- 1Thông tư 80/2005/TT-BTC hướng dẫn tổ chức mạng lưới thống kê và điều tra, khảo sát giá đất, thống kê báo cáo giá các loại đất theo Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật Đất đai 2003
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 5Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 6Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 57/2010/QĐ-UBND về Quy định bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 2Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản, quy định pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2011 hết hiệu lực thi hành tính đến ngày 31/10/2013
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/2009/QĐ-UBND | Thủ Dầu Một, ngày 21 tháng 12 năm 2009 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2010 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 80/2005/TT-BTC ngày 15/9/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc tổ chức mạng lưới thống kê và điều tra, khảo sát giá, thống kê báo cáo giá các loại đất theo quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2009/NQ-HĐND7 ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành quy định giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Dương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Dương, để làm cơ sở:
1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
2. Thu tiền sử dụng đất, thuê đất khi thực hiện giao đất, cho thuê đất.
3. Tính giá trị tài sản khi giao đất, cổ phần hóa.
4. Xác định giá trị bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế.
5. Tính các nghĩa vụ tài chính khác về đất theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2010 và thay thế Quyết định số 72/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành quy định giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2010 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 86/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Điều 1. Giá đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác
1. Thị xã Thủ Dầu Một
Loại đất | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2) | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
1. Đất trồng cây hàng năm: |
|
|
Vị trí 1 | 160 | 150 |
Vị trí 2 | 150 | 130 |
Vị trí 3 | 120 | 110 |
Vị trí 4 | 85 | 85 |
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: |
|
|
Vị trí 1 | 190 | 170 |
Vị trí 2 | 170 | 150 |
Vị trí 3 | 130 | 120 |
Vị trí 4 | 95 | 95 |
3. Đất rừng sản xuất: | 70 | 60 |
4. Đất nuôi trồng thủy sản: | 95 | 85 |
2. Huyện Thuận An
Loại đất | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
1. Đất trồng cây hàng năm: |
|
|
Vị trí 1 | 160 | 130 |
Vị trí 2 | 130 | 110 |
Vị trí 3 | 100 | 90 |
Vị trí 4 | 70 | 70 |
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: |
|
|
Vị trí 1 | 190 | 150 |
Vị trí 2 | 150 | 130 |
Vị trí 3 | 110 | 100 |
Vị trí 4 | 80 | 80 |
3. Đất rừng sản xuất: | 60 | 50 |
4. Đất nuôi trồng thủy sản: | 80 | 70 |
3. Huyện Dĩ An
Loại đất | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
1. Đất trồng cây hàng năm: |
|
|
Vị trí 1 | 160 | 130 |
Vị trí 2 | 130 | 110 |
Vị trí 3 | 100 | 90 |
Vị trí 4 | 70 | 70 |
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: |
|
|
Vị trí 1 | 190 | 150 |
Vị trí 2 | 150 | 130 |
Vị trí 3 | 110 | 100 |
Vị trí 4 | 80 | 80 |
3. Đất rừng sản xuất: | 60 | 50 |
4. Đất nuôi trồng thủy sản: | 80 | 70 |
4. Huyện Bến Cát
Loại đất | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
1. Đất trồng cây hàng năm: |
|
|
Vị trí 1 | 130 | 90 |
Vị trí 2 | 100 | 80 |
Vị trí 3 | 85 | 70 |
Vị trí 4 | 65 | 65 |
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: |
|
|
Vị trí 1 | 140 | 110 |
Vị trí 2 | 120 | 90 |
Vị trí 3 | 100 | 80 |
Vị trí 4 | 75 | 75 |
3. Đất rừng sản xuất: | 60 | 50 |
4. Đất nuôi trồng thủy sản: | 70 | 60 |
5. Huyện Tân Uyên
Loại đất | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
1. Đất trồng cây hàng năm: |
|
|
Vị trí 1 | 110 | 80 |
Vị trí 2 | 90 | 70 |
Vị trí 3 | 70 | 60 |
Vị trí 4 | 55 | 55 |
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: |
|
|
Vị trí 1 | 120 | 100 |
Vị trí 2 | 110 | 80 |
Vị trí 3 | 90 | 70 |
Vị trí 4 | 65 | 65 |
3. Đất rừng sản xuất: | 50 | 45 |
4. Đất nuôi trồng thủy sản: | 70 | 60 |
6. Huyện Phú Giáo
Loại đất | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
1. Đất trồng cây hàng năm: |
|
|
Vị trí 1 | 70 | 60 |
Vị trí 2 | 60 | 50 |
Vị trí 3 | 50 | 40 |
Vị trí 4 | 35 | 35 |
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: |
|
|
Vị trí 1 | 80 | 70 |
Vị trí 2 | 70 | 60 |
Vị trí 3 | 60 | 50 |
Vị trí 4 | 45 | 45 |
3. Đất rừng sản xuất: | 45 | 30 |
4. Đất nuôi trồng thủy sản: | 50 | 45 |
7. Huyện Dầu Tiếng
Loại đất | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
1. Đất trồng cây hàng năm: |
|
|
Vị trí 1 | 70 | 60 |
Vị trí 2 | 60 | 50 |
Vị trí 3 | 50 | 40 |
Vị trí 4 | 35 | 35 |
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: |
|
|
Vị trí 1 | 80 | 70 |
Vị trí 2 | 70 | 60 |
Vị trí 3 | 60 | 50 |
Vị trí 4 | 45 | 45 |
3. Đất rừng sản xuất: | 45 | 30 |
4. Đất nuôi trồng thủy sản: | 50 | 45 |
Ghi chú:
- Khu vực 1 (KV1): là đất trên địa bàn các xã nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý; các trục đường giao thông trên địa bàn các phường, thị trấn, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư mới.
- Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông nông thôn, giao thông nội đồng do huyện, xã quản lý, tối thiểu phải là đường cấp phối sỏi đỏ mặt đường rộng từ 4 mét trở lên do Nhà nước, tổ chức hoặc nhân dân đầu tư.
- Vị trí 1: thửa đất tiếp giáp và cách hành lang bảo vệ (HLBV) đường bộ trong phạm vi 100 mét.
- Vị trí 2: thửa đất không tiếp giáp và cách HLBV đường bộ trong phạm vi 100 mét hoặc cách HLBV đường bộ từ 100 mét đến 200 mét.
- Vị trí 3: thửa đất cách HLBV đường bộ trong phạm vi từ trên 200 mét đến 300 mét.
- Vị trí 4: vị trí đất cách HLBV đường bộ trên 300 mét.
- Cự ly cách HLBV đường bộ được xác định theo đường bộ đi đến thửa đất.
- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất để áp giá.
Điều 2. Giá đất ở tại nông thôn
1. Thị xã Thủ Dầu Một
Loại đất | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 1.880 | 1.340 |
Vị trí 2 | 1.340 | 1.100 |
Vị trí 3 | 790 | 670 |
Vị trí 4 | 450 | 450 |
2. Huyện Dĩ An
Loại đất | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 1.540 | 1.100 |
Vị trí 2 | 1.100 | 900 |
Vị trí 3 | 650 | 550 |
Vị trí 4 | 370 | 370 |
3. Huyện Thuận An
Loại đất | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 1.540 | 1.100 |
Vị trí 2 | 1.100 | 900 |
Vị trí 3 | 650 | 550 |
Vị trí 4 | 370 | 370 |
4. Huyện Bến Cát
Loại đất | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 1.100 | 850 |
Vị trí 2 | 800 | 550 |
Vị trí 3 | 500 | 380 |
Vị trí 4 | 300 | 300 |
5. Huyện Tân Uyên
Loại đất | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 1.000 | 750 |
Vị trí 2 | 750 | 500 |
Vị trí 3 | 500 | 380 |
Vị trí 4 | 300 | 300 |
6. Huyện Phú Giáo
Loại đất | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 660 | 450 |
Vị trí 2 | 360 | 300 |
Vị trí 3 | 260 | 200 |
Vị trí 4 | 150 | 150 |
7. Huyện Dầu Tiếng
Loại đất | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 660 | 450 |
Vị trí 2 | 360 | 300 |
Vị trí 3 | 260 | 200 |
Vị trí 4 | 150 | 150 |
Ghi chú:
- Khu vực 1 (KV1): là đất ở trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư - đô thị mới.
- Khu vực 2 (KV2): là đất ở trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông nông thôn, giao thông nội đồng do huyện, xã quản lý, tối thiểu phải là đường cấp phối sỏi đỏ mặt đường rộng từ 4 mét trở lên do Nhà nước, tổ chức hoặc nhân dân đầu tư.
- Vị trí 1: thửa đất tiếp giáp và cách HLBV đường bộ trong phạm vi 50 mét.
- Vị trí 2: thửa đất không tiếp giáp và cách HLBV đường bộ trong phạm vi 50 mét hoặc cách HLBV đường bộ từ 50 mét đến 150 mét.
- Vị trí 3: thửa đất cách HLBV đường bộ trong phạm vi từ trên 150 mét đến 300 mét.
- Vị trí 4: thửa đất cách HLBV đường bộ trên 300 mét.
- Cự ly cách HLBV đường bộ được xác định theo đường bộ đi đến thửa đất.
- Mức giá đất cụ thể bằng mức giá chuẩn nhân với hệ số điều chỉnh (Đ) theo phụ lục I và II đính kèm.
- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất để áp giá.
- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất, nhiều trục đường thì phân ra thành từng lô nhỏ tương ứng với từng vị trí đất, trục đường để áp giá.
- Trường hợp thửa đất có địa điểm tương ứng với nhiều mức giá khác nhau thì nguyên tắc chung là áp dụng theo mức giá cao nhất.
- Trường hợp thửa đất nằm trên các trục đường có bề mặt đường rộng từ 4 mét trở lên chưa được xếp loại trong Phụ lục I và II thì áp dụng theo hệ số thấp nhất trong cùng khu vực để áp giá.
1. Thị xã Thủ Dầu Một (các phường: Phú Cường, Phú Hòa, Phú Thọ, Phú Lợi, Hiệp Thành, Chánh Nghĩa, Hiệp An, Phú Mỹ, Định Hòa, Hòa Phú, Phú Tân)
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
III | Loại 1 | 19.500 | 5.850 | 3.900 | 1.950 |
Loại 2 | 13.000 | 4.500 | 2.600 | 1.300 | |
Loại 3 | 8.250 | 3.440 | 1.380 | 970 | |
Loại 4 | 5.500 | 2.070 | 970 | 690 | |
Loại 5 | 2.750 | 1.100 | 670 | 550 |
2. Thị trấn Dĩ An, huyện Dĩ An
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
V | Loại 1 | 8.000 | 3.000 | 1.500 | 800 |
Loại 2 | 6.000 | 2.500 | 1.000 | 700 | |
Loại 3 | 4.000 | 1.500 | 700 | 500 | |
Loại 4 | 2.000 | 800 | 500 | 400 |
3. Thị trấn An Thạnh và thị trấn Lái Thiêu, huyện Thuận An
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
V | Loại 1 | 8.000 | 3.000 | 1.500 | 800 |
Loại 2 | 6.000 | 2.500 | 1.000 | 700 | |
Loại 3 | 4.000 | 1.500 | 700 | 500 | |
Loại 4 | 2.000 | 800 | 500 | 400 |
4. Thị trấn Uyên Hưng, thị trấn Tân Phước Khánh và thị trấn Thái Hòa, huyện Tân Uyên
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
V | Loại 1 | 6.500 | 2.750 | 1.000 | 750 |
Loại 2 | 4.500 | 1.750 | 750 | 550 | |
Loại 3 | 2.750 | 1.250 | 550 | 450 | |
Loại 4 | 1.750 | 850 | 450 | 350 |
5. Thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
V | Loại 1 | 7.500 | 3.000 | 1.200 | 800 |
Loại 2 | 5.500 | 2.100 | 900 | 650 | |
Loại 3 | 3.350 | 1.500 | 650 | 500 | |
Loại 4 | 2.000 | 900 | 500 | 400 |
6. Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
V | Loại 1 | 4.500 | 1.500 | 700 | 500 |
Loại 2 | 2.500 | 1.000 | 500 | 400 | |
Loại 3 | 1.500 | 700 | 400 | 300 | |
Loại 4 | 1.000 | 400 | 300 | 200 |
7. Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
V | Loại 1 | 4.500 | 1.500 | 700 | 500 |
Loại 2 | 2.500 | 1.000 | 500 | 400 | |
Loại 3 | 1.500 | 700 | 400 | 300 | |
Loại 4 | 1.000 | 400 | 300 | 200 |
Ghi chú:
* Phân loại vị trí đất ở tại đô thị:
- Vị trí 1: thửa đất tiếp giáp đường phố và cách HLBV đường bộ trong phạm vi 50 mét.
- Vị trí 2: thửa đất không tiếp giáp và cách HLBV đường bộ trong phạm vi 50 mét hoặc cách HLBV đường bộ từ 50 mét đến 100 mét.
- Vị trí 3: thửa đất cách HLBV đường bộ trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.
- Vị trí 4: thửa đất cách HLBV đường bộ trên 200 mét.
* Cự ly cách HLBV đường bộ được xác định theo đường bộ đi đến thửa đất.
* Mức giá đất cụ thể bằng mức giá chuẩn nhân với hệ số điều chỉnh (Đ) theo Phụ lục III đính kèm.
- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất để áp giá.
- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí, nhiều đường phố thì phân ra thành từng lô nhỏ tương ứng với từng vị trí, đường phố để áp giá.
- Trường hợp thửa đất có địa điểm tương ứng với nhiều mức giá khác nhau thì nguyên tắc chung là áp dụng theo mức giá cao nhất.
- Trường hợp thửa đất nằm trên những đường phố chưa được xếp loại trong Phụ lục III thì áp dụng theo loại đường phố thấp nhất và hệ số thấp nhất trong cùng khu vực để áp giá.
Điều 4. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
a) Thị xã Thủ Dầu Một
Loại đất | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 1.320 | 950 |
Vị trí 2 | 940 | 770 |
Vị trí 3 | 550 | 470 |
Vị trí 4 | 310 | 310 |
b) Huyện Dĩ An
Loại đất | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 1.080 | 770 |
Vị trí 2 | 770 | 630 |
Vị trí 3 | 460 | 390 |
Vị trí 4 | 260 | 260 |
c) Huyện Thuận An
Loại đất | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 1.080 | 770 |
Vị trí 2 | 770 | 630 |
Vị trí 3 | 460 | 390 |
Vị trí 4 | 260 | 260 |
d) Huyện Bến Cát
Loại đất | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 770 | 600 |
Vị trí 2 | 560 | 390 |
Vị trí 3 | 350 | 270 |
Vị trí 4 | 210 | 210 |
đ) Huyện Tân Uyên
Loại đất | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 700 | 530 |
Vị trí 2 | 530 | 350 |
Vị trí 3 | 350 | 270 |
Vị trí 4 | 210 | 210 |
e) Huyện Phú Giáo
Loại đất | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 460 | 320 |
Vị trí 2 | 250 | 210 |
Vị trí 3 | 180 | 140 |
Vị trí 4 | 105 | 105 |
g) Huyện Dầu Tiếng
Loại đất | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 460 | 320 |
Vị trí 2 | 250 | 210 |
Vị trí 3 | 180 | 140 |
Vị trí 4 | 105 | 105 |
Ghi chú:
- Khu vực 1 (KV1): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư - đô thị mới.
- Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông nông thôn, giao thông nội đồng do huyện, xã quản lý, tối thiểu phải là đường cấp phối sỏi đỏ mặt đường rộng từ 4 mét trở lên do Nhà nước, tổ chức hoặc nhân dân đầu tư.
- Vị trí 1: thửa đất tiếp giáp và cách HLBV đường bộ trong phạm vi 50 mét.
- Vị trí 2: thửa đất không tiếp giáp và cách HLBV đường bộ trong phạm vi 50 mét hoặc cách HLBV đường bộ từ 50 mét đến 150 mét.
- Vị trí 3: thửa đất cách HLBV đường bộ trong phạm vi từ trên 150 mét đến 300 mét.
- Vị trí 4: thửa đất cách HLBV đường bộ trên 300 mét.
- Cự ly cách HLBV đường bộ được xác định theo đường bộ đi đến thửa đất.
- Mức giá đất cụ thể bằng mức giá chuẩn nhân với hệ số điều chỉnh (Đ) theo phụ lục I và II đính kèm.
- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất để áp giá.
- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất, nhiều trục đường thì phân ra thành từng lô nhỏ tương ứng với từng vị trí đất, trục đường để áp giá.
- Trường hợp thửa đất có địa điểm tương ứng với nhiều mức giá khác nhau thì nguyên tắc chung là áp dụng theo mức giá cao nhất.
- Trường hợp thửa đất nằm trên các trục đường có bề mặt đường rộng từ 4 mét trở lên chưa được xếp loại trong Phụ lục I và II thì áp dụng theo hệ số thấp nhất trong cùng khu vực để áp giá.
2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
a) Thị xã Thủ Dầu Một (các phường: Phú Cường, Phú Hòa, Phú Thọ, Phú Lợi, Hiệp Thành, Chánh Nghĩa, Hiệp An, Phú Mỹ, Định Hòa, Hòa Phú, Phú Tân)
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
III | Loại 1 | 12.680 | 3.800 | 2.540 | 1.270 |
Loại 2 | 8.450 | 2.930 | 1.690 | 850 | |
Loại 3 | 5.360 | 2.240 | 900 | 630 | |
Loại 4 | 3.580 | 1.350 | 630 | 450 | |
Loại 5 | 1.790 | 720 | 440 | 360 |
b) Thị trấn Dĩ An, huyện Dĩ An
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
V | Loại 1 | 5.200 | 1.950 | 980 | 520 |
Loại 2 | 3.900 | 1.630 | 650 | 460 | |
Loại 3 | 2.600 | 980 | 460 | 330 | |
Loại 4 | 1.300 | 520 | 330 | 260 |
c) Thị trấn An Thạnh và thị trấn Lái Thiêu, huyện Thuận An
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
V | Loại 1 | 5.200 | 1.950 | 980 | 520 |
Loại 2 | 3.900 | 1.630 | 650 | 460 | |
Loại 3 | 2.600 | 980 | 460 | 330 | |
Loại 4 | 1.300 | 520 | 330 | 260 |
d) Thị trấn Uyên Hưng, thị trấn Tân Phước Khánh và thị trấn Thái Hòa, huyện Tân Uyên
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
V | Loại 1 | 4.230 | 1.790 | 650 | 490 |
Loại 2 | 2.930 | 1.140 | 490 | 360 | |
Loại 3 | 1.790 | 810 | 360 | 290 | |
Loại 4 | 1.140 | 550 | 290 | 230 |
đ) Thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
V | Loại 1 | 4.880 | 1.900 | 780 | 500 |
Loại 2 | 3.550 | 1.370 | 590 | 420 | |
Loại 3 | 2.150 | 980 | 420 | 300 | |
Loại 4 | 1.250 | 550 | 330 | 250 |
e) Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
V | Loại 1 | 2.930 | 980 | 460 | 330 |
Loại 2 | 1.630 | 650 | 330 | 260 | |
Loại 3 | 980 | 460 | 260 | 200 | |
Loại 4 | 650 | 260 | 200 | 130 |
g) Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
V | Loại 1 | 2.930 | 980 | 460 | 330 |
Loại 2 | 1.630 | 650 | 330 | 260 | |
Loại 3 | 980 | 460 | 260 | 200 | |
Loại 4 | 650 | 260 | 200 | 130 |
Ghi chú:
* Phân loại vị trí đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị:
- Vị trí 1: thửa đất tiếp giáp đường phố và cách HLBV đường bộ trong phạm vi 50 mét.
- Vị trí 2: thửa đất không tiếp giáp và cách HLBV đường bộ trong phạm vi 50 mét hoặc cách HLBV đường bộ từ 50 mét đến 100 mét.
- Vị trí 3: thửa đất cách HLBV đường bộ trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.
- Vị trí 4: thửa đất cách HLBV đường bộ trên 200 mét.
* Cự ly cách HLBV đường bộ được xác định theo đường bộ đi đến vị trí thửa đất.
* Mức giá đất cụ thể bằng mức giá chuẩn nhân với hệ số điều chỉnh (Đ) theo phụ lục III đính kèm.
- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất để áp giá.
- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí, nhiều đường phố thì phân ra thành từng lô nhỏ tương ứng với từng vị trí, đường phố để áp giá.
- Trường hợp thửa đất có địa điểm tương ứng với nhiều mức giá khác nhau thì nguyên tắc chung là áp dụng theo mức giá cao nhất.
- Trường hợp thửa đất nằm trên những đường phố chưa được xếp loại trong phụ lục III thì áp dụng theo loại đường phố thấp nhất và hệ số thấp nhất trong cùng khu vực để áp giá.
1. Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị
- Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị được xác định từ đường phân địa giới hành chính giữa các huyện, thị vào sâu địa phận mỗi huyện, thị là 100 mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với đất ở và đất phi nông nghiệp.
- Trường hợp đường phân địa giới hành chính là trục giao thông, sông, suối, kênh, rạch thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ HLBV đường bộ, HLBV đường thủy trở vào sâu địa phận mỗi huyện, thị là 100 mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với đất ở và đất phi nông nghiệp.
- Giá đất tại khu vực giáp ranh được xác định theo nguyên tắc:
+ Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng tương đương nhau, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa bàn huyện, thị nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của huyện, thị có mức giá cao hơn.
+ Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của hai huyện, thị xã khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên địa bàn huyện, thị nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức giá của huyện, thị có mức giá cao hơn.
2. Khu vực đất giáp ranh giữa phường hoặc thị trấn với các xã
- Tương tự như trên, khu vực đất giáp ranh giữa phường hoặc thị trấn với các xã được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính giữa phường hoặc thị trấn với các xã vào sâu địa phận của các xã là 50 mét đối với các loại đất.
- Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là trục giao thông, sông, suối, kênh, rạch thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ HLBV đường bộ, HLBV đường thủy vào sâu địa phận của các xã là 50 mét đối với các loại đất.
- Giá đất tại khu vực giáp ranh được xác định theo nguyên tắc:
+ Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng tương đương nhau, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa bàn huyện, thị nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của phường, thị trấn có mức giá cao hơn.
+ Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của phường, thị trấn, xã khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên địa bàn phường, thị trấn, xã nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức giá của phường, thị trấn, xã có mức giá cao hơn./.
BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ CHỈNH (Đ) CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH ĐỐI VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 1
(Kèm theo Quyết định số 86/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ | |
TỪ | ĐẾN | |||
I. | THỊ XÃ THỦ DẦU MỘT: |
|
| |
1 | Nguyễn Chí Thanh | Ngã 3 Suối Giữa | Ngã 4 Võ Cái | 1 |
|
| Ngã 4 Võ Cái | Cầu ông Cộ | 0.8 |
2 | Đại lộ Bình Dương | Ranh xã Chánh Mỹ | Ranh phường Hiệp An | 1 |
3 | Huỳnh Văn Cù | Phía tiếp giáp với xã Chánh Mỹ | 1 | |
4 | Lê Chí Dân | Ngã 4 Cây Me | Hồ Văn Cống | 0.8 |
5 | Nguyễn Văn Cừ | Huỳnh Văn Cù | Lê Chí Dân | 1 |
6 | Hồ Văn Cống | Đại lộ Bình Dương | Phan Đăng Lưu | 1 |
7 | Phan Đăng Lưu | Nguyễn Chí Thanh | Huỳnh Thị Hiếu | 0.8 |
8 | Bùi Ngọc Thu | Nguyễn Chí Thanh | Hồ Văn Cống | 0.8 |
9 | Huỳnh Thị Hiếu | Nguyễn Chí Thanh | Ngã 3 Đình Tân An | 0.8 |
10 | Cách mạng Tháng Tám | Ngã 4 chợ Cây Dừa | Mũi tàu (tiếp giáp xã Chánh Mỹ) | 1 |
11 | Lê Văn Tách | Hồ Văn Cống | Cuối tuyến | 1 |
12 | Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp và các khu dân cư đã hiện hữu | Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên | 0.8 | |
Bề mặt đường rộng từ 6m đến 9m | 0.7 | |||
Bề mặt đường rộng từ 4m đến 6m | 0.6 | |||
II. | HUYỆN THUẬN AN: |
|
|
|
1 | ĐT-743 | Ranh TX.TDM | Ranh Bình Chuẩn - An phú | 0.9 |
|
| Ranh Bình Chuẩn- An phú | KCN Bình Chiểu | 1 |
2 | Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình Chuẩn) | Ngã 4 Hòa Lân | Ngã 4 Bình Chuẩn | 1 |
|
| Ngã 4 Bình Chuẩn | Ranh Tân Phước Khánh | 0.8 |
3 | ĐT-747B (Bình Chuẩn - Thái Hòa) | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ | Ranh Thái Hòa | 1 |
4 | Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ | Ranh TT Tân Phước Khánh | 0.9 |
5 | ĐT-746 (Hoa Sen) | Ngã 3 Bình Quới | Ranh huyện Tân Uyên | 0.9 |
6 | Đại lộ Bình Dương | Ranh thị xã TDM | Ranh xã Vĩnh Phú (phía các xã) | 1 |
7 | ĐT-743C (Lái Thiêu - Dĩ An) | Ngã 4 cầu ông Bố | Ngã tư 550 | 1 |
8 | Nguyễn Du (Bình Hòa - An Phú) | Ngã 3 Cửu Long | Công ty Rosun | 1 |
9 | Bình Đức - Bình Đáng | Quốc lộ 13 | Ngã 3 cống nhà Hai Lập | 1 |
10 | Tỉnh lộ 43 (Gò Dưa - Tam Bình) | Ngã 3 Mạch Chà | KDC Lâm Viên | 1 |
11 | BH 20 | ĐT-743 C | Công ty P&G | 0.8 |
12 | Đường Lô 11 | ĐT-743C | BH 20 | 0.8 |
13 | Đường Lô 12 | ĐT-743C | BH 20 | 0.8 |
14 | Đường Lô 13 | ĐT-743C | BH 20 | 0.8 |
15 | Đường Lô 14A | ĐT-743C | BH 20 | 0.8 |
16 | Đường Lô 15 | ĐT-743C | BH 20 | 0.8 |
17 | Đường Lô 16 | ĐT-743C | BH 20 | 0.8 |
18 | BH 21 | ĐT-743C | KCN Đồng An | 0.8 |
19 | BH 22 | TL 43 | KCN Đồng An | 0.8 |
20 | ĐT-745 | Cua Hàng Gòn | Cầu Bà Hai | 0.8 |
|
| Giáp ranh Lái Thiêu | Giáp ranh Hưng Định | 1 |
21 | Đường Chòm Sao | Ngã 3 Thân Đê | Rạch Thuận Giao | 0.75 |
|
| Ranh TG - HĐ | Đại lộ Bình Dương | 1 |
22 | Đường Cầu Tàu | ĐT-745 | Sông Sài Gòn | 0.8 |
23 | Hương lộ 9 | Ranh TT.An Thạnh | Sông Sài Gòn | 0.6 |
24 | Thuận Giao - An Phú | Ranh An Thạnh - Hưng Định | Ngã 6 An Phú | 1 |
25 | An Phú - Thái Hòa | Ngã 6 An Phú | Ranh Thái Hòa | 0.8 |
26 | Nguyễn Thị Minh Khai | Ranh Thị xã TDM | Đại lộ Bình Dương | 1 |
27 | Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, đường lô trong các khu công nghiệp, khu sản xuất | Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên | 0.8 | |
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.7 | |||
III. | HUYỆN DĨ AN: |
|
|
|
1 | Đường Xuyên Á (AH1) | Tam Bình | Linh Xuân | 1 |
2 | Xa lộ Hà Nội (QL 1A) |
|
| 1 |
3 | Quốc lộ 1K |
|
| 1 |
4 | Dĩ An - Bình Đường | Giáp đường Xuyên Á | Ranh thị trấn Dĩ An | 1 |
5 | Kha Vạn Cân | Linh Xuân | Linh Tây | 1 |
6 | Khu công nghiệp Bình Đường | Giáp đường Xuyên Á (AH1) | Sóng Thần - Đông Á | 1 |
7 | Sóng Thần - Đông Á | Giáp đường Xuyên Á (AH1) | Trại heo Đông Á | 1 |
8 | Cụm Văn Hóa | Ngã 3 Lò Đúc | Sân Banh | 1 |
9 | Phú Châu | Tam Bình | Tam Phú | 1 |
10 | Đình Bình Đường | Giáp đường Xuyên Á (AH1) | Cầu Gió Bay | 1 |
11 | Kha Vạn Cân - Hàng Không | Kha Vạn Cân | Trại heo Đông Á | 1 |
12 | ĐT-743 | Ranh xã An Phú | Cây xăng Đông Tân | 1 |
|
| Cây xăng Đông Tân | Ngã 4 Bình Thung | 1 |
|
| Ngã 3 Suối Lồ Ồ | Cầu Bà Khâm | 0.9 |
|
| Cầu Bà Khâm | Chợ Ngãi Thắng | 0.7 |
|
| Chợ Ngãi Thắng | Cầu Đồng Nai | 0.8 |
13 | Đường KDC Bình An | ĐT-743 | ĐT-743 | 0.8 |
14 | Tân Đông Hiệp - Tân Bình | Ngã 3 Cây Điệp | Ngã 4 Chiêu Liêu | 0.8 |
|
| Ngã 4 Chiêu Liêu | Cầu 4 Trụ | 0.7 |
15 | Trần Hưng Đạo | Cổng 1 Đông Hòa | Ngã 3 Cây Lơn | 0.8 |
16 | Đường liên huyện | Ngã 6 An Phú | Tân Ba (tua 12) | 0.8 |
17 | Lái Thiêu - Dĩ An | Ngã 3 Đông Tân | Ngã tư 550 | 1 |
18 | Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp | Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên | 0.7 | |
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.6 | |||
IV. | HUYỆN BẾN CÁT: |
|
|
|
1 | Đại lộ Bình Dương | Ranh Bến Cát - Thị xã | Ngã 3 đường vào Bến Lớn | 1 |
|
| Ngã 3 đường vào Bến Lớn | Ngã ba Lăng xi | 0,9 |
|
| Ngã ba Lăng xi | Ranh thị trấn Mỹ Phước | 1 |
|
| Thị trấn Mỹ Phước | Bia Chiến Thắng Bàu Bàng | 1 |
|
| Các đoạn đường còn lại | 1 | |
2 | Đường vào Bến Lớn | Ngã 3 đường vào Bến Lớn | Trại giam Bến Lớn | 0.8 |
3 | ĐT-741 | Ngã 4 Sở Sao | Trụ điện 178 ngã 3 Suối Sỏi xã Hòa Lợi | 1 |
|
| Các đoạn đường còn lại | 1 | |
4 | ĐT-744 | Cầu Ông Cộ | Ngã 4 Thùng Thơ | 0.8 |
|
| Ngã 4 Thùng Thơ | Ranh xã Thanh Tuyền | 0.9 |
5 | ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) | Ngã 4 Phú Thứ | Ngã 4 An Điền | 0.8 |
|
| Ngã 4 An Điền | Ranh xã An Lập | 0.7 |
6 | ĐT-749A (Tỉnh lộ 30) | Ranh thị trấn Mỹ Phước (Cầu Quan) | Ranh xã Long Tân | 0.7 |
7 | ĐT-750 | Ngã 3 Trừ Văn Thố | Ranh xã Long Hòa | 0.7 |
|
| Ngã 3 Bằng Lăng | Ranh xã Tân Long | 0.7 |
8 | Đường Hùng Vương (7A) | Cầu Đò | Ngã 4 An Điền + 200 m | 1 |
|
| Ngã 4 An Điền + 200 m | Ngã 3 Rạch Bắp | 0.8 |
9 | Đường 2/9 (7B) | Ngã 4 Ông Giáo | ĐT741 | 0.7 |
10 | ĐH-602 | Ngã ba Lăng Xi | Ranh xã Hòa Lợi | 0.8 |
|
| Ranh xã Hòa Lợi | ĐT-741 | 0.7 |
11 | ĐH-608 | Ngã 4 Thùng Thơ | Ngã 3 Chú Lường | 0.8 |
12 | ĐH-605 | Ngã 4 Ông Giáo | ĐT-741 (Ngã 3 Ông Kiểm) | 0.7 |
13 | ĐH-601 | Ngã 3 Ông Kiểm | QL13(UB xã Lai Hưng cũ) | 0.6 |
14 | Đường Tạo Lực 5 | ĐT-741 | Khu liên hợp | 0.7 |
15 | Đường Bến Đồn - Vĩnh Tân | ĐT-741 | Ranh Vĩnh Tân | 0.7 |
16 | Đường đấu nối NP14-NE8 | Đường NE8 KCN MP3 | Đường NP14 khu liên hợp | 0.6 |
17 | Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp | Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên | 0.7 | |
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.6 | |||
V. | HUYỆN TÂN UYÊN: |
|
|
|
1 | ĐT-747 | Cổng chùa Bà Thao | Cầu sắt cũ | 0.9 |
|
| Cầu sắt cũ | Ranh Khánh Bình - Uyên Hưng | 1 |
|
| Ranh Uyên Hưng - Hội Nghĩa | Cầu Bình Cơ | 1 |
|
| Cầu Bình Cơ | Ngã 3 Cổng Xanh | 0.9 |
2 | ĐT-747B (Phía Thái Hòa, Khánh Bình) | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ | Cầu Khánh Vân | 1 |
|
| Cầu Khánh Vân | Giáp ĐT-747 (Hội Nghĩa) | 0.9 |
3 | ĐT-746 | Cầu Hố Đại (thị trấn Tân Phước Khánh) | Ranh Khánh Bình - Uyên Hưng | 1 |
|
| Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ | Ranh Lạc An - Hiếu Liêm | 0.9 |
|
| Ranh Lạc An - Hiếu Liêm | Ranh Tân Định - Tân Thành | 0.7 |
|
| Ranh Tân Định - Tân Thành | Giáp ĐT-747 (Hội Nghĩa) | 0.8 |
4 | ĐT-742 | Ranh Phú Mỹ - Phú Chánh | Cầu Trại Cưa | 0.9 |
|
| Cầu Trại Cưa | Ngã 3 Cổng Xanh | 0.8 |
5 | ĐT-741 | Cua Bari | Ranh Tân Bình - Phước Hòa | 0.9 |
6 | Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp | Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên | 0.8 | |
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.7 | |||
VI. | HUYỆN DẦU TIẾNG: |
|
|
|
1 | ĐT-744 | Nông trường cao su Phan Văn Tiến | Km36 hướng thị trấn Dầu Tiếng | 0.9 |
|
| Ngã 4 Chú Thai | Giáp ranh thị trấn Dầu Tiếng | 0.9 |
|
| Ngã 4 Kiểm Lâm | Đội 7 | 0.8 |
|
| Các đoạn đường còn lại | 0.7 | |
2 | ĐT-748 | Ranh xã An Điền | Cầu Hàng Nù | 0.9 |
|
| Các đoạn đường còn lại | 0.8 | |
3 | ĐT-750 | Trường THCS Định Hiệp | Trung tâm y tế huyện | 0.8 |
|
| Các đoạn đường còn lại | 0.6 | |
4 | ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) | Ngã 3 Đòn Gánh (ranh giữa xã Long Nguyên - Long Tân) | Ngã 3 xã Long Tân | 0.8 |
|
| Ngã 3 xã Long Tân | Ngã 4 UBND xã Long Tân | 0.8 |
|
| Ngã 4 UBND xã Long Tân | Cây xăng vật tư Bình Dương | 0.8 |
|
| Cây xăng vật tư Bình Dương (Long Hòa) | Cầu Thị Tính | 0.9 |
|
| Các đoạn đường còn lại | 0.7 | |
5 | ĐT-749B | Cầu Bà Và (xã Minh Thạnh) | Giáp ranh xã Minh Hòa | 0.7 |
|
| Giáp ranh Minh Hoà, Minh Thạnh | Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa) | 0.8 |
|
| Các đoạn đường còn lại | 0.6 | |
6 | Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp | Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên | 0.7 | |
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.6 | |||
VII. | HUYỆN PHÚ GIÁO: |
|
|
|
1 | ĐT-741 | Ranh Tân Uyên - Phú Giáo | Cầu Vàm Vá | 1 |
|
| Ranh An Bình - Phước Vĩnh | Giáp tỉnh Bình Phước | 0.9 |
2 | ĐT-750 | ĐT-741 | Cầu số 4 Tân Long | 0.7 |
|
| Cầu số 4 Tân Long | Ranh xã Lai Uyên | 0.8 |
3 | Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp | Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên | 0.7 | |
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.6 |
BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ CHỈNH (Đ) CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN ĐỐI VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
(Kèm theoQuyết định số 86/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ | |
TỪ | ĐẾN | |||
I. | THỊ XÃ THỦ DẦU MỘT: |
|
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn có láng nhựa hoặc bê tông xi măng |
|
| 0.8 |
2 | Đường giao thông nông thôn cấp phối sỏi đỏ |
|
| 0.6 |
II. | HUYỆN THUẬN AN: |
|
|
|
1 | BC - 03 | Giáp ĐT-743 | Nhà ông 6 Lưới | 0.8 |
2 | BC - 07 | Giáp ĐT-743 | Nhà ông Hiệu | 0.75 |
3 | BC - 11 | Giáp ĐT-746 | Nhà ông Hiệu | 0.75 |
4 | BC - 19 | Công ty Cao Nguyên | Đường công ty Becamex | 0.8 |
5 | BC - 24 + 26 | Giáp Đường Thủ Khoa Huân | Giáp ĐT-743 | 0.8 |
6 | BC - 31 | Giáp ĐT-743 | Ranh TT.Tân Phước Khánh | 0.8 |
7 | BC - 36 | Giáp ĐT-743 | Giáp BC - 67 | 0.9 |
8 | BC - 41 | Giáp Đường Thủ Khoa Huân | Xí nghiệp Kiến Hưng | 0.8 |
9 | BC - 38 | Nhà bà Nôi | Xưởng Út Tân | 1 |
10 | BC - 42 | Đường Bình Chuẩn – Tân Khánh | Công ty Cao Nguyên | 0.8 |
11 | BC - 45 | Giáp ĐT-743 | Công ty Trung Nam | 1 |
12 | BC - 62 | Giáp ĐT-743 | Công ty Thắng Lợi | 0.8 |
13 | BC - 63 | Giáp ĐT-743 | Giáp đất ông 3 Thưa | 0.8 |
14 | Đường Làng du lịch Sài Gòn | Giáp ĐT-743 | Ngã 3 công ty gỗ Khánh Hòa | 1 |
15 | BC - 64 | Giáp ĐT-743 | Giáp BC - 67 | 0.75 |
16 | BC - 66 | Giáp ĐT-743B | Đất ông Gấu | 0.75 |
17 | BC - 67 | Giáp ĐT-743 | Giáp đất ông 3 Thưa | 0.75 |
18 | BC - 68 | Giáp ĐT-743 | Hãng cám ông Chiêu | 0.75 |
19 | BC - 69 | Giáp đường đất đi An Phú | Giáp Cty Hưng Phát | 0.75 |
20 | BC - 61 | Giáp ĐT-743 | Công Ty Bảo Minh | 0.75 |
21 | BC - 44 | Giáp đường Bình Chuẩn đi Tân Phước Khánh | Lò Gốm ông Phong | 0.75 |
22 | BC - 43 | Giáp đường Bình Chuẩn đi Tân Phước Khánh | Giáp Lò ông Trung | 0.75 |
23 | BC - 40 | Giáp ĐT-743 | Công Ty Longlin | 0.75 |
24 | BC - 39 | Giáp ĐT-743 | Đất ông Tẫu | 0.75 |
25 | BC - 35 | Giáp ĐT-743 | Đất ông Hát | 0.75 |
26 | BC - 20 | Giáp ĐT-743 | Đất ông Minh | 0.75 |
27 | BC - 21 | Giáp ĐT-743 | Nhà ông Phúc | 0.75 |
28 | BC - 22 | Giáp ĐT-743 | Đường BC 19 | 0.75 |
29 | BC - 25 | Giáp ĐT-743 | Nhà ông Mung | 0.75 |
30 | BC - 27 | Đường Thủ Khoa Huân | Nhà bà Thửng | 0.75 |
31 | BC - 30 | Đường Thủ Khoa Huân | Đường đất đi xã An Phú | 0.75 |
32 | BC - 29 | Giáp ĐT-743 | Nhà bà Hoàng | 0.75 |
33 | BC - 28 | Giáp ĐT-743 | Đường đất đi xã An Phú | 0.75 |
34 | BC - 32 | Giáp ĐT-743 | Đất ông Vàng | 0.75 |
35 | BC - 33 | Giáp ĐT-743 | Công ty Trần Đức | 0.75 |
36 | BC - 34 | Nhà ông Đường | Nhà ông 3 Xẻo | 0.75 |
37 | BH - 01 | Quốc lộ 13 | Công ty Foremost | 0.7 |
38 | BH - 02 | ĐT-743C | Giáp Bình Chiểu | 0.7 |
39 | Nhánh BH - 02 nối dài | BH - 02 | Ngã 3 nhà ông Rộng | 0.7 |
40 | Nhánh BH - 02 | BH - 02 | Rạch cùng | 0.7 |
41 | BH - 03 | TL-43 | BH-02 | 0.7 |
42 | BH - 04 | Quốc lộ 13 | Cầu Lớn | 0.7 |
43 | BH - 05 | Nguyễn Du | Công ty Foremost | 0.7 |
44 | BH - 06 | Quốc lộ 13 | Khu Gò Chai | 0.7 |
45 | BH - 07 | Bình Đức – Bình Đáng | Nhà ông Thơm | 0.7 |
46 | BH - 08 | Bình Đức – Bình Đáng | Gò Đậu | 0.7 |
47 | BH - 09 | ĐT-743C | Đập suối cát | 0.7 |
48 | BH - 10 | Bình Đức – Bình Đáng | Công ty NaNa | 0.7 |
49 | BH - 11 | Nguyễn Du | KDC Minh Tuấn | 0.7 |
50 | BH - 12 | Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức | XN mì Á châu | 0.7 |
51 | BH - 13 | Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức | Nhà ông Tới | 0.7 |
52 | BH - 14 | Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức | Nghĩa địa | 0.7 |
53 | BH - 15 | Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức | KCN Đồng An | 0.7 |
54 | BH - 16 | Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức | Nhà ông Lắm | 0.7 |
55 | BH - 17 | Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức | Nhà ông Lễ | 0.7 |
56 | BH - 18 | Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức | Nhà ông Sơn | 0.7 |
57 | BH - 19 | Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức | Nhà ông 5 Bòn | 0.7 |
58 | Đường Liên xã | Ngã 3 Chòm Sao | Đầu láng rạch Bình Nhâm | 0.7 |
59 | Đường rầy xe lửa | Ngã 4 Triệu Thị Trinh | Rạch Bình Nhâm | 0.7 |
60 | Đường An Thạnh - Hưng Định | Cầu Bà Hai | Ngã 3 Nhà thờ Búng | 0.8 |
61 | Đường An Thạnh - An Phú | Xí nghiệp Như Ngọc | Đại Lộ Bình Dương | 1 |
62 | Đường Cầu Tàu | Ngã 3 ĐT-745 | Rạch Bình Nhâm | 0.8 |
63 | Đường Bà rùa | Ngã 4 chòm sao | Ngã tư Đất Thánh | 0.65 |
64 | Đường HĐ - 24 | Đường C.ty Minh Long | Cổng sau C.ty Cường Phát | 1 |
65 | Đường HĐ - 25 | Đường Nhà Tám Lập | Cổng sau C.ty Minh Long | 1 |
66 | Đường HĐ - 17 | Cống cây Ngâu | Đất nhà ông Chín Tượng | 0.8 |
67 | Đường HĐ - 19 | Ngã 3 Chòm Sao | Ngã 5 chợ Hưng Lộc | 0.8 |
68 | Đường HĐ - 20 | Ranh Thuận Giao | Ranh Bình Nhâm | 0.8 |
69 | Đường HĐ - 18 | Đài Đức Mẹ An Thạnh | Cầu rạch Hưng Định | 0.8 |
70 | Đường HĐ - 09 | Đất ông Chung Ngọc | Ranh An Thạnh | 0.6 |
71 | Đường HĐ - 10 | Đất bà Sáu Mùi | HĐ - 07 | 0.6 |
72 | Đường HĐ - 12 | Đất nhà ông 5 Cho | Ranh An Thạnh | 0.6 |
73 | Đường HĐ - 13 | Cống bà Sắt ĐT-745 | Ranh Bình Nhâm | 0.6 |
74 | Đường HĐ - 14 | Ngã 3 Cẩm Viên | Ranh Bình Nhâm | 0.6 |
75 | Đường HĐ - 26 | Quán Tư Quốc | Ranh Bình Nhâm | 0.6 |
76 | Đường HĐ - 30 | Đất nhà ông Thọ | Nhà ông Tư Bốn | 0.75 |
77 | Đường HĐ - 31 | Ngã 3 cầu Cây Trâm | Đường rầy xe lửa | 0.75 |
78 | Đường HĐ - 31 nối dài | Ranh Bình Nhâm | Đất UBND xã quản lý | 0.75 |
79 | Đường HĐ - 15 | Ngã 3 đóng móng bò | Ranh An Thạnh | 0.75 |
80 | Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định | Cống Hai Lịnh | Cổng sau trường học | 0.75 |
81 | VP - 38 | Quốc lộ 13 | Đê bao sông Sài Gòn | 0.8 |
82 | VP - 41 | Quốc lộ 13 | Cuối KDC Vĩnh Phú 4 | 0.7 |
83 | VP - 42 | Quốc lộ 13 | Đê bao sông Sài Gòn | 0.8 |
84 | VP - 29 | Quốc lộ 13 | Đê bao sông Sài Gòn | 0.7 |
85 | VP - 21 | Quốc lộ 13 | Rạch cầu ông Ba | 0.6 |
86 | VP - 13 | Quốc lộ 13 | Rạch Bộ Lạc | 0.6 |
87 | VP - 10 | Quốc lộ 13 | Cuối KDC Vĩnh Phú 1 | 0.7 |
88 | Đường Liên xã | Giáp ranh Lái Thiêu | Giáp ranh Hưng Định | 0.75 |
89 | Đường Sân Golf | Giáp ranh Lái Thiêu | Giáp ranh Hưng Định | 0.8 |
90 | Đường BN - 01 | Đường ĐT-745 | Đường Đê bao | 0.8 |
91 | Đường Cây Me | Đường ĐT-745 | Đường Sân Golf | 0.8 |
92 | Đường BN - 82 | Đường ĐT-745 | Đường Đê bao | 0.8 |
93 | Đường BN - 02 | Đường ĐT-745 | Đường Đê bao | 0.7 |
94 | Đường BN - 07 | Đường ĐT-745 | Đường Đê bao | 0.7 |
95 | AS - 01 | Cầu Bình Sơn | Rạch bà Lụa | 1 |
96 | AS - 02 | Hương lộ 9 | Ụ sáu ri | 0.75 |
97 | AS - 03 | Cầu Bình Sơn | Cầu Bình Sơn - Hưng Định | 0.75 |
98 | AS - 04 | Ụ Ba Đồng | Đê bao | 0.75 |
99 | AS - 05 | Ngã 3 Cây Mít | Đê bao | 0.75 |
100 | AS - 06 | Quán ông Nhãn | Đê bao | 0.75 |
101 | AS - 07 | Cầu Sáu Thanh | Đê bao | 0.75 |
102 | AS - 08 | Giáp AS - 01 | Cầu Út Khâu | 0.75 |
103 | AS - 09 | Giáp AS - 01 | Đê bao | 0.75 |
104 | AS - 10 | Giáp AS - 01 | Đê bao | 0.75 |
105 | AS - 11 | Đất Trần Văn Tư | Đê bao | 0.75 |
106 | AS - 12 | Ụ Ba Bảo | Đê bao | 0.75 |
107 | AS - 13 | Giáp AS - 01 | AS - 02 | 0.75 |
108 | AS - 14 | Cống Tư Xiển | Cầu Bảy Liên | 0.75 |
109 | AS - 15 | Giáp đất Tư Sự | Đất năm Tốt | 0.75 |
110 | AS - 16 | Hương Lộ 9 | Đất Ba Nĩa | 0.75 |
111 | AS - 17 | Hương Lộ 9 | Đất Ba Vị | 0.75 |
112 | AS - 18 | AS - 02 | Đất năm Tiếp | 0.75 |
113 | AS - 19 | Giáp AS - 02 | Rạch Ba Bảo | 0.75 |
114 | AS - 20 | Hương Lộ 9 | AS - 02 | 0.75 |
115 | AS - 21 | Giáp AS - 01 | Đê bao | 0.75 |
116 | AS - 22 | Hương lộ 9 | Cầu lớn | 0.75 |
117 | AS - 23 | Hương lộ 9 | Cầu Ba Sắt | 0.75 |
118 | AS - 24 | Hương lộ 9 | Cầu Gừa | 0.75 |
119 | AS - 25 | Hương lộ 9 | Rạch cầu Gừa | 0.75 |
120 | AS - 27 | AS - 02B | Đất Mười gừng | 0.75 |
121 | AS - 28 | Giáp AS - 01 | Đê bao | 0.75 |
122 | AS - 29 | Giáp AS - 01 | Đê bao | 0.75 |
123 | AS - 30 | Giáp AS - 01 | Đê bao bến đò | 0.75 |
124 | AS - 31 | Giáp AS - 01 | Đê bao | 0.75 |
125 | AS - 32 | Giáp AS - 01 | Đất Chín Cường | 0.75 |
126 | AS - 33 | Giáp AS - 01 | Chùa Niệm Phật | 0.75 |
127 | AS - 34 | Giáp AS - 01 | Đất Út Thanh | 0.75 |
128 | AS - 35 | Giáp AS - 01 | Đê bao | 0.75 |
129 | AS - 36 | Rạch cầu Cui | Cầu Chín Liêng | 0.75 |
130 | AS - 37 | Giáp AS - 01 | Cầu Hai Búa | 0.75 |
131 | AS - 38 | Giáp AS - 01 | Đê bao | 0.75 |
132 | AS - 39 | Giáp AS - 01 | Chùa Niệm Phật | 0.75 |
133 | AS - 39 rẽ | Giáp AS - 01 | AS - 39 | 0.75 |
134 | AS - 40 | Giáp AS - 01 | Cầu cây Lăng | 0.75 |
135 | AS - 41 | Giáp AS - 02 | Cầu Quản Cứ rạch Bọng | 0.75 |
136 | AS - 02B | Ngã 3 làng | AS - 01 | 0.75 |
137 | AS - 42 | Đê bao An Sơn | Đê bao Bà Lụa | 0.75 |
138 | AS - 43 | AS - 02B | Cầu ông Thịnh | 0.75 |
139 | AS - 48 | AS - 25 | Chùa Thầy Khỏe | 0.75 |
140 | AS - 49 | Giáp AS - 01 | AS - 05 | 0.75 |
141 | AS - 50 | Giáp AS - 01 | Cầu Cây Lăng | 0.75 |
142 | TG - 01 | KDC Thuận Giao | Ngã 3 Bình Chuẩn | 1 |
143 | TG - 02 | Giáp Đường Ray cũ | Ngã 3 Bình Chuẩn | 0.75 |
144 | TG - 03 | Ngã 3 Thái Bình Dương | Thủ Khoa Huân | 1 |
145 | TG - 04 | Thủ Khoa Huân | Đất ông Lưu Văn Vàng | 0.6 |
146 | TG - 05 | Thủ Khoa Huân | Đất ông Nguyễn Văn Tròn | 0.6 |
147 | TG - 06 | Thủ Khoa Huân | Đất ông Nguyễn Văn Châu | 0.6 |
148 | TG - 07 | Thủ Khoa Huân | Đất ông Nguyễn Văn Thới | 1 |
149 | TG - 08 | Thủ Khoa Huân | Đất ông Nguyễn Văn Tuồng | 0.6 |
150 | TG - 09 | Thủ Khoa Huân | Miễu bà ấp Hòa Lân 1 | 1 |
151 | TG - 10 | Thủ Khoa Huân | TG - 11 | 0.8 |
152 | TG - 11 | Quốc lộ 13 | TG - 08 | 1 |
153 | TG - 12 | Nguyễn Thị Minh Khai | Ngã 3 ông Phan Tấn Hải | 1 |
154 | TG - 13 | Quốc lộ 13 | KDC Thuận Giao | 1 |
155 | TG - 14 | Giáp đường An Thạnh - An Phú | TG - 13 | 1 |
156 | TG - 15 | Giáp đường An Thạnh - An Phú | KCN Việt Hương | 1 |
157 | TG - 16 | Giáp đường An Thạnh - An Phú | Đất ông Vương Văn Sen | 1 |
158 | TG - 17 | Giáp đường An Thạnh - An Phú | KDC Thuận Giao | 0.8 |
159 | TG - 18 | Giáp đường An Thạnh - An Phú | Đường ấp Bình Thuận | 0.75 |
160 | TG - 19 | Giáp đường An Thạnh - An Phú | KDC Việt Sing | 0.75 |
161 | TG - 20 | Giáp đường Chòm Sao | Ranh Bình Nhâm | 1 |
162 | TG - 21 | Giáp Thủ Khoa Huân | Gốm Thành Long | 1 |
163 | TG - 22 | Quốc lộ 13 | Ranh Bình Nhâm | 1 |
164 | Tuyến 10 nối dài | TG - 11 | TG - 12 | 1 |
165 | Vào Chiến khu Thuận An Hòa | Giáp đường An Thạnh - An Phú | Ranh Di tích Thuận An Hòa | 1 |
|
| Ranh Di tích Thuận An Hòa | TG - 02 | 0.6 |
166 | Đường AP - BH | Ngã 6 An Phú | Đường vào Nhà Nghỉ Ánh Ngọc | 1 |
|
| Đường vào Nhà Nghỉ Ánh Ngọc | Đường AP - 12 | 0.8 |
167 | Đường AP - Tân Bình | Ngã 6 An Phú | Ranh AP - TB | 1 |
168 | Đường Miểu Nhỏ | Đường ĐT-743 | Đường AP - TH | 0.8 |
169 | Đường Nhà Máy Nước | Đường AP - TH | Ranh AP - TB | 0.8 |
170 | Đường Ti Co | Đường ĐT-743 | Đường AP - BC | 0.75 |
171 | Đường vào Đình An Phú | Đường AP - BC | C.ty Phước Sơn | 0.6 |
172 | Đường vào C.ty Giày Gia Định | Đường AP - BC | Khu Di Tích Thuận An Hòa | 0.8 |
173 | Đường Mai Co | Đường AP - AT | C.ty Mai co | 1 |
|
| C.ty Mai co | Đường Rày | 0.8 |
174 | Đường Xóm Cốm | Đường ĐT-743 | Đường AP - TB | 0.8 |
175 | Đường đất ấp 2 | Đường AP - 12 | Đường AP - BH | 0.8 |
176 | Đường Mẫu Giáo | Đường ĐT-743 | Đường AP - BC | 0.9 |
177 | Đường AP - BC | Đường AP - AT | Ngã 4 Chín Đẫm | 0.75 |
178 | Đường AP - 01 | Đường ĐT-743 | Đường AP - TH | 0.9 |
179 | Đường AP - 02 | Đườnng AP - TB | Đường TB - AP | 0.8 |
180 | Đường AP - 04 | Đường ĐT-743 | Đường AP - BC | 0.9 |
181 | Đường AP - 08 | Đường ĐT-743 | Đường AP - BC | 0.9 |
182 | Đường AP - 12 | Đường ĐT-743 | Đường AP - BC | 0.8 |
183 | Đường AP - 16 | Đường AP - AT | Đường AP - BC | 0.8 |
184 | Đường Ranh AP - TB | Đường AP - TH | Ranh AP - TĐH | 0.75 |
185 | Đường Ranh AP - BC | Đường ĐT-743 | Ranh AP - TH | 0.6 |
186 | Đường Nhánh Miễu | Đường Miễu Nhỏ | Công ty Jungsinjung | 0.6 |
187 | Đường ranh An Phú | ĐT-743 | Kho An Phú | 0.6 |
|
| ĐT-743 | Công ty Gỗ Thái Bình | 0.6 |
188 | Một số tuyến đường giao thông nông thôn khác không có tên trong phụ lục này nhưng có chiều rộng từ 4m trở lên |
|
| 0.6 |
III. | HUYỆN DĨ AN: |
|
|
|
1 | Tổ 47 | Giáp phường Linh Trung, TP.HCM | Ranh xã Bình Thắng | 1 |
2 | Ấp Tây | Trần Hưng Đạo | Quốc lộ 1K |
|
| - Đường có láng nhựa |
|
| 0.9 |
| - Đường cấp phối sỏi đỏ |
|
| 0.6 |
3 | Hầm Đá | Quốc lộ 1K | Ranh Đại học Quốc gia | 0.8 |
4 | Ngôi Sao | Quốc lộ 1K | Lò Thiêu | 0.9 |
5 | Tua Gò Mả | Trần Hưng Đạo | ĐT-743 | 0.9 |
6 | Bình Thung | Quốc lộ 1K | ĐT-743 | 0.9 |
7 | Vào phân xưởng đá 3 | ĐT-743 | Quốc lộ 1K | 0.7 |
8 | Bình Thắng 1 | ĐT-743 | Quốc lộ 1A | 0.8 |
9 | Bình Thắng 2 | Đình Bình Thắng | Quốc lộ 1A | 0.9 |
10 | Hương lộ 33 | Quốc lộ 1A | Giáp ranh quận 9 | 1 |
11 | Đông Thành | Quán ông 7 Bánh | Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B | 0.7 |
12 | Chiêu Liêu - Vũng Việt | ĐT-743 | Ngã 4 Chiêu Liêu | 0.8 |
13 | Miễu Chiêu Liêu | ĐT-743 | Miễu Chiêu Liêu | 0.8 |
14 | Dốc ông Thập | Ngã 6 An Phú | Ranh Đồng Nai | 0.6 |
15 | Đường vào Xóm Mới | Đường Bình Thung | Xóm mới (nhà Ông Lên) | 0.6 |
16 | Đường Khu C Đông Tác | Đường Cây Keo | Đường Tua Gò Mả | 0.7 |
17 | Đường Lò gạch ông 6 Tho | Miễu Chiêu Liêu | Trường Mẫu giáo | 0.8 |
18 | Đường Miễu Cây Gõ | ĐT-743 | Đường sắt Bắc Nam | 0.8 |
19 | Đường Dốc Cây Da | Đường Trung Thành | Đình An Nhơn | 0.8 |
20 | Đường trường học | Đình An Nhơn | Đường Dốc Ông Thập | 0.8 |
21 | Đường Chùa Huyền Trang | Đường liên xã | Trường mẫu giáo Hoa Hồng 4 | 0.8 |
22 | Đường Mã 35 nối dài | Đường Mã 35 | Văn phòng ấp Tân Hiệp | 0.8 |
23 | Đường Bia Tưởng Niệm | Đường Dốc Ông Thập | Đình Tân Phước | 0.7 |
|
| Đường Dốc Ông Thập | Đường Mã 35 | 0.8 |
24 | Tổ 15 | Đường Liên ấp | Công ty cấp đá sỏi | 0.6 |
25 | Đường tổ 1-Ấp Tây A | Đường ấp Tây | Giáp ranh TT Dĩ An | 0.7 |
26 | Đường Trại gà Đông Thành | Đường liên xã tân Đông Hiệp-Tân Bình | Trại gà Đông Thành | 0.8 |
27 | Đường Văn phòng ấp Tân An | ĐT-743 | Đường ống nước thô | 0.7 |
|
| Đường ống nước thô | QL 1K | 0.8 |
28 | Đường Đình Đông Yên | Giáp QL 1K | Đường tổ 4, tổ 5 ấp Đông A |
|
29 | Đường tổ 4, tổ 5 ấp Đông A | Đường Trần Hưng Đạo | Đường ấp Đông đi Silicat | 0.7 |
30 | Đường tổ 3 ấp Tây B | Đường Trần Hưng Đạo | Văn phòng ấp Tây B | 0.7 |
31 | Đường tổ 8 ấp B | QL 1K | Văn phòng ấp Tây B | 0.7 |
32 | Đường tổ 9, tổ 10 ấp Tây A | Đường Trần Hưng Đạo | Đường ấp Tây | 0.7 |
33 | Đường Chùa ông Bạc | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Cây Keo | 0.7 |
34 | Một số tuyến đường giao thông nông thôn khác không có tên trong phụ lục này nhưng có chiều rộng từ 4 m trở lên |
|
| 0.6 |
IV. | HUYỆN BẾN CÁT: |
|
|
|
1 | ĐH - 612 | Bia Bàu Bàng | Ngã 3 Bố Lá | 0.8 |
2 | ĐH - 611 | Ngã 3 Bàu Bàng | Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749 A) | 0.7 |
3 | ĐH - 609 | Ngã 4 Phú Thứ | Bến đò An Tây | 0.6 |
4 | ĐH - 610 | Ngã 3 Bến Ván | Nông trường cao su Long Nguyên | 0.8 |
5 | ĐH - 613 | Bia Bàu Bàng | Tân Long | 0.7 |
6 | Đường vào Xà Mách | Ngã 3 QL13 - Lai Uyên | Giáp ĐH - 613 | 0.7 |
7 | Đường KDC Long Nguyên | Ngã 3 Lâm Trường ĐT - 749A | Ngã 3 UB xã Long Nguyên | 0.8 |
8 | Một số tuyến đường giao thông nông thôn khác không có tên trong phụ lục này nhưng có chiều rộng từ 4m trở lên |
|
| 0.6 |
V. | HUYỆN TÂN UYÊN: |
|
|
|
1 | ĐH - 404 | Giáp ĐT-746 (Gốc Gòn) | Ấp Vĩnh Trường (Tân Vĩnh Hiệp - Phú Mỹ) | 0.9 |
2 | ĐH - 405 | Bình Hòa - Tân Phước Khánh (nhà ông Nhứt) | Giáp ĐH - 404 | 0.9 |
3 | ĐH - 406 | Cầu Khánh Vân | Giáp ĐT-746 | 0.9 |
4 | ĐH - 407 | Giáp ĐT-746 (ấp Tân Long - Tân Hiệp) | Giáp ĐT-742 (Phú Chánh) | 0.9 |
5 | ĐH - 408 | Giáp ĐT-742 (Phú Chánh) | Giáp ranh xã Phú Chánh - Hòa Lợi (Bến Cát) | 0.8 |
6 | ĐH - 409 | Giáp ĐT-747B (Khánh Bình) | Cầu Vĩnh Lợi | 0.9 |
|
| Cầu Vĩnh Lợi | Ấp 6 Vĩnh Tân | 0.7 |
7 | ĐH - 410 | Giáp ĐT-747 (Bình Cơ) | Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân | 0.7 |
|
| Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân | Giáp ĐT-742 Vĩnh Tân | 0.8 |
8 | ĐH - 411 | Ngã 3 Huyện đội Tân Uyên | Ngã 3 xã Tân Thành | 0.9 |
9 | ĐH - 413 | Giáp ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ) | Sở Chuối | 0.7 |
10 | ĐH - 414 | Lâm trường chiến khu D | Nhà thờ Thượng Phúc (Lạc An) | 0.8 |
11 | ĐH - 415 | Ngã 3 Đập Đá Bàn | Ngã 3 (cuối đường nhựa) | 0.7 |
|
| Ngã 3 (cuối đường nhựa) | Giáp ĐT-746 (Tân Định) | 0.6 |
12 | ĐH - 416 | Ngã 3 Tân Định | Trủng cày Sông Bé | 0.6 |
13 | ĐH - 418 | Cây số 18 (giáp ĐT-747) | Giáp ĐT-746 (Trại phong Bến Sắn) | 0.9 |
14 | ĐH - 419 | Giáp ĐT-742 (Vĩnh Tân) | Giáp suối xã Chánh Phú Hòa (Bến Cát) | 0.6 |
15 | ĐH - 423 | Giáp ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn) | Giáp ĐH - 409 | 0.8 |
16 | ĐH - 424 | ĐT-741 (Tân Bình) | Giáp ĐT-742 (Vĩnh Tân) | 0.6 |
17 | ĐH - 426 | Giáp ĐT-747(trước UBND xã Thái Hòa) | Giáp ĐT-747B (quán phở Hương) | 1 |
18 | Một số tuyến đường giao thông nông thôn khác không có tên trong phụ lục này nhưng có chiều rộng từ 4m trở lên |
|
| 0.6 |
VI. | HUYỆN DẦU TIẾNG: |
|
|
|
1 | ĐH - 701 | Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai | Ngả 3 Định An | 0.8 |
|
| Đoạn đường còn lại | 0.8 | |
2 | Trần Văn Lắc (ĐH - 702 cũ) | Ngã 4 Kiểm Lâm | Ngả 3 DLST Núi Cậu | 0.9 |
3 | ĐH - 703 | Cầu Mới | Cầu rạch Sơn Đài | 0.8 |
4 | ĐH - 704 | Ngã 4 làng 10 | Cầu Sóc 5 Minh Hòa | 0.9 |
|
| Giáp ranh KDC Định Hiệp | Cầu sắt làng 14 | 0.7 |
|
| Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An | Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) | 0.9 |
|
| Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) | Sân bay cũ ( Minh Hoà) | 0.9 |
|
| Các đoạn đường còn lại | 0.6 | |
5 | ĐH - 707 | Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh | Ngã 3 Minh Hưng (QL 13) | 0.6 |
6 | ĐH - 706 | Ngã 4 Chú Thai | Ngã 3 Long Tân | 0.8 |
|
| Nông trường cao su An Lập | Cầu Phú Bình | 1 |
|
| Cầu Phú Bình | Ngã 4 Hóc Măng | 0.6 |
|
| Ngã 4 Hóc Măng | Ngã 3 Long Tân | 0.7 |
7 | ĐH - 705 | Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ | Cầu Bến Súc | 1 |
8 | ĐH - 716 | Đường Hố Đá | Ngã 4 Hóc Măng | 0.7 |
9 | ĐH - 717 | Cầu Biệt Kích | Giáp ĐT-749A | 0.6 |
10 | ĐH - 708 | Ngã 3 Làng 5 | Giáp đường ĐT-744 | 0.6 |
11 | ĐH - 709 | Ngã 3 vịnh Ô Võ (giáp ĐT-744) | Giáp sông Sài Gòn | 0.8 |
12 | ĐH - 702 (mới) | Ngã 3 Cầu Mới | Chùa Thầy Sáu | 0.7 |
13 | ĐH - 710 | Ngã 3 đường kiểm (ĐT-744) | Giáp đường ĐH - 702 | 0.7 |
14 | ĐH - 711 | Chợ Bến Súc | Ngả 3 Bông Giấy | 0.8 |
15 | ĐH - 712 | Ngả 3 Đường Long (Cầu Xéo) | Giáp đường ĐH - 709 | 0.7 |
16 | ĐH - 713 | Ngã 3 Rạch Kiến | Ngã 3 trường học | 0.7 |
17 | ĐH - 714 | Ngã 3 Bưng Còng | NT Phan Văn Tiến | 0.7 |
18 | ĐH - 715 | Ngã 3 Làng 18 | Cầu Đen, Cầu Đỏ | 0.7 |
19 | Một số tuyến đường giao thông nông thôn khác không có tên trong phụ lục này nhưng có chiều rộng từ 4m trở lên |
|
| 0.6 |
VII. | HUYỆN PHÚ GIÁO: |
|
|
|
1 | ĐH - 501 | Ngã 4 nghĩa trang Phước Vĩnh | Cầu Nha Biện - Cầu Rạch Bé | 0.7 |
2 | ĐH - 502 | ĐT-741(nhà thờ An Bình) | Cầu Vàm Vá 2 - Cây Khô - ĐT-741 | 0.7 |
3 | ĐH - 503 | ĐT-741(Nông trường 84) | Suối Mã Đà | 0.7 |
4 | ĐH - 505 | Cầu Lễ Trang | Đường Kỉnh Nhượng - An Linh | 0.8 |
5 | ĐH - 506 | ĐT-741(nhà thờ Vĩnh Hòa) | Đường Tân Hiệp - Phước Sang (kênh thủy lợi Suối Giai) | 0.8 |
6 | ĐH - 507 | ĐT-741 | Trại giam An Phước - Giáp ranh Bình Phước | 1 |
7 | ĐH - 508 | Ngã 3 bưu điện Phước Sang | Ranh tỉnh Bình Phước | 0.8 |
8 | ĐH - 515 | ĐT-741 | Giáp đường ĐT-750 | 0.8 |
9 | ĐH - 516 | Ranh Lai Uyên - Bến Cát | Cầu Suối Thôn - Giáp ranh xã Minh Thành - Bình Long | 0.7 |
10 | ĐH - 504 | ĐT-741 | Cầu Bà Mụ - đường Kỉnh Nhượng - An Linh | 0.7 |
11 | ĐH - 509 | ĐH - 507 (Kỉnh Nhượng - An Linh) | Ấp 7 An Linh | 0.7 |
12 | ĐH - 510 | ĐH - 507 | Cầu Treo - đường Tân Long - An Long | 0.7 |
13 | ĐH - 511 | ĐH - 507 (UBND xã Tân Hiệp) | Đội 7 | 0.7 |
14 | ĐH - 512 | ĐT-741 | Giáp đường 509 (Bố Chồn) | 0.7 |
15 | ĐH - 513 | ĐT-742 | Giáp đường vành đai phía đông 2 | 0.8 |
16 | ĐH - 514 | ĐT-743 | Cầu Suối Con - Doanh trại bộ đội | 0.7 |
17 | ĐH - 517 | Ấp 7 Tân Long | Đường Hưng Hòa - Bến Cát | 0.7 |
18 | ĐH - 518 | ĐT-741(Nhà Bà Quý) | Bến 71 suối Mã Đà | 0.7 |
19 | ĐH - 519 | ĐH - 508 (đường Suối Giai) nhà ông Phụng | Giáp ranh Bình Phước | 0.7 |
20 | ĐH - 520 | ĐT-741(ngã 4 Bến Trám) | Đập tràn Phước Hòa | 0.7 |
21 | Một số tuyến đường giao thông nông thôn khác không có tên trong phụ lục này nhưng có chiều rộng từ 4m trở lên |
|
| 0.6 |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ HỆ SỐ CHỈNH (Đ) ĐỐI VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 86/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ | |
TỪ | ĐẾN | |||
I. | THỊ XÃ THỦ DẦU MỘT: |
|
|
|
A. | Đường loại 1: |
|
|
|
1 | Quang Trung | Ngã 6 | Cổng UBND Tỉnh | 1 |
2 | Nguyễn Thái Học | UBND phường Phú Cường | Giao lộ Bạch Đằng | 1 |
3 | Trần Hưng Đạo | Ngã 6 | Lê Lợi | 1 |
4 | Đoàn Trần nghiệp | UBND phường Phú Cường | Giao lộ Bạch Đằng | 1 |
5 | Cách Mạng Tháng Tám | Công An Tỉnh | Mũi Dùi | 1 |
6 | Đại lộ Bình Dương | Suối Cát | Ngã 4 Sân Banh | 0.7 |
|
| Ngã 4 Sân Banh | Mũi Dùi | 1 |
|
| Mũi Dùi | Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành-Định Hòa) | 0.8 |
7 | Nguyễn Du | Giao lộ CMT8 | Giao lộ BS Yersin | 1 |
8 | Đinh Bộ Lĩnh | Giao lộ Bạch Đằng | Giao lộ Trần Hưng Đạo | 1 |
9 | Bạch Đằng | Nguyễn Tri Phương | Ngô Quyền | 1 |
10 | Bác sĩ Yersin | Ngã 6 | Đại lộ Bình Dương | 1 |
11 | Hùng Vương | Giao lộ Đoàn Trần Nghiệp | Giao lộ CMT8 | 1 |
B. | Đường loại 2: |
|
|
|
1 | Lê Lợi | Giao lộ Nguyễn Thái Học | Giao Lộ Quang Trung | 1 |
2 | Huỳnh Văn Cù | Ngã 4 chợ Cây Dừa | Đại lộ Bình Dương | 1 |
3 | Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) | Đại lộ Bình Dương | Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ | 1 |
|
| Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ | Ranh Tân Uyên (Phú Chánh) | 0.8 |
4 | Phú Lợi (ĐT-743) | Ngã 4 Chợ Đình | Ngã 4 Lê Hồng Phong | 1 |
5 | Cách Mạng Tháng Tám | Công An Tỉnh | Ngã 4 Phú Văn | 1 |
6 | Bạch Đằng | Ngô Quyền | Cổng trường Sỹ quan Công binh | 1 |
7 | Đại lộ Bình Dương | Ranh Hiệp Thành - Định Hòa | Ranh Tân Định - Bến Cát | 0.8 |
8 | Hai Bà Trưng | Giao lộ Văn Công Khai | Giao lộ Đoàn Trần Nghiệp | 1 |
9 | Ngô Quyền | Giao lộ Bạch Đằng | Giao lộ Phạm Ngũ Lão | 1 |
10 | Điểu Ong | Giao lộ Bạch Đằng | Giao lộ Ngô Tùng Châu | 1 |
11 | Văn Công Khai | Giao lộ Hùng Vương | Giao lộ Bàu Bàng | 1 |
12 | Lý Thường Kiệt | Đoàn Trần Nghiệp | Văn Công Khai | 1 |
C. | Đường loại 3: |
|
|
|
1 | Lý Thường Kiệt | Văn Công Khai | Cách mạng Tháng Tám | 1 |
2 | Trừ Văn Thố | Giao lộ Văn Công Khai | Giao lộ Đinh Bộ Lĩnh | 1 |
3 | Ngô Tùng Châu | Giao lộ Nguyễn Thái Học | Giao lộ Đinh Bộ Lĩnh | 1 |
4 | Thầy Giáo Chương | CMT8 | Hùng Vương | 1 |
5 | Ngô Chí Quốc | Giao lộ Ngô Quyền | Giao lộ Nguyễn Văn Tiết | 1 |
6 | Nguyễn Trãi | Giao lộ CMT8 | Hùng Vương | 1 |
7 | Bà Triệu | Giao lộ Hùng Vương | Giao lộ Trừ Văn Thố | 1 |
8 | Nguyễn Đình Chiểu | Giao lộ Trần Hưng Đạo | Võ Thành Long | 1 |
9 | Nguyễn Tri Phương | Đòan Trần Nghiệp | Cầu Thủ Ngữ | 1 |
10 | Đường 30/4 | Ngã 3 Nam Sanh | Cách Mạng Tháng Tám | 1 |
11 | ĐT-745 | Ngã 4 Phú Văn | Ranh Thuận An | 1 |
12 | Trần Tử Bình | Giao lộ Lý Thường Kiệt | Giao lộ CMT8 | 1 |
|
| Hai Bà Trưng | Rạch Thủ Ngữ | 1 |
|
| Cách mạng Tháng Tám | Võ Thành Long | 0.8 |
13 | Thích Quảng Đức | Giao lộ CMT8 | Giao lộ 30/4 | 1 |
14 | Hoàng Văn Thụ | Giao lộ Thích Quảng Đức | Cuối tuyến | 1 |
15 | Ngô Gia Tự | Đại lộ Bình Dương | Giao lộ CMT8 | 1 |
16 | Lê Hồng Phong | Huỳnh Văn Lũy | Cách Mạng Tháng Tám | 1 |
17 | Huỳnh Văn Cù | Cầu Phú Cường | Ngã 4 chợ Cây Dừa | 1 |
18 | D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) |
|
| 1 |
19 | Nguyễn An Ninh | Giao lộ CMT8 | Giao lộ Lý Thường Kiệt | 1 |
20 | Phạm Ngũ Lão | Giao lộ BS Yersin | Phạm Ngũ Lão | 1 |
21 | Phan Đình Giót | Giao lộ Thích Quảng Đức | Giao lộ CMT8 | 1 |
22 | Võ Thành Long | Giao lộ BS Yersin | Giao lộ Thích Quảng Đức | 1 |
23 | Nguyễn Văn Tiết | Đại lộ Bình Dương | Cách Mạng Tháng Tám | 1 |
|
| Cách mạng Tháng Tám | Miễu Tử Trận | 0.8 |
24 | Trần Phú | Giao lộ Thích Quảng Đức | 30/4 | 1 |
25 | Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa |
|
| 1 |
D. | Đường loại 4: |
|
|
|
1 | Bàu Bàng | Giao lộ CMT8 | Giao lộ Nguyễn Tri Phương | 1 |
2 | Hoàng Hoa Thám | Đại lộ Bình Dương | Đại lộ Bình Dương | 1 |
3 | Phú Lợi (ĐT-743) | Ngã 4 Lê Hồng Phong | Ngã 3 Hòa Thạnh | 1 |
4 | Lê Thị Trung | Huỳnh Văn Lũy | Phú Lợi | 1 |
5 | Đường 30/4 | Cách mạng Tháng Tám | Ngã 3 Cây Nhang | 1 |
6 | Đoàn Thị Liên | Giao lộ mí đường cấp phối | Giao lộ Lê Hồng Phong | 1 |
7 | Huỳnh Văn Nghệ | Giao lộ Lê Hồng Phong | Phú Lợi | 1 |
8 | Lê Văn Tám | Giao lộ Nguyễn Trãi | Giao lộ Thầy Giáo Chương | 1 |
9 | Phạm Ngọc Thạch | Đại lộ Bình Dương | Huỳnh Văn Lũy | 1 |
10 | Tú Xương | Giao lộ CMT8 | Giao lộ Nguyễn Văn Tiết | 1 |
11 | Đường vào Khu dân cư K8 | Đại lộ Bình Dương | Khu dân cư Thành Lễ | 1 |
12 | Ngô Văn Trị | Giao lộ Đoàn Thị Liên | Phú Lợi | 1 |
13 | Bùi Quốc Khánh | Giao lộ Lò Chén | Giao lộ NTP+Giao lộ 30/4 | 1 |
14 | Võ Minh Đức | Giao lộ Nguyễn Tri Phương | Giao lộ Phan Bội Châu | 1 |
15 | Trịnh Hoài Đức | Giao lộ Ngô Văn Trị | Cuối tuyến | 1 |
16 | Nguyễn Văn Lên | Giao lộ Huỳnh Văn Lũy | Giao lộ Đoàn Thị Liên | 1 |
17 | Trần Văn Ơn | Đường Phú Lợi | Đại lộ Bình Dương | 1 |
18 | Trần Ngọc Lên | Đại lộ Bình Dương | Cầu Cháy | 0.7 |
19 | Nguyễn Văn Thành | Ngã 4 Sở Sao | Ranh Hòa Lợi | 1 |
20 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Ngã 3 Suối Giữa | Cầu Ông Cộ | 0.8 |
21 | Âu Cơ | Giao lộ BS Yersin | Cuối tuyến | 1 |
22 | Nguyễn Đức Thuận | Đại lộ Bình Dương | Giao lộ Phạm Ngọc Thạch | 0.8 |
23 | Lê Hồng Phong | Cách Mạng Tháng Tám | Cổng Công ty cổ phần Đường Bình Dương | 1 |
24 | Trần Bình Trọng | Giao lộ CMT8 | Đại lộ Bình Dương | 1 |
25 | Nguyễn Tri Phương | Cầu Thủ Ngữ | Ngã 3 Cây Nhang | 1 |
E. | Đường loại 5: |
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Hỗn | Giao lộ BS Yersin | Giao lộ Âu Cơ | 1 |
2 | Lạc Long Quân | Nguyễn Văn Tiết | Trường Đảng | 1 |
3 | Đường Lò Chén | Giao lộ Cách Mạng Tháng Tám | Giao lộ Bàu Bàng | 1 |
4 | Nguyễn Thị Minh Khai | Giao lộ Phú Lợi | Công ty A-B | 1 |
5 | Phú Lợi (ĐT-743) | Ngã 3 Hòa Thạnh | Ranh giới Thuận An | 1 |
6 | Bùi Văn Bình | Phú Lợi | Cuối tuyến | 1 |
7 | Phan Bội Châu | Giao lộ Võ Minh Đức | Cảng Bà Lụa | 1 |
8 | Lý Tự Trọng | Nguyễn Tri Phương | Phan Bội Châu | 1 |
9 | Xóm Guốc | Phan Bội Châu | Lý Tự Trọng | 1 |
10 | Đường Chùa Hội Khánh | Giao lộ BS Yersin | Cuối tuyến | 1 |
11 | Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi) | Phú Lợi | Cuối tuyến | 0.8 |
12 | Đường vào công ty Shijar |
|
| 1 |
13 | Nguyễn Thái Bình | Giao lộ Phú Lợi | Cuối tuyến | 1 |
14 | Trần Ngọc Lên | Cầu Cháy | Giao lộ Huỳnh Văn Lũy | 0.75 |
15 | Đường Truông Bồng Bông | Giao lộ Nguyễn Văn Thành | Nghĩa trang Truông Bồng Bông | 0.75 |
16 | Đường Khu phố 1 | Đại lộ Bình Dương | Đường cây Dầu đôi | 0.75 |
17 | Đường KP1-KP2 | Trần Ngọc Lên | Đường cây Dầu đôi | 0.7 |
18 | Bùi Ngọc Thu | Nguyễn Chí Thanh | Đại lộ Bình Dương | 0.8 |
19 | Phan Đăng Lưu | Đại lộ Bình Dương | Huỳnh Thị Hiếu | 0.8 |
20 | Lê Chí Dân | Hồ Văn Cống | Đại lộ Bình Dương | 0.8 |
21 | An Mỹ | Giao lộ đường vào Sư 7 | Huỳnh Văn Lũy | 0.7 |
22 | Cây Viết | Giao lộ Huỳnh Văn Lũy | Cuối tuyến | 0.7 |
23 | Huỳnh Thị Chấu | Giao lộ Bùi Ngọc Thu | Giao lộ Phan Đăng Lưu | 0.7 |
24 | Đường vô khu hành chính Hiệp An |
|
| 0.8 |
25 | Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp | Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên | 0.8 | |
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.7 | |||
II. | HUYỆN THUẬN AN: |
|
|
|
| Thị trấn Lái Thiêu: |
|
|
|
A. | Đường loại 1: |
|
|
|
1 | Phan Đình Phùng |
|
| 1 |
2 | Hoàng Hoa Thám |
|
| 1 |
3 | Trưng Nữ Vương |
|
| 1 |
4 | Nguyễn Trãi |
|
| 0.8 |
5 | Nguyễn Văn Tiết |
|
| 0.8 |
6 | Đỗ Hữu Vị | ĐT-745 | Trưng Nữ Vương | 1 |
B. | Đường loại 2: |
|
|
|
1 | ĐT-745 | Ngã 3 Mũi Tàu | Tua 18 | 0.7 |
|
| Tua 18 | Ngã 3 Cây Liễu | 1 |
|
| Ngã 3 Cây Liễu | Ngã 3 Nhà Đỏ | 0.7 |
2 | Châu Văn Tiếp | Đỗ Thành Nhân | Cầu Sắt | 0.8 |
3 | Đỗ Hữu Vị | Trưng Nữ Vương | Châu Văn Tiếp | 1 |
4 | Pasteur |
|
| 0.7 |
5 | Nguyễn Huệ |
|
| 0.7 |
6 | Trần Quốc Tuấn |
|
| 0.7 |
7 | Trương Vĩnh Ký |
|
| 0.7 |
8 | Cầu Sắt |
|
| 1 |
9 | Đường Gia Long |
|
| 1 |
C. | Đường loại 3: |
|
|
|
1 | Châu Văn Tiếp | Cầu Sắt | Sông Sài Gòn | 0.6 |
2 | Đông Cung Cảnh |
|
| 1 |
3 | Lê Văn Duyệt |
|
| 0.8 |
4 | Phan Chu Trinh |
|
| 1 |
5 | Đỗ Thành Nhân |
|
| 1 |
6 | Phan Thanh Giản | Phan Đình Phùng | Ngã 4 Lê Văn Duyệt | 1 |
|
| Ngã 4 Lê Văn Duyệt | Nhà Thờ | 0.8 |
|
| Nhà Thờ | ĐT-745 | 0.8 |
7 | Đại lộ Bình Dương |
|
| 1 |
8 | Đông Nhì | Phan Chu Trinh | Nguyễn Văn Tiết | 0.8 |
9 | Đường vào trạm xá Lái thiêu | Nguyễn Trãi | Đường Đông Nhì | 0.8 |
D. | Đường loại 4: |
|
|
|
1 | Phó Đức Chính | Hoàng Hoa Thám | Sông Sài Gòn | 0.7 |
2 | Tổng Đốc Phương | Gia Long | Hoàng Hoa Thám | 1 |
3 | Đi vào hồ tắm Bạch Đằng | Nguyễn Trãi | Trạm Bơm | 0.7 |
4 | Đi Sân vận động | Nguyễn Trãi | Xí nghiệp Gốm | 1 |
5 | Đường vào xí nghiệp 3/2 | Đông Nhì | Nguyễn Văn Tiết | 1 |
6 | Đường Liên xã | Nguyễn Văn Tiết | Ranh thị trấn Lái Thiêu - Bình Nhâm | 1 |
7 | Nhánh rẽ Đông Nhì | Đông Nhì | Đại lộ Bình Dương | 1 |
8 | Đường vào nhà thờ Lái Thiêu | Ngã 3 Nhà Đỏ | Nhà thờ | 0.8 |
9 | Đường vào chùa Thầy Sửu | Ngã 3 Nhà Đỏ | Đường Liên xã | 0.6 |
10 | Đường vào Quảng Hòa Xương | Nguyễn Trãi | Đại lộ Bình Dương | 0.7 |
11 | Đường nội bộ khu dân cư khu phố Bình Hòa |
|
| 0.6 |
12 | Đường lô 1,2,3 | Nguyễn Văn Tiết | Giáp sân golf | 1 |
13 | Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp | Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên | 0.7 | |
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.6 | |||
| Thị trấn An Thạnh: |
|
|
|
A. | Đường loại 1: |
|
|
|
1 | ĐT-745 | Cầu Bà Hai | Ngã 4 Cầu Cống | 1 |
2 | Thủ khoa Huân | ĐT-745 | Ngã 3 Dốc Sỏi | 1 |
B. | Đường loại 2: |
|
|
|
1 | ĐT-745 | Ngã 4 Cầu Cống | Ranh TX,TDM | 0.8 |
2 | Võ Tánh |
|
| 1 |
3 | Lê Văn Duyệt |
|
| 1 |
4 | Đồ Chiểu | Cầu Sắt | Thủ Khoa Huân | 1 |
C. | Đường loại 3: |
|
|
|
1 | Thủ khoa Huân | Ngã 3 Dốc Sỏi | Ngã 4 Hòa Lân | 1 |
2 | Đường vào Thạnh Bình | Ngã 4 Cống | Ranh KDC An Thạnh | 1 |
3 | Đại lộ Bình Dương |
|
| 1 |
4 | Triệu Thị Trinh | Đường nhà thờ Búng | Giáp đường vào Thạnh Bình | 1 |
D. | Đường loại 4: |
|
|
|
1 | Đường vào Nhà thờ Búng | Cầu Bà Hai | Thủ Khoa Huân | 1 |
2 | Hương lộ 9 | Ngã 3 An Sơn | Trại an dưỡng | 1 |
3 | Thạnh Quý | Cầu Sắt An Thạnh | Giáp Hương lộ 9 | 1 |
4 | Đất Thánh | Thủ Khoa Huân | Giáp ĐL Bình Dương | 1 |
5 | Đường nội bộ các KDC Thạnh Bình | Đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng kỹ thuật |
| 1 |
6 | AT – 13 | Đường Nhà Thờ Búng | Ranh Hưng Định | 0.7 |
7 | Đường Bà Rùa | Thủ Khoa Huân | Đường Nhà thờ Búng | 0.7 |
8 | Đường Vựa Bụi | ĐT-745 | Rạch Búng | 0.7 |
9 | Đường AT – 19 | ĐT-745 | Rạch Búng | 0.7 |
10 | Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp | Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên | 0.7 | |
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.6 | |||
III. | HUYỆN DĨ AN: |
|
|
|
| Thị trấn Dĩ An |
|
|
|
A. | Đường loại 1: |
|
|
|
1 | Cô Bắc | Nguyễn An Ninh | Ngã 3 Lò Muối | 1 |
2 | Cô Giang | Nguyễn An Ninh | Trần Hưng Đạo | 1 |
3 | Số 5 | Cô Giang | Trần Hưng Đạo | 1 |
4 | Số 6 | Cô Giang | Trần Hưng Đạo | 1 |
5 | Đường số 9 khu TTHC | Đường Dĩ An Bình Đường | Đường M | 1 |
B. | Đường loại 2: |
|
|
|
1 | Trần Hưng Đạo | Giáp Nguyễn An Ninh (Ngã 3 Ngân hàng cũ) | Ngã 3 Cô Giang - Trần Hưng Đạo | 1 |
|
| Ngã 3 Cô Giang - Trần Hưng Đạo | Cổng 1 Đông Hòa | 0.9 |
2 | Lý Thường Kiệt | Rạp hát Dĩ An | Cổng 15 | 0.9 |
3 | Đường T khu TTHC | Đường số 1 | Đường số 9 | 0.8 |
4 | Đường 18 (khu tái định cư) | Giáp đường Mồi | Giáp Khu CN sóng thần | 1 |
5 | Dĩ An - Truông Tre | Đường Nguyễn An Ninh | Giáp ranh phường Linh Xuân | 0.8 |
6 | Nguyễn An Ninh | Giáp ranh trường tiểu học Dĩ An | Chùa Bùi Bửu | 1 |
C. | Đường loại 3: |
|
|
|
1 | Lý Thường Kiệt | Cổng 15 | Cua Bảy Chích | 0.8 |
|
| Cua Bảy Chích | Ranh Khu phố Thống Nhất | 0.7 |
|
| Ranh Khu phố Thống Nhất | Công ty Yazaki | 0.8 |
2 | Lái Thiêu - Dĩ An | Ngã tư 550 | Ngã 3 Đông Tân | 0.7 |
3 | Nguyễn An Ninh | Ngã 3 Cây Điệp | Ranh trường tiểu học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) | 0.9 |
4 | Đường Mồi | Ngã 3 Ông Xã | Ngã 4 đường Mồi | 0.8 |
|
| Ngã 4 đường Mồi | Khu dân cư Dĩ An | 0.9 |
5 | Dĩ An - Bình Đường | Đường Nguyễn An Ninh | Giáp ranh xã An Bình | 0.7 |
6 | Đường công xi heo (đường số 10) | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã 3 Chùa Pháp An | 0.7 |
7 | Các đường khu tái định cư sóng thần (tại khu phố Thống Nhất 1 và Nhị đồng1) | Đã hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng |
| 0.8 |
8 | Các đường trong khu TTHC huyện (1;3;4;14;15;16;B;U;K;L;M) |
|
| 1 |
9 | ĐT-743 | Ngã 3 Đông Tân | Cổng 17 | 0.7 |
| Tất cả các đường còn lại |
|
| 0.7 |
10 | Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành lễ; Hưng thịnh; Đại nam - Giáp Công ty Ya Za ki) |
|
| 0.8 |
11 | Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN sóng thần - 301) |
|
| 1 |
D. | Đường loại 4: |
|
|
|
1 | Đi lò muối khu 1 | Cô Bắc | Ranh xã Tân Đông Hiệp | 1 |
2 | Vào xí nghiệp Cilicat | Cổng 1 | Lò muối | 0.6 |
3 | Đi xóm Đương | Cổng 15 | Khu dân cư Nhị Đồng | 0.6 |
4 | Đường trường cấp III Dĩ An | Giáp Nguyễn An Ninh | Giáp ĐT-743 | 0.8 |
5 | Cây Găng, cây Sao | Giáp Dĩ An - Truông Tre | Giáp Dĩ An - Bình Đường | 0.8 |
6 | Đi Khu 5 | Lý Thường Kiệt | Ngã 3 Sáu Mô | 0.7 |
|
| Ngã 3 Tám Lèo | Ngã 3 bà Lãnh | 0.5 |
|
| Nhà ông Tính | Nhà ông Chì | 0.5 |
|
| Nhà ông Hiểm | Nhà ông Cẩm | 0.5 |
7 | Đi Khu 4 | Cua Bảy Chích | Ngã 3 trường cấp III Dĩ An | 0.6 |
|
| Cổng 16 | Đường trường cấp III Dĩ An | 0.6 |
8 | Mì Hòa Hợp | Lý Thường Kiệt | Bưu điện ông Hợi | 0.8 |
9 | Khu tập thể nhà máy toa xe | Lý Thường Kiệt | Khu công nghiệp Sóng Thần | 0.6 |
10 | Bình Minh 2 | Dĩ An - Truông Tre | Dĩ An - Bình Đường | 0.6 |
11 | Đường tổ 7, 8, 9, 10 khu phố Đông Tân | Đường Mồi | Đường Trường cấp III Dĩ An | 0.6 |
12 | Đường tổ 17 khu phố Thống Nhất | Chợ bà Sầm | Nhà ông Năm | 0,5 |
13 | Đường Bào Ông Cuộn đi xóm Đương | Đường 7 khu tái định cư | Đường xóm Đương | 0.6 |
14 | Chùa Ba Na | Nguyễn An Ninh | ĐT-743 | 0.6 |
15 | Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp | Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên | 0.7 | |
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.6 | |||
IV. | HUYỆN BẾN CÁT: |
|
|
|
| Thị trấn Mỹ Phước |
|
|
|
A. | Đường loại 1: |
|
|
|
1 | Khu vực Bến xe, Lô A, Lô C chợ Bến Cát |
|
| 1 |
B. | Đường loại 2: |
|
|
|
1 | Lô B chợ Bến Cát | _ | _ | 0.8 |
2 | Đường Hùng Vương | Ngã 3 Công An | Cầu Đò | 0.8 |
3 | Đường 30/4 | Kho Bạc huyện | Cầu Quan | 0.8 |
C. | Đường loại 3: |
|
|
|
1 | Quốc lộ 13 | Ranh Thị trấn Mỹ Phước- Thới Hòa | Ngã 3 Công An | 1 |
|
| Ngã 3 Công An | Ranh xã Lai Hưng | 0.8 |
2 | Đường 30/4 | Kho Bạc huyện | Ngã 3 Vật tư | 1 |
D. | Đường loại 4: |
|
|
|
1 | Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát |
|
| 0.7 |
2 | Đường 30/4 (ĐT-749A) | Cầu Quan | Ranh xã Long Nguyên | 0.8 |
3 | Trục đường Phòng Tài chính cũ | Kho Bạc huyện Bến Cát | Bảo hiểm xã hội | 0.9 |
4 | Đường Ngô Quyền (đường vành đai) | Cầu Đò | Cống Bà Phủ | 0.8 |
5 | Đường hàng Vú Sữa | Kho Bạc huyện BC | Nhà Hát | 0.8 |
6 | Đường bến Chà Vi | Ngã 3 Cầu Củi (QL13) | Giáp ĐH - 601 | 0.7 |
7 | Đường 2/9 (Lộ 7B) | Ngã 3 giáp QL 13 | Ngã 4 Ông Giáo | 0.8 |
8 | Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp | Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên | 0.7 | |
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.6 | |||
V. | HUYỆN TÂN UYÊN: |
|
|
|
| Thị trấn Uyên Hưng: |
|
|
|
A. | Đường loại 1: |
|
|
|
1 | Hai trục đường phố chợ mới |
|
| 1 |
B. | Đường loại 2: |
|
|
|
1 | ĐT-747 | Ngã 3 Bưu Điện | Cầu Rạch Tre | 1 |
|
| Hai trục đường phố chợ (cũ) | Bờ sông | 1 |
|
| Ngã 3 Bưu Điện | Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) | 1 |
|
| Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) | Giáp xã Hội Nghĩa | 0.9 |
|
| Ngã 3 Bưu Điện | Ngã 3 Mười Muộn | 1 |
C. | Đường loại 3: |
|
|
|
1 | ĐH – 420 | Giáp ĐT-747 (quán Ông Tú) | Giáp ĐT-746 (dốc Cây Quéo) | 0.9 |
2 | ĐH – 422 | Ngã 3 Mười Muộn | Ngã 3 Huyện Đội | 1 |
3 | ĐH – 412 | Ngã 3 huyện đội | Giáp ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa) | 1 |
4 | Đường phố | Trung tâm Văn hóa thông tin | Ngã 3 đất đỏ Xóm Dầu | 1 |
|
| Trung tâm Văn hóa thông tin | Chợ cũ Uyên Hưng | 1 |
5 | Đường Khu phố 1 | Giáp ĐT-747 | Bờ sông | 1 |
6 | Đường Khu phố 3 | Giáp ĐT-747 (Quán Hương) | Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3) | 0.9 |
|
| Giáp ĐT-747 (Quán Út Kịch) | Hết khu tập thể Ngân hàng | 0.9 |
|
| Giáp ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn) | Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3) | 0.9 |
7 | ĐT-747 | Cầu Rạch Tre | Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình | 1 |
D. | Đường loại 4: |
|
|
|
1 | ĐH – 411 | Ngã 3 huyện Đội | Cầu Tân Lợi | 0.9 |
2 | ĐT-746 | Ngã 3 Mười Muộn | Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ | 0.9 |
|
| Ngã 3 Bình Hóa | Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình | 1 |
3 | ĐH – 425 | Giáp ĐT-747 (Cầu Rạch Tre) | Giáp ĐH - 420 | 0.8 |
4 | ĐH – 421 | Giáp ĐT-747 (Gò Tượng) | Giáp đường vành đai ĐH - 412 | 0.8 |
5 | Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp | Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên | 0.8 | |
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.7 | |||
| Thị trấn Tân Phước Khánh |
|
|
|
A. | Đường loại 2: |
|
|
|
1 | ĐT-746 | Ngã 4 chợ Tân Phước Khánh | Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng) | 1 |
|
| Ngã 4 chợ Tân Phước Khánh | Cầu Hố Đại | 1 |
2 | ĐH – 417 | Ngã 4 chợ Tân Phước Khánh | Cầu Xéo | 1 |
|
| Cầu Xéo | Giáp ĐT-747B | 0.9 |
3 | ĐH – 403 | Ngã 4 chợ Tân Phước Khánh | Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn) | 1 |
B. | Đường loại 3: |
|
|
|
1 | ĐT-747B (Phía Tân Phước Khánh) | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ | Cầu Khánh Vân | 0.8 |
|
| Trường tiểu học 1B | Ngã 3 Công Xi Heo | 0.8 |
2 | ĐH – 402 | Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh | Giáp ĐT-747B (tỉnh lộ 11) | 0.8 |
3 | Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp | Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên | 0.8 | |
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.7 | |||
| Thị trấn Thái Hòa |
|
|
|
A. | Đường loại 2: |
|
|
|
1 | ĐT-747 | Cầu Ông Tiếp | Ngã 3 chợ Tân Ba | 1 |
|
| Ngã 3 chợ Tân Ba | Cổng chùa Bà Thao | 1 |
2 | ĐT-747B (tỉnh lộ 11) | Ngã 3 chợ Tân Ba | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ | 1 |
B. | Đường loại 3: |
|
|
|
1 | ĐH – 401 | Nhà ông Ba Nguyên | Ranh xã Thái Hòa-An Phú (Thuận An) | 1 |
2 | Đường nội bộ các khu dân cư mới | Đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng kỹ thuật |
| 0.9 |
C. | Đường loại 4: | Chưa hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng kỹ thuật |
| 0.8 |
VI. | HUYỆN DẦU TIẾNG: |
|
|
|
| Thị trấn Dầu Tiếng: |
|
|
|
A. | Đường loại 1: |
|
|
|
1 | Thống Nhất | Ngã 3 Chợ Sáng | Ngã 4 Cây Keo | 0.8 |
2 | Tự Do | Ngã 3 Cây xăng (trước trụ sở Huyện ủy cũ) | Ngã 3 Chợ chiều | 0.8 |
3 | Độc lập | Cầu Cát | Ngã 3 Chợ Sáng | 0.8 |
4 | Trần Phú | Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT | Trần Văn Lắp | 0.8 |
B. | Đường loại 2: |
|
|
|
1 | Đường Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) | Ngã 4 Cây Keo | Ngã 4 Kiểm Lâm | 0.9 |
2 | Đường 13/3 | Cầu Tàu | Ngã 3 Cầu Đúc | 0.8 |
3 | Đoàn Văn Tiến | Ngã 4 CH Công nhân | Giáp đường Trần Văn Lắc | 0.9 |
4 | Ngô Quyền | Ngã 3 Chợ Sáng | Ngã 3 Đình Thần | 0.8 |
C. | Đường loại 3: |
|
|
|
1 | Đường CMT8 (Đường vành đai ĐT-744) | Ngã 4 Cầu Cát | Ngã 4 Kiểm Lâm | 0.8 |
2 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Ngã 3 Cầu Đúc | Trung tâm Y tế huyện | 0.8 |
3 | Nguyễn An Ninh | Ngã 3 Cây Dừng | Trần Hưng Đạo (nhà Út Lúc) | 0.8 |
4 | Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) | Ranh xã Thanh An | Cầu Suối Dứa | 0,5 |
5 | Đường Lê Hồng Phong | Ngã 3 Cầu Đúc | Ngã 3 Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ô Hổ) | 0.9 |
D. | Đường loại 4: |
|
|
|
1 | Đường Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) | Ngã 4 Cầu Cát (Đường Độc Lập) | Ngã 3 Chợ Sáng | 0.7 |
2 | Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) | Ngã 3 Tòa án cũ (giáp đường Độc lập) | Ngã 3 Đình Thần (đường Ngô Quyền) | 0.7 |
3 | Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) | Ngã 3 Đình Thần | Ngã 3 Cây Thị giáp Nguyễn Văn Linh | 0.7 |
4 | Ngô Văn Trị | Ngã 3 Cây xăng (trước Huyện ủy cũ) | Giáp Ngô Quyền (út Ẩn) | 0.7 |
5 | Đường Bàu Rong | Điểm đầu 20/8 | 13/3 | 0.7 |
6 | Phạm Thị Hoa | Ngã 3 Bưu điện | Lò chén 1 | 0.7 |
7 | Đường Văn Công Khai | 20/8 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 0.7 |
8 | Đường Trần Văn Trà | Ngã 3 Nhà Thờ | Cầu Tàu | 0.8 |
9 | Đường Hai Bà Trưng | Ngã 4 Ngân hàng | CMT8 | 0.7 |
10 | Nguyễn Thị Minh Khai | 13/3 (Nhà Ô Tám Gù) | Giáp Lê Hồng Phong (Miếu Ô Hổ) | 0.7 |
11 | Đường Nguyễn An Linh | Giáp Trần Phú (ngã 3 Lò Chén 2) | Cầu rạch Sơn Đài | 0.7 |
12 | Đường Bàu Sen | Phân hiệu KP 6 | Cầu cát | 0.7 |
13 | Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp | Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên | 0.6 | |
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.5 | |||
VII. | HUYỆN PHÚ GIÁO: |
|
|
|
| Thị trấn Phước Vĩnh: |
|
|
|
A. | Đường loại 1: |
|
|
|
1 | ĐT-741 | Cầu Vàm Vá | Cây xăng vật tư | 1 |
|
| Cây xăng Vật tư | Giáp ranh xã An Bình | 0.8 |
2 | Đường Độc Lập (Đường vào chợ Phước Vĩnh hay Đường Tự Do cũ) | Giáp ĐT-741 | Đường Trần Quang Diệu | 1 |
|
| Đường Trần Quang Diệu | Giáp Cầu Lễ Trang | 0.8 |
3 | Đường Hùng Vương (Đường đôi trong khu Trung tâm hành chính) | Giáp ĐT-741 | Giáp cổng nhà Bảo Tàng | 1 |
4 | Đường Vinh Sơn (Thánh Vinh Sơn) | Đường Độc Lập | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 1 |
5 | Năm Đồ | Đường Độc Lập | Giáp Cổng Lớn | 1 |
6 | Đường cửa Nam (Cửa Nam chợ) | Đường Độc Lập | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 1 |
7 | Đường cửa Bắc (Cửa Bắc chợ) | Đường Độc Lập | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 1 |
8 | Đường Nguyễn Văn Trỗi (Đường khu phố 1-đường sau chợ Phước Vĩnh) | Giáp ĐT-741 | Giáp đường Độc Lập | 1 |
9 | Đường 18/9 (Tuyến số 4 và 5-Nguyễn Trường Tam) | Giáp ĐT-741 | Giáp đường Độc Lập | 1 |
B. | Đường loại 2: |
|
|
|
1 | Đường Bùi Thị Xuân (Tuyến số 7) | Đường Trần Quang Diệu | Giáp nhà ông Thắng | 1 |
2 | Đường Hai Bà Trưng (Tuyến số 6) | Đường 18/9 | Đường Trần Quang Diệu | 0.8 |
3 | Tuyến số 2 | Giáp ĐT-741 | Giáp đường Độc Lập | 1 |
4 | Đường 19/5 (Bố Mua) | Giáp ĐT-741 | Đường 3/2 | 1 |
5 | Đường Kim Đồng (Đường Khu lương thực) | Đường Độc Lập | Giáp nhà ông Thưởng | 0.8 |
6 | Đường Trần Hưng Đạo (Đường Nhà máy nước) | Sân bay | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 0.8 |
7 | Đường Quy hoạch (Đường Quy hoạch số 23) | ĐT-741 | Đường Trần Hưng Đạo | 1 |
C. | Đường loại 3: |
|
|
|
1 | Đường ĐH - 501 (Bố Mua) | Ngã 3 Nghĩa trang nhân dân | Cầu Bà Ý | 0.7 |
2 | Đường Phan Bội Châu (Bến Sạn 1 -đường nhánh Bố Mua) | Đường 19/5 | Giáp đường Bến Sạn | 0.8 |
3 | Đường Bố Mua (Bến Sạn 2-đường ranh nội ô) | Giáp đường vành đai phía Đông | Giáp đường Bến Sạn | 0.7 |
4 | Đường Khu phố 5 (đường vành đai phía đông) | Giáp ĐT-741 | Giáp Ngã 4 Bố Mua | 0.6 |
5 | Đường Khu phố 6 (đường Bàu Ao - Khu phố 4) | Giáp ĐT-741 | Giáp đường Độc Lập (Ngã 3 cầu Lễ Trang) | 0.7 |
6 | Bến Sạn | ĐT-741 | Đường Bố Mua | 0.8 |
|
| Đường Bố Mua | Giáp ĐH - 501 | 0.6 |
7 | Đường Phan Chu Trinh (Huê Linh) | ĐT-741 | Đường Bố Mua | 0.8 |
8 | Phước Tiến | ĐT-741 | Đường Phan Bội Châu | 0.8 |
9 | Đường Cần Lố (Suối Bảy Kiết) | ĐT-741 | Suối Bảy Kiết | 0.6 |
10 | Đường Công Chúa Ngọc Hân (Sáu Mạng) | ĐT-741 | Đường vành đai phía Đông | 0.7 |
|
| Đường vành đai phía Đông | Nghĩa địa Phước Vĩnh | 0.7 |
11 | Đường Lê Văn Tám (Khu phố II) | Đường Bùi Thị Xuân (Tuyến số 7) | Giáp quán Hương | 1 |
12 | Đường 1/5 (Bà Thái) | ĐT-741 | Giáp đường Cần Lố | 0.6 |
13 | Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp | Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên | 0.7 | |
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.6 |
- 1Quyết định 72/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 2Quyết định 57/2010/QĐ-UBND về Quy định bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 3Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản, quy định pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2011 hết hiệu lực thi hành tính đến ngày 31/10/2013
- 1Quyết định 72/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 2Quyết định 57/2010/QĐ-UBND về Quy định bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 3Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản, quy định pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2011 hết hiệu lực thi hành tính đến ngày 31/10/2013
- 1Thông tư 80/2005/TT-BTC hướng dẫn tổ chức mạng lưới thống kê và điều tra, khảo sát giá đất, thống kê báo cáo giá các loại đất theo Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật Đất đai 2003
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 5Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 6Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 86/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do tỉnh Bình Dương ban hành
- Số hiệu: 86/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Nguyễn Hoàng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2010
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực