày 29/07/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về dự toán điều chỉnh ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách điều chỉnh năm 2005. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2006 |
9. | Nghị quyết số 35/2005/NQ-HĐND7 ngày 29/07/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương V/v quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp của tỉnh. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2008/NQ-HĐND7 ngày 22/7/2008 của HĐND tỉnh về chế độ công tác phí trong nước, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước. | 01/8/2008 |
10. | Nghị quyết số 47/2005/NQ-HĐND7 ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về định mức khoán chi hành chính đối với cấp xã, phường, thị trấn năm 2006. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2007 |
11. | Nghị quyết số 56/2005/NQ-HĐND7 ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về tổng quyết toán ngân sách năm 2004. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2006 |
12. | Nghị quyết số 60/2005/NQ-HĐND7 ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2006. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2007 |
13. | Nghị quyết số 19/2006/NQ-HĐND ngày 18/12/2006 của HĐND tỉnh Bình Dương tổng quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2005. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2007 |
14. | Nghị quyết số 20/2006/NQ-HĐND ngày 18/12/2006 của HĐND tỉnh Bình Dương về dự toán thu – chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2007. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2008 |
15. | Nghị quyết số 21/2006/NQ-HĐND ngày 18/12/2006 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương của tỉnh Bình Dương trong năm 2007. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2008 |
16. | Nghị quyết số 22/2006/NQ-HĐND ngày 18/12/2006 của HĐND tỉnh Bình Dương về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2007. | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2008 |