- 1Quyết định 81/2009/QĐ-UBND ban hành bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 2Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản, quy định pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2011 hết hiệu lực thi hành tính đến ngày 31/10/2013
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 105/2006/QĐ-UBND | Thủ Dầu Một, ngày 26 tháng 4 năm 2006 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày
26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính – Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Theo đề nghị của liên Sở Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Liên đoàn Lao động tỉnh tại Tờ trình số 25/SYT-TCKT ngày 17/4/2006,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Các cơ sở khám chữa bệnh có nguồn thu viện phí phải thực hiện quản lý thu, chi viện phí theo đúng tinh thần Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT- BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã Thủ Dầu Một chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 105/2006 /QĐ-UBND ngày 26/4/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương )
| CÁC LOẠI DỊCH VỤ | Mức thu |
| Phần C : Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm |
|
C1 |
| |
1 | Chọc dò tuỷ sống | 28.000 |
2 | Đặt ống dẩn lưu màng phổi | 64.000 |
3 | Mở khí quản | 144.000 |
4 | Chọc dò màng tim | 64.000 |
5 | Rửa dạ dày | 24.000 |
6 | Đốt mụn cóc | 24.000 |
7 | Cắt sủi mào gà | 48.000 |
8 | Chấm Nitơ, AT | 8.000 |
9 | Đốt Hydradenome | 40.000 |
10 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 52.000 |
11 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn thịt dư | 104.000 |
12 | Bạch biến | 52.000 |
13 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 56.000 |
14 | Cắt đường rò mông | 96.000 |
15 | Lột nhẹ da mặt | 240.000 |
16 | Móng quặp | 64.000 |
17 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 40.000 |
18 | Sinh thiết thận | 36.000 |
19 | Sinh thiết thận dưới siêu âm | 160.000 |
20 | Sinh thiết vú | 80.000 |
21 | Sinh thiết cơ tim (Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) | 960.000 |
22 | Soi khớp sinh thiết | 256.000 |
23 | Soi màng phổi | 144.000 |
24 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 200.000 |
25 | Soi dạ dày tiêm hoặc kẹp cầm máu | 200.000 |
26 | Soi ruột non sinh thiết | 256.000 |
27 | Soi ruột non tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp | 320.000 |
28 | Soi đại tràng tiêm/ kẹp cầm máu | 256.000 |
29 | Soi trực tràng tiêm/ thắt trĩ | 120.000 |
30 | Soi bàng quang chụp thận ngược dòng | 360.000 |
31 | Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) | 1.600.000 |
32 | Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) | 640.000 |
33 | Nội soi tai | 56.000 |
34 | Nội soi mũi xoang | 56.000 |
35 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 136.000 |
36 | Nội soi ống mật chủ | 88.000 |
37 | Nội soi niệu quản | 88.000 |
38 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) | 560.000 |
39 | Nội soi lồng ngực | 560.000 |
40 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 560.000 |
41 | Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật | 1.200.000 |
42 | Đo áp lực đồ bàng quang | 80.000 |
43 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 80.000 |
44 | Điện cơ tầng sinh môn | 80.000 |
45 | Niệu dòng đồ | 28.000 |
46 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 80.000 |
47 | Cắt bỏ tinh hoàn | 80.000 |
48 | Mở rộng miệng lổ sáo | 36.000 |
49 | Chọc hút nang gan qua siêu âm | 64.000 |
50 | Chọc hút nang thận qua siêu âm | 80.000 |
51 | Bơm rửa niệu quả sau tán sỏi (tán sỏi ngoài cơ thể) | 240.000 |
52 | Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ) | 1.200.000 |
53 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học) | 640.000 |
54 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc theo hệ thống kín | 400.000 |
55 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá | 520.000 |
56 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml ) | 1.600.000 |
57 | Đặt Catheter đo áp lực tỉnh mạch trung tâm (CVP) | 64.000 |
58 | Đặt Catheter động mạch quay | 360.000 |
59 | Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 480.000 |
60 | Đặt Catheter tỉnh mạch trung tâm theo dỏi áp lực tỉnh mạch liên tục | 400.000 |
61 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 240.000 |
62 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 640.000 |
63 | Điều trị hạ kali/ canxi máu | 144.000 |
64 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 520.000 |
65 | Sử dụng Antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 160.000 |
66 | Thở máy (1 ngày điều trị) | 240.000 |
67 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 520.000 |
68 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 600.000 |
69 | Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý | 440.000 |
70 | Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá học chất ngoài da | 144.000 |
71 | Lọc máu liên tục (1 lần) chưa bao gồm quả lọc bộ dây dẩn và dịch thay thế HEMOSOL) | 1.440.000 |
72 | Lọc tách huyết tương (1 lần) chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương,bộ dây dẩn và huyết tương đông lạnh) | 960.000 |
73 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner | 800.000 |
74 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 96.000 |
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
1 | Giao thoa | 8.000 |
2 | Bàn kéo | 16.000 |
3 | Bồn xoáy | 8.000 |
4 | Tập liệt TKTƯ | 8.000 |
5 | Tập do cứng khớp | 10.000 |
6 | Tập do liệt ngoại biên | 8.000 |
7 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 12.000 |
8 | Chẩn đoán điện | 8.000 |
9 | Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC | 16.000 |
10 | Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC | 8.000 |
11 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 4.000 |
12 | Tập với xe đạp tập | 4.000 |
13 | Tập với hệ thống ròng rọc | 4.000 |
14 | Thuỷ trị liệu (cả thuốc) | 40.000 |
15 | Vật lý trị liệu hô hấp | 8.000 |
16 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 8.000 |
17 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 8.000 |
18 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 8.000 |
19 | Tập dưỡng sinh | 6.000 |
20 | Điện vi dòng giảm đau | 8.000 |
21 | Massage máy | 8.000 |
22 | Massage cục bộ bằng tay | 24.000 |
23 | Massage toàn thân | 40.000 |
24 | Xông hơi | 12.000 |
25 | Giác hơi | 10.000 |
26 | Bó êm cẳng tay | 6.000 |
27 | Bó êm cẳng chân | 6.000 |
28 | Bó êm đùi | 10.000 |
29 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 16.000 |
30 | Xoa bóp áp lực hơi | 8.000 |
31 | Điện từ trường cao cấp | 8.000 |
32 | Laser chiếu ngoài | 8.000 |
33 | Laser nội mạch | 24.000 |
34 | Laser thẩm mỹ | 24.000 |
35 | Sóng xung kích điều trị | 24.000 |
36 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 360.000 |
37 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 720.000 |
38 | Nẹp cổ tay bàn tay | 240.000 |
39 | Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 720.000 |
40 | Giầy chỉnh hình | 360.000 |
41 | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi - bàn chân | 800.000 |
42 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 360.000 |
C2 |
| |
C.2.1 | NGOẠI KHOA |
|
1 | Cố định gãy xương đòn | 28.000 |
2 | Nắn bó gãy xương đòn | 40.000 |
3 | Nắn bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 40.000 |
4 | Nắn bó gãy xương gót | 40.000 |
5 | Dẩn lưu áp xe tuyến giáp | 40.000 |
6 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 96.000 |
7 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 96.000 |
8 | Phẫu thuật thừa ngón | 136.000 |
9 | Phẫu thuật dính ngón | 216.000 |
10 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 96.000 |
11 | Đặt Iradium (lần) | 360.000 |
12 | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thuỷ điện lực ) | 1.600.000 |
13 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận , sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) | 720.000 |
14 | Phẫu thuật tim loại blalock | 3.600.000 |
15 | Phẫu thuật cắt ống động mạch | 3.600.000 |
16 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | 3.600.000 |
17 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ | 3.600.000 |
18 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 4.000.000 |
19 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) | 4.800.000 |
20 | Phẫu thuật tim các loại (Tim bẩm sinh, sửa van tim/thay van tim) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) | 5.600.000 |
21 | Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) | 5.600.000 |
22 | Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) | 5.600.000 |
23 | Phẫu thuật u tim / vết thương tim (chưa bao gồm máy tim phổi) | 5.600.000 |
24 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành | 5.600.000 |
25 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) | 4.800.000 |
26 | Phẫu thuật tim mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) | 4.800.000 |
27 | Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim , chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) | 960.000 |
28 | Nong van 2 lá / Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van | 1.440.000 |
29 | Bịt thông liên nhỉ / thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim , bộ dụng cụ bít lỗ thông) | 1.440.000 |
30 | Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tầng (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) | 1.440.000 |
31 | Cấy/ đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) | 800.000 |
32 | Các kỹ thuật nút mạch , thuyên tắc mạch | 1.440.000 |
33 | Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, guiding catheter và Matrix Coils) | 1.440.000 |
34 | Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, guiding catheter ) | 1.440.000 |
35 | Nút thông tỉnh mạch cánh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter , Micro catheter dùng quả bóng /ballon) | 1.440.000 |
36 | Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz | 1.600.000 |
37 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) | 1.200.000 |
38 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên | 2.400.000 |
39 | Phẫu thuật dẩn lưu não thất màng bụng (chưa bao gồm van dẩn lưu nhân tạo) | 1.600.000 |
40 | Phẫu thuật thần kinh có dẩn đường | 2.800000 |
41 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 2.800.000 |
42 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 3.600.000 |
43 | Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa | 2.800.000 |
44 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não | 3.200.000 |
45 | Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống | 2.400.000 |
46 | Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính | 4.000.000 |
47 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2.000.000 |
48 | Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi | 1.200.000 |
49 | Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm | 2.800.000 |
50 | Cắt cơ Oddi hoặc dẩn lưu mật qua nội soi tá tràng | 1.600.000 |
51 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 1.600.000 |
52 | Lấy sỏi /giun đường mật qua nội soi tá tràng | 2.400.000 |
53 | PT trĩ tắc mạch | 28.000 |
54 | Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản / dạ dày / đại tràng/ trực tràng) | 640.000 |
55 | Đặt stent đường mật /tuỵ (chưa bao gồm stent) | 960.000 |
56 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần ; tính cho 2 lần đầu tiên) | 800.000 |
57 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1lần; tính cho những lần tiếp theo) | 560.000 |
58 | Thắt vỡ giản tĩnh mạch thực quản | 100.000 |
59 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản | 2.800.000 |
60 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản dạ dày | 2.800.000 |
61 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng | 2.800.000 |
62 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy | 2.000.000 |
63 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy | 2.400.000 |
64 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày | 1.600.000 |
65 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại /trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy | 1.600.000 |
66 | PT điều trị kỹ thuật cao (Phương pháp Longo) chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 1.200.000 |
67 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 1.600.000 |
68 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2.000.000 |
69 | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 2.000.000 |
70 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 2.400.000 |
71 | Phẫu thuật nội soi cắt khối lá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 2.400.000 |
72 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 1.600.000 |
73 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 1.600.000 |
74 | Phẫu thuật nội soi cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 1.600.000 |
75 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi ) | 2.000.000 |
76 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật ruột | 2.000.000 |
77 | PT cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) | 2.800.000 |
78 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 2.000.000 |
79 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 1.600.000 |
80 | PT dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thi | 1.600.000 |
81 | PT bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thi | 1.600.000 |
82 | Phẫu thuật nội soi cắt thận / u sau phúc mạc | 2.400.000 |
83 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận / nang thận | 1.600.000 |
84 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang , tạo hình bàng quang | 1.600.000 |
85 | PT cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 1.600.000 |
86 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 1.600.000 |
87 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) | 1.200.000 |
88 | Cắt đo tá nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TPRP) | 1.200.000 |
89 | Đặt Prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt | 2.400.000 |
90 | Đo các chỉ số niệu động học | 1.600.000 |
91 | Ghép thận niệụ quản tự thân có sử dụng vi phẫu | 3.200.000 |
92 | PT thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương , nẹp vít xương bảo quản / đốt sống nhân tạo) | 2.400.000 |
93 | PT nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương nẹp vít) | 2.400.000 |
94 | PT nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương nẹp vít) | 2.400.000 |
95 | PT chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) | 12.000.000 |
96 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.400.000 |
97 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.000.000 |
98 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.400.000 |
99 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.000.000 |
100 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 1.600.000 |
101 | PT thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh , nẹp vít xương bảo quản) | 2.000.000 |
102 | PT kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít) | 2.400.000 |
103 | PT kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít) | 2.000.000 |
104 | Phẫu thuật nội soi khớp gối / khớp háng/ khớp vai cổ chân | 1.600.000 |
105 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) | 1.760.000 |
106 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) | 1.760.000 |
107 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuốn mạch | 1.760.000 |
108 | Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương , nẹp vít và mạch máu nhân tạo) | 2.400.000 |
109 | PT chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 1.280.000 |
110 | PT chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 1.280.000 |
111 | Rút đinh / tháo phương tiện kết hợp xương | 960.000 |
112 | Tạo hình khí phế quản | 8.000.000 |
113 | PT tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 2.400.000 |
114 | PT ung thư tiểu mô tế bào đáy / tế bào gai vùng mặt tạo hình vạt da đóng khuyết da bằng PT tạo hình | 960.000 |
115 | PT kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 2.400.000 |
116 | PT tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 1.600.000 |
117 | PT chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.200.000 |
118 | PT làm vận động khớp gối | 1.600.000 |
119 | PT đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.200.000 |
C2.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
1 | Làm thuốc âm đạo | 4.000 |
2 | Nạo phá thai bệnh lý / nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó | 80.000 |
3 | Hút thai < 12 tuần | 64.000 |
4 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 280. 000 |
5 | Nạo hút thai trứng | 56.000 |
6 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 160.000 |
7 | Đặt / tháo dụng cụ tử cung | 12.000 |
8 | Khâu vòng cổ tử cung / Tháo vòng khó | 64.000 |
9 | Đốt laser cổ tử cung | 16.000 |
10 | Tiêm nhân Chorio | 10.000 |
11 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 20.000 |
12 | Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào | 144.000 |
13 | Chọc ối điều trị đa ối | 28.000 |
14 | Khâu rách cùng đồ | 64.000 |
15 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 10.000 |
16 | Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng , chưa kể thuốc gây tê) | 320.000 |
17 | Bóc nhân xơ vú | 120.000 |
18 | Trích ápxe Bartholin | 96.000 |
19 | Bóc nang Bartholin | 144.000 |
20 | Triệt sản nam | 80.000 |
21 | Triệt sản nữ | 120.000 |
22 | Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán | 320.000 |
23 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 560.000 |
24 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 960.000 |
25 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 400.000 |
26 | PT cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 960.000 |
27 | Điều trị chữa ống tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm | 280.000 |
28 | Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp , Micro catheter , hạt nhựa PVA) | 1.200.000 |
29 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm | 320.000 |
30 | PT cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 1.040.000 |
31 | PT lấy thai (lần 1) | 360.000 |
32 | PT lấy thai (lần 2) | 480.000 |
33 | PT lấy thai (lần 3 trở lên) | 640.000 |
34 | PT bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn | 400.000 |
35 | Nội xoay thai | 280.000 |
36 | PT chữa ngoài tử cung | 520.000 |
37 | Chọc hút noãn | 2.880.000 |
38 | Kỹ thuật trữ lạnh phôi / trứng | 2.000.000 |
39 | Kỹ thuật rã đông chuyển phôi | 1.200.000 |
40 | Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng ICSI | 2.160.000 |
41 | Đo tim thai bằng Doppler | 28.000 |
42 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring | 56.000 |
43 | PT nội soi trong sản phụ khoa | 2.400.000 |
44 | Thụ tinh nhân tạo IUI | 200.000 |
45 | Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn , môi trường nuôi cấy) | 4.000.000 |
46 | Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 4.320.000 |
47 | Xin trứng làm IVF/ICSI (Chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 4.800.000 |
48 | Phí lưu trữ phôi / trứng / tinh trùng (1 năm) | 960.000 |
49 | PT lấy tinh trùng thực hiện ICSI | 2.400.000 |
C2.3 | MẮT |
|
1 | Đo khúc xạ máy | 4.000 |
2 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 32.000 |
3 | Điện chẩm | 28.000 |
4 | Sắc giác | 16.000 |
5 | Điện võng mạc | 28.000 |
6 | Đo tính công suất thuỷ tinh thể nhân tạo | 12.000 |
7 | Đo thị lục khách quan | 32.000 |
8 | Đánh bờ mi | 8.000 |
9 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 8.000 |
10 | Rửa cùng đồ 1 mắt | 12.000 |
11 | Điện di điều trị | 7.000 |
12 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) | 320.000 |
13 | Khoét bỏ nhãn cầu | 320.000 |
14 | Năm tuyến bờ mi | 8.000 |
15 | Lấy sạn vôi kết mạc | 8.000 |
16 | Đốt lông siêu | 10.000 |
17 | PT quặm bẩm sinh (1 mắt) | 376.000 |
18 | PT quặm bẩm sinh (2 mắt) | 440.000 |
19 | PT Epicanthus (1 mắt) | 400.000 |
20 | PT điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) | 400.000 |
21 | Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) | 200.000 |
22 | Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) | 256.000 |
23 | PT lác có Faden (1 mắt) | 320.000 |
24 | PT tạo mí (1 mắt) | 400.000 |
25 | PT tạo mí (2 mắt) | 560.000 |
26 | PT sụp mi (1 mắt) | 520.000 |
27 | PT lác (2 mắt) | 480.000 |
28 | PT lác (1 mắt) | 320.000 |
29 | Soi bóng đồng tử | 6.000 |
30 | PT cắt bè | 360.000 |
31 | PT đặt IOL lần 2 (1 mắt chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 800.000 |
32 | PT cắt bao sau | 200.000 |
33 | PT thuỷ tinh thể ngoài bao (1 mắt chưa bao gồm ống silicon) | 480.000 |
34 | Rạch góc tiền phòng | 320.000 |
35 | PT cắt thuỷ tinh thể | 400.000 |
36 | PT cắt màng đồng tử | 224.000 |
37 | PT đặt ống Sillicon tiền phòng | 640.000 |
38 | PT u mi không vá da | 360.000 |
39 | PT u có vá da tạo hình | 480.000 |
40 | PT u tổ chức hốc mắt | 480.000 |
41 | PT u kết mạc nông | 240.000 |
42 | PT tạo cùng đồ lắp mắt giả | 320.000 |
43 | PT phủ kết mạc lắp mắt giả | 280.000 |
44 | PT vá da điều trị lật mi | 280.000 |
45 | PT tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 640.000 |
46 | Lấy dị vật tiền phòng | 320.000 |
47 | Lấy dị vật hốc mắt | 400.000 |
48 | Cắt dịch kính đơn thuần / lấy dị vật nội nhãn | 480.000 |
49 | Khâu giác mạc đơn thuần | 176.000 |
50 | Khâu củng mạc đơn thuần | 216.000 |
51 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 480.000 |
52 | Khâu giác mạc phức tạp | 320.000 |
53 | Khâu củng mạc phức tạp | 320.000 |
54 | Mở tiền phòng rửa máu / mủ | 320.000 |
55 | Khâu phục hồi bờ mi | 240.000 |
56 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 480.000 |
57 | Chích mủ hốc mắt | 184.000 |
58 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách | 240.000 |
59 | Cắt bỏ túi lệ | 400.000 |
60 | Cắt mộng đơn thuần | 360.000 |
61 | Cắt mộng áp Mytimycin | 376.000 |
62 | Gọt giác mạc | 344.000 |
63 | Nối thông lệ mũi (1 mắt chưa bao gồm ống sillicon) | 560.000 |
64 | Khâu cò mi | 152.000 |
65 | Phủ kết mạc | 280.000 |
66 | Cắt u kết mạc không vá | 200. 000 |
67 | Ghép mang ối điều trị loét giác mạc | 560.000 |
68 | Mộng tái phát phức tạp có ghép mang ối kết mạc | 480.000 |
69 | Ghép mang ối điều trị dính mi cầu / loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc | 600.000 |
70 | PT mộng ghép kết mạc tự thân | 400.000 |
71 | Quang đông thể mi điều trị Glôcôm | 80.000 |
72 | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 120.000 |
73 | Cắt mống mắt chu biên bằng laser | 120.000 |
74 | Mở bao sau bằng laser | 120.000 |
75 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 320.000 |
76 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU | 400.000 |
77 | PT lấy thuỷ tinh thể ngoài bao đặt IOL cắt bè (1 mắt chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 560.000 |
78 | Tháo dầu Sillicon phẫu thuật | 320.000 |
79 | Điện đông thể mi | 160.000 |
80 | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 12.000 |
81 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt ) | 16.000 |
82 | Điện rung mắt quang động | 32.000 |
83 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 32.000 |
84 | Lấy huyết thanh đóng ống | 24.000 |
85 | Cắt chỉ giác mạc | 12.000 |
86 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia) | 12.000 |
87 | Cắt u kết bì giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 400.000 |
88 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 600.000 |
89 | PT hẹp khe mi | 200.000 |
90 | PT tháo cò mi | 48.000 |
91 | U hạt , u gai kết mạc (cắt bỏ u) | 64.000 |
92 | U bạch mạch kết mạc | 32.000 |
93 | PT điều trị tật khúc xạ bằng laser Eximer (1 mắt) | 2.800.000 |
94 | PT đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 1.600.000 |
95 | Ghép giác mạc (1 mắt chưa bao gồm giác mạc thuỷ tinh thể nhân tạo) | 1.600.000 |
96 | PT cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt chưa bao gồm dầu Sillicon , đai Sillicon, đầu cắt dịch kính , Laser nội nhãn) | 1.600.000 |
97 | PT cắt mống mắt chu biên | 200.000 |
C2.4 | TAI –MŨI – HỌNG |
|
1 | Làm thuốc thanh quản (không kể tiền thuốc) | 12.000 |
2 | Lấy dị vật họng | 16.000 |
3 | Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng | 80.000 |
4 | Đốt họng bằng khó CO2 (bằng áp lạnh) | 60.000 |
5 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 16.000 |
6 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 40.000 |
7 | Trích màng nhĩ | 24.000 |
8 | Thông vòi nhĩ | 24.000 |
9 | Nông vòi nhĩ | 8.000 |
10 | Chọc hút dịch vành tai | 12.000 |
11 | Chích rạch vành tai | 20.000 |
12 | Lấy nút biểu bì ống tai | 20.000 |
13 | Hút xoang dưới áp lực | 16.000 |
14 | Nâng, nắn sống mũi (Phẫu thuật III) | 96.000 |
15 | Khí dung | 6.000 |
16 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 12.000 |
17 | Nạo VA | 80.000 |
18 | Bẻ cuống mũi | 32.000 |
19 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ (Phẫu thuật III) | 144.000 |
20 | Nhét mèche mũi | 32.000 |
21 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 32.000 |
22 | Đốt họng hạt | 20.000 |
23 | Chọc hút u nang sàn mũi | 20.000 |
24 | Cắt polyp ống tai | 16.000 |
25 | Sinh thiết vòm mũi họng | 20.000 |
26 | Soi thanh quản treo cắt hạt sơ | 100.000 |
27 | Soi thanh quản treo cắt papilloma | 100.000 |
28 | Soi thanh khí phế quản bằng ông mềm | 56.000 |
29 | Soi thực quản bằng ống mềm | 56.000 |
30 | Đố Amidan áp lạnh | 80.000 |
31 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) | 120.000 |
32 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | 176.000 |
33 | Thông vòi nhĩ nội soi | 48.000 |
34 | Nong vòi nhĩ nội soi | 48.000 |
35 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) | 120.000 |
36 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | 200.000 |
37 | Nội soi tai mũi họng | 144.000 |
38 | Mổ sào bào thượng nhĩ | 480.000 |
39 | Đo sức cản của mũi | 52.000 |
40 | Đo thính lực đơn âm | 24.000 |
41 | Đo trên ngưỡng | 28.000 |
42 | Đo sức nghe lời | 20.000 |
43 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 12.000 |
44 | Đo nhĩ lượng | 12.000 |
45 | Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẩn) | 28.000 |
46 | Đo OAE (1 lần) | 24.000 |
47 | Đo ABR (1 lần) | 120.000 |
48 | Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) | 5.200.000 |
49 | Phẫu thuật nội soi lấy u/ điều trị rò dịch não tuỷ , thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) | 4.000.000 |
50 | Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) | 5.200.000 |
51 | Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII | 3.840.000 |
52 | Phẫu thuật đỉnh xương đá | 2.400.000 |
53 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế / Prothese | 4.000.000 |
54 | Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) | 4.000.000 |
55 | Nối khí quản tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) | 4.800.000 |
56 | Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) | 4.800.000 |
57 | Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm thanh quản điện) | 3.600.000 |
58 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 8.800.000 |
59 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 4.800.000 |
60 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 5.200.000 |
61 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u thành bên họng lan trên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 5.600.000 |
62 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 4.000.000 |
63 | Phẫu thuật phục hồi tái tạo dây thần kinh VII | 4,000,000 |
64 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 4.400.000 |
65 | Cắt u cuộn cảnh | 4.400.000 |
66 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 4.000.000 |
67 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/ thanh quản và nạo vét hạch cổ | 3.600.000 |
68 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | 3.600.000 |
69 | Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 4.800.000 |
70 | Phẫu thuật laser trong khối u vùng ï họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 4.800.000 |
71 | Phâu thuật nạo vét hạch cổ , truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất) | 3.600.000 |
72 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng ngách trán xoang bướm | 3.200.000 |
73 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đao ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học ) | 4.000.000 |
C2.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
C2.5. | PHẪU THUẬT RĂNG MIỆNG |
|
1 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 30.000 |
2 | Phẫu thuật răng khó | 50.000 |
3 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 50.000 |
4 | Rách áp xe trong miệng | 35.000 |
5 | Rách áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 35.000 |
6 | Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 100.000 |
7 | Nhổ chân răng | 30.000 |
8 | Mổ lấy nang răng | 120.000 |
9 | Cắt cuống 1 chân | 100.000 |
10 | Nạo túi 1 sextant | 30.000 |
11 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 20.000 |
12 | Lấy u lành dưới 3cm | 250.000 |
13 | Lấy u lành trên 3cm | 400.000 |
14 | Lấy sỏi ống Whartson | 400.000 |
15 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 250.000 |
16 | Nhổ răng mọc lạc chổ | 100.000 |
17 | Bấm gai xương trên 2 ổ răng | 80.000 |
18 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 80.000 |
19 | Cắt , tạo hình phanh môi , phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 100.000 |
20 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 150.000 |
21 | Nẹp liên kết điều trị viêm quang răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) | 500.000 |
22 | Phẫu thuật lật vạt , nạo xương ổ răng 1 vùng | 250.000 |
23 | Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên | 120.000 |
24 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẩn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) | 350.000 |
C2.5 | ĐIỀU TRỊ RĂNG |
|
1 | Hàn răng sữa sâu ngà | 30.000 |
2 | Trám bít hố rãnh | 50.000 |
3 | Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | 80.000 |
4 | Điều trị tUỷ răng sữa một chân | 100.000 |
5 | Điều trị tUỷ răng sữa nhiều chân | 200.000 |
6 | Chụp thép làm sẳn | 150.000 |
7 | Răng sâu ngà | 70.000 |
8 | Răng viêm tuỷ hồi phục | 150.000 |
9 | Điều trị tuỷ răng số 1,2,3 | 200.000 |
10 | Điều trị tuỷ răng số 4, 5 | 250.000 |
11 | Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm dưới | 300.000 |
12 | Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm trên | 300.000 |
13 | Điều trị tuỷ lại | 300.000 |
14 | Hàn composite cổ răng | 100.000 |
15 | Hàn thẩm mỹ composite (vineer) | 200.000 |
16 | Phục hồi thân răng có chốt | 300.000 |
17 | Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 700.000 |
18 | Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 1.300.000 |
C2.5. | RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
|
1 | Hàm khung đúc (chưa tính răng) | 600.000 |
2 | Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) | 600.000 |
C2.5 | RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
|
1 | Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) | 2.000.000 |
2 | Một đơn vị sứ kim loại | 700.000 |
3 | Một đơn vị sứ toàn phần | 1.000.000 |
4 | Một trụ thép | 400.000 |
5 | Một chụp thép cầu nhựa | 450.000 |
6 | Cầu nhựa 3 đơn vị | 200.000 |
7 | Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1.800.000 |
C2.5. | NẮN CHỈNH RĂNG |
|
1 | Hàm dự phòng loại tháo lắp | 500.000 |
2 | Hàm dự phòng loại gắn chặt | 750.000 |
3 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) | 2.400.000 |
4 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) | 3.000.000 |
5 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản | 900.000 |
6 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp | 1.500.000 |
7 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng | 3.500.000 |
8 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản | 5.800.000 |
9 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm) | 7.000.000 |
10 | Hàm duy trì kết quả loại tháo láp | 200.000 |
11 | Hàm duy trì kết quả loại cố định | 300.000 |
12 | Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) | 50.000 |
C2.5 | SỬA LẠI HÀM CŨ |
|
1 | Làm lại hàm | 200.000 |
2 | Sửa hàm | 50.000 |
3 | Gắn lại chụp, cầu/1 đơn vị | 50.000 |
C2.5 | CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT |
|
1 | Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) | 1.600.000 |
2 | PT cắt xương hàm trên / hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít thay thế) | 2.000.000 |
3 | PT cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp vít thay thế ) | 1.000.000 |
4 | PT cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân nẹp vít (1 bên )và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít thay thế ) | 1.700.000 |
5 | PT cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân nẹp vít (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít thay thế) | 1.800.000 |
6 | PT cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp ( chưa bao gồm nẹp vít thay thế ) | 2.500.000 |
7 | PT điều trị lép mặt ( chưa bao gồm vật liệu độn thay thế ) | 1.500.000 |
8 | PT dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương, tự thân nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít thay thế ) | 1.500.000 |
9 | PT dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương, tự thân nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít thay thế ) | 1.600.000 |
10 | PT dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan sụn, xương, tự thân nẹp vít (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế ) | 1.500.000 |
11 | PT dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan sụn, xương, tự thân nẹp vít (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế ) | 1.600.000 |
12 | PT cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh ) | 1.500.000 |
13 | PT khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.500.000 |
14 | PT khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật | 1.800.000 |
15 | PT cắt u máu lớn vùng hàm mặt | 1.500.000 |
16 | PT cắt u bạch mạch máu lớn vùng hàm mặt | 1.600.000 |
17 | PT đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.500.000 |
18 | PT mở xương điều trị lệch xương hàm , khớp cắn (chưa bao gồm nẹp vít) | 2.000.000 |
19 | PT ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) | 1.800.000 |
20 | Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp vít) | 2.000.000 |
21 | PT tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẩn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) | 1.500.000 |
22 | PT điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.200.000 |
23 | PT điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.500.000 |
24 | PT điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.500.000 |
25 | PT điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.500.000 |
26 | PT cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1.500.000 |
27 | PT nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) | 1.500.000 |
28 | PT tạo hình môi 1 bên | 1.000.000 |
29 | PT tạo hình môi 2 bên | 1.200.000 |
30 | PT tạo hình khe hở vòm miệng | 1.000.000 |
31 | PT tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 1.200.000 |
32 | PT căng da mặt | 1.000.000 |
33 | Cắt u ngang giáp móng | 1.200.000 |
34 | Cắt u ngang cạnh cổ | 1.200.000 |
35 | Cắt nang xương hàm từ 2- 5 cm | 1.200.000 |
36 | PT cắt ung thư xương hàm trên nạo vét hạch | 1.500.000 |
37 | PT cắt ung thư xương hàm dưới nạo vét hạch | 1.500.000 |
38 | PT tạo hình khe hở chéo mặt | 1.200.000 |
39 | Ghép da rời mỗi chiều trên 5 cm | 1.200.000 |
40 | Dùng laser sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm | 1.300.000 |
41 | PT điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt | 1.000.000 |
42 | PT khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt có tổn thương tuyến, mạch thần kinh | 1.200.000 |
43 | PT lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 1.200.000 |
44 | Cắt bỏ nang sàng miệng | 1.200.000 |
45 | PT mở xoang lấy răng ngầm | 1.200.000 |
46 | PT cắt dây thần kinh V ngoại biên | 1.200.000 |
47 | PT tạo hình phanh môi / phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) | 1.000.000 |
48 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.200.000 |
49 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 600.000 |
50 | PT nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 1.000.000 |
| Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
|
52 | PT lấy răng ngầm trong xương | 1.200.000 |
C2.6 | BỎNG |
|
1 | Thay băng bỏng (1 lần) | 80.000 |
2 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 80.000 |
3 | Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng | 196.000 |
4 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm máng lọc và dây dẩn đi kèm) | 1.600.000 |
5 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm máng lọc và dây dẩn đi kèm ) | 2.000.000 |
6 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm máng lọc và dây dẩn đi kèm) | 1.200.000 |
7 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm máng lọc và dây dẩn đi kèm) | 1.840.000 |
8 | Ghép da dị loại (da ếch, da lợn ) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) | 40.000 |
9 | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 48.000 |
10 | Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) | 240.000 |
11 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler | 72.000 |
12 | Tắm điều trị liệt khuẩn bằng TRA gamma | 56.000 |
13 | Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh | 44.000 |
14 | Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) | 240.000 |
15 | Điều trị bằng oxy cao áp | 80.000 |
| ||
C2.7.1 | PHẨU THUẬT |
|
1 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 2.000.000 |
2 | Phẫu thuật loại 1 | 1.440.000 |
3 | Phẫu thuật loại 2 | 800.000 |
4 | Phẫu thuật loại 3 | 640.000 |
C2.7.2 | THỦ THUẬT |
|
1 | Thủ thuật loại đặc biệt | 960.000 |
2 | Thủ thuật loại 1 | 560.000 |
3 | Thủ thuật loại 2 | 360.000 |
4 | Thủ thuật loại 3 | 160.000 |
| (Danh mục phân loại PT , TT theo quy định của Bộ y tế) |
|
| Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho PT , TT nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế , vật tư tiêu hao đặc biệt , nếu có sử dụng trong PT , TT ) |
|
C3 |
| |
C 3.1 | XN HUYẾT HỌC, MIỄN DỊCH |
|
1 | Kháng thể kháng nhân và Anti -ds DNA | 200.000 |
2 | Tổng phân tích tế bào bằng máy đếm tự đông | 24.000 |
3 | Tổng phân tích tế bào bằng máy đếm laser | 32.000 |
4 | Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động | 28.000 |
5 | Huyết đồ (có sử dụng máy đếm tự động) | 48.000 |
6 | Huyết đồ (có sử dụng máy đếm laser) | 48.000 |
7 | Độ tập trung tiểu cầu | 10.000 |
8 | Tìm mãnh vỡ hồng cầu (bằng máy) | 12.000 |
9 | Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) | 12.000 |
10 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 24.000 |
11 | Tập trung bạch cầu | 20.000 |
12 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 24.000 |
13 | Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris) | 24.000 |
14 | Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu | 48.000 |
15 | Nhuộm Phosphatase acid | 52.000 |
16 | Cấy cụm tế bào tuỷ | 400.000 |
17 | XN hoà hợp (Cross Match) trong - phát máu | 24.000 |
18 | Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương | 56.000 |
19 | Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương | 56.000 |
20 | Lách đồ | 40.000 |
21 | Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (1 maker) | 128.000 |
22 | Thời gian Prothombin (PT % , PTs, INR ) ( tỷ lệ Pro/ Thời gian Quick) | 28.000 |
23 | Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) | 28.000 |
24 | Thời gian thrombian (TT) | 28.000 |
25 | Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh | 56.000 |
26 | Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh | 80.000 |
27 | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) | 20.000 |
28 | Nghiệm pháp von - Kaulla | 36.000 |
29 | Định lượng yếu tố đông máu ( Giá cho mỗi yếu tố ) | 120.000 |
30 | Định lượng D - Dinner | 176.000 |
31 | Định lượng Protein S | 176.000 |
32 | Địng lượng protein C | 176.000 |
33 | Định lượng yếu tố Thrombomodulin | 144.000 |
34 | Định lượng đồng yếu tố Ristocelin | 144.000 |
35 | Định lượng yếu tố von-willebrand | 144.000 |
36 | Định lượng yếu tố : PAI-1/PAI 2 | 144.000 |
37 | Định lượng Plasminogen | 144.000 |
38 | Định lượng α2 anti plasmin(α2 ,AP) | 144.000 |
39 | Định lượng β - Thromboglobulin (βTG) | 144.000 |
40 | Định lượng t- PA | 144.000 |
41 | Định lượng anti Thrombin III | 96.000 |
42 | Định lượng α2 Macroglobulin (α2 ,AP) | 144.000 |
43 | Định lượng chất ức chế C1 | 144.000 |
44 | Định lượng yếu tố Heparin | 144.000 |
45 | Định lượng yếu tố kháng xạ | 176.000 |
46 | Ngưng tập tiểu cầu với ADP/Epinephrin/Collagen/Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố) | 64.000 |
47 | Định lượng FDP | 96.000 |
48 | Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vì độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2) | 2.800.000 |
49 | Điện di miễn dịch | 360.000 |
50 | Test đường Ham | 48.000 |
51 | Đếm số lượng CD3- CD4 -CD8 | 280.000 |
52 | Phân tích CD 9 1loại CD) | 120.000 |
53 | Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex | 48.000 |
54 | Thử phản ứng dị ứng thuốc | 52.000 |
55 | XN công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) | 280.000 |
56 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố | 144.000 |
57 | Định lượng men G6PD | 56.000 |
58 | Định lượng men Pyruvat Kinase | 120.000 |
59 | XN trao đổi nhiễm sắc thể chị em | 360.000 |
60 | Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype) | 160.000 |
61 | Xác định gen bệnh máu ác tính | 640.000 |
62 | Xác định gen Hempphilia | 800.000 |
63 | XN chuyển dạng lympho với PHA | 200.000 |
64 | Anti HCV (viêm gan C) (ELISA) | 80.000 |
65 | Anti HIV (SIDA) - ELISA | 72.000 |
66 | HbsAg (nhanh) | 48.000 |
67 | Anti HCV (nhanh) | 48.000 |
68 | Anti HIV (nhanh) | 48.000 |
69 | Anti HBs (ELISA) | 48.000 |
70 | Anti HBc IgG (ElISA) | 48.000 |
71 | Anti HBc IgM (ElISA) | 76.000 |
72 | Anti Hbe (ELISA) | 64.000 |
73 | HbeAg | 64.000 |
74 | Kháng thể kháng ký sinh trùng SR ( ELISA) | 72.000 |
75 | Kháng thể kháng giang mai ( ELISA) | 48.000 |
76 | Anti - HTLV 1/2 (ELISA) | 56.000 |
77 | Anti - EBV IgG (ELISA) | 100.000 |
78 | Anti - EBV IgM (ELISA) | 100.000 |
79 | Anti - CMV IgG (ELISA) | 100.000 |
80 | Anti - CMV IgM (ELISA) | 100.000 |
81 | Xác định DNA trong viêm gan B | 216.000 |
82 | Tìm ký sinh trùng SR bằng phương pháp PCR | 144.000 |
83 | HIV (PCR) | 280.000 |
84 | HCV (RT- PCR) | 360.000 |
85 | HIV (RT- PCR) | 480.000 |
86 | Định tuýp E , B HIV - 1 | 760.000 |
87 | Định lượng virus viêm gan B (HBV) | 1.080.000 |
88 | Định nhóm máu khó hệ ABO | 144.000 |
89 | Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) | 120.000 |
90 | Định nhóm máu A1 | 24.000 |
91 | Xác định kháng nguyên H | 24.000 |
92 | Định nhóm máu hệ Kell | 136.000 |
93 | Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N) | 136.000 |
94 | Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) | 136.000 |
95 | Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Le a, Le B) | 136.000 |
96 | Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jK a, jK B) | 264.000 |
97 | Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lu a, Lu B) | 128.000 |
98 | Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S’ s) | 128.000 |
99 | Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fy a, Fy b) | 128.000 |
100 | Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) | 128.000 |
101 | Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên | 128.000 |
102 | Sàng lọc kháng thể bất thường | 64.000 |
103 | Định danh kháng thể bất thường | 880.000 |
104 | Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) | 28.000 |
105 | Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con | 64.000 |
106 | Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 640.000 |
107 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 2.000.000 |
108 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 2.000.000 |
109 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 2.400.000 |
110 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi | 12.800.000 |
111 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương | 12.800.000 |
112 | Xét nghiệm xác định HLA | 2.400.000 |
113 | XN đồ chéo (Cross- Match) trong ghép cơ quan | 320.000 |
114 | XN tiền mẫn cảm | 320.000 |
115 | XN tế bào gốc CD 34 | 1.360.000 |
116 | Bilan đông cầm máu – huyết khối | 1.200.000 |
117 | Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX | 240.000 |
118 | XN miễn dịch màng tế bào (CD) | 800.000 |
119 | Test coombs | 56.000 |
120 | XN sắc thể : kỹ thuật DNA với Protein | 4.000.000 |
121 | XN xác định gen | 2.560.000 |
122 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard | 24.000 |
C3.1.1 | XÉT NGHIỆM HOÁ SINH |
|
1 | Gross | 12.000 |
2 | Maclagan | 12.000 |
3 | Amoniac | 56.000 |
4 | CPK | 20.000 |
5 | ACTH | 60.000 |
6 | ADH | 108.000 |
7 | Cortison | 60.000 |
8 | GH | 60.000 |
9 | Testosteron | 48.000 |
10 | Erythropoietin | 60.000 |
11 | Thyroglobulin | 60.000 |
12 | Calcitonin | 60.000 |
13 | TRAb | 200.000 |
14 | Phenytoin | 60.000 |
15 | Theophylin | 60.000 |
16 | Tricyclic anti depressant | 60.000 |
17 | Quinin/Cloroquin/Mefloquin | 60.000 |
18 | Xác định nồng độ rượu /máu | 23.000 |
19 | Paracetamol | 28.000 |
20 | Benzodiazepam (BZD) | 28.000 |
21 | Ngộ độc thuốc | 48.000 |
22 | Salycilate | 56.000 |
23 | ALA | 68.000 |
24 | Tỷ số A/G | 28.000 |
25 | Calci | 10.000 |
26 | Calci ion hoá | 20.000 |
27 | Phospho | 12.000 |
28 | CKMB | 28.000 |
29 | LDH | 20.000 |
30 | Gama GT | 15.000 |
31 | CRP hs | 40.000 |
32 | Ceruloplasmin | 52.000 |
33 | HbA1c | 48.000 |
34 | Apolipoprotein A/B | 36.000 |
35 | IgA/IgG/IgM/IgE (1loại) | 48.000 |
36 | Lipase | 44.000 |
37 | Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) | 44.000 |
38 | Beta 2 Microglobulin | 56.000 |
39 | RF (Rheumatoid Factor) | 44.000 |
40 | ASLO | 44.000 |
41 | Transferin | 48.000 |
42 | Khí máu | 80.000 |
43 | Catecholamin | 160.000 |
44 | T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) | 48.000 |
45 | TSH | 44.000 |
46 | Alpha FP (AFP) | 68.000 |
47 | PSA | 68.000 |
48 | Ferritin | 60.000 |
49 | Insuline | 60.000 |
50 | CEA | 64.000 |
51 | Beta HCG | 64.000 |
52 | Estradiol | 60.000 |
53 | LH | 60.000 |
54 | FSH | 60.000 |
55 | Prolactin | 56.000 |
56 | Progesteron | 60.000 |
57 | Homocysteine | 108.000 |
58 | Myoglobin | 68.000 |
59 | Troponin T/1 | 56.000 |
60 | Cyclosporine | 240.000 |
61 | PTH | 176.000 |
62 | CA 19-9 | 104.000 |
63 | CA 15-3 | 112.000 |
64 | CA 72-4 | 100.000 |
65 | CA 125 | 104.000 |
66 | Cyfra 21-1 | 72.000 |
67 | Folate | 64.000 |
68 | Vitamin B12 | 56.000 |
69 | Digoxin | 64.000 |
70 | Anti TG | 200.000 |
71 | Pre albumin | 72.000 |
72 | Lactat | 72.000 |
73 | Lambda | 72.000 |
74 | Kappa | 72.000 |
75 | HBDH | 72.000 |
76 | Haptoglobin | 72.000 |
77 | GLDH | 72.000 |
78 | Alpha Microglobulin | 72.000 |
C3.1.2 | XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
1 | Vi khuẩn chí | 20.000 |
2 | XN tìm BK | 20.000 |
3 | Cấy máu bằng máy cấy máu Batec | 96.000 |
4 | Nuôi cấy vi khuẩn | 96.000 |
5 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí | 1.000.000 |
6 | Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix | 200.000 |
7 | Phản ứng CRP | 24.000 |
8 | Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán SXH nhanh | 88.000 |
9 | Xác định Pheumoystis carinii bằng kỹ thuật ELISA | 240.000 |
10 | Xác định dịch cúm , á cùm bằng kỹ thuật ELISA | 336.000 |
11 | Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị) | 1.000.000 |
12 | Định lượng vi rút viêm gan B(HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị) | 1.008.000 |
13 | Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT | 72.000 |
14 | Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA | 104.000 |
15 | Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA | 104.000 |
16 | Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA | 40.000 |
17 | Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết | 120.000 |
18 | Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA | 80.000 |
19 | Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA | 80.000 |
20 | Chẩn đoán Herpes virus HSV 1 2 IgM bằng kỹ thuật ELISA | 104.000 |
21 | Chẩn đoán Herpes virus HSV 1 2 IgG bằng kỹ thuật ELISA | 104.000 |
22 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM ) | 88.000 |
23 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG ) | 76.000 |
24 | Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA | 120.000 |
25 | Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) | 128.000 |
26 | Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) | 124.000 |
27 | Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA ( EA-VCA IgG ) | 136.000 |
28 | Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA ( EV-NA1 IgG ) | 144.000 |
29 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA | 112.000 |
30 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA | 168.000 |
31 | Chẩn đoán Runella IgM bằng kỹ thuật ELISA | 96.000 |
32 | Chẩn đoán Runella IgG bằng kỹ thuật ELISA | 80.000 |
33 | Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA | 96.000 |
34 | Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA | 72.000 |
35 | Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt | 76.000 |
36 | Chẩn đoán Candia Ag bằng kỹ thuật ELISA | 116.000 |
37 | Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật widal | 64.000 |
38 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR | 15.000 |
39 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA | 28.000 |
40 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA | 28.000 |
41 | Chẩn đoán Anti HAV- IgM bằng kỹ thuật ELISA | 72.000 |
42 | Chẩn đoán Anti HAV- total bằng kỹ thuật ELISA | 68.000 |
43 | Chẩn đoán Mycoplasma prcumonie | 144.000 |
C3.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
1 | Nước tiểu 10 thông số (máy) | 28.000 |
2 | Micro Albumin | 40.000 |
3 | Opiate (định tính) | 32.000 |
4 | Amphetamin (định tính) | 32.000 |
5 | Marijuana (định tính) | 32.000 |
6 | Protein Bence- Jone | 16.000 |
7 | Dưỡng chấp | 16.000 |
8 | DPD | 144.000 |
C3.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
1 | XN cặn dư phân | 36.000 |
2 | Nuôi cấy phân lâp vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm Kháng sinh đồ với 12 - 18 loại khoanh giấy | 72.000 |
C3.4 | XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
1 | Sinh thiết, nhuộm HE | 56.000 |
2 | Sinh thiết, nhuộm PAS | 56.000 |
3 | Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng | 56.000 |
4 | Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin | 56.000 |
5 | Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô | 56.000 |
6 | Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III | 52.000 |
7 | Sinh thiết nhuộm Van Gie'son | 56.000 |
8 | Sinh thiết nhuộm Xanh Acian | 56.000 |
9 | Sinh thiết nhuộm Giem sa | 52.000 |
10 | Tế bào u hạch đồ | 36.000 |
11 | Tế bào nhuộm Papanicolaou | 52.000 |
12 | Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học | 28.000 |
13 | Sinh thiết nhuộm hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng | 96.000 |
14 | Sinh thiết nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 6 kháng thể | 200.000 |
15 | Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán tức thì | 120.000 |
16 | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật | 80.000 |
17 | Chọc hút nhuộm chẩn đoán các u nang (1 u) | 80.000 |
18 | Chọc hút tuyến tiền liệt , nhuộm và chẩn đoán | 160.000 |
19 | Chọc hút nhuộm chẩn đoán mào tinh / tinh hoàn trong điều trị vô sinh | 320.000 |
20 | Chọc hút , XN tế bào các u/ tổn thương sâu | 120.000 |
21 | Chọc hút nhuộm chẩn đoán u nang buồng trứng | 240.000 |
22 | XN cyto (tế bào) | 56.000 |
23 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 80.000 |
24 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ phần mềm | 64.000 |
C3.5 | XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
1 | Xử lý mẩu sinh học cho XN độc chất | 32.000 |
2 | Định lượng kim loại nặng | 48.000 |
3 | Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu) | 48.000 |
4 | Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) | 60.000 |
5 | Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) | 60.000 |
6 | Định tính PBG trong nước tiểu | 16.000 |
7 | Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ | 28.000 |
8 | Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) | 800.000 |
9 | Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật | 760.000 |
10 | Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất / thực vật /độc vật) | 60.000 |
C3.6 | CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
C3.6.1 | THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ( Khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit ) |
|
1 | SPECT não | 200.000 |
2 | SPECT tưới máu cơ tim | 200.000 |
3 | Xạ hình chức năng thận | 160.000 |
4 | Thận đồ đồng vị | 176.000 |
5 | Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG 3 | 208.000 |
6 | Xạ hình thận với Tc 99m DMSA ( DTPA ) | 160.000 |
7 | Xạ hình tuyến thượng thận với I 131 MIBG | 200.000 |
8 | Xạ hình gan mật | 176.000 |
9 | Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan | 176.000 |
10 | Xạ hình gan với Tc 99m Sulfur Colloid | 200.000 |
11 | Xạ hình lách | 176.000 |
12 | Xạ hình tuyến giáp | 80.000 |
13 | Độ tập trung I 131 tuyến giáp | 64.000 |
14 | Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc 99m | 96.000 |
15 | Xạ hình tuyến nước bọt với Tc 99 m | 120.000 |
16 | Xạ hình tĩnh mạch với Tc 99 m MAA | 200.000 |
17 | Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc 99m | 176.000 |
18 | Xạ hình toàn thân với I 131 | 200.000 |
19 | Xạ hình chẩn đoán khối u | 200.000 |
20 | Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ | 200.000 |
21 | Xạ hình tuỷ xương với Tc 99m Sulfur Colloid hoặc BMHP | 216.000 |
22 | Xạ hình xương | 176.000 |
23 | Xạ hình chức năng tim | 200.000 |
24 | Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc 99 m Pyrophosphate | 176.000 |
25 | Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 96.000 |
26 | Xác định đời sống hồng cầu nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 176.000 |
27 | Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày thực quản với Tc 99m Sulfur Colloid | 224.000 |
28 | Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc 99 m Sulfur Colloid | 136.000 |
29 | Xạ hình não | 136.000 |
30 | Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc- 99m | 120.000 |
31 | Xạ hình bạch mạch với Tc - 99m HMPAO | 120.000 |
32 | Xạ hình tưới máu phổi | 176.000 |
33 | Xạ hình thông khí phổi | 200.000 |
34 | Xạ hình tuyến vú | 176.000 |
35 | Xạ hình xương 3 pha với Tc - 99m MDP | 200.000 |
C3.6.2 | ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ( Khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit ) |
|
1 | Điều trị bệnh Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng l 131 | 80.000 |
2 | Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần trạng bằng l 131 | 80.000 |
3 | Điều trị tuyến giáp bằng I 131 | 96.000 |
4 | Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P 32 | 176.000 |
5 | Điều trị sẹo lồi /Eczema/ u máu nông bằng P32 | 56.000 |
6 | Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ | 240.000 |
7 | Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ | 120.000 |
8 | Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ | 224.000 |
9 | Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P - 32 | 136.000 |
10 | Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P -32 | 240.000 |
11 | Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 1 ngày) | 240.000 |
12 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I 131 Lipiodol | 336.000 |
13 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188 | 216.000 |
14 | Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P -32 | 336.000 |
15 | Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I - 125 | 336.000 |
16 | Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I - 125 | 336.000 |
17 | Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I- | 336.000 |
C3.6.3 | MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT |
|
1 | Test Raven, Gille | 12.000 |
2 | Test tâm lý MMPI,WAIS, WICS | 16.000 |
3 | Test tâm lý BECK, ZUNG | 8.000 |
4 | Test WAIS,WICS | 20.000 |
5 | Test trắc nghiệm tâm lý | 16.000 |
6 | Điện tâm đồ gắng sức | 80.000 |
7 | Holter điện tâm đồ/ huyết áp | 120.000 |
8 | Điện cơ (EMG) | 80.000 |
9 | Điện cơ tầng sinh môn | 80.000 |
C4 |
| |
C4.1 | SIÊU ÂM: |
|
1 | Siêu âm Doppler mạch máu tim/mạch máu | 120.000 |
2 | Siêu âm màu 3-4 chiều (3D-4D) | 120.000 |
3 | Siêu âm đo trục nhãn cầu | 24.000 |
4 | Siêu âm Doppler mạch máu tim/mạch máu qua thực quản | 400.000 |
5 | Siêu âm tim gắng sức | 400.000 |
6 | Siêu âm Doppler màu tim cản âm | 136.000 |
7 | Siêu âm nội soi | 400.000 |
C4.2 | CHIẾU, CHỤP X QUANG |
|
C4.2.1 | CHỤP X QUANG VÙNG ĐẦU |
|
1 | Chụp Blondeau Hirtz | 32.000 |
2 | Chụp hốc mắt thẳng / nghiêng | 36.000 |
3 | Chụp lổ thị giác 2 mắt | 32.000 |
4 | Chụp khu trú Baltin | 40.000 |
5 | Chụp Vogd | 40.000 |
6 | Chụp đáy mắt | 16.000 |
7 | Chụp Angiography mắt | 160.000 |
8 | Chụp khớp cắn | 12.000 |
C4.2.2 | CHỤP X QUANG RĂNG HÀM MẶT |
|
1 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường ( Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu ) | 40.000 |
2 | Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số | 80.000 |
3 | Sọ mặt thường quy:Mặt thẳng / Mặt nghiêng/ Schuller/Belote/Hàm chếch | 16.000 |
4 | Chụp răng thường | 8.000 |
5 | Chụp răng kỹ thuật số | 16.000 |
C4.2.3 | CHỤP X QUANG VÙNG NGỰC |
|
1 | Chụp khí quản | 24.000 |
2 | Phổi đỉnh ưởn | 20.000 |
3 | Tim phổi chếch trái (LAO) | 24.000 |
4 | Tim phổi chếch phải (RAO) | 24.000 |
C4.2.4 | X QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
1 | Chụp Telegan | 36.000 |
2 | Chụp mật tuỵ ngược dòng ( ERCP) | 480.000 |
C4.2.5 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X QUANG KHÁC |
|
1 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | 1.600.000 |
2 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang( kể cả thuốc cản quang) | 2.000.000 |
3 | Chụp động mạch chủ bụng, ngực, đùi (không DSA) | 640.000 |
4 | Chụp mạch máu thông thường (không DSA) | 400.000 |
5 | Chụp mạch máu bằng DSA | 2.000.000 |
6 | Chụp động mạch vành bằng DSA | 3.200.000 |
7 | Chụp nong động mạch ( phổi, chủ, vành) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng | 1.440.000 |
8 | Chụp nong động mạch và đặt Stent chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent | 1.600.000 |
9 | Chụp và nút mạch hoá dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồn micro Guide wire can thiệp , Micro catheter) | 1.200.000 |
10 | Chụp mật qua Kehr | 120.000 |
11 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 80.000 |
12 | Chụp X- quang vú có định vị kim dây | 224.000 |
13 | Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) | 240.000 |
14 | Chụp tuyến vú (1 bên) | 32.000 |
15 | Mammography (1 bên) | 64.000 |
16 | Chụp tuyến nước bọt | 32.000 |
17 | Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR) | 48.000 |
C 5 |
| |
1 | Telemedicines | 1.200.000 |
2 | Thở máy (thu theo lượng oxy tiêu thụ và giá mua oxy thực |
|
3 | Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (1 ngày xạ trị ) | 200.000 |
4 | Kỹ thuật xạ phẫu X - knife, COMFORMAL (trọn gói ) | 28.000.000 |
5 | Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) | 28.000.000 |
| Y HỌC CỔ TRUYỀN |
|
1 | Thang thuốc nam | 8.000 |
2 | Thang thuốc nam, bắc hỗn hợp | 16.000 |
3 | Thang thuốc bắc toàn bộ | 20.000 |
- 1Quyết định 81/2009/QĐ-UBND ban hành bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 2Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản, quy định pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2011 hết hiệu lực thi hành tính đến ngày 31/10/2013
- 3Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh bảng giá thu một phần viện phí kèm theo Quyết định 1012/QĐ-UBND do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 1Quyết định 04/2008/QĐ-UBND bổ sung danh mục chi tiết giá thu viện phí các loại thủ thuật, phẫu thuật tại phần C2.7 và điều chỉnh giá thu viện phí Quyết định 105/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 2Quyết định 81/2009/QĐ-UBND ban hành bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 3Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản, quy định pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2011 hết hiệu lực thi hành tính đến ngày 31/10/2013
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh bảng giá thu một phần viện phí kèm theo Quyết định 1012/QĐ-UBND do tỉnh Trà Vinh ban hành
Quyết định 105/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- Số hiệu: 105/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/04/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Nguyễn Hoàng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/05/2006
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực