Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
PHÒNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG – TIÊU CHUẨN CÔNG NHẬN
Construction Laboratory - Criteria for Recognition
Lời nói đầu
Tiêu chuẩn Phòng thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng - Tiêu chuẩn công nhận (TCXDVN 297:2003) do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng biên soạn, Vụ Khoa học công nghệ trình duyệt và Bộ Xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2003/QĐ-BXD ngày 12/5/2003.
TCXDVN 297 : 2003
PHÒNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG – TIÊU CHUẨN CÔNG NHẬN
Construction Laboratory - Criteria for Recognition
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu của một phòng thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng để được công nhận;
Tiêu chuẩn áp dụng cho các đơn vị để thiết lập, quản lý điều hành thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng và làm căn cứ để các cơ quan chức năng đánh giá công nhận phòng thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng.
TCVN ISO /IEC 17025: 2001 ISO/IEC 17025: 1999 - Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn;
TCVN 5951: 1995 - Hướng dẫn xây dựng, sổ tay chất lượng;
TCVN 5954: 1995 (ISO/IEC Guide 58-93) - Hệ thống phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn - Yêu cầu chung về hoạt động và thừa nhận;
TCXD 273: 2002 - Cấp bậc kỹ thuật công nhân thí nghiệm ngành Xây dựng;
TCVN/ISO 9001: 2000 - Hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu.
Các thuật ngữ và định nghĩa trình bày trong TCVN 5958: 1995, TCVN 5954: 1995 (ISO/IEC (Guide 58-93), ASTM E 548: 1993 cùng các thuật ngữ dưới đây được dùng trong tiêu chuẩn này:
3.1. Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng: Là đơn vị chức năng thực hiện việc kiểm tra, đánh giá các đặc trưng kỹ thuật của đất xây dựng, vật liệu, kết cấu, cấu kiện,...sử dụng trong công trình xây dựng bằng các thiết bị, máy móc chuyên dùng.
3.2. Phòng thí nghiệm được công nhận: Là phòng thí nghiệm được Bộ Xây dựng công nhận đủ năng lực (có đủ các điều kiện quy định theo tiêu chuẩn này), được quyền thực hiện một số lĩnh vực thí nghiệm theo Quyết định công nhận. Phòng thí nghiệm phải đặt cố định tại một địa chỉ cụ thể.
3.3. Phòng chuẩn: Là không gian thuộc phòng thí nghiệm có yêu cầu môi trường với những điều kiện chuẩn quy định (nguồn điện cung cấp, khử trùng sinh học, bụi, nhiệt độ, độ ẩm, rung động, điện từ trường,...).
3.4. Vật chuẩn: Là một vật liệu hoặc chất chuẩn dùng để hiệu chuẩn lại thiết bị đo hoặc hiệu chỉnh lại số liệu đo khi tiến hành thí nghiệm.
3.5. Lĩnh vực thí nghiệm: Là một chuyên ngành mà các phương pháp thí nghiệm có chung một đối tượng. Ví dụ đất xây dựng; bê tông và các vật liệu thành phần; nhựa và bê tông nhựa, thí nghiệm hiện trường, phân tích hóa, cơ lý các loại vật liệu khác.
4. Yêu cầu đối với phòng thí nghiệm được công nhận
4.1. Phạm vi hoạt động: Phòng thí nghiệm được công nhận chỉ có quyền thực hiện những thí nghiệm ghi trong danh mục quyết định công nhận.
4.2. Tổ chức và quản lý:
a) Phòng thí nghiệm phải có quyết định thành lập của một tổ chức hoặc cá nhân có thẩm quyền;
b) Phòng thí nghiệm được công nhận phải có khả năng quản lý hoạt động của mình bằng máy vi tính.
4.2. Đảm bảo chất lượng: Các phòng thí nghiệm được công nhận phải có đủ trang thiết
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 11/2003/QĐ-BXD ban hành Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD VN 297 : 2003 "Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng - Tiêu chuẩn công nhận" do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 28TCN180:2002 về hàm lượng thuốc trừ sâu gốc clo hữu cơ và poly clorua biphenyl trong sản phẩm thủy sản - phương pháp định lượng bằng sắc ký khí do Bộ Thủy sản ban hành
- 3Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 206:1998 về cọc khoan nhồi – yêu cầu về chất lượng thi công do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6436:1998 về âm học - tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - mức ồn tối đa cho phép do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6476:1999 về gạch bê tông tự chèn
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5964:1995 (ISO 1996/1) về âm học - mô tả và đo tiếng ồn môi trường - các đại lượng và phương pháp đo chính
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5977:1995 về phát thải của nguồn tĩnh - xác định nồng độ và lưu lượng bụi trong các ống dẫn khí - phương pháp khối lượng thủ công
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6001:1995 (ISO 5815: 1989) về chất lượng nước - xác định nhu cầu ôxi sinh hóa sau 5 ngày (bod5) – phương pháp cấy và pha loãng
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6065:1995 về gạch xi măng lát nền
- 10Tiêu chuẩn ngành TCN 4030:1985 về xi măng - phương pháp xác định độ mịn của bột xi măng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1772:1987 về sỏi - phương pháp xác định hàm lượng các tạp chất trong sỏi do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4684:1999 về than Na Dương – yêu cầu kỹ thuật
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5847:1994 về cột điện bê tông cốt thép ly tâm – yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5573:1991 về kết cấu gạch đỏ và gạch đỏ cốt thép – tiêu chuẩn thiết kế
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5574:1991 về kết cấu bê tông cốt thép – tiêu chuẩn thiết kế
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4557:1988 về nước thải - phương pháp xác định nhiệt độ
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4559:1988 về nước thải - phương pháp xác định độ pH
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4560:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng cặn
- 19Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 269:2002 về cọc - phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục do Bộ Xây dựng ban hành
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4572:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng đồng
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4575:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng kẽm
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4577:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng niken
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4578:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng mangan
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2000 về hệ thống quản lý chất lượng - các yêu cầu
- 25Tiêu chuẩn ngành 22TCN 13:1979 về quy trình kỹ thuật xác định dung trọng của đất bằng phương pháp rót cát do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3121:1979 về vữa và hỗn hợp vữa xây dựng - phương pháp thử cơ lí
- 27Tiêu chuẩn ngành 22TCN 16:1979 về quy trình kỹ thuật đo độ bằng phẳng mặt đường bằng thước dài 3 mét do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3972:1985 về công tác trắc địa trong xây dựng
- 29Tiêu chuẩn ngành 22TCN 211:1993 về quy trình thiết kế áo đường mềm do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 30Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2091:1993 về sơn - phương pháp xác định độ mịn
- 31Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2092:1993 về sơn - phương pháp xác định thời gian chảy (độ nhớt quy ước) bằng phễu chảy
- 32Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2093:1993 về sơn - phương pháp xác định hàm lượng chất rắn và chất tạo màng do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 33Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2098:1993 về sơn - phương pháp xác định độ cứng của màng
- 34Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2099:1993 về sơn - phương pháp xác định độ bề uốn của màng
- 35Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 198:1985 (ST SEV 472 – 78) về kim loại – phương pháp thử uốn
- 36Tiêu chuẩn ngành 22TCN 59:1984 về quy trình thí nghiệm đất gia cố bằng chất kết dính vôi xi măng
- 37Tiêu chuẩn ngành 22TCN 62:1984 về quy trình thí nghiệm bê tông nhựa
- 38Tiêu chuẩn ngành 22TCN 73:1984 về quy trình thí nghiệm xác định cường độ ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính
- 39Tiêu chuẩn ngành 22TCN 57:1984 về quy trình thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của đá
- 40Tiêu chuẩn ngành 22TCN 63:1984 về quy trình thí nghiệm vật liệu nhựa đường
- 41Tiêu chuẩn ngành 22TCN 278:2001 về quy trình thí nghiệm xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 42Tiêu chuẩn ngành 22TCN 279:2001 về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm tiêu chuẩn vật liệu nhựa đường đặc do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 43Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5575:1991 về kết cấu thép - tiêu chuẩn thiết kế
- 44Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3116:1993 về Bê tông - phương pháp xác định khối lượng thể tích
- 45Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5951:1995 về hướng dẫn xây dựng sổ tay chất lượng
- 46Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4395:1986 về kiểm tra không phá hủy - kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơnghen và gamma
- 47Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4506:1987 về nước cho bê tông và vữa - yêu cầu kỹ thuật
- 48Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3110:1993 về hỗn hợp bê tông nặng phương pháp phân tích thành phần
- 49Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3115:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định khối lượng thể tích
- 50Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3117:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định độ co
- 51Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3118:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định cường độ nén
- 52Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3119:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn
- 53Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 153:1986 về cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - phương pháp xác định hàm lượng silic điôxit SiO2
- 54Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3120:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định cường độ kéo khi bửa
- 55Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 154:1986 về cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh – phương pháp xác định hàm lượng sắt ôxit Fe2O3
- 56Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6016:1995 về xi măng - phương pháp thử - xác định độ bền
- 57Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 155:1986 về cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - phương pháp xác định hàm lượng nhôm ôxit Al2O3
- 58Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4195:1995 về đất xây dựng - phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm
- 59Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6017:1995 (ISO 9597:1989 (E)) về xi măng - phương pháp thử - xác định thời gian đông kết và độ ổn định
- 60Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 156:1986 về cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - phương pháp xác định hàm lượng titan ôxit TiO2
- 61Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 157:1986 về cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - phương pháp xác định độ ẩm
- 62Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4196:1995 về đất xây dựng - phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm
- 63Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6068:1995 về xi măng poóc lăng bền sunfat - phương pháp xác định độ nở sunfat
- 64Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 158:1986 về cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - phương pháp xác định thành phần cỡ hạt
- 65Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4197:1995 về đất xây dựng - phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm
- 66Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4198:1995 về đất xây dựng - các phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm
- 67Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 338:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định thành phần khoáng vật
- 68Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 339:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định khối lượng riêng
- 69Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4199:1995 về đất xây dựng - phương pháp xác định sức chống cắt trong phòng thí nghiệm ở máy cắt phẳng
- 70Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 340:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định khối lượng thể tích xốp và độ xốp
- 71Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 341:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định độ ẩm
- 72Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 342:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định thành phần hạt và môđun độ lớn
- 73Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4200:1995 về đất xây dựng - phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm
- 74Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 343:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định hàm lượng chung bụi, bùn, sét
- 75Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 344:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định hàm lượng sét
- 76Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4201:1995 về đất xây - phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm
- 77Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 345:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ
- 78Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 346:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định hàm lượng sunfat và sunfit
- 79Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4202:1995 về đất xây dựng - các phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm
- 80Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 356:1970 về gỗ - phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung khi thử cơ lý
- 81Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4313:1995 về ngói - phương pháp thử cơ lý
- 82Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 358:1970 về gỗ – phương pháp xác định độ ẩm khi thử cơ lý
- 83Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 359:1970 về gỗ – phương pháp xác định độ hút ẩm
- 84Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 360:1970 về gỗ – phương pháp xác định độ dãn dài
- 85Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4347:1986 về đất sét để sản xuất gạch ngói nung - phương pháp xác định hàm lượng silic dioxyt
- 86Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 361:1970 về gỗ - phương pháp xác định độ co rút
- 87Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 362:1970 về gỗ - phương pháp xác định khối lượng thể tích
- 88Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 363:1970 về gỗ - phương pháp xác định giới hạn bền khi nén
- 89Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4348:1986 về đất sét để sản xuất gạch, ngói nung - phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxyt
- 90Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 129:1985 về thủy tinh - phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng Silic dioxyt
- 91Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4349:1986 về đất sét để sản xuất gạch ngói nung - phương pháp xác định hàm lượng sắt oxyt
- 92Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 130:1985 về thủy tinh – phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng lưu huỳnh triôxýt
- 93Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 365:1970 về gỗ - phương pháp xác định giới hạn bền khi uốn tĩnh
- 94Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4350:1986 về đất sét để sản xuất gạch ngói nung - phương pháp xác định hàm lượng canxi oxyt
- 95Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 131:1985 về thủy tinh – phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng sắt ôxýt
- 96Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 366:1970 về gỗ – phương pháp xác định công riêng khi uốn va đập
- 97Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 367:1970 về gỗ – phương pháp giới hạn khi trượt và cắt
- 98Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 132:1985 về thủy tinh - phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng nhôm ôxyt
- 99Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 368:1970 về gỗ – phương pháp xác định chống tách
- 100Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4351:1986 về đất sét để sản xuất gạch ngói nung - phương pháp xác định hàm lượng magie oxyt
- 101Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 369:1970 về gỗ – phương pháp xác định độ cứng
- 102Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4352:1986 về đất sét để sản xuất gạch, ngói nung - phương pháp xác định hàm lượng ion sunfat hòa tan
- 103Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 133:1985 về thủy tinh - phương pháp phân tích hoá học để xác định lượng Canxi ôxyt và Magie ôxyt
- 104Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 370:1970 về gỗ – phương pháp xác định các chỉ tiêu biến dạng đàn hồi
- 105Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 134:1985 về thủy tinh - phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng natriôxyt và kali ôxyt
- 106Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4376:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định hàm lượng mica
- 107Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 135:1985 về thủy tinh - phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng Bo ôxyt
- 108Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4394:1986 về kiểm tra không phá hủy - phân loại và đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phim rơnghen
- 109Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1045:1988 (ST SEV 3351 : 1981) về thủy tinh - phương pháp xác định độ bền xung nhiệt
- 110Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 137:1985 về thủy tinh - cát để sản xuất thủy tinh – phương pháp phân tích hoá học - xác định hàm lượng sắt ôxyt
- 111Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1047:1988 (ST SEV 2100 : 1980) về thủy tinh - phương pháp xác định độ bền kiềm và phân cấp
- 112Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 138:1985 về thủy tinh - cát để sản xuất thủy tinh - phương pháp phân tích hoá học - xác định hàm lượng titan đioxyt
- 113Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5067:1995 về chất lượng không khí - phương pháp khối lượng xác định hàm lượng bụi
- 114Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 139:1985 về thủy tinh - cát để sản xuất thủy tinh - phương pháp phân tích hóa học - xác định hàm lượng đồng oxyt
- 115Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5176:1990 về chiếu sáng nhân tạo - Phương pháp đo đội rọi
- 116Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 140:1985 về thủy tinh - cát để sản xuất thủy tinh - phương pháp phân tích hóa học - xác định hàm lượng côban oxyt
- 117Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5969:1995 (ISO 4220 : 1983) về không khí xung quanh - xác định chỉ số ô nhiễm không khí bởi các khí axit - phương pháp chuẩn độ phát hiện điểm cuối bằng chất chỉ thị mầu hoặc đo điện thế
- 118Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 141:1985 về xi măng - phương pháp phân tích hoá học
- 119Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5971:1995 (ISO 6767:1990) về Không khí xung quanh - Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh dioxit - Phương pháp tetracloromercurat (TCM)/pararosanilin
- 120Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2683:1991 về đất xây dựng - phương pháp lấy, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu
- 121Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5972:1995 (ISO 8186 : 1989) về không khí xung quanh - xác định nồng độ khối lượng cacbon monoxit (CO) - phương pháp sắc ký khí
- 122Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3107:1993 về hỗn hợp bê tông nặng - phương pháp vebe xác định độ cứng
- 123Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3108:1993 về hỗn hợp bê tông nặng - phương pháp xác định khối lượng thể tích
- 124Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3111:1993 về hỗn hợp bê tông nặng - phương pháp xác định hàm lượng bọt khí
- 125Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3112:1993 về bê tông nặng - phương pháp thử xác định khối lượng riêng
- 126Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3113:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định độ hút nước
- 127Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3114:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định độ mài mòn
- 128Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5293:1995 (ST SEV 5299-80) về chất lượng không khí - phương pháp Indophenol xác định hàm lượng amoniac
- 129Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5401:1991 về mối hàn - phương pháp thử uốn
- 130Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5402:1991 về mối hàn - phương pháp thử uốn va đập
- 131Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5403:1991 về mối hàn - phương pháp thử kéo
- 132Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1046:1988 (ST SEV 1569 : 1979) về thủy tinh - phương pháp xác định độ bền nước ở 98oC và phân cấp
- 133Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1072:1971 về gỗ - phân nhóm theo tính chất cơ lý
- 134Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5498:1995 về chất lượng không khí - phương pháp khối lượng xác định bụi lắng
- 135Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5704:1993 về không khí vùng làm việc - Phương pháp xác định hàm lượng bụi do do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 136Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 231:1996 về quy trình lấy mẫu vật liệu nhựa dùng cho đường bộ sân bay và bến bãi
- 137Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5967:1995 (ISO 4226 : 1983) về chất lượng không khí - những vấn đề chung - các đơn vị đo
- 138Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5973:1995 (ISO 9359 : 1989) về chất lượng không khí - phương pháp lấy mẫu phân tầng để đánh giá chất lượng không khí xung quanh
- 139Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5975:1995 về sự phát thải nguồn tĩnh - xác định nồng độ khối lượng lưu huỳnh đioxit - phương pháp hidro peroxit/bari perclorat/thorin
- 140Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5976:1995 (ISO 7935: 1992) về khí thải nguồn tĩnh - xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh dioxit (SO2) - đặc tính của các phương pháp đo tự động
- 141Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1048:1988 về thủy tinh - xác định độ bền axit và phân cấp
- 142Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2655:1978 về nước uống - Phương pháp xác định độ pH
- 143Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2671:1978 về nước uống - Phương pháp xác định hàm lượng chất hữu cơ
- 144Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6491:1999 (ISO 6060 : 1989) về chất lượng nước - xác định nhu cầu oxy hoá học do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 145Tiêu chuẩn ngành 22TCN251:1998 về quy trình thử nghiệm xác định mô đun đàn hồi chung của áo đường mềm bằng cần đo võng Benkelman do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 146Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5960:1995 về chất lượng đất - Lấy mẫu - Hướng dẫn về thu thập, vận chuyển và lưu giữ mẫu đất để đánh giá các quá trình hoạt động của vi sinh vật hiếu khí tại phòng thí nghiệm
- 147Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6074:1995 về gạch lát granito
- 148Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5726:1993 về bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mođun đàn hồi khi nén tĩnh
- 149Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6477:1999 về gạch Blốc bê tông do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 150Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5958:1995 (ISO/IEC GUIDE 25:1990) về Yêu cầu chung về năng lực của phòng hiệu chuẩn và thử nghiệm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 151Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1838:1976 về Bao bì bằng thuỷ tinh - Chai lọ đựng thuốc uống
- 152Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6415:1998 về Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 153Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6355-8:1998 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định sự thoát muối
- 154Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6355-7:1998 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định vết tróc do vôi
- 155Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6355-6:1998 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ rỗng
- 156Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6355-5:1998 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định khối lượng thể tích
- 157Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6355-4:1998 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định khối lượng riêng
- 158Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6355-3:1998 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ hút nước
- 159Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6355-2:1998 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định cường độ uốn
- 160Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6355-1:1998 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định cường độ nén do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 161Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1548:1987 về Kiểm tra không phá hủy mối hàn - Phương pháp siêu âm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 162Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 112:1984 về Hướng dẫn thực hành khảo sát đất xây dựng bằng thiết bị mới (thiết bị do PNUD đầu tư ) và sử dụng tài liệu vào thiết kế công trình
- 163Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 312:1984 về Kim loại - Phương pháp thử uốn va đập ở nhiệt độ thường do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 164Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1837:1976 về Trường thạch - Phương pháp phân tích hóa học
- 165Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1996:1977 về Máy phay công xôn - Độ chính xác và cứng vững do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 166Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2100:1993 về Sơn - Phương pháp xác định độ bền va đập của màng
- 167Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5954:1995 (ISO/IEC GUIDE 58 : 1993) về Hệ thống công nhận phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn - Yêu cầu chung về hoạt động và thừa nhận
- 168Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 141:1998 về Xi măng - Phương pháp phân tích hoá học do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 169Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2095:1993 về Sơn - Phương pháp xác định độ phủ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 170Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 226:1999 về Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm hiện trường - Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn
- 171Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2097:1993 về Sơn - Phương pháp cắt xác định độ bám dính của màng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 172Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4435:2000 về tấm sóng amiăng xi măng - Phương pháp thử
- 173Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 58:1984 về Quy trình thí nghiệm bột khoáng chất dùng cho bêtông nhựa đường do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Tiêu chuẩn xây dựng TCXDVN 297:2003 về phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng - Tiêu chuẩn công nhận do Bộ Xây dựng ban hành
- Số hiệu: TCXDVN297:2003
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn XDVN
- Ngày ban hành: 12/05/2003
- Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra