CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ - PHƯƠNG PHÁP INDOPHENOL XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AMONIAC
Air quality - Indophenol method for determination of ammoniac content
Tiêu chuẩn này trình bày phương pháp so mầu xác định amoniac trong không khí theo phản ứng indophenol.
2.1. Phương pháp được sử dụng để xác định hàm lượng amoniac trong không khí từng lần và trung bình ngày đêm trong khoảng từ 0,1 đến 1,0 mg/m3.
2.2. Phương pháp dựa trên cơ sở tác dụng của amoniac với hipoclorit và phenol có sự tham gia của chất ổn định phản ứng là natri nitropruxit. Tính chất lí hóa của amoniac được nêu trong phụ lục l.
2.3. Cường độ nhuộm mầu xanh của dung dịch indophenol phụ thuộc vào hàm lượng amoniac;
2.4. Các amin thơm và focmandehit gây cản trở trong việc xác định nồng độ amoniac.
3.1. Dụng cụ
a. Máy hút khí có lưu lượng kế có vạch chia đến 0,005 lít/phút; nhiệt kế; áp kế và ẩm kế;
b. Dụng cụ hấp thụ Ricte (xem phụ lục 2) có vạch đo 6 ml hoặc dụng cụ hấp thụ khác,
c. Quang phổ kế hoặc máy so mầu quang điện với kính lọc có độ truyền quang lớn nhất ở bước sóng 625 nm và cuvet có bề dày 10mm;
d. ống nghiệm có nút mài dung dịch 10 ml;
e. Phễu Bucne.
3.2. Hóa chất và Thuốc thử
3.2.1. Phải sử dụng các hóa chất loại "tinh khiết hóa học" (TKHH) hoặc tinh khiết để phân tích (TKPT).
3.2.2. Để tiến hành thử sử dụng các thuốc thử sau:
a. Natri hydroxit (NaOH)
b. Kali iodua (Kl) dung dịch 10%;
c. Amoni clorua (NH4Cl);
d. Natri nitropruxit Na2 [Fe (CN)5] (NO)
e. Natri cacbonat Na2CO3
f. Axit sunfuric H2SO4 d = 1.18, dung dịch 10% (theo thể tích);
g. Natri clorua (NaCl);
h. Axit salixllic [OH (C6H4) COOH];
i. Natri thiosunfat (Na2SO3 5H2O dung dịch 0,05moyl;
j. Axit oxalic (H2C2O4 )
k. Phenol (C6H5OH);
l. Clorua vôi (Ca0C2)
m. Nước cất 2 lần, được cất với axit sunfuric (0,5ml axit sunfuric d = l,8 trong l lít nước cất) hay nước đã khử ion hoàn toàn.
Để chuẩn bị dung dịch và tiến hảnh phân tích sử dụng nước đã khử amomac;
3.3. Chuẩn bị hóa chất thử
a. Dung dịch hấp thụ: Pha loãng 0,5ml axit sunfuric d - 1,84 trong l lít nước. Bảo quản dung dịch trong bình hình ống, được đậy kín bằng nút có ống thủy tinh chứa đầy tinh thể axit oxalic;
b. Thuốc thử phenol: Hòa tan 5g phenol mới chưng cất, 25mg natri nitropruxit trong 100ml nước. Bảo quản thuốc thử không quá 6 tháng ở nhiệt độ 40C.
c. Hồ tinh bột dung dịch 0,5%. Trộn đều 0,25g tinh bột với loml nước, cho thêm 40ml nước nóng 60 - 700C đun đến sôi, để dung dịch sau l phút thì làm lạnh.
d. Thuốc thử hipoclorit: hòa tan 10g natri hydroxit và 11,7g natriclorua trong 100ml nước đã bão hòa clo (với nồng độ từ 0,6 - 0,8 clo) Thuốc thử được bảo quản không quá 6 tháng. Thuốc thử có thể chuẩn bị từ clorua vôi: nghiền nhỏ 5g clorua vôi cùng với 100ml nước. Dung dịch được lọc trong chân không, rửa cặn bằng nước.
Gộp dung dịch lọc với nước rửa cận, rồi thêm nước đến thể tích 1 lít.
Tiến hành xác định hàm lượng clo hoạt tính trong hipoclorit như sau: chuyển 20ml dung dịch trong suốt vào bình cầu có nút mài
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 64TCN 105:1997 về chất lượng không khí phương pháp Indophenol xác định hàm lượng Amoniac
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5939:2005 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5067:1995 về chất lượng không khí - phương pháp khối lượng xác định hàm lượng bụi
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5498:1995 về chất lượng không khí - phương pháp khối lượng xác định bụi lắng
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5967:1995 (ISO 4226 : 1983) về chất lượng không khí - những vấn đề chung - các đơn vị đo
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5968:1995 (ISO 4219: 1979) về chất lượng không khí - xác định các hợp chất khí của lưu huỳnh trong không khí xung quanh - thiết bị lấy mẫu
- 1Tiêu chuẩn ngành 64TCN 105:1997 về chất lượng không khí phương pháp Indophenol xác định hàm lượng Amoniac
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5939:2005 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5067:1995 về chất lượng không khí - phương pháp khối lượng xác định hàm lượng bụi
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5498:1995 về chất lượng không khí - phương pháp khối lượng xác định bụi lắng
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5967:1995 (ISO 4226 : 1983) về chất lượng không khí - những vấn đề chung - các đơn vị đo
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5968:1995 (ISO 4219: 1979) về chất lượng không khí - xác định các hợp chất khí của lưu huỳnh trong không khí xung quanh - thiết bị lấy mẫu
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5293:1995 (ST SEV 5299-80) về chất lượng không khí - phương pháp Indophenol xác định hàm lượng amoniac
- Số hiệu: TCVN5293:1995
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1995
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực