- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị định 02/2010/NĐ-CP về khuyến nông
- 4Thông tư liên tịch 183/2010/TTLT-BTC-BNN hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông do Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định định mức vật tư kỹ thuật cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành đã hết hiệu lực năm 2016
- 3Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2011/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 09 tháng 8 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15/01/2010 của Bộ Tài chính và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 834/TTr-SNN, ngày 28 tháng 7 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tạm thời định mức vật tư kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
(Có định mức cụ thể kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 162/2004/QĐ-CT ngày 02/12/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định tạm thời định mức vật tư, kỹ thuật đối với một số loại cây công - nông nghiệp chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điểu 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| |||
1. Cây Măng cụt (định mức tính cho 01 ha) |
|
|
|
| ||||
STT | Hạng mục | ĐVT | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | TK kinh doanh | Ghi chú | |||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 - 6 | Năm 7 trở đi | ||||
I | Giống |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trồng mới | Cây | 100 - 156 |
|
|
|
| 10m x10m:100 cây |
2 | Trồng dặm | % | 5 - 10 |
|
|
|
|
|
II | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
1 | N | g/cây | 170 - 180 | 270 - 300 | 370 - 480 | 470 - 580 | 570 - 680 |
|
2 | P2Ọ5 | g/cây | 160 - 166 | 260 - 300 | 360 - 400 | 460 - 540 | 560 - 650 |
|
3 | K2O | g/cây | 180 - 185 | 280 - 320 | 380 - 450 | 480 - 580 | 580 - 650 |
|
4 | Phân HCVS | Kg/cây | 1 - 2 | 2 - 3 | 3 - 4 | 3 - 4 | 3 - 4 |
|
5 | Vôi bột | Kg/cây | 0,5 - 1 |
|
| 0,5 - 1 | 1 - 1,5 |
|
6 | Phân bón lá | Lít |
|
| 1 - 1,5 | 1 - 1,5 | 2 - 3 |
|
7 | Thuốc xử lý đất | Kg/ha | 10 - 12 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 |
|
8 | Thuốc diệt cỏ | Lít | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1 - 1,5 | 1 - 1,5 |
|
|
9 | Thuốc trừ sâu | Kg (lít) | 0,5 - 1 | 0,5 - 1 | 0,5 - 1 | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 |
|
10 | Thuốc trừ bệnh | Kg (lít) | 1 - 2 | 1 - 2 | 2 - 3 | 2,5 - 5 | 2,5 - 5 |
|
2. Cây Sầu riêng (định mức tính cho 01 ha):
STT | Hạng mục | ĐVT | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | TK kinh doanh | Ghi chú | |||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 - 6 | Năm 7 trở đi | ||||
I | Giống |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trồng mới | Cây | 100 - 156 |
|
|
|
| 10m x10m:100 cây |
2 | Trồng dặm | % | 5 - 10 |
|
|
|
|
|
II | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
1 | N | g/cây | 170 - 180 | 270 - 300 | 370 - 480 | 470 - 580 | 570 - 680 |
|
2 | P | g/cây | 160 - 166 | 260 - 300 | 360 - 400 | 460 - 540 | 560 - 650 |
|
3 | K2O | g/cây | 180 - 185 | 280 - 320 | 380 - 450 | 480 - 580 | 580 - 650 |
|
4 | Phân HCVS | Kg/cây | 1 - 2 kg | 2 - 3 kg | 3 - 4 | 3 - 4 | 3 - 4 |
|
5 | Phân bón lá | Lít |
|
|
| 2 - 3 | 2 - 3 |
|
6 | Vôi bột | Kg/cây | 0,5 - 1 |
|
| 0,5 - 1 | 1 - 1,5 |
|
7 | Thuốc xử lý đất | Kg/ha | 10 - 12 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 |
|
8 | Thuốc diệt cỏ | Lít | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1 - 1,5 | 1 - 1,5 |
|
|
9 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,5 - 1 | 0,5 - 1 | 0,5 - 1 | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 |
|
10 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 1 - 2 | 1 - 2 | 2 - 3 | 2,5 - 5 | 2,5 - 5 |
|
3. Cây Mít (định mức tính cho 01 ha):
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | TK kinh doanh | Ghi chú | ||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm thứ 4 trở đi | ||||
I | Giống |
|
|
|
|
|
|
1 | Trồng mới | Cây | 204 - 278 |
|
|
| 6m x 6m: 278 cây |
2 | Trồng dặm | % | 5 |
|
|
|
|
II | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
1 | N | g/cây | 50 -70 | 100 - 140 | 140 - 160 | 230 - 250 |
|
2 | P | g/cây | 50 - 70 | 100 - 140 | 150 - 180 | 230 - 250 |
|
3 | K2O | g/cây | 25 - 40 | 50 - 70 | 80 - 100 | 130 - 160 |
|
4 | Phân HCVS | Kg/cây | 1 - 2 | 1 - 2 | 1 - 2 | 2 - 3 |
|
5 | Vôi bột | Kg/cây | 0,5 - 1 |
|
| 1 - 1,5 |
|
6 | Thuốc xử lý đất | Kg/ha | 10 - 12 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 |
|
7 | Thuốc diệt cỏ | Lít | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1 - 1,5 |
|
|
8 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,5 - 1 | 0,5 - 1 | 1,5 - 2 | 1,5 - 2 |
|
9 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,5 - 1,5 | 1,6 - 3,2 | 1,6 - 3,2 | 1,6 - 3,2 |
|
4. Cây Bòn bon (định mức tính cho 01 ha):
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | TK kinh doanh | Ghi chú | ||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm thứ 4 trở đi | ||||
I | Giống |
|
|
|
|
|
|
1 | Trồng mới | Cây | 84 - 100 |
|
|
| 10m x 10m:100 cây |
2 | Trồng dặm | % | 5 - 10 |
|
|
|
|
II | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
1 | N | g/cây | 50 -70 | 100 - 140 | 140 - 160 | 230 - 250 |
|
2 | P | g/cây | 50 - 70 | 100 - 140 | 150 - 180 | 230 - 250 |
|
3 | K2O | g/cây | 25 - 40 | 50 - 70 | 80 - 100 | 130 - 160 |
|
4 | Phân HCVS | Kg/cây | 1 - 1,5 | 1,5 - 2 | 1,5 - 2 | 2,5 - 3 |
|
5 | Vôi bột | Kg/cây | 0,5 - 1 |
|
| 0,5 - 1 |
|
6 | Thuốc xử lý đất | Kg/ha | 10 - 12 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 |
|
7 | Thuốc diệt cỏ | Lít | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1 - 1,5 |
|
|
8 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,5 - 1 | 0,5 - 1 | 1,5 - 2 | 1,5 - 2 |
|
9 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,5 - 1,5 | 1 - 1,5 | 1,6 - 3,2 | 1,6 - 3,2 |
|
5. Cây Chôm chôm (định mức tính cho 01 ha):
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | TK kinh doanh | Ghi chú | ||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm thứ 4 trở đi | ||||
I | Giống: |
|
|
|
|
|
|
1 | Trồng mới | Cây | 178 - 278 |
|
|
| 7m x 8m:178 cây |
2 | Trồng dặm | % | 5 - 10 |
|
|
|
|
II | Vật tư: |
|
|
|
|
|
|
1 | N | g/cây | 60 - 65 | 120 - 130 | 160 - 200 | 300 - 350 |
|
2 | P | g/cây | 40 - 50 | 90 - 95 | 180 - 220 | 220 - 250 |
|
3 | K2O | g/cây | 60 - 65 | 90 - 120 | 160 - 200 | 160 - 200 |
|
4 | Phân bón lá | lít |
|
|
| 2 - 3 |
|
5 | Phân HCVS | Kg/cây | 1 - 1,5 | 1,5 - 2 | 2 - 3 | 2 - 3 |
|
6 | Vôi bột | Kg/cây | 0,5 - 1 |
|
| 0,5 - 1 |
|
7 | Thuốc xử lý đất | Kg/ha | 10 - 12 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 |
|
8 | Thuốc diệt cỏ | Lít | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1 - 1,5 |
|
|
9 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 1 - 1,5 | 1 - 1,5 | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 |
|
10 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,5 - 1,5 | 2 - 3 | 2,5 - 5 | 2,5 - 5 |
|
6. Cây Bưởi (định mức tính cho 01 ha):
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | TK kinh doanh | Ghi chú | ||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm thứ 4 trở đi | ||||
I | Giống: |
|
|
|
|
|
|
1 | Trồng mới | Cây | 278 - 334 |
|
|
| 6m x 6m:278 cây |
2 | Trồng dặm | % | 5 - 10 |
|
|
|
|
II | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
1 | N | g/cây | 50 - 60 | 180 - 185 | 270 - 280 | 270 - 280 |
|
2 | P2Ọ5 | g/cây | 160 - 170 | 160 - 170 | 160 - 170 | 160 - 170 |
|
3 | K2O | g/cây | 35 - 45 | 350 - 370 | 350 - 370 | 470 - 490 |
|
4 | Phân HCVS | Kg/cây | 0,5 - 1 | 1 - 1,5 | 2 - 3 | 2 - 3 |
|
5 | Phân bón lá | lit |
|
| 1 - 1,5 | 2 - 3 |
|
6 | Vôi bột | Kg/cây | 0,5 - 1 | 0,5 - 1 | 0,8 - 1 | 0,8 - 1 |
|
7 | Thuốc xử lý đất | Kg/ha | 10 - 12 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 |
|
8 | Thuốc diệt cỏ | Lít | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1 - 1,5 |
|
|
9 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1,5 - 3,5 | 1,5 - 3,5 |
|
10 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,5 - 1,5 | 1 - 2,5 | 2 - 3 | 2 - 3 |
|
11 | Thuốc xử lý ra hoa | Chai |
|
|
| 5 | 01 chai: 100ml |
7. Cây Cam, Quýt
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | TK kinh doanh | Ghi chú | ||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm thứ 4 trở đi | ||||
I | Giống |
|
|
|
|
|
|
1 | Trồng mới | Cây | 625-833 |
|
|
| 4m x 4m:625 cây |
2 | Trồng dặm | % | 5 - 10 |
|
|
|
|
II | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
1 | N | g/cây | 40 - 50 | 130 - 140 | 180 - 190 | 180 - 190 |
|
2 | P2Ọ5 | g/cây | 100 - 130 | 120 - 130 | 120 - 130 | 130 - 140 |
|
3 | K2O | g/cây | 20 - 30 | 190 - 210 | 310 - 330 | 310 - 330 |
|
4 | Phân HCVS | Kg/cây | 0,3 - 0,6 | 0,5 - 1 | 1 - 1,5 | 1 - 1,5 |
|
5 | Phân bón lá | lit |
|
| 1 - 1,5 | 2 - 3 |
|
6 | Vôi bột | Kg/cây | 0,3 - 0,5 | 0,3 - 0,5 | 0,4 - 0,6 | 0,4 - 0,6 |
|
7 | Thuốc xử lý đất | Kg/ha | 10 - 12 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 |
|
8 | Thuốc diệt cỏ | Lít | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1 - 1,5 |
|
|
9 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1,5 - 3,5 | 1,5 - 3,5 |
|
10 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,5 - 1,5 | 1 - 2,5 | 2 - 3 | 2 - 3 |
|
11 | Thuốc xử lý ra hoa | Chai |
|
|
| 5 | 01 chai: 100ml |
8. Cây chanh
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | TK kinh doanh | Ghi chú | ||||||||||||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm thứ 4 trở đi | ||||||||||||||
I | Giống |
|
|
|
|
|
| ||||||||||
1 | Trồng mới | Cây | 833-1111 |
|
|
| 3m x 4m:833 cây | ||||||||||
2 | Trồng dặm | % | 5 - 10 |
|
|
|
| ||||||||||
II | Vật tư |
|
|
|
|
|
| ||||||||||
1 | N | g/cây | 15 - 20 | 60-70 | 90-100 | 90-100 |
| ||||||||||
2 | P2Ọ5 | g/cây | 65 - 85 | 65 - 85 | 65 - 85 | 65 - 85 |
| ||||||||||
3 | K2O | g/cây | 12 - 15 | 120 - 130 | 120 - 130 | 150 - 160 |
| ||||||||||
4 | Phân HCVS | Kg/cây | 0,3 - 0,5 | 0,5 - 1 | 1 - 1,5 | 1,5 - 2 |
| ||||||||||
5 | Phân bón lá | lit |
|
| 1 - 1,5 | 2 - 3 |
| ||||||||||
6 | Vôi bột | Kg/cây | 0,2 - 0,4 | 0,2 - 0,4 | 0,3 - 0,4 | 0,3 - 0,5 |
| ||||||||||
7 | Thuốc xử lý đất | Kg/ha | 10 - 12 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 |
| ||||||||||
8 | Thuốc diệt cỏ | Lít | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1 - 1,5 |
|
| ||||||||||
9 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1,5 - 3,5 | 1,5 - 3,5 |
| ||||||||||
10 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,5 - 1,5 | 1 - 2,5 | 2 - 3 | 2 - 3 |
| ||||||||||
|
|
|
|
| |||||||||||||
1. Cây Điều (định mức tính cho 01 ha): |
|
|
|
| |||||||||||||
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | TK kinh doanh | Ghi chú |
| |||||||||||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm thứ 4 trở đi |
| |||||||||||||
I | Giống |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
1 | Trồng mới | Cây | 156 - 178 |
|
|
| 8m x 8m:156 cây |
| |||||||||
2 | Trồng dặm | % | 5 |
|
|
|
|
| |||||||||
II | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
1 | N | g/cây | 85 - 95 | 120 - 130 | 180 - 190 | 270 - 280 |
|
| |||||||||
2 | P | g/cây | 150 - 170 | 150 - 170 | 150 - 170 | 470 - 500 |
|
| |||||||||
3 | K2O | g/cây | 70 - 75 | 140 - 150 | 470 - 490 | 710 - 730 |
|
| |||||||||
4 | Phân HCVS | Kg/nọc | 1 - 1,5 | 1 - 1,5 |
| 2 - 3 |
|
| |||||||||
5 | Vôi bột | Kg/nọc | 0,3 - 0,5 |
|
| 0,5 - 1 |
|
| |||||||||
6 | Thuốc xử lý đất | Kg/ha | 10 - 12 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 |
|
| |||||||||
7 | Thuốc diệt cỏ | Lít | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1 - 1,5 |
|
|
| |||||||||
8 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 1 - 1,5 | 1 - 1,5 | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 |
|
| |||||||||
9 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,5 - 1,5 | 1,5 - 2 | 2,5 - 5 | 2,5 - 5 |
|
| |||||||||
2. Cây Tiêu (định mức tính cho 01 ha):
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | TK kinh doanh | Ghi chú | ||||||||||||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm thứ 4 trở đi | ||||||||||||||
I | Giống |
|
|
|
|
|
| ||||||||||
1 | Trồng mới | Hom | 5400-7500 |
|
|
| Btông: 2,2m x 2,2m:5400 hom,Cây 2m x 2m: 7500 | ||||||||||
2 | Trồng dặm | % | 5 -10 |
|
|
|
| ||||||||||
II | Vật tư |
|
|
|
|
|
| ||||||||||
1 | N | g/nọc | 100 - 120 | 100 - 120 | 145-250 | 150-250 |
| ||||||||||
2 | P | g/nọc | 50 - 60 | 75-100 | 100-150 | 100-150 |
| ||||||||||
3 | K2O | g/nọc | 240 - 260 | 240 - 260 | 300 - 320 | 300 - 350 |
| ||||||||||
4 | Phân HCVS | Kg/nọc | 0,5 - 1 | 1 - 1,5 | 1 - 1,5 | 2 - 3 |
| ||||||||||
5 | Vôi bột | Kg/nọc | 0,4 - 0,6 |
|
| 0,5 - 1 |
| ||||||||||
6 | Thuốc xử lý đất | Kg/ha | 10 - 12 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 |
| ||||||||||
7 | Thuốc diệt cỏ | Lít | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1 - 1,5 |
|
| ||||||||||
8 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 1 - 1,5 | 1 - 1,5 | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 |
| ||||||||||
9 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 2,5 -5 | 2,5 -5 |
| ||||||||||
10 | Nọc | Cây | 1800 - 2500 |
|
|
| Bê tông(1800), | ||||||||||
11 | Chế phẩm nấm Trichoderma | Kg |
| 60 - 80 | 60 - 80 | 60 - 80 |
| ||||||||||
3. Cây Cao su (định mức tính cho 01 ha): |
|
|
|
|
| ||||||||||||
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | TK kinh doanh | Ghi chú |
| |||||||||||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm thứ 4 trở đi |
| |||||||||||||
I | Giống |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
1 | Trồng mới | Cây | 476 - 555 |
|
|
| 3m x 6m:555 cây |
| |||||||||
2 | Trồng dặm | % | 5 - 10 |
|
|
|
|
| |||||||||
II | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
1 | N | g/cây | 40 - 50 | 80 - 100 | 100 - 120 | 150-200 |
|
| |||||||||
2 | P | g/cây | 50 - 70 | 80 - 90 | 130 - 150 | 175-200 |
|
| |||||||||
3 | K2O | g/cây | 26 - 34 | 50 - 70 | 50 - 70 | 150-200 |
|
| |||||||||
4 | Phân HCVS | kg/cây | 1 - 1,5 | 1 - 1,5 | 1,5 - 2 | 2 - 3 |
|
| |||||||||
5 | Vôi bột | kg/cây | 0,4 - 0,6 |
|
| 0,5 - 1 |
|
| |||||||||
6 | Thuốc xử lý đất | Kg/ha | 10 - 12 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 |
|
| |||||||||
7 | Thuốc diệt cỏ | Lít | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1 - 1,5 |
|
|
| |||||||||
8 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 2,5 - 5 | 2,5 - 5 | 2,5 - 5 | 2,5 - 5 |
|
| |||||||||
1. Cây Tre lấy măng (định mức tính cho 01 ha): |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | TK kinh doanh | Ghi chú |
| |||||||||||||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm thứ 4 trở đi |
| |||||||||||||||
I | Giống: |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
1 | Trồng mới | Cây | 400 - 500 |
|
|
| 5m x 5m : 400 cây |
| |||||||||||
2 | Trồng dặm | % | 5 -10 |
|
|
|
|
| |||||||||||
II | Vật tư: |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
1 | Phân HC | kg/cây | 2 - 5 | 10 - 30 | 10 - 30 | 10 - 30 |
|
| |||||||||||
2 | N | g/cây | 24 - 32 | 50 - 70 | 80 - 90 | 90 - 100 |
|
| |||||||||||
3 | P | g/cây | 24 - 32 | 50 - 70 | 80 - 90 | 100 - 120 |
|
| |||||||||||
4 | K2O | g/cây | 12 - 16 | 40 - 60 | 60 - 80 | 90 - 100 |
|
| |||||||||||
5 | Thuốc xử lý đất | Kg/ha | 10 - 12 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 |
|
| |||||||||||
6 | Thuốc diệt cỏ | Lít | 1,5 - 3 | 1,5 - 3 | 1 - 1,5 |
|
|
| |||||||||||
7 | Vôi | kg/cây | 0,4 - 0,6 |
|
| 0,5 -1 |
|
| |||||||||||
2. Cây Keo tai tượng (định mức tính cho 01 ha): |
|
|
|
| |||||||||||||||
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | TK kinh doanh | Ghi chú | ||||||||||||||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3-8 | Năm 9 trở đi | ||||||||||||||||
I | Giống: |
|
|
|
|
| Rừng phòng hộ: | ||||||||||||
1 | Trồng mới |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
- | Rừng phòng hộ | Cây | 2500-3300 |
|
|
| 2m x 2m :2500 cây | ||||||||||||
- | Trồng khai thác gỗ | Cây | (1600 - 2000) |
|
|
| 2,5m x 2,5m: 1600 cây | ||||||||||||
2 | Trồng dặm | % | 5 |
|
|
|
| ||||||||||||
II | Vật tư: |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1 | Phân HCVS | kg/cây | 0,5 - 1 |
|
|
|
| ||||||||||||
2 | N | g/cây | 14 - 23 | 14 - 23 | 23 - 37 | 37 - 46 |
| ||||||||||||
3 | P | g/cây | 16 - 24 | 16 - 24 | 24 - 32 | 32 - 48 |
| ||||||||||||
4 | K2O | g/cây | 12 - 24 | 12 - 24 | 24 - 36 | 36 - 48 |
| ||||||||||||
5 | Thuốc xử lý đất | Kg/ha | 10 - 12 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 |
| ||||||||||||
3. Cây Tràm Bông vàng (định mức tính cho 01 ha):
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | TK kinh doanh | Ghi chú |
| |||||||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3-8 | Năm thứ 9 trở đi |
| |||||||||
I | Giống: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Trồng mới |
|
|
|
|
|
|
| |||||
- | Rừng phòng hộ | cây | 2500-3000 |
|
|
| 2m x 2m :2500 cây |
| |||||
- | Trồng khai thác gỗ | cây | 1600 - 2000 |
|
|
| 2,5m x 2,5m:1600 cây |
| |||||
2 | Trồng dặm | % | 5 |
|
|
|
|
| |||||
II | Vật tư: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Phân HCVS | kg/cây | 0,5 - 1 |
|
|
|
|
| |||||
2 | N | g/cây | 14 - 23 | 14 - 23 | 23 - 37 | 37 - 46 |
|
| |||||
3 | P | g/cây | 16 - 24 | 16 - 24 | 24 - 32 | 32 - 48 |
|
| |||||
4 | K2O | g/cây | 12 - 24 | 12 - 24 | 24 - 36 | 36 - 48 |
|
| |||||
5 | Thuốc xử lý đất | Kg/ha | 10 - 12 | 4 - 6 | 4 - 6 | 4 - 6 |
|
| |||||
1. Đậu cô ve (định mức tính cho 1000 m2) |
|
| |||||||||||
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Lượng | Ghi chú | |||||||||
I | Giống | Gam | 1000 - 2000 |
| |||||||||
II | Vật tư |
|
|
| |||||||||
1 | N | Kg | 11 - 13 |
| |||||||||
2 | P | Kg | 5 - 8 |
| |||||||||
3 | K2O | Kg | 10 - 13 |
| |||||||||
4 | Phân HCVS | Kg | 150 - 200 |
| |||||||||
5 | Phân chuồng | Kg | 800 - 1000 |
| |||||||||
6 | Vôi bột | Kg | 40 - 50 |
| |||||||||
7 | Thuốc xử lý đất | Kg | 0,8 - 1 |
| |||||||||
8 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,3 |
| |||||||||
9 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,5 - 0,75 |
| |||||||||
10 | Bánh dầu | Kg | 25 - 30 |
| |||||||||
|
2. Đậu bắp (định mức tính cho 1000 m2)
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Lượng | Ghi chú |
| |||||
| ||||||||||
I | Giống | Gam | 800 - 1400 |
|
| |||||
II | Vật tư |
|
|
|
| |||||
1 | N | Kg | 10 - 12 |
|
| |||||
2 | P | Kg | 9 - 12 |
|
| |||||
3 | K2O | Kg | 6 - 8 |
|
| |||||
4 | Phân HCVS | Kg | 120 - 150 |
|
| |||||
5 | Phân chuồng | Kg | 800 - 1000 |
|
| |||||
6 | Thuốc xử lý đất | Kg | 0,8 - 1 |
|
| |||||
7 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,3 |
|
| |||||
8 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,5 - 0,75 |
|
| |||||
9 | Bánh dầu | Kg | 25 -30 |
|
| |||||
3. Cà chua (định mức tính cho 1000 m2) |
|
|
| |||||||
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Lượng | Ghi chú | ||||||
I | Giống | Gam | 20 - 30 |
| ||||||
II | Vật tư |
|
|
| ||||||
1 | N | Kg | 12 - 14 |
| ||||||
2 | P | Kg | 10 - 12 |
| ||||||
3 | K2O | Kg | 18 - 20 |
| ||||||
4 | Phân HCVS | Kg | 250 - 300 |
| ||||||
5 | Phân chuồng | Kg | 800 - 1000 |
| ||||||
6 | Vôi bột | Kg | 80 - 100 |
| ||||||
7 | Thuốc xử lý đất | Kg | 0,8 - 1 |
| ||||||
8 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,3 |
| ||||||
9 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,5 - 0,75 |
| ||||||
10 | Bánh dầu | Kg | 25 -30 |
| ||||||
|
4. Cà tím (định mức tính cho 1000 m2)
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Lượng | Ghi chú |
| |||||
| ||||||||||
I | Giống: |
|
|
|
| |||||
1 | Trồng mới | Gam | 30 - 40 |
|
| |||||
II | Vật tư: |
|
|
|
| |||||
1 | N | Kg | 10 - 14 |
|
| |||||
2 | P | Kg | 6- 9 |
|
| |||||
3 | K2O | Kg | 9 - 12 |
|
| |||||
4 | Phân HCVS | Kg | 150 - 200 |
|
| |||||
5 | Phân chuồng | Kg | 800 - 1000 |
|
| |||||
6 | Vôi bột | Kg | 80 - 100 |
|
| |||||
6 | Thuốc xử lý đất | Kg | 0,8 - 1 |
|
| |||||
7 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,3 |
|
| |||||
8 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,25 - 0,5 |
|
| |||||
9 | Bánh dầu | Kg | 25 - 30 |
|
| |||||
5. Ớt (định mức tính cho 1000 m2) |
|
|
| |||||||
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Lượng | Ghi chú | ||||||
I | Giống: |
|
|
| ||||||
1 | Trồng mới | Gam | 20 - 30 |
| ||||||
II | Vật tư: |
|
|
| ||||||
1 | N | Kg | 12 - 14 |
| ||||||
2 | P | Kg | 6- 9 |
| ||||||
3 | K2O | Kg | 18 - 24 |
| ||||||
4 | Phân HCVS | Kg | 150 - 200 |
| ||||||
5 | Phân chuồng | Kg | 800 - 1000 |
| ||||||
6 | Vôi bột | Kg | 80 - 100 |
| ||||||
7 | Thuốc xử lý đất | Kg | 0,8 - 1 |
| ||||||
8 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,3 |
| ||||||
9 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,25 - 0,5 |
| ||||||
10 | Bánh dầu | Kg | 25 -30 |
| ||||||
|
6. Bầu, bí (định mức tính cho 1000 m2)
| Số TT | Hạng mục | ĐVT | Lượng | Ghi chú | ||||||
| |||||||||||
| I | Giống: | Gam | 1000 - 1200 |
| ||||||
| II | Vật tư: |
|
|
| ||||||
| 1 | N | Kg | 12 - 14 |
| ||||||
| 2 | P | Kg | 7 - 9 |
| ||||||
| 3 | K2O | Kg | 20 - 22 |
| ||||||
| 4 | Phân chuồng | Kg | 800 - 1000 |
| ||||||
| 5 | Phân HCVS | Kg | 180 - 200 |
| ||||||
| 6 | Vôi bột | Kg | 40 - 60 |
| ||||||
| 7 | Thuốc xử lý đất | Kg | 0.8 - 1 |
| ||||||
| 8 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,3 |
| ||||||
| 9 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,25 - 0,5 |
| ||||||
7. Khổ qua (định mức tính cho 1000 m2) |
|
|
| ||||||||
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Lượng | Ghi chú |
| ||||||
| |||||||||||
I | Giống: |
|
|
|
| ||||||
1 | Trồng mới | Gam | 300 - 400 |
|
| ||||||
II | Vật tư: |
|
|
|
| ||||||
1 | N | Kg | 14 - 16 |
|
| ||||||
2 | P | Kg | 10 -12 |
|
| ||||||
3 | K2O | Kg | 18 - 20 |
|
| ||||||
4 | Phân chuồng | Kg | 800 - 1000 |
|
| ||||||
5 | Phân HCVS | Kg | 150 - 200 |
|
| ||||||
6 | Vôi bột | Kg | 40 - 60 |
|
| ||||||
7 | Thuốc xử lý đất | Kg | 0,8 - 1 |
|
| ||||||
8 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,3 |
|
| ||||||
9 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,5 - 0,75 |
|
| ||||||
10 | Bạt | Cuộn | 2 - 2,5 | 0,9m; 1,2m |
| ||||||
11 | Lưới | Kg | 20 - 22 |
|
| ||||||
12 | Kẽm | Kg | 25 - 30 |
|
| ||||||
13 | Cước | Kg | 2,5 - 3 |
|
| ||||||
14 | Cọc | Cây | 380 - 400 | 2-2,2 m |
| ||||||
|
8. Dưa leo (định mức tính cho 1000 m2)
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Lượng | Ghi chú |
| |||||
| ||||||||||
I | Giống: | Gam | 60 - 80 |
|
| |||||
II | Vật tư: |
|
|
|
| |||||
1 | N | Kg | 11 - 13 |
|
| |||||
2 | P | Kg | 10 - 12 |
|
| |||||
3 | K2O | Kg | 18 - 20 |
|
| |||||
4 | Phân chuồng | Kg | 800 - 1000 |
|
| |||||
5 | Phân HCVS | Kg | 150 - 200 |
|
| |||||
6 | Vôi bột | Kg | 40 - 60 |
|
| |||||
7 | Thuốc xử lý đất | Kg | 0,8 - 1 |
|
| |||||
8 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,3 |
|
| |||||
9 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,5 - 0,75 |
|
| |||||
10 | Bạt | Cuộn | 2 - 2,5 | 0,9m; 1,2m |
| |||||
11 | Lưới | Kg | 20 - 22 |
|
| |||||
12 | Kẽm | Kg | 25 - 30 |
|
| |||||
13 | Cước | Kg | 2,5 - 3 |
|
| |||||
14 | Cọc | Cây | 380 - 400 | 2-2,2 m |
| |||||
1. Cải xanh, cải ngọt (định mức tính cho 1000 m2) |
|
| ||||||||
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Lượng | Ghi chú | ||||||
I | Giống: | Gam | 400 - 600 |
| ||||||
II | Vật tư: |
|
|
| ||||||
1 | N | Kg | 3 - 5 |
| ||||||
2 | P | Kg | 2 - 4 |
| ||||||
3 | K2O | Kg | 4 - 6 |
| ||||||
4 | Bánh dầu | Kg | 20 - 25 |
| ||||||
5 | Phân chuồng | Kg | 1200 - 1500 |
| ||||||
6 | Phân HCVS | Kg | 100 - 120 |
| ||||||
7 | Vôi bột | Kg | 40 - 60 |
| ||||||
8 | Thuốc xử lý đất | Kg | 0,8 - 1 |
| ||||||
9 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,3 |
| ||||||
10 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,2 - 0,3 |
| ||||||
|
2. Rau dền (định mức tính cho 1000 m2)
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Lượng | Ghi chú |
| |||||||||
I | Giống: |
|
|
|
| |||||||||
1 | Hạt rau dền | Gam | 400 - 600 |
|
| |||||||||
II | Vật tư: |
|
|
|
| |||||||||
1 | N | Kg | 2 - 3 | Hòa loãng tưới |
| |||||||||
2 | P | Kg | 2 - 4 |
|
| |||||||||
3 | Bánh dầu | Kg | 20 - 25 |
|
| |||||||||
4 | Phân chuồng | Kg | 1200 - 1500 |
|
| |||||||||
5 | Phân HCVS | Kg | 100 - 120 |
|
| |||||||||
6 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,2 |
|
| |||||||||
7 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,1 - 0,2 |
|
| |||||||||
3. Rau mồng tơi (định mức tính cho 1000 m2) |
|
| ||||||||||||
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Lượng | Ghi chú |
| |||||||||
I | Giống: |
|
|
|
| |||||||||
1 | Hạt | Kg | 1,5 - 2 |
|
| |||||||||
II | Vật tư: |
|
|
|
| |||||||||
1 | N | Kg | 2 - 3 | Hòa loãng tưới |
| |||||||||
2 | P | Kg | 2 - 4 |
|
| |||||||||
3 | Bánh dầu | Kg | 20 - 25 |
|
| |||||||||
4 | Phân chuồng | Kg | 1200 - 1500 |
|
| |||||||||
5 | Phân HCVS | Kg | 100 - 120 |
|
| |||||||||
6 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,2 |
|
| |||||||||
7 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,1 - 0,2 |
|
| |||||||||
4. Hành, hẹ (định mức tính cho 1000 m2) |
|
| ||||||||||||
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Lượng | Ghi chú | ||||||||||
I | Giống: | Kg | 450 - 470 |
| ||||||||||
II | Vật tư: |
|
|
| ||||||||||
1 | N | Kg | 10 - 14 |
| ||||||||||
2 | P | Kg | 12 - 16 |
| ||||||||||
3 | K2O | Kg | 5 - 7 |
| ||||||||||
4 | Phân HCVS | Kg | 150 - 200 |
| ||||||||||
5 | Bánh dầu | Kg | 20 - 25 |
| ||||||||||
6 | Vôi bột | Kg | 80 - 100 |
| ||||||||||
7 | Thuốc xử lý đất | Kg | 0,8 - 1 |
| ||||||||||
8 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,3 |
| ||||||||||
9 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,2 - 0,3 |
| ||||||||||
5. Rau mầm (định mức tính cho 1000 m2)
STT | Hạng mục | ĐVT | Dùng cho đợt 1 | Ghi chú |
| ||||||||||
I | Giống: | Kg | 300 - 350 | Tùy loại hạt giống |
| ||||||||||
II | Vật tư: |
|
|
|
| ||||||||||
1 | Khay (40x50x7) | Cái | 6000 |
|
| ||||||||||
2 | Giá thể (đất) | Kg | 12000 |
|
| ||||||||||
3 | Kệ | Cái | 80 |
|
| ||||||||||
4 | Khăn giấy(40x50) | Cái | 12000 |
|
| ||||||||||
5 | Bìa cát tông (40x50) | Cái | 12000 |
|
| ||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||
1. Nấm mèo (định mức tính cho 100 m2) |
| ||||||||||||||
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Lượng | Ghi chú |
| ||||||||||
I | Giống: |
|
|
|
| ||||||||||
1 | Phôi giống | Bịch | 5000 |
|
| ||||||||||
II | Vật tư: |
|
|
|
| ||||||||||
1 | Thuốc sát trùng | Lít | 3 - 4 |
|
| ||||||||||
2 | Vôi bột | Kg | 35 - 50 |
|
| ||||||||||
3 | Dây treo | Kg | 1,5 - 2 |
|
| ||||||||||
4 | Cây làm giàn treo | m | 400 |
|
| ||||||||||
| 2. Nấm bào ngư (định mức tính cho 100 m2) |
|
| ||||||||||||
| Số TT | Hạng mục | ĐVT | Lượng | Ghi chú | ||||||||||
| I | Giống: |
|
|
| ||||||||||
| 1 | Phôi giống | Bịch | 5000 |
| ||||||||||
| II | Vật tư: |
|
|
| ||||||||||
| 1 | Thuốc sát trùng | Lít | 3 - 4 |
| ||||||||||
| 2 | Vôi bột | Kg | 35 - 50 |
| ||||||||||
| 3 | Dây treo | Kg | 1,5 - 2 |
| ||||||||||
| 4 | Cây làm giàn treo | m | 400 |
| ||||||||||
3. Nấm linh chi (định mức tính cho 100 m2)
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Lượng | Ghi chú | ||||||||||
I | Giống: |
|
|
| ||||||||||
1 | Phôi giống | Bịch | 5000 |
| ||||||||||
II | Vật tư: |
|
|
| ||||||||||
1 | Thuốc sát trùng | Lít | 3 - 4 |
| ||||||||||
2 | Vôi bột | Kg | 35 - 50 |
| ||||||||||
3 | Dây treo | Kg | 1,5 - 2 |
| ||||||||||
4 | Cây làm giàn treo | m | 400 |
| ||||||||||
4. Nấm rơm (định mức tính cho 100 m2) |
|
| ||||||||||||
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Lượng | Ghi chú |
| |||||||||
I | Giống: |
|
|
|
| |||||||||
1 | Meo giống | Kg | 3,3 - 4 | Một bịch meo 120 gam dùng cho 1 líp cao 0,4-0,6m, rộng 0,5m, dài 4-5 m |
| |||||||||
II | Vật tư: |
|
|
|
| |||||||||
1 | Rơm rạ khô | m3 | 35 - 42 |
|
| |||||||||
2 | Thuốc sát trùng | Lít | 3 - 4 |
|
| |||||||||
3 | Vôi bột | Kg | 10 - 12 |
|
| |||||||||
4 | Muối | Kg | 25 - 35 |
|
| |||||||||
| ||||||||||||||
1. Cây Lúa (định mức tính cho 1 ha) |
| |||||||||||||
STT | Hạng mục | ĐVT | Dùng cho 1 vụ | Ghi chú |
| |||||||||
I | Giống: | Kg | 80 - 100 | Tùy loại đất và cách gieo sạ |
| |||||||||
II | Vật tư: |
|
|
|
| |||||||||
1 | Phân HCVS | Kg | 1000 - 1500 |
|
| |||||||||
2 | Vôi | Kg | 500 |
|
| |||||||||
3 | N | Kg | 90 - 115 |
|
| |||||||||
4 | P | Kg | 70 - 90 |
|
| |||||||||
5 | K2O | Kg | 80 - 90 |
|
| |||||||||
6 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 1,5 - 3 |
|
| |||||||||
7 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 2,5 - 7,5 |
|
| |||||||||
8 | Thuốc trừ cỏ | Lít | 1 - 3 |
|
| |||||||||
2. Cây Bắp (định mức tính cho 1 ha)
STT | Hạng mục | ĐVT | Dùng cho 1 vụ | Ghi chú |
I | Giống: | Kg | 13 - 16 | Tùy loại đất và giống |
II | Vật tư: |
|
|
|
1 | Phân HCVS | Kg | 500 - 1000 |
|
2 | N | Kg | 150 - 200 |
|
3 | P | Kg | 90 - 120 |
|
4 | K2O | Kg | 80 - 120 |
|
5 | Thuốc xử lý đất | Kg/ha | 15 - 18 |
|
6 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 1,5 - 3 |
|
7 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 2,5 - 5 |
|
8 | Thuốc trừ cỏ | Lít | 1 - 1,5 |
|
3. Cây Khoai mì (định mức tính cho 1 ha)
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Dùng cho 1 vụ | Ghi chú |
I | Giống | Hom | 15 000 - 18 000 | Tùy loại đất |
II | Vật tư |
|
|
|
1 | Phân HCVS | Kg | 500 - 1000 |
|
2 | N | Kg | 80 - 100 |
|
3 | P | Kg | 70 - 90 |
|
4 | K2O | Kg | 150 - 180 |
|
5 | Thuốc xử lý đất | Kg/ha | 10 - 12 |
|
6 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 2,5 - 5 |
|
7 | Thuốc trừ cỏ | Lít | 1 - 1,5 |
|
1. Hoa lay ơn (định mức tính cho 1000 m2)
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Năm 1 | Ghi chú |
I | Giống: | Củ | 10000-12000 |
|
II | Vật tư: |
|
|
|
1 | N | Kg | 20 - 22 |
|
2 | P | Kg | 8 - 10 |
|
3 | K2O | Kg | 16 - 20 |
|
4 | Vôi | Kg | 80 - 100 |
|
5 | Phân HCVS | Kg | 400 - 500 |
|
6 | Thuốc xử lý đất | Kg | 0,8 - 1 |
|
7 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,3 |
|
8 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,25 - 0,5 |
|
9 | Phân bón lá | Kg(lít) | 0,3 - 0,5 |
|
2. Hoa Huệ (định mức tính cho 1000 m2)
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Ghi chú | |
I | Giống: | Củ | 10000-12000 |
|
|
|
|
II | Vật tư: |
|
|
|
|
|
|
1 | N | Kg | 13 - 18 | 13 - 18 | 13 - 18 |
|
|
2 | P | Kg | 6 - 10 | 6 - 10 | 6 - 10 |
|
|
3 | K2O | Kg | 16 - 20 | 16 - 20 | 16 - 20 |
|
|
4 | Vôi | Kg | 80 - 100 |
|
|
|
|
5 | Phân HCVS | Kg | 400 - 500 |
|
|
|
|
6 | Thuốc xử lý đất | Kg | 0,8 - 1 | 0,4 - 0,6 | 0,4 - 0,6 |
| |
7 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,3 | 0,15 - 0,3 | 0,15 - 0,3 |
| |
8 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,25 - 0,5 | 0,25 - 0,5 | 0,25 - 0,5 |
| |
9 | Phân bón lá | Kg(lít) | 0,3 - 0,5 | 0,3 - 0,5 | 0,3 - 0,5 |
|
|
3. Hoa Lài (định mức tính cho 1000 m2)
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Ghi chú |
I | Giống: | Cây | 2777 - 2500 |
|
| 0,6m x 0,6m:2 777 cây |
II | Vật tư: |
|
|
|
|
|
1 | N | Kg | 2,5 - 4,0 | 10 - 13 | 14 - 19 |
|
2 | P | Kg | 12 - 15 | 9 - 12 | 14 - 19 |
|
3 | K2O | Kg | 5 - 6,5 | 6 - 7,5 | 7 - 9,5 |
|
4 | Phân HCVS | Kg | 400 - 500 |
|
|
|
5 | Vôi bột | Kg | 80 - 100 |
| 80 - 100 |
|
6 | Thuốc xử lý đất | Kg | 0,8 - 1 | 0,4 - 0,6 | 0,4 - 0,6 |
|
7 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 0,15 - 0,3 | 0,15 - 0,3 | 0,15 - 0,3 |
|
8 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 0,16 - 0,32 | 0,16 - 0,32 | 0,16 - 0,32 |
|
9 | Phân bón lá | Lít | 0.5 - 0.6 |
| 0,7 -1 |
|
4. Hoa lan Mokara cắt cành (định mức tính cho 1000 m2)
| Số TT | Hạng mục | ĐVT | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Ghi chú | |||||||
| I | Giống: | Cây | 10 000 |
|
|
| |||||||
| II | Vật tư: |
|
|
|
|
| |||||||
| 1 | N | Kg | 6 - 9 | 6 - 9 | 6 - 9 |
| |||||||
| 2 | P | Kg | 7 - 11 | 7 - 11 | 7 - 11 |
| |||||||
| 3 | K2O | Kg | 5,6 - 9 | 5,6 - 9 | 5,6 - 9 |
| |||||||
| 4 | Vi ta min B 1 | Lít | 30 - 60 | 30 - 60 | 30 - 60 |
| |||||||
| 5 | Phân cá | Lít | 40 - 60 | 40 - 60 | 40 - 60 |
| |||||||
| 6 | Phân bón lá | Lít | 40 - 60 | 40 - 60 | 40 - 60 |
| |||||||
| 7 | Vôi bột | Kg | 150 - 200 |
|
|
| |||||||
| 8 | Thuốc xử lý đất | Kg | 8 - 10 |
|
|
| |||||||
| 9 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 2,4 - 4,8 | 2,4 - 4,8 | 2,4 - 4,8 |
| |||||||
| 10 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 7,2 - 14,4 | 7,2 - 14,4 | 7,2 - 14,4 |
| |||||||
| 11 | Cát (xơ dừa, vỏ đậu) | m3 | 60 |
|
|
| |||||||
| 12 | Nẹp cây | m | 90 000 |
|
|
| |||||||
| 13 | Cọc đỡ cây | cọc | 10 000 |
|
| 1,2-1,5 m | |||||||
5. Hoa lan Dendrobium cắt cành (định mức cho 1000 m2) |
| |||||||||||||
Số TT | Hạng mục | ĐVT | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Ghi chú |
| |||||||
I | Giống: | Cây | 25 000 |
|
|
|
| |||||||
II | Vật tư: |
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | N | Kg | 6 - 9 | 6 - 9 | 6 - 9 |
|
| |||||||
2 | P | Kg | 7 - 11 | 7 - 11 | 7 - 11 |
|
| |||||||
3 | K2O | Kg | 5,6 - 9 | 5,6 - 9 | 5,6 - 9 |
|
| |||||||
4 | Vi ta min B 1 | Lít | 30 - 60 | 30 - 60 | 30 - 60 |
|
| |||||||
5 | Phân cá | Lít | 40 - 60 | 40 - 60 | 40 - 60 |
|
| |||||||
6 | Phân bón lá | Lít | 40 - 60 | 40 - 60 | 40 - 60 |
|
| |||||||
7 | Thuốc trừ sâu | Kg(lít) | 2,4 - 4,8 | 2,4 - 4,8 | 2,4 - 4,8 | 1-4 lần |
| |||||||
8 | Thuốc trừ bệnh | Kg(lít) | 7,2 - 14,4 | 7,2 - 14,4 | 7,2 - 14,4 | 3-6 lần/đối tượng x 1-3 đối tượng |
| |||||||
9 | Chậu | Cái | 25 000 |
|
|
|
| |||||||
10 | Than | Kg | 2500 - 3000 |
|
|
|
| |||||||
Ghi chú:
- Phân bón tính theo lượng nguyên chất. |
|
| |
- Lượng phân bón từ thấp đến cao tương ứng cho đất giàu dinh dưỡng và nghèo dinh dưỡng. |
| ||
- Mật độ trồng từ thấp đến cao tùy theo loại giống trồng và đất đai. |
| ||
- Nếu phân HCVS được thay thế bằng phân hữu cơ, mức quy đổi: 1kg HCVS 6-10 kg hữu cơ | |||
- Nồng độ sử dụng thuốc trừ sâu là 0.3 % (30 ml/bình 10 lít). |
| ||
- Nồng độ sử dụng thuốc trừ bệnh là 0.2 % (20 ml/bình 10 lít). |
| ||
- Lượng sử dụng thuốc trừ sâu và thuốc trừ bệnh tùy thuộc vào số lần phun và đối tượng sâu bệnh. | |||
- Lượng thuốc là 40 bình/ha/lần phun |
|
| |
- Xử lý đất : Xử lý kiến, mối trong đất trồng và gốc cây. |
| ||
|
| |||
A. GÀ THỊT |
|
|
| |
1. Gà công nghiệp chuyên thịt |
|
|
| |
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | Gà lông trắng | Các giống đã được công nhận, Cấp giống thương phẩm |
2 | Thời gian nuôi | tuần | 7 |
|
3 | Tỷ lệ nuôi sống đến | % | ≥ 95 |
|
4 | Trọng lượng xuất chuồng | Kg/con | ≥ 2,5 |
|
5 | Lượng thức ăn hổn hợp | Kg/con | 6 | Tỷ lệ đạm từ 19 - 24% |
6 | Tiêu tốn thức ăn | kgTĂ/kg TT | ≤ 2,4 |
|
7 | Diện tích chuồng trại | con/m2 | 8-10 |
|
8 | Vắc xin | liều/con | 7 | 2 liều Gum, 2 liều (DT+IB), 1 liều đậu, 2 liều cúm gia cầm |
9 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 0,4 |
|
2. Gà thả vườn
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
| |||
1 | Giống | con | Lương Phượng, |
|
| |||
2 | Thời gian nuôi | Tuần | 10 |
|
| |||
3 | Tỷ lệ nuôi sống đến 12 tuần | % | ≥ 95 |
|
| |||
4 | Trọng lượng xuất chuồng bình quân | kg/con | ≥ 1,8 |
|
| |||
5 | Lượng thức ăn hỗn hợp | Kg/con | 5 | Tỷ lệ đạm từ 17 - 21% |
| |||
6 | Tiêu tốn thức ăn | kgTĂ/kg TT | ≤ 2,6 |
|
| |||
7 | Diện tích chuồng trại | con/m2 | 8 - 10 |
|
| |||
8 | Vườn chăn thả | m2/con | 2 - 5 |
|
| |||
9 | Vắc xin | liều/con | 7 | 2 liều Gum, 2 liều (DT+IB), 1 liều đậu, 2 liều cúm gia cầm |
| |||
10 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 0,5 |
|
| |||
3. Gà ta |
|
|
| |||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||
1 | Giống | con | Gà ta vàng, |
| ||||
2 | Thời gian nuôi | tuần | 24 - 26 |
| ||||
3 | Tỷ lệ nuôi sống đến 25 tuần | % | ≥ 80 |
| ||||
4 | Trọng lượng xuất chuồng bình quân | kg/con | 1,6 - 1,8 |
| ||||
5 | Lượng thức ăn hỗn hợp | kg/con | 5 | Tỷ lệ đạm từ 16 - 19% | ||||
6 | Tiêu tốn thức ăn | kgTĂ/kg TT | ≤ 3,0 |
| ||||
7 | Diện tích chuồng trại | con/m2 | 8 - 10 |
| ||||
8 | Vườn chăn thả | m2/con | 2 - 5 |
| ||||
9 | Vắc xin | liều/con | 7 | 2 liều Gum, 2 liều (DT+IB), 1 liều đậu, 2 liều cúm gia cầm | ||||
10 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 0,52 |
| ||||
B. GÀ ĐẺ TRỨNG THƯƠNG PHẨM
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
| |||
1 | Giống | con | Giống gà chuyên trứng | Các giống đã được công nhận; Cấp giống thương phẩm |
| |||
2 | Trọng lượng gà mái ở 22 tuần tuổi | kg/con | 1,5 - 1,8 |
|
| |||
3 | Năng suất trứng | trứng/mái | 250 - 280 |
|
| |||
4 | Thời gian nuôi | tuần | 52 |
|
| |||
5 | Mật độ nuôi |
|
|
|
| |||
| - Nuôi nền | con/m2 | 5 |
|
| |||
| - Nuôi sàn | con/m2 | 9 |
|
| |||
6 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
| |||
| - Giai đoạn hậu bị | kg/con | 8 | Tỷ lệ đạm 15 - 16% |
| |||
| - Giai đoạn đẻ trứng | kg/con | 31 | Tỷ lệ đạm 16 - 17% |
| |||
7 | Vắc xin | liều/con | 11 | 4 liều Gum, 4 liều (New+IB), 1 liều đậu, 2 liều cúm gia cầm |
| |||
8 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 1,04 |
|
| |||
C. GÀ GIỐNG (gà bố mẹ) |
|
|
| |||||
1. Gà chuyên trứng |
|
|
| |||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||
1 | Giống | con | Giống gà chuyên trứng | Các giống đã được công nhận; Cấp giống bố mẹ | ||||
2 | Tỷ lệ trống mái | Trống/mái | 1 /10 |
| ||||
3 | Năng suất (52 tuần đẻ) | Trứng/mái | ≥ 220 |
| ||||
4 | Tỷ lệ trứng có phôi | % | ≥ 90 |
| ||||
5 | Thời gian nuôi | tuần | 72 |
| ||||
6 | Thức ăn hỗn hợp | kg/con | 34,8 |
| ||||
| - Giai đoạn từ 0 - 6 tuần tuổi | kg/con | 1,8 | Tỷ lệ đạm 18 - 21% | ||||
| - Giai đoạn từ 7 - 20 tuần tuổi | kg/con | 8 | Tỷ lệ đạm 15 - 16% | ||||
| - Giai đoạn đẻ trứng (52 tuần) | kg/con | 25 | Tỷ lệ đạm 15 - 17% | ||||
7 | Chuồng trại | con/m2 | 3,5 - 4 |
| ||||
8 | Vắc xin | Liều/con | 11 | 4 liều Gum, 4 liều (New+IB), 1 liều đậu, 2 liều cúm gia cầm | ||||
9 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 1,44 |
| ||||
2. Gà chuyên thịt
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
| |||
1 | Giống | con | Giống gà chuyên thịt | Các giống đã được công nhận; Cấp giống bố mẹ |
| |||
2 | Tỷ lệ trống mái | Trống/mái | 1 /7 |
|
| |||
3 | Năng suất (42 tuần đẻ) | Trứng/mái | ≥ 170 |
|
| |||
4 | Tỷ lệ trứng có phôi | % | ≥ 60 |
|
| |||
5 | Thời gian nuôi | tuần | 62 |
|
| |||
6 | Thức ăn hỗn hợp | kg/con | 61,7 |
|
| |||
| - Giai đoạn từ 0 - 6 tuần tuổi | kg/con | 2,2 | Tỷ lệ đạm 18 - 21% |
| |||
| - Giai đoạn từ 7 - 20 tuần tuổi | kg/con | 10,5 | Tỷ lệ đạm 15 - 16% |
| |||
| - Giai đọan đẻ trứng (42 tuần) | kg/con | 49 | Tỷ lệ đạm 15 - 17% |
| |||
7 | Chuồng trại | con/m2 | 3,5 - 4 |
|
| |||
8 | Vắc xin | Liều/con | 11 | 4 liều Gum, 4 liều (New+IB), 1 liều đậu, 2 liều cúm gia cầm |
| |||
9 | Thuốc sát trùng | lít/m2/lần | 1,24 |
|
| |||
3. Gà thả vườn |
|
|
| |||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||
1 | Giống |
| Giống gà thả vườn | Các giống đã được công nhận; Cấp giống bố mẹ | ||||
2 | Tỷ lệ trống mái | Trống/mái | 1/9 - 1/10 |
| ||||
3 | Năng suất (42 tuần đẻ) | Trứng/mái | ≥ 170 |
| ||||
4 | Tỷ lệ trứng có phôi | % | ≥ 90 |
| ||||
5 | Thời gian nuôi | tuần | 62 |
| ||||
6 | Thức ăn hỗn hợp | kg/con | 35,8 |
| ||||
| - GĐ Gà từ 0 - 6 tuần tuổi | kg/con | 1,8 | Tỷ lệ đạm 18 - 21% | ||||
| - GĐ Gà hậu bị (7 - 20 tuần tuổi) | kg/con | 8 | Tỷ lệ đạm 15 - 16% | ||||
| - GĐ Gà đẻ (42 tuần) | kg/con | 26 | Tỷ lệ đạm 15 - 17% | ||||
7 | Chuồng trại | con/m2 | 3,5 - 4 |
| ||||
8 | Vắc xin | Liều/con | 11 | 4 liều Gum, 4 liều (New+IB), 1 liều đậu, 2 liều cúm gia cầm | ||||
9 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 1,24 |
| ||||
4. Gà Ta
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||||
1 | Giống | con | Gà ta vàng, |
| |||||||||
2 | Tỷ lệ trống mái | Trống/mái | 1/ 9 - 1/10 |
| |||||||||
3 | Năng suất | Trứng/mái/năm | ≥ 80 |
| |||||||||
4 | Tỷ lệ trứng có phôi | % | ≥ 90 |
| |||||||||
5 | Thời gian nuôi | tuần | 62 |
| |||||||||
6 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
| |||||||||
| - Giai đoạn từ 0-6 tuần tuổi | kg/con | 1,8 | Tỷ lệ đạm 18 - 21% | |||||||||
| - Giai đoạn từ 7-20 tuần tuổi | kg/con | 8 | Tỷ lệ đạm 15 - 16% | |||||||||
| - Gà đẻ (42 tuần) | kg/con | 26 | Tỷ lệ đạm 15 - 17% | |||||||||
7 | Chuồng trại | con/m2 | 3,5 - 4 |
| |||||||||
8 | Vắc xin | Liều/con | 11 | 4 liều Gum, 4 liều (New+IB), 1 liều đậu, 2 liều cúm gia cầm | |||||||||
9 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 1,24 |
| |||||||||
| |||||||||||||
1. Heo con theo mẹ (theo heo nái sinh sản) |
|
|
| ||||||||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
| ||||||||
1 | Trọng lượng heo sơ sinh | kg/con | ≥ 1,3 | Tính bình quân/lứa |
| ||||||||
2 | Số con/lứa | con | 8 - 9 |
|
| ||||||||
3 | Số ngày nuôi | ngày | 28 |
|
| ||||||||
4 | Thức ăn | kg/lứa | 9 | Tỷ lệ đạm 24% |
| ||||||||
5 | Vắc xin | liều | 16-18 | 2 liều Phó thương hàn/con |
| ||||||||
2. Heo con cai sữa |
|
|
|
| |||||||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
| ||||||||
1 | Trọng lượng lúc cai sữa | kg | ≥ 5 | 28 ngày tuổi |
| ||||||||
2 | Số ngày nuôi | ngày | 32 | Từ 28 - 60 ngày tuổi |
| ||||||||
3 | Thức ăn hỗn hợp | kg/con | 25,6 | Tỷ lệ đạm 18 - 20% |
| ||||||||
4 | Chuồng trại | m2/con | 0,36 | Tính trên chuồng sàn |
| ||||||||
5 | Vắc xin | liều/con | 2 | 1 liều DT, 1 liều THT |
| ||||||||
6 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 0,1 |
|
| ||||||||
3. Heo hậu bị
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||
1 | Giống | con | Heo nái ngoại |
| |||||
2 | Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi | kg/con | ≥ 20 | Thức ăn có tỷ lệ đạm từ 16 - 18% | |||||
3 | Thời gian nuôi | Tháng | 6 - 7 |
| |||||
4 | Thức ăn hỗn hợp | kg/con | 366 |
| |||||
| - Từ 2 - 5 tháng tuổi | kg/con | 168 | Từ cai sữa đến 5 tháng tuổi | |||||
| - Từ 5 - 8 tháng tuổi | kg/con | 198 |
| |||||
5 | Chuồng trại | m2/con | 1,2 - 1,4 | Chuồng cá thể | |||||
6 | Vắc xin | Liều | 3 | 1 liều DT, 1 liều LMLM, 1 liều PRRS | |||||
7 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 0,6 |
| |||||
4. Nái mang thai và nuôi con |
|
|
|
| |||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
| ||||
1 | Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi | kg/con | ≥ 80 |
|
| ||||
2 | Tuổi phối giống lần đầu | tháng | ≤ 8 |
|
| ||||
3 | Tuổi đẻ lứa đầu | tháng | ≤ 12 |
|
| ||||
4 | Số liều tinh | liều/nái | 2 | Số liều tinh tính cho 1 kỳ động dục |
| ||||
5 | Số con cai sữa |
|
|
|
| ||||
| - Lứa 1 | con/lứa | 8 |
|
| ||||
| - Từ lứa 2 trở đi | con/lứa | 9 |
|
| ||||
6 | Trọng lượng heo cai sữa | kg/con | ≥ 5 |
|
| ||||
7 | Thời gian nuôi | Tháng | 24 |
|
| ||||
8 | Thức ăn hỗn hợp | kg/con | 1950 | Tỷ lệ đạm từ 14 - 16% |
| ||||
9 | Chuồng trại |
|
|
|
| ||||
| - Chuồng cá thể cho nái hậu bị, nái khô | m2/nái | 1,2 - 1,4 |
|
| ||||
| - Chuồng sàn heo nái nuôi con | m2/nái | 3,2 - 3,5 |
|
| ||||
10 | Vắc xin | liều | 16 | 5 liều DT, 6 liều Parvovirus, 5 liều LMLM |
| ||||
11 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 2,08 |
|
| ||||
5. Heo Đực giống
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
| ||||||
1 | Giống | con | Heo ngoại, heo ngoại lai |
|
| ||||||
2 | Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi | kg/con | 90 - 110 |
|
| ||||||
3 | Thời gian nuôi | Tháng | 24 |
|
| ||||||
4 | Thức ăn hỗn hợp | kg/con | 1460 | Thức ăn có tỷ lệ đạm 16% |
| ||||||
5 | Chuồng trại | m2/con | 6 |
|
| ||||||
6 | Vắc xin | Liều | 12 | 4 liều DT, 4 liều LMLM, |
| ||||||
7 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 2,08 |
|
| ||||||
6. Heo thịt |
|
|
|
| |||||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
| ||||||
1 | Giống | con | Heo ngoại | Cấp giống thương phẩm |
| ||||||
2 | Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi | kg/con | ≥ 20 |
|
| ||||||
3 | Thời gian nuôi | ngày | 90 |
|
| ||||||
4 | Trọng lượng xuất chuồng | kg/con | ≥ 90 |
|
| ||||||
5 | Lượng thức ăn hỗn hợp | kg/con | 200 | CSTTTĂ: 2,8 |
| ||||||
6 | Chuồng trại | m2/con | 1,2 | Mỗi ô từ 10 - 20 con |
| ||||||
7 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 0,26 |
|
| ||||||
A. BÒ SỮA |
|
|
| ||||||||
1. Bê cái sữa (từ sơ sinh đến cai sữa) |
|
| |||||||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||
1 | Giống | con | Hà Lan (Holstein friesian) thuần hoặc lai |
| |||||||
2 | Trọng lượng sơ sinh | kg/con | 25 - 30 |
| |||||||
3 | Thời gian nuôi | tháng | 3 |
| |||||||
4 | Thức ăn |
|
|
| |||||||
| - Sữa | kg/con | 300-500 |
| |||||||
| - Thức ăn hỗn hợp | kg/con | 100 | Tỷ lệ đạm 16 - 18% | |||||||
| - Thức ăn thô, xanh | kg/con | 150 | Cỏ, rơm, phụ phẩm nông nghiệp | |||||||
5 | Chuồng trại | m2/con | 2 - 2,5 |
| |||||||
6 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 0,22 |
| |||||||
2. Bê từ cai sữa đến phối giống lần đầu
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||
1 | Giống | con | Hà Lan (Holstein friesian) thuần hoặc lai |
| ||||
2 | Trọng lượng lúc cai sữa | kg/con | ≥ 80 |
| ||||
3 | Thời gian nuôi | tháng | 12 - 14 | Phối giống ở 16 - 17 tháng tuổi | ||||
4 | Thức ăn | kg/con |
|
| ||||
| - Thô, xanh | kg/con | 8280 | Cỏ, rơm, phụ phẩm nông nghiệp | ||||
| - Thức ăn tinh | kg/con | 360 | Xác hèm bia, cám gạo lau, xác bả đậu nành | ||||
5 | Vắc xin | Liều/con/năm | 4 | 2 liều THT, 2 liều LMLM, | ||||
6 | Chuồng trại | m2/con | 5 |
| ||||
7 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 0,6 |
| ||||
3. Bò cái mang thai |
|
|
|
| ||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
| |||
1 | Giống | con | Hà Lan (Holstein friesian) thuần hoặc lai |
|
| |||
2 | Trọng lượng lúc phối giống | kg/con | ≥ 260 |
|
| |||
3 | Số liều tinh | liều/con | 2 | Số liều tinh cho 1 kỳ động dục |
| |||
4 | Thời gian nuôi | ngày | 280 |
|
| |||
5 | Thức ăn |
|
|
|
| |||
| - Thô, xanh | kg/con | 9800 | Cỏ, rơm, phụ phẩm nông nghiệp |
| |||
| - Thức ăn tinh (Bổ sung từ tháng mang thai thứ 3 trở đi) | kg/con | 315 | Xác hèm bia, cám gạo lau, xác bả đậu nành |
| |||
6 | Chuồng trại | m2/con | 8 | DT nền và sân |
| |||
7 | Vắc xin | Liều/con | 2 | 1 liều THT, 1 liều LMLM, |
| |||
8 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 0,4 |
|
| |||
4. Bò khai thác sữa
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||||
1 | Giống | con | Hà Lan (Holstein friesian) thuần hoặc lai |
| |||||||||
2 | Trọng lượng | kg/con | ≥ 350 |
| |||||||||
3 | Năng suất sữa bq/bò cái | kg/chu kỳ | ≥ 4000 |
| |||||||||
4 | Thời gian khai thác sữa | ngày | 300 |
| |||||||||
5 | Thức ăn |
|
|
| |||||||||
| - Thức ăn thô, xanh | kg/con | 12000 | Cỏ, rơm, phụ phẩm nông nghiệp | |||||||||
| - Thức ăn tinh | kg/con | 1500 | Xác hèm bia, cám gạo lau, xác bả đậu nành | |||||||||
6 | Chuồng trại | m2/con | 8 | DT nền và sân | |||||||||
7 | Vắc xin | Liều/con/năm | 4 | 2 liều THT, 2 liều LMLM, | |||||||||
8 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 0,43 |
| |||||||||
B. BÒ THỊT |
|
|
|
| |||||||||
1. Bê từ sơ sinh đến cai sữa |
|
|
| ||||||||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
| ||||||||
1 | Giống | con | Bò lai sind, bò lai giống chuyên thịt |
|
| ||||||||
2 | Trọng lượng sơ sinh | kg/con | ≥ 20 |
|
| ||||||||
3 | Thời gian nuôi | tháng | 5 - 6 |
|
| ||||||||
4 | Thức ăn |
|
|
|
| ||||||||
| - Sữa |
| Bú mẹ tự do |
|
| ||||||||
| - Thức ăn tinh | kg/con | 90 | Xác hèm bia, cám gạo lau, xác bả đậu nành |
| ||||||||
| - Thức ăn thô, xanh | kg/con | 450 | Rơm, cỏ, phụ phẩm nông nghiệp |
| ||||||||
5 | Chuồng trại | m2/con | 1,4 |
|
| ||||||||
6 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 0,26 |
|
| ||||||||
2. Bê từ cai sữa đến 18 tháng tuổi |
|
|
| ||||||||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
| ||||||||
1 | Giống | con | Bò lai sind, bò lai giống chuyên thịt | Giai đoạn hậu bị |
| ||||||||
2 | Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi | kg/con | ≥ 90 |
|
| ||||||||
3 | Thời gian nuôi | tháng | 12 |
|
| ||||||||
4 | Thức ăn |
|
|
|
| ||||||||
| - Thức ăn tinh | kg/con | 540 | Xác hèm bia, cám gạo lau, xác bả đậu nành |
| ||||||||
| - Thức ăn thô, xanh | kg/con | 7200 | Rơm, cỏ, phụ phẩm nông nghiệp |
| ||||||||
5 | Chuồng trại | m2/con | 2,5 |
|
| ||||||||
6 | Vắc xin | liều/con | 4 | 2 liều THT, 2 liều LMLM, |
| ||||||||
7 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 0,52 |
|
| ||||||||
3. Bò cái mang thai
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
| ||||
1 | Giống | con | Bò lai sind, bò lai giống chuyên thịt |
|
| ||||
2 | Trọng lượng bắt đầu phối giống | kg/con | ≥ 180 |
|
| ||||
3 | Số liều tinh | liều/con | 2 | Số liều tinh tính cho 1 kỳ |
| ||||
4 | Thời gian nuôi | ngày | 280 |
|
| ||||
5 | Thức ăn |
|
|
|
| ||||
| - Thức ăn tinh (Bổ sung 60 ngày kỳ cuối giai đoạn mang thai) | kg/con | 60 | Xác hèm bia, cám gạo lau, xác bả đậu nành |
| ||||
| - Thức ăn thô, xanh | kg/con | 9800 | Cỏ, rơm, phụ phẩm nông nghiệp |
| ||||
6 | Chuồng trại | m2/con | 6 |
|
| ||||
7 | Vắc xin | Liều/con | 2 | 1 liều THT, 1 liều LMLM, |
| ||||
8 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 0,4 |
|
| ||||
4. Bò cái nuôi con |
|
|
| ||||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||
1 | Giống | con | Bò lai sind, bò lai giống chuyên thịt |
| |||||
2 | Thời gian nuôi | tháng | 5 |
| |||||
3 | Thức ăn |
|
|
| |||||
| - Thức ăn tinh | kg/con | 90 | Xác hèm bia, cám gạo lau, xác bả đậu nành | |||||
| - Thức ăn thô, xanh | kg/con | 3750 | Rơm, cỏ, phụ phẩm nông nghiệp | |||||
4 | Chuồng trại | m2/con | 6 |
| |||||
5 | Vắc xin | Liều/con | 2 | 1 liều THT, 1 liều LMLM, | |||||
6 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 0,22 |
| |||||
5. Bò thịt
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||
1 | Giống | con | Bò lai sind, bò lai giống chuyên thịt |
| |||||
2 | Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi | kg/con | ≥ 90 |
| |||||
3 | Thức ăn |
|
|
| |||||
| * Giai đoạn từ 6 - 18 tháng tuổi |
|
|
| |||||
| - Thức ăn tinh | kg/con | 218 |
| |||||
| - Thức ăn thô, xanh | kg/con | 7800 | Rơm, cỏ, phụ phẩm nông nghiệp | |||||
| * Giai đoạn vỗ béo (80 - 90 ngày) |
|
|
| |||||
| - Thức ăn tinh | kg/con | 144 | Xác hèm bia, cám gạo lau, xác bả đậu nành | |||||
| - Thức ăn thô, xanh | kg/con | 2790 | Rơm, cỏ, phụ phẩm nông nghiệp | |||||
4 | Chuồng trại | m2/con | 6 |
| |||||
5 | Vắc xin | Liều/con | 4 | 2 liều THT, 2 liều LMLM, | |||||
6 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 0,65 |
| |||||
C. BÒ ĐỰC GIỐNG |
|
|
|
| |||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
| ||||
1 | Giống | con | Bò Red hisind, |
|
| ||||
2 | Thời gian nuôi | tháng | 12 |
|
| ||||
3 | Thức ăn |
|
|
|
| ||||
| - Cám hỗn hợp | kg/con | 1095 | Xác hèm bia, cám gạo lau, xác bả đậu nành |
| ||||
| - Thức ăn thô, xanh | kg/con | 14600 | Rơm, cỏ, phụ phẩm nông nghiệp |
| ||||
4 | Chuồng trại | m2/con | 8 |
|
| ||||
5 | Vắc xin | Liều/con | 4 | 2 liều THT, 2 liều LMLM, |
| ||||
6 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 0,52 |
|
| ||||
A. VỊT GIỐNG (vịt bố, mẹ) | ||||||||
1. Vịt chuyên thịt |
|
|
| |||||
a) Vịt hậu bị |
|
|
| |||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||
1 | Giống | con | CV Super M, vịt Anh Đào, vịt Tiệp | Các giống đã được công nhận; Cấp giống bố mẹ | ||||
2 | Thời gian nuôi | tuần | 22 |
| ||||
3 | Trọng lượng vịt mái kết thúc giai đoạn hậu bị | kg/con | 2,6 - 2,8 |
| ||||
4 | Thức ăn hỗn hợp | kg/con | 22 |
| ||||
| - GĐ từ 0 - 8 tuần tuổi | kg/con | 6 | Tỷ lệ đạm 20 - 22% | ||||
| - GĐ Từ 9 - 22 tuần tuổi | kg/con | 16 | Tỷ lệ đạm 15 - 15,5% | ||||
5 | Diện tích |
|
|
| ||||
| - Chuồng nuôi | con/m2 | 3 - 4 |
| ||||
| - Sân chơi | con/m2 | 1- 2 |
| ||||
6 | Vắc xin | liều/con | 12 | 1 liều viêm gan vịt, 3 liều DT, 3 liều cúm GC, 5 liều THT | ||||
7 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 1,1 |
| ||||
b) Vịt sinh sản |
|
|
|
| ||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
| |||
1 | Giống | con | CV Super M, vịt Anh Đào, vịt Tiệp | Các giống đã được công nhận; Cấp giống bố mẹ |
| |||
2 | Tỷ lệ trống mái | trống/mái | 1/4 - 1/6 |
|
| |||
3 | Năng suất | trứng/mái | ≥ 180 |
|
| |||
4 | Thời gian nuôi | tuần | 40 |
|
| |||
5 | Thức ăn hỗn hợp | kg/con | 35 | Tỷ lệ đạm 18 - 19% |
| |||
6 | Diện tích |
|
|
|
| |||
| - Chuồng nuôi | con/m2 | 3 - 4 |
|
| |||
| - Sân chơi | con/m2 | 1- 2 |
|
| |||
7 | Vắc xin | liều/con | 12 | 1 liều viêm gan vịt, 3 liều DT, 3 liều cúm GC, 5 liều THT |
| |||
8 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 2 |
|
| |||
2. Vịt chuyên trứng
a) Vịt hậu bị |
|
|
|
| ||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
| |||
1 | Giống | con | CV 2000 | Các giống đã được công nhận; Cấp giống bố mẹ |
| |||
2 | Trọng lượng vịt mái kết thúc giai đoạn hậu bị | kg/con | 1,5 - 1,8 |
|
| |||
3 | Thời gian nuôi | tuần | 22 |
|
| |||
4 | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
| |||
| - GĐ từ 0 - 8 tuần tuổi | kg/con | 3,5 | Tỷ lệ đạm 18 - 20% |
| |||
| - GĐ từ 9 - 22 tuần tuổi | kg/con | 6,5 | Tỷ lệ đạm 14 - 15% |
| |||
5 | Diện tích |
|
|
|
| |||
| - Chuồng nuôi | con/m2 | 3 - 4 |
|
| |||
| - Sân chơi | con/m2 | 1- 2 |
|
| |||
6 | Vắc xin | liều/con | 12 | 1 liều viêm gan vịt, 3 liều DT, 3 liều cúm GC, 5 liều THT |
| |||
7 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 1,1 |
|
| |||
b) Vịt sinh sản |
|
|
| |||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||
1 | Giống | con | CV 2000 Khaki Campbell | Các giống đã được công nhận; Cấp giống bố mẹ | ||||
2 | Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ | % | ≥ 80 |
| ||||
3 | Tỷ lệ trống mái | trống/mái | 1/ 5 - 1/7 |
| ||||
4 | Thời gian nuôi | tuần | 52 |
| ||||
5 | Năng suất | trứng/mái | ≥ 220 |
| ||||
6 | Thức ăn hỗn hợp | kg/con | 46 | Tỷ lệ đạm 17 - 19% | ||||
7 | Diện tích |
|
|
| ||||
| - Chuồng nuôi | con/m2 | 3 - 4 |
| ||||
| - Sân chơi | con/m2 | 1 - 2 |
| ||||
8 | Vắc xin | liều/con | 12 | 1 liều viêm gan vịt, 3 liều DT, 3 liều cúm GC, 5 liều THT | ||||
9 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 2,6 |
| ||||
B. Vịt Thương phẩm
1. Vịt chuyên thịt |
|
|
|
| |||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
| ||||
1 | Giống | con | CV Super M, vịt Anh Đào, vịt Tiệp | Các giống đã được công nhận; Cấp giống thương phẩm |
| ||||
2 | Thời gian nuôi | tuần | 10 |
|
| ||||
3 | Trọng lượng xuất chuồng | Kg/con | 3 |
|
| ||||
4 | Thức ăn hỗn hợp | Kg/con | 8,5 | Tỷ lệ đạm 18 - 22% |
| ||||
5 | Diện tích |
|
|
|
| ||||
| - Chuồng nuôi | con/m2 | 5 - 7 |
|
| ||||
| - Sân chơi | con/m2 | 2 - 3 |
|
| ||||
6 | Vắc xin | liều/con | 5 | 1 liều viêm gan vịt, 2 liều DT, 2 liều cúm GC |
| ||||
7 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 0,5 |
|
| ||||
2. Vịt chuyên trứng |
|
|
| ||||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||
1 | Giống | con | CV 2000 | Các giống đã được công nhận; Cấp giống thương phẩm | |||||
2 | Năng suất | trứng/mái/năm | 260 - 300 |
| |||||
3 | Thời gian nuôi | tuần | 52 |
| |||||
4 | Thức ăn | kg/con | 56 | Tỷ lệ đạm từ 14 - 20% | |||||
5 | Diện tích |
|
|
| |||||
| - Chuồng nuôi | con/m2 | 3 - 4 |
| |||||
| - Sân chơi | con/m2 | 1- 2 |
| |||||
6 | Vắc xin | liều/con | 12 | 1 liều viêm gan vịt, 3 liều DT, 3 liều cúm GC, 5 liều THT | |||||
7 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 2,6 |
| |||||
A. CÁ RÔ ĐỒNG | ||||||||||||
1. Cá rô đồng thương phẩm (cá thịt) |
|
| ||||||||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||||
1 | Diện tích | m2 | 1000 |
| ||||||||
2 | Giống | con | 35000 | cỡ 300- 500 con/kg | ||||||||
3 | Mật độ nuôi | con/m2 | 35 |
| ||||||||
4 | Phân bón |
|
|
| ||||||||
| - Vôi bón | kg | 70 -100 |
| ||||||||
| - Phân vô cơ | kg | 2 | Tỷ lệ N/P là 2/1) | ||||||||
| - Phân chuồng | kg | 250-300 |
| ||||||||
5 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 6000 | Tỷ lệ đạm ≥25% | ||||||||
6 | Hệ số thức ăn | kgTA/KgTT | 2 |
| ||||||||
7 | Thời gian nuôi | tháng | 4 - 6 |
| ||||||||
8 | Năng suất | tấn | 3 |
| ||||||||
2. Nuôi vỗ cá bố mẹ |
|
|
|
| ||||||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
| |||||||
1 | Diện tích | m2 | 100 |
|
| |||||||
2 | Giống | kg | 10 | Cở 8 - 10con/kg |
| |||||||
3 | Mật độ | con/m2 | 8 - 10 |
|
| |||||||
4 | Thời gian nuôi | tháng | 3 |
|
| |||||||
5 | Lượng thức ăn | kg | 18 | tỷ lệ đạm: 30- 32% |
| |||||||
3. Giai đoạn sinh sản |
|
|
|
| ||||||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
| |||||||
1 | Diện tích ao đẻ | m2 | 3 - 4 |
|
| |||||||
2 | Giống | kg | 10 |
|
| |||||||
3 | Thau ấp trứng (đường kính 50cm) | cái | 20 |
|
| |||||||
4 | Tỷ lệ đực cái | đực/cái | 3 : 2 |
|
| |||||||
5 | HCG | UI | 20000 - 25000 | 2000 - 2500UI/kg |
| |||||||
4. Giai đoạn cá bột
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||
1 | Diện tích | m2 | 600 |
| ||||
2 | Giống | con | 1000000 | cá bột | ||||
3 | Thời gian ương | ngày | 40 - 45 |
| ||||
4 | Mật độ | con/m2 | 1500 - 2000 |
| ||||
5 | Phân bón |
|
|
| ||||
| - Vôi bón | kg | 42 - 60 |
| ||||
| - Phân vô cơ | kg | 1,2 | Tỷ lệ N/P là 2/1) | ||||
| - Phân chuồng | kg | 150 - 180 |
| ||||
6 | Thức ăn |
|
|
| ||||
| - Lòng đỏ trứng | cái | 500 |
| ||||
| - Bột đậu nành | kg | 70 |
| ||||
| - Cám gạo | kg | 90 |
| ||||
| - Bột cá | kg | 90 |
| ||||
| - Thức ăn hỗ hợp | kg | 225 - 300 | tỷ lệ đạm 30- 32% | ||||
B. CÁ RÔ PHI (cá thịt) |
| |||||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
| |||
1 | Diện tích | m2 | 1000 |
|
| |||
2 | Giống | con | 6000 |
|
| |||
3 | Cỡ giống | g/con | 5 -10 |
|
| |||
4 | Mật độ nuôi | con/m2 | 3 - 5 |
|
| |||
5 | Bón vôi | kg/m2 | 80 - 100 |
|
| |||
6 | Phân chuồng | kg | 2200 - 3250 | bón10-15kg/100m2/tuần. |
| |||
7 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 3600 | Tỷ lệ đạm 20 - 28% |
| |||
8 | Thời gian nuôi | tháng | 5 |
|
| |||
9 | Tỷ lệ sống | % | 85 - 90 |
|
| |||
10 | Cỡ cá thu hoạch | kg/con | 0,5 |
|
| |||
11 | Năng suất | tấn | 2,5 - 2,8 |
|
| |||
C. CÁ TAI TƯỢNG (Cá thịt)
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
| |||
1 | Diện tích | m2 | 500 |
|
| |||
2 | Giống | con | 2500 |
|
| |||
3 | Cỡ giống | g/con | 5 |
|
| |||
4 | Mật độ nuôi | con/m2 | 5 |
|
| |||
5 | Dây thuốc cá | kg | 20 |
|
| |||
6 | Phân bón |
|
|
|
| |||
| - Vôi bột | kg | 50 - 75 |
|
| |||
| - Phân chuồng hoai | kg | 100 - 150 |
|
| |||
7 | Thức ăn |
|
|
|
| |||
| - Thức ăn hỗn hợp | kg | 2500 | Tỷ lệ đạm 20 - 28% |
| |||
| - Rau xanh, cỏ | kg | 2500 |
|
| |||
8 | Thời gian nuôi | tháng | 18 |
|
| |||
9 | Cỡ cá thu hoạch | kg/con | 0,8 - 1 |
|
| |||
10 | Năng suất | tấn | 2 - 2,5 |
|
| |||
A. NHÍM | ||||||||
1. Giai đoạn từ sơ sinh đến 12 tháng tuổi |
|
| ||||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||
1 | Giống | con |
| Có nguồn gốc rõ ràng | ||||
2 | Trọng lượng sơ sinh | kg/con | 0,15 - 0,20 |
| ||||
3 | Thức ăn |
|
|
| ||||
| - Rau, củ, quả… | kg/con | 369 |
| ||||
| - Thức ăn hỗn hợp | kg/con | 14 | Tỷ lệ đạm 18 - 20% | ||||
4 | Chuồng trại | m2/ô | 1 - 1,5 | Mỗi ô nuôi được 2 con | ||||
5 | Trọng lượng lúc 12 tháng | kg/con | 10 - 12 |
| ||||
2. Giai đoạn sinh sản
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
| |||||||
1 | Giống | con | ≥ 10 | Có nguồn gốc rõ ràng |
| |||||||
2 | Trọng lượng lúc bắt đầu phối giống | kg/con | 8 - 12 |
|
| |||||||
3 | Tỷ lệ đực cái | đực/cái | 1/3 |
|
| |||||||
4 | Thời gian nuôi | tháng | 12 |
|
| |||||||
5 | Thức ăn |
|
|
|
| |||||||
| - Rau, củ, quả… | kg/con | 730 |
|
| |||||||
| - Thức ăn hỗn hợp | kg/con | 9,2 | Tỷ lệ đạm 16 - 18% |
| |||||||
6 | Chuồng trại | m2/con | 1 - 1,5 |
|
| |||||||
B. HEO RỪNG LAI |
| |||||||||||
1. Giai đoạn theo mẹ |
|
|
|
| ||||||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
| |||||||
1 | Giống | con | Heo rừng lai | Có nguồn gốc rõ ràng |
| |||||||
2 | Thời gian nuôi | tháng | 2 |
|
| |||||||
3 | Thức ăn |
|
|
|
| |||||||
| - Rau, củ, quả | kg/con | 15 |
|
| |||||||
| - Thức ăn hỗn hợp | kg/con | 2,4 | Thức ăn có tỷ lệ đạm từ 15 - 16% |
| |||||||
4 | Chuồng trại | 1ô | 10m x 10m | 8 - 10con |
| |||||||
2. Giai đoạn từ cai sữa đến 7 tháng |
|
| ||||||||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||||
1 | Giống | con | Heo rừng lai | Có nguồn gốc rõ ràng | ||||||||
2 | Thời gian nuôi | tháng | 5 |
| ||||||||
3 | Thức ăn |
|
|
| ||||||||
| - Rau, củ, quả | kg/con | 450 |
| ||||||||
| - Thức ăn hỗn hợp | kg/con | 90 | Thức ăn có tỷ lệ đạm từ 15 - 16% | ||||||||
4 | Trọng lượng đạt được | kg/con | 30 - 40 |
| ||||||||
5 | Chuồng trại | 1ô | 10m x10m | 8 - 10con | ||||||||
3. Giai đoạn sinh sản
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống |
| Heo rừng lai |
|
2 | Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi | kg/con | 30 - 35 |
|
3 | Tỷ lệ đực cái | đực/cái | 1/6 |
|
4 | Thời gian nuôi | tháng | 6 | Mang thai và nuôi con (1 lứa) |
5 | Thức ăn |
|
|
|
| - Rau củ | kg/con | 435 |
|
| - Thức ăn hỗn hợp | kg/con | 174 | Thức ăn có tỷ lệ đạm từ 15 - 20% |
| - Đá liếm | kg/con | 3,5 - 4,5 |
|
6 | Số lứa/năm | lứa | 2 |
|
7 | Trọng lượng heo | kg/con |
|
|
| - Sơ sinh |
| 0,2 - 0,5 |
|
| - Cai sữa |
| 3 - 5 |
|
8 | Diện tích chuồng trại | m2/con | 10 - 30 |
|
4. Nuôi heo rừng thịt
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | Heo rừng lai | Có nguồn gốc rõ ràng |
2 | Thời gian nuôi | tháng | 5 |
|
3 | Thức ăn |
|
|
|
| - Rau, củ, quả | kg/con | 450 |
|
| - Thức ăn hỗn hợp | kg/con | 90 | Thức ăn có tỷ lệ đạm từ 15 - 16% |
4 | Trọng lượng đạt được | kg/con | 30 - 40 |
|
5 | Chuồng trại | 1ô | 10m x10m | 8 - 10con |
C. THỎ
1. Thỏ thịt |
|
|
| |
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | con | 10 |
|
2 | Thời gian nuôi | tháng | 3 |
|
3 | Thức ăn |
|
|
|
| - Thức ăn hỗn hợp | kg | 17 - 28 | Tỷ lệ đạm 18 -20% |
| - Thức ăn thô xanh | kg | 175 - 315 |
|
4 | Năng suất | kg | 25 |
|
5 | Vaccin | liều | 10 | Vaccin Bại huyết |
6 | thuốc sát trùng | lít/m2 | 0,7 |
|
7 | Chuồng trại | m2 | 5,4 |
|
2. Thỏ hậu bị (từ 3 - 6 tháng tuổi)
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
| |||||||
1 | Giống | con | 10 |
|
| |||||||
2 | Thời gian nuôi | tháng | 2 - 3 |
|
| |||||||
3 | Tuổi phối giống lần đầu | tháng | 5 - 6 |
|
| |||||||
4 | Thức ăn |
|
|
|
| |||||||
| - Thức ăn hỗn hợp | kg | 40 | Tỷ lệ đạm 16 -18% |
| |||||||
| - Thức ăn thô xanh | kg | 585 |
|
| |||||||
5 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 0,7 |
|
| |||||||
6 | Chuồng trại | m2 | 1,62 |
|
| |||||||
3. Thỏ sinh sản |
|
|
| |||||||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||||
1 | Giống | con | 10 |
| ||||||||
2 | Tỷ lệ đực cái | đực/cái | 1/8 - 1/10 |
| ||||||||
3 | Thời gian nuôi | tháng | 12 |
| ||||||||
4 | Thức ăn |
|
|
| ||||||||
| - Thức ăn hỗn hợp | kg | 219 | Tỷ lệ đạm 16 -18% | ||||||||
| - Thức ăn thô xanh | kg | 3140 |
| ||||||||
5 | Số lứa đẻ/năm | lứa | 6 - 7 |
| ||||||||
6 | Số con/lứa | con | 6 - 8 |
| ||||||||
7 | Trọng lượng sơ sinh | g/con | 50 - 60 |
| ||||||||
8 | Vaccin | liều | 20 | Vaccin Bại huyết | ||||||||
9 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 2,6 |
| ||||||||
10 | Chuồng trại | m2 | 5,4 |
| ||||||||
D. Dê |
|
|
|
| ||||||||
1. Dê thịt |
|
|
|
| ||||||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
| |||||||
1 | Giống | con | 10 | Dê Bách thảo |
| |||||||
2 | Thời gian nuôi | tháng | 6 |
|
| |||||||
3 | Thức ăn |
|
|
|
| |||||||
| - Thức ăn hỗn hợp | kg | 540 | Tỷ lệ đạm 14 -16% |
| |||||||
| - Thức ăn thô xanh | kg | 10800 |
|
| |||||||
4 | Năng suất | kg | 200 |
|
| |||||||
5 | thuốc sát trùng | lít/m2 | 0,7 |
|
| |||||||
6 | Chuồng trại | m2/con | 6 |
|
| |||||||
2. Dê sinh sản
1 | Giống | con | 21 | (20 dê cái, 1 dê đực) |
| ||||||||
2 | Tỷ lệ đực cái | cái/đực | 20 - 30/1 |
|
| ||||||||
3 | Thời gian nuôi | tháng | 12 |
|
| ||||||||
4 | Thức ăn |
|
|
|
| ||||||||
| - Thức ăn thô xanh | kg | 45990 | Tỷ lệ đạm 15 -17% |
| ||||||||
| - Thức ăn hỗn hợp | kg | 3066 |
|
| ||||||||
5 | Số lứa đẻ/năm | lứa | 1.5 |
|
| ||||||||
6 | Số con/lứa | con | 2 - 3 |
|
| ||||||||
7 | Vắc xin | liều | 84 | 2 liều Bệnh Tụ huyết trùng+ 2 liều Đậu/con |
| ||||||||
8 | thuốc sát trùng | lít/m2 | 0,52 |
|
| ||||||||
9 | Chuồng trại | m2 | 18 |
|
| ||||||||
E. CÚT |
|
|
| ||||||||||
1. Cút thịt |
|
|
| ||||||||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||||
1 | Giống | con | 1000 |
| |||||||||
2 | Thời gian nuôi | ngày | 45 |
| |||||||||
3 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 511 | Tỷ lệ đạm 22-28% | |||||||||
4 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 0,16 |
| |||||||||
5 | Chuồng trại | m2 | 4 - 5 | 4 dãy lồng (6 lồng/dãy/3 tầng), 40 - 50con/lồng/0,5m2 | |||||||||
2. Cút đẻ trứng |
|
|
|
| |||||||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
| ||||||||
1 | Giống | con | 1000 |
|
| ||||||||
2 | Thời gian nuôi | tuần | 67 |
|
| ||||||||
3 | Năng suất | trứng/mái/năm | 260 - 270 |
|
| ||||||||
4 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 8883 |
|
| ||||||||
| - Giai đoạn từ 0 - 7 tuần tuổi | kg | 511 | Tỷ lệ đạm 22-28% |
| ||||||||
| - Giai đoạn từ 8 - 52 tuần tuổi (gđ đẻ trứng) | kg | 8372 | Tỷ lệ đạm 24% |
| ||||||||
5 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 1,34 |
|
| ||||||||
6 | Chuồng trại | m2 | 8 - 10 | 7 dãy lồng (6 lồng/dãy/3 tầng), 25 - 30 con/lồng/0,5m2 |
| ||||||||
3. Cút sinh sản
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | |||||
1 | Giống | con | 1000 |
| |||||
2 | Tỷ lệ trống/mái | trống/mái | 1/2,5 - 3 |
| |||||
3 | Tỷ lệ trứng có phôi | % | 90 |
| |||||
4 | Tỷ lệ ấp nở | % | 70 |
| |||||
5 | Thời gian nuôi | tuần | 67 |
| |||||
6 | Năng suất | trứng/mái/năm | 260 - 270 |
| |||||
7 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 8883 |
| |||||
| - Giai đoạn từ 0 - 7 tuần tuổi | kg | 511 | Tỷ lệ đạm 22-28% | |||||
| - Giai đoạn từ 8 - 52 tuần tuổi (gđ đẻ trứng) | kg | 8372 | Tỷ lệ đạm 24% | |||||
8 | Thuốc sát trùng | lít/m2 | 1,04 |
| |||||
9 | Chuồng trại | m2 | 8 - 10 | 7 dãy lồng (6 lồng/dãy/3 tầng), 25 - 30 con/lồng/0,5m2 | |||||
| |||||||||
A. ẾCH |
| ||||||||
1. Ếch thịt |
|
|
| ||||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
| ||||
1 | Diện tích ao | m2 | 50 |
|
| ||||
2 | Giống | con | 4000 | Ếch TL, ếch lai |
| ||||
3 | Cỡ giống | g/con | ≥ 20 |
|
| ||||
4 | Thức ăn | kg | 4320 | Tỷ lệ đạm 30 - 35% |
| ||||
5 | Thời gian nuôi | tháng | ≤ 4 |
|
| ||||
6 | Tỷ lệ sống | % | ≥ 60 |
|
| ||||
7 | Cỡ thu hoạch | kg/con | ≥ 0,25 |
|
| ||||
8 | Năng suất | kg | ≥ 600 |
|
| ||||
2. Ếch sinh sản
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||||
1 | Diện tích ao | m2 | 20 |
| ||||||||
2 | Giống | con | 200 | Ếch bố mẹ | ||||||||
3 | Tỷ lệ đực cái | đực/cái | 1/1 |
| ||||||||
4 | Mật độ nuôi | con/m2 | 10 |
| ||||||||
5 | Cỡ giống | kg/con | ≥ 0,25 |
| ||||||||
6 | Thức ăn | kg | 548 | Tỷ lệ đạm 30 - 35% | ||||||||
7 | Thời gian nuôi | tháng | 12 |
| ||||||||
8 | Lượng trứng | trứng/năm | 300000 - 400000 |
| ||||||||
9 | Tỷ lệ ấp nở | % | > 90 |
| ||||||||
3. Ương nòng nọc |
|
|
| |||||||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
| |||||||
| * Giai đoạn từ 4 - 8 ngày |
|
|
|
| |||||||
1 | Diện tích bể (giai) ương | m2 |
|
|
| |||||||
2 | Giống | con | 270000 - 360000 |
|
| |||||||
3 | Thức ăn hỗ hợp | kg | 8 - 11 | Tỷ lệ đạm 40% |
| |||||||
| * Giai đoạn từ 8 - 45 ngày |
|
|
|
| |||||||
1 | Diện tích bể (giai) ương | m2 | 270 - 360 |
|
| |||||||
2 | Giống | con | 270000 - 360000 |
|
| |||||||
3 | Thức ăn hỗn hợp | kg | 8300 - 10450 | Tỷ lệ đạm 25% |
| |||||||
B. RẮN RI VOI (rắn thịt) |
| |||||||||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
| |||||||
1 | Diện tích ao | m2 | 1000 |
|
| |||||||
2 | Giống | con | 4000 |
|
| |||||||
3 | Mật độ nuôi | con/m2 | 4 |
|
| |||||||
4 | Cỡ giống | con/kg | 5 |
|
| |||||||
5 | Thức ăn | kg/con | 7650 | Cá tươi, sống |
| |||||||
6 | Thời gian nuôi | tháng | 8 |
|
| |||||||
7 | Cỡ thu hoạch | kg/con | ≥ 0,5 |
|
| |||||||
8 | Năng suất | kg | 1700 |
|
| |||||||
A. CÁ DĨA | ||||||||
1. Cá Dĩa từ 1 đến 12 tháng (cá thương phẩm) |
| |||||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||
1 | Giống | con | 50 |
| ||||
2 | Diện tích bể nuôi | m3 | 0,25 | 1 x 0,5 x 0,5 | ||||
3 | Mật độ nuôi | con/bể | 50 |
| ||||
4 | Thời gian nuôi | tháng | 12 |
| ||||
5 | Thức ăn |
|
|
| ||||
| - Tim bò | kg | 20 |
| ||||
| - Trùn chỉ | kg | 54 |
| ||||
6 | Tỷ lệ sống | % | 50 - 70 |
| ||||
7 | Máy sục khí | máy | 1 |
| ||||
8 | Cỡ thu hoạch | cm/con | 8 - 10 |
| ||||
2. Cá Dĩa sinh sản |
|
|
|
| ||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
| |||
1 | Giống | con | 20 | 10 trống, 10 mái |
| |||
2 | Số bể nuôi | bể | 10 | (0,4 x 0,5 x 0,5)/bể |
| |||
3 | Cỡ giống | cm/con | 8 - 10 |
|
| |||
4 | Tỷ lệ trống/mái | trống/mái | 1/1 |
|
| |||
5 | Mật độ nuôi | con/bể | 2 |
|
| |||
6 | Thời gian nuôi | tháng | 24 |
|
| |||
7 | Thức ăn |
|
|
|
| |||
| - Tim bò | kg | 24 |
|
| |||
| - Trùn chỉ | kg | 60 |
|
| |||
8 | Máy sục khí | máy | 10 |
|
| |||
B. Cá Vàng (thương phẩm)
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||
1 | Giống | con | 50 |
| ||||
2 | Diện tích 1 bể nuôi | m3 | 0,25 | 1 x 0,5 x 0,5 | ||||
3 | Cỡ giống bắt đầu nuôi | cm/con | 3 - 5 |
| ||||
4 | Mật độ nuôi | con/bể | 50 |
| ||||
5 | Thời gian nuôi | tháng | 12 |
| ||||
6 | Thức ăn | kg | 12 | Trùn chỉ, bo bo | ||||
7 | Tỷ lệ sống | % | 50 - 60 |
| ||||
8 | Máy sục khí | máy | 1 |
| ||||
9 | Cỡ đạt | cm/con | > 7 |
| ||||
C. Cá Ông tiên (thương phẩm) |
|
|
|
| ||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
| |||
1 | Giống | con | 50 |
|
| |||
2 | Diện tích 1 bể nuôi | m3 | 0,25 | 1 x 0,5 x 0,5 |
| |||
3 | Cỡ giống bắt đầu nuôi | cm/con | 1 |
|
| |||
4 | Mật độ nuôi | con/bể | 50 |
|
| |||
5 | Thức ăn | kg | 12 | Trùn chỉ, bo bo |
| |||
6 | Thời gian nuôi | tháng | 12 |
|
| |||
7 | Tỷ lệ sống | % | >40 |
|
| |||
8 | Cỡ đạt | cm/con | 4-5 |
|
| |||
- 1Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2011 về định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 1790/QĐ-UBND năm 2011 về quy định mức hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh do tỉnh Phú Yên ban hành
- 3Quyết định 2681/2007/QĐ-UBND ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật cho một số loại cây trồng, vật nuôi trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 162/2004/QĐ-CT quy định tạm thời định mức vật tư, kỹ thuật đối với một số loại cây công - nông nghiệp chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản, quy định pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2011 hết hiệu lực thi hành tính đến ngày 31/10/2013
- 6Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định định mức vật tư kỹ thuật cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành đã hết hiệu lực năm 2016
- 8Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 162/2004/QĐ-CT quy định tạm thời định mức vật tư, kỹ thuật đối với một số loại cây công - nông nghiệp chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản, quy định pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2011 hết hiệu lực thi hành tính đến ngày 31/10/2013
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định định mức vật tư kỹ thuật cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành đã hết hiệu lực năm 2016
- 5Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị định 02/2010/NĐ-CP về khuyến nông
- 4Thông tư liên tịch 183/2010/TTLT-BTC-BNN hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông do Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2011 về định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 1790/QĐ-UBND năm 2011 về quy định mức hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh do tỉnh Phú Yên ban hành
- 7Quyết định 2681/2007/QĐ-UBND ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật cho một số loại cây trồng, vật nuôi trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND quy định tạm thời định mức vật tư kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 18/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/08/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Trần Văn Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/08/2011
- Ngày hết hiệu lực: 11/11/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực