TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5967 : 1995
ISO 4226 : 1983
CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ - NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG - CÁC ĐƠN VỊ ĐO
Air quality - General aspects - Units of measurement
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định đơn vị và kí hiệu để sử dụng khi lập báo cáo kết quả đo chất lượng không khí. Để có thể sử dụng chung hệ đơn vị quốc tế, cần tham khảo ISO 100: 1992 - Đơn vị SI và các khuyến nghị sử dụng các ước bội của chúng và một số đơn vị khác.
2. Đơn vị
Bảng 1
Số | Đại lượng | Đơn vị | Kí hiệu | |
2.1 | Các đơn vị đo vật chất | |||
2.1.1 | Khí và hơi nước | |||
2.1.1.1 | Tỉ lệ thể tích hoặc tỉ lệ khối lượng của các thành phần chính trong không khí (ví dụ: nitơ, oxy, cacbondioxit) | Phần trăm (thể tích) Phần trăm khối lượng | % % | |
2.1.1.2 | Tỉ lệ thể tích của các chất ô nhiễm thể khí | Phần triệu (10-6) |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5067:1995 về chất lượng không khí - phương pháp khối lượng xác định hàm lượng bụi
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5293:1995 (ST SEV 5299-80) về chất lượng không khí - phương pháp Indophenol xác định hàm lượng amoniac
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5498:1995 về chất lượng không khí - phương pháp khối lượng xác định bụi lắng
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5973:1995 (ISO 9359 : 1989) về chất lượng không khí - phương pháp lấy mẫu phân tầng để đánh giá chất lượng không khí xung quanh
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6751:2000 (ISO 9169 : 1994) về chất lượng không khí - xác định đặc tính tính năng của phương pháp đo do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-3:2007 (ISO 80000-3 : 2006) về Đại lượng và đơn vị - Phần 3: Không gian và thời gian
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-5:2007 (ISO 80000-5 : 2007) về Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực học
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-8:2007 (ISO 80000-8 : 2007) về Đại lượng và đơn vị - Phần 8: Âm học
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-7:2009 (ISO 80000-7 : 2008) về Đại lượng và đơn vị - Phần 7: Ánh sáng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-11:2009 (ISO 80000-11 : 2008) về Đại lượng và đơn vị - Phần 11: Số đặc trưng
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5067:1995 về chất lượng không khí - phương pháp khối lượng xác định hàm lượng bụi
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5293:1995 (ST SEV 5299-80) về chất lượng không khí - phương pháp Indophenol xác định hàm lượng amoniac
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5498:1995 về chất lượng không khí - phương pháp khối lượng xác định bụi lắng
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5973:1995 (ISO 9359 : 1989) về chất lượng không khí - phương pháp lấy mẫu phân tầng để đánh giá chất lượng không khí xung quanh
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6751:2000 (ISO 9169 : 1994) về chất lượng không khí - xác định đặc tính tính năng của phương pháp đo do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-3:2007 (ISO 80000-3 : 2006) về Đại lượng và đơn vị - Phần 3: Không gian và thời gian
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-5:2007 (ISO 80000-5 : 2007) về Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực học
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-8:2007 (ISO 80000-8 : 2007) về Đại lượng và đơn vị - Phần 8: Âm học
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-7:2009 (ISO 80000-7 : 2008) về Đại lượng và đơn vị - Phần 7: Ánh sáng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-11:2009 (ISO 80000-11 : 2008) về Đại lượng và đơn vị - Phần 11: Số đặc trưng
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5967:1995 (ISO 4226 : 1983) về chất lượng không khí - những vấn đề chung - các đơn vị đo
- Số hiệu: TCVN5967:1995
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1995
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực