Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG

TCXD 155 : 1986

CÁT SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP THỦY TINH - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NHÔM ÔXYT AL2O3
Sand used in glass industry – Method for determination of aluluminons oxidic content

2.1.4. Xác định hàm lượng nhôm ôxyt (Al2O3)

2.1.4.1. Nguyên tắc

Tách nhôm khỏi sắt, ti tan bằng kiềm mạnh, tạo phức complexonat nhôm ở pH 5,5. Giải phóng EDTA khỏi complexonat nhôm bằng Natri florua chuẩn độ lượng EDTA được giải phóng khỏi phức complexonát nhôm bằng dung dịch kẽm tiêu chuẩn theo chỉ thị xylenol da cam.

2.1.4.2. Hoá chất

- Axit clolhydric dung dịch pha loãng l + 1

- Natri hydrôxyt dung dịch 30% và 10%.

- Amon hydrôxyt dung dịch 25%

- Axtt Axêtic đậm đặc

- Natri florua dung dịch 3%

- Xylenol da cam l% trong kali clorua rắn hoặc dung dịch 0,l%

- EDTA (trilon B) dung dịch l%

- EDTA dung dịch tiêu chuẩn 0,025M

- Kẽm axêtát dung dịch 0,025M, hoà tan 5,65 g kẽm axêtát Zn(C2H3O2)2.2H2O vào 100ml nước cất đã có sẵn 5ml Axit axêtic đậm đặc dun nóng cho tan rồi chuyển vào bình định mức 1000ml định mức, lắc đều.

Xác định hệ số độ chuẩn (K) của dung dịch kêm Axetát 0,025M theo dung dịch tiêu chuẩn EDTA 0,025M, lấy 20ml dung dịch tiêu chuẩn EDTA 0,025M vào cốc, thêm nước đến khoảng l00ml rồi cho tiếp vào đó 10ml dung dịch đệm pH-5,5 và một ít chỉ thị xylenol da cam 1%, dung dịch có màu vàng vùng dung dịch kẽm Axêtát pha được chuẩn độ dung dịch trong cốc đến khi mầu đổi từ vàng sang hồng.

Hệ số độ chuấn (K) của dung dịch kẽm axêtát 0,025M được xác định nhôm ôxyt tính theo công thức sau :

Trong đó :

V : Thể tích dung dịch EDTA 0,025M lấy để xác định, tính bằng ml

V1 : Thể tích dung dịch kẽm axêtát 0,025M thử khi chuẩn độ tính bằng ml dung dịch đệm pH = 5,5 hoà 100ml amon hydrôxyt 25% vào 500ml nước rồi thêm tiếp vào đó l00ml axit axêtic đậm đặc, thêm nước tới l000ml và khuấy đều.

2.1.4.3. Cách tiến hành

Lấy một phần thể tích dung dịch l theo bảng sau :

Hàm lượng ôxyt trong mẫu (%)

Lượng mẫu lấy để xác định nhôm ôxyt

Thể tích dung dịch lấy để xác định (ml)

Lượng mẫu cát tương ứng (gam)

Đến 1,0

Từ 1,0 đến 3,0

100

50

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 155:1986 về cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - phương pháp xác định hàm lượng nhôm ôxit Al2O3

  • Số hiệu: TCXD155:1986
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn XDVN
  • Ngày ban hành: 01/01/1986
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản