Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 410/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 01 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH KỲ 2019 - 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 337/TTr-STP ngày 29/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành kỳ 2019 - 2023, bao gồm:
1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực (bản điện tử: https://vbpl.vn/nghean/Pages/home.aspx);
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực;
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ;
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần;
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định và danh mục kèm theo được đăng tải công khai trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Nghệ An, đăng Công báo Danh mục văn bản của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần theo quy định của pháp luật.
2. Căn cứ Danh mục văn bản tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này, các cơ quan, đơn vị có liên quan chủ động tham mưu cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Chỉ thị 25/2007/CT-UBND về tăng cường công tác phòng, chống dịch bệnh, bảo vệ và chăm sóc sức khoẻ nhân dân sau bão, lũ do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Quyết định 86/2007/QĐ-UBND Quy định đánh giá xếp loại giáo viên và chính sách cho giáo viên không đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Chỉ thị 23/2007/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý tần số vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 4Quyết định 109/2007/QĐ-UBND phê duyệt Đề án giải quyết nhà ở tập thể cũ trên địa bàn thành phố Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 5Nghị quyết số 190/2007/NQ-HĐND về việc thông qua đề án phân loại đô thị Con Cuông, tỉnh Nghệ An do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 6Nghị quyết số 189/2007/NQ-HĐND về đề án giải quyết nhà ở tập thể cũ trên địa bàn thành phố Vinh do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 7Quyết định 47/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 8Quyết định 81/2009/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách đặc thù trong quản lý, phát triển kinh tế - xã hội đối với thành phố Vinh - đô thị loại I trực thuộc tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 9Nghị quyết 225/2008/NQ-HĐND về hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XV, kỳ họp thứ 13 ban hành
- 10Nghị quyết 278/2009/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách đặc thù trong quản lý, phát triển kinh tế - xã hội đối với thành phố Vinh - đô thị loại I trực thuộc tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XV, kỳ họp thứ 15 ban hành
- 11Quyết định 67/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý chất lượng giống cây trồng nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 12Quyết định 73/2009/QĐ-UBND ban hành chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 13Quyết định 59/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi đối với người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 14Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 15Quyết định 09/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý hệ thống thông tin liên lạc phục vụ hoạt động khai thác hải sản, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai cho người và tàu cá trên biển do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 16Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức là người miền xuôi lên công tác tại vùng cao tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 17Nghị quyết 299/2009/NQ-HĐND thông qua chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XV, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 18Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về thi tuyển và tuyển chọn phương án thiết kế kiến trúc công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 19Nghị quyết 298/2009/NQ-HĐND về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức là người miền xuôi lên công tác tại vùng cao do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XV, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 20Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 21Quyết định 24/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định kiểm soát trong khai thác, thu mua, chế biến và xuất khẩu cá nóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 22Quyết định 108/2009/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá công tác thị chính tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 23Quyết định 36/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định (tạm thời) về tiêu chí xác định năng lực, kinh nghiệm của doanh nghiệp xin cấp phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 24Quyết định 61/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 25Quyết định 64/2010/QĐ-UBND quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh theo Nghị định 92/2009/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 26Quyết định 41/2010/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ huyện Nam Đàn phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 27Quyết định 56/2010/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 28Nghị quyết 307/2010/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách hỗ trợ huyện Nam Đàn phát triển kinh tế – xã hội đến 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XV, kỳ họp thứ 18 ban hành
- 29Nghị quyết 312/2010/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 do Hội đồng nhân tỉnh Nghệ An khóa XV, kỳ họp thứ 18 ban hành
- 30Quyết định 85/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về công nhận làng có nghề, làng nghề và chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và làng nghề trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 80/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 31Quyết định 80/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về công nhận làng có nghề, làng nghề và chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và làng nghề trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 32Quyết định 87/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 33Quyết định 96/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý, đầu tư, xây dựng, phát triển khu kinh tế Đông Nam và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 34Quyết định 103/2007/QĐ-UBND về Quy định quản lý đóng mới, cải hoán tàu cá và phân cấp quản lý tàu cá cỡ nhỏ trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 35Chỉ thị 36/2004/CT-UB về tăng cường công tác đảm bảo an toàn và kiểm soát bức xạ trong y tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 36Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 37Quyết định 28/2011/QĐ-UBND quy định về tổ chức thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư và kiểm tra về đấu thầu trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 38Quyết định 31/2011/QĐ-UBND về nội dung và định mức chi cho công tác tổ chức kỳ thi tuyển công chức vào cơ quan quản lý nhà nước tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 39Quyết định 44/2011/QĐ-UBND giao nhiệm vụ và uỷ quyền thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 40Quyết định 48/2011/QĐ-UBND về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân xã, phường trên địa bàn thị xã Cửa Lò sang tổ chức hành nghề công chứng thực hiện do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 41Quyết định 61/2011/QĐ-UBND về Quy định đảm bảo an toàn cho người và tàu cá tỉnh Nghệ An hoạt động thủy sản trên biển do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 42Quyết định 91/2011/QĐ-UBND quy định về mức thưởng đối với tập thể và cá nhân đạt thành tích cao trong kỳ thi Quốc tế, Khu vực quốc tế, Quốc gia, Khu vực quốc gia, cấp tỉnh và giải thưởng do tỉnh quy định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 43Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đô Lương sang tổ chức hành nghề công chứng thực hiện do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 44Quyết định 21/2012/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 45Nghị quyết 41/2012/NQ-HĐND về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An
- 46Quyết định 31/2012/QĐ-UBND.VX về Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An
- 47Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về Quy định Quản lý thức ăn chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 48Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về Quy định phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 49Quyết định 50/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ tiền công, bảo hiểm xã hội, y tế, trợ cấp đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Nghệ An
- 50Nghị quyết 47/2012/NQ-HĐND thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011 - 2015 tỉnh Nghệ An
- 51Quyết định 52/2012/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Nghệ An
- 52Quyết định 54/2012/QĐ-UBND uỷ quyền thành lập Đoàn Kiểm tra và giao nhiệm vụ cho Sở Tài nguyên và Môi trường làm cơ quan thường trực thẩm định trong việc tổ chức thẩm định, trình phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết của cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 53Quyết định 70/2012/QĐ-UBND về Quy định thẩm tra công nghệ, chuyển giao công nghệ và giám định công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 54Quyết định 73/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý sản xuất và kinh doanh giống gia súc trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 55Quyết định 79/2012/QĐ-UBND về Quy định khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đạt tiêu chuẩn "An toàn về an ninh, trật tự" do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 56Quyết định 77/2012/QĐ-UBND bố trí cán bộ chuyên trách dân số – kế hoạch hóa gia đình xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 57Nghị quyết 53/2012/NQ-HĐND bố trí cán bộ chuyên trách dân số - kế hoạch hóa gia đình xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 58Nghị quyết 70/2012/NQ-HĐND phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012 - 2020
- 59Nghị quyết 71/2012/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa - thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020
- 60Quyết định 84/2006/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ bảo tồn, phát triển văn hoá các dân tộc thiểu số ở tỉnh Nghệ An
- 61Quyết định 92a/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý tần số và thiết bị vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 62Quyết định 01/2013/QĐ.UBND.VX về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 63Quyết định 06/2013/QĐ-UBND-VX phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo Nghệ An giai đoạn 2012 - 2020
- 64Nghị quyết 244/2008/NQ-HĐND thông qua quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng biển, ven biển tỉnh Nghệ An đến năm 2020
- 65Quyết định 101/2003/QĐ.UB về quy định hình thành, quản lý và sử dụng Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Nghệ An
- 66Quyết định 43/2009/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Nghệ An
- 67Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 68Quyết định 15/2013/QĐ-UBND-VX về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng thiết chế Văn hóa - Thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020
- 69Quyết định 21/2013/QĐ-UBND chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch từ 20 xã, thị trấn của huyện Quỳnh Lưu sang tổ chức hành nghề công chứng thực hiện do tỉnh Nghệ An ban hành
- 70Chỉ thị 01/2012/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý chất lượng tôm giống và vùng nuôi tôm mặn, lợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 71Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và định mức biên chế của các Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 72Chỉ thị 12/2012/CT-UBND về tăng cường các biện pháp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm tại bếp ăn tập thể, cơ sở cung cấp suất ăn sẵn do tỉnh Nghệ An ban hành
- 73Quyết định 25/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm Quản lý sau cai nghiện ma túy tỉnh Nghệ An
- 74Quyết định 27/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Nghệ An
- 75Chỉ thị 14/2012/CT-UBND về đẩy mạnh công tác xuất khẩu do tỉnh Nghệ An ban hành
- 76Quyết định 61/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình Nghệ An
- 77Chỉ thị 28/2012/CT-UBND đẩy nhanh tiến độ thực hiện bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012 - 2020
- 78Nghị quyết 35/2011/NQ-HĐND về nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Nghệ An ban hành
- 79Quyết định 57/2011/QĐ-UBND về việc thành lập chi cục văn thư - lưu trữ do tỉnh Nghệ An ban hành
- 80Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng do tỉnh Nghệ An ban hành
- 81Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng bảo trợ Quỹ Bảo trợ Trẻ em tỉnh Nghệ An
- 82Quyết định 16/2009/QĐ-UBND về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2009 - 2020 (trừ các Khoáng sản vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng)
- 83Quyết định 31/2009/QĐ-UBND sửa đổi quy chế tổ chức và hoạt động của hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Nghệ An
- 84Chỉ thị 13/2009/CT-UBND về tăng cường thu hút khách quốc tế và thúc đẩy phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 85Quyết định 13/2008/QĐ-UBND quy chế hoạt động của Ban quản lý và sử dụng quỹ đền ơn đáp nghĩa do tỉnh Nghệ An ban hành
- 86Quyết định 21/2008/QĐ-UBND về quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của Tổ hợp tác khai thác thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 87Quyết định 23/2008/QĐ-UBND quy định về thu nộp, quản lý, sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông, trật tự công cộng tại lực lượng công an cấp xã do tỉnh Nghệ An ban hành
- 88Chỉ thị 14/2008/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, pháo, đồ chơi nguy hiểm bị cấm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 89Quyết định 50/2008/QĐ-UBND quy định chế độ phụ cấp, trợ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma tuý, người bán dâm và người sau cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 90Nghị quyết 231/2008/NQ-HĐND về quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống các đô thị đến năm 2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 91Quyết định 38/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình do tỉnh Nghệ An ban hành
- 92Quyết định 41/2008/QĐ-UBND ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Nghệ An
- 93Quyết định 66/2008/QĐ-UBND quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức lãnh đạo do tỉnh Nghệ An ban hành
- 94Nghị quyết 263/2009/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ đầu tư Dự án đầu tư, kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Hoàng Mai do tỉnh Nghệ An ban hành
- 95Chỉ thị 29/2009/CT-UBND về đẩy mạnh công tác bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 96Nghị quyết 245/2008/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản giai đoạn 2009- 2020 (trừ các khoáng sản vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng) do tỉnh Nghệ An ban hành
- 97Quyết định 70/2011/QĐ-UBND về quy chế xét công nhận danh hiệu Gương sáng Y đức đối với cán bộ, công chức, viên chức làm công tác y tế trong các cơ sở khám chữa bệnh (gọi chung là bệnh viện) trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 98Quyết định 74/2009/QĐ-UBND quy định giải quyết đình công không theo trình tự, thủ tục do pháp luật quy định trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 99Chỉ thị 23/2006/CT-UBND đảm bảo an toàn cho người và phương tiện nghề cá hoạt động trên biển do tỉnh Nghệ An ban hành
- 100Chỉ thị 29/2006/CT-UBND tăng cường chỉ đạo và thực hiện công tác quản lý thị trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 101Quyết định 94/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nghệ An
- 102Quyết định 48/2008/QĐ-UBND công bố Danh mục ngành công nghiệp ưu tiên của tỉnh Nghệ An đến năm 2020 và các giải pháp phát triển
- 103Quyết định 39/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 104Chỉ thị 21/2013/CT-UBND thực hiện Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 về sửa đổi Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng tỉnh Nghệ An
- 105Quyết định 44/2013/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phát triển Bưu chính, Viễn thông tỉnh Nghệ An đến năm 2020
- 106Quyết định 45/2013/QĐ.UBND.VX về mức chi phụ cấp kiêm nhiệm cho cán bộ tham gia quản lý Trung tâm học tập cộng đồng do tỉnh Nghệ An ban hành
- 107Quyết định 47/2013/QĐ-UBND quy định về mức chi từ nguồn hỗ trợ ngân sách cho địa phương sản xuất lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP do tỉnh Nghệ An ban hành
- 108Nghị quyết 92/2013/NQ-HĐND quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao và ưu tiên trong tuyển dụng công, viên chức do tỉnh Nghệ An ban hành
- 109Nghị quyết 91/2013/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí khuyến khích xã, phường, thị trấn đạt Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế giai đoạn 2012 - 2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 110Quyết định 51/2013/QĐ-UBND về Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 111Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định điều kiện trong chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 112Chỉ thị 17/2013/CT-UBND tăng cường công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 113Quyết định 4508/QĐ.UBND-TM năm 2007 về quy định thực hiện công tác duy tu, bảo dưỡng công trình hạ tầng thuộc Chương trình 135 xây dựng trên địa bàn xã đặc biệt khó khăn ở huyện vùng cao tỉnh Nghệ An
- 114Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng, Phó phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh, Phó Chánh Thanh tra Sở, ban, ngành; Chánh, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Nghệ An
- 115Quyết định 55/2013/QĐ-UBND.VX quy định mức hỗ trợ kinh phí khuyến khích xã, phường, thị trấn đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012 - 2020
- 116Quyết định 57/2013/QĐ-UBND Quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao và ưu tiên trong tuyển dụng công, viên chức trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 117Chị thị 31/2013/CT-UBND tăng cường quản lý hoạt động khai thác thủy sản trên vùng biển ven bờ tỉnh Nghệ An
- 118Quyết định 59/2013/QĐ-UBND Quy định xếp loại thi đua hàng năm đối với cơ quan Đảng, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Đoàn thể cấp tỉnh; các sở, ban, ngành cấp tỉnh; các huyện, thành phố, thị xã và Trường Đại học, Cao đẳng thuộc tỉnh Nghệ An
- 119Quyết định 61/2013/QĐ-UBND về hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 120Quyết định 62/2013/QĐ-UBND Quy định phát ngôn, cung cấp, đăng, phát và xử lý thông tin trên báo chí thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An
- 121Quyết định 02/2014/QĐ-UBND phân công, phân cấp, ủy quyền thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư và thẩm định nguồn vốn và mức hỗ trợ dự án thuộc Chương trình 30a trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 122Quyết định 93/2013/QĐ-UBND về Quy chế bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 123Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 124Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về điều kiện hoạt động của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người hoặc bè khi hoạt động trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 125Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 126Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 127Chỉ thị 35/2013/CT-UBND chấn chỉnh, nâng cao chất lượng đào tạo liên thông, liên kết trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 128Quyết định 67/2013/QĐ-UBND quy định đối tượng học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ và học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 129Nghị quyết 117/2013/NQ-HĐND về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 130Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để nhập dữ liệu, kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 131Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về cơ chế khuyến khích, hỗ trợ tổ chức, cá nhân đầu tư công nghệ mới, đổi mới công nghệ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học - công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 132Nghị quyết 116/2013/NQ-HĐND về Cơ chế khuyến khích, hỗ trợ tổ chức, cá nhân đầu tư công nghệ mới, đổi mới công nghệ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học - công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 133Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam, thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 134Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động dịch vụ môtô nước trên biển tại địa bàn thị xã Cửa Lò - tỉnh Nghệ An
- 135Chỉ thị 21/2010/CT-UBND về xây dựng trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước để tích hợp và cung cấp thông tin lên cổng thông tin điện tử tỉnh Nghệ An
- 136Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 137Quyết định 40/2014/QĐ-UBND sửa đổi việc tăng cường công tác phòng, chống bệnh dại ở chó, mèo nuôi trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm theo Chỉ thị 04/2014/CT-UBND
- 138Quyết định 73/2010/QĐ-UBND quy định chính sách đối với công tác Phổ cập Giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 139Nghị quyết 134/2014/NQ-HĐND về mức chi đối với công tác xóa mù chữ, chống tái mù chữ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 140Chỉ thị 06/2014/CT-UBND tăng cường công tác quản lý tàu cá, đảm bảo an toàn cho người và tàu cá tỉnh Nghệ An hoạt động thủy sản trên các vùng biển
- 141Quyết định 41/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Nghệ An
- 142Quyết định 47/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 91/2011/QĐ-UBND quy định về mức thưởng đối với tập thể và cá nhân đạt thành tích cao trong kỳ thi Quốc tế, Khu vực quốc tế, Quốc gia, Khu vực quốc gia, cấp tỉnh và giải thưởng do tỉnh quy định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 143Quyết định 63/2013/QĐ-UBND về tổ chức đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô 2 bánh hạng A1 đối với người là đồng bào dân tộc có trình độ văn hoá quá thấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 144Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Nghệ An
- 145Quyết định 63/2014/QĐ-UBND Quy chế công tác Thi đua, Khen thưởng trong Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc; Công tác quốc phòng quân sự địa phương và phong trào toàn dân bảo vệ an ninh biên giới Quốc gia trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 146Quyết định 66/2014/QĐ-UBND về tuyển chọn, lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý thực hiện dự án, đề án bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 147Chỉ thị 08/CT-UBND năm 2011 tăng cường thực hiện công tác tiết kiệm điện do tỉnh Nghệ An ban hành
- 148Chỉ thị 23/2011/CT.UBND thực hiện công tác kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 149Chỉ thị 06/2010/CT-UBND tăng cường chỉ đạo công tác quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 150Chỉ thị 06/CT.UBND năm 2009 tăng cường thực hiện phong trào thi đua Toàn dân tham gia bảo vệ nguồn lợi thủy sản do tỉnh Nghệ An ban hành
- 151Chỉ thị 09/2010/CT-UBND thực hiện Quyết định 06/2010/QĐ-TTg về xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 152Chỉ thị 11/2010/CT-UBND triển khai Luật Thi hành án dân sự và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 153Chỉ thị 20/2010/CT-UBND tăng cường công tác quản lý, nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 154Chỉ thị 21/CT-UBND năm 2009 tăng cường công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 155Chỉ thị 26/2009/CT-UBND áp dụng sản xuất sạch hơn trong cơ sở sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 156Quyết định 79/2014/QĐ-UBND về Quy định cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 157Nghị quyết 147/2014/NQ-HĐND thông qua nguyên tắc định giá, mức giá tối đa, tối thiểu các loại đất và bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 158Quyết định 91/2014/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An
- 159Quyết định 95/2014/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 3 Điều 7 Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 10/2008/QĐ-UBND
- 160Quyết định 96/2014/QĐ-UBND quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất cho mỗi hộ gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An để thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất theo Quyết định 755/QĐ-TTg
- 161Quyết định 98/2014/QĐ-UBND về công nhận Danh hiệu Gia đình văn hoá; Thôn văn hoá, Làng văn hoá, Bản văn hoá, Khối phố văn hoá và tương đương; Xã đạt chuẩn văn hoá nông thôn mới; Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 162Nghị quyết 151/2014/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đối với Trưởng Ban công tác mặt trận, Chi hội trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội, Chi hội trưởng Hội người cao tuổi và kinh phí hoạt động cho tổ dân vận ở khối, xóm, bản do tỉnh Nghệ An ban hành
- 163Quyết định 101/2014/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Nghệ An
- 164Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy định chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015 đến năm 2020
- 165Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 166Quyết định 11/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định quản lý hoạt động dịch vụ môtô nước trên biển tại địa bàn thị xã Cửa Lò - tỉnh Nghệ An
- 167Quyết định 108/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 168Quyết định 83/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý giống, vùng nuôi và cơ sở nuôi tôm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 169Quyết định 82/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học Nghệ thuật Hồ Xuân Hương do tỉnh Nghệ An ban hành
- 170Quyết định 99/2014/QĐ-UBND quy định về khuyến nông viên cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 171Nghị quyết 110/2013/NQ-HĐND về chính sách ưu đãi đối với Trường Trung học Phổ thông chuyên Phan Bội Châu, tỉnh Nghệ An do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 172Quyết định 75/2010/QĐ-UBND quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công, viên chức các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị; các huyện, thành phố, thị xã tỉnh Nghệ An
- 173Quyết định 24/2015/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý, thực hiện các chế độ chính sách ưu đãi đối với Người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 174Chỉ thị 07/2015/CT-UBND tăng cường quản lý tàu cá khai thác thủy sản bằng nghề lưới Kéo trên vùng biển thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An
- 175Quyết định 21/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 87/2010/QĐ-UBND Quy định quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 176Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư, trình tự, thủ tục hưởng chính sách ưu đãi, tiêu chí, thủ tục công nhận dự án công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020
- 177Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 178Nghị quyết 106/2013/NQ-HĐND về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư các dự án công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013 - 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 179Quyết định 32/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An
- 180Quyết định 34/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Nghệ An
- 181Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống do tỉnh Nghệ An ban hành
- 182Chỉ thị 14/2015/CT-UBND về tăng cường quản lý hoạt động hành nghề y, dược ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 183Quyết định 36/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Nghệ An
- 184Quyết định 38/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 185Nghị quyết 179/2015/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 186Nghị quyết 170/2015/NQ-HĐND quy định chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 187Nghị quyết 169/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm nguồn lực tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2015 - 2020” trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 188Nghị quyết 166/2015/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích hỗ trợ trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2015-2020
- 189Nghị quyết 167/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ xây dựng hạ tầng các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 190Nghị quyết 168/2015/NQ-HĐND về quy hoạch phát triển sản xuất ngành nông nghiệp tỉnh Nghệ An đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030
- 191Nghị quyết 171/2015/NQ-HĐND quy định trang bị phương tiện làm việc cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 192Nghị quyết 174/2015/NQ-HĐND về tiêu chí dự án trọng điểm và dự án trọng điểm nhóm C sử dụng nguồn vốn đầu tư công của tỉnh Nghệ An
- 193Nghị quyết 175/2015/NQ-HĐND về Chính sách hỗ trợ cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An xây dựng và phát triển thương hiệu giai đoạn 2016 - 2020
- 194Nghị quyết 177/2015/NQ-HĐND về cơ chế vay vốn để giải phóng mặt bằng cho dự án đầu tư trọng điểm của tỉnh Nghệ An năm 2015 và những năm tiếp theo
- 195Quyết định 43/2015/QĐ-UBND về Quy định chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 196Quyết định 44/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An
- 197Quyết định 45/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 198Quyết định 13/2007/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, chế độ thu nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 199Quyết định 39/2009/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp Nghệ An
- 200Quyết định 42/2007/QĐ-UBND Quy định tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và sắc phục lực lượng chuyên trách quản lý đê điều do tỉnh Nghệ An ban hành
- 201Quyết định 90/2010/QĐ-UBND về đổi tên và quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Thư viện tỉnh Nghệ An
- 202Quyết định 05/2007/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, quản lý, sử dụng nguồn cứu trợ, khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 203Quyết định 46/2007/QĐ-UBND về Quy chế mẫu thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 204Quyết định 47/2007/QĐ-UBND về Hương ước, quy ước mẫu của các làng, bản, thôn, khối, cụm dân cư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 205Quyết định 48/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách khuyến khích hỗ trợ trong xây dựng nông thôn mới tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015-2020
- 206Nghị quyết 321/2010/NQ-HĐND thông qua Đề án phân loại đô thị mới Khe Choăng, huyện Con Cuông là đô thị loại V (thị trấn huyện lỵ) do tỉnh Nghệ An ban hành
- 207Quyết định 59/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Nghệ An
- 208Quyết đinh 60/2015/QĐ-UBND về Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 209Quyết định 63/2015/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Nghệ An
- 210Quyết định 66/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định xếp loại thi đua hàng năm đối với các cơ quan Đảng, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, đoàn thể cấp tỉnh; các sở, ban, ngành cấp tỉnh; các huyện, thành phố, thị xã và các trường đại học, cao đẳng đóng trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 59/2013/QĐ-UBND
- 211Quyết định 56/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS Nghệ An
- 212Quyết định 62/2015/QĐ-UBND phê duyệt giá dịch vụ thoát nước tại khu B và khu C thuộc Khu công nghiệp Nam Cấm, tỉnh Nghệ An
- 213Quyết định 64/2015/QĐ-UBND Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 214Quyết định 58/2015/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 215Quyết định 70/2015/QĐ-UBND năm 2015 Quy định đánh giá chất lượng thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 216Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về Quy định mức thu thỏa thuận tối đa đối với hình thức tổ chức nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ vào các ngày nghỉ trong các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 217Chỉ thị 20/2015/CT-UBND về tăng cường quản lý hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 218Quyết định 79/2015/QĐ-UBND bổ sung chức năng, nhiệm vụ cho Trung tâm Giáo dục lao động xã hội thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 219Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định về số lượng, điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn, đơn vị quản lý và chi trả phụ cấp đối với nhân viên y tế xóm, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 220Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nghệ An
- 221Quyết định 72/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An xây dựng và phát triển thương hiệu giai đoạn 2016-2020
- 222Nghị quyết 195/2015/NQ-HĐND quy định chế độ hỗ trợ kinh phí trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai và tranh chấp địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 223Nghị quyết 191/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 224Quyết định 11/2016/QĐ-UBND thành lập Chi cục Thủy lợi trên cơ sở tổ chức lại Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão và Chi cục Thủy lợi tỉnh Nghệ An
- 225Quyết định 15/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Nghệ An
- 226Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
- 227Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng, tiếp nhận, điều động, thuyên chuyển; Số lượng, tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 228Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy định về các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã của tỉnh Nghệ An
- 229Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Nghệ An
- 230Quyết định 27/2016/QĐ-UBND quy định danh mục nghề và mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 231Quyết định 30/2016/QĐ-UBND thành lập Chi cục Thủy sản trên cơ sở tổ chức lại Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản và Chi cục Nuôi trồng thủy sản, tỉnh Nghệ An
- 232Quyết định 34/2016/QĐ-UBND quy định về nội dung, mức hỗ trợ và quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Nghệ An
- 233Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 234Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 235Quyết định 41/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An
- 236Quyết định 43/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An
- 237Quyết định 46/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Nghệ An
- 238Quyết định 47/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 239Quyết định 52/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 240Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020
- 241Quyết định 54/2016/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 242Quyết định 56/2016/QĐ-UBND về cơ chế chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020
- 243Quyết định 57/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An
- 244Quyết định 59/2016/QĐ-UBND quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Nghệ An
- 245Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020
- 246Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND về cơ chế chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020
- 247Quyết định 58/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
- 248Quyết định 63/2016/QĐ-UBND quy định số định suất và mức hỗ trợ cho cán bộ, công, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 249Quyết định 64/2016/QĐ-UBND quy định việc phân cấp thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 250Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về mức hỗ trợ cho cán bộ, công, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Nghệ An ban hành
- 251Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về định hướng chương trình hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021
- 252Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 253Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 254Quyết định 65/2016/QĐ-UBND Quy định về cung cấp, quản lý và sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng phục vụ cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 255Quyết định 66/2016/QĐ-UBND Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 256Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021
- 257Quyết định 72/2016/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình tổ chức, khai thác, kinh doanh chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 258Quyết định 88/2016/QĐ-UBND quy định khoảng cách, địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; Tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trong trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 259Quyết định 05/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ đầu tư tỉnh Nghệ An
- 260Quyết định 23/2017/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 261Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định biện pháp giải tỏa vi phạm hành lang an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, hè phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2017 - 2020
- 262Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điều 3 Nghị quyết 147/2014/NQ-HĐND thông qua nguyên tắc định giá, mức giá tối đa, tối thiểu các loại đất và bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 263Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ học kỳ II năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021
- 264Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND về chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 265Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ thường xuyên cho chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng và trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy cho Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2017-2020
- 266Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 267Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND về lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 268Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, ổn định đến năm 2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 269Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020
- 270Quyết định 74/2016/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 271Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công trực tuyến và hệ thống một cửa điện tử liên thông tỉnh Nghệ An
- 272Quyết định 76/2016/QĐ-UBND định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, ổn định đến năm 2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 273Quyết định 77/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020
- 274Quyết định 89/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu học phí trong cơ sở giáo dục đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ học kỳ II năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 275Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định đối tượng, mức thu, tổ chức thu và chế độ quản lý, sử dụng chi phí duy tu, tái tạo kết cấu hạ tầng Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm thuộc Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An
- 276Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về quy định đối tượng, mức thu, tổ chức thu và chế độ quản lý, sử dụng chi phí duy tu, tái tạo kết cấu hạ tầng Khu B, Khu công nghiệp Nam Cấm thuộc Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An
- 277Quyết định 33/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nghệ An
- 278Quyết định 16/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 117/2014/QĐ-UBND
- 279Quyết định 36/2017/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 280Quyết định 37/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chí để phân loại xã theo mức độ khó khăn giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 281Quyết định 06/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 105/2014/QĐ-UBND
- 282Quyết định 08/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 108/2014/QĐ-UBND
- 283Quyết định 09/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 109/2014/QĐ-UBND
- 284Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 110/2014/QĐ-UBND
- 285Quyết định 11/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 110/2014/QĐ-UBND
- 286Quyết định 12/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 112/2014/QĐ-UBND
- 287Quyết định 13/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 114/2014/QĐ-UBND
- 288Quyết định 14/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 115/2014/QĐ-UBND
- 289Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 116/2014/QĐ-UBND
- 290Quyết định 17/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 119/2014/QĐ-UBND
- 291Quyết định 18/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 120/2014/QĐ-UBND
- 292Quyết định 19/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An ban hành Quyết định 121/2014/QĐ-UBND
- 293Quyết định 21/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 123/2014/QĐ-UBND
- 294Quyết định 22/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 106/2014/QĐ-UBND
- 295Quyết định 41/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý đầu tư công trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 296Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về phân cấp cấp Giấy phép kinh doanh Karaoke trên địa bàn thành phố Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 297Quyết định 30/2017/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công, viên chức tỉnh Nghệ An
- 298Quyết định 84/2016/QĐ-UBND Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 299Quyết định 53/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với người đứng đầu, cấp phó người đứng đầu đơn vị giáo dục công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Nghệ An
- 300Quyết định 54/2017/QĐ-UBND quy định về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Nghệ An
- 301Quyết định 50/2017/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng đối với dự án đầu tư xây dựng trong khu Kinh tế Đông Nam và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An cho Ban Quản lý khu kinh tế Đông Nam Nghệ An
- 302Quyết định 55/2017/QĐ-UBND danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 303Quyết định 57/2017/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng phòng, Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa và Thể thao; Trưởng, Phó phòng Văn hóa và Thông tin các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 304Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 305Quyết định 60/2017/QĐ-UBND về quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 306Quyết định 63/2017/QĐ-UBND về bổ sung Điều 9 Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020 kèm theo Quyết định 77/2016/QĐ-UBND
- 307Quyết định 66/2017/QĐ-UBND về sửa đổi quy định xếp loại thi đua hàng năm đối với cơ quan Đảng, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, đoàn thể cấp tỉnh; các sở, ban, ngành cấp tỉnh; các huyện, thành phố, thị xã và các trường đại học, cao đẳng đóng trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 59/2013/QĐ-UBND và 66/2015/QĐ-UBND
- 308Quyết định 68/2017/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nghệ An
- 309Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 310Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 311Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 312Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nghệ An
- 313Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về tiếp tục nâng cao hiệu quả việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 314Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND bổ sung điều 5 Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020 kèm theo Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND
- 315Quyết định 73/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 316Quyết định 72/2017/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 317Quyết định 74/2017/QĐ-UBND về Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 318Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 319Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về cơ chế thực hiện Chương trình Sữa học đường cho học sinh mầm non và tiểu học trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2017-2020
- 320Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 321Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 322Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 70/2012/NQ-HĐND phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo Nghệ An giai đoạn 2012-2020
- 323Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển, kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương để làm căn cứ phân bổ vốn đầu tư trung hạn và hàng năm thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 324Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND về Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021
- 325Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 326Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 327Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về quy định giá thóc tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 328Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định công tác quản lý, vận hành và duy tu bảo dưỡng công trình sử dụng nguồn vốn Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020, trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 329Quyết định 75/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ nội dung "Có đơn thư, khiếu nại tố cáo trong thời gian xem xét chờ xử lý" tại điểm d khoản 3 Điều 3 Quyết định 64/2015/QĐ-UBND do tỉnh Nghệ An ban hành
- 330Quyết định 76/2017/QĐ-UBND về giá xây dựng mới của nhà, công trình làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 331Quyết định 78/2017/QĐ-UBND về cơ chế giao và điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An năm 2018
- 332Quyết định 80/2017/QĐ-UBND về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 333Quyết định 81/2017/QĐ-UBND về ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất, giá đất cụ thể để giao đất tái định cư và giá đất cụ thể để xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 334Quyết định 11/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 43/2015/QĐ-UBND quy định về chính sách dân số - kế hoạch hoá gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 335Quyết định 07/2018/QĐ-UBND quy định tạm thời về khen thưởng, xử lý trách nhiệm, kỷ luật trong việc thực hiện nhiệm vụ bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông, giải tỏa lấn chiếm, chống tái lấn chiếm hành lang an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 336Quyết định 10/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2013/QĐ-UBND.VX phê duyệt quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo Nghệ An giai đoạn 2012-2020
- 337Quyết định 79/2017/QĐ-UBND quy định về cơ chế quản lý, điều hành ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 338Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất ở và đất vườn, ao gắn liền với đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 339Quyết định 15/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND
- 340Quyết định 25/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra và xử lý sau kiểm tra dự án đầu tư trực tiếp có sử dụng đất triển khai chậm tiến độ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 341Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại đối với công tác Thanh tra; Tiếp dân; giải quyết Khiếu nại, Tố cáo, Kiến nghị, Phản ánh, tranh chấp đất đai và Phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 342Quyết định 18/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp Nghệ An
- 343Quyết định 19/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2, Điều 3 Quyết định về bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 344Quyết định 34/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí phân loại xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 345Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2018 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 346Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 347Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 348Quyết định 35/2018/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại, xếp hạng công tác Cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 349Quyết định 40/2018/QĐ-UBND đính chính Khoản 11 Điều 1 Quyết định 39/2018/QĐ-UBND do tỉnh Nghệ An ban hành
- 350Quyết định 39/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 58/2015/QĐ-UBND
- 351Quyết định 43/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 19/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 2, Điều 3 tại quyết định về Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 352Quyết định 38/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 79/2014/QĐ-UBND
- 353Quyết định 44/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 108/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 354Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp và phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 355Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 356Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020 kèm theo Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND
- 357Quyết định 53/2018/QĐ-UBND quy định về cơ quan xác định, phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An và ủy quyền quyết định tăng hệ số điều chỉnh giá đất trong xác định giá khởi điểm
- 358Quyết định 54/2018/QĐ-UBND về ủy quyền xây dựng, thẩm định và phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất, giá đất cụ thể để giao đất tái định cư và giá đất cụ thể để xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 359Quyết định 52/2018/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà, công trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 360Quyết định 01/2019/QĐ-UBND quy định về giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 361Quyết định 03/2019/QĐ-UBND sửa đổi điểm b, khoản 1, Điều 8 Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 60/2017/QĐ-UBND
- 362Quyết định 06/2019/QĐ-UBND bãi bỏ khoản 3 Điều 5 của Quyết định 53/2018/QĐ-UBND quy định về cơ quan xác định, phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An và ủy quyền quyết định tăng hệ số điều chỉnh giá đất trong xác định giá khởi điểm
- 363Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 2 Điều 4 Quyết định 54/2018/QĐ-UBND về ủy quyền xây dựng, thẩm định và phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất, giá đất cụ thể để giao đất tái định cư và xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 364Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 365Quyết định 18/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra và xử lý sau kiểm tra dự án đầu tư trực tiếp có sử dụng đất triển khai chậm tiến độ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 366Quyết định 15/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định phân công, phân cấp và phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 367Quyết định 14/2019/QĐ-UBND quy định về hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Nghê An giai đoạn 2019-2020 theo Quyết định 50/2014/QĐ-TTg
- 368Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2019 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 369Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND về chủ trương, biện pháp xây dựng lực lượng công an xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 370Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND quy định về sử dụng kinh phí từ ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông do tỉnh Nghệ An ban hành
- 371Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Nghệ An
- 372Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng; trách nhiệm đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 373Quyết định 26/2019/QĐ-UBND về Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, điều động, biệt phái, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý do tỉnh Nghệ An ban hành
- 374Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp hạng công tác Cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 375Quyết định 27/2019/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 123/2014/QĐ-UBND
- 376Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
- 377Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách và đối tượng khác dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, sáp nhập xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019-2021
- 378Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí khuyến khích các xã, phường, thị trấn đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế đến năm 2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 379Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND sửa đổi Mục III Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND Quy định về mức thu học phí trong cơ sở giáo dục - đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ học kỳ II năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 380Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3, Điều 3 Quyết định 54/2017/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nghệ An
- 381Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà, công trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 382Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 383Quyết định 41/2019/QĐ-UBND về ủy quyền xây dựng, thẩm định và phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất, giá đất cụ thể để giao đất tái định cư và giá đất cụ thể để xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 384Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và đối tượng khác ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 385Nghị quyết 25/2019/NQ-HĐND về định mức hỗ trợ kinh phí để thuê khoán người nấu ăn phục vụ bán trú tại trường mầm non công lập thuộc xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 386Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định về cơ quan xác định, phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An và ủy quyền quyết định tăng hệ số điều chỉnh giá đất trong xác định giá khởi điểm
- 387Chỉ thị 32/2004/CT-UB về tăng cường công tác phòng, chống dịch Sốt xuất huyết do tỉnh Nghệ An ban hành
- 388Quyết định 65/2019/QĐ-UBND quy định về cơ chế quản lý, điều hành ngân sách nhà nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 389Quyết định 04/2020/QĐ-UBND về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2020
- 390Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về giá thóc tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 391Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 392Quyết định 14/2020/QĐ-UBND về mức chi bồi dưỡng và quy trình thực hiện mức chi bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 393Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 394Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kinh phí mua, lắp đặt, vận hành thiết bị giám sát hành trình và cước phí thuê bao dịch vụ cho thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 395Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 396Nghị quyết 06/2017/NQ-HĐND quy định về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 397Quyết định 25/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Nghệ An
- 398Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 399Quyết định 06/2021/QĐ-UBND quy định về giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 400Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An năm 2021
- 401Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 402Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND bổ sung Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kinh phí mua, lắp đặt, vận hành thiết bị giám sát hành trình và cước phí thuê bao dịch vụ cho thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 403Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà, công trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 404Quyết định 38a/2020/QĐ-UBND về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2021
- 405Quyết định 38/2020/QĐ-UBND về kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 406Quyết định 39/2020/QĐ-UBND quy định về cơ chế quản lý, điều hành ngân sách nhà nước năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 407Quyết định 22/2021/QĐ-UBND quy định về hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động và một số đối tượng đặc thù khác gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 408Quyết định 18/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông Nghệ An
- 409Quyết định 30/2021/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp hạng công tác Cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 410Quyết định 37/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn của giáo viên dạy ngoại ngữ, điều kiện cơ sở vật chất cho việc dạy và học ngoại ngữ tăng cường; cơ chế thu, sử dụng mức thu, đối tượng miễn giảm mức thu dịch vụ tuyển sinh các cấp học trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 411Quyết định 23/2022/QĐ-UBND quy định về an toàn phòng cháy, chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ và nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 412Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND sửa đổi một phần Điểm g, Khoản 7, Điều 3, Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 413Quyết định 59/2021/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà, công trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 414Quyết định 60/2021/QĐ-UBND về ủy quyền xây dựng, thẩm định và phê duyệt giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 415Quyết định 58/2021/QĐ-UBND quy định về cơ quan xác định, phê duyệt giá khởi điểm, quyết định tăng hệ số điều chỉnh giá đất trong xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 416Quyết định 02/2022/QĐ-UBND quy định về giá thóc tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 417Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và các đối tượng khác ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 418Nghị quyết 32/2021/NQ-HĐND quy định về cơ chế hỗ trợ một phần học phí năm học 2021-2022 cho trẻ em mầm non và học sinh phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19
- 419Quyết định 38/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 420Quyết định 69/2021/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 421Nghị quyết 33/2021/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 422Quyết định 79/2021/QĐ-UBND quy định về cơ chế quản lý, điều hành ngân sách nhà nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 423Quyết định 81/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 424Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 425Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 426Nghị quyết 27/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu ngân sách nhà nước, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025
- 427Quyết định 69/2022/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà, công trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 428Quyết định 71/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 429Quyết định 70/2022/QĐ-UBND quy định về giá thóc tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 430Quyết định 24/2023/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 71/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 431Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2019-2023
- 432Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2019-2023
- 433Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 434Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 435Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng trong kỳ 2019-2023
- 436Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên trong kỳ 2019-2023
- 437Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ 2019-2023
- 438Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 439Quyết định 1863/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2019-2023
- 440Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình kỳ 2019-2023
- 441Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 442Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 443Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2024 về công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre kỳ 2019-2023
- 444Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
- 445Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành kỳ 2019-2023
- 446Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 447Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Chỉ thị 25/2007/CT-UBND về tăng cường công tác phòng, chống dịch bệnh, bảo vệ và chăm sóc sức khoẻ nhân dân sau bão, lũ do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Quyết định 86/2007/QĐ-UBND Quy định đánh giá xếp loại giáo viên và chính sách cho giáo viên không đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Chỉ thị 23/2007/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý tần số vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 4Quyết định 109/2007/QĐ-UBND phê duyệt Đề án giải quyết nhà ở tập thể cũ trên địa bàn thành phố Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 5Nghị quyết số 190/2007/NQ-HĐND về việc thông qua đề án phân loại đô thị Con Cuông, tỉnh Nghệ An do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 6Nghị quyết số 189/2007/NQ-HĐND về đề án giải quyết nhà ở tập thể cũ trên địa bàn thành phố Vinh do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 7Quyết định 47/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 8Quyết định 81/2009/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách đặc thù trong quản lý, phát triển kinh tế - xã hội đối với thành phố Vinh - đô thị loại I trực thuộc tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 9Nghị quyết 225/2008/NQ-HĐND về hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XV, kỳ họp thứ 13 ban hành
- 10Nghị quyết 278/2009/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách đặc thù trong quản lý, phát triển kinh tế - xã hội đối với thành phố Vinh - đô thị loại I trực thuộc tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XV, kỳ họp thứ 15 ban hành
- 11Quyết định 67/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý chất lượng giống cây trồng nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 12Quyết định 73/2009/QĐ-UBND ban hành chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 13Quyết định 59/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi đối với người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 14Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 15Quyết định 09/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý hệ thống thông tin liên lạc phục vụ hoạt động khai thác hải sản, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai cho người và tàu cá trên biển do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 16Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức là người miền xuôi lên công tác tại vùng cao tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 17Nghị quyết 299/2009/NQ-HĐND thông qua chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XV, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 18Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về thi tuyển và tuyển chọn phương án thiết kế kiến trúc công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 19Nghị quyết 298/2009/NQ-HĐND về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức là người miền xuôi lên công tác tại vùng cao do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XV, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 20Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 21Quyết định 24/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định kiểm soát trong khai thác, thu mua, chế biến và xuất khẩu cá nóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 22Quyết định 108/2009/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá công tác thị chính tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 23Quyết định 36/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định (tạm thời) về tiêu chí xác định năng lực, kinh nghiệm của doanh nghiệp xin cấp phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 24Quyết định 61/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 25Quyết định 64/2010/QĐ-UBND quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh theo Nghị định 92/2009/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 26Quyết định 41/2010/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ huyện Nam Đàn phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 27Quyết định 56/2010/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 28Nghị quyết 307/2010/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách hỗ trợ huyện Nam Đàn phát triển kinh tế – xã hội đến 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XV, kỳ họp thứ 18 ban hành
- 29Nghị quyết 312/2010/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 do Hội đồng nhân tỉnh Nghệ An khóa XV, kỳ họp thứ 18 ban hành
- 30Quyết định 85/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về công nhận làng có nghề, làng nghề và chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và làng nghề trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 80/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 31Quyết định 80/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về công nhận làng có nghề, làng nghề và chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và làng nghề trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 32Quyết định 87/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 33Quyết định 96/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý, đầu tư, xây dựng, phát triển khu kinh tế Đông Nam và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 34Quyết định 103/2007/QĐ-UBND về Quy định quản lý đóng mới, cải hoán tàu cá và phân cấp quản lý tàu cá cỡ nhỏ trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 35Chỉ thị 36/2004/CT-UB về tăng cường công tác đảm bảo an toàn và kiểm soát bức xạ trong y tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 36Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 37Quyết định 28/2011/QĐ-UBND quy định về tổ chức thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư và kiểm tra về đấu thầu trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 38Quyết định 31/2011/QĐ-UBND về nội dung và định mức chi cho công tác tổ chức kỳ thi tuyển công chức vào cơ quan quản lý nhà nước tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 39Quyết định 44/2011/QĐ-UBND giao nhiệm vụ và uỷ quyền thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 40Quyết định 48/2011/QĐ-UBND về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân xã, phường trên địa bàn thị xã Cửa Lò sang tổ chức hành nghề công chứng thực hiện do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 41Quyết định 61/2011/QĐ-UBND về Quy định đảm bảo an toàn cho người và tàu cá tỉnh Nghệ An hoạt động thủy sản trên biển do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 42Quyết định 91/2011/QĐ-UBND quy định về mức thưởng đối với tập thể và cá nhân đạt thành tích cao trong kỳ thi Quốc tế, Khu vực quốc tế, Quốc gia, Khu vực quốc gia, cấp tỉnh và giải thưởng do tỉnh quy định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 43Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đô Lương sang tổ chức hành nghề công chứng thực hiện do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 44Quyết định 21/2012/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 45Nghị quyết 41/2012/NQ-HĐND về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An
- 46Quyết định 31/2012/QĐ-UBND.VX về Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An
- 47Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về Quy định Quản lý thức ăn chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 48Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về Quy định phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 49Quyết định 50/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ tiền công, bảo hiểm xã hội, y tế, trợ cấp đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Nghệ An
- 50Nghị quyết 47/2012/NQ-HĐND thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011 - 2015 tỉnh Nghệ An
- 51Quyết định 52/2012/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Nghệ An
- 52Quyết định 54/2012/QĐ-UBND uỷ quyền thành lập Đoàn Kiểm tra và giao nhiệm vụ cho Sở Tài nguyên và Môi trường làm cơ quan thường trực thẩm định trong việc tổ chức thẩm định, trình phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết của cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 53Quyết định 70/2012/QĐ-UBND về Quy định thẩm tra công nghệ, chuyển giao công nghệ và giám định công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 54Quyết định 73/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý sản xuất và kinh doanh giống gia súc trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 55Quyết định 79/2012/QĐ-UBND về Quy định khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đạt tiêu chuẩn "An toàn về an ninh, trật tự" do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 56Quyết định 77/2012/QĐ-UBND bố trí cán bộ chuyên trách dân số – kế hoạch hóa gia đình xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 57Nghị quyết 53/2012/NQ-HĐND bố trí cán bộ chuyên trách dân số - kế hoạch hóa gia đình xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 58Nghị quyết 70/2012/NQ-HĐND phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012 - 2020
- 59Nghị quyết 71/2012/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa - thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020
- 60Quyết định 84/2006/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ bảo tồn, phát triển văn hoá các dân tộc thiểu số ở tỉnh Nghệ An
- 61Quyết định 92a/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý tần số và thiết bị vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 62Quyết định 01/2013/QĐ.UBND.VX về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 63Quyết định 06/2013/QĐ-UBND-VX phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo Nghệ An giai đoạn 2012 - 2020
- 64Nghị quyết 244/2008/NQ-HĐND thông qua quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng biển, ven biển tỉnh Nghệ An đến năm 2020
- 65Quyết định 101/2003/QĐ.UB về quy định hình thành, quản lý và sử dụng Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Nghệ An
- 66Quyết định 43/2009/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Nghệ An
- 67Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 68Quyết định 15/2013/QĐ-UBND-VX về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng thiết chế Văn hóa - Thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020
- 69Quyết định 21/2013/QĐ-UBND chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch từ 20 xã, thị trấn của huyện Quỳnh Lưu sang tổ chức hành nghề công chứng thực hiện do tỉnh Nghệ An ban hành
- 70Chỉ thị 01/2012/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý chất lượng tôm giống và vùng nuôi tôm mặn, lợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 71Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và định mức biên chế của các Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 72Chỉ thị 12/2012/CT-UBND về tăng cường các biện pháp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm tại bếp ăn tập thể, cơ sở cung cấp suất ăn sẵn do tỉnh Nghệ An ban hành
- 73Quyết định 25/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm Quản lý sau cai nghiện ma túy tỉnh Nghệ An
- 74Quyết định 27/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Nghệ An
- 75Chỉ thị 14/2012/CT-UBND về đẩy mạnh công tác xuất khẩu do tỉnh Nghệ An ban hành
- 76Quyết định 61/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình Nghệ An
- 77Chỉ thị 28/2012/CT-UBND đẩy nhanh tiến độ thực hiện bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012 - 2020
- 78Nghị quyết 35/2011/NQ-HĐND về nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Nghệ An ban hành
- 79Quyết định 57/2011/QĐ-UBND về việc thành lập chi cục văn thư - lưu trữ do tỉnh Nghệ An ban hành
- 80Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng do tỉnh Nghệ An ban hành
- 81Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng bảo trợ Quỹ Bảo trợ Trẻ em tỉnh Nghệ An
- 82Quyết định 16/2009/QĐ-UBND về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2009 - 2020 (trừ các Khoáng sản vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng)
- 83Quyết định 31/2009/QĐ-UBND sửa đổi quy chế tổ chức và hoạt động của hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Nghệ An
- 84Chỉ thị 13/2009/CT-UBND về tăng cường thu hút khách quốc tế và thúc đẩy phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 85Quyết định 13/2008/QĐ-UBND quy chế hoạt động của Ban quản lý và sử dụng quỹ đền ơn đáp nghĩa do tỉnh Nghệ An ban hành
- 86Quyết định 21/2008/QĐ-UBND về quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của Tổ hợp tác khai thác thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 87Quyết định 23/2008/QĐ-UBND quy định về thu nộp, quản lý, sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông, trật tự công cộng tại lực lượng công an cấp xã do tỉnh Nghệ An ban hành
- 88Chỉ thị 14/2008/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, pháo, đồ chơi nguy hiểm bị cấm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 89Quyết định 50/2008/QĐ-UBND quy định chế độ phụ cấp, trợ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma tuý, người bán dâm và người sau cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 90Nghị quyết 231/2008/NQ-HĐND về quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống các đô thị đến năm 2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 91Quyết định 38/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình do tỉnh Nghệ An ban hành
- 92Quyết định 41/2008/QĐ-UBND ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Nghệ An
- 93Quyết định 66/2008/QĐ-UBND quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức lãnh đạo do tỉnh Nghệ An ban hành
- 94Nghị quyết 263/2009/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ đầu tư Dự án đầu tư, kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Hoàng Mai do tỉnh Nghệ An ban hành
- 95Chỉ thị 29/2009/CT-UBND về đẩy mạnh công tác bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 96Nghị quyết 245/2008/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản giai đoạn 2009- 2020 (trừ các khoáng sản vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng) do tỉnh Nghệ An ban hành
- 97Quyết định 70/2011/QĐ-UBND về quy chế xét công nhận danh hiệu Gương sáng Y đức đối với cán bộ, công chức, viên chức làm công tác y tế trong các cơ sở khám chữa bệnh (gọi chung là bệnh viện) trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 98Quyết định 74/2009/QĐ-UBND quy định giải quyết đình công không theo trình tự, thủ tục do pháp luật quy định trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 99Chỉ thị 23/2006/CT-UBND đảm bảo an toàn cho người và phương tiện nghề cá hoạt động trên biển do tỉnh Nghệ An ban hành
- 100Chỉ thị 29/2006/CT-UBND tăng cường chỉ đạo và thực hiện công tác quản lý thị trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 101Quyết định 94/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nghệ An
- 102Quyết định 48/2008/QĐ-UBND công bố Danh mục ngành công nghiệp ưu tiên của tỉnh Nghệ An đến năm 2020 và các giải pháp phát triển
- 103Quyết định 39/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 104Chỉ thị 21/2013/CT-UBND thực hiện Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 về sửa đổi Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng tỉnh Nghệ An
- 105Quyết định 44/2013/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phát triển Bưu chính, Viễn thông tỉnh Nghệ An đến năm 2020
- 106Quyết định 45/2013/QĐ.UBND.VX về mức chi phụ cấp kiêm nhiệm cho cán bộ tham gia quản lý Trung tâm học tập cộng đồng do tỉnh Nghệ An ban hành
- 107Quyết định 47/2013/QĐ-UBND quy định về mức chi từ nguồn hỗ trợ ngân sách cho địa phương sản xuất lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP do tỉnh Nghệ An ban hành
- 108Nghị quyết 92/2013/NQ-HĐND quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao và ưu tiên trong tuyển dụng công, viên chức do tỉnh Nghệ An ban hành
- 109Nghị quyết 91/2013/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí khuyến khích xã, phường, thị trấn đạt Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế giai đoạn 2012 - 2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 110Quyết định 51/2013/QĐ-UBND về Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 111Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định điều kiện trong chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 112Chỉ thị 17/2013/CT-UBND tăng cường công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 113Quyết định 4508/QĐ.UBND-TM năm 2007 về quy định thực hiện công tác duy tu, bảo dưỡng công trình hạ tầng thuộc Chương trình 135 xây dựng trên địa bàn xã đặc biệt khó khăn ở huyện vùng cao tỉnh Nghệ An
- 114Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng, Phó phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh, Phó Chánh Thanh tra Sở, ban, ngành; Chánh, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Nghệ An
- 115Quyết định 55/2013/QĐ-UBND.VX quy định mức hỗ trợ kinh phí khuyến khích xã, phường, thị trấn đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012 - 2020
- 116Quyết định 57/2013/QĐ-UBND Quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao và ưu tiên trong tuyển dụng công, viên chức trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 117Chị thị 31/2013/CT-UBND tăng cường quản lý hoạt động khai thác thủy sản trên vùng biển ven bờ tỉnh Nghệ An
- 118Quyết định 59/2013/QĐ-UBND Quy định xếp loại thi đua hàng năm đối với cơ quan Đảng, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Đoàn thể cấp tỉnh; các sở, ban, ngành cấp tỉnh; các huyện, thành phố, thị xã và Trường Đại học, Cao đẳng thuộc tỉnh Nghệ An
- 119Quyết định 61/2013/QĐ-UBND về hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 120Quyết định 62/2013/QĐ-UBND Quy định phát ngôn, cung cấp, đăng, phát và xử lý thông tin trên báo chí thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An
- 121Quyết định 02/2014/QĐ-UBND phân công, phân cấp, ủy quyền thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư và thẩm định nguồn vốn và mức hỗ trợ dự án thuộc Chương trình 30a trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 122Quyết định 93/2013/QĐ-UBND về Quy chế bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 123Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 124Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về điều kiện hoạt động của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người hoặc bè khi hoạt động trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 125Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 126Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 127Chỉ thị 35/2013/CT-UBND chấn chỉnh, nâng cao chất lượng đào tạo liên thông, liên kết trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 128Quyết định 67/2013/QĐ-UBND quy định đối tượng học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ và học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 129Nghị quyết 117/2013/NQ-HĐND về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 130Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để nhập dữ liệu, kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 131Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về cơ chế khuyến khích, hỗ trợ tổ chức, cá nhân đầu tư công nghệ mới, đổi mới công nghệ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học - công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 132Nghị quyết 116/2013/NQ-HĐND về Cơ chế khuyến khích, hỗ trợ tổ chức, cá nhân đầu tư công nghệ mới, đổi mới công nghệ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học - công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 133Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam, thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 134Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động dịch vụ môtô nước trên biển tại địa bàn thị xã Cửa Lò - tỉnh Nghệ An
- 135Chỉ thị 21/2010/CT-UBND về xây dựng trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước để tích hợp và cung cấp thông tin lên cổng thông tin điện tử tỉnh Nghệ An
- 136Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 137Quyết định 40/2014/QĐ-UBND sửa đổi việc tăng cường công tác phòng, chống bệnh dại ở chó, mèo nuôi trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm theo Chỉ thị 04/2014/CT-UBND
- 138Quyết định 73/2010/QĐ-UBND quy định chính sách đối với công tác Phổ cập Giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 139Nghị quyết 134/2014/NQ-HĐND về mức chi đối với công tác xóa mù chữ, chống tái mù chữ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 140Chỉ thị 06/2014/CT-UBND tăng cường công tác quản lý tàu cá, đảm bảo an toàn cho người và tàu cá tỉnh Nghệ An hoạt động thủy sản trên các vùng biển
- 141Quyết định 41/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Nghệ An
- 142Quyết định 47/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 91/2011/QĐ-UBND quy định về mức thưởng đối với tập thể và cá nhân đạt thành tích cao trong kỳ thi Quốc tế, Khu vực quốc tế, Quốc gia, Khu vực quốc gia, cấp tỉnh và giải thưởng do tỉnh quy định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 143Quyết định 63/2013/QĐ-UBND về tổ chức đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô 2 bánh hạng A1 đối với người là đồng bào dân tộc có trình độ văn hoá quá thấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 144Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Nghệ An
- 145Quyết định 63/2014/QĐ-UBND Quy chế công tác Thi đua, Khen thưởng trong Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc; Công tác quốc phòng quân sự địa phương và phong trào toàn dân bảo vệ an ninh biên giới Quốc gia trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 146Quyết định 66/2014/QĐ-UBND về tuyển chọn, lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý thực hiện dự án, đề án bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 147Chỉ thị 08/CT-UBND năm 2011 tăng cường thực hiện công tác tiết kiệm điện do tỉnh Nghệ An ban hành
- 148Chỉ thị 23/2011/CT.UBND thực hiện công tác kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 149Chỉ thị 06/2010/CT-UBND tăng cường chỉ đạo công tác quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 150Chỉ thị 06/CT.UBND năm 2009 tăng cường thực hiện phong trào thi đua Toàn dân tham gia bảo vệ nguồn lợi thủy sản do tỉnh Nghệ An ban hành
- 151Chỉ thị 09/2010/CT-UBND thực hiện Quyết định 06/2010/QĐ-TTg về xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 152Chỉ thị 11/2010/CT-UBND triển khai Luật Thi hành án dân sự và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 153Chỉ thị 20/2010/CT-UBND tăng cường công tác quản lý, nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 154Chỉ thị 21/CT-UBND năm 2009 tăng cường công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 155Chỉ thị 26/2009/CT-UBND áp dụng sản xuất sạch hơn trong cơ sở sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 156Quyết định 79/2014/QĐ-UBND về Quy định cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 157Nghị quyết 147/2014/NQ-HĐND thông qua nguyên tắc định giá, mức giá tối đa, tối thiểu các loại đất và bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 158Quyết định 91/2014/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An
- 159Quyết định 95/2014/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 3 Điều 7 Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 10/2008/QĐ-UBND
- 160Quyết định 96/2014/QĐ-UBND quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất cho mỗi hộ gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An để thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất theo Quyết định 755/QĐ-TTg
- 161Quyết định 98/2014/QĐ-UBND về công nhận Danh hiệu Gia đình văn hoá; Thôn văn hoá, Làng văn hoá, Bản văn hoá, Khối phố văn hoá và tương đương; Xã đạt chuẩn văn hoá nông thôn mới; Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 162Nghị quyết 151/2014/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đối với Trưởng Ban công tác mặt trận, Chi hội trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội, Chi hội trưởng Hội người cao tuổi và kinh phí hoạt động cho tổ dân vận ở khối, xóm, bản do tỉnh Nghệ An ban hành
- 163Quyết định 101/2014/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Nghệ An
- 164Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy định chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015 đến năm 2020
- 165Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 166Quyết định 11/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định quản lý hoạt động dịch vụ môtô nước trên biển tại địa bàn thị xã Cửa Lò - tỉnh Nghệ An
- 167Quyết định 108/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 168Quyết định 83/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý giống, vùng nuôi và cơ sở nuôi tôm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 169Quyết định 82/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học Nghệ thuật Hồ Xuân Hương do tỉnh Nghệ An ban hành
- 170Quyết định 99/2014/QĐ-UBND quy định về khuyến nông viên cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 171Nghị quyết 110/2013/NQ-HĐND về chính sách ưu đãi đối với Trường Trung học Phổ thông chuyên Phan Bội Châu, tỉnh Nghệ An do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 172Quyết định 75/2010/QĐ-UBND quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công, viên chức các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị; các huyện, thành phố, thị xã tỉnh Nghệ An
- 173Quyết định 24/2015/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý, thực hiện các chế độ chính sách ưu đãi đối với Người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 174Chỉ thị 07/2015/CT-UBND tăng cường quản lý tàu cá khai thác thủy sản bằng nghề lưới Kéo trên vùng biển thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An
- 175Quyết định 21/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 87/2010/QĐ-UBND Quy định quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 176Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư, trình tự, thủ tục hưởng chính sách ưu đãi, tiêu chí, thủ tục công nhận dự án công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020
- 177Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 178Nghị quyết 106/2013/NQ-HĐND về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư các dự án công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013 - 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 179Quyết định 32/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An
- 180Quyết định 34/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Nghệ An
- 181Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống do tỉnh Nghệ An ban hành
- 182Chỉ thị 14/2015/CT-UBND về tăng cường quản lý hoạt động hành nghề y, dược ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 183Quyết định 36/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Nghệ An
- 184Quyết định 38/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 185Nghị quyết 179/2015/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 186Nghị quyết 170/2015/NQ-HĐND quy định chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 187Nghị quyết 169/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm nguồn lực tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2015 - 2020” trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 188Nghị quyết 166/2015/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích hỗ trợ trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2015-2020
- 189Nghị quyết 167/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ xây dựng hạ tầng các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 190Nghị quyết 168/2015/NQ-HĐND về quy hoạch phát triển sản xuất ngành nông nghiệp tỉnh Nghệ An đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030
- 191Nghị quyết 171/2015/NQ-HĐND quy định trang bị phương tiện làm việc cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 192Nghị quyết 174/2015/NQ-HĐND về tiêu chí dự án trọng điểm và dự án trọng điểm nhóm C sử dụng nguồn vốn đầu tư công của tỉnh Nghệ An
- 193Nghị quyết 175/2015/NQ-HĐND về Chính sách hỗ trợ cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An xây dựng và phát triển thương hiệu giai đoạn 2016 - 2020
- 194Nghị quyết 177/2015/NQ-HĐND về cơ chế vay vốn để giải phóng mặt bằng cho dự án đầu tư trọng điểm của tỉnh Nghệ An năm 2015 và những năm tiếp theo
- 195Quyết định 43/2015/QĐ-UBND về Quy định chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 196Quyết định 44/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An
- 197Quyết định 45/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 198Quyết định 13/2007/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, chế độ thu nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 199Quyết định 39/2009/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp Nghệ An
- 200Quyết định 42/2007/QĐ-UBND Quy định tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và sắc phục lực lượng chuyên trách quản lý đê điều do tỉnh Nghệ An ban hành
- 201Quyết định 90/2010/QĐ-UBND về đổi tên và quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Thư viện tỉnh Nghệ An
- 202Quyết định 05/2007/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, quản lý, sử dụng nguồn cứu trợ, khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 203Quyết định 46/2007/QĐ-UBND về Quy chế mẫu thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 204Quyết định 47/2007/QĐ-UBND về Hương ước, quy ước mẫu của các làng, bản, thôn, khối, cụm dân cư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 205Quyết định 48/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách khuyến khích hỗ trợ trong xây dựng nông thôn mới tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015-2020
- 206Nghị quyết 321/2010/NQ-HĐND thông qua Đề án phân loại đô thị mới Khe Choăng, huyện Con Cuông là đô thị loại V (thị trấn huyện lỵ) do tỉnh Nghệ An ban hành
- 207Quyết định 59/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Nghệ An
- 208Quyết đinh 60/2015/QĐ-UBND về Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 209Quyết định 63/2015/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Nghệ An
- 210Quyết định 66/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định xếp loại thi đua hàng năm đối với các cơ quan Đảng, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, đoàn thể cấp tỉnh; các sở, ban, ngành cấp tỉnh; các huyện, thành phố, thị xã và các trường đại học, cao đẳng đóng trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 59/2013/QĐ-UBND
- 211Quyết định 56/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS Nghệ An
- 212Quyết định 62/2015/QĐ-UBND phê duyệt giá dịch vụ thoát nước tại khu B và khu C thuộc Khu công nghiệp Nam Cấm, tỉnh Nghệ An
- 213Quyết định 64/2015/QĐ-UBND Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 214Quyết định 58/2015/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 215Quyết định 70/2015/QĐ-UBND năm 2015 Quy định đánh giá chất lượng thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 216Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về Quy định mức thu thỏa thuận tối đa đối với hình thức tổ chức nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ vào các ngày nghỉ trong các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 217Chỉ thị 20/2015/CT-UBND về tăng cường quản lý hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 218Quyết định 79/2015/QĐ-UBND bổ sung chức năng, nhiệm vụ cho Trung tâm Giáo dục lao động xã hội thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 219Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định về số lượng, điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn, đơn vị quản lý và chi trả phụ cấp đối với nhân viên y tế xóm, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 220Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nghệ An
- 221Quyết định 72/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An xây dựng và phát triển thương hiệu giai đoạn 2016-2020
- 222Nghị quyết 195/2015/NQ-HĐND quy định chế độ hỗ trợ kinh phí trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai và tranh chấp địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 223Nghị quyết 191/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 224Quyết định 11/2016/QĐ-UBND thành lập Chi cục Thủy lợi trên cơ sở tổ chức lại Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão và Chi cục Thủy lợi tỉnh Nghệ An
- 225Quyết định 15/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Nghệ An
- 226Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
- 227Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng, tiếp nhận, điều động, thuyên chuyển; Số lượng, tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 228Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy định về các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã của tỉnh Nghệ An
- 229Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Nghệ An
- 230Quyết định 27/2016/QĐ-UBND quy định danh mục nghề và mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 231Quyết định 30/2016/QĐ-UBND thành lập Chi cục Thủy sản trên cơ sở tổ chức lại Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản và Chi cục Nuôi trồng thủy sản, tỉnh Nghệ An
- 232Quyết định 34/2016/QĐ-UBND quy định về nội dung, mức hỗ trợ và quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Nghệ An
- 233Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 234Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 235Quyết định 41/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An
- 236Quyết định 43/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An
- 237Quyết định 46/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Nghệ An
- 238Quyết định 47/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 239Quyết định 52/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 240Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020
- 241Quyết định 54/2016/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 242Quyết định 56/2016/QĐ-UBND về cơ chế chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020
- 243Quyết định 57/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An
- 244Quyết định 59/2016/QĐ-UBND quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Nghệ An
- 245Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020
- 246Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND về cơ chế chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020
- 247Quyết định 58/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
- 248Quyết định 63/2016/QĐ-UBND quy định số định suất và mức hỗ trợ cho cán bộ, công, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 249Quyết định 64/2016/QĐ-UBND quy định việc phân cấp thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 250Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về mức hỗ trợ cho cán bộ, công, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Nghệ An ban hành
- 251Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về định hướng chương trình hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021
- 252Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 253Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 254Quyết định 65/2016/QĐ-UBND Quy định về cung cấp, quản lý và sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng phục vụ cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 255Quyết định 66/2016/QĐ-UBND Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 256Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021
- 257Quyết định 72/2016/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình tổ chức, khai thác, kinh doanh chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 258Quyết định 88/2016/QĐ-UBND quy định khoảng cách, địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; Tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trong trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 259Quyết định 05/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ đầu tư tỉnh Nghệ An
- 260Quyết định 23/2017/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 261Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định biện pháp giải tỏa vi phạm hành lang an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, hè phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2017 - 2020
- 262Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điều 3 Nghị quyết 147/2014/NQ-HĐND thông qua nguyên tắc định giá, mức giá tối đa, tối thiểu các loại đất và bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 263Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ học kỳ II năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021
- 264Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND về chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 265Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ thường xuyên cho chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng và trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy cho Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2017-2020
- 266Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 267Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND về lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 268Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, ổn định đến năm 2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 269Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020
- 270Quyết định 74/2016/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 271Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công trực tuyến và hệ thống một cửa điện tử liên thông tỉnh Nghệ An
- 272Quyết định 76/2016/QĐ-UBND định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, ổn định đến năm 2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 273Quyết định 77/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020
- 274Quyết định 89/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu học phí trong cơ sở giáo dục đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ học kỳ II năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 275Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định đối tượng, mức thu, tổ chức thu và chế độ quản lý, sử dụng chi phí duy tu, tái tạo kết cấu hạ tầng Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm thuộc Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An
- 276Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về quy định đối tượng, mức thu, tổ chức thu và chế độ quản lý, sử dụng chi phí duy tu, tái tạo kết cấu hạ tầng Khu B, Khu công nghiệp Nam Cấm thuộc Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An
- 277Quyết định 33/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nghệ An
- 278Quyết định 16/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 117/2014/QĐ-UBND
- 279Quyết định 36/2017/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 280Quyết định 37/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chí để phân loại xã theo mức độ khó khăn giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 281Quyết định 06/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 105/2014/QĐ-UBND
- 282Quyết định 08/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 108/2014/QĐ-UBND
- 283Quyết định 09/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 109/2014/QĐ-UBND
- 284Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 110/2014/QĐ-UBND
- 285Quyết định 11/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 110/2014/QĐ-UBND
- 286Quyết định 12/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 112/2014/QĐ-UBND
- 287Quyết định 13/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 114/2014/QĐ-UBND
- 288Quyết định 14/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 115/2014/QĐ-UBND
- 289Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 116/2014/QĐ-UBND
- 290Quyết định 17/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 119/2014/QĐ-UBND
- 291Quyết định 18/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 120/2014/QĐ-UBND
- 292Quyết định 19/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An ban hành Quyết định 121/2014/QĐ-UBND
- 293Quyết định 21/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 123/2014/QĐ-UBND
- 294Quyết định 22/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 106/2014/QĐ-UBND
- 295Quyết định 41/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý đầu tư công trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 296Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về phân cấp cấp Giấy phép kinh doanh Karaoke trên địa bàn thành phố Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 297Quyết định 30/2017/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công, viên chức tỉnh Nghệ An
- 298Quyết định 84/2016/QĐ-UBND Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 299Quyết định 53/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với người đứng đầu, cấp phó người đứng đầu đơn vị giáo dục công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Nghệ An
- 300Quyết định 54/2017/QĐ-UBND quy định về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Nghệ An
- 301Quyết định 50/2017/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng đối với dự án đầu tư xây dựng trong khu Kinh tế Đông Nam và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An cho Ban Quản lý khu kinh tế Đông Nam Nghệ An
- 302Quyết định 55/2017/QĐ-UBND danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 303Quyết định 57/2017/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng phòng, Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa và Thể thao; Trưởng, Phó phòng Văn hóa và Thông tin các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 304Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 305Quyết định 60/2017/QĐ-UBND về quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 306Quyết định 63/2017/QĐ-UBND về bổ sung Điều 9 Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020 kèm theo Quyết định 77/2016/QĐ-UBND
- 307Quyết định 66/2017/QĐ-UBND về sửa đổi quy định xếp loại thi đua hàng năm đối với cơ quan Đảng, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, đoàn thể cấp tỉnh; các sở, ban, ngành cấp tỉnh; các huyện, thành phố, thị xã và các trường đại học, cao đẳng đóng trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 59/2013/QĐ-UBND và 66/2015/QĐ-UBND
- 308Quyết định 68/2017/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nghệ An
- 309Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 310Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 311Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 312Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nghệ An
- 313Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về tiếp tục nâng cao hiệu quả việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 314Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND bổ sung điều 5 Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020 kèm theo Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND
- 315Quyết định 73/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 316Quyết định 72/2017/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 317Quyết định 74/2017/QĐ-UBND về Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 318Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 319Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về cơ chế thực hiện Chương trình Sữa học đường cho học sinh mầm non và tiểu học trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2017-2020
- 320Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 321Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 322Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 70/2012/NQ-HĐND phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo Nghệ An giai đoạn 2012-2020
- 323Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển, kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương để làm căn cứ phân bổ vốn đầu tư trung hạn và hàng năm thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 324Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND về Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021
- 325Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 326Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 327Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về quy định giá thóc tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 328Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định công tác quản lý, vận hành và duy tu bảo dưỡng công trình sử dụng nguồn vốn Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020, trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 329Quyết định 75/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ nội dung "Có đơn thư, khiếu nại tố cáo trong thời gian xem xét chờ xử lý" tại điểm d khoản 3 Điều 3 Quyết định 64/2015/QĐ-UBND do tỉnh Nghệ An ban hành
- 330Quyết định 76/2017/QĐ-UBND về giá xây dựng mới của nhà, công trình làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 331Quyết định 78/2017/QĐ-UBND về cơ chế giao và điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An năm 2018
- 332Quyết định 80/2017/QĐ-UBND về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 333Quyết định 81/2017/QĐ-UBND về ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất, giá đất cụ thể để giao đất tái định cư và giá đất cụ thể để xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 334Quyết định 11/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 43/2015/QĐ-UBND quy định về chính sách dân số - kế hoạch hoá gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 335Quyết định 07/2018/QĐ-UBND quy định tạm thời về khen thưởng, xử lý trách nhiệm, kỷ luật trong việc thực hiện nhiệm vụ bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông, giải tỏa lấn chiếm, chống tái lấn chiếm hành lang an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 336Quyết định 10/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2013/QĐ-UBND.VX phê duyệt quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo Nghệ An giai đoạn 2012-2020
- 337Quyết định 79/2017/QĐ-UBND quy định về cơ chế quản lý, điều hành ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 338Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất ở và đất vườn, ao gắn liền với đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 339Quyết định 15/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND
- 340Quyết định 25/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra và xử lý sau kiểm tra dự án đầu tư trực tiếp có sử dụng đất triển khai chậm tiến độ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 341Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại đối với công tác Thanh tra; Tiếp dân; giải quyết Khiếu nại, Tố cáo, Kiến nghị, Phản ánh, tranh chấp đất đai và Phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 342Quyết định 18/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp Nghệ An
- 343Quyết định 19/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2, Điều 3 Quyết định về bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 344Quyết định 34/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí phân loại xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 345Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2018 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 346Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 347Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 348Quyết định 35/2018/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại, xếp hạng công tác Cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 349Quyết định 40/2018/QĐ-UBND đính chính Khoản 11 Điều 1 Quyết định 39/2018/QĐ-UBND do tỉnh Nghệ An ban hành
- 350Quyết định 39/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 58/2015/QĐ-UBND
- 351Quyết định 43/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 19/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 2, Điều 3 tại quyết định về Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 352Quyết định 38/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 79/2014/QĐ-UBND
- 353Quyết định 44/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 108/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 354Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp và phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 355Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 356Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020 kèm theo Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND
- 357Quyết định 53/2018/QĐ-UBND quy định về cơ quan xác định, phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An và ủy quyền quyết định tăng hệ số điều chỉnh giá đất trong xác định giá khởi điểm
- 358Quyết định 54/2018/QĐ-UBND về ủy quyền xây dựng, thẩm định và phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất, giá đất cụ thể để giao đất tái định cư và giá đất cụ thể để xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 359Quyết định 52/2018/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà, công trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 360Quyết định 01/2019/QĐ-UBND quy định về giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 361Quyết định 03/2019/QĐ-UBND sửa đổi điểm b, khoản 1, Điều 8 Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 60/2017/QĐ-UBND
- 362Quyết định 06/2019/QĐ-UBND bãi bỏ khoản 3 Điều 5 của Quyết định 53/2018/QĐ-UBND quy định về cơ quan xác định, phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An và ủy quyền quyết định tăng hệ số điều chỉnh giá đất trong xác định giá khởi điểm
- 363Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 2 Điều 4 Quyết định 54/2018/QĐ-UBND về ủy quyền xây dựng, thẩm định và phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất, giá đất cụ thể để giao đất tái định cư và xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 364Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 365Quyết định 18/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra và xử lý sau kiểm tra dự án đầu tư trực tiếp có sử dụng đất triển khai chậm tiến độ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 366Quyết định 15/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định phân công, phân cấp và phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 367Quyết định 14/2019/QĐ-UBND quy định về hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Nghê An giai đoạn 2019-2020 theo Quyết định 50/2014/QĐ-TTg
- 368Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2019 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 369Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND về chủ trương, biện pháp xây dựng lực lượng công an xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 370Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND quy định về sử dụng kinh phí từ ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông do tỉnh Nghệ An ban hành
- 371Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Nghệ An
- 372Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng; trách nhiệm đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 373Quyết định 26/2019/QĐ-UBND về Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, điều động, biệt phái, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý do tỉnh Nghệ An ban hành
- 374Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp hạng công tác Cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 375Quyết định 27/2019/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 123/2014/QĐ-UBND
- 376Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
- 377Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách và đối tượng khác dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, sáp nhập xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019-2021
- 378Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí khuyến khích các xã, phường, thị trấn đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế đến năm 2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 379Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND sửa đổi Mục III Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND Quy định về mức thu học phí trong cơ sở giáo dục - đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ học kỳ II năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 380Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3, Điều 3 Quyết định 54/2017/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nghệ An
- 381Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà, công trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 382Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 383Quyết định 41/2019/QĐ-UBND về ủy quyền xây dựng, thẩm định và phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất, giá đất cụ thể để giao đất tái định cư và giá đất cụ thể để xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 384Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và đối tượng khác ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 385Nghị quyết 25/2019/NQ-HĐND về định mức hỗ trợ kinh phí để thuê khoán người nấu ăn phục vụ bán trú tại trường mầm non công lập thuộc xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 386Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định về cơ quan xác định, phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An và ủy quyền quyết định tăng hệ số điều chỉnh giá đất trong xác định giá khởi điểm
- 387Chỉ thị 32/2004/CT-UB về tăng cường công tác phòng, chống dịch Sốt xuất huyết do tỉnh Nghệ An ban hành
- 388Quyết định 65/2019/QĐ-UBND quy định về cơ chế quản lý, điều hành ngân sách nhà nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 389Quyết định 04/2020/QĐ-UBND về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2020
- 390Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về giá thóc tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 391Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 392Quyết định 14/2020/QĐ-UBND về mức chi bồi dưỡng và quy trình thực hiện mức chi bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 393Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 394Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kinh phí mua, lắp đặt, vận hành thiết bị giám sát hành trình và cước phí thuê bao dịch vụ cho thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 395Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 396Nghị quyết 06/2017/NQ-HĐND quy định về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 397Quyết định 25/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Nghệ An
- 398Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 399Quyết định 06/2021/QĐ-UBND quy định về giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 400Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An năm 2021
- 401Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 402Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND bổ sung Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kinh phí mua, lắp đặt, vận hành thiết bị giám sát hành trình và cước phí thuê bao dịch vụ cho thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 403Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà, công trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 404Quyết định 38a/2020/QĐ-UBND về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2021
- 405Quyết định 38/2020/QĐ-UBND về kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 406Quyết định 39/2020/QĐ-UBND quy định về cơ chế quản lý, điều hành ngân sách nhà nước năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 407Quyết định 22/2021/QĐ-UBND quy định về hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động và một số đối tượng đặc thù khác gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 408Quyết định 18/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông Nghệ An
- 409Quyết định 30/2021/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp hạng công tác Cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 410Quyết định 37/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn của giáo viên dạy ngoại ngữ, điều kiện cơ sở vật chất cho việc dạy và học ngoại ngữ tăng cường; cơ chế thu, sử dụng mức thu, đối tượng miễn giảm mức thu dịch vụ tuyển sinh các cấp học trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 411Quyết định 23/2022/QĐ-UBND quy định về an toàn phòng cháy, chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ và nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 412Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND sửa đổi một phần Điểm g, Khoản 7, Điều 3, Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 413Quyết định 59/2021/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà, công trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 414Quyết định 60/2021/QĐ-UBND về ủy quyền xây dựng, thẩm định và phê duyệt giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 415Quyết định 58/2021/QĐ-UBND quy định về cơ quan xác định, phê duyệt giá khởi điểm, quyết định tăng hệ số điều chỉnh giá đất trong xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 416Quyết định 02/2022/QĐ-UBND quy định về giá thóc tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 417Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và các đối tượng khác ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 418Nghị quyết 32/2021/NQ-HĐND quy định về cơ chế hỗ trợ một phần học phí năm học 2021-2022 cho trẻ em mầm non và học sinh phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19
- 419Quyết định 38/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 420Quyết định 69/2021/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 421Nghị quyết 33/2021/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 422Quyết định 79/2021/QĐ-UBND quy định về cơ chế quản lý, điều hành ngân sách nhà nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 423Quyết định 81/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 424Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 425Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 426Nghị quyết 27/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu ngân sách nhà nước, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025
- 427Quyết định 69/2022/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà, công trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 428Quyết định 71/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 429Quyết định 70/2022/QĐ-UBND quy định về giá thóc tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 430Quyết định 24/2023/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 71/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2019-2023
- 8Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2019-2023
- 9Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 10Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 11Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng trong kỳ 2019-2023
- 12Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên trong kỳ 2019-2023
- 13Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ 2019-2023
- 14Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 15Quyết định 1863/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2019-2023
- 16Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình kỳ 2019-2023
- 17Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 18Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 19Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2024 về công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre kỳ 2019-2023
- 20Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
- 21Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành kỳ 2019-2023
- 22Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 23Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành kỳ 2019-2023
- Số hiệu: 410/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Lê Hồng Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra