Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2016/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 07 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH DANH MỤC NGHỀ VÀ MỨC CHI PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Thực hiện các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Quyết định số 1019/QĐ-TTg ngày 05/8/2012 phê duyệt Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012-2020; Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/4/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Lao động - TBXH quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 296/TTr-LĐTBXH ngày 17 tháng 02 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh.
Quyết định này quy định danh mục nghề và mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Đối tượng áp dụng.
1. Người khuyết tật có hộ khẩu thường trú tại Nghệ An, đủ 14 tuổi đến 55 tuổi (đối với nữ) và đến 60 tuổi (đối với nam), có nhu cầu học nghề và sức khỏe phù hợp với nghề cần học.
2. Người khuyết tật chỉ được hỗ trợ một lần theo chính sách tại Quyết định này. Những người đã được hỗ trợ học nghề từ các Chương trình, Đề án khác của Nhà nước thì không được hỗ trợ đào tạo theo Quyết định này. Riêng những người đã được hỗ trợ đào tạo nhưng bị mất việc do nguyên nhân khách quan thì Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định tiếp tục hỗ trợ đào tạo để chuyển đổi việc làm theo chính sách quy định tại Quyết định này, nhưng tối đa không quá 03 lần.
Điều 3. Danh mục nghề, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề.
1. Ban hành Danh mục nghề, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng cho người khuyết tật (có danh mục, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề kèm theo).
2. Mức hỗ trợ tối đa cho một học viên là 6 triệu đồng/người/khóa học.
3. Đối với những nghề có chi phí đào tạo thực tế lớn hơn mức hỗ trợ tối đa thì cơ sở đào tạo chủ động xây dựng phương án huy động nguồn kinh phí bổ sung do người học đóng góp và các nguồn huy động hợp pháp khác để đảm bảo chi phí đào tạo cho người khuyết tật
Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện.
Từ nguồn kinh phí Chương trình Mục tiêu quốc gia, các chương trình, đề án liên quan khác của các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, ngân sách địa phương thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và các nguồn huy động hợp pháp khác.
Điều 5. Hiệu lực thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các quy định khác về mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Nghệ An trái với Quyết định này.
Điều 6. Trách nhiệm thi hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
NGHỀ VÀ MỨC CHI PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 03 năm 2016 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT | Tên nghề đào tạo | Mức chi phí hỗ trợ |
I | Nhóm nghề phi nông nghiệp |
|
1 | May công nghiệp | 1.200.000 |
2 | May dân dụng | 1.200.000 |
3 | Mộc dân dụng | 1.200.000 |
4 | Mộc mỹ nghệ | 1.200.000 |
5 | Kỹ thuật điêu khắc gỗ | 1.200.000 |
6 | Kỹ thuật chạm khắc đá | 1.200.000 |
7 | Sản xuất đồ gốm mỹ nghệ | 1.200.000 |
8 | Điện dân dụng | 1.200.000 |
9 | Điện công nghiệp | 1.200.000 |
10 | Điện tử dân dụng | 1.200.000 |
11 | Kỹ thuật sửa chữa điện thoại di động | 1.200.000 |
12 | Tin học văn phòng | 1.000.000 |
13 | KT sửa chữa và lắp ráp máy vi tính | 1.200.000 |
14 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 1.200.000 |
15 | Mây tre đan | 900.000 |
16 | Thêu ren | 900.000 |
17 | Dệt thổ cẩm | 900.000 |
18 | Sản xuất tăm | 800.000 |
19 | Làm chổi đót | 800.000 |
20 | Làm hương | 800.000 |
21 | Tẩm quất cổ truyền | 800.000 |
II | Nhóm nghề nông nghiệp |
|
1 | Chăn nuôi gia súc, gia cầm | 900.000 |
2 | Trồng nấm | 900.000 |
3 | Trồng hoa | 900.000 |
4 | Trồng rau | 900.000 |
5 | Trồng cây ăn quả | 900.000 |
6 | Trồng cây lâm nghiệp | 900.000 |
7 | Chăm sóc cây cảnh | 900.000 |
8 | Nuôi ong lấy mật | 900.000 |
9 | Nuôi trồng thủy sản | 900.000 |
- 1Quyết định 3310/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án trợ giúp người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013 - 2020
- 2Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục nghề, định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 5222/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho người lao động gắn với giải quyết việc làm và phát triển tiểu thủ công nghiệp, làng nghề tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020
- 5Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn, người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6Kế hoạch 1186/KH-UBND năm 2016 thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 7Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn mới do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 8Quyết định 36/2016/QĐ-UBND phê duyệt định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và đào tạo thường xuyên đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020
- 9Nghị quyết 128/2015/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ kinh phí cho người trực tiếp bảo vệ di tích được xếp hạng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 1383/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động bị ảnh hưởng bởi sự cố môi trường biển trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 49/2022/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo cụ thể đối với từng đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2024 kết quả rà soát, hệ thống hóa kỳ 2019-2023 đối với văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 13Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 49/2022/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo cụ thể đối với từng đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2024 kết quả rà soát, hệ thống hóa kỳ 2019-2023 đối với văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1019/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư liên tịch 48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Quyết định 3310/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án trợ giúp người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013 - 2020
- 5Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục nghề, định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 5222/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho người lao động gắn với giải quyết việc làm và phát triển tiểu thủ công nghiệp, làng nghề tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020
- 10Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn, người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 11Kế hoạch 1186/KH-UBND năm 2016 thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 12Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn mới do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 13Quyết định 36/2016/QĐ-UBND phê duyệt định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và đào tạo thường xuyên đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020
- 14Nghị quyết 128/2015/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ kinh phí cho người trực tiếp bảo vệ di tích được xếp hạng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 15Quyết định 1383/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động bị ảnh hưởng bởi sự cố môi trường biển trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Quyết định 27/2016/QĐ-UBND quy định danh mục nghề và mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 27/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Lê Xuân Đại
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra