Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/2012/QĐ-UBND

Thủ Dầu Một, ngày 18 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân,y ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

n cứ Luật sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, b sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ tr và tái định cư;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT - BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND8 ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tnh Bình Dương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 485/TTr-STNMT ngày 13 tháng 12 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bình Dương, làm cơ sở để:

1. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân, thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, tiền sử dụng đất đối với đất ở trong hạn mức của hộ gia đình, cá nhân; tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất; tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai và các khoản phí, lệ phí có liên quan về đất.

2. Tính thu tiền sử dụng đất, thuê đất khi thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản nghĩa vụ tài chính về đất khác theo quy định của pháp luật.

3. Tính giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003.

4. Tính giá trị bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế.

Điều 2.

1. Giao liên ngành: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và Cục Thuế tổ chức hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

2. Khi triển khai áp dụng Bảng giá các loại đất năm 2013, gặp khó khăn, vướng mắc, Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố phủ trì phối hợp cùng các cơ quan tài chính, thuế cùng cấp và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn nơi có đất xem xét để giải quyết.

3. Khi xác định nghĩa vụ tài chính cụ thể về giá đất, gặp vướng mắc, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn nơi có đất xác định giá đất cụ thể trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 và thay thế Quyết định số 66/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định Bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Xây dựng, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Thuế;
- Cục Kiểm tra Văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh, các Đoàn thể;
- Chủ tịch và PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Website tỉnh Bình Dương;
- LĐVP, Lâm, HCTC, TH, Hùng (HC);
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Lê Thanh Cung

 

QUY ĐỊNH

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Điều 1. Quy định chung

1. Một số quy định về xác định giá đất cụ thể

a) Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên do Nhà nước, tổ chức hoặc nhân dân đầu tư (gọi chung là đường).

b) Trường hợp đường có hành lang an toàn đường bộ (viết tắt là HLATĐB) thì: vị trí áp giá được xác định từ HLATĐB. Trường hợp đường chưa có HLATĐB thì vị trí áp giá được xác định từ mép đường.

Thửa đất cách HLATĐB được dùng cho các trường hợp thửa đất cách HLATĐB hoặc mép đường.

c) Cự ly cách HLATĐB được xác định theo đường đi bộ đến thửa đất.

d) Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất để áp giá.

đ) Trường hợp thửa đất có hình thể đặc biệt (ví dụ như hình cổ chai, hình chữ T ngược...): giá đất vị trí 1 chỉ áp dụng đối với phần diện tích có cạnh tiếp giáp trực tiếp với HLATĐB chiếu vuông góc với đường phân định giữa vị trí 1 và vị trí 2. Phần diện tích còn lại thuộc phạm vi vị trí 1 được áp theo giá đất trung bình cộng của vị trí 1 và vị trí 2.

e) Giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong quy định này được áp dụng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm. Trường hợp thời gian sử dụng đất dưới 70 năm thì mỗi năm sử dụng đất dưới 70 năm được giảm trừ 1,2% so với giá đất của thời hạn sử dụng đất 70 năm, trừ các trường hợp xác định đơn giá thuê đất hàng năm (vẫn áp dụng theo giá đất thời hạn 70 năm).

g) Phương pháp và nguyên tắc xác định giá đất cụ thể khi áp giá các thửa đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn

- Mức giá đất cụ thể bằng đơn giá chuẩn nhân với hệ số điều chỉnh (Đ) các trục đường theo phụ lục I, III và III kèm theo Quyết định này.

- Thửa đất có cạnh tiếp giáp với đường nào thì thửa đất đó được áp theo giá đất của đường đó.

- Thửa đất có cạnh tiếp giáp với nhiều đường thì thửa đất đó được áp theo đường mà khi áp giá có tổng giá trị đất cao nhất.

- Thửa đất không tiếp giáp với các đường có mặt đường rộng từ 4 mét trở lên nhưng có đường đi bộ vào thửa đất và thông ra nhiều đường thì nguyên tắc áp giá theo đường có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên có cự ly đi bộ gần nhất đến thửa đất.

- Trường hợp thửa đất nằm trên các trục đường có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên chưa được xếp loại trong phụ lục I, II, III kèm theo Quyết định này thì áp dụng theo hệ số thấp nhất trong cùng khu vực (đối với đất tại nông thôn) hoặc hệ số thấp nhất của loại đường phố thấp nhất (đối với đất tại đô thị).

2. Phân loại khu vực, vị trí

a) Đối với đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác

- Khu vực 1 (KV1): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý; các trục đường giao thông trên địa bàn các phường, thị trấn, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư mới.

- Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên.

- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 100 mét.

- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 100 mét hoặc cách HLATĐB từ trên 100 mét đến 200 mét.

- Vị trí 3: Thửa đất cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 200 mét đến 300 mét.

- Vị trí 4: Thửa đất cách HLATĐB trên 300 mét.

b) Đối với đất ở tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn

- Khu vực 1 (KV1): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư - đô thị mới.

- Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên.

- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét.

- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét hoặc cách HLATĐB từ trên 50 mét đến 150 mét.

- Vị trí 3: Thửa đất cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 150 mét đến 300 mét.

- Vị trí 4: Thửa đất cách HLATĐB trên 300 mét.

c) Đối với đất ở tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

- Không áp giá theo khu vực mà được áp giá theo các đường phố quy định tại phụ lục III kèm theo Quyết định này.

- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATBB trong phạm vi 50 mét.

- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét hoặc cách HLATĐB từ trên 50 mét đến 100 mét.

- Vị trí 3: Thửa đất cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.

- Vị trí 4: Thửa đất cách HLATĐB trên 200 mét.

Điều 2. Khu vực đất giáp ranh

1. Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị xã, thành phố

- Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị xã, thành phố được xác định từ đường phân địa giới hành chính giữa các huyện, thị xã, thành phố vào sâu địa phận mỗi huyện, thị xã, thành phố là 100 mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với đất ở và đất phi nông nghiệp.

- Trường hợp đường phân địa giới hành chính là trục giao thông, sông, suối, kênh, rạch thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang an toàn đường bộ, hành lang an toàn đường thủy trở vào sâu địa phận mỗi huyện, thị xã, thành phố là 100 mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với đất ở và đất phi nông nghiệp.

- Giá đất tại khu vực giáp ranh được xác định theo nguyên tắc

+ Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng tương đương nhau, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của huyện, thị xã, thành phố có mức giá cao hơn.

+ Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của hai huyện, thị xã, thành phố khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức giá của huyện, thị xã, thành phố có mức giá cao hơn.

2. Khu vực đất giáp ranh giữa phường hoặc thị trấn với các xã

- Khu vực đất giáp ranh giữa phường hoặc thị trấn với các xã được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính giữa phường hoặc thị trấn với các xã vào sâu địa phận của các xã là 50 mét đối với các loại đất.

- Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là trục giao thông, sông, suối, kênh, rạch thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang an toàn đường bộ, hành lang an toàn đường thủy vào sâu địa phận của các xã là 50 mét đối với các loại đất.

- Giá đất tại khu vực giáp ranh được xác định theo nguyên tắc

+ Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng tương đương nhau, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa bàn phường, thị trấn, xã nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của phường, thị trấn, xã có mức giá cao hơn.

+ Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của phường, thị trấn, xã khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên          địa bàn phường, thị trấn, xã nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức giá của phường, thị trấn, xã có mức giá cao hơn.

Điều 3. Bảng giá đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác

1. Thành phố Thủ Dầu Một

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:

 

 

Vị trí 1

160

150

Vị trí 2

150

140

Vị trí 3

130

120

Vị trí 4

100

100

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

190

180

Vị trí 2

180

160

Vị trí 3

150

140

Vị trí 4

110

110

3. Đất rừng sản xuất:

70

60

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

95

85

2. Thị xã Thuận An

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:

 

 

Vị trí 1

160

140

Vị trí 2

140

120

Vị trí 3

110

100

Vị trí 4

80

80

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

190

170

Vị trí 2

170

150

Vị trí 3

120

110

Vị trí 4

90

90

3. Đất rừng sản xuất:

70

60

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

90

80

3. Thị xã Dĩ An

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:

 

Vị trí 1

160

Vị trí 2

140

Vị trí 3

110

Vị trí 4

80

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

Vị trí 1

190

Vị trí 2

170

Vị trí 3

120

Vị trí 4

90

3. Đất rừng sản xuất:

70

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

90

4. Huyện Bến Cát

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:

 

 

Vị trí 1

140

100

Vị trí 2

110

90

Vị trí 3

95

80

Vị trí 4

70

70

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

150

130

Vị trí 2

130

100

Vị trí 3

110

90

Vị trí 4

80

80

3. Đất rừng sản xuất:

60

50

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

80

70

5. Huyện Tân Uyên

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:

 

 

Vị trí 1

130

95

Vị trí 2

105

85

Vị trí 3

85

70

Vị trí 4

65

65

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

140

120

Vị trí 2

130

95

Vị trí 3

105

85

Vị trí 4

75

75

3. Đất rừng sản xuất:

60

50

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

80

70

6. Huyện Phú Giáo

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:

 

 

Vị trí 1

70

60

Vị trí 2

60

50

Vị trí 3

50

40

Vị trí 4

35

35

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

80

70

Vị trí 2

70

60

Vị trí 3

60

50

Vị trí 4

45

45

3. Đất rừng sản xuất:

45

30

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

50

45

7. Huyện Dầu Tiếng

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:

 

 

Vị trí 1

70

60

Vị trí 2

60

50

Vị trí 3

50

40

Vị trí 4

35

35

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

80

70

Vị trí 2

70

60

Vị trí 3

60

50

Vị trí 4

45

45

3. Đất rừng sản xuất:

45

30

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

50

45

Điều 4. Bảng giá đất ở tại nông thôn

1. Thành phố Thủ Dầu Một

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

2.250

1.610

Vị trí 2

1.610

1.320

Vị trí 3

950

810

Vị trí 4

540

540

2. Thị xã Thuận An

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.850

1.320

Vị trí 2

1.320

1.080

Vị trí 3

780

660

Vị trí 4

440

440

3. Huyện Bến Cát:

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu Vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.200

940

Vị trí 2

880

610

Vị trí 3

550

420

Vị trí 4

330

330

4. Huyện Tân Uyên

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vự
c (ĐVT: 1.000đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.150

860

Vị trí 2

860

550

Vị trí 3

550

420

Vị trí 4

330

330

5. Huyện Phú Giáo

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

660

450

Vị trí 2

360

300

Vị trí 3

260

200

Vị trí 4

150

150

6. Huyện Dầu Tiếng

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

660

450

Vị trí 2

360

300

Vị trí 3

260

200

Vị trí 4

150

150

Điều 5. Bảng giá đất ở tại đô thị

1. Thành phố Thủ Dầu Một (các phường: Phú Cường, Phú Hòa, Phú Thọ, Phú Lợi, Hiệp Thành, Chánh Nghĩa, Hiệp An, Phú Mỹ, Định Hòa, Hòa Phú, Phú Tân)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1 000đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí3

Vị trí 4

III

Loại 1

23.400

7.000

4.700

2.350

Loại 2

15.600

5.400

3.100

1.700

Loại 3

9.900

4.100

1.800

1.250

Loại 4

6.600

2.500

1.250

900

Loại 5

3.300

1.400

890

720

2. Thị xã Thuận An (các phường: An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

9.600

3.600

1.800

1.050

Loại 2

7.200

3.000

1.300

920

Loại 3

4.800

1.800

920

660

Loại 4

2.400

1.450

840

530

Loại 5

1.450

1.150

720

480

3. Thị xã Dĩ An (các phường: Dĩ An, An Bình, Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

9.600

3.600

1.800

1.050

Loại 2

7.200

3.000

1.300

920

Loại 3

4.800

1.800

920

660

Loại 4

2.400

1.450

840

530

Loại 5

1.450

1.150

720

480

4. Thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

8.000

3.300

1.350

900

Loại 2

6.000

2.300

1.000

700

Loại 3

3.700

1.650

700

550

Loại 4

2.200

1.000

550

450

Loại 5

1.300

650

450

350

5. Thị trấn Uyên Hưng, thị trấn Tân Phước Khánh và thị trấn Thái Hòa, huyện Tân Uyên

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

7.500

3.200

1.150

850

Loại 2

5.200

2.000

850

650

Loại 3

3.200

1.450

650

500

Loại 4

2.000

950

500

400

Loại 5

1.200

610

400

330

6. Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

4.500

1.500

700

500

Loại 2

2.500

1.000

500

400

Loại 3

1.500

700

400

300

Loại 4

1.000

400

300

200

7. Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

4.500

1.500

700

500

Loại 2

2.500

1.000

500

400

Loại 3

1.500

700

400

300

Loại 4

1.000

400

300

200

Điều 6. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn

a) Thành phố Thủ Dầu Một

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.580

1.140

Vị trí 2

1.130

930

Vị trí 3

660

560

Vị trí 4

370

370

b) Thị xã Thuận An

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.300

920

Vị trí 2

920

750

Vị trí 3

550

460

Vị trí 4

310

310

c) Huyện Bến Cát

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

840

660

Vị trí 2

620

430

Vị trí 3

390

290

Vị trí 4

230

230

d) Huyện Tân Uyên

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

810

600

Vị trí 2

600

390

Vị trí 3

390

300

Vị trí 4

230

230

đ) Huyện Phú Giáo

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

460

320

Vị trí 2

250

210

Vị trí 3

180

140

Vị trí 4

105

105

e) Huyện Dầu Tiếng

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

460

320

Vị trí 2

250

210

Vị trí 3

180

140

Vị trí 4

105

105

2. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

a) Thành phố Thủ Dầu Một (các phường: Phú Cường, Phú Hòa, Phú Thọ, Phú Lợi, Hiệp Thành, Chánh Nghĩa, Hiệp An, Phú Mỹ, Định Hòa, Hòa Phú, Phú Tân)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

III

Loại 1

15.200

4.550

3.040

1.530

Loại 2

10.150

3.500

2.000

1.100

Loại 3

6.450

2.700

1.160

820

Loại 4

4.300

1.600

820

590

Loại 5

2.150

910

580

470

b) Thị xã Thuận An (các phường: An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

6.240

2.340

1.170

680

Loại 2

4.680

1.950

850

600

Loại 3

3.120

1.170

650

430

Loại 4

1.560

1.000

600

360

Loại 5

1.000

825

500

340

c) Thị xã Dĩ An (các phường: Dĩ An, An Bình, Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

6.240

2.340

1.170

680

Loại 2

4.680

1.950

850

600

Loại 3

3.120

1.170

650

430

Loại 4

1.560

1.000

600

360

Loại 5

1.000

825

500

340

d) Thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1 000đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

5.200

2.150

880

550

Loại 2

3.900

1.500

650

460

Loại 3

2.400

1.070

460

330

Loại 4

1.400

600

360

290

Loại 5

850

450

310

250

đ) Thị trấn Uyên Hưng, thị trấn Tân Phước Khánh và thị trấn Thái Hòa, huyện Tân Uyên

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

4.880

2.080

750

550

Loại 2

3.380

1.300

550

420

Loại 3

2.080

950

420

330

Loại 4

1.300

620

330

260

Loại 5

820

420

310

240

e) Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

2.930

980

460

330

Loại 2

1.630

650

330

260

Loại 3

980

460

260

200

Loại 4

650

260

200

130

g) Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

2.930

980

460

330

Loại 2

1.630

650

330

260

Loại 3

980

460

260

200

Loại 4

650

260

200

130

 

PHỤ LỤC I

BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ CHỈNH (Đ) CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH ĐỐI VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 1
(Kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ

(Đ)

TỪ

ĐẾN

I.

THÀNH PH THỦ DU MỘT:

 

 

1

Nguyễn Chí Thanh

Đại lộ Bình Dương

Phan Đăng Lưu

1

Phan Đăng Lưu

Cầu Ông Cộ

1

2

Đại lộ Bình Dương

Ranh xã Chánh Mỹ

Ranh phường Hiệp An

1

3

Huỳnh Văn Cù

Phía tiếp giáp với xã Chánh Mỹ

1

4

Lê Chí Dân

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

0.8

5

Nguyễn Văn Cừ

Huỳnh Văn Cù

Lê Chí Dân

1

6

Hồ Văn Cống

Đại lộ Bình Dương

Phan Đăng Lưu

1

7

Phan Đăng Lưu

Nguyễn Chí Thanh

Huỳnh Thị Hiếu

0.8

8

Bùi Ngọc Thu

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

0.8

9

Huỳnh Thị Hiếu

Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 Đình Tân An

0.8

10

Cách Mạng Tháng Tám

Huỳnh Văn Cù

Đại lộ Bình Dương

1

11

Lê Văn Tách

Hồ Văn Cống

Cuối tuyến

0.7

12

Nguyễn Văn Lộng

Đại Lộ Bình Dương

Huỳnh Văn Cù

1

13

Lò Lu

Hồ Văn Cống

Lê Chí Dân

0.7

14

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.8

Bề rộng mặt đường từ 6m đến 9m

0.7

Bề rộng mặt đường từ 4m đến 6m

0.5

II.

THỊ XÃ THUẬN AN:

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương

 

 

1

2

ĐT-745

Cầu Bà Hai

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

0.8

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu

1

3

Đường Chòm Sao

Ngã 3 Thân Đê

Rạch Thuận Giao

0.8

4

Hương lộ 9

Ranh An Thạnh

Sông Sài Gòn

0.7

5

Thuận Giao - An Phú

 

 

1

6

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.8

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.7

III.

HUYỆN TÂN UYÊN:

 

 

 

1

ĐT-747

Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước

Ranh Khánh Bình - Uyên Hưng

1

Ranh Uyên Hưng - Hội Nghĩa

Cầu Bình Cơ

1

Cầu Bình Cơ

Ngã 3 Cổng Xanh

0.9

2

ĐT-747B

Cầu Khánh Vân

Cây xăng Kim Hằng

1

Cây xăng Kim Hằng

ĐT-747 (Hội Nghĩa)

1

3

ĐT-746

Cầu Hố Đại (Thị trấn Tân Phước Khánh)

Ranh Khánh Bình - Uyên Hưng

1

Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ

Ranh Lạc An - Hiếu Liêm

0.8

Ranh Lạc An - Hiếu Liêm

Ranh Tân Định - Tân Thành

0.7

Ranh Tân Định - Tân Thành

ĐT-747 (Hội Nghĩa)

0.8

4

ĐT-742

Ranh Phú Mỹ - Phú Chánh

Cầu Trại Cưa

0.9

Cầu Trại Cưa

Ngã 3 Cổng Xanh

0.8

5

ĐT-741

Cua Bari

Ranh Tân Bình - Phước Hòa

0.9

6

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.8

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.7

IV.

HUYỆN BẾN CÁT:

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương

Ranh Bến Cát - Thủ Dầu Một

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

1

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

Ranh thị trấn Mỹ Phước

0.9

Ranh thị trấn Mỹ Phước

Cầu Tham Rớt

0.9

2

Đường vào Bến Lớn

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

Trại giam Bến Lớn

0.8

3

ĐT-741

Ngã 4 Sở Sao

Đi vào 400 m

1

Ngã 4 Sở Sao + 400 m

Cua Bari

0.8

4

ĐT-744

Cầu Ông Cộ

Ranh xã Thanh Tuyền

0.9

5

ĐT-748 (Tỉnh lộ 16)

Ngã 4 Phú Thứ

Ngã 4 An Điền

0.8

Ngã 4 An Điền

Ranh xã An Lập

0.7

6

ĐT-749A (Tỉnh lộ 30)

Ranh thị trấn Mỹ Phước (Cầu Quan)

Ranh xã Long Tân

0.7

7

ĐT-750

Ngã 3 Trừ Văn Thố

Ranh xã Long Hòa

0.7

Ngã 3 Bằng Lăng

Ranh xã Tân Long

0.7

8

Đường Hùng Vương (7A)

Cầu Đò

Ngã 4 An Điền + 200 m

1

Ngã 4 An Điền + 200 m

Ngã 3 Rạch Bắp

0.8

9

Đường 2/9 (7B)

Ngã 4 Ông Giáo

ĐT-741

0.7

10

ĐH - 601

Ngã 3 Ông Kiểm

Đại lộ Bình Dương (UBND xã Lai Hưng cũ)

0.6

11

ĐH - 602

Đại lộ Bình Dương

Đi vào 50 m

0.8

ĐT-741

Đi vào 50 m

0.8

Các đoạn đường còn lại

0.7

12

ĐH - 605

Ngã 4 Ông Giáo

ĐT-741 (Ngã 3 Ông Kiểm)

0.7

13

ĐH - 608

Ngã 4 Thùng Thơ

Ngã 3 Chú Lường

0.7

14

Tạo Lực 5

ĐT-741

Khu liên hợp

0.7

15

Bến Đồn-Vĩnh Tân

ĐT-741

Ranh Vĩnh Tân

0.7

16

Đường đấu nối NP14-NE8

Đường NE8 KCN MP3

Đường NP14 khu liên hợp

0.7

17

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.7

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

V.

HUYỆN DU TIẾNG:

 

 

 

1

ĐT-744

Nông trường cao su Phan Văn Tiến

Ngã tư Chú Thai

0.9

Ngã tư Chú Thai

Ranh xã Thanh An

1

Ranh xã Thanh Tuyền

Ranh thị trấn Dầu Tiếng (cầu Cát)

0.8

Ngã 4 Kiểm Lâm

Đội 7

0.8

Các đoạn đường còn lại

0.7

2

ĐT-748

Ranh xã An Điền

Ngã tư An Lập + 500m hướng Ngã 3 Giang Hương

0.9

Các đoạn đường còn lại

0.8

3

ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ)

Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên - Long Tân)

Ngã 4 UBND xã Long Tân

0.9

Ngã 4 UBND xã Long Tân

Cây xăng Vật tư Bình Dương (Long Hòa)

0.8

Cây xăng Vật tư Bình Dương (Long Hòa)

Cầu Thị Tính

0.9

Các đoạn đường còn lại

0.7

4

ĐT-749B

Cầu Bà Và (Minh Thạnh)

Ranh xã Minh Hòa

0.7

Ranh Minh Hoà - Minh Thạnh

Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa)

0.8

Các đoạn đường còn lại

0.6

5

ĐT-750

Ngã 3 Giáng Hương

Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến

0.8

ĐT-749A (Nông trường Long Hòa)

Xã Cây Trường

0.8

Các đoạn đường còn lại

0.7

6

Đường Hồ Chí Minh

Long Tân (ranh Trừ Văn Thố)

Thanh An (giáp sông Sài Gòn)

0.6

7

Bố Lá - Bến Súc

Ngã 3 Long Tân

Cầu Bến Súc

0.6

8

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.7

Bê rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

1

ĐT-741

Ranh Tân Uyên - Phú Giáo

ĐH - 515

0.9

ĐH - 515

ĐH - 514 (UBND xã Phước Hòa)

0.8

ĐH - 514 (UBND xã Phước Hòa)

Ngã ba vào chợ Phước Hòa

1

Ngã ba vào chợ Phước Hòa

ĐH - 513

0.9

ĐH - 513

Cầu Vàm Vá

1

Ranh An Bình - Phước Vĩnh

UBND xã An Bình

1

UBND xã An Bình

Ranh tỉnh Bình Phước

0.9

2

ĐT-750

ĐT-741

Cầu số 1 xã Phước Hòa

0.8

Cầu số 1 xã Phước Hòa

Cầu số 4 Tân Long

0.7

Cầu số 4 Tân Long

Ranh xã Trừ Văn Thố

0.8

3

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.7

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

 

PHỤ LỤC II

BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ CHỈNH (Đ) CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN ĐỐI VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
(Kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ

(Đ)

TỪ

ĐẾN

I.

THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT:

 

 

A.

Các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Chánh Mỹ

 

1

Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thuộc xã Chánh Mỹ

0.8

2

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc xã Chánh Mỹ

0.6

B.

Các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Tương Bình Hiệp

 

1

ĐX-142

Nguyễn Chí Thanh

Trường Đông Nam

0.6

2

ĐX-143

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

0.8

3

ĐX-144

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

0.6

4

ĐX-145

Nguyễn Chí Thanh

Bùi Ngọc Thu

0.8

5

ĐX-146

Phan Đăng Lưu

Lê Chí Dân

0.8

6

ĐX-148

Lê Văn Tách

Lê Chí Dân

0.6

7

ĐX-149

Lê Văn Tách

Lê Chí Dân

0.8

8

ĐX-150

Hồ Văn Cống

Lê Văn Tách

0.8

9

Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thuộc xã Tương Bình Hiệp

0.8

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc xã Tương Bình Hiệp

0.6

C.

Các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Tân An

 

1

ĐX-108

Huỳnh Thị Hiếu

Tư Bẹt

0.8

2

ĐX-109

Nguyễn Chí Thanh

Bà Quý

0.8

3

ĐX-110

Văn phòng ấp 9

Huỳnh Thị Hiếu

0.8

4

ĐX-111

Nguyễn Chí Thanh

Văn phòng ấp 8

0.8

5

ĐX-112

Nguyễn Chí Thanh

Huỳnh Thị Hiếu

0.8

6

ĐX-114

Bờ bao

Hoàng Đình Bôi

0.6

7

ĐX-115

Lê Chí Dân

Ông Sam

0.8

8

ĐX-118

Phan Đăng Lưu

6 Mai

0.6

9

ĐX-119

Phan Đăng Lưu

2 Ha (Lê Chí Dân)

0.8

10

ĐX-120

Huỳnh Thị Hiếu

8 Vân

0.8

11

ĐX-122

6 Én

2 Phen

0.8

12

ĐX-123

Huỳnh Thị Hiếu

Ông 2 Xe

0.8

13

ĐX-126

Huỳnh Thị Hiếu

4 Thanh

0.8

14

ĐX-127

7 Trúng

Lê Chí Dân

0.6

15

ĐX-128

Huỳnh Thị Hiếu

Cầu 3 Tuội

0.8

16

ĐX-129

Huỳnh Thị Hiếu

Út Văn

0.8

17

ĐX-131

Lê Chí Dân

Ông 8 Trình

0.8

18

ĐX-132

Lê Chí Dân

Huỳnh Thị Hiếu

0.8

19

ĐX-133

Phan Đăng Lưu

Lê Chí Dân

0.8

20

ĐX-138

Bà Chè (Đình Tân An)

Bến Chành

0,6

21

ĐX-139

Phan Đăng Lưu

Bà Chè

0.8

22

ĐX-141

Cổng Đình

Cầu ván

0.8

23

Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thuộc xã Tân An

0.8

24

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc xã Tân An

0.6

II.

THỊ XÃ THUẬN AN:

 

 

 

1

An Thạnh - An Phú

Xí nghiệp Như Ngọc

Đại Lộ Bình Dương

1

2

An Thạnh - Hưng Định

Cầu Bà Hai

Ngã 3 Nhà thờ Búng

0.75

3

Bà Rùa

Ngã 4 Chòm Sao

Ngã 4 An Thạnh

0.65

4

Cầu Tàu

ĐT-745

Sông Sài Gòn

0.75

5

Cây Me

ĐT-745

Sân Golf

0.8

6

Đê bao An Sơn - Lái Thiêu

Rạch bà Lụa

Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu

0.6

7

Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định

Cống hai Lịnh

Cổng sau trường học

0.7

8

Liên xã (Bình Nhâm)

Ranh Lái Thiêu

Ranh Hưng Định

0.75

9

Liên xã (Hưng Định)

Ngã 3 Chòm Sao

Đầu láng rạch Bình Nhâm

0.7

10

Rầy xe lửa

Ngã 4 Triệu Thị Trinh

Rạch Bình Nhâm

0.7

11

Sân Golf

Ranh Lái Thiêu

Ranh Hưng Định

0.8

12

Thạnh Quý -Hưng Thọ

HĐ - 01

Cầu Út Kỹ

0.7

13

Trương Định

Ranh Lái Thiêu

Sân Golf

0.8

14

AS-01

Cầu Bình Sơn

AS-42 (ấp An Quới)

0.75

15

AS-02

Hương Lộ 9

Cầu Đình Bà Lụa

0.6

16

AS-05

Ngã 3 Cây Mít

Đê bao

0.6

17

AS-06

Quán ông Nhãn

Đê bao

0.75

18

AS-08

AS-01

Cầu Út Khâu

0.6

19

AS-20

Hương Lộ 9

AS-02

0.75

20

AS-42

Đê bao An Sơn

Đê bao Bà Lụa

0.6

21

AS-43

AS-45

Cầu ông Thịnh

0.75

22

AS-45

AS - 02 (ngã 3 làng)

AS-01 (Ụ Sáu Ri)

0.75

23

AS-48

AS-25

Chùa Thầy Khỏe

0.6

24

AS-49

AS-01

AS-05

0.6

25

AS-50

AS-01

Cầu cây Lăng

0.6

26

BN-01

ĐT-745

Đê bao

0.7

27

BN-02

ĐT-745

Đê bao

0.7

28

BN-03

ĐT-745

Nhà Tư Thủ

0.5

29

BN-04

ĐT-745

Cầu Bà Chiếu

0.6

30

BN-05

ĐT-745

Nhà 6 Cheo

0.5

31

BN-06

ĐT-745

Nhà Hai Ngang

0.5

32

BN-07

ĐT-745

Đê bao

0.7

33

BN-08

ĐT-745

Rạch bà Đệ

0.6

34

BN-09

ĐT-745

Nhà Tư Thắng

0.7

35

BN-10

Cầu Tàu

BN-09

0.5

36

BN-11

Cầu Tàu

BN - 07, BN - 04

0.5

37

BN-16

ĐT-745

Liên xã

0.6

38

BN-19

ĐT-745

Sân Golf

0.7

39

BN-20

ĐT-745

Nhà cô giáo Trinh

0.5

40

BN-21

ĐT-745

Nhà 6 Chì

0.5

41

BN-22

ĐT-745

Nhà 7 Tiền

0.6

42

BN-23

Rạch cầu đò

Sân Golf

0.5

43

BN-25

Liên xã

Sân Golf

0.5

44

BN-26

Sân Golf

Đường Năm Tài

0.6

45

BN-27

Liên xã

Sân golf

0.6

46

BN-28

Liên xã

Đất ông Khá

0.5

47

BN-29

Sân Golf

Rạch cầu Lớn

0.6

48

BN-31

Liên xã

Sân Golf

0.6

49

BN-34

Rạch cầu lớn

Liên xã

0.6

50

BN-40

Sân Golf

Ranh TG - HĐ

0.7

51

BN-46

ĐT-745

Nhà Sáng Điếc

0.5

52

BN-49

ĐT-745

Liên xã

0.7

53

BN-58

Cây Me

Nhà cô Thu (B.Minh)

0.5

54

BN-59

Cây Me

Nhà út Hớ

0.5

55

BN-60

Cây Me

Nhà hai Tấn

0.5

56

BN-61

Sân Goỉf

Nhà bà út Gán

0.5

57

BN-62

Sân Golf

Nhà Chàng

0.5

58

BN-77

Liên xã

Nhà Thu

0.5

59

BN-79

Liên xã

Rạch Cây Nhum

0.6

60

BN-81

ĐT-745

Đất ông bảy Cừ

0.6

61

BN-82

ĐT-745

Đê bao

0.7

62

BN-83

ĐT-745

Đê bao

0.7

63

BN-86

ĐT-745

Đất 2 Gắt

0.7

64

HĐ - 04

HĐ - 06

Cầu Lớn

0.6

65

HĐ - 05

HĐ - 01

Ranh An Thạnh

0.6

66

HĐ - 06

HĐ - 01

Ranh An Thạnh

0.6

67

HĐ - 09

HĐ - 01

HĐ - 10

0.7

68

HĐ - 10

HĐ - 01

Cầu Xây

0.7

69

HĐ - 13

ĐT - 745

Ranh Bình Nhâm

0.6

70

HĐ - 14

ĐT - 745

HĐ - 31

0.6

71

HĐ - 15

Hà Huy Tập

Đường suối Chiu Liu

0.6

72

HĐ - 16

Chòm Sao

Liên xã

0.7

73

HĐ - 18

AT - 13

HĐ - 17

0.7

74

HĐ - 19

Chòm Sao

Trạm điện Hưng Định

0.7

75

HĐ - 20

Ranh Thuận Giao

BN - 40

0.7

76

HĐ - 24

HĐ - 19

Ngã 5 chợ Hưng Lộc

0.75

77

HĐ - 25

An Thạnh - An Phú

Cầu suối Khu 7

0.6

III

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

1

ĐH - 404

ĐT-746 (Gốc Gòn)

Ấp Vĩnh Trường (Tân Vĩnh Hiệp - Phú Tân)

0.9

2

ĐH - 405

Cổng Bình Hòa (ranh Tân Phước Khánh)

ĐH - 404 (ranh Phú Tân)

0.9

3

ĐH - 406

Cầu Khánh Vân

ĐT-746

0.9

4

ĐH - 407

ĐT-746 (ấp Tân Long - Tân Hiệp)

ĐT-742 (Phú Chánh)

0.9

5

ĐH - 408

ĐT-742 (Phú Chánh)

Ranh Phú Chánh - Hòa Phú (Thủ Dầu Một)

0.8

6

ĐH - 409

ĐT-747B (Khánh Bình)

Cầu Vĩnh Lợi

1

Cầu Vĩnh Lợi

Ấp 6 Vĩnh Tân

0.7

7

ĐH - 410

ĐT-747 (Bình Cơ)

Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân

0.7

Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân

ĐT-742 Vĩnh Tân

0.8

8

ĐH - 411

Ngã 3 huyện Đội Tân Uyên (ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ)

Ngã 3 xã Tân Thành

0.8

9

ĐH - 413

ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ)

Sở Chuối

0.8

10

ĐH - 414

Lâm trường chiến khu D

Nhà thờ Thượng Phúc (Lạc An)

0.7

11

ĐH - 415

Ngã 3 Đập Đá Bàn

Ngã 3 (cuối đường nhựa)

0.6

Ngã 3 (cuối đường nhựa)

Giáp ĐT-746 (Tân Định)

0.7

12

ĐH - 416

Ngã 3 Tân Định

Trủng cày Sông Bé

0.6

13

ĐH - 418

Cây số 18 (giáp ĐT-747)

ĐT-746 (Trại phong Bến Sắn)

0.9

ĐT-746

Cống Hố Cao

0.9

14

ĐH - 419

Giáp ĐT-742 (Vĩnh Tân)

Giáp suối xã Chánh Phú Hòa (Bến Cát)

0.6

15

ĐH - 423

Giáp ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn)

ĐH - 409

0.8

16

ĐH - 424

ĐT-741 (Tân Bình)

ĐT-742 (Vĩnh Tân)

0.6

17

Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng, Thạnh Hội

0.8

18

Đường vào cầu Tam Lập

ĐH - 416

Cầu Tam Lập

0.7

IV.

HUYỆN BẾN CÁT:

 

 

 

1

ĐH - 609

Ngã 4 Phú Thứ

Bến Chợ

0.8

Bến Chợ

Bến đò An Tây

0.7

2

ĐH - 610

Ngã 3 Bến Ván

Nông trường cao su Long Nguyên

0.7

3

ĐH - 611

Ngã 3 Bàu Bàng

Ngã 3 đòn gánh (ĐT - 749 A)

0.7

4

ĐH - 612

Bia Bàu Bàng

Ngã 3 Bố Lá

0.7

5

ĐH - 613

Bia Bàu Đàng

Tân Long

0.7

6

ĐH - 615

Quốc lộ 13

Ngã ba Long Nguyên

0.7

7

Đường vào Xà Mách

Ngã 3 QL 13 - Lai Uyên

ĐH - 613

0.7

8

Đường KDC Long Nguyên

Ngã 3 Lâm Trường (ĐT- 749A)

Ngã 3 UBND xã Long Nguyên

0.7

9

Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm

Quốc lộ 13

Cầu Mắm

0.7

10

Đường Sáu Tòng đi ĐT-741

Quốc lộ 13

ĐT-741

0.7

11

Đường Quốc lộ 13 đi Mỹ Phước 3

Quốc lộ 13

Khu dân cư Mỹ Phước 3

0.7

12

Đường Quốc lộ 13 đi Kho đạn

Quốc lộ 13

Khu dân cư Thới Hòa

0.7

13

Đường ấp Cầu Đôi

Quốc lộ 13

Ấp Cầu Đôi

0.7

14

Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước

Đường làng

ĐT-744

0.7

15

Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An

ĐT-744

ĐH - 608

0.7

16

Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng

ĐT-744

Ấp Bến Giảng

0.7

17

Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng

ĐT-744

Đường làng

0.7

18

Đường nhà bà út Hột đến nhà bà Nương

nhà bà Út Hột

Nhà bà Nương và nhánh rẽ

0.7

19

Đường ĐX-610484 (Út Lăng)

ĐT-744

ĐH - 609

0.7

20

Đường ĐX-610465 (Nguyễn Công Thanh)

ĐT-744

ĐH - 609

0.7

21

Đường ĐX-610423 (Trường tiểu học An Tây A)

ĐT-744

ĐH - 609

0.7

22

Đường nhựa Long Nguyên - Long Tân

ĐT 749A

Ngã tư Hốc Măng

0.7

23

Đường liên xã Long Nguyên - An Lập

Nhà ông Trần Đình Đề (ông Năm Đề)

ĐT-748

0.7

V

HUYỆN DẦU TIẾNG:

 

 

 

1

ĐH - 701

Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã 3 Định An

0.8

Đoạn đường còn lại

0.8

2

Trần Văn Lắc (ĐH - 702 cũ)

Ranh thị trấn Dầu Tiếng

Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu

0.9

Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu

Cầu Mới

0.7

3

ĐH - 702 (mới)

Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu

Chùa Thái Sơn Núi Cậu

0.7

4

ĐH - 703

Ngã 3 cầu Mới

Cầu rạch Sơn Đài

0.8

5

ĐH - 704

Ngã 4 Làng 10

Giáp ranh KDC Định Hiệp

0.9

Giáp ranh KDC Định Hiệp

Cầu sắt Làng 14

0.7

Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An

Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)

0.8

Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)

Đầu Sân bay cũ (Minh Hoà)

0.9

Các đoạn đường còn lại

0.6

6

ĐH - 705

ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ)

Cầu Bến Súc

1

7

ĐH - 707

ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh)

Giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước

0.6

8

ĐH - 708

ĐT-744

KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An

0.6

KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An

0.6

KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An

Ngã 3 Làng 5 - Định Hiệp

0.6

9

ĐH - 710

Ngã 3 đường Kiểm (ĐT- 744)

ĐH - 702

0.7

10

ĐH - 711

ĐT-744 (Chợ Bến Súc)

Đầu Lô cao su NT Bến Súc

0.8

Đầu Lô cao su NT Bến Súc

Ngã 3 Kinh Tế

0.8

11

ĐH - 712

Ngã 3 Đường Long (Cầu Xeo)

ĐH - 711

0.7

12

ĐH - 713

Ngã 3 Rạch Kiến

Ngã 3 trường học cũ

0.7

13

ĐH - 714

Ngã 3 Bưng Còng

NT Phan Văn Tiến

0.7

14

ĐH - 715

Ngã 3 Làng 18

ĐT-750

0.7

15

ĐH - 716

Đường Hố Đá

Ngã 4 Hóc Măng

0.7

16

ĐH - 717

Cầu Biệt Kích

ĐT-749A

0.7

17

ĐH - 718

ĐT-744 (xã Thanh An)

KDC Hố Nghiên - ấp Xóm Mới

0.6

Các đoạn đường còn lại

0.6

18

ĐH - 719

ĐT-744 (xã Thanh An)

Bàu Gấu - Sở Hai

0.6

19

Đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH - 704

ĐT-744

ĐH - 704

0.6

20

Đường Thanh An - An Lập

ĐH - 711 (xã Thanh An)

KDC ấp Cà Tong

0.6

KDC ấp Cà Tong

0.6

KDC ấp Cà Tong

Ranh xã An Lập

0.6

21

Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An

ĐT-748 (xã An Lập)

Đầu Lô cao su NT An Lập

0.6

22

Đường An Lập - Long Nguyên

ĐT-748 (xã An Lập)

Long Nguyên

0.6

23

Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hoà

ĐH - 704 (xã Minh Tân)

Đầu Lô 17 NT Minh Tân

0.6

24

Đường N2 - Xã Minh Tân

ĐH - 704 (xã Minh Tân)

Nhà ông Hạ

0.6

25

Đường Minh Tân - Long Hoà

ĐH - 704 (Nhà trẻ NT Minh Tấn)

Ranh xã Long Hoà

0.6

26

Đường từ Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bến Cát)

Ngã tư Hóc Măng (Long Tan)

Ranh xã Long Nguyên (Bến Cát)

0.6

VI

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

1

ĐT - 741 cũ

40.700m

41.260m

0.6

41.260m

41.658m

0.6

43.000m

43.381m

0.6

45.510m

46.576m

0.6

48.338m

48.593m

0.6

2

ĐH - 501

Cầu Bà Ý

Cầu Gia Biện

0.7

Cầu Gia Biện

Đường ĐH - 503

0.6

3

ĐH - 502

ĐT-741 (Nhà thờ An Bình)

Ngã 3 (Công ty hạt Hải Việt)

0.8

Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt)

Ngã 3 Cây Khô (đường ĐH - 513)

0.7

Ngã 3 Cây Khô (đường ĐH - 513)

ĐT-741

0.8

4

ĐH - 502 nối dài

Ngã 3 Cây Khô (đường ĐH - 513)

Ấp Đuôi Chuột xã Tam Lập

0.7

5

ĐH - 503

ĐT-741 (Nông trường 84)

Suối Mã Đà

0.7

6

ĐH - 504

ĐT-741

Cầu Bà Mụ - đường Kỉnh Nhượng - An Linh

0.7

7

ĐH - 505

Cầu Lễ Trang

Đường Kỉnh Nhượng - An Linh

0.8

8

ĐH - 506

ĐT-741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa)

Tân Hiệp - Phước Sang (Kênh thủy lợi Suối Giai)

0.8

9

ĐH - 507

ĐT-741

ĐH - 505

1

Đường ĐH - 505

Cây xăng Hiệp Phú

0.8

Cây xăng Hiệp Phú

Ngã 3 Phước Sang (ĐH - 508)

1

Ngã 3 Phước Sang (ĐH - 508)

Trại giam An Phước - Giáp ranh Bình Phước

0.8

10

ĐH - 508

Ngã 3 Bưu điện Phước Sang

Ranh tỉnh Bình Phước

0.8

11

ĐH - 509

ĐH - 507 (Kinh Nhượng - An Linh)

Ấp 7 An Linh

0.7

12

ĐH - 510

ĐH - 507

Cầu Treo - đường Tân Long - An Long (ĐH - 516)

0.7

13

ĐH - 511

ĐH - 507 (UBND xã Tân Hiệp)

Đội 7

0.7

14

ĐH - 512

ĐT-741

ĐH 509 (Bố Chồn)

0.7

15

ĐH - 513

ĐT-741

Giáp đường vành đai phía Đông 2

0.8

16

ĐH - 514

ĐT-741 (UBND xã Phước Hòa)

Đập Suối con

0.7

ĐT-741 (ngã 4 Bến Trám)

Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa)

0.8

Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa)

Doanh trại bộ đội

0.7

17

ĐH - 515

ĐT-741

ĐT-750

0.8

18

ĐH - 516

Ranh Lai Uyên - Bến Cát

Cầu Suối Thôn - Giáp ranh xã Minh Thành - Bình Long

0.7

19

ĐH - 517

Ấp 7 Tân Long

Đường Hưng Hòa - Bến Cát

0.7

20

ĐH - 518

ĐT-741 (Nhà Bà Quý)

Bấn 71 suối Mã Đà

0.7

21

ĐH - 519

ĐH - 508 (đường Suối Giai) nhà ông Phụng

Giáp ranh Bình Phước

0.7

22

ĐH - 520

 

 

0.7

23

Đường nội bộ đoàn 429

ĐT-741 (xã Vĩnh Hòa)

Đoàn đặc công 429 (xã Vĩnh Hòa)

1

24

Đường đi mỏ đá Becamex

ĐH - 502 (xã An Bình)

Mỏ đá Becamex (xã An Bình)

0.6

25

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại trên địa bàn huyện Phú Giáo

0.5

 

PHỤ LỤC III

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ HỆ SỐ CHỈNH (Đ) ĐỐI VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ)

TỪ

ĐN

I.

THÀNH PHỐ THỦ DU MỘT:

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

1

Quang Trung

Ngã 6

Cổng UBND Tỉnh

1

2

Nguyễn Thái Học

Lê Lợi

Bạch Đằng

1

3

Trần Hưng Đạo

Ngã 6

Lê Lợi

1

4

Đoàn Trần Nghiệp

Hùng Vương

Bạch Đằng

1

5

Cách Mạng Tháng Tám

Công An Tỉnh

Mũi Dùi

1

6

Đại lộ Bình Dương

Suối Cát

Ngã 4 Sân Banh

0.8

Ngã 4 Sân Banh

Mũi Dùi

1

Mũi Dùi

Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa)

0.8

7

Nguyễn Du

Cách Mạng Tháng Tám

BS Yersin

1

8

Đinh Bộ Lĩnh

Bạch Đằng

Trần Hưng Đạo

1

9

Bạch Đằng

Nguyễn Tri Phương

Ngô Quyền

1

10

Bác sĩ Yersin

Ngã 6

Đại lộ Bình Dương

1

11

Hùng Vương

Trần Hlưng Đạo

Cách Mạng Tháng Tám

1

12

Lê Lợi

Nguyễn Thái Học

Quang Trung

0.8

B.

Đường loại 2:

 

 

 

1

Huỳnh Văn Cù

Ngã 4 chợ Cây Dừa

Đại lộ Bình Dương

1

2

Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742)

Đại lộ Bình Dương

Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận)

1

Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận)

Ranh phường Phú Lợi - phường Phú Mỹ

0.9

Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ

Ngã 3 An Mỹ

0.8

Ngã 3 An Mỹ

Trần Ngọc Lên

0.7

3

Phú Lợi (ĐT-743)

Đại lộ Bình Dương

Lê Hồng Phong

1

4

Cách Mạng Tháng Tám

Phan Đình Giót

Lê Hồng Phong

1

5

Bạch Đằng

Ngô Quyền

Cổng Trường Sỹ quan công binh

1

6

Đại lộ Bình Dương

Ranh Hiệp Thành - Định Hòa

Ranh Tân Định - Bến Cát

1

7

Hai Bà Trưng

Văn Công Khai

Đoàn Trần Nghiệp

1

8

Ngô Quyền

Bạch Đằng

Phạm Ngũ Lão

1

9

Điểu Ong

Bạch Đằng

Ngô Tùng Châu

1

10

Văn Công Khai

Hùng Vương

Bàu Bàng

1

11

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Thái Học

Văn Công Khai

1

Văn Công Khai

Cách Mạng Tháng Tám

0.8

12

Trừ Văn Thố

Văn Công Khai

Đinh Bộ Lĩnh

0.8

13

Ngô Tùng Châu

Nguyễn Thái Học

Đinh Bộ Lĩnh

0.8

14

Thầy Giáo Chương

Cách Mạng Tháng Tám

Hùng Vương

0.8

15

Nguyễn Trãi

Cách Mạng Tháng Tám

Hùng Vương

0.8

16

Bà Triệu

Hùng Vương

Trừ Văn Thố

0.8

17

Nguyễn Đình Chiều

Trần Hưng Đạo

Võ Thành Long

0.8

18

Trần Tử Bình

Lý Thường Kiệt

Cách Mạng Tháng Tám

0.8

19

Phan Đình Giót

Thích Quảng Đức

Cách Mạng Tháng Tám

0.8

20

Thích Quảng Đức

Cách Mạng Tháng Tám

Đường 30/4

1

21

Tạo lực 2 (Nguyễn Văn Linh)

Tạo lực 7 (Huỳnh Văn Luỹ)

Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng)

1

22

Tạo lực 3 (Nam Kỳ khời Nghĩa)

NT9 (Khu liên hợp)

Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt)

1

23

Tạo lực 4 (Lý Thái Tổ)

Tạo lực 7 (Huỳnh Văn Luỹ)

Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng)

1

24

Đường nội bộ các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương thuộc phường Hoà Phú (trừ 2 đường DB12, DA7 và các khu tái định cư)

Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên

0.9

Bề rộng mặt đường dưới 9 m

0.8

C.

Đường loại 3:

 

 

 

1

Ngô Chí Quốc

Ngô Quyền

Nguyễn Văn Tiết

1

2

Nguyễn Tri Phương

Đoàn Trần Nghiệp

Cầu Thủ Ngữ

1

3

Đường 30/4

Phú Lợi

Cách Mạng Tháng Tám

1

4

Cách Mạng Tháng Tám

Lê Hồng Phong

Ranh Thuận An

1

5

Hoàng Văn Thụ

Thích Quảng Đức

Đường 30/4

1

6

Ngô Gia Tự

Đại lộ Bình Dương

Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh

1

7

Lê Hồng Phong

Huỳnh Văn Lũy

Cách Mạng Tháng Tám

1

8

Huỳnh Văn Cù

Cầu Phú Cường

Ngã 4 chợ Cây Dừa

1

9

D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1)

Lê Hồng Phong

Trần Văn Ơn

0.7

10

Nguyễn An Ninh

Cách Mạng Tháng Tám

Lý Thường Kiệt

1

11

Phạm Ngũ Lão

BS Yersin

Đại lộ Bình Duơng

1

12

Võ Thành Long

BS Yersin

Thích Quảng Đức

1

Võ Thành Long

Cách Mạng Tháng Tám

0.8

13

Nguyễn Văn Tiết

Đại lộ Bình Dương

Cách Mạng Tháng Tám

1

Cách Mạng Tháng Tám

Bạch Đằng

0.8

14

Trần Phú

Thích Quảng Đức

Ranh KDC Chánh Nghĩa

1

15

Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.9

Bề rộng mặt đường dưới 9m

0.8

16

Tuyến nhánh Hai Bà Trưng

Hai Bà Trưng

Rạch Thầy Năng

0.8

17

Hoàng Hoa Thám

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương

0.8

18

Phú Lợi (ĐT-743)

Lê Hồng Phong

Ngã 3 Hòa Thạnh

1

19

Đường 30/4

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Tri Phương

0.8

20

Lê Văn Tám

Nguyễn Trãi

Thầy Giáo Chương

0,8

21

Nguyễn Văn Thành

Ngã 4 Sở Sao

Ranh Hòa Lợi

0.7

22

Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742)

Trần Ngọc Lên

Ranh Khu liên hợp

0.9

D.

Đường loại 4:

 

 

 

1

Bàu Bàng

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Tri Phương

1

2

Lê Thị Trung

Huỳnh Văn Lũy

Phú Lợi

1

3

Đoàn Thị Liên

Mẫu giáo Đoàn Thị Liên

Lê Hồng Phong

1

4

Huỳnh Văn Nghệ

Lê Hồng Phong

Phú Lợi

1

5

Phạm Ngọc Thạch

Đại lộ Bình Dương

Huỳnh Văn Lũy

1

6

Tú Xương

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Văn Tiết

1

7

Đường vào Khu dân cư K8

Đại lộ Bình Dương

Khu dân cư Thanh Lễ

1

8

Ngô Văn Trị

Đoàn Thị Liên

Phú Lợi

1

9

Bùi Quốc Khánh

Lò Chén

Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4

1

10

Võ Minh Đức

Đường 30/4

Lê Hồng Phong

1

11

Trịnh Hoài Đức

Ngô Văn Trị

Cuối tuyến

1

12

Nguyễn Văn Lên

Huỳnh Văn Lũy

Đoàn Thị Liên

1

13

Trần Văn Ơn

Phú Lợi

Đại lộ Bình Dương

1

14

Trần Ngọc Lên

Đại lộ Bình Dương

Cầu Cháy

0.8

15

Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 Suối Giữa

Cầu Ông Cộ

0.8

16

Âu Cơ

BS Yersin

Cuối tuyến

1

17

Nguyễn Đức Thuận

Đại lộ Bình Dương

Phạm Ngọc Thạch

0.8

18

Lê Hồng Phong

Cách Mạng Tháng Tám

Võ Minh Đức

1

19

Trần Bình Trọng

Cách Mạng Tháng Tám

Đại lộ Bình Dương

1

20

Nguyễn Tri Phương

Cầu Thủ Ngữ

Đường 30/4

1

21

Trần Phú

Ranh KDC Chánh Nghĩa

Đường 30/4

0.8

22

Nguyễn Văn Hỗn

BS Yersin

Âu Cơ

1

23

Lò Chén

Cách Mạng Tháng Tám

Bàu Bàng

1

24

Phú Lợi (ĐT-743)

Ngã 3 Hòa Thạnh

Ranh Thuận An

1

25

Phạm Ngũ Lão nối dài

Đại lộ Bình Dương

Huỳnh Văn Lũy

0.8

26

Đường liên khu 11,12

Bạch Đằng

Huỳnh Văn Cù

0.7

27

Đường Chùa Hội Khánh

BS Yersin

Cty TNHH Hồng Đức

1

Cty TNHH Hồng Đức

Cuối tuyến

0.8

28

Nguyễn Thị Minh Khai

Phú Lợi

Ranh Thuận An

1

29

Đường từ kho K8 đến Huỳnh Văn Lũy

Hoàng Hoa Thám

Huỳnh Văn Lũy

0.8

30

Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị

 

0.8

31

Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương

0.8

32

Tạo lực 3 (Nam Kỳ Khởi Nghĩa)

Tạo Lực 5 (Phạm Văn Đồng)

NT9 (Khu liên hợp)

1

33

Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng, trừ đất thuộc KCN VSIP 2)

Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh)

1

34

Tạo lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)

Ranh Phú Mỹ

Ranh Phú Chánh

1

35

Đường DB12 DA (Khu liên hợp)

 

 

0.9

36

Đường nội bộ khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương thuộc phường Phú Tân (trừ các đường N25, D12A, D11A, D3, D2B, D1B, D1, N24A, N24B, N22, N23, N21, D1A, D2A)

Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên

0.9

Bề rộng mặt đường dưới 9 m

0.8

37

Đường nội bộ khu tái định cư thuộc khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương thuộc phường Hòa Phú, đường nội bộ khu dân cư Hoà Lợi (Hoà Phú)

Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên

0.9

Bề rộng mặt đường dưới 9 m

0.8

E.

Đường loại 5:

 

 

 

1

Mỹ Phước - Tân Vạn

Nguyễn Văn Thành

Ranh thị xã Thuận An

0.8

2

Lạc Long Quân

Nguyễn Văn Tiết

Tiểu chủng viện Thiên Chúa giáo (trường Đảng cũ)

1

3

Bùi Văn Bình

Phú Lợi

Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ)

1

4

Phan Bội Châu

Võ Minh Đức

Cảng Bà Lụa

1

5

Lý Tự Trọng

Nguyễn Tri Phương

Phan Bội Châu

1

6

Xóm Guốc

Phan Bội Châu

Lý Tự Trọng

1

7

Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi)

Phú Lợi

Khu di tích nhà tù Phú Lợi

0.8

8

Đường vào Công ty Shijar

Phú Lợi (ĐT-743)

Cuối tuyến (giáp đường nhựa KDC ERACO

1

9

Nguyễn Thái Bình

Mỹ Phước - Tân Vạn

Ranh Thuận An

1

10

Trần Ngọc Lên

Cầu Cháy

Huỳnh Văn Luỹ

0.75

11

Truông Bồng Bông

Nguyễn Văn Thành

Nghĩa trang Truông Bồng Bông

0.75

12

Bùi Ngọc Thu

Nguyễn Chí Thanh

Đại lộ Bình Dương

0.8

13

Phan Đăng Lưu

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Chí Thanh

0.8

14

Lê Chí Dân

Nguyễn Chí Thanh

Đại lộ Bình Dương

0.8

15

An Mỹ

Huỳnh Văn Lũy

Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng

0.7

16

Cây Viết

Huỳnh Văn Lũy

Đường N1 (KCN Đại Đăng)

0.7

17

Huỳnh Thị Chấu

Bùi Ngọc Thu

Phan Đăng Lưu

0.7

18

Đường vào khu hành chính phường Hiệp An

Phan Đăng Lưu

Lê Chí Dân

0.8

19

Nguyễn Văn Trỗi (Đường nhà ông mười Giỏi)

Nguyễn Tri Phương

Sông Sài Gòn

0.75

20

Đường Khu Hoàng Hoa Thám

Đường vào Khu dân cư K8

cuối tuyến

0.8

21

Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ)

Ranh Phú Lợi

Tạo Lực 2 (Nguyễn Văn Linh)

0.9

22

Tạo Lực 2 (Nguyễn Văn Linh)

Tân Vĩnh Hiệp

Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)

0.9

Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng)

Ranh xã Hòa Lợi

0.9

23

Tạo Lực 4 (Lý Thái Tổ)

Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ)

Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)

0.9

24

Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng, đất thuộc KCN VSIP 2)

Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh)

0.9

25

Tạo Lực 6 (Võ Văn Kiệt)

Ranh Định Hòa - Hòa Phú

Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)

0.9

Đại lộ Bình Dương

Ranh Định Hòa - Hòa Phú

0.8

26

Đường N25, D12A, D11A, D3, D2B, D1B, D1, N24A, N24B, N22, N23, N21, D1A, D2A (Khu đô thị mới thuộc phường Phú Tân)

0.8

27

Đường nội bộ các khu dân cư, các khu tái định cư, các khu dịch vụ và các khu công nghiệp còn lại trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.8

Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m

0.7

Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m

0.6

Một số tuyến đường nội bộ trên địa bàn phường Phú Mỹ

28

Đường Trần Ngọc Lên nối dài

Huỳnh Văn Lũy

An Mỹ nối dài

0.6

29

An Mỹ nối dài

An Mỹ-Phú Mỹ

Trần Ngọc Lên nối dài, ĐX- 002

0.6

30

ĐX-001

Mỹ Phước - Tân Vạn

Phạm Ngọc Thạch

0.5

Phạm Ngọc Thạch

Trần Ngọc Lên

0.6

Trần Ngọc Lên

Ranh Phú Mỹ - Hòa Phú

0.5

31

ĐX-002

Huỳnh Văn Lũy

An Mỹ-Phú Mỹ nối dài

0.5

An Mỹ-Phú Mỹ nối dài

Cây Viết

0.5

32

ĐX-003

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-001

0.5

33

ĐX-004

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-001

0.6

34

ĐX-005

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-006

0.6

35

ĐX-006

ĐX-002

Khu liên hợp

0.5

36

ĐX-007

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

0.5

37

ĐX-008

ĐX-002

Nhà ông Chín Gốc

0.6

38

ĐX-009

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

0.6

39

ĐX-010

Hluỳnh Văn Lũy

ĐX-002

0.5

40

ĐX-011

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

0.6

41

ĐX-012

Trần Ngọc Lên nối dài

Huỳnh Văn Lũy

0.5

42

ĐX-013

An Mỹ

ĐX-002

0.6

43

ĐX-014

An Mỹ

Trần Ngọc Lên nối dài

0.6

44

ĐX-015

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-014

0.6

45

ĐX-016

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-014

0.6

46

ĐX-017

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-014

0.6

47

ĐX-018

ĐX-014

ĐX-002

0.6

48

ĐX-018 (nhánh)

ĐX-018

ĐX-002

0.6

49

ĐX-019

ĐX-014

ĐX-002

0,5

50

ĐX-020

ĐX-021

Huỳnh Văn Lũy

0.6

51

ĐX-021

Huỳnh Văn Lũy

An Mỹ

0.6

52

ĐX-022

ĐX-023

An Mỹ - Phú Mỹ

0.6

53

ĐX-023

An Mỹ

ĐX-026

0.6

54

ĐX-023 (nhánh)

ĐX-023

ĐX-025

0.6

55

ĐX-024

ĐX-022

ĐX-025

0.6

56

ĐX-025

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

0.6

57

ĐX-026

Huỳnh Văn Lũy

Cây Viết

0.6

58

ĐX-027

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-026

0.6

ĐX-026

ĐX-002

0.6

59

ĐX-028

Huỳnh Văn Lũy

Cây Viết

0.6

60

ĐX-029

ĐX-027

Cây Viết

0.6

61

ĐX-030

ĐX-026

ĐX-002

0.6

62

ĐX-031

ĐX-013

Khu tái định cư Phú Mỹ

0.6

63

ĐX-032

Cây Viết

ĐX-033

0.6

64

ĐX-033

Cây Viết

ĐX-038

0.6

65

ĐX-034

Cây Viết

Mỹ Phước - Tân Vạn

0.6

66

ĐX-035

ĐX-034

Cây Viết

0.6

67

ĐX-036

Cây Viết

ĐX-037

0.6

68

ĐX-037

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-034

0.6

69

ĐX-038

ĐX-034

KCN Đại Đăng

0.6

70

ĐX-039

ĐX-037

ĐX-038

0.6

71

ĐX-040

Phạm Ngọc Thạch

Sân golf

0.6

72

ĐX-041

ĐX-043

ĐX-044

0.5

73

ĐX-042

ĐX-044

ĐX-043

0.6

74

ĐX-043

Phạm Ngọc Thạch

ĐX-042

0.6

75

ĐX-044

Phạm Ngọc Thạch

ĐX-043

0.6

76

ĐX-045

Huỳnh Văn Lũy

Phạm Ngọc Thạch

0.6

77

ĐX-046

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-001

0.6

78

ĐX-047

ĐX-001

Phạm Ngọc Thạch

0.6

79

ĐX-048

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-001

0.6

80

ĐX-049

Huỳnh Văn Lũy

Ông Út Gìn

0.6

81

ĐX-050

Huỳnh Văn Lũy

Phạm Ngọc Thạch

0.5

82

ĐX-051

Phạm Ngọc Thạch

Mỹ Phước - Tân Vạn

0.5

83

ĐX-052

Khu liên hợp

ĐX-054

0.5

84

ĐX-054

An Mỹ-Phú Mỹ

ĐX-013

0.6

85

ĐX-055

ĐX-001

Mỹ Phước - Tân Vạn

0.5

86

ĐX-056

ĐX-040

Xưởng Phạm Đức

0.5

87

ĐX-057

ĐX-040

Xưởng giấy

0.5

88

ĐX-058

ĐX-006

Khu liên hợp

0.5

89

ĐX-059

ĐX-054

Khu liên hợp

0.5

90

ĐX-060

ĐX-013

ĐX 002

0.5

Một số tuyến đường nội bộ trên địa bàn phường Định Hòa

 

 

91

ĐX-061

Nguyễn Văn Thành

ĐX-062

0.5

92

ĐX-062

Nguyễn Văn Thành

Ranh Khu liên hợp

0.5

93

ĐX-063

Truông Bồng Bông

Ranh Khu liên hợp

0.5

94

ĐX-064

Nguyễn Văn Thành

Ranh Khu liên hợp

0.5

95

ĐX-065

Nguyễn Văn Thành

Trần Ngọc Lên

0.6

96

ĐX-066

Nguyễn Văn Thành

ĐX-069

0.5

97

ĐX-067

Nguyễn Văn Thành

ĐX-069

0.5

98

ĐX-068

Nguyễn Văn Thành

ĐX-069

0.5

99

ĐX-069

Đại lộ Bình Dương

ĐX-065

0.5

100

ĐX-070

Đại lộ Bình Dương

Cuối tuyến

0.5

101

ĐX-071

Đại lộ Bình Dương

ĐX-065

0.5

102

ĐX-072

Đại lộ Bình Dương

ĐX-071

0.5

103

ĐX-073

Trần Ngọc Lên

ĐX-071

0.5

104

ĐX-074

Đại lộ Bình Dương

ĐX-073

0.5

105

ĐX-075

Trần Ngọc Lên

ĐX-065

0.5

106

ĐX-076

Trần Ngọc Lên

ĐX-081

0.5

107

ĐX-077

ĐX-082

ĐX-078

0.5

108

ĐX-078

Đại lộ Bình Dương

Ranh Khu liên hợp

0.5

109

ĐX-079

ĐX-082

ĐX-078

0.5

110

ĐX-080 (KP1 - KP2)

ĐX-082

Trần Ngọc Lên

0.7

111

ĐX-081

Đại lộ Bình Dương

ĐX-082

0.6

112

ĐX-082 (Cây Dầu Đôi)

Đại lộ Bình Dương

Mỹ Phước - Tân Vạn

0.75

Mỹ Phước - Tân Vạn

Mỹ Phước - Tân Vạn

0.5

Mỹ Phước - Tân Vạn

Trần Ngọc Lên

0.5

113

ĐX-083

Đại lộ Bình Dương

ĐX-082

0.6

114

ĐX-084

Đại lộ Bình Dương

ĐX-083

0.5

Một số tuyến đường nội bộ trên địa bàn phường Hiệp An

 

 

115

ĐX-085

Khu hành chính phường Hiệp An, ĐX-087

Lê Chí Dân

0.5

116

ĐX-086

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Chí Thanh

0.5

117

ĐX-087

Nguyễn Chí Thanh

Khu Hành chính phường Hiệp An

0.5

118

ĐX-088

Đường khu hành chính Hiệp An

Đại lộ Bình Dương

0.5

119

ĐX-089

Phan Đăng Lưu

Khu Hành chính phường Hiệp An

0.5

120

ĐX-090

Phan Đăng Lưu

Phan Đăng Lưu

0.5

121

ĐX-092

ĐX-088

Phan Đăng Lưu

0.5

122

ĐX-093

Phan Đăng Lưu

ĐX-091

0.5

123

ĐX-094

Phan Đăng Lưu

ĐX-095

0.5

124

ĐX-095

Phan Đăng Lưu

Nguyễn Chí Thanh

0.5

125

ĐX-096

Nguyễn Chí Thanh

Huỳnh Thị Chấu

0.5

126

ĐX-097

Phan Đăng Lưu

Bùi Ngọc Thu

0.5

127

ĐX-099

ĐX-095

Bùi Ngọc Thu

0.5

128

ĐX-100

Phan Đăng Lưu

Phan Đăng Lưu

0.5

129

ĐX-101

ĐX-102

Đại lộ Bình Dương

0.5

130

ĐX-102

ĐX-101

Nguyễn Chí Thanh

0.5

131

Đường Mội Thầy Thơ (ĐX-103)

Bùi Ngọc Thu

ĐX-105

0.5

132

Đường Mội Chợ (ĐX-104)

Bùi Ngọc Thu

Đại lộ Bình Dương

0.5

133

ĐX-105

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương

0.5

134

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.9

Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m

0.8

Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m

0.6

II.

THỊ XÃ THUẬN AN:

 

 

 

 

Phường Lái Thiêu

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

1

Phan Đình Phùng

 

 

1

2

Hoàng Hoa Thám

 

 

1

3

Trưng Nữ Vương

 

 

1

4

Nguyễn Trãi

 

 

0.8

5

Nguyễn Văn Tiết

 

 

0.8

6

Đỗ Hữu Vị

ĐT-745

Trưng Nữ Vương

1

B.

Đường loại 2:

 

 

 

1

ĐT-745

Ngã 3 Mũi Tàu

Tua 18

0.7

Tua 18

Ngã 3 Cây Liễu

1

Ngã 3 Cây Liễu

Ngã 3 Nhà Đỏ

0.7

2

Châu Văn Tiếp

Đỗ Thành Nhân

Cầu Sắt

1

3

Đỗ Hữu Vị

Trưng Nữ Vương

Châu Văn Tiếp

1

4

Pasteur

 

 

0.7

5

Nguyễn Huệ

 

 

0.7

6

Trần Quốc Tuấn

 

 

0.7

7

Trương Vĩnh Ký

 

 

0.7

8

Cầu Sắt

 

 

1

9

Đường Gia Long

 

 

1

C.

Đường loại 3:

 

 

 

1

Châu Văn Tiếp

Cầu Sắt

Sông Sài Gòn

1

2

Đông Cung Cảnh

 

 

1

3

Lê Văn Duyệt

 

 

0.8

4

Phan Chu Trinh

 

 

1

5

Đỗ Thành Nhân

 

 

1

6

Phan Thanh Giản

Phan Đình Phùng

Ngã 4 Lê Văn Duyệt

1

Ngã 4 Lê Văn Duyệt

Nhà Thờ

0.8

Nhà Thờ

ĐT-745

0.8

7

Đại lộ Bình Dương

 

 

1

8

Đông Nhì

Phan Chu Trinh

Nguyễn Văn Tiết

0.8

9

LT - 56

Nguyễn Trãi

Đông Nhì

0.8

10

Đường dẫn cầu Phú Long

Đại lộ Bình Dương

Sông Sài Gòn

0.9

11

Đường D3

Nguyễn Văn Tiết

Đông Nhì

0.8

D.

Đường loại 4:

 

 

 

1

Tổng Đốc Phương

Gia Long

Hoàng Hoa Thám

1

2

Đi Sân vận động

Nguyễn Trãi

Xí nghiệp Gốm

1

3

Đường vào xí nghiệp 3/2

Đông Nhì

Nguyễn Văn Tiết

1

4

Liên xã

Nguyễn Văn Tiết

Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm

1

5

Nhánh rẽ Đông Nhì

Đông Nhì

Đại lộ Bình Dương

1

6

Đường vào chùa Thầy Sửu

Ngã 3 Nhà Đỏ

Liên xã

0.8

7

Đường vào nhà thờ Lái Thiêu

ĐT-745

Phan Thanh Giản

0.8

8

Phó Đức Chính

Hoàng Hoa Thám

Sông Sài Gòn

0.7

9

Đi vào hồ tắm Bạch Đằng

Nguyễn Trãi

Rạch Lái Thiêu

0.7

10

Đường vào Quảng Hòa Xương

Nguyễn Trãi

Đại lộ Bình Dương

0.7

11

Đình Phú Long

ĐT-745

Đê bao

0.7

12

LT - 01

Nguyễn Văn Tiết

LT - 21

1

13

LT - 02

LT - 01

LT - 09

0.6

14

LT - 03

LT - 01

LT - 09

0.6

15

LT - 04

LT - 01

LT - 09

0.6

16

LT - 05

LT - 01

LT - 09

0.6

17

LT - 06

LT - 01

LT - 09

0.6

18

LT - 07

LT - 01

LT - 09

0.6

19

LT - 08

LT - 01

LT - 09

0.6

20

LT - 09

Nguyễn Văn Tiết

LT - 21

1

21

LT - 10

LT - 09

LT - 14

0.6

22

LT - 11

LT - 09

LT - 14

0.6

23

LT - 12

LT - 09

LT - 14

0.6

24

LT - 13

LT - 09

LT - 14

0.6

25

LT - 14

Nguyễn Văn Tiết

LT - 21

1

26

LT - 15

LT - 14

Cuối hẻm

0.6

27

LT - 16

LT - 14

Cuối hẻm

0.6

28

LT - 17

LT - 14

Đại lộ Bình Dương

0.6

29

LT - 18

LT - 14

Cuối hẻm

0.6

30

LT - 19

LT - 14

Cuối hẻm

0.6

31

LT - 20

LT - 14

Cuối hẻm

0.6

32

LT - 21

LT - 01

LT - 17

0.6

33

LT - 27

ĐT-745

Liên xã

0.5

34

LT - 39

Đông Nhì

Cuối hẻm (Lò ông Muối)

0.6

35

LT - 42

D3 (đường trại gà)

Cuối hẻm

0.6

37

LT - 44

D3 (đường trại gà)

Cuối hẻm (nhà chỉ Diệu)

0.6

38

LT - 45

Nguyễn Văn Tiết

Đông Nhì

0.6

39

LT - 47

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0.6

40

LT - 49

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0.6

41

LT - 50

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0.6

42

LT - 51

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0.6

43

LT - 52

LT - 56

Đường Chùa Thới Hưng Tự

0.6

44

LT - 53

LT - 56

Đông Nhì

0.6

45

LT - 58

Nguyễn Trãi

Đông Nhì

0.6

46

LT - 64

Đường vào nhà thờ Lái Thiêu

Cuối hẻm (Lò Vương Phẩm)

0.5

47

LT - 67

Phan Thanh Giãn

Giáp hẻm cầu Đình

0.5

48

LT - 69

Lê Văn Duyệt

Chùa Ông Bổn

0.5

49

LT - 82

Nguyễn Trãi

Cuối hẻm

0.5

50

LT - 96

ĐT-745

Đê bao

0.7

51

LT - 107

ĐT-745

Cuối hẻm (Nhà hưu dưỡng)

0.5

52

LT - 114

Đại lộ Bình Dương

Rạch cầu Miễu

0.5

53

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.7

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

E.

Đường loại 5:

 

 

 

1

LT - 22

Liên xã

Giáp lò Lý Thu Phong

0.6

2

LT - 41

Đông Nhì

D3 (đường trại gà)

0.6

3

LT - 46

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0.6

4

LT - 56

Nguyễn Trãi

Ngã 4 Đông Nhì

0.6

 

Phường An Thạnh

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

1

ĐT-745

Cầu Bà Hai

Ngã 4 Cầu Cống

1

2

Thủ Khoa Huân

ĐT-745

Ngã 3 Dốc Sỏi

1

B.

Đường loại 2:

 

 

 

1

ĐT-745

Ngã 4 Cầu Cống

Ranh Thủ Dầu Một

0.8

2

Võ Tánh

 

 

1

3

Lê Văn Duyệt

 

 

1

4

Đồ Chiểu

Cầu Sắt

Thủ Khoa Huân

1

5

Thủ Khoa Huân

Ngã 3 Dốc Sỏi

Ngã 4 Hòa Lân

1

C.

Đường loại 3:

 

 

 

1

Đường vào Thạnh Bình

Ngã 4 Cống

Ranh KDC An Thạnh

1

2

Đại lộ Bình Dương

 

 

1

3

Triệu Thị Trinh

Đường nhà thờ Búng

Đường vào Thạnh Bình

1

4

Đường Ngã 3 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương

ĐT-745

Đại lộ Bình Dương

0.6

D.

Đường loại 4:

 

 

 

1

Bà Rùa

Thủ Khoa Huân

Đường Nhà thờ Búng

0.7

2

Đất Thánh

Thủ Khoa Huân

Đại lộ Bình Dương

1

3

Đường Nhà thờ Búng

Cầu Bà Hai

Thủ Khoa Huân

1

4

Hương lộ 9

Ngã 3 An Sơn

Trại An Dưỡng

1

5

Nội bộ KDC Thạnh Bình

Đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng kỹ thuật

 

1

6

Thạnh Phú - Thạnh Quý

Hương Lộ 9

Thạnh Quý

1

7

Thạnh Quý

Cầu Sắt An Thạnh

Hương lộ 9

1

8

Vựa Bụi

ĐT-745

Rạch Búng

0.7

9

AT - 06

ĐT-745

Rầy xe lửa

0.5

10

AT - 16

ĐT-745

Rạch Búng

0.6

11

AT - 17

ĐT-745

Rạch Búng

0.6

12

AT - 19

ĐT-745

Rạch Búng

0.7

13

AT - 20

ĐT-745

Rầy xe lửa

0.6

14

AT - 23

Hương lộ 9

Nhà ông Thành

0.6

15

AT - 24

Hương lộ 9

Nhà 3 Xu

0.6

16

AT - 26

Hương lộ 9

Nhà 8 Hòa

0.5

17

AT - 29

Hương lộ 9

Rạch Suối Cát

0.5

18

AT - 34

Hương lộ 9

Rạch Mương Trâm

0.5

19

AT - 39

Thạnh Quý

Ranh Hưng Định - An Sơn

0.5

20

AT - 42

Thạnh Quý

HĐ - 06

0.6

21

AT - 46

Đồ Chiểu

Vựa Bụi

0.5

22

AT - 47

Thạnh Bình

Nhà Út Lân

0.5

23

AT - 50

Thạnh Bình

Nhà Bà Cam

0.5

24

AT - 54

Thạnh Bình

Nhà ông Tư Mở

0.5

25

AT - 61

Thủ Khoa Huân

Trường Mẫu giáo Hoa Mai

0.5

26

AT - 64

Thủ Khoa Huân

Đường Nhà thờ Búng

0.7

27

AT - 66

Thủ Khoa Huân

AT - 68

0.6

28

AT - 68

Thủ Khoa Huân

AT - 66

0.6

29

AT - 69

Thủ Khoa Huân

Chùa Thiên Hoà

0.5

30

AT - 72

Thủ Khoa Huân

Ranh Hưng Định

0.5

31

AT - 73

Thủ Khoa Huân

Ranh Hưng Định

0.7

32

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.7

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

 

Các phường: An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Thuận Giao, Vĩnh Phú

 

A.

Đường loại 3:

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương

Ranh Thủ Dầu Một

Ngã Tư Hòa Lân

1

Ranh Lái Thiêu - Thuận Giao (giáp sân Golf Sông Bé)

Ranh Vĩnh Phú - Lái Thiêu

1

B.

Đường loại 4:

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương

Ngã Tư Hòa Lân

Ranh Lái Thiêu - Thuận Giao (Giáp Golf Sông Bé)

1

Ranh Vĩnh Phú - Lái Thiêu

Ranh Tp.HCM

1

2

ĐT-743

Ranh Thủ Dầu Một

Ranh Bình Chuẩn - An Phú

0.9

Ranh Bình Chuẩn - An Phú

Ranh KCN Bình Chiểu

1

3

Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình Chuẩn)

Ngã tư Hòa Lân

Ngã 4 Bình Chuẩn

1

Ngã 4 Bình Chuẩn

Ranh TT Tân Phước Khánh

1

4

ĐT-747B (Bình Chuẩn - Thái Hòa)

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Ranh Thái Hòa

1

5

Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Ranh TT Tân Phước Khánh

0.9

6

ĐT-746 (Hoa Sen)

Ngã 3 Bình Qưới

Ranh huyện Tân Uyên

0.9

7

ĐT-743C (Lái Thiêu-Dĩ An)

Ngã 4 cầu ông Bố

Ngã tư 550

1

8

Nguyễn Du (Bình Hòa - An Phú)

Ngã 3 Cửu Long

Công ty Rosun

1

9

Bùi Hữu Nghĩa (Bình Đức - Bình Đáng)

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Du

1

10

Tỉnh lộ 43 (Gò Dưa-Tam Bình)

Ngã 3 Mạch Chà

KDC Lâm Viên

1

11

Chòm Sao (Thuận Giao)

Ranh Thuận Giao - Hưng Định

Đại lộ Bình Dương

1

12

BH - 27 (Đường Lô 11)

ĐT-743C

BH - 25

0.8

13

BH - 28 (Đường Lô 12)

ĐT-743C

BH - 25

0.8

14

BH - 29 (Đường Lô 13)

ĐT-743C

BH - 25

0.8

15

BH - 30 (Đường Lô 14A)

ĐT-743C

BH - 25

0.8

16

BH - 31 (Đường Lô 14B)

ĐT-743C

BH - 25

0.8

17

BH - 32 (Đường Lô 15)

ĐT-743C

BH - 25

0.8

18

BH - 33 (Đường Lô 16)

ĐT-743C

BH - 25

0.8

19

BH - 25 (BH - 20)

ĐT-743C

Công ty P&G

0.8

20

BH - 26 (BH - 21)

ĐT-743C

KCN Đồng An

0.8

21

BH - 24 (BH - 22)

Tỉnh lộ 43

KCN Đồng An

0.8

22

Thuận Giao - An Phú

Ranh An Thạnh - Hưng Định

Ngã 6 An Phú

1

23

An Phú - Thái Hòa

Ngã 6 An Phú

Ranh Thái Hòa

0.8

24

Nguyễn Thị Minh Khai

Ranh Thủ Dầu Một

Đại lộ Bình Dương

1

25

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.7

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

C.

Đường loại 5:

 

 

 

1

BC - 01

Nhà Lộc Hải

Út Rẻ

0.6

2

BC - 02

Nhà ông Cảnh

Nhà ông Hậu

0.6

3

BC - 03

ĐT-743

Nhà ông 6 Lưới

0.8

4

BC - 04

Nhà ông Đổ

Nhà bà Sanh

0.6

5

BC - 05

Nhà bà Xi

Nhà bà Hột

0.6

6

BC - 07

ĐT-743

Nhà ông Hiệu

0.75

7

BC - 08

Nhà ông Ná

Nhà ông Hiệu

0.6

8

BC - 09

Nhà Út Khe

BC - 03

0.6

9

BC - 10

Nhà Út Dầy

BC - 16

0.6

10

BC - 11

ĐT-746

Nhà ông Hiệu

0.75

11

BC - 12

Xí nghiệp Duy Linh

Đất Ba Hòn

0.6

12

BC - 13

ĐT-743

Sân bóng xã

0.6

13

BC - 14

Nhà ông Trọng

Nhà ông Thạch

0.6

14

BC - 15

Nhà bà Hồng

BC - 17

0.6

15

BC - 16

Nhà ông Sang

BC - 19

0.6

16

BC - 17

Đất ông Minh

Ranh Tân Uyên

0.6

17

BC - 18

ĐT-743

Đình Bình Chuẩn

0.6

18

BC - 19

Công ty Cao Nguyên

Đường Tổng Cty Becamex

0.8

19

BC - 20

ĐT-743

Đất ông Minh

0.75

20

BC - 21

ĐT-743

Nhà ông Phúc

0.75

21

BC - 22

ĐT-743

Đường BC - 19

0.75

22

BC - 23

Nhà ông Đen

Nhà ông Kịch

0.75

23

BC - 24

Nhà ông Châu

Nhà ông Mười Chậm

0.8

24

BC - 25

ĐT-743

Nhà ông Mung

0.7

25

BC - 26

Tiệm sửa xe Hiệp

Nhà ông Chín Thậm

0.8

26

BC - 27

Thủ Khoa Huân

Nhà bà Thửng

0.75

27

BC - 28

ĐT-743

Đường đất đi An Phú

0.75

28

BC - 29

ĐT-743

Nhà bà Hoàng

0.75

29

BC - 30

Thủ Khoa Huân

Đường đất đi An Phú

0.75

30

BC - 31

ĐT-743

Ranh Tân Uyên

0.8

31

BC - 32

ĐT-743

Đất ông Vàng

0.75

32

BC - 33

ĐT-743

Công ty Trần Đức

0.75

33

BC - 34

Nhà ông Đường

Nhà ông 3 Xẻo

0.75

34

BC - 35

ĐT-743

Đất ông Hát

0.75

35

BC - 36

ĐT-743

BC - 67

0.9

36

BC - 37

Nhà ông Có

Công ty gỗ Đông Thâm

0.6

37

BC - 38

Nhà bà Nôi

Xưởng Út Tân

1

38

BC - 39

ĐT-743

Đất ông Tẫu

0.75

39

BC - 40

ĐT-743

Công ty Longlin

0,75

40

BC - 41

Thủ Khoa Huân

Xí nghiệp Kiến Hưng

0.8

41

BC - 42

Bình Chuẩn - Tân Khánh

Công ty Cao Nguyên

0.8

42

BC - 43

Bình Chuẩn - Tân Khánh

Giáp Lò ông Trung

0.75

43

BC - 44

Bình Chuẩn - Tân Khánh

Lò Gốm ông Phong

0.75

44

BC - 45

ĐT-743

Công ty Trung Nam

1

45

BC - 46

Nhà bà Tý

Nhà bà Mánh

0.6

46

BC - 47

Nhà ông Liếp

Nhà bà Mòi

0.6

47

BC - 50

Nhà ông Vui

Nhà 8 Mía

0.6

48

BC - 51

Nhà bà Lái

Nhà ông Lành

0.6

49

BC - 55

Nhà ông Tuấn

Nhà ông Nhiều

0.6

50

BC - 57

Nhà bà Gái

Nhà ông Bốn

0.6

51

BC - 59

Nhà ông Phước

Khu Becamex

0.6

52

BC - 61

ĐT-743

Công ty Bảo Minh

0.75

53

BC - 62

ĐT-743

Công ty Thắng Lợi

0.8

54

BC - 63

ĐT-743

Giáp đất ông 3 Thưa

0.8

55

BC - 64

ĐT-743

BC - 67

0.75

56

BC - 66

ĐT-743B

Đất ông Gấu

0.75

57

BC - 67

ĐT-743

Giáp đất ông 3 Thưa

0.75

58

BC - 68

ĐT-743

Hãng cám ông Chiêu

0.75

59

BC - 69

Đường đất đi An Phú

Giáp Công ty Hưng Phát

0.75

60

BC - 70

Nhà Út Dầy

Khu Hài Mỹ

0.6

61

BC - 71

Nhà ông Hai

Nhà ông Cỏ

0.6

62

BC - 73

Nhà ông Bình

Vũng Tây Cây Gõ

0.6

63

BC - 74

Nhà bà Thủy

Nhà thầy giáo Dân

0.6

64

BC - 76

Nhà ông Mên

Nhà Út Nở

0.6

65

BC - 77

Nhà ông Hà

Nhà ông Từ Văn Hương

0.75

66

BC - 78

Nhà ông Trọng

Nhà ông Bùi Khắc Biết

0.75

67

Làng du lịch Sài Gòn

ĐT-743

Ngã 3 công ty gỗ Khánh Hòa

0.6

68

BH - 01 (BH - 02)

ĐT-743C

Giáp Bình Chiểu

0.7

69

BH - 02 (BH - 03)

Tỉnh lộ 43

BH - 01

0.7

70

Nhánh BH - 02 nối dài

BH - 02

Ngã 3 nhà ông Rộng

0.7

71

BH - 03

BH - 02

Nhà ông Quyền

0.7

72

BH - 04 (Nhánh BH - 02)

BH - 02

Rạch Cùng

0.7

73

BH - 07

Bùi Hữu Nghĩa

KDC 3/2

0.7

74

BH - 08

Bùi Hữu Nghĩa

Nhà Ông Thành

0.7

75

BH - 09

ĐT-743C

Đập suối Cát

0.7

76

BH - 10 (BH - 06)

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Võ Thị Chốn

0.6

77

BH - 11 (BH - 05)

Nguyễn Du

Đại lộ Bình Dương

0.7

78

BH - 12 (BH - 01)

Đại lộ Bình Dương

Công ty Foremost

0.7

79

BH - 13 (BH - 10)

Bùi Hữu Nghĩa

Công ty Hiếu Linh

0.7

80

BH - 14 (BH - 11)

Nguyễn Du

KDC Minh Tuấn

0.7

81

BH - 15

Nguyễn Du

BH -11

0.7

82

BH - 16 (BH - 12)

Tỉnh lộ 43

XN mì Á Châu

0.7

83

BH - 17 (BH - 13)

Tỉnh lộ 43

Nhà Ông Tâm

0.7

84

BH - 18 (BH - 14)

Tỉnh lộ 43

Nghĩa trang

0.7

85

BH - 19 (BH - 15)

Tinh lộ 43

KCN Đồng An

0.7

86

BH - 20 (BH - 16)

Tĩnh lộ 43

Nhà ông Bòn

0.7

87

BH - 21 (BH - 17)

Tỉnh lộ 43

Nhà ông Phúc

0.7

88

BH - 22 (BH - 18)

Tỉnh lộ 43

Nhà ông Sơn

0.7

89

BH - 23 (BH - 19)

Tỉnh lộ 43

Nhà ông 6 Xây

0.7

90

VP - 02

Đại lộ Bình Dương

Cầu Đồn

0.6

91

VP - 06

Đại lộ Bình Dương

Rạch Vĩnh Bình

0.6

92

VP - 07

Đại lộ Bình Dương

Nhà hàng Thanh Cảnh

0.6

93

VP - 08

Đại lộ Bình Dương

Nhà hàng Thanh Cảnh

0.6

94

VP - 09

Đại lộ Bình Dương

Nhà hàng Thanh Cảnh

ò 5

95

VP - 10

Đại lộ Bình Dương

Rạch Vĩnh Bình

0.8

96

VP - 11

Đại lộ Bình Dương

Nhà bàn Búp

0.6

97

VP - 13

Đại lộ Bình Dương

Rạch Vĩnh Bình

0.6

98

VP - 14

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

99

VP - 15

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

100

VP - 16

Đại lộ Bình Dương

Nhà ông Đạt

0.5

101

VP - 17

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.5

102

VP - 17A

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.7

103

VP - 20

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

104

VP - 21

Đại lộ Bình Dương

Rạch Cổ Cò

0.6

105

VP - 22

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

106

VP - 23

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.7

107

VP - 24

Đại lộ Bình Dương

Rạch Bộ Lạc

0.5

108

VP - 25

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài ơòn

0.5

109

VP - 26

Đại lộ Bình Dương

Rạch Bộ Lạc

0.6

110

VP - 27

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Huệ

0.5

111

VP - 29

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.7

112

VP - 32

Đại lộ Bình Dương

Rạch Miễu

0.6

113

VP - 33

Đại lộ Bình Dương

Đình ấp Tây

0.6

114

VP - 35

Đại lộ Bình Dương

Rạch cầu Đình

0.5

115

VP - 37

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Bưởi

0.6

116

VP - 38

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.8

117

VP - 38A

Đại lộ Bình Dương

VP - 42

0.6

118

VP - 39

VP - 38

Nhà bà Hai Quang

0.5

119

VP - 40

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

120

VP - 41

Đại lộ Bình Dương

Rạch Miễu

0.7

121

VP - 42

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0.8

122

TG - 01

TG - 19

Thuận An Hòa

0.75

123

TG - 02

KDC Thuận Giao

Thuận An Hòa

0.75

124

TG - 03

Rày xe lửa (ranh gò mã)

Bình Chuẩn - An Phú

0.6

125

TG - 04

Thủ Khoa Huân (Cty Hà Nội - Sài Gòn)

TG - 03

0.6

126

TG - 05

Thủ Khoa Huân

Cảng Mọi tiên

0.6

127

TG - 06

Thủ Khoa Huân (Nhà ông Lê Văn Thêm)

TG - 05

0.6

128

TG - 07

Thủ Khoa Huân (Nhà ông Nguyễn Văn Việt)

TG - 08

0.6

129

TG - 08

Thủ Khoa Huân (Trường TH Thuận Giao)

Đất ông Bảy địa

1

130

TG - 09

Thủ Khoa Huân (Nhà ông 10 Điền)

Đại lộ Bình Dương

1

131

TG - 10

Thủ Khoa Huân (gò mã)

Nhà bà Kênh

0.6

132

TG - 11

Thủ Khoa Huân (Nhà bà Đến)

TG - 14

0.75

133

TG - 12

Thủ Khoa Huân (Nhà bà Nọ)

TG - 14

0.8

134

TG - 13

Thủ Khoa Huân (Cây xăng Hai Trà)

Đại lộ Bình Dương

0.8

135

TG - 14

Đại lộ Bình Dương (lò ông Trương Văn Kiệt)

TG - 10

1

136

TG - 14B

TG - 14 (Nhà ông Út On)

Nhà bà Bi, ông Chiến

1

137

TG - 15

Nguyễn Thị Minh Khai (Cty A&B)

Trại heo Mười Phương

0.8

138

TG - 16

Đại lộ Bình Dương

KDC Thuận Giao

1

139

TG - 17

Đường 22/12 (VP khu phố)

TG - 16

1

140

TG - 18

Đường 22/12 (Cổng sau KCN Việt Hương)

KDC Việt-Sing

1

141

TG - 19

Đường 22/12 (trường Trần Văn Ơn)

TG - 16

0.8

142

TG - 20

Đường 22/12 (Chợ Thuận Giao)

TG -18

0.6

143

TG - 21

Đường 22/12 (Cống ngang)

KDC Thuận Giao

1

144

TG - 22

Đường 22/12 (Nhà bà Nhơn)

KDC Việt - Sing

0.75

145

TG - 24

Đường 22/12 (Công ty TAGS Thuận Giao)

TG - 25

1

146

TG - 25

Thuận An Hòa

TG - 21

0.6

147

TG - 26

Đại lộ Bình Dương (Khách sạn Nam Hưng)

Chùa ông Bổn

0.6

148

TG - 27

Quốc lộ 13 (Cây xăng Phước Lộc Thọ)

Nhà ông Năm Tưng

0.6

149

TG - 28

Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm)

Lò gốm ông Vương Kiến Thành

0.6

150

TG - 29

Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm)

Ranh Bình Nhâm

0.75

151

TG - 30

Đại lộ Bình Dương (Tổng kho cao su)

TG - 29

0.6

152

TG - 31

Đại lộ Bình Dương (Đối diện KCN VSIP)

Suối Đờn

0.75

153

TG - 32

Đại lộ Bình Dương

Sân Golf

0.6

154

Thuận An Hòa

Đường 22/12

Bình Chuẩn - An Phú

1

155

Đường vào Chiến khu Thuận An Hòa

Đường 22/12

Di tích Thuận An Hòa

1

Di tích Thuận An Hòa

TG - 02

0.6

156

Đường An Phú - Tân Bình

Ngã 6 An Phú

Ranh An Phú - Tân Binh

1

157

Đường An Phú - Bình Chuẩn

Thuận Giao - An Phú

Đường ranh Bình Chuẩn

1

158

Đường ranh An Phú

ĐT-743

Kho An Phú

0.6

ĐT-743

Công ty Gỗ Thái Bình

0.6

159

AP - 01

ĐT-743

An Phú-Thái Hòa

0.9

160

AP - 02

An Phú - Tân Bình

AP - 09

0.8

161

AP - 03 (cũ AP - 04)

ĐT-743

An Phú - Bình Chuẩn

0.9

162

AP - 04 (cũ Mẫu Giáo)

ĐT-743

An Phú - Bình Chuẩn

0.9

163

AP - 05 (cũ Nhà máy nước)

An Phú - Thái Hòa

AP - 09

0.8

164

AP - 06 (cũ An Phú - Bình Hòa)

Ngã 6 An Phú

Đường vào nhà nghỉ Ánh Ngọc

0.9

Đường vào nhà nghỉ Ánh Ngọc

AP - 12

0.8

165

AP - 07

An Phú - Tân Bình

Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp

0.6

166

AP - 08

ĐT-743

An Phú - Bình Chuẩn

0.9

167

AP - 09 (cũ Ranh An Phú - Tân Bình)

An Phú - Tân Bình

Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp

0.75

168

AP - 10

ĐT-743

Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

0.8

169

AP - 11

An Phú - Bình Chuẩn

Đường Khu đô thị Thuận An Hòa

0.6

170

AP - 12

ĐT-743

AP - 06

0.8

171

AP -13 (cũ Đường vào C.ty Giày Gia Định)

An Phú - Bình Chuẩn

Đường Khu đô thị Thuận An Hòa

0.8

172

AP - 14 (cũ Miễu Nhỏ)

ĐT-743

An Phú - Thái Hòa

0.9

173

AP - 15 (cũ Nhành Miễu Nhỏ)

AP - 14

Công ty Hiệp Long

0.6

174

AP - 16

Thuận Giao - An Phú

An Phú - Bình Chuẩn

0.8

175

AP - 17 (cũ Đường vào Đình An Phú)

An Phú - Bình Chuẩn

Công ty Phước Sơn

0.6

176

AP - 18 (cũ Làng du lịch Sài Gòn)

ĐT-743

AP - 35

0.6

177

AP - 19 (cũ Ranh An Phú - Bình Chuẩn)

ĐT-743

An Phú - Thái Hòa

0.6

178

AP - 20

An Phú - Thái Hòa

Công ty Hiệp Long

0.8

179

AP - 23

An Phú - Bình Chuẩn

Công ty Phúc Bình Long

0.6

180

AP - 24

An Phú - Bình Chuẩn

Công ty cơ khí Bình Chuẩn

0.6

181

AP - 25 (cũ Xóm cốm)

ĐT-743

An Phú - Tân Bình

0.6

182

AP - 26 (đường đất Khu phố 2)

AP - 12

An Phú - Bình Hòa

0.7

183

AP - 27

ĐT-743

KDC An Phú

0.6

184

AP - 28

ĐT-743

Đường Nghĩa trang

0.75

185

AP - 29 (cũ MaiCo)

An Phú - An Thạnh

Công ty MaiCo

0.9

Công ty MaiCo

Đường rầy

0.7

186

AP - 30

Thuận Giao - An Phú

KDC Việt - Sing

0.6

187

AP - 34

ĐT-743

KCN VSIP

0.6

188

AP - 35 (cũ TiCo)

ĐT-743

An Phú - Bình Chuẩn

0.8

189

Đường Đê Bao

 

 

0.6

III

THỊ XÃ DĨ AN:

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

1

Cô Bắc

Nguyễn An Ninh

Ngã 3 nhà ông Tư Nhi

1

2

Cô Giang

Nguyễn An Ninh

Trần Hưng Đạo

1

3

Số 5

Cô Giang

Trần Hưng Đạo

1

4

Số 6

Cô Giang

Trần Hưng Đạo

1

5

Đường số 9 khu TTHC

Dĩ An - Bình Đường

Đường M

1

6

Trần Hưng Đạo

Nguyễn An Ninh (Ngã 3 Ngân hàng cũ)

Ngã 3 Cô Giang - Trần Hưng Đạo

1

B.

Đường loại 2:

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Ngã 3 Cô Giang - Trần Hưng Đạo

Cổng 1 Đông Hòa

1

Cổng 1 Đông Hòa

Ngã 3 Cây Lơn

0.6

2

Lý Thường Kiệt

Rạp hát Dĩ An

Cổng 15

1

3

Đường T khu TTHC

Đường số 1

Đường số 9

1

4

Đường 18 (khu tái định cư)

Đường Mồi

Giáp KCN Sóng Thần

1

5

Dĩ An - Truông Tre

Nguyễn An Ninh (chùa Bùi Bửu)

Ranh phường Linh Xuân

1

6

Nguyễn An Ninh

Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)

Chùa Bùi Bửu

1

7

Các đường trong khu Trung tâm Hành chính (1;3;4;14;15;16;B;U;K;L;M)

1

8

Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN Sóng Thần - 301)

1

C.

Đường loại 3:

 

1

Lý Thường Kiệt

Cổng 15

Cua Bảy

1

Cua Bảy Chích

Ranh Kp Thống Nhất

0.9

Ranh Khu phố Thống Nhất

Công ty Yazaki

1

2

Lái Thiêu - Dĩ An

Ngã tư 550

Ngã 3 Đông Tân

0.8

3

Nguyễn An Ninh

Ngã 3 Cây Điệp

Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)

1

4

Đường Mồi

Ngã 3 Ông Xã

Ngã 4 đường Mồi

0.8

Ngã 4 đường Mồi

Đường 18 (khu tái định cư)

1

5

Dĩ An - Bình Đường

Nguyễn An Ninh

Giáp ranh phường An Bình

1

6

Đường Công Xi Heo (đường số 10)

Trần Hưng Đạo

Dĩ An Truông Tre

0.9

7

ĐT-743

Ngã 3 Đông Tân

Cổng 17

0.9

8

Đi lò muối khu 1

Cô Bắc (ngã 3 Ông Tư Nhi)

Ranh phường Tân Đông Hiệp

0.9

9

Đường Silicat

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Thái Học

0.8

10

Đi xóm Đương

Ngã 3 ông Cậy

Đường số 12 khu TĐC Sóng Thần

0.6

11

Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính

0.8

12

Các đường khu tái định cư Sóng Thần (tại Kp Thống Nhất 1 và Nhị Đồng 1) đã hoàn thành cơ sở hạ tầng

1

13

Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki)

0.8

14

Đường Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1)

Tam Bình

Cổng trường Đại học Nông Lâm Tp.Hồ Chí Minh

1

15

Xa lộ Hà Nội (Quốc lộ 1A)

Ranh tỉnh Đồng Nai

Ranh Quận Thủ Đức + Ranh Quận 9, Tp.HCM

1

16

Quốc lộ 1K

Ranh tỉnh Đồng Nai

Ranh Quận Thủ Đức, Tp.HCM

1

17

Đường Trường cấp III Dĩ An

Giáp Nguyễn An Ninh

Giáp ĐT-743

0.7

D.

Đường loại 4:

 

 

 

1

Cây Găng, cây Sao

Dĩ An - Truông Tre

Dĩ An - Bình Đường

0.9

2

Đi Khu 5

Lý Thường Kiệt

Ngã 3 Sáu Mô

0.9

Ngã 3 Tám Lèo

Ngã 3 Bà Lãnh

0.6

Nhà ông Tính

Nhà ông Chì

0.6

Nhà ông Hiểm

Nhà ông Cẩm

0.6

3

Đi Khu 4

Lý Thường Kiệt

Đường Trường cấp III Dĩ An

0.6

Đường Trường cấp III Dĩ An

Nguyễn An Ninh

0.6

4

Mì Hòa Hợp

Lý Thường Kiệt

Bưu điện ông Hợi

1

5

Khu tập thể nhà máy toa xe

Lý Thường Kiệt

KCN Sóng Thần

1

6

Bình Minh 2

Dĩ An - Truông Tre

Dĩ An - Bình Đường

0.8

7

Đường tổ 7, 8, 9,10 Kp Đông Tân

Đường Mồi

Đường Trường cấp III Dĩ An

0.6

8

Đường tổ 17 Kp Thống Nhất

Chợ Bà Sầm

Nhà ông Năm

0.7

9

Đường Bào Ông Cuộn đi xóm Đương

Đường 7 khu tái định cư

Đường xóm Đương

0.7

10

Chùa Ba Na

Nguyễn An Ninh

ĐT-743

0.8

11

Nguyễn Tri Phương (Dĩ An - Bình Đường)

Ranh phường Dĩ An

Lê Văn Tách (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức)

1

12

Lê Văn Tách (Dĩ An - Bình Đường)

Nguyễn Tri Phương (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức)

Xuyên Á (Quốc lộ 1A)

1

13

Kha Vạn Cân

Linh Xuân

Linh Tây

1

14

Đường số 1 Khu công nghiệp Bình Đường (đường Khu công nghiệp Bình Đường)

Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1)

An Bình (đường Sóng Thần -Đông Á)

1

15

An Bình (Sóng Thần - Đông Á)

Xuyên Á (AH1)

Trại heo Đông Á

1

16

Nguyễn Viết Xuân (Cụm Văn Hóa)

Bế Văn Đàn (đường Đình Bình Đường)

Phú Châu

0.8

17

Phú Châu

Xuyên Á

Phú Châu -Thủ Đức

1

18

Bế Văn Đàn (Đình Bình Đường)

Xuyên Á (AH1)

Cầu Gió Bay

1

19

Hồ Tùng Mậu (Kha Vạn Cân - Hàng Không)

Kha Vạn Cân

An Bình (Trại heo Hàng Không)

1

20

ĐT-743

Ranh phường An Phú

Ngã 3 Đông Tân

1

Cổng 17

Ngã 4 Bình Thung

1

Ngã 3 Suối Lồ Ồ

Cầu Bà Khâm

0.9

Cầu Bà Khâm

Chợ Ngãi Thắng

0.7

Chợ Ngãi Thắng

Cầu Tân Vạn

0.9

Ranh Tân Đông Hiệp - An Phú

Ranh KCN Bình Chiểu

1

21

Lê Hồng Phong (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Ngã 3 Cây Điệp

Ngã 4 Chiêu Liêu

0.8

22

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Ngã 4 Chiêu Liêu

Cầu 4 Trụ

0.7

23

Đường liên huyện

Ngã 6 An Phú

Tân Ba (tua 12)

0.8

24

Đường KDC Bình An

ĐT-743

ĐT-743

0.6

25

Nguyễn Xiển (Hương lộ 33)

Quốc lộ 1A

Giáp ranh quận 9

1

26

Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả)

Trần Hưng Đạo

ĐT-743 (Bệnh viện Huyện)

1

27

Trần Quang Khải (đường Cây Keo)

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Thái Học

1

28

Đi xóm Đương

Cổng 15

Ngã 3 ông Cậy

0.7

29

Trần Quỳnh

Trần Hưng Đạo

Ranh phường Đông Hòa

0.8

30

Đường tổ 12 Khu phố Thống Nhất 2

Đường Khu tập thể nhà máy toa xe

Giáp KDC Thành Lễ

0.8

31

Nguyễn Thái Học

Đường Đi lò muối khu 1

Hai Bà Trưng

0.8

32

Đường tổ 8 khu phố Tân Hòa

Giao QL 1K

Giáp công ty Công nghệ xuất nhập khẩu cao su Đông Hòa

1

33

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

Đường ra ngã 6 An Phú

Ranh Đồng Nai

0.7

34

Tân Lập (đường Tổ 47)

Giáp phường Linh Trung, TP.HCM

Giao đường đất giáp ranh phường Bình Thắng

1

35

Nguyễn Đình Chiểu (đường Liên xã Đông Hòa - Bình An)

Giáp Miếu Bà

Giáp Công ty Niên Ích

1

36

Nguyễn Hữu Cảnh (đường Ắp Đông)

Quốc lộ 1K

Hai Bà Trưng (Đường Tua Gò Mả)

1

37

Võ Thị Sáu (đường đi ấp Tây)

Quốc lộ 1K

Trần Hưng Đạo

1

38

Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá)

Quốc lộ 1K

Ranh Đại học Quốc gia

1

39

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư thuộc phường Dĩ An

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.9

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.8

40

Một số tuyến đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên thuộc phường Dĩ An

0.6

41

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư thuộc phường An Bình, Bình An, Bình Thắng, Tân Bình, Tân Đông Hiệp, Đông Hòa.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.7

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

E

Đường loại 5:

 

 

 

1

Bình Thung

Quốc lộ 1K

ĐT-743

1

2

Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1)

Quốc lộ 1A

Quốc lộ 1K

1

3

30 tháng 4 (Bình Thắng 1 + Bình Thắng 2)

Quốc lộ 1A

ĐT-743

1

4

Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt)

ĐT-743

Ngã 4 Chiêu Liêu

0.8

5

Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)

Ngã tư Chiêu Liêu

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

0.7

6

Vàm Suối (đường Ranh Bình An - Bình Thắng)

ĐT-743A

Suối

0.6

7

Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3)

ĐT-743

Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ

1

Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ

Trạm cân

0.7

Trạm cân

Quốc lộ 1K

1

8

Lồ Ồ

Quốc lộ 1K

ĐT-743A

0.7

9

Đông Yên (đường Đình Đông Yên)

Quốc lộ 1K

Nguyễn Thị Út

1

10

Nguyễn Thị Út (đường vào đình Đông Yên)

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Hữu Cảnh (Đường rầy cũ)

1

11

Cây Da Xề (đường tổ 3, 8 ấp Tây B)

Trần Hưng Đạo

Quốc lộ 1K

1

12

Tân Hòa (đường đình Tân Quý)

Quốc lộ 1K

Tô Vĩnh Diện

1

13

Phan Đình Giót (đường Chùa Ông Bạc)

Trần Hưng Đạo

Trần Quang Khải (đường Cây Keo)

1

14

Trần Văn Ơn (đường tổ 9, tổ 10 ấp Tây A)

Trần Hưng Đạo (nhà thầy Vinh)

Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K)

1

15

Đông Minh (đường tổ 1, tổ 2 - Ấp Tây A)

Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K)

Ranh phường Dĩ An

1

16

Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp)

Liên huyện

Đường vào đình Tân Hiệp

0.7

17

Tân Thiều (đường Văn phòng khu phố Tân Hiệp)

Liên huyện

Trương Văn Vĩnh

0.7

18

Trương Văn Vĩnh (đường nhà cô ba Lý)

Nguyễn Thị Tươi

Ranh TT Thái Hòa

0.7

19

Nguyễn Thị Tươi (đường mã 35)

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

Liên huyện

0.7

20

Trần Quang Diệu (Cây Gõ - Tân Bình)

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

Liên huyện

0.8

21

Huỳnh Thị Tươi (đường đi lò gạch)

Nguyễn Thị Minh Khai

Giáp khu Nghĩa trang Tân Bình

0.7

22

Cây Da (đường Dốc Cây Da + đường Trường học)

Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

0.7

23

Thanh Niên (đường cầu Thanh Niên)

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Bình - Tân Đông Hiệp)

Cây Da (Đình An Nhơn)

0.7

24

An Nhơn (đường Văn phòng khu phố Tân Phú 1)

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Cây Da

0.7

25

Suối Sệp (đường đi suối Sệp)

Quốc lộ 1K (nhà ông 5 Banh)

Giáp Công ty Khoáng sản đá 710

0.6

26

Trần Thị Xanh (đường đi khu chung cư Đông An)

ĐT-743B (đất ông Ngô Hiểu)

Khu dân cư Đông An

0.6

27

Đông An (đường Miếu Chập Chạ)

ĐT-743B

Giáp KDC Đông An

0.7

28

Đông Tác

Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả)

Trần Quang Khải (Cây Keo)

0.7

29

Đông Thành

Lê Hồng Phong (đường Liên xã)

Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ

0.7

30

Đỗ Tấn Phong (đường Chùa Huyền Trang)

ĐT-743B (Mẫu giáo Hoa Hồng 4)

Lê Hồng Phong

0.7

31

Lê Văn Mầm (đường Trại gà Đông Thành)

Lê Hồng Phong (đường liên xã Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Trại gà Đông Thành

0.8

32

Vũng Thiện (đường đi rừng ông ba Nhùm)

ĐT-743B (Văn phòng ấp Chiêu Liêu)

Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)

0.6

33

Lê Thị Út (đường đi rừng ông ba Nhùm)

Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ)

Vũng Thiện

0.6

34

Nguyễn Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu)

ĐT-743B (nhà ông sáu Nghe)

Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt)

0.6

35

Nguyễn Thị Phố (đường đi Vũng Cai)

Chùa Tân Hòa

Quán cháo cá miền Tây

0.6

36

Trần Thị Dương (đường đi vườn Hùng)

Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu)

Lê Hồng Phong

0.6

37

Lê Văn Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm)

Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu)

Lê Hồng Phong (đường Liên xã - cây xăng Hưng Thịnh)

0.6

38

Mạch Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy)

Chiêu Liêu (nhà ông 6 Tho)

Lê Hồng Phong (nhà ông 10 Bự)

0.8

39

Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào)

Lê Hồng Phong (nhà ông 5 Rực)

Mạch Thị Liễu

0.6

40

Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu)

ĐT-743

Nguyễn Thị Minh Khai

0.8

41

Vũng Việt

Đoàn Thị Kìa

Nguyễn Thị Minh Khai

0.6

42

Nguyễn Thị Chạy (đường vào chùa Tân Hòa)

ĐT-743B (nhà ông ba Thu)

Nguyễn Thị Minh Khai

0.6

43

Đoàn Thị Kia (đường đi chợ tự phát)

ĐT-743B

Nguyễn Thị Minh Khai

0.6

44

Tân Long (đường đi đình Tân Long)

ĐT-743B (nhà ông 2 lén)

Đoàn Thị Kìa

0.6

45

Trần Thị Vững (đường tổ 15, 16, 17)

An Bình

Giao đường thuộc phường Linh Tây - Thủ Đức)

0.8

46

Đường vào Xóm Mới

Bình Thung

Xóm mới (nhà ông Lên)

0.6

47

Bùi Thị Cội (đường Miễu Cây Gõ)

ĐT-743

Đường sắt Bắc Nam

0.8

48

Đường Bia Tưởng Niệm

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập)

Đình Tân Phước

0.7

49

Đường Am

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập)

Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35)

0.7

50

Đường bà 6 Niệm

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng)

Đường KDC Biconsi

0.7

51

Đường bà 7 Nghĩa

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng)

Nhà ông 6 Sách

0.7

52

Đường nhà ông Tư Ni

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng)

Nhà ông Tư Ni

0.7

53

Đường nhà ông 5 Nóc

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập - Tân Thắng)

Nhà ông 5 Nóc

0.7

54

Đường chùa Tân Long

Đường Am

Nguyễn Thị Tươi

0.6

55

Đường nhà ông Tư Tàu

Cây Da

KDC An Trung

0.6

56

Khu phố Nội Hóa 1

Thống Nhất

Nhà ông Lê Đức Phong

0.6

57

Khu phố Bình Thung 1

ĐT-743

Đường tổ 15

0.6

58

Đường vào Khu phố Châu Thới

Bình Thung

Khu phố Châu Thới

0.6

59

Đường liên khu phố Nội Hóa 1-Nội Hóa 2

Quốc lộ 1K

ĐT 743

0.6

60

Đường liên tổ 23 - 27 khu phố Nội Hóa 1

ĐT-743

Khu đô thị mới Bình Nguyên

0.6

61

Nghĩa Sơn

Nguyễn Xiển

Đường Xi măng Sài Gòn

0.7

62

Xi măng Sài Gòn

Quốc lộ 1A

Công ty Xi măng Sài Gòn

0.7

63

Đường tổ 3, tổ 4 Hiệp Thắng

Thống Nhất

Đường Vành Đai

0.7

64

Đường tổ 9 Quyết Thắng

ĐT-743

Cuối đường

0.7

65

Đường tổ 4 Trung Thắng

ĐT-743

Cuối đường

0.7

66

Đường Đồi Không Tên

Đường 30/4

Thống Nhất

0.7

67

Đường Hoàng Hữu Nam

Quốc lộ 1A

Giáp phường Long Bình

0.7

68

Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A

Nguyễn Hữu Cảnh

Nguyễn Đình Chiểu

1

69

Đường tổ 6, 8 khu phố Đông B (356)

Hai Bà Trưng

Trần Quang Khải

1

70

Đường tổ 14 khu phố Tân Hòa

Tô Vĩnh Diện

Nhà ông Nguyễn Văn Hấu

1

71

Đường tổ 6 khu phố Tây A

Đông Minh

Ranh đất bà Nguyễn Thị Nô

1

72

Tân An (đường đi Nghĩa trang)

ĐT-743

Đường ống nước thô

0.7

Đường ống nước thô

Quốc lộ 1K

0.8

73

Đường Văn phòng khu phố Tân Phước

Văn phòng khu phố Tân Phước

Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ)

0.7

74

Đường liên ấp Nội Hóa 1 - Bình Thung

ĐT-743

Công ty Khánh Vinh

0.6

75

Tổ 15

Đường liên khu phố Nội Hòa 1 - Bình Thung

Công ty cấp đá sỏi

0.6

76

Đường tổ 8, tổ 9 khu phố Đông A

Nguyễn Thị Út

Nguyễn Hữu Cảnh

0.9

77

Đường tổ 12 khu phố Đông A

Đường tổ 12,13 khu phố Đông A

Ranh phường Bình An

0.8

78

Đường tổ 13 khu phố Đông A

Đường tổ 12,13 khu phố Đông A

Ranh phường Bình An

0.8

79

Đường tổ 3, tổ 4 khu phố Tây A

Võ Thị Sáu

Đông Minh

0.9

80

Đường tổ 7, khu phố Đông B

Trần Quang Khải

Đường tổ 5 khu phố Đông B

0.9

81

Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa

Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá)

Đường ống nước D2400mm

0.9

82

Đường tổ 7-9 Trung Thắng

30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1)

Chợ Bình An

0.7

83

Đường tổ 5-6 Trung Thắng

ĐT-743

Công ty Châu Bảo Uyên

0.7

IV.

HUYỆN TÂN UYÊN:

 

 

 

 

Thị trấn Uyên Hưng:

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

Hai trục đường phố chợ mới

 

 

1

B.

Đường loại 2:

 

 

 

1

Hai trục đường phố chợ (cũ)

ĐT-747

Bờ sông

1

2

ĐT-747

Ngã 3 Bưu điện

Cầu Rạch Tre

1

Ngã 3 Bưu điện

Dốc Bà Nghĩa (đường vào HTX Ba Nhất)

1

Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)

Giáp xã Hội Nghĩa

0.9

3

ĐT-746

Ngã 3 Bưu điện

Ngã 3 Mười Muộn

1

C.

Đường loại 3:

 

 

 

1

ĐT-746

Ngã 3 Bình Hóa

Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình

0.9

2

ĐT-747

Cầu Rạch Tre

Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình

1

3

ĐH - 412

Ngã 3 Huyện Đội

ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa)

1

4

ĐH - 420

ĐT-747 (quán ông Tú)

ĐT-746 (dốc Cây Quéo)

0.9

5

ĐH - 422

Ngã 3 Mười Muộn

Ngã 3 Huyện Đội

1

6

Đường phố

TT Văn hóa Thông tin

Ngã 3 đất đỏ Xóm Dầu

1

TT Văn hóa Thông tin

Chợ cũ Uyên Hưng

1

7

Đường Khu phố 1

ĐT-747

Bờ sông

1

8

Đường Khu phố 3

ĐT-747 (Quán Hương)

Giáp đường GTNT (khu 3)

0.9

ĐT-747 (Quán Út Kịch)

Hết khu tập thể Ngân hàng

0.9

ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn)

Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3)

0.9

D.

Đường loại 4:

 

 

 

1

ĐT-747B

Cây xăng Kim Hằng

ĐT 747A (xã Hội Nghĩa)

1

2

ĐT-746

Ngã 3 Mười Muộn

Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ

1

3

ĐH - 411

Ngã 3 Huyện Đội

Cầu Tân Lợi

0.9

4

ĐH - 421

ĐT-747 (Gò Tượng)

Đường vành đai ĐH - 412

0.8

5

ĐH - 425

ĐT-747 (Cầu Rạch Tre)

ĐH - 420

0.8

6

Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng

1

7

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.8

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.7

E

Đường loại 5:

 

 

 

1

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên

0.6

 

Thị trấn Tân Phước Khánh:

 

 

A.

Đường loại 2:

 

 

 

1

ĐT-746

Ngã 4 chợ Tân Phước Khánh

Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng)

1

Ngã 4 chợ Tân Phước Khánh

Cầu Hố Đại

1

2

ĐH - 417

Ngã 4 chợ Tân Phước Khánh

Cầu Xéo

0.8

Cầu Xéo

ĐT-747B

0.7

3

ĐH - 403

ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái)

Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn)

1

B.

Đường loại 3:

 

 

 

1

ĐT-747B (Phía Tân Phước Khánh)

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Cầu Khánh Vân

0.9

Trường tiểu học 1B

Ngã 3 Công Xi Heo

0.8

2

ĐH - 402

Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh

ĐT-747B (tỉnh lộ 11)

0.8

3

ĐH - 405

Bình Hoà-Tân Phước Khánh (nhà ông Nhứt)

ĐH - 404

0.7

C

Đường loại 4:

 

 

 

1

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.8

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.7

D.

Đường loại 5:

 

 

 

1

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên

0.6

 

Thị trấn Thái Hòa:

 

 

 

A.

Đường loại 2:

 

 

 

1

ĐT-747

Cầu Ông Tiếp

Ngã 3 chợ Tân Ba

1

Ngã 3 chợ Tân Ba

Cổng chùa Bà Thao

1

2

ĐT-747 A

Ngã 3 chợ Tân Ba

Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước

1

3

ĐT-747B (tỉnh lộ 11)

Ngã 3 chợ Tân Ba

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

1

4

ĐH - 426

ĐT-747 (trước UBND TT Thái Hoà)

ĐT-747B (quán phở Hương)

0.9

B.

Đường loại 3:

 

 

 

1

ĐH - 401

Nhà ông Ba Nguyên

Ranh xã Thái Hòa - An Phú (Thuận An)

0.9

2

ĐT-747B (Phía Thái Hòa)

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Cầu Khánh Vân

0.9

3

ĐH - 402 (Phía Thái Hoà)

Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh

ĐT-747B (tỉnh lộ 11)

0,8

C.

Đường loại 4:

 

 

 

1

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại

Đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng kỹ thuật

0.8

Chưa hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng kỹ thuật

0.7

D.

Đường loại 5:

 

 

 

1

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại

0.6

V.

HUYỆN BẾN CÁT:

 

 

 

 

Thị trấn Mỹ Phước:

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

1

Khu vực Bến xe, Lô A, Lô C chợ Bến Cát

 

1

B.

Đường loại 2:

 

 

 

1

Lô B chợ Bến Cát

 

 

0.8

2

Đường Hùng Vương

Ngã 3 Công An

Cầu Đò

1

3

Đường 30/4

Kho Bạc huyện

Cầu Quan

0.8

C.

Đường loại 3:

 

 

 

1

Quốc lộ 13

Ranh thị trấn Mỹ Phước - Thới Hòa

Ngã 3 Công An

1

Ngã 3 Công An

Ranh xã Lai Hưng

0.8

2

Đường 30/4

Kho Bạc huyện

Ngã 3 Vật tư

1

Cầu Quan

Ranh xã Long Nguyên

0.8

D.

Đường loại 4:

 

 

 

1

Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát

 

0.7

2

Trục đường Phòng Tài chính cũ

Kho Bạc huyện Bến Cát

Bảo hiểm xã hội

0.9

3

Ngô Quyền (đường vành đai)

Cầu Đò

Cống Bà Phủ

0.8

4

Đường hàng Vú Sữa

Kho Bạc huyện Bến Cát

Nhà Hát

0.8

5

Đường bến Chà Vi

Ngã 3 Cầu Củi (QL 13)

ĐH - 601

0.7

6

Đường 2/9 (Lộ 7B)

Ngã 3 giáp QL 13

Ngã 4 Ông Giáo

0.8

7

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.7

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

E.

Đường loại 5:

 

 

 

1

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại

0.6

VI.

HUYỆN DẦU TIẾNG:

 

 

 

 

Thị trấn Dầu Tiếng:

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

1

Thống Nhất

Ngã 3 Chợ Sáng

Ngã 4 Cây Keo

0.8

2

Tự Do

Vòng xoay đường Độc Lập

Ngã 3 Chợ chiều

0.8

3

Độc Lập

Ngã tư Cầu Cát

Ngã 3 Chợ Sáng

0.8

4

Trần Phú

Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT

Đựờng 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân)

0.8

B.

Đường loại 2:

 

 

 

1

Hùng Vương (Đường 20/8 cũ)

Ngã 4 Cây Keo

Ngã 4 Kiểm Lâm

0.9

2

Đường 13/3

Cầu Tàu

Ngã 3 Cầu Đúc

0.9

3

Ngô Quyền

Ngã 3 Chợ Sáng

Ngã 3 Đình Thần

0.8

C.

Đường loại 3:

 

 

 

1

Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744)

Ngã 4 Cầu Cát

Ngã 4 Kiểm Lâm

0.8

2

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ngã 3 Cầu Đúc

Trung tâm Y tế huyện

0.8

3

Nguyễn An Ninh

Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng)

Trần Hưng Đạo

0.8

4

Đoàn Văn Tiến

Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân)

Ngã 3 xưởng Chén II

0.9

5

Đường 20/8 (ĐT-744 cũ)

Ranh xã Thanh An (Suối Dứa)

Cầu Cát

0.7

6

Lê Hồng Phong

Đường 13/3 (Ngã 3 cầu Đúc)

Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ)

0.9

D.

Đường loại 4:

 

 

 

1

Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ)

Ngã 3 Đình Thần

Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát)

0.7

2

Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ)

Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ)

Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần)

0.7

3

Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ)

Ngã 3 Đình Thần

Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị)

0.7

4

Ngô Văn Trị

Vòng xoay đường Độc Lập

Ngô Quyền

0.7

5

Đường Bàu Rong

Đường 20/8

Nguyễn Bỉnh Khiêm

0.7

6

Phạm Thị Hoa

Ngã 3 Bưu điện huyện

Xưởng chén I

0.7

7

Văn Công Khai

Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật)

Nguyễn Bỉnh Khiêm

0.7

8

Trần Văn Trà

Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A)

Cầu Tàu

0.8

9

Hai Bà Trung (N7)

Ngã 4 Ngân hàng

X6 (Vành đai ĐT 744 cũ)

0.7

10

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường 13/3 (Khu phố 5)

Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ)

0.7

11

Nguyễn Văn Linh

Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II)

Cầu rạch Sơn Đài

0.7

12

Đường Bàu Sen

Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6)

Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa)

0.7

13

ĐH - 709

Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ)

Giáp sông Sài Gòn

0.7

14

Đoàn Văn Tiến

Ngã 3 xưởng Chén II

Trần Văn Lắc

0.7

15

Nguyễn Văn Ngân

Độc Lập

Ngô Quyền

0.6

16

Trần Văn Lắc

Ngã 4 Kiểm Lâm

Giáp ranh xã Định Thành

0.6

17

Phan Văn Tiến

Ngã 3 Nhà thờ

Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo)

0.6

18

Đường D1

Thống Nhất

Đường N11

10.6

19

Đường D2 (đường cụt)

Đường N11

Cuối đường

0.6

20

Đường D3

Ngã 3 đường X2 và N7

Đường N11

0.6

21

Đường D4

Đường N4

Đường N11

0.6

22

Đường D5

Thống Nhất (Ngã 3 gần VX Cây keo)

Đường N11

0.6

23

Đường D6

Đường N7

Đường N10

0.6

24

Đường D7

Đường N4

Đường N7

0.6

25

Đường D8

Đường N1

Đường N4

0.6

26

Đường D9

Đường N7

Đường N4

0.6

27

Đường D10

Đường N4

Đường N1

0.6

28

Đường N1

Đường D8

Cách Mạng Tháng 8

0.6

29

Đường N2

Đường D8

Đường D10

0.6

30

Đường N3

Đường D8

Cách Mạng Tháng 8

0.6

31

Đường N4

Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su)

Cách Mạng Tháng 8

0.6

32

Đường N5

Đường D5

Cách Mạng Tháng 8

0.6

33

Đường N6

Cách Mạng Tháng 8

Đường D5

0.6

34

Đường N8

Đường D1

Đường D2

0.6

35

Đường N9

Đường D2

Đường D3

0.6

36

Đường N10

Đường D5

Cách Mạng Tháng 8

0.6

37

Đường N11

Tự Do (Công an TTDT)

Cách Mạng Tháng 8

0.6

38

Đường N12

Đường D3

Đường D5

0.6

39

Đường N13

Độc Lập

Đường N11

0.6

40

Đường X1

Đường N4

Đường N7

0.6

41

Đường X2

Đường N4

Ngã 3 đường N7 và D3

0.6

42

Đường X3

Đường N4

Ngã 3 đường N7 và D4

0.6

43

Đường X4

Đường D5

Đường N7

0.6

44

Đường X5

Đường D5

Đường N7

0.6

45

Đường X6 (Vành đai ĐT- 744)

CMT8 (Ngã 4 ĐT-744 cũ)

CMT8 (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7)

0.6

46

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.6

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.5

VII.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

 

Thị trấn Phước Vĩnh:

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

1

ĐT-741

Cầu Vàm Vá

Hùng Vương

1

Hùng Vương

Trần Quang Diệu

1

Trần Quang Diệu

Đường Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư)

0.7

Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư)

Giáp ranh xã An Bình

0.6

2

Độc Lập

ĐT-741

Trần Hưng Đạo

1

Trần Hưng Đạo

Trần Quang Diệu

1

Trần Quang Diệu

Cầu Lễ Trang

1

3

Hùng Vương

ĐT-741

Giáp cổng nhà Bảo tàng

1

4

Vinh Sơn

Bùi Thị Xuân (Nhà ông Thắng)

Nguyễn Văn Trỗi

1

5

Đường cửa Nam (Cửa Nam chợ)

Độc Lập

Nguyễn Văn Trỗi

1

6

Đường cửa Bắc (Cửa Bắc chợ)

Độc Lập

Nguyễn Văn Trỗi

1

7

Nguyễn Văn Trỗi

ĐT-741

Trần Hưng Đạo

0.7

Trần Hưng Đạo

Đường Độc Lập

0.7

8

Đường 18/9

ĐT-741

Hùng Vương

0.8

Hùng Vương

Độc Lập

1

9

Võ Thị Sáu

Độc Lập

Nguyễn Văn Trỗi

1

10

Năm Đồ

Độc Lập

Giáp Cống lớn (đường Nguyễn Văn Trỗi)

1

11

Tuyến b

Độc Lập

Nguyễn Văn Trỗi

1

12

Tuyến a

Độc Lập

Nguyễn Văn Trỗi

1

13

Tuyến 7B

Độc Lập

Bùi Thị Xuân

1

B.

Đường loại 2:

 

 

 

1

Bùi Thị Xuân

Trần Quang Diệu

Giáp nhà ông Thắng (KP2)

1

2

Hai Bà Trưng

Đường 18/9

Trần Quang Diệu

0.8

3

Trần Quang Diệu

ĐT-741

Độc Lập

1

4

Đường 19/5

ĐT-741

Bố Mua

1

Bố Mua

Đường 3/2

0.8

5

Kim Đồng

Độc Lập

Giáp nhà ông Thưởng

0.8

6

Trần Hưng Đạo

Sân bay

Nguyễn Văn Trỗi

0.8

7

Bà Huyện Thanh Quan

ĐT-741

Trần Hưng Đạo

0.8

8

Tuyến 1 (nối dài Trần Quang Diệu)

Độc Lập

Nguyễn Văn Trỗi

0.7

9

Tuyến 13 (nối dài Trần Quang Diệu)

ĐT-741

Bố Mua

0.7

10

Tuyến 14 (nối dài đường 18/9)

ĐT-741

Bố Mua

0.7

11

Đường 30/4

Trần Quang Diệu

Đường 18/9

1

C.

Đường loại 3:

 

 

 

1

ĐH - 501

Ngã 3 nghĩa trang nhân dân

Cầu Bà Ý

0.7

2

Phan Bội Châu

Đường 19/5

Bến Sạn

0.8

3

Bố Mua

Công Chúa Ngọc Hân

Bến Sạn

0.8

4

Quang Trung

Công Chúa Ngọc Hân

Đường 19/5

0.8

5

Bàu Ao

ĐT-741

Độc Lập (Ngã 3 cầu Lễ Trang)

0.6

6

Bến Sạn

ĐT-741

Bố Mua

0.8

Bố Mua

ĐH - 501

0.6

7

Phan Chu Trinh

ĐT-741

Bố Mua

0.6

8

Phước Tiến

ĐT-741

Phan Bội Châu

0.8

9

Cần Lố

ĐT-741

Suối Bảy Kiết

0.6

10

Công Chúa Ngọc Hân

ĐT-741 (cây xăng Vật tư)

Quang Trung

0.8

Quang Trung

Đường 3/2

0.6

11

Lê Văn Tám

Bùi Thị Xuân

ĐT-741

1

12

Đường 3/2

Công Chúa Ngọc Hân

Đường 19/5

0.6

13

Đường 1/5

ĐT-741

Cần Lố

0.6

14

Đường nhánh Lê Văn Tám

Lê Văn Tám

Đường 18/9

1

15

Đường nhánh Bến Sạn

Bến Sạn

Nhà ông 2 Thới

0.6

16

Đường nội bộ khu tái định cư khu phố 7

 

 

0.7

17

Đường nội bộ khu tái định cư BOT (khu phố 8)

 

 

0.6

D.

Đường loại 4:

 

 

 

1

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.7

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

2

Một số tuyến đường chưa được phân loại trong phụ lục này nhưng có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên.

0.6