TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1838 - 76
BAO BÌ BẰNG THỦY TINH
CHAI LỌ
ĐỰNG THUỐC UỐNG
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại chai lọ bằng thủy tinh sản xuất theo phương pháp cơ khí và nửa cơ khí để đựng các loại thuốc viên và thuốc nước để uống, do các xí nghiệp dược phẩm và các bệnh viện sản xuất.
Tiêu chuẩn này chính thức áp dụng cho các xí nghiệp quốc doanh, khuyến kích áp dụng cho các xí nghiệp địa phương và các hợp tác xã.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Thủy tinh dùng làm chai lọ phải trong để có thể nhìn được thuốc đựng bên trong.
Được phép sản xuất chai lọ từ những thủy tinh không màu, nửa trắng và nâu.
Đối với chai lọ làm bằng thủy tinh không màu cho phép có ánh vàng nhạt hay hồng nhạt.
Đối với chai lọ làm bằng thủy tinh nửa trắng cho phép có màu xanh lá cây nhạt hay xanh da trời nhạt.
Đối với chai lọ làm bằng thủy tinh màu nâu cho phép có độ đậm nhạt khác nhau, nhưng không cho phép có sự khác nhau trên cùng một chai (nếu sự khác nhau đó không phải do độ dày mỏng của thành chai tạo nên).
Chú thích: Những trường hợp cho phép sai lệch về màu sắc không được vượt quá mẫu đã thỏa thuận giữa người sản xuất và người đặt hàng.
1.2. Không cho phép có những khuyết tật sau trên mặt chai lọ:
- Những bọt hở và bọt có đường kính lớn hơn bọt nêu trong điều 1.3;
- Những sa thạch ảnh hưởng đến độ bền của chai lọ;
- Những rạn nứt xuyên thấu chiều dày của thành và đáy chai lọ.
1.3. Cho phép có một ít khuyết tật trên chai lọ, nhưng không được vượt quá các chỉ tiêu nêu trong bảng 1.
Bảng 1
Tên khuyết tật | Loại chai lọ | |||
Chai lọ sản xuất theo phương pháp cơ khí có dung tích | Chai lọ sản xuất theo phương pháp nửa cơ khí có dung tích | |||
£ 250 ml | > 250 – 500 ml | £ 250 ml | > 250 – 500 ml | |
1. Bọt - bọt tròn có đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 4 mm, hoặc bọt dài có đường kính lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng 6 mm |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7311:2003 (ISO 9008:1991) về Chai thuỷ tinh - Độ thẳng đứng - Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1069:1971 về Chai đựng rượu Lúa mới - Hình dạng và kích thước cơ bản
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1071:1971 về Bao bì bằng thuỷ tinh - Chai đựng rượu - Yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1839:1976 về Bao bì bằng thuỷ tinh - Chai đựng thuốc nước loại 250 và 500 ml - Kích thước cơ bản
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1840:1976 về Bao bì bằng thuỷ tinh - Lọ đựng thuốc viên loại 100, 200, 400 ml - Kích thước cơ bản
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5513:1991 (ST SEV 738 : 1977) về Chai lọ thủy tinh dùng cho đồ hộp chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6549:1999 (ISO 11621 : 1997) về Chai chứa khí - Quy trình thay đổi khí chứa chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7052-2:2002 (ISO 3087 - 2 : 2000) về Chai chứa khí axetylen - Yêu cầu cơ bản - Phần 2: Chai dùng đinh chảy do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7307:2003 (ISO 7458 : 1984) về Bao bì bằng thuỷ tinh - Độ bền chịu áp lực bên trong - Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7308:2003 (ISO 7459 : 1984) về Bao bì bằng thuỷ tinh - Độ bền sốc nhiệt và khả năng chịu sốc nhiệt - Phương pháp thử
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7309:2003 (ISO 8106 : 1985) về Bao bì bằng thuỷ tinh - Xác định dung tích bằng phương pháp khối lượng - Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7310:2003 (ISO 8113 : 1985) về Bao bì bằng thuỷ tinh - Độ bền chịu tải trọng đứng - Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 141:1985 về Thuỷ tinh - Cát để sản xuất thuỷ tinh - Phương pháp phân tích hoá học - Xác định hàm lượng niken oxyt
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7308:2007 (ISO 7459 : 2004) về Bao bì bằng thuỷ tinh - Độ bền sốc nhiệt và khả năng chịu sốc nhiệt - Phương pháp thử
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7311:2003 (ISO 9008:1991) về Chai thuỷ tinh - Độ thẳng đứng - Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1069:1971 về Chai đựng rượu Lúa mới - Hình dạng và kích thước cơ bản
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1070:1971 về Bao bì bằng thủy tinh- Chai đựng rượu - Phương pháp xác định độ bền nước
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1071:1971 về Bao bì bằng thuỷ tinh - Chai đựng rượu - Yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1839:1976 về Bao bì bằng thuỷ tinh - Chai đựng thuốc nước loại 250 và 500 ml - Kích thước cơ bản
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1840:1976 về Bao bì bằng thuỷ tinh - Lọ đựng thuốc viên loại 100, 200, 400 ml - Kích thước cơ bản
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5513:1991 (ST SEV 738 : 1977) về Chai lọ thủy tinh dùng cho đồ hộp chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6549:1999 (ISO 11621 : 1997) về Chai chứa khí - Quy trình thay đổi khí chứa chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7052-2:2002 (ISO 3087 - 2 : 2000) về Chai chứa khí axetylen - Yêu cầu cơ bản - Phần 2: Chai dùng đinh chảy do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7307:2003 (ISO 7458 : 1984) về Bao bì bằng thuỷ tinh - Độ bền chịu áp lực bên trong - Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7308:2003 (ISO 7459 : 1984) về Bao bì bằng thuỷ tinh - Độ bền sốc nhiệt và khả năng chịu sốc nhiệt - Phương pháp thử
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7309:2003 (ISO 8106 : 1985) về Bao bì bằng thuỷ tinh - Xác định dung tích bằng phương pháp khối lượng - Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7310:2003 (ISO 8113 : 1985) về Bao bì bằng thuỷ tinh - Độ bền chịu tải trọng đứng - Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1049:1971 về Thủy tinh - Phân cấp về độ bền hóa học do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 15Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 141:1985 về Thuỷ tinh - Cát để sản xuất thuỷ tinh - Phương pháp phân tích hoá học - Xác định hàm lượng niken oxyt
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7308:2007 (ISO 7459 : 2004) về Bao bì bằng thuỷ tinh - Độ bền sốc nhiệt và khả năng chịu sốc nhiệt - Phương pháp thử
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1838:1976 về Bao bì bằng thuỷ tinh - Chai lọ đựng thuốc uống
- Số hiệu: TCVN1838:1976
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1976
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực