Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4398/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 03 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO CÁC NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP; NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG; KỸ THUẬT, SỬA CHỮA LẮP RÁP MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (HAY CÒN GỌI LÀ TIN HỌC ỨNG DỤNG, TIN HỌC VĂN PHÒNG, ỨNG DỤNG PHẦN MỀM) TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của UBND tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong đào tạo nghề trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh.

Căn cứ Báo cáo kết quả thẩm định số 01/BC-HĐTĐ ngày 15/10/2021 của Hội đồng thẩm định;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 252/TTr-SLĐTBXH ngày 27/10/2021 (kèm theo Biên bản họp Hội đồng thẩm định ngày 08/10/2021).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức chi phí đào tạo các nghề: Điện công nghiệp; Nghiệp vụ nhà hàng; Kỹ thuật, sửa chữa lắp ráp máy tính và Công nghệ thông tin (hay còn gọi là Tin học ứng dụng, Tin học văn phòng, Ứng dụng phần mềm) trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:

1. Mức chi phí đào tạo nghề Điện công nghiệp là 1.597.766 đồng/01 học viên/tháng.

2. Mức chi phí đào tạo nghề Nghiệp vụ nhà hàng là 1.470.081 đồng/01 học viên/tháng.

3. Mức chi phí đào tạo nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính là 1.292.660 đồng/01 học viên/tháng.

4. Mức chi phí đào tạo nghề Công nghệ thông tin (hay còn gọi là Tin học văn phòng; ứng dụng phần mền; Tin học ứng dụng) là 1.296.485 đồng/01 học viên/tháng.

(Chi tiết như các Phụ lục 1, 2, 3 và 4 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Định mức chi phí đào tạo nghề phi nông nghiệp trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh của các nghề: Điện công nghiệp; Nghiệp vụ nhà hàng; Kỹ thuật, sửa chữa lắp ráp máy tính và Công nghệ thông tin (hay còn gọi Tin học ứng dụng, Tin học văn phòng, Ứng dụng phần mềm) làm cơ sở thanh, quyết toán kinh phí cho các đối tượng được Nhà nước hỗ trợ.

2. Các ngành, nghề, nhóm nghề tương ứng với 04 nghề nêu tại Điều 1 được áp dụng định mức chi phí đào tạo tại Quyết định này.

3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan hướng dẫn thực hiện định mức chi phí đào tạo nghề phi nông nghiệp trình độ sơ cấp của các nghề nêu tại Điều 1 theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PVP VX;
- Lưu: VT, K20.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

PHỤ LỤC 1

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /    /2021 của UBND tỉnh)

TT

Mức chi phí đào tạo

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Định mức 1hv/tháng

I

Chi phí chung

5.713.900

105.813

1

Tuyển sinh

Học viên

18

80.000

1.440.000

26.667

2

Khai giảng

Lần

1

1.000.000

1.000.000

18.519

3

Bế giảng

Lần

1

1.000.000

1.000.000

18.519

4

Hồi đồng xét công nhận tốt nghiệp

Người

5

100.000

500.000

9.259

5

In và cấp chứng chỉ đào tạo

Cái

18

25.000

450.000

8.333

6

Điện năng tiêu thụ

Kw

257

2.700

693.900

12.850

7

Hồ sơ đào tạo, tuyển sinh và văn phòng phẩm

Bộ

18

35.000

630.000

11.667

II

Chi phí giáo viên và cán bộ quản lý

29.205.511

540.843

1

Giáo viên dạy lý thuyết

Giờ

84

93.408

7.846.237

145.301

2

Giáo viên dạy thực hành

Giờ

216

93.408

20.176.039

373.630

3

Cán bộ quản lý

Giờ

60

19.721

1.183.235

21.912

III

Chi phí thiết bị

7.202.598

133.381

A

Thiết bị dạy MH 01 - An toàn điện

1.439.700

26.661

1

Máy vi tính, máy chiếu

Giờ

20

45.000

900.000

16.667

2

Bộ đồ nghề điện, cơ khí cầm tay

Giờ

20

3.000

60.000

1.111

3

VOM, MW, Ampe kìm

Giờ

10

7.320

73.200

1.356

4

Các loại động cơ điện một pha và ba pha gia dụng

Giờ

10

6.000

60.000

1.111

5

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện, bình chữa cháy

Giờ

10

1.560

15.600

289

6

Dụng cụ cứu thương

Giờ

10

4.890

48.900

906

7

Dụng cụ bảo hộ lao động

Giờ

20

14.100

282.000

5.222

B

Thiết bị dạy MĐ2 - Vẽ điện

1.203.000

22.278

1

Máy vi tính cài phần mềm chuyên dụng, máy chiếu

Giờ

25

45.000

1.125.000

20.833

2

Dụng cụ vẽ các loại, bản vẽ kỹ thuật

Giờ

20

1.500

30.000

556

3

Mô hình hệ thống cung cấp điện cho một căn hộ/một xưởng công nghiệp

Giờ

10

2.400

24.000

444

4

Mô hình các mạch điện, mạng điện cơ bản

Giờ

10

2.400

24.000

444

C

Thiết bị dạy MĐ3 - Lắp đặt điện

1.937.898

35.887

1

Máy vi tính, máy chiếu

Giờ

30

45.000

1.350.000

25.000

2

Bộ đồ nghề điện

Giờ

80

3.000

240.000

4.444

3

VOM, MW, Ampe kìm

Giờ

40

3.000

120.000

2.222

4

Aptomat - MCCB-2P

Giờ

16

771

12.336

228

5

Aptomat - MCCB-3P

Giờ

16

1.200

19.200

356

6

Công tắc tơ LS MC22

Giờ

16

1.350

21.600

400

7

Rơ le nhiệt

Giờ

16

660

10.560

196

8

Công tắc hành trình

Giờ

10

750

7.500

139

9

Chuông điện

Giờ

40

600

24.000

444

10

Lò so uốn ống

Giờ

20

150

3.000

56

11

Mặt nạ 2 vị trí

Giờ

40

39

1.560

29

12

Mặt nạ 3 vị trí

Giờ

40

39

1.560

29

13

Mặt nạ 6 vị trí

Giờ

40

93

3.720

69

14

Nút nhấn đơn

Giờ

16

51

816

15

15

Đầu nối thẳng ống PVC

Giờ

40

9

360

7

16

Đầu nối chữ L ống PVC

Giờ

40

9

360

7

17

Kẹp ống PVC

Giờ

40

9

360

7

18

Kìm bấm đầu cos cáp

Giờ

18

1.800

32.400

600

19

Kìm cắt cáp

Giờ

18

1.200

21.600

400

20

Kìm bấm đầu cos

Giờ

40

450

18.000

333

21

Tủ điện

Giờ

40

1.200

48.000

889

22

Thanh nhôm cài thiết bị

Giờ

14

69

966

18

D

Thiết bị dạy MĐ4 - Lắp đặt, sửa chữa mạch điện máy

2.622.000

48.556

1

Máy vi tính, máy chiếu

 

30

45.000

1.350.000

25.000

2

Bộ đồ nghề điện

Giờ

90

3.000

270.000

5.000

3

Đồng hồ VOM

Giờ

20

600

12.000

222

4

Panel thực tập đầy đủ khí cụ điện cần thiết

Giờ

90

4.500

405.000

7.500

5

Nguồn điện xoay chiều 1 pha, 3 pha, nguồn điện một chiều

Giờ

90

1.500

135.000

2.500

6

Mô hình các máy sản xuất

Giờ

20

9.000

180.000

3.333

7

Động cơ KĐB 3 pha roto lồng sóc

Giờ

50

3.000

150.000

2.778

8

Động cơ KĐB 3 pha roto lồng sóc, hai cấp tốc độ

Giờ

16

3.000

48.000

889

9

Động cơ KĐB 3 pha roto dây quấn

Giờ

16

3.000

48.000

889

10

Động cơ 1 chiều

Giờ

8

3.000

24.000

444

IV

Chi phí vật tư

41.982.800

777.459

A

Vật tư dạy MH 01 - An toàn điện

234.000

4.333

1

Giáo trình An toàn điện

Quyển

18

13.000

234.000

4.333

B

Vật tư dạy MĐ 02 - Vẽ điện

 

936.000

17.333

1

Giáo trình, tài liệu phát tay

Quyển

18

13.000

234.000

4.333

2

Giấy vẽ các loại

Tờ

360

200

72.000

1.333

3

Bút chì, thước các loại, compa

Bộ

18

35.000

630.000

11.667

C

Thiết bị dạy MĐ 03 - Lắp đặt điện

21.462.800

397.459

1

Giáo trình

Quyển

18

13.000

234.000

4.333

2

Cáp đồng 7 lõi M11

Mét

18

18.000

324.000

6.000

3

Dây điện đơn 1 lõi (dây 12/10)

Mét

36

5.000

180.000

3.333

4

Dây điện đơn 1 lõi (dây 20/10)

Mét

36

6.000

216.000

4.000

5

Dây điện đơn mềm 1.0

Mét

480

3.000

1.440.000

26.667

6

Dây điện đơn mềm 1.5

Mét

180

4.000

720.000

13.333

7

Nẹp vuông

Mét

144

2.000

288.000

5.333

8

Nẹp vuông

Mét

108

3.000

324.000

6.000

9

Ống nhựa PVC

Mét

108

6.000

648.000

12.000

10

Nhựa thông

Gam

18

3.000

54.000

1.000

11

Chì hàn (cuộn nhỏ)

Cuộn

5,4

12.000

64.800

1.200

12

Đầu cốt đồng

Cái

180

2.500

450.000

8.333

13

Đầu cốt hở q3

54

16.000

864.000

16.000

14

Đầu cốt hở q4

54

20.000

1.080.000

20.000

15

Máng nhựa xương cá

Mét

36

25.000

900.000

16.667

16

Dây rút nhựa

18

3.000

54.000

1.000

17

Trạm đấu dây 12P-25A

Cái

18

19.000

342.000

6.333

18

Trạm đấu dây 6P-25A

Cái

18

14.000

252.000

4.667

19

Trạm đấu dây 12P-15A

Cái

18

12.000

216.000

4.000

20

Đế dán thích

Cái

360

500

180.000

3.333

21

Vít bắt gỗ

6

30.000

180.000

3.333

22

Bu lông+ốc

Kg

5

10.000

50.000

926

23

Băng keo điện

Cuộn

18

5.000

90.000

1.667

24

Công tắc 2 cực Panasonic

Cái

90

10.000

900.000

16.667

25

Công tắc 3 cực Panasonic

Cái

54

25.000

1.350.000

25.000

26

Công tắc 4 cực Panasonic

Cái

36

125.000

4.500.000

83.333

27

Hộp nổi đơn

Cái

72

6.000

432.000

8.000

28

Hộp nổi đôi

Cái

36

10.000

360.000

6.667

29

Hộp đấu dây

Cái

90

14.000

1.260.000

23.333

30

Cầu chì

Cái

36

10.000

360.000

6.667

31

Ổ cắm 2 lỗ Panasonic

Cái

36

10.000

360.000

6.667

32

Đèn báo

Cái

108

10.000

1.080.000

20.000

33

Đèn sợi đốt

Cái

54

5.000

270.000

5.000

34

Bộ đèn huỳnh quang

Cái

18

80.000

1.440.000

26.667

D

Thiết bị dạy MĐ 04 - Lắp đặt, sửa chữa mạch điện máy

19.350.000

358.333

1

Giáo trình

Quyển

18

15.000

270.000

5.000

2

Dây điện mềm

Mét

1.440

3.000

4.320.000

80.000

3

Dây điện mềm

Mét

540

4.000

2.160.000

40.000

4

Trạm đấu dây

Cái

180

19.000

3.420.000

63.333

5

Trạm đấu dây

Cái

72

14.000

1.008.000

18.667

6

Đầu cốt hở q3

36

16.000

576.000

10.667

7

Đầu cốt hở q4

36

20.000

720.000

13.333

8

Đế rơ le thời gian

Cái

54

10.000

540.000

10.000

9

Đế rơ le trung gian

Cái

54

10.000

540.000

10.000

10

Máng nhựa xương cá

Mét

54

34.000

1.836.000

34.000

11

Nút nhấn

Cái

36

50.000

1.800.000

33.333

12

Dây điện trở

Mét

18

100.000

1.800.000

33.333

13

Ốc, vít

18

20.000

360.000

6.667

V

Chi phí cơ sở vật chất

 

2.174.580

40.270

1

Phòng học lý thuyết

Khóa

1

44.973

809.514

14.991

2

Phòng thực hành, thí nghiệm

Khóa

1

75.837

1.365.066

25.279

Tổng cộng

86.279.389

1.597.766

 

PHỤ LỤC 2

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
(Kèm theo Quyết định số  /QĐ-UBND ngày  /  /2021 của UBND tỉnh)

Số TT

Mức chi phí đào tạo

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Định mức 1hv/tháng

I

Chi phí chung

 

8.269.980

78.762

1

Tuyển sinh

Học viên

35

80.000

2.800.000

26.667

2

Khai giảng

Lần

1

1.000.000

1.000.000

9.524

3

Bế giảng

Lần

1

1.000.000

1.000.000

9.524

4

Hồi đồng xét công nhận tốt nghiệp

Người

5

100.000

500.000

4.762

5

In và cấp chứng chỉ đào tạo

Cái

35

25.000

875.000

8.333

6

Điện năng tiêu thụ

Kw

257,4

2.700

694.980

6.619

7

Hồ sơ đào tạo, tuyển sinh; giáo trình, tài liệu học và văn phòng phẩm

Bộ

35

40.000

1.400.000

25.926

II

Chi phí giáo viên và cán bộ quản lý

49.381.550

470.300

1

Giáo viên dạy lý thuyết

Giờ

84

93.408

7.846.237

74.726

2

Giáo viên dạy thực hành

Giờ

432

93.408

40.352.077

384.305

3

Cán bộ quản lý

Giờ

60

19.721

1.183.235

11.269

III

Chi phí thiết bị

20.963.773

199.655

1

Máy tính xách tay

Cái

5

475.000

2.375.000

22.619

2

Máy chiếu

Cái

5

375.000

1.875.000

17.857

3

Màn chiếu đứng có chân di động

Cái

5

85.000

425.000

4.048

4

Bàn vuông

Cái

6

46.875

281.250

2.679

5

Bàn hình chữ nhật

Cái

6

53.125

318.750

3.036

6

Bàn tròn

Cái

6

46.875

281.250

2.679

7

Ghế ngồi

Cái

35

15.625

546.875

5.208

8

Nồi hâm nóng buffet chữ nhật 2 ngăn

Cái

10

78.125

781.250

7.440

9

Tủ đựng dụng cụ phục vụ

Cái

2

218.750

437.500

4.167

10

Xe đẩy phục vụ 3 tầng

Cái

6

100.000

600.000

5.714

11

Máy làm lạnh nước trái cây

Cái

2

250.000

500.000

4.762

12

Máy xay sinh tố

Cái

4

59.375

237.500

2.262

13

Máy ép trái cây

Cái

4

68.750

275.000

2.619

14

Máy xay đá bào

Cái

2

31.250

62.500

595

15

Quầy Bar

Cái

1

187.500

187.500

1.786

16

Cabin thực hành ngoại ngữ

Cái

35

162.500

5.687.500

54.167

17

Máy vi tính

Cái

1

400.000

400.000

3.810

18

Máy cassette

Cái

1

45.000

45.000

429

19

Đĩa kê Á

Cái

20

938

18.760

179

20

Đĩa kê tách trà, cà phê

Cái

20

1.063

21.260

202

21

Đĩa kê ấm trà

Cái

20

1.438

28.760

274

22

Đĩa kê khăn lạnh

Cái

20

1.313

26.260

250

23

Chén ăn cơm + Đĩa lót

Cái

20

3.125

62.500

595

24

Đĩa ăn món chính

Cái

20

2.500

50.000

476

25

Tô lớn đựng canh

Cái

20

3.125

62.500

595

26

Đĩa sứ đặt bàn

Cái

20

30.000

600.000

5.714

27

Chén nước chấm

Cái

20

1.563

31.260

298

28

Đĩa sâu lòng

Cái

20

1.563

31.260

298

29

Bộ đựng gia vị Á

Bộ

10

3.438

34.380

327

30

Kẹp càng cua

Cái

20

1.563

31.260

298

31

Gối kê đũa

Cái

20

1.188

23.760

226

32

Gối kê muỗng sứ

Cái

20

1.438

28.750

274

33

Muỗng canh

Cái

20

1.063

21.250

202

34

Lọ tăm

Cái

10

1.125

11.250

107

35

Kẹp Menu để bàn.

Cái

10

3.125

31.250

298

36

Sổ ghi order

Cái

10

7.500

75.000

714

37

Tập Menu giới thiệu món ăn

Cái

10

10.000

100.000

952

38

Đĩa ăn Âu

Cái

20

1.563

31.250

298

39

Đĩa súp sâu lòng

Cái

20

1.438

28.750

274

40

Đĩa tráng mỉệng

Cái

20

1.438

28.750

274

41

Đĩa bánh mỳ

Cái

20

938

18.750

179

42

Thìa ăn súp

Cái

20

625

12.500

119

43

Kẹp gắp thức ăn

Cái

10

2.813

28.125

268

44

Thìa ăn chính

Cái

20

938

18.750

179

45

Nĩa ăn chính

Cái

20

2.188

43.750

417

46

Dao ăn chính

Cái

20

3.125

62.500

595

47

Thìa tráng miệng

Cái

20

875

17.500

167

48

Nĩa tráng miệng

Cái

20

875

17.500

167

49

Dao ăn bơ

Cái

20

1.938

38.750

369

50

Nĩa ăn cá

Cái

20

2.500

50.000

476

51

Dao ăn cá

Cái

20

3.125

62.500

595

52

Nĩa trộn salad

Cái

20

2.188

43.750

417

53

Thìa trộn salad

Cái

20

938

18.750

179

54

Kệ trưng bày Buffet

Cái

6

37.500

225.000

2.143

55

Lọ hoa

Cái

10

1.750

17.500

167

56

Khay nhựa chữ nhật

Cái

10

4.063

40.625

387

57

Khay nhựa tròn chống trượt

Cái

10

3.375

33.750

321

58

Thùng rác chân đạp

Cái

5

9.375

46.875

446

59

Vòi Bơm Siro - Pump Syrup nhỏ

Cái

4

4.688

18.750

179

60

Bình đựng nước

Cái

4

7.500

30.000

286

61

Dụng cụ Lắc Cocktail

Cái

10

20.625

206.250

1.964

62

Kẹp vắt Chanh Inox

Cái

4

2.625

10.500

100

63

Ly định lượng

Cái

6

2.375

14.250

136

64

Ca đong nguyên liệu

Cái

4

4.375

17.500

167

65

Muỗng xoắn 2 đầu

Cái

6

15.625

93.750

893

66

Phin cà phê cá nhân

Cái

10

3.438

34.375

327

67

Tách cà phê kèm đĩa lót

Cái

10

6.875

68.750

655

68

Muỗng cà phê

Cái

10

594

5.938

57

69

Bộ ấm ly trà

Cái

2

9.375

18.750

179

70

Dụng cụ lọc trà

Cái

2

5.000

10.000

95

71

Ấm đun nước siêu tốc

Cái

2

8.750

17.500

167

72

Vòi rót rượu Inox

Cái

6

3.000

18.000

171

73

Dụng cụ khui rượu

Cái

10

11.250

112.500

1.071

74

Dụng cụ pha rượu

Cái

10

30.625

306.250

2.917

75

Xô đá inox (Kèm chân)

Cái

10

56.250

562.500

5.357

76

Muỗng xúc đá 240ml

Cái

6

21.875

131.250

1.250

77

Kẹp gắp đá

Cái

10

938

9.375

89

78

Bộ dao cắt, tỉa

Cái

5

42.500

212.500

2.024

79

Thớt

Cái

5

13.125

65.625

625

80

Ly thủy tinh (Ocean pyramid)

Cái

20

1.875

37.500

357

81

Ly tròn cao (Ocean Highball)

Cái

20

1.750

35.000

333

82

Ly nước (Ocean Water globet)

Cái

20

2.813

56.250

536

83

Ly tròn thấp (Juice)

Cái

20

1.563

31.250

298

84

Ly Pilsner

Cái

20

1.563

31.250

298

85

Ly Margarita

Cái

20

2.188

43.750

417

86

Ly Cocktail

Cái

20

5.000

100.000

952

87

Ly uống rượu mạnh

Cái

20

3.000

60.000

571

88

Ly vang đỏ (Red wine glass)

Cái

20

2.813

56.250

536

89

Ly vang trắng (White wine glass)

Cái

20

2.500

50.000

476

90

Ly sâm panh hình ống

Cái

20

2.375

47.500

452

91

Ly sâm panh hình bán cầu

Cái

20

2.375

47.500

452

92

Ly rượu mùi (Liqueur)

Cái

20

3.750

75.000

714

93

Ly Brandy (Balloon)

Cái

20

18.750

375.000

3.571

94

Ly Poco

Cái

20

2.313

46.250

440

95

Ly Rock

Cái

20

1.375

27.500

262

96

Bảng kẹp giấy (flipchart)

Cái

5

34.375

171.875

1.637

97

Loa máy tính

Cái

1

75.000

75.000

714

98

Bảng mica

Cái

5

28.125

140.625

1.339

IV

Chi phí vật tư

71.018.200

676.364

1

Cà phê Arabica nguyên hạt

Kg

21,0

128.000

2.688.000

25.600

2

Trà các loại

Kg

10,4

207.000

2.152.800

20.503

3

Bột cacao nguyên chất

Kg

1,8

100.000

180.000

1.714

4

Chanh

Kg

70,0

30.000

2.100.000

20.000

5

Cam

Kg

46,6

40.000

1.864.000

17.752

6

Chanh dây

Kg

32,6

35.000

1.141.000

10.867

7

Cà chua

Kg

32,6

25.000

815.000

7.762

8

Cà rốt

Kg

32,6

30.000

978.000

9.314

9

Thơm

Kg

32,6

30.000

978.000

9.314

10

Kg

32,6

50.000

1.630.000

15.524

11

Chuối

Kg

32,6

30.000

978.000

9.314

12

Xoài

Kg

32,6

35.000

1.141.000

10.867

13

Bia

Lon/chai

105,0

15.000

1.575.000

15.000

14

Rượu vang trắng G7 Chile

Chai

46,6

200.000

9.310.000

88.667

15

Rượu vang đỏ Đà Lạt

Chai

46,6

100.000

4.655.000

44.333

16

Rượu champagne

Chai

10,5

120.000

1.260.000

12.000

17

Vodka Mens

Chai

10,5

90.000

945.000

9.000

18

Rum Barcadi

Chai

10,5

220.000

2.310.000

22.000

19

Gin

Chai

10,5

290.000

3.045.000

29.000

20

Blue Curacao

Chai

10,5

270.000

2.835.000

27.000

21

Triple sec

Chai

10,5

270.000

2.835.000

27.000

22

Tequila

Chai

10,5

290.000

3.045.000

29.000

23

Syrup Grenadine

Chai

10,5

180.000

1.890.000

18.000

24

7UP

Lon

46,6 46,6 46,6

10.000

465.500

4.433

25

Soda

Lon

10.000

465.500

4.433

26

Tonic

Lon

12.000

558.600

5.320

27

Đường cát trắng

Kg

18,6

17.000

316.200

3.011

28

Sữa đặc

Kg

14,0

50.000

700.000

6.667

29

Sữa tươi

Lít

10,5

35.000

367.500

3.500

30

Sữa chua

Hộp

57,1

7.000

399.700

3.807

31

Đá viên

Kg

116,6

3.000

349.800

3.331

32

Nước rửa chén/ly

Kg

10,5

45.000

472.500

4.500

33

Bì đựng rác

Kg

10,5

20.000

210.000

2.000

34

Khăn lau

Cái

14,0

15.000

210.000

2.000

35

Dụng cụ rửa ly

Cái

14,0

17.000

238.000

2.267

36

Bò lúc lắc + Khoai tây chiên

Đĩa

11,6

200.000

2.320.000

22.095

37

Thịt lợn hun khói

Đĩa

11,6

150.000

1.740.000

16.571

38

Gà nướng giấy bạc

Con

11,6

150.000

1.740.000

16.571

39

Cá ngừ đại dương + Mù tạt

Đĩa

11,6

150.000

1.740.000

16.571

40

Cá hồng hấp

Con

11,6

120.000

1.392.000

13.257

41

Cá lóc um chuối

Con

11,6

75.000

870.000

8.286

42

Tôm chiên cốm

Đĩa

11,6

110.000

1.276.000

12.152

43

Mực nướng muối ớt

Đĩa

11,6

100.000

1.160.000

11.048

44

Trứng gà ốp la

Đĩa

11,6

20.000

232.000

2.210

45

Chả ram tôm đất

Đĩa

11,6

70.000

812.000

7.733

46

Súp thập cẩm

Chén

70,0

20.000

1.400.000

13.333

47

Bánh mì

Cái

70,0

3.000

210.000

2.000

48

Bơ ăn bánh mì

Kg

3,5

50.000

175.000

1.667

49

Mì Ý sốt kem

Đĩa

11,6

65.000

754.000

7.181

50

Đũa gỗ

Đôi

46,6

2.000

93.100

887

51

Khăn phục vụ

Cái

46,6

2.500

116.500

1.110

52

Khăn vệ sinh

Cái

23,5

2.500

58.750

560

53

Khăn ăn

Cái

199,5

3.000

598.500

5.700

54

Khăn trải bàn ăn hình vuông

Cái

129,5

15.000

1.942.500

18.500

55

Khăn trải bàn ăn hình chữ nhật

Cái

129,5

15.000

1.942.500

18.500

56

Khăn trải bàn ăn hình tròn

Cái

129,5

15.000

1.942.500

18.500

57

Bộ rèm trang trí bàn

Cái

81,6

50.000

4.080.000

38.857

V

Chi phí cơ sở vật chất

 

4.725.000

45.000

1

Phòng học lý thuyết

Khóa

1

19.000

665.000

6.333

2

Phòng thực hành

Khóa

1

11.000

385.000

3.667

3

Khu chức năng, hạ tầng khác

Khóa

1

105.000

3.675.000

35.000

Tổng cộng

154.358.502

1.470.081

 

PHỤ LỤC 3

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ KỸ THUẬT SỬA CHỮA VÀ LẮP RÁP MÁY TÍNH TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /    /2021 của UBND tỉnh)

STT

Mức chi phí đào tạo

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Định mức 1hv/tháng

I

Chi phí chung

 

7.947.600

75.691

1

Tuyển sinh

Học viên

35

80.000

2.800.000

26.667

2

Khai giảng

Lần

1

1.000.000

1.000.000

9.524

3

Bế giảng

Lần

1

1.000.000

1.000.000

9.524

4

Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp

Người

5

100.000

500.000

4.762

5

In và cấp chứng chỉ đào tạo

Cái

35

25.000

875.000

8.333

6

Chi phí điện năng

Kw

138

2.700

372.600

3.549

7

Hồ sơ đào tạo, tuyển sinh; giáo trình, tài liệu học và văn phòng phẩm

Bộ

35

40.000

1.400.000

25.926

II

Chi phí giáo viên và cán bộ quản lý

 

50.267.491

478.738

1

Giáo viên dạy lý thuyết

Giờ

90,0

93.408

8.406.683

80.064

2

Giáo viên dạy thực hành

Giờ

431,6

93.408

40.314.714

383.950

3

Cán bộ quản lý

Giờ

78,4

19.721

1.546.094

14.725

III

Chi phí thiết bị

 

43.857.500

417.690

A

Thiết bị dạy lý thuyết

 

 

 

270.833

2.579

1

Máy vi tính

Máy

20

7.429

260.000

2.476

2

Máy chiếu (Projector)

Máy

1

310

10.833

103

B

Thiết bị dạy thực hành

 

 

 

43.586.667

415.111

1

Bộ thực hành điện tử cơ bản.

Bộ

1

18.750

656.250

6.250

2

Bo cắm chân linh kiện (Test board)

Cái

1

5.000

175.000

1.667

3

Mạch dao động

Cái

1

4.167

145.833

1.389

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Cái

1

52.083

1.822.917

17.361

5

Máy phát xung

Cái

1

16.667

583.333

5.556

6

Đồng hồ vạn năng

Cái

1

50.000

1.750.000

16.667

7

Dụng cụ sửa chữa máy tính cầm tay

Bộ

1

20.000

700.000

6.667

8

Card test main

Cái

1

1.375

48.125

458

9

Thiết bị khò, hàn.

Bộ

1

25.000

875.000

8.333

10

Linh kiện máy tính.

Bộ

1

712.500

24.937.500

237.500

11

Mô hình dàn trải máy vi tính.

Cái

1

20.833

729.167

6.944

12

Hệ điều hành

Bộ

1

9.792

342.708

3.264

13

Bàn thực hành tháo, lắp

Cái

1

37.500

1.312.500

12.500

14

Bộ đào tạo sửa chữa máy tính

Bộ

1

150.000

5.250.000

50.000

15

Bộ thiết bị đào tạo sửa chữa nguồn máy tính

Bộ

1

18.750

656.250

6.250

16

Máy làm chân chipset

Cái

1

6.250

218.750

2.083

17

Khuôn làm chân chipset

Cái

1

37.500

1.312.500

12.500

18

Bút nhấc IC

Cái

1

7.500

262.500

2.500

19

Máy đóng chip

Cái

1

7.292

255.208

2.431

20

Kiểm tra lỗi mainboard (Card test mainboard)

Cái

1

18.750

656.250

6.250

21

Đèn test socket

Cái

1

18.750

656.250

6.250

22

Kính lúp

Cái

1

3.750

131.250

1.250

23

Bộ nạp Bios đa năng.

Cái

1

3.125

109.375

1.042

IV

Chi phí vật tư

 

28.978.943

275.990

1

Dây dẫn điện có bọc cách điện d = 1¸ 1,6mm

M

2,78

16.680

1.622.964

15.457

2

Cáp mạng

M

2,78

16.680

1.622.964

15.457

3

Điện trở các loại

Cái

4,44

2.220

344.988

3.286

4

Tụ điện các loại

Cái

4,44

4.440

689.976

6.571

5

Cuộn cảm các loại

Cái

0,22

1.100

8.470

81

6

Led 5mm

Cái

4,44

4.440

689.976

6.571

7

Tesboard hàn 20cmx10cm

Cái

1,94

194.000

13.172.600

125.453

8

Biến trở các loại

Cái

1,39

13.900

676.235

6.440

9

Đi ốt chỉnh lưu

Cái

4,44

22.200

3.449.880

32.856

10

Loa 8 Ω

Cái

1,11

55.500

2.156.175

20.535

11

THYRISTOR (SCR) các loại

Cái

0,22

4.400

33.880

323

12

DIAC các loại

Cái

0,22

8.800

67.760

645

13

TRIAC các loại

Cái

0,22

8.800

67.760

645

14

BJT các loại

Cái

0,22

8.800

67.760

645

15

IC các loại

Cái

0,22

55.000

423.500

4.033

16

Transistor các loại

Cái

0,22

4.400

33.880

323

17

CPU các loại

Cái

0,22

110.000

847.000

8.067

18

Nguồn 1 chiều/Xoay chiều

Cái

0,22

110.000

847.000

8.067

19

Chì hàn

Cuộn

1,11

55.500

2.156.175

20.535

V

Chi phí cơ sở vật chất

 

4.677.749

44.550

1

Phòng học lý thuyết

Khóa

1

24.476

856.661

8.159

2

Phòng thực hành

Khóa

1

9.786

342.498

3.262

3

Các khu chức năng, hạ tầng kỹ thuật khác

Khóa

1

99.388

3.478.589

33.129

Tổng cộng

135.729.283

1.292.660

 

PHỤ LỤC 4

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
(hay còn gọi là TIN HỌC VĂN PHÒNG; ỨNG DỤNG PHẦN MỀM; TIN HỌC ỨNG DỤNG)
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /    /2021 của UBND tỉnh)

Số TT

Mức chi phí đào tạo

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Định mức 1hv/tháng

I

Chi phí chung

 

9.146.400

87.109

1

Tuyển sinh

Học viên

35

80.000

2.800.000

26.667

2

Khai giảng

Lần

1

1.000.000

1.000.000

9.524

3

Bế giảng

Lần

1

1.000.000

1.000.000

9.524

4

Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp

Người

5

100.000

500.000

4.762

5

In và cấp chứng chỉ đào tạo

Cái

35

25.000

875.000

8.333

6

Chi phí điện năng

Kw

582

2.700

1.571.400

14.966

7

Hồ sơ đào tạo, tuyển sinh; giáo trình, tài liệu học và văn phòng phẩm

Bộ

35

40.000

1.400.000

25.926

II

Chi phí giáo viên và cán bộ quản lý

 

54.354.904

517.666

1

Giáo viên dạy lý thuyết

Giờ

70

93.408

6.538.531

62.272

2

Giáo viên dạy thực hành

Giờ

493,9

93.408

46.129.336

439.327

3

Cán bộ quản lý

Giờ

84,7

19.721

1.687.037

16.067

III

Chi phí thiết bị

 

60.937.765

580.360

A

Phòng kỹ thuật cơ sở (lý thuyết)

 

 

208.320

1.984

1

Máy vi tính

Máy

20

5.714

199.990

1.905

2

Máy chiếu (Projector)

Máy

1

238

8.330

79

B

Phòng thực hành máy tính

 

 

60.729.445

578.376

1

Máy vi tính

Máy

19

1.448.222

50.687.770

482.741

2

Máy chiếu (Projector)

Máy

1

3.333

116.655

1.111

3

Bộ phần mềm văn phòng

Bộ

19

72.833

2.549.155

24.278

4

Bộ phần mềm phông chữ tiếng Việt

Bộ

19

0

0

0

5

Phần mềm diệt virus

Bộ

19

1.900

66.500

633

6

Scanner

Cái

1

1.000

35.000

333

7

Thiết bị lưu trữ dữ liệu

Cái

1

1.667

58.345

556

8

Máy in

Cái

1

1.167

40.845

389

9

Tủ mạng

Cái

1

1.667

58.345

556

10

Máy chủ

Máy

1

8.333

291.655

2.778

11

Bộ thu/phát wifi

Bộ

1

2.676

93.660

892

12

Thiết bị chuyển mạch (Switch)

Bộ

1

500

17.500

167

13

KVM Switch

Bộ

1

833

29.155

278

14

Hệ thống lưu trữ NAS

Bộ

1

13.380

468.300

4.460

15

Patch panel

Cái

1

167

5.845

56

16

Modem

Cái

1

667

23.345

222

17

Thiết bị tường lửa

Cái

1

1.667

58.345

556

18

Đường truyền internet

Cái

1

333

11.655

111

19

Bộ lưu điện

Cái

1

6.667

233.345

2.222

20

Hệ điều hành máy trạm

Cái

19

29.760

1.041.600

9.920

21

Hệ điều hành máy chủ

Cái

1

6.000

210.000

2.000

22

Trình điều khiển thiết bị

Cái

19

0

0

0

23

Trình duyệt web

Cái

19

0

0

0

24

Phần mềm quản lý lớp học

Bộ

1

10.000

350.000

3.333

25

Bảng nội quy phòng thực hành

Cái

1

167

5.845

56

26

Bộ dụng cụ tháo, lắp và kiểm tra mạng

Bộ

19

120.685

4.223.975

40.228

27

Máy hút bụi

Máy

1

1.503

52.605

501

IV

Chi phí vật tư

 

6.874.700

65.473

1

Giấy A4 80 GSM

Ream

11,55

60.000

693.000

6.600

2

Mực máy in laser mono color

Hộp

3,85

700.000

2.695.000

25.667

3

Thiết bị chuyển mạch (Switch)

Chiếc

0,35

1.000.000

350.000

3.333

4

Cáp mạng

Nét

272,3

8.000

2.178.400

20.747

5

Tấm ráp nối (Patch Panel)

Chiếc

0,35

500.000

175.000

1.667

6

Hạt mạng (Connector)

Chiếc

147,7

4.000

590.800

5.627

7

Ổ cắm dây mạng (Wallplate)

Bộ

3,85

50.000

192.500

1.833

V

Chi phí cơ sở vật chất

 

4.817.190

45.878

1

Phòng học lý thuyết

Khóa

1

19.048

666.680

6.349

2

Phòng thực hành

Khóa

1

11.198

391.930

3.733

3

Các khu chức năng, hạ tầng kỹ thuật khác

Khóa

1

107.388

3.758.580

35.796

Tổng cộng

136.130.959

1.296.485

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4398/QĐ-UBND năm 2021 về định mức chi phí đào tạo các nghề: Điện công nghiệp; Nghiệp vụ nhà hàng; Kỹ thuật, sửa chữa lắp ráp máy tính và Công nghệ thông tin (hay còn gọi là Tin học ứng dụng, Tin học văn phòng, Ứng dụng phần mềm) trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 4398/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/11/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Lâm Hải Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/11/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản