Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1383/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 21 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH DANH MỤC, MỨC CHI PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO LAO ĐỘNG BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 12/QĐ-TTg ngày 06/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Xác định thiệt hại, thực hiện bồi thường, hỗ trợ; khôi phục sản xuất và đảm bảo an sinh xã hội cho người dân bị ảnh hưởng do sự cố môi trường biển tại các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế”;
Căn cứ Thông tư 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 1138/TTr-SLĐTBXH ngày 16/5/2018; ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1339/STC-TCDN ngày 09/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động bị ảnh hưởng bởi sự cố môi trường biển trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2: Mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề theo Quyết định này là mức chi phí hỗ trợ tối đa và không bao gồm hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại.
Điều 3: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các ngành, địa phương liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC, MỨC CHI PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, DƯỚI 03 THÁNG CHO LAO ĐỘNG BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG BIỂN
(Kèm theo Quyết định số 1383/QĐ-UBND, ngày 21 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên nghề đào tạo | Số học viên tối đa/lớp (người) | Thời gian đào tạo (tháng) | Số giờ giảng dạy khóa học | Mức Kinh phí hỗ trợ tối đa (đồng/HV/khóa) | |||
Tổng số | Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra, đánh giá | |||||
I | Nghề phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sửa chữa, bảo trì xe, máy và thiết bị cơ khí | 35 | 3 | 390 | 90 | 280 | 20 | 2.500.000 |
2 | Kỹ thuật Hàn và gia công cơ khí | 35 | 4 | 464 | 115 | 329 | 20 | 2.500.000 |
3 | Kỹ thuật gò, hàn | 35 | 3 | 337 | 80 | 237 | 20 | 2.300.000 |
4 | Sửa chữa xe máy | 35 | 4 | 464 | 115 | 329 | 20 | 2.300.000 |
5 | Điện công nghiệp | 35 | 4 | 436 | 104 | 312 | 20 | 2.300.000 |
6 | Điện dân dụng | 35 | 3 | 337 | 80 | 237 | 20 | 2.000.000 |
7 | Điện lạnh dân dụng | 35 | 4 | 436 | 104 | 312 | 20 | 1.900.000 |
8 | Mộc dân dụng | 35 | 3 | 387 | 90 | 277 | 20 | 2.300.000 |
9 | Mộc công nghiệp | 35 | 3 | 387 | 90 | 277 | 20 | 2.300.000 |
10 | Mộc mỹ nghệ | 35 | 4 | 464 | 115 | 329 | 20 | 2.500.000 |
11 | Kỹ thuật xây dựng (Nề) | 35 | 3 | 387 | 90 | 277 | 20 | 2.200.000 |
12 | Điện nước xây dựng | 35 | 3 | 390 | 90 | 280 | 20 | 2.300.000 |
13 | May công nghiệp | 35 | 4 | 436 | 104 | 312 | 20 | 2.500.000 |
14 | Đan lát truyền thống | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.800.000 |
15 | Kỹ thuật sản xuất chổi dót | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 900.000 |
16 | Vận hành máy thi công công trình (xúc/ đào/ ủi) | 35 | 3 | 375 | 90 | 265 | 20 | 2.500.000 |
17 | Sửa chữa vận hành máy nông nghiệp - ngư nghiệp | 35 | 3 | 375 | 90 | 265 | 20 | 2.200.000 |
18 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 1.200.000 |
19 | Chăm sóc da | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.800.000 |
20 | Thiết kế tạo mẫu tóc | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.800.000 |
21 | Trang điểm thẩm mỹ | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.800.000 |
22 | Lái phương tiện thủy nội địa | 35 | 3 | 375 | 90 | 265 | 20 | 2.500.000 |
23 | Phục vụ buồng | 35 | 3 | 387 | 90 | 277 | 20 | 2.300.000 |
24 | Cắt, uốn tóc, giặt là | 35 | 3 | 387 | 90 | 277 | 20 | 2.300.000 |
25 | Nghiệp vụ lễ tân | 35 | 3 | 387 | 90 | 277 | 20 | 2.300.000 |
26 | Pha chế đồ uống - Bar | 35 | 3 | 387 | 90 | 277 | 20 | 2.300.000 |
27 | Kỹ thuật đan lưới đính chì | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 1.000.000 |
28 | Thêu ren | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 2.200.000 |
29 | Nghiệp vụ hướng dẫn viên du lịch | 35 | 3 | 387 | 90 | 277 | 20 | 2.500.000 |
30 | Vận hành máy lu | 35 | 3 | 402 | 97 | 285 | 20 | 2.500.000 |
31 | Đan lát bàn ghế và các vật gia dụng bằng sợi nhựa tổng hợp | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 2.300.000 |
32 | Kỹ thuật làm hương/tăm tre | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 900.000 |
33 | Thuyền trưởng, máy trưởng | 35 | 3 | 390 | 90 | 280 | 20 | 2.500.000 |
II | Nghề nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trồng rau an toàn | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.800.000 |
2 | Kỹ thuật trồng hoa cúc/hồng/đồng tiền ... | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 800.000 |
3 | Kỹ thuật trồng sắn/ngô/ lúa/đậu phụng ... | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 800.000 |
4 | Kỹ thuật trồng chăm sóc/ thu hoạch hồ tiêu | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 800.000 |
5 | Kỹ thuật sản xuất nước mắm | 35 | 1,5 | 176 | 22 | 144 | 10 | 1.300.000 |
6 | Chế biến và bảo quản nông sản | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 900.000 |
7 | Kỹ thuật trồng nấm sò/rơm/linh chi | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 900.000 |
8 | Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 800.000 |
9 | Kỹ thuật chế biến hấp sấy cá mực | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 900.000 |
10 | Phòng trừ sâu bệnh cây lương thực | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 1.000.000 |
11 | Kỹ thuật nuôi và trừ bệnh cho lợn | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 1.000.000 |
12 | Phòng trừ sâu bệnh cây công nghiệp | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 1.000.000 |
13 | Kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh cho gà, vịt | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 1.000.000 |
14 | Kỹ thuật gieo tinh cho heo/bò | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 1.200.000 |
15 | Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho trâu/bò/dê | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 1.000.000 |
16 | Kỹ thuật sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi trang trại | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.800.000 |
17 | Nuôi ong lấy mật | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 900.000 |
18 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ném | 35 | 2 | 264 | 60 | 189 | 15 | 1.500.000 |
19 | Kỹ thuật nuôi gà thả vườn | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 2.200.000 |
20 | Kỹ thuật nuôi giun quế kết hợp chăn nuôi gà/vịt/cá | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 2.200.000 |
21 | Kỹ thuật nuôi tôm | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 2.200.000 |
22 | Kỹ thuật trồng rừng | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 2.000.000 |
23 | Kỹ thuật trồng Sả | 30 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 1.000.000 |
24 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc và chế biến tương ớt | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.500.000 |
25 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây mướp đắng | 35 | 1,5 | 176 | 22 | 144 | 10 | 1.000.000 |
26 | Kỹ thuật trồng Gừng | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 800.000 |
27 | Kỹ thuật trồng cỏ và chế biến thức ăn cho trâu/bò | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 800.000 |
28 | Kỹ thuật trồng cây dược liệu (sắn dây/ nghệ/ cà dưa leo/ dinh lăng/ tỏi... | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.500.000 |
29 | Kỹ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp sinh học | 35 | 1,5 | 176 | 22 | 144 | 10 | 1.000.000 |
30 | Kỹ thuật bảo quản, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.800.000 |
- 1Quyết định 27/2016/QĐ-UBND quy định danh mục nghề và mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn, người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục nghề, thời gian đào tạo, định mức chi phí đào tạo và hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp nghề và đào tạo nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung danh mục bổ sung nghề đào tạo và mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 5Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung danh mục nghề khuyến khích đào tạo theo Quyết định 344/2016/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 6Quyết định 3215/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục nghề đào tạo và mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 7Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng trong nước đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành
- 9Kế hoạch 105/KH-UBND năm 2020 thực hiện Quyết định 896/QĐ-TTg về phê duyệt Chương trình tăng cường năng lực và hiện đại hóa cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ quản lý tài nguyên, môi trường biển, hải đảo đến năm 2030 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 10Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2017 quy định về mức chi phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 11Kế hoạch 121/KH-UBND đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2021
- 12Quyết định 4398/QĐ-UBND năm 2021 về định mức chi phí đào tạo các nghề: Điện công nghiệp; Nghiệp vụ nhà hàng; Kỹ thuật, sửa chữa lắp ráp máy tính và Công nghệ thông tin (hay còn gọi là Tin học ứng dụng, Tin học văn phòng, Ứng dụng phần mềm) trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 49/2022/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo cụ thể đối với từng đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 14Quyết định 39/2023/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ đào tạo nghề dưới 03 tháng cho 26 ngành, nghề phi nông nghiệp và nông nghiệp trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 27/2016/QĐ-UBND quy định danh mục nghề và mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn, người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục nghề, thời gian đào tạo, định mức chi phí đào tạo và hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp nghề và đào tạo nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 12/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Đề án “Xác định thiệt hại, thực hiện bồi thường, hỗ trợ; khôi phục sản xuất và đảm bảo an sinh xã hội cho người dân bị ảnh hưởng do sự cố môi trường biển tại các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế” do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung danh mục bổ sung nghề đào tạo và mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 10Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung danh mục nghề khuyến khích đào tạo theo Quyết định 344/2016/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 11Quyết định 3215/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục nghề đào tạo và mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 12Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng trong nước đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành
- 14Kế hoạch 105/KH-UBND năm 2020 thực hiện Quyết định 896/QĐ-TTg về phê duyệt Chương trình tăng cường năng lực và hiện đại hóa cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ quản lý tài nguyên, môi trường biển, hải đảo đến năm 2030 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 15Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2017 quy định về mức chi phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 16Kế hoạch 121/KH-UBND đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2021
- 17Quyết định 4398/QĐ-UBND năm 2021 về định mức chi phí đào tạo các nghề: Điện công nghiệp; Nghiệp vụ nhà hàng; Kỹ thuật, sửa chữa lắp ráp máy tính và Công nghệ thông tin (hay còn gọi là Tin học ứng dụng, Tin học văn phòng, Ứng dụng phần mềm) trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 49/2022/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo cụ thể đối với từng đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 19Quyết định 39/2023/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ đào tạo nghề dưới 03 tháng cho 26 ngành, nghề phi nông nghiệp và nông nghiệp trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 1383/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động bị ảnh hưởng bởi sự cố môi trường biển trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1383/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Mai Thức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra