- 1Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 40/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định về quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 55/2023/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 15/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật giáo dục nghề nghiệp
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2023 về định mức kinh tế - kỹ thuật thuật cho 21 nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong đào tạo nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3966/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 27 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP CHO 21 NGHỀ ÁP DỤNG TRONG ĐÀO TẠO NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật cho 21 nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong đào tạo nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Báo cáo kết quả thẩm định số 26/BC-HĐTĐ ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng thẩm định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 177/TTr-SLĐTBXH ngày 17 tháng 10 năm 2023 (kèm theo Biên bản họp Hội đồng thẩm định ngày 23 tháng 9 năm 2023).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp cho 21 nghề áp dụng trong đào tạo nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Định mức chi phí đào tạo nghề Kỹ thuật làm bánh: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.657.049 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.688.257 đồng/01 học viên/tháng.
2. Định mức chi phí đào tạo nghề Nghiệp vụ lưu trú: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.492.705 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.523.912 đồng/01 học viên/tháng.
3. Định mức chi phí đào tạo nghề Nghiệp vụ nhà hàng: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.565.625 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.596.833 đồng/01 học viên/tháng.
4. Định mức chi phí đào tạo nghề Kỹ thuật pha chế đồ uống: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.594.303 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.625.511 đồng/01 học viên/tháng.
5. Định mức chi phí đào tạo nghề Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.714.470 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.739.805 đồng/01 học viên/tháng.
6. Định mức chi phí đào tạo nghề Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng, tin học văn phòng, ứng dụng phần mềm): Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.247.119 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.273.508 đồng/01 học viên/tháng.
7. Định mức chi phí đào tạo nghề Điện dân dụng: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.446.739 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.467.606 đồng/01 học viên/tháng.
8. Định mức chi phí đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến món ăn: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.573.666 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.598.590 đồng/01 học viên/tháng.
9. Định mức chi phí đào tạo nghề Sản xuất mây tre đan (hay đan lát thủ công; mây tre đan): Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.603.250 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.634.458 đồng/01 học viên/tháng.
10. Định mức chi phí đào tạo nghề May công nghiệp: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.613.481 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.640.712 đồng/01 học viên/tháng.
11. Định mức chi phí đào tạo nghề Trồng cây có múi: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.655.584 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.683.166 đồng/01 học viên/tháng.
12. Định mức chi phí đào tạo nghề Trồng dâu - nuôi tằm: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.402.357 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.429.939 đồng/01 học viên/tháng.
13. Định mức chi phí đào tạo nghề Nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.279.843 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.277.487 đồng/01 học viên/tháng.
14. Định mức chi phí đào tạo nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Trâu, bò: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.541.880 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.574.141 đồng/01 học viên/tháng.
15. Định mức chi phí đào tạo nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Gà: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.435.334 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.467.595 đồng/01 học viên/tháng.
16. Định mức chi phí đào tạo nghề Sửa chữa máy nông nghiệp: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.598.554 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.629.762 đồng/01 học viên/tháng.
17. Định mức chi phí đào tạo nghề Điện tử dân dụng: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.468.435 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.500.695 đồng/01 học viên/tháng.
18. Định mức chi phí đào tạo nghề Hàn điện (Kỹ thuật Hàn): Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.817.881 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.846.740 đồng/01 học viên/tháng.
19. Định mức chi phí đào tạo nghề Trồng và nhân giống nấm: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.335.752 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.366.959 đồng/01 học viên/tháng.
20. Định mức chi phí đào tạo nghề Trồng rau an toàn: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.023.878 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.119.116 đồng/01 học viên/tháng.
21. Định mức chi phí đào tạo nghề Lắp đặt điện nội thất: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.413.560 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.442.418 đồng/01 học viên/tháng.
(Chi tiết định mức chi phí đào tạo cho 21 nghề như các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp cho 21 nghề áp dụng trong đào tạo nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh làm cơ sở thanh, quyết toán cho các đối tượng được nhà nước hỗ trợ theo quy định của Bộ Tài chính tại Thông tư số 152/2016/TT- BTC ngày 17/10/2016 quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng; Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28/6/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng; Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025.
2. Các ngành, nghề, nhóm nghề tương ứng với 21 nghề nêu tại Điều 1 được áp dụng định mức chi phí đào tạo tại Quyết định này.
3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan hướng dẫn thực hiện định mức chi phí đào tạo nghề phi nông nghiệp trình độ sơ cấp của các nghề nêu tại Điều 1 theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động-Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP CHO 21 NGHỀ ÁP DỤNG TRONG ĐÀO TẠO NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)
STT | TÊN NGHỀ | Định mức 1 học viên/tháng (đồng) | Phụ lục | |
Dạy tại cơ sở GDNN | Dạy lưu động | |||
1 | Kỹ thuật làm bánh | 1.657.049 | 1.688.257 | 1 |
2 | Nghiệp vụ lưu trú | 1.492.705 | 1.523.912 | 2 |
3 | Nghiệp vụ nhà hàng | 1.565.625 | 1.596.833 | 3 |
4 | Kỹ thuật pha chế đồ uống | 1.594.303 | 1.625.511 | 4 |
5 | Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính | 1.714.470 | 1.739.805 | 5 |
6 | Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng, tin học văn phòng, ứng dụng phần mềm) | 1.247.119 | 1.273.508 | 6 |
7 | Điện dân dụng | 1.446.739 | 1.467.606 | 7 |
8 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 1.573.666 | 1.598.590 | 8 |
9 | Sản xuất mây tre đan (đan lát thủ công; mây tre đan) | 1.603.250 | 1.634.458 | 9 |
10 | May công nghiệp | 1.613.481 | 1.640.712 | 10 |
11 | Trồng cây có múi | 1.655.584 | 1.683.166 | 11 |
12 | Trồng dâu - nuôi tằm | 1.402.357 | 1.429.939 | 12 |
13 | Nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả | 1.279.843 | 1.277.487 | 13 |
14 | Nuôi và phòng trị bệnh cho Trâu, bò | 1.541.880 | 1.574.141 | 14 |
15 | Nuôi và phòng trị bệnh cho Gà | 1.435.334 | 1.467.595 | 15 |
16 | Sửa chữa máy nông nghiệp | 1.598.554 | 1.629.762 | 16 |
17 | Điện tử dân dụng | 1.468.435 | 1.500.695 | 17 |
18 | Hàn điện (Kỹ thuật Hàn) | 1.817.881 | 1.846.740 | 18 |
19 | Trồng và nhân giống nấm | 1.335.752 | 1.366.959 | 19 |
20 | Trồng rau an toàn | 1.023.878 | 1.119.116 | 20 |
21 | Lắp đặt điện nội thất | 1.413.560 | 1.442.418 | 21 |
PHỤ LỤC 01
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ KỸ THUẬT LÀM BÁNH TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)
TT | Mức chi phí đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | Định mức 1 hv/tháng |
I | Chi phí chung 14.850.000 | 141.429 | ||||
1 | Tuyển sinh | Học viên | 35 | 200.000 | 7.000.000 | 66.667 |
2 | Khai giảng, Bế giảng | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
3 | Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp | Người | 5 | 200.000 | 1.000.000 | 9.524 |
4 | Phôi, in và cấp chứng chỉ | Cái | 35 | 50.000 | 1.750.000 | 16.667 |
5 | Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học, văn phòng phẩm | Bộ | 35 | 60.000 | 2.100.000 | 20.000 |
II | Chi phí giáo viên và cán bộ quản lý 68.974.360 | 656.899 | ||||
1 | Giáo viên dạy lý thuyết | Giờ | 2,14 | 129.300 | 9.684.570 | 92.234 |
2 | Giáo viên dạy thực hành | Giờ | 12,5 | 129.300 | 56.568.750 | 538.750 |
3 | Cán bộ quản lý | Giờ | 2,26 | 34.400 | 2.721.040 | 25.915 |
III | Chi phí thiết bị | 24.834.525 | 236.519 | |||
1 | Máy chiếu | Giờ | 1,72 | 4.633 | 557.806 | 5.312 |
2 | Máy tính xách tay | Giờ | 1,72 | 4.633 | 557.806 | 5.312 |
3 | Bảng trắng đa năng | Giờ | 7,01 | 1.544 | 757.794 | 7.217 |
4 | Bút trình chiếu | Giờ | 1,72 | 124 | 14.875 | 142 |
5 | Loa | Giờ | 1,72 | 618 | 74.374 | 708 |
6 | Ấm siêu tốc | Giờ | 1,43 | 421 | 42.125 | 401 |
7 | Bàn sơ chế (nhào bột) | Giờ | 5,71 | 811 | 1.296.249 | 12.345 |
8 | Bếp gas đôi | Giờ | 6,00 | 772 | 1.297.222 | 12.354 |
9 | Bếp từ đơn | Giờ | 4,57 | 757 | 968.290 | 9.222 |
10 | Bộ cối chày | Giờ | 1,15 | 213 | 300.498 | 2.862 |
11 | Bộ dao | Giờ | 3,86 | 1.039 | 4.910.783 | 46.769 |
12 | Bộ đĩa trắng tròn | Giờ | 3,86 | 135 | 638.950 | 6.085 |
13 | Bộ đĩa trắng vuông | Giờ | 3,03 | 135 | 501.559 | 4.777 |
14 | Bộ khay | Giờ | 3,42 | 77 | 323.495 | 3.081 |
15 | Bộ khuôn tròn | Giờ | 3,71 | 39 | 175.463 | 1.671 |
16 | Bộ nồi hấp | Giờ | 3,14 | 365 | 801.927 | 7.637 |
17 | Bộ rổ nhựa | Giờ | 3,57 | 46 | 115.777 | 1.103 |
18 | Bộ Thớt gỗ | Giờ | 2,85 | 174 | 346.602 | 3.301 |
19 | Bộ Thớt nhựa | Giờ | 3,29 | 151 | 348.542 | 3.319 |
20 | Bộ xoong | Giờ | 5,28 | 347 | 1.284.250 | 12.231 |
21 | Bọc drap | Giờ | 2,71 | 39 | 128.168 | 1.221 |
22 | Cân điện tử | Giờ | 7,43 | 463 | 602.398 | 5.737 |
23 | Cân tiểu ly | Giờ | 7,43 | 386 | 501.998 | 4.781 |
24 | Cây cán bột | Giờ | 1,14 | 27 | 37.741 | 359 |
25 | Cây dầm nhựa quậy bột | Giờ | 0,86 | 19 | 20.337 | 194 |
26 | Chảo chống dính | Giờ | 2,89 | 135 | 273.363 | 2.603 |
27 | Chảo sâu lòng | Giờ | 2,49 | 116 | 201.880 | 1.923 |
28 | Chén ăn cơm | Giờ | 6,86 | 2 | 18.539 | 177 |
29 | Đũa ăn | Giờ | 6,28 | 2 | 13.578 | 129 |
30 | Đũa nấu | Giờ | 6,28 | 2 | 10.183 | 97 |
31 | Dụng cụ tách lòng đỏ trứng gà | Giờ | 0,57 | 35 | 24.262 | 231 |
32 | Đuôi bánh choux | Giờ | 0,23 | 10 | 2.719 | 26 |
33 | Hộp nhựa | Giờ | 0,51 | 8 | 4.824 | 46 |
34 | Kệ đựng chén bát | Giờ | 6,57 | 541 | 2.485.802 | 23.674 |
35 | Kệ đựng dao | Giờ | 5,43 | 82 | 311.106 | 2.963 |
36 | Khuôn bánh bông lan | Giờ | 1,14 | 108 | 150.964 | 1.438 |
37 | Khuôn bánh cống | Giờ | 0,11 | 7 | 884 | 8 |
38 | Khuôn bánh da lợn | Giờ | 0,11 | 2 | 312 | 3 |
39 | Khuôn bánh dứa | Giờ | 0,11 | 5 | 624 | 6 |
40 | Khuôn bánh há cảo | Giờ | 0,11 | 8 | 1.145 | 11 |
41 | Khuôn bánh in | Giờ | 0,11 | 21 | 2.861 | 27 |
42 | Khuôn bánh kẹo hạt | Giờ | 0,11 | 19 | 2.497 | 24 |
43 | Khuôn bánh phục linh | Giờ | 0,11 | 15 | 1.977 | 19 |
44 | Khuôn bánh pía | Giờ | 0,11 | 7 | 936 | 9 |
45 | Khuôn bánh pizza | Giờ | 0,11 | 15 | 2.081 | 20 |
46 | Khuôn bánh tarte | Giờ | 0,23 | 5 | 1.305 | 12 |
47 | Khuôn bánh trung thu | Giờ | 0,23 | 12 | 3.481 | 33 |
48 | Khuôn hình chữ nhật | Giờ | 0,92 | 8 | 9.137 | 87 |
49 | Khuôn hoa mai | Giờ | 3,42 | 12 | 48.524 | 462 |
50 | Lò nướng | Giờ | 1,14 | 1.791 | 571.816 | 5.446 |
51 | Máy đánh trứng | Giờ | 0,57 | 553 | 88.237 | 840 |
52 | Máy xay sinh tố | Giờ | 2,57 | 1.004 | 722.337 | 6.879 |
53 | Nồi bếp từ | Giờ | 4,57 | 135 | 172.909 | 1.647 |
54 | Rây bánh lọt | Giờ | 0,11 | 46 | 6.243 | 59 |
55 | Rây bột | Giờ | 3,99 | 12 | 56.612 | 539 |
56 | Rổ inox | Giờ | 4,28 | 23 | 121.452 | 1.157 |
57 | Thìa dài kim loại | Giờ | 3,99 | 6 | 34.506 | 329 |
58 | Tủ lạnh | Giờ | 7,86 | 4.942 | 2.718.978 | 25.895 |
59 | Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy, gồm: |
|
|
|
|
|
| Bình khí CO2 | Giờ | 0,05 | 235,51 | 824 | 8 |
| Bình bột | Giờ | 0,05 | 129,34 | 453 | 4 |
| Cát | Giờ | 0,05 | 92,27 | 323 | 3 |
| Xẻng | Giờ | 0,05 | 96,52 | 338 | 3 |
| Thang chữa cháy | Giờ | 0,05 | 1.351,27 | 4.729 | 45 |
| Còi báo động | Giờ | 0,05 | 286,47 | 1.003 | 10 |
| Kẻng | Giờ | 0,05 | 231,65 | 811 | 8 |
| Xô | Giờ | 0,05 | 46,33 | 162 | 2 |
| Tiêu lệnh chữa cháy | Giờ | 0,05 | 20,08 | 70 | 1 |
| Nội quy phòng cháy, chữa cháy | Giờ | 0,05 | 20,08 | 70 | 1 |
60 | Bộ trang bị cứu thương, gồm: |
|
|
|
|
|
| Tủ kính | Giờ | 0,1 | 69,49 | 486 | 5 |
| Các dụng cụ sơ cứu | Giờ | 0,1 | 532,79 | 3.730 | 36 |
| Cáng cứu thương | Giờ | 0,1 | 362,91 | 2.540 | 24 |
61 | Mô hình người | Giờ | 0,8 | 227,79 | 12.756 | 121 |
62 | Hệ thống an ninh | Giờ | 0,8 | 4.825,98 | 135.127 | 1.287 |
IV | Chi phí vật tư 58.033.200 | 552.697 | ||||
1 | Bơ tươi | Kg | 0,23 | 60.000 | 480.000 | 4.571 |
2 | Bọc Wrap | Cây | 0,11 | 40.000 | 160.000 | 1.524 |
3 | Bột bánh dẻo | Kg | 0,06 | 50.000 | 100.000 | 952 |
4 | Bột bắp | Kg | 0,03 | 36.000 | 36.000 | 343 |
5 | Bột cà phê | Kg | 0,01 | 110.000 | 44.000 | 419 |
6 | Bột gạo | Kg | 0,43 | 32.000 | 480.000 | 4.571 |
7 | Bột há cảo | Kg | 0,06 | 60.000 | 120.000 | 1.143 |
8 | Bột mỳ | Kg | 0,57 | 27.000 | 540.000 | 5.143 |
9 | Bột năng | Kg | 0,43 | 40.000 | 600.000 | 5.714 |
10 | Bột nêm | Kg | 0,03 | 80.000 | 80.000 | 762 |
11 | Bột nếp | Kg | 0,43 | 55.000 | 825.000 | 7.857 |
12 | Bột nếp Nhật | Kg | 0,06 | 65.000 | 130.000 | 1.238 |
13 | Bột ngọt | Kg | 0,02 | 64.000 | 44.800 | 427 |
14 | Bột nở | Hộp | 0,03 | 77.000 | 77.000 | 733 |
15 | Bột quế | Kg | 0,01 | 220.000 | 88.000 | 838 |
16 | Cà chua chín | Kg | 0,03 | 25.000 | 25.000 | 238 |
17 | Cà phê gói | Gói | 0,29 | 3.000 | 30.000 | 286 |
18 | Cà rốt | Kg | 0,04 | 40.000 | 60.000 | 571 |
19 | Chà bông heo | Kg | 0,01 | 340.000 | 136.000 | 1.295 |
20 | Chocolate đen | Kg | 0,06 | 130.000 | 260.000 | 2.476 |
21 | Chuối xứ | Kg | 0,14 | 50.000 | 250.000 | 2.381 |
22 | Cơm sầu riêng | Kg | 0,09 | 380.000 | 1.140.000 | 10.857 |
23 | Cốt dừa lon | Kg | 1,43 | 75.000 | 3.750.000 | 35.714 |
24 | Cream cheese | Kg | 0,01 | 150.000 | 60.000 | 571 |
25 | Củ gừng | Kg | 0,03 | 40.000 | 40.000 | 381 |
26 | Củ tỏi | Kg | 0,06 | 70.000 | 140.000 | 1.333 |
27 | Dầu ăn | Lít | 0,71 | 60.000 | 1.500.000 | 14.286 |
28 | Đậu đen | Kg | 0,14 | 56.000 | 280.000 | 2.667 |
29 | Đậu đỏ | Kg | 0,06 | 80.000 | 160.000 | 1.524 |
30 | Đậu nành | Kg | 0,06 | 46.000 | 92.000 | 876 |
31 | Dầu ô liu | Lít | 0,03 | 165.000 | 165.000 | 1.571 |
32 | Đậu phộng hạt | Kg | 0,03 | 70.000 | 70.000 | 667 |
33 | Dâu tây | Kg | 0,03 | 210.000 | 210.000 | 2.000 |
34 | Đậu xanh (hạt) | Kg | 0,06 | 60.000 | 120.000 | 1.143 |
35 | Đậu xanh (tróc vỏ) | Kg | 0,29 | 70.000 | 700.000 | 6.667 |
36 | Đậu xanh cà | Kg | 0,17 | 80.000 | 480.000 | 4.571 |
37 | Dứa | Quả | 0,11 | 22.000 | 88.000 | 838 |
38 | Dừa sợi | Kg | 0,22 | 130.000 | 1.040.000 | 9.905 |
39 | Dừa xay | Kg | 0,11 | 110.000 | 440.000 | 4.190 |
40 | Dừa xiêm | Quả | 0,46 | 12.000 | 192.000 | 1.829 |
41 | Đường cát trắng | Kg | 4 | 28.000 | 3.920.000 | 37.333 |
42 | Đường cát vàng | Kg | 0,87 | 25.000 | 750.000 | 7.143 |
43 | Đường thốt nốt | Kg | 0,29 | 63.000 | 630.000 | 6.000 |
44 | Ga | Bình | 0,29 | 420.000 | 4.200.000 | 40.000 |
45 | Giấy lót khuôn (không thấm dầu) | Cây | 0,14 | 180.000 | 900.000 | 8.571 |
46 | Hạnh nhân bột | Kg | 0,03 | 240.000 | 240.000 | 2.286 |
47 | Hạnh nhân lát | Kg | 0,03 | 280.000 | 280.000 | 2.667 |
48 | Hành tây | Kg | 0,01 | 42.000 | 16.800 | 160 |
49 | Hành tím | Kg | 0,09 | 70.000 | 210.000 | 2.000 |
50 | Hạt dẻ | Kg | 0,14 | 400.000 | 2.000.000 | 19.048 |
51 | Hạt điều | Kg | 0,06 | 380.000 | 760.000 | 7.238 |
52 | Hạt dưa | Kg | 0,06 | 200.000 | 400.000 | 3.810 |
53 | Hạt hạnh nhân | Kg | 0,06 | 300.000 | 600.000 | 5.714 |
54 | Hạt hướng dương | Kg | 0,03 | 120.000 | 120.000 | 1.143 |
55 | Hạt óc chó | Kg | 0,06 | 240.000 | 480.000 | 4.571 |
56 | Hạt sen tươi | Kg | 0,14 | 250.000 | 1.250.000 | 11.905 |
57 | Hạt tiêu | Kg | 0,03 | 170.000 | 170.000 | 1.619 |
58 | Kem sữa tươi | Lít | 0,11 | 90.000 | 360.000 | 3.429 |
59 | Khăn lau màu | Cái | 1,57 | 30.000 | 1.650.000 | 15.714 |
60 | Khăn lau trắng | Cái | 1,57 | 30.000 | 1.650.000 | 15.714 |
61 | Khuôn giấy bánh bông lan | Cây | 0,11 | 50.000 | 200.000 | 1.905 |
62 | Lá cẩm | Kg | 0,06 | 100.000 | 200.000 | 1.905 |
63 | Lá chuối | Kg | 0,57 | 25.000 | 500.000 | 4.762 |
64 | Lá dứa | Bó | 3,14 | 20.000 | 2.200.000 | 20.952 |
65 | Lá oregano khô | Hủ | 0,06 | 52.000 | 104.000 | 990 |
66 | Lạp xưởng | Kg | 0,03 | 170.000 | 170.000 | 1.619 |
67 | Mạch nha | Kg | 0,03 | 64.000 | 64.000 | 610 |
68 | Mắm | Lít | 0,06 | 70.000 | 140.000 | 1.333 |
69 | Mật ong | Lit | 0,06 | 300.000 | 600.000 | 5.714 |
70 | Màu thực phẩm màu vàng | Chai | 0,06 | 90.000 | 180.000 | 1.714 |
71 | Màu thực phẩm màu xanh | Chai | 0,06 | 90.000 | 180.000 | 1.714 |
72 | Màu thực phẩm xanh, vàng, đỏ | Chai | 0,17 | 85.000 | 510.000 | 4.857 |
73 | Mè đen | Kg | 0,03 | 90.000 | 90.000 | 857 |
74 | Mè trắng | Kg | 0,03 | 90.000 | 90.000 | 857 |
75 | Men khô | Kg | 0,03 | 104.000 | 104.000 | 990 |
76 | Men nở | Gói | 0,29 | 17.000 | 170.000 | 1.619 |
77 | Mít thái | Kg | 0,11 | 30.000 | 120.000 | 1.143 |
78 | Muối | Kg | 0,06 | 10.000 | 20.000 | 190 |
79 | Mứt bí đao | Kg | 0,03 | 106.000 | 106.000 | 1.010 |
80 | Nấm mèo | Kg | 0,01 | 160.000 | 64.000 | 610 |
81 | Nếp | Kg | 0,14 | 40.000 | 200.000 | 1.905 |
82 | Nho | Kg | 0,06 | 240.000 | 480.000 | 4.571 |
83 | Nho khô | Kg | 0,06 | 350.000 | 700.000 | 6.667 |
84 | Nho khô xanh | Kg | 0,01 | 350.000 | 140.000 | 1.333 |
85 | Nước cốt dừa lon | Lon | 0,86 | 33.000 | 990.000 | 9.429 |
86 | Nước hoa bưởi | Lít | 0,01 | 140.000 | 56.000 | 533 |
87 | Nước lau bếp ga | Chai | 0,23 | 47.000 | 376.000 | 3.581 |
88 | Nước lau nhà | Chai | 0,23 | 42.000 | 336.000 | 3.200 |
89 | Nước rửa chén | Chai | 0,34 | 42.000 | 504.000 | 4.800 |
90 | Nước tro tàu | Lít | 0,01 | 79.000 | 31.600 | 301 |
91 | Ớt tươi | Kg | 0,06 | 50.000 | 100.000 | 952 |
92 | Phô mai | Kg | 0,06 | 210.000 | 420.000 | 4.000 |
93 | Rau câu dẻo | Gói | 2,29 | 22.000 | 1.760.000 | 16.762 |
94 | Rau câu giòn | Gói | 2,29 | 22.000 | 1.760.000 | 16.762 |
95 | Rong biển | Kg | 0,01 | 300.000 | 120.000 | 1.143 |
96 | Sâm dứa | Chai | 0,06 | 53.000 | 106.000 | 1.010 |
97 | Sữa đặc | Hộp | 0,86 | 25.000 | 750.000 | 7.143 |
98 | Sữa tươi | Lít | 0,28 | 31.000 | 310.000 | 2.952 |
99 | Thanh long | Kg | 0,06 | 22.000 | 44.000 | 419 |
100 | Thịt ba chỉ | Kg | 0,29 | 132.000 | 1.320.000 | 12.571 |
101 | Thịt nặc dăm | Kg | 0,29 | 150.000 | 1.500.000 | 14.286 |
102 | Thịt nạc vai | Kg | 0,06 | 130.000 | 260.000 | 2.476 |
103 | Tiêu hột | Kg | 0,01 | 150.000 | 60.000 | 571 |
104 | Tôm bạc | Kg | 0,06 | 450.000 | 900.000 | 8.571 |
105 | Tôm thẻ | Kg | 0,29 | 180.000 | 1.800.000 | 17.143 |
106 | Trứng cút | Quả | 1,14 | 700 | 28.000 | 267 |
107 | Trứng gà | Quả | 5,43 | 3.200 | 608.000 | 5.790 |
108 | Trứng vịt muối | Quả | 1,14 | 6.000 | 240.000 | 2.286 |
109 | Va ni | Hộp | 0,03 | 70.000 | 70.000 | 667 |
110 | Va ni sữa | Hủ | 0,06 | 26.000 | 52.000 | 495 |
111 | Vani nước | Chai | 0,14 | 32.000 | 160.000 | 1.524 |
112 | Xoài chín | Kg | 0,06 | 50.000 | 100.000 | 952 |
113 | Xúc xích | Kg | 0,03 | 120.000 | 120.000 | 1.143 |
V | Chi phí điện năng | kwh/hv | 21 | 2.134 | 1.574.892 | 14.999 |
VI | Chi phí cơ sở vật chất |
| ||||
A | Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| 5.723.218 | 54.507 |
1 | Phòng học lý thuyết | m2 x h | 102,6 | 367 | 790.738 | 7.531 |
2 | Phòng thực hành | m2 x h | 960 | 367 | 4.932.480 | 46.976 |
B | Lưu động |
|
|
| 9.000.000 | 85.714 |
1 | Thuê phòng học | Tháng | 3 | 2.000.000 | 6.000.000 | 57.143 |
2 | Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN | 173.990.195 | 1.657.049 | ||||
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động | 177.266.977 | 1.688.257 |
PHỤ LỤC 02
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ NGHIỆP VỤ LƯU TRÚ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)
TT | Mức chi phí đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | Định mức 1 hv/tháng |
I | Chi phí chung | 14.850.000 | 141.429 | |||
1 | Tuyển sinh | Học viên | 35 | 200.000 | 7.000.000 | 66.667 |
2 | Khai giảng, Bế giảng | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
3 | Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp | Người | 5 | 200.000 | 1.000.000 | 9.524 |
4 | Phôi, in và cấp chứng chỉ | Cái | 35 | 50.000 | 1.750.000 | 16.667 |
5 | Hồ sơ đào tạo, tuyển sinh; giáo trình, tài liệu học, văn phòng phẩm | Bộ | 35 | 60.000 | 2.100.000 | 20.000 |
II | Chi phí giáo viên và cán bộ quản lý | 68.902.120 | 656.211 | |||
1 | Giáo viên dạy lý thuyết | Giờ | 2,14 | 129.300 | 9.684.570 | 92.234 |
2 | Giáo viên dạy thực hành | Giờ | 12,5 | 129.300 | 56.568.750 | 538.750 |
3 | Cán bộ quản lý | Giờ | 2,2 | 34.400 | 2.648.800 | 25.227 |
III | Chi phí thiết bị | 27.115.586 | 258.241 | |||
1 | Máy vi tính | Giờ | 10,1 | 4.633 | 3.275.486 | 31.195 |
2 | Hệ thống âm thanh bao gồm: Âm ly, Micro, Loa | Giờ | 3,5 | 3.089 | 756.713 | 7.207 |
3 | Máy chiếu + Màn chiếu | Giờ | 10,1 | 4.633 | 3.275.486 | 31.195 |
4 | Bút chiếu | Giờ | 10,1 | 124 | 87.346 | 832 |
5 | Bảng kẹp giấy (flipchart) | Giờ | 0,86 | 618 | 18.594 | 177 |
6 | Tivi samsung | Giờ | 3,9 | 4.633 | 1.264.792 | 12.046 |
7 | Tủ lạnh | Giờ | 3,9 | 5.868 | 1.602.069 | 15.258 |
8 | Máy điều hòa | Giờ | 3,9 | 3.996 | 1.090.883 | 10.389 |
9 | Máy hút bụi | Giờ | 3,9 | 1.791 | 489.053 | 4.658 |
10 | Giường ngủ các loại: Giường đôi + giường đơn | Giờ | 3,9 | 8.895 | 2.428.400 | 23.128 |
11 | Đồ vải trải giường đôi và đơn | Giờ | 4,7 | 3.602 | 1.185.094 | 11.287 |
12 | Tủ quần áo | Giờ | 3,9 | 1.834 | 500.647 | 4.768 |
13 | Móc treo quần áo | Giờ | 4,18 | 6 | 29.654 | 282 |
14 | Két an toàn cá nhân | Giờ | 3,9 | 1.212 | 165.477 | 1.576 |
15 | Giá hành lý | Giờ | 3,9 | 888 | 484.837 | 4.617 |
16 | Bàn ghế làm việc phòng ngủ bao gồm: Bàn làm việc, bàn sử dụng tăng chân chụp cách điệu, hộc tủ di động, ghế xếp | Giờ | 3,9 | 1.465 | 399.990 | 3.809 |
17 | Điện thoại để bàn | Giờ | 4 | 185 | 25.944 | 247 |
18 | Bộ bàn trà | Giờ | 3,9 | 1.164 | 635.558 | 6.053 |
19 | Đèn đứng | Giờ | 3,9 | 1.116 | 304.604 | 2.901 |
20 | Đèn đọc sách | Giờ | 3,9 | 1.428 | 389.977 | 3.714 |
21 | Đồ cung cấp dành cho khách |
|
|
| 0 |
|
| Ấm đun nước siêu tốc | Giờ | 3,9 | 135 | 36.890 | 351 |
| Cân sức khỏe | Giờ | 3,9 | 1.008 | 275.092 | 2.620 |
| Máy sấy tóc | Giờ | 3,9 | 593 | 161.893 | 1.542 |
| Lọ hoa | Giờ | 3,9 | 195 | 106.453 | 1.014 |
| Ly/tách | Giờ | 3,9 | 69 | 37.944 | 361 |
| Thùng rác (sọt rác) | Giờ | 3,9 | 270 | 147.559 | 1.405 |
22 | Đồ vải cung cấp trong phòng tắm: Khăn tắm, khăn tay, khăn mặt, thảm chân, áo choàng tắm | Giờ | 1,7 | 261 | 542.705 | 5.169 |
23 | Rèm cửa sổ | Giờ | 3,9 | 181 | 49.538 | 472 |
24 | Giá treo khăn mặt, khăn tay | Giờ | 1,7 | 95 | 22.696 | 216 |
25 | Gương đứng | Giờ | 1,7 | 154 | 18.377 | 175 |
26 | Giá treo khăn tắm 2 tầng | Giờ | 1,7 | 97 | 11.486 | 109 |
27 | Khay để đồ hóa mĩ phẩm | Giờ | 1,7 | 83 | 9.878 | 94 |
28 | Khay đựng đồ ăn nhanh | Giờ | 1,7 | 147 | 305.523 | 2.910 |
29 | Bồn cầu | Giờ | 1,7 | 278 | 33.079 | 315 |
30 | Bồn tắm, chậu rửa mặt và gương soi | Giờ | 1,7 | 5.791 | 689.149 | 6.563 |
31 | Xe đẩy phục vụ buồng | Giờ | 4,7 | 4.054 | 2.667.413 | 25.404 |
32 | Xe đẩy vệ sinh công cộng | Giờ | 1,1 | 2.316 | 356.736 | 3.397 |
33 | Máy đánh sàn | Giờ | 1,1 | 11.582 | 891.840 | 8.494 |
34 | Máy thổi khô 3 tốc độ | Giờ | 1,1 | 1.544 | 118.912 | 1.132 |
35 | Máy phun nước áp lực cao | Giờ | 1,1 | 2.008 | 154.586 | 1.472 |
36 | Máy giặt thảm liên hợp | Giờ | 1,1 | 8.339 | 642.125 | 6.115 |
37 | Bộ dụng cụ lau sàn | Giờ | 4,7 | 212 | 349.304 | 3.327 |
38 | Dụng cụ vệ sinh kính | Giờ | 3,9 | 118 | 160.734 | 1.531 |
39 | Hộp đựng dụng cụ vệ sinh (Caddy) | Giờ | 1,7 | 61 | 36.525 | 348 |
40 | Bình xịt hóa chất | Giờ | 4,7 | 19 | 31.755 | 302 |
41 | Dép đi trong phòng | Giờ | 2,2 | 14 | 36.417 | 347 |
42 | Túi đựng đồ giặt là | Giờ | 4,7 | 16 | 93.359 | 889 |
43 | Tập kẹp văn phòng phẩm | Giờ | 4,7 | 21 | 6.859 | 65 |
44 | Các loại biển báo: |
|
|
| 0 |
|
| Biển báo sàn ướt “Wet floor” | Giờ | 0,6 | 15 | 1.297 | 12 |
Biển báo khu vực đang làm vệ sinh “Cleaning in progress” | Giờ | 0,6 | 19 | 1.622 | 15 | |
Biển báo in 02 mặt: không làm phiền (không quấy rầy) “Do not disturb” và làm ơn dọn buồng “Please make up room” | Giờ | 3,9 | 19 | 10.540 | 100 | |
Bảng chỉ dẫn thoát hiểm | Giờ | 1,1 | 19 | 2.973 | 28 | |
45 | Đồng hồ báo thức | Giờ | 2,2 | 243 | 37.457 | 357 |
46 | Tranh Sơn dầu Sen hiện đại | Giờ | 2,2 | 656 | 202.150 | 1.925 |
47 | Đèn pin | Giờ | 2,92 | 97 | 19.729 | 188 |
48 | Bàn là, cầu là | Giờ | 0,22 | 386 | 5.946 | 57 |
49 | Máy bộ đàm | Giờ | 0,53 | 232 | 8.594 | 82 |
50 | Máy giặt | Giờ | 0,17 | 3.706 | 44.106 | 420 |
51 | Máy sấy khô quần áo | Giờ | 0,17 | 4.630 | 55.095 | 525 |
52 | Móc treo quần áo | Giờ | 0,28 | 6 | 1.986 | 19 |
53 | Giỏ và kệ phân loại đồ vải | Giờ | 0,28 | 100 | 34.298 | 327 |
54 | Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy: Bình khí CO2, Bình bột; Cát, Xẻng; thang chữa cháy; Còi báo động; Kẻng; Xô; Tiêu lệnh chữa cháy; Nội quy phòng cháy, chữa cháy | Giờ | 0,5 | 2.510 | 87.833 | 837 |
55 | Bộ trang bị cứu thương | Giờ | 0,72 | 965 | 48.646 | 463 |
56 | Mô hình người | Giờ | 0,8 | 228 | 12.756 | 121 |
57 | Hệ thống an ninh | Giờ | 0,8 | 4.826 | 135.127 | 1.287 |
IV | Chi phí vật tư | 35.069.695 | 333.997 | |||
1 | Nước lau nhà | Chai | 0,5 | 40.800 | 734.400 | 6.994 |
2 | Chổi quét cán dài | Cái | 0,17 | 162.000 | 972.000 | 9.257 |
3 | Khăn lau các khu vực | Cái | 4 | 30.000 | 4.200.000 | 40.000 |
4 | Khăn lau khô | Cái | 0,46 | 40.800 | 652.800 | 6.217 |
5 | Chổi phủi bụi | Cái | 0,43 | 39.600 | 594.000 | 5.657 |
6 | Nước xịt kính | Chai | 0,43 | 44.400 | 666.000 | 6.343 |
7 | Giấy vệ sinh | Cuộn | 1 | 18.000 | 630.000 | 6.000 |
8 | Miếng rửa chén | Cái | 1 | 12.000 | 420.000 | 4.000 |
9 | Nước rửa chén | Chai | 0,5 | 32.400 | 583.200 | 5.554 |
10 | Bộ Amenities: Bàn chải + kem đánh răng, dầu gội, sữa tắm, xà phòng cục, dao cạo râu, tăm bông, lược, túi vệ sinh. | Bộ | 1 | 250.000 | 8.750.000 | 83.333 |
11 | Đồ ăn nhanh: Snack khoai tây + bánh Kitkat + kẹo,… | Bộ | 1 | 120.000 | 4.200.000 | 40.000 |
12 | Nước suối cung cấp trong phòng | Chai | 1 | 4.345 | 152.075 | 1.448 |
13 | Nước ngọt | Lon | 1 | 9.275 | 324.625 | 3.092 |
14 | Bia | Lon | 1 | 15.457 | 540.995 | 5.152 |
15 | Bột giặt nước Omo | Kg | 0,28 | 56.400 | 564.000 | 5.371 |
16 | Phiếu giao nhận đồ giặt là | Tập | 1 | 18.000 | 630.000 | 6.000 |
17 | Túi đựng đồ giặt là | Cái | 1 | 200.000 | 7.000.000 | 66.667 |
18 | Băng gạc y tế | Cuộn | 1 | 2.400 | 84.000 | 800 |
19 | Thuốc sát khuẩn | Lọ | 1 | 50.400 | 1.764.000 | 16.800 |
20 | Băng cá nhân | Cái | 1 | 600 | 21.000 | 200 |
21 | Băng thun y tế (0,075 x 3m) | Cuộn | 1 | 15.600 | 546.000 | 5.200 |
22 | Khăn mềm | Cái | 1 | 19.200 | 672.000 | 6.400 |
23 | Băng gạc khô | Miếng | 1 | 960 | 33.600 | 320 |
24 | Bình chữa cháy bột | Bình | 0,01 | 335000 | 335.000 | 3.190 |
V | Chi phí điện năng | kwh/hv | 67,93 | 2.134 | 5.073.692 | 48.321 |
VI | Chi phí cơ sở vật chất |
| ||||
A | Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| 5.723.218 | 54.507 |
1 | Phòng học lý thuyết | m2 x h | 102,6 | 367 | 790.738 | 7.531 |
2 | Phòng thực hành | m2 x h | 960 | 367 | 4.932.480 | 46.976 |
B | Lưu động |
|
|
| 9.000.000 | 85.714 |
1 | Thuê phòng học | Tháng | 3 | 2.000.000 | 6.000.000 | 57.143 |
2 | Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN | 156.734.311 | 1.492.705 | ||||
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động | 160.011.093 | 1.523.912 |
PHỤ LỤC 03
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)
TT | Mức chi phí đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | Định mức 1 hv/tháng |
I | Chi phí chung | 14.850.000 | 141.429 | |||
1 | Tuyển sinh | Học viên | 35 | 200.000 | 7.000.000 | 66.667 |
2 | Khai giảng, Bế giảng | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
3 | Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp | Người | 5 | 200.000 | 1.000.000 | 9.524 |
4 | Phôi, in và cấp chứng chỉ | Cái | 35 | 50.000 | 1.750.000 | 16.667 |
5 | Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học, văn phòng phẩm | Bộ | 35 | 60.000 | 2.100.000 | 20.000 |
II | Chi phí giáo viên và cán bộ quản lý | 68.902.120 | 656.211 | |||
1 | Giáo viên dạy lý thuyết | Giờ | 2,14 | 129.300 | 9.684.570 | 92.234 |
2 | Giáo viên dạy thực hành | Giờ | 12,5 | 129.300 | 56.568.750 | 538.750 |
3 | Cán bộ quản lý | Giờ | 2,2 | 34.400 | 2.648.800 | 25.227 |
III | Chi phí thiết bị | 15.272.193 | 145.449 | |||
1 | Máy tính xách tay | Giờ | 10,1 | 4.633 | 3.275.486 | 31.195 |
2 | Máy chiếu + màn chiếu | Giờ | 10,1 | 4.633 | 3.275.486 | 31.195 |
3 | Bảng trắng đa năng | Giờ | 1,6 | 695 | 77.833 | 741 |
4 | Bút trình chiếu | Giờ | 1,6 | 124 | 13.837 | 132 |
5 | Loa | Giờ | 1,6 | 618 | 34.593 | 329 |
6 | Hệ thống âm thanh: âm ly + micro + loa | Giờ | 3,5 | 3.089 | 756.713 | 7.207 |
7 | Bàn ghế phục vụ ăn uống: |
|
|
|
|
|
| Bàn vuông | Giờ | 2,57 | 193 | 69.455 | 661 |
| Bàn hình chữ nhật | Giờ | 2,57 | 347 | 125.020 | 1.191 |
| Bàn tròn | Giờ | 2,57 | 444 | 159.748 | 1.521 |
| Ghế ngồi | Giờ | 2,57 | 87 | 156.275 | 1.488 |
8 | Bộ phục vụ đồ ăn Á: |
|
|
|
|
|
| Đĩa kê Á | Giờ | 1,29 | 8 | 12.202 | 116 |
| Đĩa kê tách trà, cà phê | Giờ | 0,71 | 8 | 7.387 | 70 |
| Đĩa kê ấm trà | Giờ | 0,71 | 10 | 8.395 | 80 |
| Đĩa kê khăn lạnh | Giờ | 1,29 | 9 | 14.032 | 134 |
| Chén ăn cơm + Đĩa lót | Giờ | 1,29 | 22 | 35.386 | 337 |
| Đĩa ăn món chính | Giờ | 1,29 | 17 | 27.454 | 261 |
| Tô lớn đựng canh | Giờ | 0,71 | 21 | 18.469 | 176 |
| Đĩa sứ đặt bàn | Giờ | 1,57 | 21 | 40.096 | 382 |
| Chén nước chấm | Giờ | 1,57 | 12 | 22.276 | 212 |
| Đĩa sâu lòng | Giờ | 0,71 | 19 | 16.790 | 160 |
| Bộ đựng gia vị Á | Giờ | 1,57 | 23 | 44.551 | 424 |
| Kẹp càng cua | Giờ | 0,71 | 10 | 9.066 | 86 |
| Gối kê đũa | Giờ | 1,57 | 8 | 15.593 | 149 |
| Gối kê muỗng sứ | Giờ | 1,57 | 10 | 18.563 | 177 |
| Đũa gỗ 28cm - | Giờ | 1,57 | 5 | 10.395 | 99 |
| Muỗng canh | Giờ | 0,71 | 7 | 6.380 | 61 |
| Lọ tăm | Giờ | 1,57 | 8 | 14.850 | 141 |
| Kẹp Menu để bàn. | Giờ | 1 | 22 | 27.431 | 261 |
| Sổ ghi order | Giờ | 1 | 27 | 33.106 | 315 |
| Tập Menu giới thiệu món ăn | Giờ | 1 | 42 | 11.891 | 113 |
9 | Bộ phục vụ đồ ăn Âu: |
|
|
|
|
|
| Đĩa ăn Âu | Giờ | 1,57 | 12 | 23.761 | 226 |
| Đĩa súp sâu lòng | Giờ | 1,57 | 12 | 22.276 | 212 |
| Đĩa tráng mỉệng | Giờ | 1,57 | 11 | 20.791 | 198 |
| Đĩa bánh mỳ | Giờ | 1,57 | 7 | 14.108 | 134 |
| Thìa ăn súp | Giờ | 1,57 | 6 | 11.880 | 113 |
| Kẹp gắp thức ăn | Giờ | 1 | 20 | 24.593 | 234 |
| Thìa ăn chính | Giờ | 1,57 | 8 | 15.593 | 149 |
| Nĩa ăn chính | Giờ | 1,57 | 17 | 33.414 | 318 |
| Dao ăn chính | Giờ | 1,57 | 21 | 40.839 | 389 |
| Thìa tráng miệng | Giờ | 1,57 | 6 | 11.138 | 106 |
| Nĩa tráng miệng | Giờ | 1,57 | 6 | 11.138 | 106 |
| Dao ăn bơ | Giờ | 1,57 | 13 | 24.503 | 233 |
| Nĩa ăn cá | Giờ | 1,57 | 20 | 38.611 | 368 |
| Dao ăn cá | Giờ | 1,57 | 21 | 40.839 | 389 |
| Nĩa trộn salad | Giờ | 1,57 | 16 | 31.186 | 297 |
| Thìa trộn salad | Giờ | 1,57 | 8 | 15.593 | 149 |
| Nồi hâm nóng buffet chữ nhật 2 ngăn | Giờ | 0,71 | 1.544 | 76.752 | 731 |
| Kệ trưng bày Buffet | Giờ | 0,71 | 367 | 18.229 | 174 |
| Lọ hoa | Giờ | 1,57 | 189 | 83.163 | 792 |
10 | Bộ khay phục vụ nhà hàng: |
|
|
|
|
|
| Khay nhựa chữ nhật | Giờ | 2,43 | 27 | 22.985 | 219 |
| Khay nhựa tròn chống trượt | Giờ | 2,43 | 22 | 19.045 | 181 |
11 | Tủ đựng dụng cụ phục vụ | Giờ | 2,57 | 3.185 | 573.007 | 5.457 |
12 | Xe đẩy phục vụ 3 tầng | Giờ | 2,43 | 579 | 197.016 | 1.876 |
13 | Thùng rác chân đạp | Giờ | 2,57 | 174 | 78.137 | 744 |
14 | Máy làm lạnh nước trái cây | Giờ | 0,71 | 8.247 | 409.857 | 3.903 |
15 | Bộ dụng cụ phục vụ các loại sinh tố: |
|
|
|
|
|
| Máy xáy sinh tố | Giờ | 0,8 | 556 | 31.133 | 297 |
| Máy ép trái cây | Giờ | 0,37 | 463 | 11.999 | 114 |
| Vòi Bơm Siro - Pump Syrup nhỏ (2 cái) | Giờ | 0,37 | 37 | 950 | 9 |
| Bình đựng nước (2 cái) | Giờ | 0,37 | 66 | 1.700 | 16 |
| Máy xay đá bào | Giờ | 2,08 | 371 | 53.964 | 514 |
| Dụng Cụ Lắc Cocktail (2 Bộ) | Giờ | 0,37 | 158 | 4.100 | 39 |
| Kẹp Vắt Chanh Inox | Giờ | 0,37 | 19 | 1.500 | 14 |
| Ly định lượng (6 cái) | Giờ | 0,37 | 16 | 1.230 | 12 |
| Ca đong nguyên liệu | Giờ | 0,37 | 39 | 3.000 | 29 |
| Muỗng xoắn 2 đầu (3 cái) | Giờ | 0,37 | 125 | 4.875 | 46 |
16 | Bộ dụng cụ phục vụ cà phê: |
|
|
|
|
|
| Phin cà phê cá nhân (10 cái) | Giờ | 0,18 | 23 | 1.459 | 14 |
| Tách cà phê kèm đĩa lót | Giờ | 0,18 | 77 | 4.865 | 46 |
| (10 bộ) |
|
|
|
|
|
| Muỗng cà phê (10 cái) | Giờ | 0,18 | 4 | 231 | 2 |
17 | Bộ dụng cụ phục vụ trà: |
|
|
|
|
|
| Bộ ấm ly trà | Giờ | 0,18 | 97 | 3.040 | 29 |
| Dụng cụ lọc trà INOX SUS304 | Giờ | 0,37 | 69 | 4.500 | 43 |
| Ấm đun nước siêu tốc | Giờ | 1,89 | 135 | 44.693 | 426 |
18 | Bộ dụng cụ phục vụ đồ uống có cồn: |
|
|
|
|
|
| Vòi rót rượu Inox (6 Cái) | Giờ | 0,73 | 20 | 3.018 | 29 |
| Dụng cụ khui rượu (3 cái) | Giờ | 0,29 | 89 | 2.704 | 26 |
| Dụng cụ pha rượu | Giờ | 0,73 | 201 | 25.647 | 244 |
| Xô đá inox (Kèm chân)(3 cái) | Giờ | 3,14 | 772 | 254.580 | 2.425 |
| Muỗng Xúc đá 240ml | Giờ | 3,14 | 344 | 113.288 | 1.079 |
| Kẹp gắp đá | Giờ | 3,14 | 6 | 3.182 | 30 |
| Bộ dao cắt, tỉa | Giờ | 1,71 | 340 | 101.670 | 968 |
| Thớt | Giờ | 3,14 | 124 | 67.888 | 647 |
19 | Các loại ly: |
|
|
|
|
|
| Ly thủy tinh (ocean pyramid) | Giờ | 0,73 | 12 | 11.048 | 105 |
| Ly tròn cao (Ocean Highball) | Giờ | 0,73 | 12 | 11.048 | 105 |
| Ly nước (Ocean Water globet) | Giờ | 0,73 | 19 | 17.263 | 164 |
| Ly tròn thấp (Juice) | Giờ | 0,73 | 10 | 9.322 | 89 |
| Ly Pilsner | Giờ | 0,73 | 11 | 9.667 | 92 |
| Ly Margarita | Giờ | 0,81 | 15 | 15.323 | 146 |
| Ly Cocktail | Giờ | 0,73 | 52 | 46.609 | 444 |
| Ly uống rượu mạnh | Giờ | 0,73 | 20 | 17.953 | 171 |
| Ly vang đỏ (Red wine glass) | Giờ | 0,73 | 18 | 16.227 | 155 |
| Ly vang trắng (White wine glass) | Giờ | 0,73 | 17 | 15.536 | 148 |
| Ly sâm panh hình ống (Champagne Flute) | Giờ | 0,73 | 15 | 13.810 | 132 |
| Ly sâm panh hình bán cầu (Champagne Saucer) | Giờ | 0,73 | 15 | 13.810 | 132 |
| Ly rượu mùi (Liqueur) | Giờ | 0,73 | 25 | 22.441 | 214 |
| Ly Brandy (Balloon) | Giờ | 0,81 | 201 | 199.205 | 1.897 |
| Ly Poco | Giờ | 0,73 | 16 | 14.501 | 138 |
| Ly Rock | Giờ | 2,14 | 10 | 25.303 | 241 |
20 | Quầy bar (loại nhỏ để làm mô hình phục vụ mô đun Phục vụ ăn uống tại bàn) | Giờ | 2,14 | 521 | 39.038 | 372 |
21 | Bộ đồ vải: |
|
|
|
|
|
| Khăn phục vụ (10 cái) | Giờ | 1,43 | 31 | 15.459 | 147 |
| Khăn vệ sinh | Giờ | 1,43 | 29 | 28.985 | 276 |
| Khăn ăn | Giờ | 2,43 | 21 | 36.120 | 344 |
| Khăn trải bàn ăn hình vuông | Giờ | 1,57 | 42 | 11.668 | 111 |
| Khăn trải bàn ăn hình chữ nhật | Giờ | 1,57 | 50 | 13.790 | 131 |
| Khăn trải bàn ăn hình tròn | Giờ | 1,57 | 46 | 12.729 | 121 |
| Bộ rèm trang trí bàn | Giờ | 1 | 212 | 37.160 | 354 |
22 | Máy ép quả chậm | Giờ | 0,43 | 1.483 | 44.624 | 425 |
23 | Máy đánh trứng cầm tay | Giờ | 0,14 | 309 | 3.027 | 29 |
24 | Bình xịt kem | Giờ | 0,14 | 151 | 4.427 | 42 |
25 | Tủ lạnh | Giờ | 1,71 | 5.868 | 1.404.892 | 13.380 |
26 | Bếp từ đơn | Giờ | 0,86 | 525 | 31.609 | 301 |
27 | Nồi bếp từ | Giờ | 0,86 | 426 | 25.659 | 244 |
28 | Rổ inox | Giờ | 1,71 | 77 | 23.107 | 220 |
29 | Quầy Bar | Giờ | 2,36 | 2.316 | 191.340 | 1.822 |
30 | Bộ hâm nóng cà phê gốm sứ | Giờ | 0,14 | 154 | 1.513 | 14 |
31 | Thìa cà phê | Giờ | 0,29 | 3 | 627 | 6 |
32 | Thảm bar | Giờ | 1,71 | 46 | 11.091 | 106 |
33 | Bình lắc | Giờ | 1,14 | 29 | 4.621 | 44 |
34 | Cây dầm | Giờ | 0,23 | 35 | 1.119 | 11 |
35 | Jigger đong loại inox | Giờ | 1,71 | 27 | 6.470 | 62 |
36 | Dụng cụ vắt chanh | Giờ | 0,71 | 39 | 3.838 | 37 |
37 | Jigger đong loại nhựa | Giờ | 1,71 | 21 | 5.083 | 48 |
38 | Dụng cụ sục bọt cà phê | Giờ | 0,29 | 52 | 2.116 | 20 |
39 | Bộ tách sứ trắng uống cà phê | Giờ | 0,14 | 69 | 1.362 | 13 |
40 | Bộ tách sứ trắng uống trà nhúng | Giờ | 0,14 | 135 | 2.648 | 25 |
41 | Chày đập đá | Giờ | 1,71 | 14 | 3.235 | 31 |
42 | Dao gọt hoa quả | Giờ | 1,71 | 52 | 12.478 | 119 |
43 | Khay inox chữ nhật | Giờ | 1,71 | 46 | 13.864 | 132 |
44 | Dụng cụ pha cà phê (Inox/ nhôm) | Giờ | 0,29 | 69 | 3.527 | 34 |
45 | Lưới lọc nhỏ | Giờ | 0,57 | 14 | 2.696 | 26 |
46 | Lưới lọc to | Giờ | 0,57 | 19 | 3.851 | 37 |
47 | Phin pha cà phê 1 lít | Giờ | 0,29 | 50 | 5.094 | 49 |
48 | Dụng cụ vắt cam | Giờ | 0,29 | 91 | 1.842 | 18 |
49 | Dụng cụ xúc tạo hình trái cây | Giờ | 0,29 | 21 | 862 | 8 |
50 | Chậu inox | Giờ | 1,71 | 656 | 157.126 | 1.496 |
51 | Khay tròn chống trơn | Giờ | 1,71 | 33 | 7.856 | 75 |
52 | Dụng cụ bào vỏ cam, chanh | Giờ | 0,29 | 31 | 1.254 | 12 |
53 | Dụng cụ xúc kem | Giờ | 0,14 | 27 | 530 | 5 |
54 | Lọ rắc bột cacao | Giờ | 0,14 | 17 | 341 | 3 |
55 | Thảm lót sàn | Giờ | 1,71 | 46 | 5.546 | 53 |
56 | Cân điện tử | Giờ | 1,71 | 463 | 138.641 | 1.320 |
57 | Cân tiểu ly | Giờ | 1,71 | 347 | 103.980 | 990 |
58 | Thùng đựng đá | Giờ | 1,71 | 251 | 30.039 | 286 |
59 | Hộp đựng dao quầy Bar | Giờ | 1,71 | 174 | 20.796 | 198 |
60 | Hộp đựng đồ trang trí quầy Bar | Giờ | 1,71 | 116 | 13.864 | 132 |
61 | Đế lót ly | Giờ | 1,71 | 2 | 924 | 9 |
62 | Chân để xô đá | Giờ | 1,71 | 290 | 69.320 | 660 |
63 | Rổ nhựa | Giờ | 1,71 | 19 | 11.553 | 110 |
64 | Hộp nhựa | Giờ | 1,71 | 29 | 34.660 | 330 |
65 | Máy cà phê | Giờ | 0,29 | 10.810 | 219.447 | 2.090 |
66 | Dụng cụ khui rượu | Giờ | 0,11 | 15 | 238 | 2 |
67 | Ly Red wine | Giờ | 0,09 | 85 | 9.364 | 89 |
68 | Ly White wine | Giờ | 0,09 | 85 | 9.364 | 89 |
69 | Ly Brandy | Giờ | 0,09 | 66 | 7.236 | 69 |
70 | Ly Jujce | Giờ | 0,09 | 62 | 6.810 | 65 |
71 | Ly Saucer champagne | Giờ | 0,09 | 81 | 8.939 | 85 |
72 | Ly Liqueur | Giờ | 0,09 | 85 | 9.364 | 89 |
73 | Ly Sherry | Giờ | 0,09 | 85 | 9.364 | 89 |
74 | Ly Martini | Giờ | 0,09 | 85 | 9.364 | 89 |
75 | Ly Cocktail | Giờ | 0,09 | 69 | 7.662 | 73 |
76 | Ly Cognac | Giờ | 0,09 | 73 | 8.087 | 77 |
77 | Ly Flute champagne | Giờ | 0,09 | 85 | 9.364 | 89 |
78 | Ly Centro rock | Giờ | 0,09 | 104 | 11.493 | 109 |
79 | Ly Centro hiball | Giờ | 0,09 | 104 | 11.493 | 109 |
80 | Ly Tiara rock | Giờ | 0,09 | 69 | 7.662 | 73 |
81 | Ly Tiara footed | Giờ | 0,09 | 69 | 7.662 | 73 |
82 | Ly Charisma rock | Giờ | 0,09 | 85 | 9.364 | 89 |
83 | Ly Viva footed | Giờ | 0,09 | 162 | 17.877 | 170 |
84 | Ly Hurricane | Giờ | 0,09 | 154 | 17.026 | 162 |
85 | Ly Shot | Giờ | 0,09 | 46 | 5.108 | 49 |
86 | Shaker boston + ly mix | Giờ | 1 | 69 | 85.130 | 811 |
87 | Bar spoon (Thìa pha chế) | Giờ | 0,57 | 10 | 6.739 | 64 |
88 | Kệ inox để ly 3 tầng | Giờ | 1,71 | 1.853 | 554.563 | 5.282 |
89 | Dụng cụ để gắp đồ trang trí loại nhỏ | Giờ | 1,71 | 15 | 9.243 | 88 |
90 | Dụng cụ tách lòng đỏ trứng gà | Giờ | 1,71 | 62 | 36.971 | 352 |
91 | Đèn pin sạc điện Tiross TS689 | Giờ | 0,05 | 97 | 1.013 | 10 |
92 | Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
|
|
|
|
|
| Bình khí CO2 | Giờ | 0,05 | 236 | 824 | 8 |
| Bình bột | Giờ | 0,05 | 129 | 453 | 4 |
| Cát | Giờ | 0,05 | 92 | 323 | 3 |
| Xẻng | Giờ | 0,05 | 97 | 338 | 3 |
| Thang chữa cháy | Giờ | 0,05 | 1.351 | 4.729 | 45 |
| Còi báo động | Giờ | 0,05 | 286 | 1.003 | 10 |
| Kẻng | Giờ | 0,05 | 232 | 811 | 8 |
| Xô | Giờ | 0,05 | 46 | 162 | 2 |
| Tiêu lệnh chữa cháy | Giờ | 0,05 | 20 | 70 | 1 |
| Nội quy phòng cháy, chữa cháy | Giờ | 0,05 | 20 | 70 | 1 |
93 | Bộ trang bị cứu thương |
|
|
|
|
|
| Tủ kính | Giờ | 0,1 | 69 | 486 | 5 |
| Các dụng cụ sơ cứu | Giờ | 0,1 | 533 | 3.730 | 36 |
| Cáng cứu thương | Giờ | 0,1 | 363 | 2.540 | 24 |
94 | Máy bộ đàm | Giờ | 0,1 | 290 | 2.027 | 19 |
95 | Điện thoại bàn | Giờ | 0,1 | 185 | 1.297 | 12 |
96 | Mô hình người | Giờ | 0,8 | 228 | 12.756 | 121 |
97 | Hệ thống an ninh | Giờ | 0,8 | 4.826 | 135.127 | 1.287 |
IV | Chi phí vật tư | 57.322.933 | 545.933 | |||
1 | Khay phục vụ | Cái | 0,56 | 121.000 | 2.420.000 | 23.048 |
2 | Băng cá nhân | Cái | 1 | 68.200 | 2.387.000 | 22.733 |
3 | Băng thun y tế (0,75 x 3m) | Cuộn | 1 | 33.000 | 1.155.000 | 11.000 |
4 | Khăn mềm | Cái | 1 | 19.800 | 693.000 | 6.600 |
5 | Băng gạc khô | Miếng | 1 | 27.500 | 962.500 | 9.167 |
6 | Bình chữa cháy bột | Bình | 0,01 | 335.000 | 335.000 | 3.190 |
7 | Cà phê |
|
|
|
|
|
| Cà phê Arabica nguyên hạt | Kg | 0,09 | 220.000 | 704.000 | 6.705 |
| Cà phê Robusta nguyên hạt | Kg | 0,09 | 176.000 | 563.200 | 5.364 |
| Cà phê Culi nguyên hạt | Kg | 0,09 | 176.000 | 563.200 | 5.364 |
| Cà phê chữ I Trung Nguyên | Kg | 0,09 | 132.000 | 422.400 | 4.023 |
| Cà phê chữ S Trung Nguyên | Kg | 0,09 | 121.000 | 387.200 | 3.688 |
| Cà phê bột | Kg | 0,06 | 88.000 | 176.000 | 1.676 |
8 | Trà |
|
|
|
|
|
| Trà xanh Phúc Long | Kg | 0,5 | 60.500 | 1.089.000 | 10.371 |
| Trà ô long Cầu tre | Kg | 0,73 | 49.500 | 1.287.000 | 12.257 |
| Trà đen Phúc Long | Kg | 0,4 | 38.500 | 539.000 | 5.133 |
| Trà hương lài Phúc Long | Kg | 0,4 | 49.500 | 693.000 | 6.600 |
9 | Bột cacao nguyên chất | Kg | 0,46 | 110.000 | 1.760.000 | 16.762 |
10 | Nhóm trái cây |
|
|
|
|
|
| Chanh | Kg | 0,52 | 22.000 | 396.000 | 3.771 |
| Cam | Kg | 0,88 | 38.500 | 1.193.500 | 11.367 |
| Chanh dây | Kg | 0,2 | 44.000 | 308.000 | 2.933 |
| Cà chua | Kg | 0,2 | 17.389 | 121.723 | 1.159 |
| Cà rốt | Kg | 0,37 | 19.800 | 257.400 | 2.451 |
| Thơm | Kg | 0,2 | 16.500 | 115.500 | 1.100 |
| Bơ | Kg | 0,2 | 44.000 | 308.000 | 2.933 |
| Chuối | Kg | 0,37 | 27.500 | 357.500 | 3.405 |
| Xoài | Kg | 0,48 | 38.500 | 654.500 | 6.233 |
11 | Bia | Lon/ chai | 2,66 | 15.500 | 1.441.500 | 13.729 |
12 | Rượu vang |
|
|
|
|
|
| Rượu vang trắng G7 Chile | Chai | 0,29 | 198.000 | 1.980.000 | 18.857 |
| Rượu vang đỏ Đà Lạt | Chai | 0,32 | 220.000 | 2.420.000 | 23.048 |
| Rượu champagne | Chai | 0,06 | 220.000 | 440.000 | 4.190 |
13 | Các loại nước có gas |
|
|
|
|
|
| 7 UP | Lon | 4,29 | 8.500 | 1.275.000 | 12.143 |
| Soda | Lon | 2,29 | 11.000 | 880.000 | 8.381 |
| Tonic | Lon | 0,29 | 9.900 | 99.000 | 943 |
14 | Nguyên liệu khác |
|
|
|
|
|
| Đường cát trắng | Kg | 0,61 | 27.750 | 582.750 | 5.550 |
| Sữa đặc | Kg | 0,59 | 38.500 | 808.500 | 7.700 |
| Sữa tươi | Lít | 0,15 | 33.000 | 165.000 | 1.571 |
| Sữa chua | Hộp | 3,34 | 7.700 | 900.900 | 8.580 |
| Đá viên | Kg | 1,21 | 5.500 | 231.000 | 2.200 |
15 | Vật tư vệ sinh |
|
|
|
|
|
| Nước rửa chén/ly | Lít | 0,06 | 32.400 | 64.800 | 617 |
| Bì đựng rác | Kg | 0,06 | 24.500 | 49.000 | 467 |
| Khăn lau | Cái | 0,09 | 27.500 | 82.500 | 786 |
| Dụng cụ lửa ly | Cái | 0,09 | 39.000 | 117.000 | 1.114 |
16 | Món ăn chế biến sẵn |
|
|
|
|
|
| Bò lúc lắc + Khoai tây chiên | Đĩa | 0,14 | 93.500 | 467.500 | 4.452 |
| Thịt lợn hun khói | Đĩa | 0,14 | 16.500 | 82.500 | 786 |
| Gà nướng giấy bạc | Con | 0,14 | 286.000 | 1.430.000 | 13.619 |
| Cá ngừ đại dương + Mù tạt | Đĩa | 0,14 | 198.000 | 990.000 | 9.429 |
| Cá hồng hấp | Con | 0,14 | 110.000 | 550.000 | 5.238 |
| Cá lóc um chuối | Con | 0,14 | 66.000 | 330.000 | 3.143 |
| Tôm chiên cốm | Đĩa | 0,14 | 88.000 | 440.000 | 4.190 |
| Mực nướng muối ớt | Đĩa | 0,14 | 165.000 | 825.000 | 7.857 |
| Trứng gà ốp la | Đĩa | 0,14 | 55.000 | 275.000 | 2.619 |
| Chả ram tôm đất | Đĩa | 0,14 | 110.000 | 550.000 | 5.238 |
| Súp thập cẩm | Chén | 0,86 | 16.500 | 495.000 | 4.714 |
| Bánh mì | Cái | 0,86 | 3.300 | 99.000 | 943 |
| Bơ ăn bánh mì | Kg | 0,06 | 66.000 | 132.000 | 1.257 |
| Mì Ý sốt kem | Đĩa | 0,14 | 88.000 | 440.000 | 4.190 |
17 | Găng tay nilon | Hộp | 0,14 | 22.000 | 110.000 | 1.048 |
18 | Khăn lau ly | Cái | 2 | 27.500 | 1.925.000 | 18.333 |
19 | Túi đựng rác có quai | Kg | 0,06 | 39.600 | 79.200 | 754 |
20 | Màng bọc thực phẩm | Cuộn | 0,06 | 214.500 | 429.000 | 4.086 |
21 | Nước dứa ép | Hộp | 0,24 | 33.000 | 264.000 | 2.514 |
22 | Nước cam ép | Hộp | 0,24 | 55.000 | 440.000 | 4.190 |
23 | Nước dừa tươi | Lít | 0,1 | 44.000 | 176.000 | 1.676 |
24 | Siro dâu | Chai | 0,03 | 77.000 | 77.000 | 733 |
25 | Siro khoai môn | Chai | 0,03 | 77.000 | 77.000 | 733 |
26 | Siro lựu | Chai | 0,03 | 77.000 | 77.000 | 733 |
27 | Siro blue curacao | Chai | 0,03 | 60.500 | 60.500 | 576 |
28 | Cà phê G7 | Hộp | 0,03 | 165.000 | 165.000 | 1.571 |
29 | Hồng trà | Kg | 0,03 | 148.500 | 148.500 | 1.414 |
30 | Sâm dứa | ml | 0,03 | 58.300 | 58.300 | 555 |
31 | Trà lipton | Hộp | 0,03 | 82.500 | 82.500 | 786 |
32 | Siro Grenadine | Chai | 0,03 | 220.000 | 220.000 | 2.095 |
33 | Siro Mojito | Chai | 0,03 | 220.000 | 220.000 | 2.095 |
34 | Cherry ngâm | Lọ | 0,03 | 77.000 | 77.000 | 733 |
35 | Dứa chín | Kg | 0,5 | 16.500 | 297.000 | 2.829 |
36 | Chanh leo | Kg | 0,03 | 33.000 | 33.000 | 314 |
37 | Dưa hấu | Kg | 0,14 | 22.000 | 110.000 | 1.048 |
38 | Bơ sáp | Kg | 0,23 | 44.000 | 352.000 | 3.352 |
39 | Cóc | Kg | 0,03 | 22.000 | 22.000 | 210 |
40 | Ổi | Kg | 0,14 | 16.500 | 82.500 | 786 |
41 | Tắc | Kg | 0,09 | 33.000 | 99.000 | 943 |
42 | Nho | Kg | 0,11 | 264.000 | 1.056.000 | 10.057 |
43 | Dâu tây | Kg | 0,11 | 275.000 | 1.100.000 | 10.476 |
44 | Muối tinh Thái lan | Kg | 0,06 | 27.500 | 55.000 | 524 |
45 | Trứng gà ta | Quả | 4 | 3.000 | 420.000 | 4.000 |
46 | Kem tươi | Hộp | 0,5 | 55.000 | 990.000 | 9.429 |
47 | Nước cốt dừa | Hộp | 0,09 | 36.300 | 116.160 | 1.106 |
48 | Bạc hà | Kg | 0,03 | 198.000 | 198.000 | 1.886 |
49 | Mứt việt quất | Chai | 0,03 | 44.000 | 44.000 | 419 |
50 | Bột kem béo Thực vật | Hộp | 0,09 | 110.000 | 330.000 | 3.143 |
51 | Kem vani | Kg | 0,06 | 99.000 | 198.000 | 1.886 |
52 | Mật ong | Lít | 0,03 | 330.000 | 330.000 | 3.143 |
53 | Bột cacao | Kg | 0,06 | 110.000 | 220.000 | 2.095 |
54 | Bột matcha | Kg | 0,03 | 220.000 | 220.000 | 2.095 |
55 | Siro matcha | Chai | 0,03 | 82.500 | 82.500 | 786 |
56 | Trân châu đường đen | Lít | 0,03 | 55.000 | 55.000 | 524 |
57 | Trân châu trắng | Kg | 0,03 | 38.500 | 38.500 | 367 |
58 | Đào ngâm | Chai | 0,03 | 60.500 | 60.500 | 576 |
59 | Thạch đen | Kg | 0,03 | 27.500 | 27.500 | 262 |
60 | Đường đen hàn quốc | Kg | 0,03 | 71.500 | 71.500 | 681 |
61 | Hoa đậu biếc khô | Kg | 0,01 | 264.000 | 92.400 | 880 |
62 | Mứt dâu tây | Chai | 0,03 | 66.000 | 66.000 | 629 |
63 | Lá hương thảo | Kg | 0,01 | 418.000 | 146.300 | 1.393 |
64 | Tăm xiên trang trí cocktai | Hộp | 0,06 | 60.500 | 121.000 | 1.152 |
65 | Ống hút | Gói | 0,17 | 44.000 | 264.000 | 2.514 |
66 | Ống hút nhựa trân châu | Gói | 0,17 | 33.000 | 198.000 | 1.886 |
67 | Rượu mùi Malibu | Chai | 0,03 | 330.000 | 330.000 | 3.143 |
68 | Rượu Gin Gordon’s | Chai | 0,06 | 286.000 | 572.000 | 5.448 |
69 | Rượu Tequila Jose Cuervo Gold | Chai | 0,06 | 187.000 | 374.000 | 3.562 |
70 | Rượu Rum Bacardi White | Chai | 0,06 | 297.000 | 594.000 | 5.657 |
71 | Rượu mùi Cointreau | Chai | 0,06 | 385.000 | 770.000 | 7.333 |
72 | Rượu mùi Baileys Irish Cream | Chai | 0,06 | 440.000 | 880.000 | 8.381 |
73 | Rượu mùi Kahlua | Chai | 0,06 | 110.000 | 220.000 | 2.095 |
74 | Rượu mùi Midori Melon | Chai | 0,03 | 539.000 | 539.000 | 5.133 |
75 | Rượu Vodka Smirnoff Red | Chai | 0,06 | 330.000 | 660.000 | 6.286 |
76 | Rượu mùi Crème de menthe | Chai | 0,03 | 264.000 | 264.000 | 2.514 |
77 | Rượu mùi Crème de cacao | Chai | 0,03 | 253.000 | 253.000 | 2.410 |
78 | Rượu mùi Blue curacao | Chai | 0,06 | 440.000 | 880.000 | 8.381 |
79 | Oliu xanh Fragata tách hạt | Lọ | 0,09 | 104.500 | 313.500 | 2.986 |
V | Chi phí điện năng | kwh/hv | 31,06 | 2.134 | 2.320.200 | 22.097 |
VI | Chi phí cơ sở vật chất |
|
| |||
A | Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| 5.723.218 | 54.507 |
1 | Phòng học lý thuyết | m2 x h | 102,6 | 367 | 790.738 | 7.531 |
2 | Phòng thực hành | m2 x h | 960 | 367 | 4.932.480 | 46.976 |
B | Lưu động |
|
|
| 9.000.000 | 85.714 |
1 | Thuê phòng học | Tháng | 3 | 2.000.000 | 6.000.000 | 57.143 |
2 | Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN | 164.390.664 | 1.565.625 | ||||
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động | 167.667.446 | 1.596.833 |
PHỤ LỤC 04
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ KỸ THUẬT PHA CHẾ ĐỒ UỐNG TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)
TT | Mức chi phí đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | Định mức 1 hv/tháng |
I | Chi phí chung 14.850.000 141.429 | |||||
1 | Tuyển sinh | Học viên | 35 | 200.000 | 7.000.000 | 66.667 |
2 | Khai giảng, Bế giảng | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
3 | Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp | Người | 5 | 200.000 | 1.000.000 | 9.524 |
4 | Phôi, in và cấp chứng chỉ | Cái | 35 | 50.000 | 1.750.000 | 16.667 |
5 | Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học, văn phòng phẩm | Bộ | 35 | 60.000 | 2.100.000 | 20.000 |
II | Chi phí giáo viên và cán bộ quản lý | 68.902.120 | 656.211 | |||
1 | Giáo viên dạy lý thuyết | Giờ | 2,14 | 129.300 | 9.684.570 | 92.234 |
2 | Giáo viên dạy thực hành | Giờ | 12,5 | 129.300 | 56.568.750 | 538.750 |
3 | Cán bộ quản lý | Giờ | 2,2 | 34.400 | 2.648.800 | 25.227 |
III | Chi phí thiết bị | 16.234.891 | 154.618 | |||
1 | Máy vi tính | Giờ | 3,4 | 4.633 | 1.102.639 | 10.501 |
2 | Máy tính xách tay | Giờ | 7,3 | 4.633 | 2.367.431 | 22.547 |
3 | Máy chiếu + màn chiếu | Giờ | 10,7 | 4.633 | 3.470.069 | 33.048 |
4 | Hệ thống âm thanh: âm ly, micro, loa | Giờ | 3,4 | 3.089 | 735.093 | 7.001 |
5 | Bảng trắng đa năng | Giờ | 7,3 | 695 | 177.557 | 1.691 |
6 | Bút trình chiếu | Giờ | 7,3 | 124 | 63.131 | 601 |
7 | Loa | Giờ | 7,3 | 618 | 157.829 | 1.503 |
8 | Đèn pin sạc điện Tiross TS689 | Giờ | 0,05 | 97 | 338 | 3 |
9 | Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy, gồm: |
|
|
| ||
| Bình khí CO2 | Giờ | 0,05 | 236 | 1.649 | 16 |
| Bình bột | Giờ | 0,05 | 129 | 905 | 9 |
| Cát | Giờ | 0,05 | 92 | 323 | 3 |
| Xẻng | Giờ | 0,05 | 97 | 338 | 3 |
| Thang chữa cháy | Giờ | 0,05 | 1.351 | 4.729 | 45 |
| Còi báo động | Giờ | 0,05 | 286 | 1.003 | 10 |
| Kẻng | Giờ | 0,05 | 232 | 811 | 8 |
| Xô | Giờ | 0,05 | 46 | 162 | 2 |
| Tiêu lệnh chữa cháy | Giờ | 0,05 | 20 | 70 | 1 |
| Nội quy phòng cháy, chữa cháy | Giờ | 0,05 | 20 | 70 | 1 |
10 | Bộ trang bị cứu thương, gồm: |
|
|
| ||
| Tủ kính | Giờ | 0,1 | 69 | 486 | 5 |
| Các dụng cụ sơ cứu | Giờ | 0,1 | 533 | 3.730 | 36 |
| Cáng cứu thương | Giờ | 0,1 | 363 | 2.540 | 24 |
11 | Máy bộ đàm | Giờ | 0,1 | 290 | 2.027 | 19 |
12 | Điện thoại bàn | Giờ | 0,1 | 185 | 1.297 | 12 |
13 | Mô hình người | Giờ | 0,8 | 228 | 12.756 | 121 |
14 | Hệ thống an ninh | Giờ | 0,8 | 4.826 | 135.127 | 1.287 |
15 | Máy ép quả chậm | Giờ | 1 | 1.483 | 103.778 | 988 |
16 | Máy đánh trứng cầm tay | Giờ | 0,29 | 309 | 6.270 | 60 |
17 | Máy bào đá | Giờ | 2,29 | 371 | 59.413 | 566 |
18 | Bình xịt kem | Giờ | 1 | 151 | 21.080 | 201 |
19 | Máy xáy sinh tố | Giờ | 0,29 | 556 | 11.286 | 107 |
20 | Tủ lạnh | Giờ | 2,75 | 5.868 | 1.129.664 | 10.759 |
21 | Bếp từ đơn | Giờ | 1,49 | 525 | 54.764 | 522 |
22 | Nồi bếp từ | Giờ | 1,49 | 426 | 44.456 | 423 |
23 | Rổ inox | Giờ | 2,28 | 77 | 36.971 | 352 |
24 | Ấm siêu tốc | Giờ | 2,28 | 135 | 21.566 | 205 |
25 | Quầy Bar | Giờ | 5,14 | 2.316 | 416.733 | 3.969 |
26 | Bộ hâm nóng cà phê gốm sứ | Giờ | 0,71 | 154 | 7.675 | 73 |
27 | Thìa cà phê | Giờ | 0,71 | 3 | 1.535 | 15 |
28 | Thảm bar | Giờ | 5,14 | 46 | 166.693 | 1.588 |
29 | Bình lắc | Giờ | 1,49 | 29 | 30.201 | 288 |
30 | Cây dầm | Giờ | 0,86 | 35 | 20.918 | 199 |
31 | Jigger đong loại inox | Giờ | 4,86 | 27 | 91.941 | 876 |
32 | Dụng cụ vắt chanh | Giờ | 0,72 | 39 | 19.458 | 185 |
33 | Dao tỉa | Giờ | 2,28 | 340 | 542.239 | 5.164 |
34 | Jigger đong loại nhựa | Giờ | 4,58 | 21 | 68.077 | 648 |
35 | Dụng cụ sục bọt cà phê | Giờ | 0,57 | 52 | 20.796 | 198 |
36 | Bộ tách sứ trắng uống cà phê | Giờ | 0,43 | 69 | 20.918 | 199 |
37 | Bộ tách sứ trắng uống trà nhúng | Giờ | 0,43 | 135 | 40.673 | 387 |
38 | Xúc đá | Giờ | 5,14 | 39 | 138.911 | 1.323 |
39 | Chày đập đá | Giờ | 5,14 | 14 | 48.619 | 463 |
40 | Xô đựng đá | Giờ | 5,14 | 69 | 250.040 | 2.381 |
41 | Dao gọt hoa quả | Giờ | 5,14 | 52 | 187.530 | 1.786 |
42 | Thớt gỗ | Giờ | 5,14 | 124 | 444.515 | 4.233 |
43 | Gắp đá | Giờ | 5,14 | 6 | 20.837 | 198 |
44 | Khay inox chữ nhật | Giờ | 5,14 | 46 | 166.693 | 1.588 |
45 | Dụng cụ pha cà phê (Inox/ nhôm) | Giờ | 0,71 | 69 | 34.539 | 329 |
46 | Lưới lọc nhỏ | Giờ | 0,29 | 14 | 2.743 | 26 |
47 | Lưới lọc to | Giờ | 0,29 | 19 | 3.919 | 37 |
48 | Phin pha cà phê 1 lít | Giờ | 0,71 | 50 | 24.945 | 238 |
49 | Dụng cụ vắt cam | Giờ | 0,29 | 91 | 18.418 | 175 |
50 | Thìa dài kim loại | Giờ | 0,29 | 6 | 1.176 | 11 |
51 | Dụng cụ xúc tạo hình trái cây | Giờ | 0,29 | 21 | 4.311 | 41 |
52 | Chậu inox | Giờ | 2,57 | 656 | 295.186 | 2.811 |
53 | Khay tròn chống trơn | Giờ | 2,57 | 33 | 29.519 | 281 |
54 | Dụng cụ bào vỏ cam, chanh | Giờ | 0,66 | 31 | 3.567 | 34 |
55 | Dụng cụ xúc kem | Giờ | 0,43 | 27 | 2.034 | 19 |
56 | Lọ rắc bột cacao | Giờ | 0,43 | 17 | 1.307 | 12 |
57 | Thảm lót sàn | Giờ | 2,57 | 46 | 20.837 | 198 |
58 | Cân điện tử | Giờ | 2,57 | 463 | 208.366 | 1.984 |
59 | Cân tiểu ly | Giờ | 2,57 | 347 | 156.275 | 1.488 |
60 | Thùng đựng đá | Giờ | 5,14 | 251 | 225.730 | 2.150 |
61 | Hộp đựng dao quầy Bar | Giờ | 5,14 | 174 | 156.275 | 1.488 |
62 | Hộp đựng đồ trang trí quầy Bar | Giờ | 5,14 | 116 | 104.183 | 992 |
63 | Đế lót ly | Giờ | 2,57 | 2 | 2.778 | 26 |
64 | Chân để xô đá | Giờ | 2,57 | 290 | 260.458 | 2.481 |
65 | Rổ nhựa | Giờ | 2,57 | 19 | 17.364 | 165 |
66 | Hộp nhựa | Giờ | 2,57 | 29 | 26.046 | 248 |
67 | Phích nước nóng | Giờ | 0,57 | 139 | 11.091 | 106 |
68 | Máy cà phê | Giờ | 0,71 | 10.810 | 537.266 | 5.117 |
69 | Chai tập biểu diễn | Giờ | 0,23 | 43 | 6.962 | 66 |
70 | Dụng cụ khui rượu | Giờ | 0,29 | 15 | 1.567 | 15 |
71 | Ly Red wine | Giờ | 0,29 | 85 | 30.174 | 287 |
72 | Ly White wine | Giờ | 0,29 | 85 | 30.174 | 287 |
73 | Ly Brandy | Giờ | 0,29 | 66 | 23.316 | 222 |
74 | Ly Jujce | Giờ | 0,29 | 62 | 21.945 | 209 |
75 | Ly Saucer champagne | Giờ | 0,29 | 81 | 28.802 | 274 |
76 | Ly Liqueur | Giờ | 0,29 | 85 | 30.174 | 287 |
77 | Ly Sherry | Giờ | 0,29 | 85 | 30.174 | 287 |
78 | Ly Martini | Giờ | 0,29 | 85 | 30.174 | 287 |
79 | Ly Cocktail | Giờ | 0,29 | 69 | 24.688 | 235 |
80 | Ly Margarita | Giờ | 0,29 | 15 | 5.486 | 52 |
81 | Ly Cognac | Giờ | 0,29 | 73 | 26.059 | 248 |
82 | Ly Flute champagne | Giờ | 0,29 | 85 | 30.174 | 287 |
83 | Ly Centro rock | Giờ | 0,29 | 104 | 37.032 | 353 |
84 | Ly Centro hiball | Giờ | 0,29 | 104 | 37.032 | 353 |
85 | Ly Tiara rock | Giờ | 0,29 | 69 | 24.688 | 235 |
86 | Ly Tiara footed | Giờ | 0,29 | 69 | 24.688 | 235 |
87 | Ly Charisma rock | Giờ | 0,29 | 85 | 30.174 | 287 |
88 | Ly Viva footed | Giờ | 0,29 | 162 | 57.605 | 549 |
89 | ly poco | Giờ | 0,29 | 16 | 5.760 | 55 |
90 | Ly Hurricane | Giờ | 0,29 | 154 | 54.862 | 522 |
91 | Ly Shot | Giờ | 0,29 | 46 | 16.459 | 157 |
92 | Shaker boston + ly mix | Giờ | 2,57 | 69 | 218.785 | 2.084 |
93 | Strainer ( dụng cụ lược đá) | Giờ | 2,57 | 39 | 121.547 | 1.158 |
94 | Bar spoon (Thìa pha chế) | Giờ | 2,57 | 10 | 17.364 | 165 |
95 | Kệ inox để ly 3 tầng | Giờ | 2,57 | 1.853 | 666.772 | 6.350 |
96 | Dụng cụ để gắp đồ trang trí loại nhỏ | Giờ | 2,57 | 15 | 13.891 | 132 |
97 | Dụng cụ tách lòng đỏ trứng gà | Giờ | 0,17 | 62 | 3.675 | 35 |
IV | Chi phí vật tư | 59.264.920 | 564.428 | |||
1 | Khay phục vụ | Cái | 0,56 | 121.000 | 2.420.000 | 23.048 |
2 | Băng cá nhân | Cái | 1 | 68.200 | 2.387.000 | 22.733 |
3 | Băng thun y tế | Cuộn | 1 | 33.000 | 1.155.000 | 11.000 |
4 | Khăn mềm | Cái | 1 | 19.800 | 693.000 | 6.600 |
5 | Băng gạc khô | Miếng | 1 | 27.500 | 962.500 | 9.167 |
6 | Bình chữa cháy bột | Bình | 0,01 | 335.000 | 335.000 | 3.190 |
7 | Găng tay nilon | Hộp | 0,28 | 22.000 | 220.000 | 2.095 |
8 | Khăn lau ly | Cái | 4,29 | 27.500 | 4.125.000 | 39.286 |
9 | Túi đựng rác có quai | Kg | 0,12 | 39.600 | 158.400 | 1.509 |
10 | Màng bọc thực phẩm | Cuộn | 0,12 | 214.500 | 858.000 | 8.171 |
11 | Nước dứa ép | Hộp | 0,48 | 33.000 | 561.000 | 5.343 |
12 | Nước cam ép | Hộp | 0,48 | 55.000 | 935.000 | 8.905 |
13 | Soda | Lon | 3 | 11.000 | 1.155.000 | 11.000 |
14 | Sữa tươi không đường | Lít | 0,34 | 33.000 | 396.000 | 3.771 |
15 | Siro blue curacao | Chai | 0,18 | 60.500 | 363.000 | 3.457 |
16 | Siro Grenadine | Chai | 0,18 | 220.000 | 1.320.000 | 12.571 |
17 | Siro Mojito | Chai | 0,09 | 220.000 | 660.000 | 6.286 |
18 | Chanh xanh | Kg | 0,67 | 22.000 | 506.000 | 4.819 |
19 | Cam vàng | Kg | 0,56 | 38.500 | 770.000 | 7.333 |
20 | Dứa chín | Kg | 1 | 16.500 | 577.500 | 5.500 |
21 | Muối tinh Thái lan | Kg | 0,15 | 27.500 | 137.500 | 1.310 |
22 | Trứng gà ta | Quả | 5 | 3.000 | 525.000 | 5.000 |
23 | Kem tươi | Hộp | 1 | 55.000 | 1.925.000 | 18.333 |
24 | Nước cốt dừa | Hộp | 0,34 | 36.300 | 431.970 | 4.114 |
25 | Bạc hà | Kg | 0,06 | 198.000 | 396.000 | 3.771 |
26 | Đường | Kg | 1 | 27.750 | 971.250 | 9.250 |
27 | Đá viên | Kg | 1 | 5.500 | 192.500 | 1.833 |
28 | Bột kem béo Thực vật | Hộp | 0,5 | 110.000 | 1.980.000 | 18.857 |
29 | Sữa đặc | Hộp | 0,59 | 38.500 | 808.500 | 7.700 |
30 | Kem vani | Kg | 0,23 | 99.000 | 792.000 | 7.543 |
31 | Mật ong | Lít | 0,12 | 330.000 | 1.320.000 | 12.571 |
32 | Seven up | Lon | 6 | 8.500 | 1.785.000 | 17.000 |
33 | Lá hương thảo | Kg | 0,04 | 418.000 | 146.300 | 1.393 |
34 | Tăm xiên trang trí cocktai | Hộp | 0,18 | 60.500 | 363.000 | 3.457 |
35 | Ống hút | Gói | 2 | 44.000 | 3.080.000 | 29.333 |
36 | Rượu mùi Malibu | Chai | 0,09 | 330.000 | 990.000 | 9.429 |
37 | Rượu Gin Gordon’s | Chai | 0,09 | 286.000 | 858.000 | 8.171 |
38 | Rượu Tequila Jose Cuervo Gold | Chai | 0,09 | 187.000 | 561.000 | 5.343 |
39 | Rượu Rum Bacardi White | Chai | 0,09 | 297.000 | 891.000 | 8.486 |
40 | Rượu mùi Cointreau | Chai | 0,09 | 385.000 | 1.155.000 | 11.000 |
41 | Rượu mùi Baileys Irish Cream | Chai | 0,09 | 440.000 | 1.320.000 | 12.571 |
42 | Rượu mùi Kahlua | Chai | 0,09 | 110.000 | 330.000 | 3.143 |
43 | Rượu mùi Midori Melon | Chai | 0,06 | 539.000 | 1.078.000 | 10.267 |
44 | Rượu Vodka Smirnoff Red | Chai | 0,09 | 330.000 | 990.000 | 9.429 |
45 | Rượu Ballantine Finest | Chai | 0,06 | 434.500 | 869.000 | 8.276 |
46 | Rượu ST Remy VSOP | Chai | 0,03 | 473.000 | 473.000 | 4.505 |
47 | Rượu mùi Crème de menthe | Chai | 0,06 | 264.000 | 528.000 | 5.029 |
48 | Rượu mùi Crème de cacao | Chai | 0,06 | 253.000 | 506.000 | 4.819 |
49 | Rượu mùi Blue curacao | Chai | 0,09 | 440.000 | 1.320.000 | 12.571 |
50 | Rượu Martini | Chai | 0,03 | 473.000 | 473.000 | 4.505 |
51 | Vang đỏ | Chai | 0,06 | 220.000 | 440.000 | 4.190 |
52 | Rượu Champagne | Chai | 0,06 | 220.000 | 440.000 | 4.190 |
53 | Bia lon | Lon | 1 | 15.500 | 542.500 | 5.167 |
54 | Bia chai | Chai | 1 | 12.500 | 437.500 | 4.167 |
55 | Cherry ngâm | Chai | 0,12 | 77.000 | 308.000 | 2.933 |
56 | Oliu xanh Fragata tách hạt | Chai | 0,09 | 104.500 | 313.500 | 2.986 |
57 | Nước dừa tươi | Lít | 0,1 | 44.000 | 176.000 | 1.676 |
58 | Sữa chua | Hộp | 3 | 7.700 | 808.500 | 7.700 |
59 | Siro dâu | Chai | 0,06 | 77.000 | 154.000 | 1.467 |
60 | Siro khoai môn | Chai | 0,06 | 77.000 | 154.000 | 1.467 |
61 | Siro lựu | Chai | 0,06 | 77.000 | 154.000 | 1.467 |
62 | Cà phê G7 | Hộp | 0,06 | 165.000 | 330.000 | 3.143 |
63 | Hồng trà | Kg | 0,06 | 148.500 | 297.000 | 2.829 |
64 | Trà Olong | Kg | 0,06 | 49.500 | 99.000 | 943 |
65 | Sâm dứa | Chai | 0,03 | 58.300 | 58.300 | 555 |
66 | Trà lipton | Hộp | 0,14 | 82.500 | 412.500 | 3.929 |
67 | Cam xanh | Kg | 0,5 | 38.500 | 693.000 | 6.600 |
68 | Chanh leo | Kg | 0,05 | 33.000 | 66.000 | 629 |
69 | Dưa hấu | Kg | 0,34 | 22.000 | 264.000 | 2.514 |
70 | Xoài chín | Kg | 0,28 | 38.500 | 385.000 | 3.667 |
71 | Bơ sáp | Kg | 0,28 | 44.000 | 440.000 | 4.190 |
72 | Cóc | Kg | 0,06 | 22.000 | 44.000 | 419 |
73 | Ổi | Kg | 0,17 | 16.500 | 99.000 | 943 |
74 | Cà rốt | Kg | 0,17 | 19.800 | 118.800 | 1.131 |
75 | Tắc | Kg | 0,17 | 33.000 | 198.000 | 1.886 |
76 | Chuối chín | Quả | 1 | 1.000 | 35.000 | 333 |
77 | Nho | Kg | 0,11 | 264.000 | 1.056.000 | 10.057 |
78 | Dâu tây | Kg | 0,11 | 275.000 | 1.100.000 | 10.476 |
79 | Mứt việt quất | Chai | 0,09 | 44.000 | 132.000 | 1.257 |
80 | Cà phê bột | Kg | 0,09 | 88.000 | 264.000 | 2.514 |
81 | Bột cacao | Kg | 0,09 | 110.000 | 330.000 | 3.143 |
82 | Bột matcha | Kg | 0,03 | 220.000 | 220.000 | 2.095 |
83 | Siro matcha | Chai | 0,03 | 82.500 | 82.500 | 786 |
84 | Trân châu đường đen | Kg | 0,06 | 55.000 | 110.000 | 1.048 |
85 | Trân châu trắng | Kg | 0,06 | 38.500 | 77.000 | 733 |
86 | Đào ngâm | Lọ | 0,03 | 60.500 | 60.500 | 576 |
87 | Thạch đen | Kg | 0,03 | 27.500 | 27.500 | 262 |
88 | Đường đen hàn quốc | Kg | 0,06 | 71.500 | 143.000 | 1.362 |
89 | Hoa đậu biếc khô | Kg | 0,02 | 264.000 | 92.400 | 880 |
90 | Mứt dâu tây | Chai | 0,06 | 66.000 | 132.000 | 1.257 |
91 | Ống hút nhựa trân châu | Gói | 0,17 | 33.000 | 198.000 | 1.886 |
92 | Sả tươi | Kg | 0,03 | 19.000 | 19.000 | 181 |
V | Chi phí điện năng | Kwh/hv | 32,49 | 2.134 | 2.426.693 | 23.111 |
VI | Chi phí cơ sở vật chất |
|
| |||
A | Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| 5.723.218 | 54.507 |
1 | Phòng học lý thuyết | Giờ | 102,6 | 367 | 790.738 | 7.531 |
2 | Phòng thực hành | Giờ | 960 | 367 | 4.932.480 | 46.976 |
B | Lưu động |
| 9.000.000 | 85.714 | ||
1 | Thuê phòng học | Tháng | 3 | 2.000.000 | 6.000.000 | 57.143 |
2 | Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN | 167.401.842 | 1.594.303 | ||||
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động | 170.678.624 | 1.625.511 |
PHỤ LỤC 05
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ KỸ THUẬT SỬA CHỮA VÀ LẮP RÁP MÁY TÍNH TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)
STT | Mức chi phí đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền (VNĐ) | Định mức 1hv/tháng |
I | Chi phí chung | 14.850.000 | 141.429 | |||
1 | Tuyển sinh | Học viên | 35 | 200.000 | 7.000.000 | 66.667 |
2 | Khai giảng, Bế giảng | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
3 | Hội đồng xét tốt nghiệp | Người | 5 | 200.000 | 1.000.000 | 9.524 |
4 | Phôi, In và cấp chứng chỉ | Cái | 35 | 50.000 | 1.750.000 | 16.667 |
5 | Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học tập, văn phòng phẩm | Bộ | 35 | 60.000 | 2.100.000 | 20.000 |
II | Chi phí lao động | 78.638.931 | 748.942 | |||
1 | Giáo viên dạy lý thuyết | Giờ | 1,71 | 129.300 | 7.738.605 | 73.701 |
2 | Giáo viên dạy thực hành | Giờ | 15 | 129.300 | 67.882.500 | 646.500 |
3 | Chi phí quản lý | Giờ | 2,51 | 34.400 | 3.017.826 | 28.741 |
III | Chi phí thiết bị | 18.718.097 | 178.268 | |||
1 | Máy vi tính | Giờ | 7,33 | 4.079 | 1.046.467 | 9.966 |
2 | Máy chiếu (projector) | Giờ | 13,94 | 4.079 | 1.990.144 | 18.954 |
3 | Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính cầm tay | Giờ | 104,33 | 204 | 744.916 | 7.094 |
4 | Đồng hồ đo VOM | Giờ | 47,94 | 129 | 216.449 | 2.061 |
5 | Bộ thiết bị khò, hàn | Giờ | 18,61 | 1.314 | 855.874 | 8.151 |
6 | Bộ thực hành điện tử cơ bản | Giờ | 16,67 | 4.079 | 2.379.893 | 22.666 |
7 | Bộ đồ nghề điện cầm tay | Giờ | 16,94 | 131 | 77.670 | 740 |
8 | Bộ linh kiện máy tính | Giờ | 65 | 1.133 | 2.577.575 | 24.548 |
9 | Mô hình dàn trải máy tính | Giờ | 0,94 | 9.517 | 313.109 | 2.982 |
10 | Phần mềm Hệ điều hành máy tính | Giờ | 2,22 | 68 | 5.284 | 50 |
11 | Phần mềm văn phòng | Giờ | 0,72 | 68 | 1.714 | 16 |
12 | Phần mềm gõ Tiếng Việt | Giờ | 0,72 | 68 | 1.714 | 16 |
13 | Phần mềm sao lưu và phục hồi dữ liệu | Giờ | 0,5 | 68 | 1.190 | 11 |
14 | Phần mềm quản lý phân chia ổ đĩa cứng | Giờ | 0,5 | 68 | 1.190 | 11 |
15 | Phần mềm tiện ích khởi động máy tính | Giờ | 1 | 68 | 2.380 | 23 |
16 | Bàn thực hành tháo, lắp | Giờ | 8,5 | 544 | 161.840 | 1.541 |
17 | Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố máy tính | Giờ | 22,67 | 6.798 | 5.393.873 | 51.370 |
18 | Bộ đào tạo sửa bộ nguồn máy tính | Giờ | 7,67 | 4.079 | 1.095.008 | 10.429 |
19 | Card mạng không dây (Wiless Card) | Giờ | 10,67 | 159 | 59.379 | 566 |
20 | Máy nạp ROM, EPROM | Giờ | 2,17 | 1.808 | 137.318 | 1.308 |
21 | Card test mainboard | Giờ | 68 | 159 | 378.420 | 3.604 |
22 | Bút nhấc IC | Giờ | 18 | 23 | 14.490 | 138 |
23 | Đèn Test Socket | Giờ | 23 | 68 | 54.740 | 521 |
24 | Kính lúp | Giờ | 59 | 73 | 150.745 | 1.436 |
25 | Máy in laser | Giờ | 30,06 | 952 | 1.001.599 | 9.539 |
26 | Bộ dụng cụ an toàn điện | Giờ | 0,33 | 766 | 8.847 | 84 |
27 | Tủ đựng dụng cụ cứu thương | Giờ | 0,83 | 299 | 8.686 | 83 |
28 | Bộ dụng cụ cứu thương | Giờ | 0,83 | 748 | 21.729 | 207 |
29 | Bộ dụng cụ phòng cháy, chữa cháy | Giờ | 0,5 | 906 | 15.855 | 151 |
IV | Chi phí vật tư | 57.566.250 | 548.250 | |||
1 | Bông y tế | Bộ | 0,50 | 6.000 | 105.000 | 1.000 |
2 | Băng y tế | Bộ | 0,50 | 19.000 | 332.500 | 3.167 |
3 | Gạt y tế | Bộ | 0,50 | 14.000 | 245.000 | 2.333 |
4 | Điện trở các loại | Cái | 1,00 | 5.000 | 175.000 | 1.667 |
5 | Tụ điện các loại | Cái | 1,00 | 2.750 | 96.250 | 917 |
6 | Cuộn cảm | Cái | 1,00 | 1.100 | 38.500 | 367 |
7 | Diode các loại | Cái | 1,00 | 2.500 | 87.500 | 833 |
8 | Transistor lưỡng cực BJT | Con | 1,00 | 1.500 | 52.500 | 500 |
9 | Transistor trường FET | Con | 1,00 | 3.500 | 122.500 | 1.167 |
10 | IC Các loại | Con | 10,00 | 7.000 | 2.450.000 | 23.333 |
11 | Biến trở các loại | Cái | 10,00 | 3.000 | 1.050.000 | 10.000 |
12 | Breadboard (Testboard) | Cái | 1,00 | 45.400 | 1.589.000 | 15.133 |
13 | Chì hàn | Cuộn | 2,00 | 15.300 | 1.071.000 | 10.200 |
14 | CPU các loại | Cái | 0,26 | 450.000 | 4.095.000 | 39.000 |
15 | Mainboard | Cái | 0,26 | 550.000 | 5.005.000 | 47.667 |
16 | Thùng máy | Cái | 0,26 | 250.000 | 2.275.000 | 21.667 |
17 | Bộ nhớ RAM | Cái | 0,26 | 350.000 | 3.185.000 | 30.333 |
18 | Ổ đĩa cứng (HDD/SSD) | Cái | 0,26 | 550.000 | 5.005.000 | 47.667 |
19 | USB flash disk | Cái | 0,55 | 120.000 | 2.310.000 | 22.000 |
20 | Bộ nguồn | Cái | 0,26 | 250.000 | 2.275.000 | 21.667 |
21 | Màn hình | Cái | 0,26 | 750.000 | 6.825.000 | 65.000 |
22 | Bàn phím | Cái | 0,26 | 125.000 | 1.137.500 | 10.833 |
23 | Chuột | Cái | 0,26 | 75.000 | 682.500 | 6.500 |
24 | Card đồ họa | Cái | 0,27 | 250.000 | 2.362.500 | 22.500 |
25 | Card wifi | Cái | 0,26 | 165.000 | 1.501.500 | 14.300 |
26 | Keo tản nhiệt | Hủ | 0,50 | 45.000 | 787.500 | 7.500 |
27 | Pin CMOS 3V | Viên | 0,40 | 5.000 | 70.000 | 667 |
28 | Cartridge | Cái | 0,14 | 250.000 | 1.225.000 | 11.667 |
29 | Đèn sấy | Cái | 0,14 | 145.000 | 710.500 | 6.767 |
30 | Bộ phận truyền động | Cái | 0,14 | 265.000 | 1.298.500 | 12.367 |
31 | Mainboard máy in | Cái | 0,13 | 550.000 | 2.502.500 | 23.833 |
32 | Motor (động cơ) máy in | Cái | 0,14 | 250.000 | 1.225.000 | 11.667 |
33 | Trục sấy. | Cái | 0,21 | 85.000 | 624.750 | 5.950 |
34 | Drum các loại | Cái | 0,21 | 50.000 | 367.500 | 3.500 |
35 | Mực máy in | Bình | 0,75 | 45.000 | 1.181.250 | 11.250 |
36 | Máy in laser | Cái | 0,04 | 2.500.000 | 3.500.000 | 33.333 |
V | Chi phí điện năng | Kwh/hv | 52,3 | 2.134 | 3.906.287 | 37.203 |
VI | Chi phí cơ sở vật chất |
|
| |||
A | Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp |
| 6.339.778 | 60.379 | ||
1 | Phòng học lý thuyết | m2 x h | 102,6 | 367 | 790.738 | 7.531 |
2 | Phòng thực hành | m2 x h | 1.080 | 367 | 5.549.040 | 52.848 |
B | Lưu động |
| 9.000.000 | 85.714 | ||
1 | Thuê phòng học | Tháng | 3 | 2.000.000 | 6.000.000 | 57.143 |
2 | Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN | 180.019.343 | 1.714.470 | ||||
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động | 182.679.565 | 1.739.805 |
PHỤ LỤC 6
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ỨNG DỤNG PHẦN MỀM) TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)
STT | Mức chi phí đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền (VNĐ) | Định mức 1hv/tháng |
I | Chi phí chung | 14.850.000 | 141.429 | |||
1 | Tuyển sinh | Học viên | 35 | 200.000 | 7.000.000 | 66.667 |
2 | Khai giảng, Bế giảng | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
3 | Hội đồng xét tốt nghiệp | Người | 5 | 200.000 | 1.000.000 | 9.524 |
4 | Phôi, In và cấp chứng chỉ | Cái | 35 | 50.000 | 1.750.000 | 16.667 |
5 | Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học tập, văn phòng phẩm | Bộ | 35 | 60.000 | 2.100.000 | 20.000 |
II | Chi phí lao động | 78.027.138 | 743.116 | |||
1 | Giáo viên dạy lý thuyết | Giờ | 1,86 | 129.300 | 8.417.430 | 80.166 |
2 | Giáo viên dạy thực hành | Giờ | 14,72 | 129.300 | 66.615.360 | 634.432 |
3 | Chi phí quản lý | Giờ | 2,49 | 34.400 | 2.994.348 | 28.518 |
III | Chi phí thiết bị | 5.257.101 | 50.068 | |||
1 | Máy vi tính | Giờ | 15,36 | 4.079 | 2.192.870 | 20.884 |
2 | Máy chiếu (projector) | Giờ | 16,58 | 4.079 | 2.367.044 | 22.543 |
3 | Hệ điều hành | Giờ | 8,89 | 68 | 21.158 | 202 |
4 | Phần mềm tin học văn phòng | Giờ | 4,44 | 68 | 10.567 | 101 |
5 | Phần mềm gõ Tiếng Việt | Giờ | 7,67 | 68 | 18.255 | 174 |
6 | Máy in trắng đen | Giờ | 4,22 | 1.224 | 180.785 | 1.722 |
7 | Switch | Giờ | 1 | 816 | 28.560 | 272 |
8 | Hệ thống mạng LAN | Giờ | 1 | 4.305 | 150.675 | 1.435 |
9 | Bộ thu phát Wifi | Giờ | 1 | 222 | 7.770 | 74 |
10 | Đường truyền internet | Giờ | 3,44 | 279 | 33.592 | 320 |
11 | Trình duyệt Web | Giờ | 2,28 | 68 | 5.426 | 52 |
12 | Kiềm bấm mạng | Giờ | 6 | 106 | 22.260 | 212 |
13 | Thiết bị kiểm tra cáp mạng | Giờ | 6 | 159 | 33.390 | 318 |
14 | Phần mềm Photoshop | Giờ | 3,61 | 68 | 8.592 | 82 |
15 | Máy in màu | Giờ | 3,22 | 1.074 | 121.040 | 1.153 |
16 | Bộ dụng cụ an toàn điện | Giờ | 0,33 | 766 | 8.847 | 84 |
17 | Tủ đựng dụng cụ cứu thương | Giờ | 0,83 | 299 | 8.686 | 83 |
18 | Bộ dụng cụ cứu thương | Giờ | 0,83 | 748 | 21.729 | 207 |
19 | Bộ dụng cụ phòng cháy, chữa cháy | Giờ | 0,5 | 906 | 15.855 | 151 |
IV | Chi phí vật tư |
|
|
| 23.716.000 | 225.867 |
1 | Hộp mực máy in | Hộp | 0,2 | 250.000 | 1.750.000 | 16.667 |
2 | Mực in | Bình | 1 | 50.000 | 1.750.000 | 16.667 |
3 | Thiết bị chuyển mạch (Switch) | Cái | 0,2 | 800.000 | 5.600.000 | 53.333 |
4 | Cáp mạng | Mét | 7,2 | 8.000 | 2.016.000 | 19.200 |
5 | Hạt mạng (Connector) | Hạt | 72 | 5.000 | 12.600.000 | 120.000 |
V | Chi phí điện năng | Kwh/hv | 38,4 | 2.134 | 2.868.096 | 27.315 |
VI | Chi phí cơ sở vật chất |
|
| |||
A | Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| 6.229.183 | 59.326 |
1 | Phòng học lý thuyết | m2 x h | 128,25 | 367 | 988.423 | 9.414 |
2 | Phòng thực hành | m2 x h | 1.020 | 367 | 5.240.760 | 49.912 |
B | Lưu động |
| 9.000.000 | 85.714 | ||
1 | Thuê phòng học | Tháng | 3 | 2.000.000 | 6.000.000 | 57.143 |
2 | Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN | 130.947.518 | 1.247.119 | ||||
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động | 133.718.335 | 1.273.508 |
PHỤ LỤC 07
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)
STT | Mức chi phí đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền (VNĐ) | Định mức 1hv/tháng |
I | Chi phí chung | 14.850.000 | 141.429 | |||
1 | Tuyển sinh | Học viên | 35 | 200.000 | 7.000.000 | 66.667 |
2 | Khai giảng, Bế giảng | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
3 | Hội đồng xét tốt nghiệp | Người | 5 | 200.000 | 1.000.000 | 9.524 |
4 | Phôi, In và cấp chứng chỉ | Cái | 35 | 50.000 | 1.750.000 | 16.667 |
5 | Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học tập, văn phòng phẩm | Bộ | 35 | 60.000 | 2.100.000 | 20.000 |
II | Chi phí giáo viên và cán bộ quản lý | 84.006.895 | 800.066 | |||
1 | Giáo viên dạy lý thuyết | Giờ | 2,29 | 129.300 | 10.363.395 | 98.699 |
2 | Giáo viên dạy thực hành | Giờ | 15,56 | 129.300 | 70.416.780 | 670.636 |
3 | Cán bộ quản lý | Giờ | 2,68 | 34.400 | 3.226.720 | 30.731 |
III | Chi phí thiết bị |
|
|
| 1.106.827 | 10.541 |
1 | Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều | Giờ | 0,2 | 659 | 4.610 | 44 |
2 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | Giờ | 0,4 | 659 | 9.221 | 88 |
3 | Bộ dụng cụ đo điện. Đồng hồ vạn năng, mê gôm mét, Ampe kìm | Giờ | 6 | 311 | 65.315 | 622 |
4 | Thước cuộn 5 m | Giờ | 6 | 45 | 9.494 | 90 |
5 | Bút thử điện | Giờ | 6 | 36 | 7.595 | 72 |
6 | Thước Pame | Giờ | 6 | 26 | 5.368 | 51 |
7 | Bộ đồ nghề điện cầm tay | Giờ | 6 | 152 | 31.916 | 304 |
8 | Dụng cụ cơ khí cầm tay | Giờ | 6 | 40 | 8.463 | 81 |
9 | Máy mài | Giờ | 0,1 | 431 | 1.507 | 14 |
10 | Máy khoan | Giờ | 0,1 | 431 | 1.507 | 14 |
11 | Mỏ hàn điện | Giờ | 0,1 | 87 | 303 | 3 |
12 | Đồng hồ đo điện | Giờ | 5,6 | 118 | 23.121 | 220 |
13 | Trang thiết bị điện trong nhà | Giờ | 5,6 | 304 | 59.533 | 567 |
14 | Mô hình thực hành lắp đặt mạch đèn chiếu sáng | Giờ | 5,6 | 254 | 49.709 | 473 |
15 | Bảo hộ an toàn điện | Giờ | 10 | 198 | 69.154 | 659 |
16 | Mô hình trang thiết bị điện trong nhà | Giờ | 10 | 254 | 88.766 | 845 |
17 | Bàn là | Giờ | 0,2 | 220 | 1.541 | 15 |
18 | Bếp điện | Giờ | 0,2 | 167 | 1.170 | 11 |
19 | Nồi cơm điện | Giờ | 0,4 | 380 | 5.326 | 51 |
20 | Ấm điện | Giờ | 0,2 | 190 | 1.328 | 13 |
21 | Động cơ bơm nước 1 pha | Giờ | 0,5 | 456 | 7.982 | 76 |
22 | Quạt điện 3 cấp tốc độ | Giờ | 3,9 | 228 | 31.130 | 296 |
23 | Máy tính xách tay | Giờ | 2,3 | 3.868 | 311.384 | 2.966 |
24 | Máy chiếu (Projector) | Giờ | 2,3 | 3.868 | 311.384 | 2.966 |
IV | Chi phí vật tư |
|
|
| 42.894.250 | 408.517 |
1 | Công tắc hai cực | Cái | 1 | 6.000 | 210.000 | 2.000 |
2 | Công tắc ba cực | Cái | 1 | 9.000 | 315.000 | 3.000 |
3 | Cầu chì hộp | Cái | 0,5 | 6.000 | 105.000 | 1.000 |
4 | Ổ cắm bốn lỗ | Cái | 0,5 | 15.000 | 262.500 | 2.500 |
5 | Bảng điện nhựa | Cái | 0,5 | 6.000 | 105.000 | 1.000 |
6 | Cầu dao ba pha 30A | Cái | 0,5 | 50.000 | 875.000 | 8.333 |
7 | Cầu dao một pha 15A | Cái | 0,5 | 30.000 | 525.000 | 5.000 |
8 | Áp tô mát 1 pha 25A | Cái | 0,5 | 50.000 | 875.000 | 8.333 |
9 | Áp tô mát 3 pha 60A | Cái | 0,5 | 150.000 | 2.625.000 | 25.000 |
10 | Công tắc tơ 3 pha 9A | Cái | 0,5 | 150.000 | 2.625.000 | 25.000 |
11 | Rơ le nhiệt | Cái | 0,5 | 150.000 | 2.625.000 | 25.000 |
12 | Nút nhấn | Cái | 0,5 | 50.000 | 875.000 | 8.333 |
13 | Dây điện từ đồng 0,6 mm | Kg | 0,3 | 265.000 | 2.782.500 | 26.500 |
14 | Dây điện từ đồng 0,4 mm | Kg | 0,3 | 285.000 | 2.992.500 | 28.500 |
15 | Dây điện từ đồng 0,18 mm | Kg | 0,3 | 350.000 | 3.675.000 | 35.000 |
16 | Bìa cách điện | Mét | 0,5 | 25.000 | 437.500 | 4.167 |
17 | Sơn cách điện | Lít | 0,4 | 100.000 | 1.400.000 | 13.333 |
18 | Vít xoắn (1,5 cm) | Con | 5 | 350 | 61.250 | 583 |
19 | Thiếc hàn | Cuộn | 1 | 12.000 | 420.000 | 4.000 |
20 | Nhựa thông | Gói | 1 | 10.000 | 350.000 | 3.333 |
21 | Dây dẫn điện 2 x 1,5T | Mét | 10 | 8.500 | 2.975.000 | 28.333 |
22 | Dây dẫn điện 2 x 2,5T | Mét | 10 | 14.000 | 4.900.000 | 46.667 |
23 | Băng keo điện (Nano) | Cuộn | 1 | 6.000 | 210.000 | 2.000 |
24 | Đèn huỳnh quang | Bộ | 0,3 | 100.000 | 1.050.000 | 10.000 |
25 | Đèn sợi đốt | Cái | 0,3 | 10.000 | 105.000 | 1.000 |
26 | Đèn neon led | Bộ | 0,3 | 70.000 | 735.000 | 7.000 |
27 | Dây đơn | Mét | 6 | 4.000 | 840.000 | 8.000 |
28 | Đuôi đèn đứng | Cái | 0,5 | 9.000 | 157.500 | 1.500 |
29 | Phích cắm | Cái | 0,5 | 5.000 | 87.500 | 833 |
30 | Ống nhựa dẹp | Ống | 3 | 6.000 | 630.000 | 6.000 |
31 | Bảng điện âm tường | Bảng | 0,2 | 14.000 | 98.000 | 933 |
32 | Ống ruột gà (âm tường) | Mét | 3 | 3.000 | 315.000 | 3.000 |
33 | Ổ cắm kéo 5 m | Cái | 0,1 | 120.000 | 420.000 | 4.000 |
34 | Chuông điện, nút nhấn | Bộ | 0,1 | 90.000 | 315.000 | 3.000 |
35 | 30 mmDây cáp | Mét | 1 | 15.000 | 525.000 | 5.000 |
36 | Ván ép (6x1,2 m) | Cái | 0,1 | 150.000 | 525.000 | 5.000 |
37 | Ống gen cách điện | Mét | 1,5 | 1.000 | 52.500 | 500 |
38 | Bông băng | Gói | 0,06 | 25.000 | 52.500 | 500 |
39 | Gạc băng bó vết thương | Cuộn | 1 | 9.000 | 315.000 | 3.000 |
40 | Nẹp cứu thương | Bộ | 1 | 99.000 | 3.465.000 | 33.000 |
41 | Cồn sát trùng | Lọ | 1 | 28.000 | 980.000 | 9.333 |
V | Chi phí điện năng | Kwh/hv | 30 | 2.134 | 2.240.700 | 21.340 |
VI | Chi phí cơ sở vật chất |
|
|
|
|
|
A | Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| 6.808.878 | 64.846 |
1 | Phòng học lý thuyết | m2 x h | 136,8 | 367 | 1.054.318 | 10.041 |
2 | Phòng thực hành | m2 x h | 1.120 | 367 | 5.754.560 | 54.805 |
B | Lưu động |
|
|
| 9.000.000 | 85.714 |
1 | Thuê phòng học | Tháng | 3 | 2.000.000 | 6.000.000 | 57.143 |
2 | Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN | 151.907.550 | 1.446.739 | ||||
Tổng: I+II+III+IV+VI (B): Lưu động | 154.098.672 | 1.467.606 |
PHỤ LỤC 08
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)
STT | Mức chi phí đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền (VNĐ) | Định mức 1hv/tháng |
I | Chi phí chung | 14.850.000 | 141.429 | |||
1 | Tuyển sinh | Học viên | 35 | 200.000 | 7.000.000 | 66.667 |
2 | Khai giảng, Bế giảng | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
3 | Hội đồng xét tốt nghiệp | Người | 5 | 200.000 | 1.000.000 | 9.524 |
4 | Phôi, In và cấp chứng chỉ | Cái | 35 | 50.000 | 1.750.000 | 16.667 |
5 | Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học tập, văn phòng phẩm | Bộ | 35 | 60.000 | 2.100.000 | 20.000 |
II | Chi phí lao động | 78.450.085 | 747.144 | |||
1 | Giáo viên dạy lý thuyết | Giờ | 2,34 | 129.300 | 10.589.670 | 100.854 |
2 | Giáo viên dạy thực hành | Giờ | 14,33 | 129.300 | 64.850.415 | 617.623 |
3 | Cán bộ quản lý | Giờ | 2,50 | 34.400 | 3.010.000 | 28.667 |
III | Chi phí thiết bị | 4.385.194 | 41.764 | |||
1 | Máy tính xách tay | Giờ | 2,25 | 4.135 | 325.622 | 3.101 |
2 | Máy chiếu và màn hình chiếu | Giờ | 2,25 | 4.135 | 325.622 | 3.101 |
3 | Bảng mica | Giờ | 9,70 | 193 | 65.445 | 623 |
4 | Sọt đựng rác | Giờ | 9,70 | 129 | 43.799 | 417 |
5 | Máy quạt | Giờ | 9,70 | 258 | 87.598 | 834 |
6 | Dao tỉa | Giờ | 12,60 | 27 | 12.112 | 115 |
7 | Thớt | Giờ | 12,60 | 194 | 85.340 | 813 |
8 | Tô, chén, đĩa các loại | Giờ | 12,60 | 101 | 44.503 | 424 |
9 | Kéo | Giờ | 12,60 | 36 | 16.056 | 153 |
10 | Dao lớn, nhỏ các loại | Giờ | 12,60 | 36 | 16.056 | 153 |
11 | Thau | Giờ | 12,60 | 48 | 21.115 | 201 |
12 | Rổ | Giờ | 12,60 | 28 | 12.390 | 118 |
13 | Dụng cụ vệ sinh sàn nhà | Giờ | 12,60 | 97 | 42.670 | 406 |
14 | Bồn rửa chén bát | Giờ | 12,60 | 188 | 83.043 | 791 |
15 | Bếp gaz | Giờ | 12,60 | 564 | 248.688 | 2.368 |
16 | Tủ lạnh | Giờ | 12,60 | 2.145 | 945.789 | 9.008 |
17 | Bàn sơ chế | Giờ | 12,60 | 331 | 145.984 | 1.390 |
18 | Đũa, muỗng, thìa… | Giờ | 8,50 | 20 | 5.885 | 56 |
19 | Găng nhắc nồi | Giờ | 8,50 | 19 | 5.698 | 54 |
20 | Xoong inox các loại | Giờ | 8,50 | 666 | 198.101 | 1.887 |
21 | Cối, chày | Giờ | 8,50 | 32 | 9.595 | 91 |
22 | Hộp đựng gia vị | Giờ | 8,50 | 97 | 28.785 | 274 |
23 | Chảo chống dính các loại | Giờ | 8,50 | 161 | 47.976 | 457 |
24 | Bàn ăn vuông, tròn | Giờ | 8,50 | 96 | 28.674 | 273 |
25 | Kệ đựng chén bát | Giờ | 8,50 | 231 | 68.715 | 654 |
26 | Xe đẩy thức ăn | Giờ | 8,50 | 179 | 53.295 | 508 |
27 | Máy hút mùi | Giờ | 8,50 | 2.415 | 718.444 | 6.842 |
28 | Giá để ly | Giờ | 8,50 | 112 | 33.434 | 318 |
29 | Giá để xoong, nồi, rổ | Giờ | 8,50 | 118 | 34.984 | 333 |
30 | Vá lớn nhỏ các loại | Giờ | 8,50 | 19 | 5.572 | 53 |
31 | Giá để gia vị | Giờ | 8,50 | 172 | 51.075 | 486 |
32 | Giá để thớt | Giờ | 8,50 | 92 | 27.236 | 259 |
33 | Khay bưng bê thức ăn | Giờ | 8,50 | 24 | 7.122 | 68 |
34 | Giá để dao | Giờ | 8,50 | 22 | 6.496 | 62 |
35 | Sạn chiên xào | Giờ | 1,10 | 32 | 1.242 | 12 |
36 | Tộ kho nấu | Giờ | 1,10 | 45 | 1.722 | 16 |
37 | Rây lược lớn nhỏ | Giờ | 1,10 | 16 | 602 | 6 |
38 | Cây dần thịt | Giờ | 1,10 | 52 | 2.011 | 19 |
39 | Xửng hấp | Giờ | 1,10 | 172 | 6.610 | 63 |
40 | Nồi cơm điện | Giờ | 1,10 | 456 | 17.546 | 167 |
41 | Cân đồng hồ lớn, nhỏ | Giờ | 1,10 | 139 | 5.368 | 51 |
42 | Tủ đông | Giờ | 1,10 | 6.440 | 247.921 | 2.361 |
43 | Tủ mát | Giờ | 1,10 | 2.683 | 103.310 | 984 |
44 | Bếp hồng ngoại | Giờ | 1,10 | 644 | 24.796 | 236 |
45 | Lò nướng | Giờ | 1,10 | 65 | 2.483 | 24 |
46 | Máy xay sinh tố | Giờ | 1,10 | 456 | 17.546 | 167 |
47 | Máy đánh trứng | Giờ | 1,10 | 462 | 17.785 | 169 |
48 | Nồi áp suất | Giờ | 1,10 | 794 | 30.565 | 291 |
49 | Máy xay thịt | Giờ | 1,10 | 590 | 22.714 | 216 |
50 | Lò vi sóng | Giờ | 1,10 | 724 | 27.881 | 266 |
51 | Khuôn làm bánh các loại | Giờ | 0,55 | 19 | 361 | 3 |
52 | Cây cán bột | Giờ | 0,55 | 24 | 461 | 4 |
53 | Cây vét bột, cọ thoa khuôn | Giờ | 0,55 | 30 | 569 | 5 |
54 | Bếp nướng than | Giờ | 0,55 | 41 | 781 | 7 |
IV | Chi phí vật tư | 60.835.072 | 579.382 | |||
1 | Gia vị |
|
| |||
| Gia vị đóng gói (Bột ngọt, đường, bột nêm, muối, bột gạo, bột bắp, bột nghệ, bột nở, bột nếp, bột bánh dẻo, bột mì số 8, bột chiên giòn, bột cà ri, bột ngũ vị hương, bột năng, vani). | Kg | 1,08 | 43438,00 | 1.641.956 | 15.638 |
| Gia vị đóng chai (dầu ăn, nước mắm, dầu mè, dầu hào, tương ớt, tương cà, mật ong, giấm). | Lít | 1,25 | 69670,00 | 3.048.063 | 29.029 |
| Gia vị dạng củ, hạt, trái (Ớt, chanh, gừng, tiêu, hành, tỏi, thanh quế, thảo quả, hoa hồi, nụ đinh, củ nén, củ hành, tỏi, riềng). | Kg | 0,33 | 26777,14 | 309.276 | 2.945 |
2 | Nhóm rau, củ, quả, hạt |
|
| |||
| Rau (rau cải, rau mồng tơi, rau đắng, rau tần, hành lá, rau ngò, rau thơm các loại, lá cẩm, hoa chuối, đậu côve, nấm đông cô, nấm sò, nấm rơm, nấm kim châm, rau xà lách, hoa chuối, bông thiên lý). | Kg | 0,61 | 41000,00 | 875.350 | 8.337 |
| Củ (Cà rốt, củ cải trắng, củ dền, hành tây, củ đậu, củ môn, ngó sen, củ sen, củ năng). | Kg | 2,43 | 74985,71 | 6.377.535 | 60.738 |
| Quả (Bí ngòi, dưa leo, cà chua, dừa, ớt chuông, bông cải trắng, Đậu cove, bắp mỹ, dừa trái, thơm, xoài xanh, thanh long, nho, dâu tây, chanh dây, cam, me chín, sú tím). | Kg | 6,46 | 69635,71 | 15.744.635 | 149.949 |
| Các loại hạt (đậu xanh, hạt sen, đậu phộng, hạt bí, hạt dưa, gạo, hạt mè, đậu bi, cốm xanh). | Kg | 0,94 | 29137,14 | 958.612 | 9.130 |
3 | Thực phẩm khô: Bún tàu, hành phi, hạt mùi, lạp xưởng, bánh đa, rong biển khô, rau câu chân vịt, bơ | Kg | 0,42 | 60442,86 | 888.510 | 8.462 |
| lạt, macaphone, táo khô đỏ, đen, kỷ tử,. |
|
|
|
|
|
4 | Thịt gia súc, gia cầm, trứng gia cầm |
|
| |||
| Thịt bò | Kg | 0,50 | 260000,00 | 4.550.000 | 43.333 |
| Thịt heo | Kg | 1,11 | 120000,00 | 4.662.000 | 44.400 |
| Thịt gà | Kg | 0,54 | 100000,00 | 1.890.000 | 18.000 |
| Thịt vịt | Kg | 0,42 | 100000,00 | 1.470.000 | 14.000 |
| Trứng cút | Quả | 3,33 | 700,00 | 81.585 | 777 |
| Trứng gà | Quả | 2,00 | 3500,00 | 245.000 | 2.333 |
5 | Thủy hải sản |
|
| |||
| Cá | Kg | 0,62 | 120.000 | 2.604.000 | 24.800 |
| Cua | Kg | 0,33 | 350.000 | 4.054.750 | 38.617 |
| Tôm | Kg | 0,64 | 160.000 | 3.584.000 | 34.133 |
| Mực tươi | Kg | 0,30 | 280.000 | 2.940.000 | 28.000 |
| Ngao, sò | Kg | 0,25 | 90.000 | 787.500 | 7.500 |
6 | Hoa tươi các loại | Cành | 2,00 | 4.000 | 280.000 | 2.667 |
7 | Vật tư vệ sinh |
|
| |||
| Nước tẩy rửa | Lít | 0,17 | 38.000 | 226.100 | 2.153 |
| Bì đựng rác tự hủy | Kg | 0,11 | 45.000 | 173.250 | 1.650 |
| Khăn lau | Cái | 0,56 | 7.000 | 137.200 | 1.307 |
| Khăn giấy vuông | Tờ | 31,50 | 200 | 220.500 | 2.100 |
8 | Nhiên liệu |
|
| |||
| Gaz | Kg | 1,11 | 33.000 | 1.282.050 | 12.210 |
| Than | Kg | 0,22 | 20.000 | 154.000 | 1.467 |
9 | Bình chữa cháy | Bình | 0,22 | 200.000 | 1.540.000 | 14.667 |
10 | Dụng cụ y tế |
|
| |||
| Bông băng | Bì | 0,06 | 5.000 | 10.500 | 100 |
| Gạc | Hộp | 0,06 | 7.000 | 14.700 | 140 |
| Cồn sát trùng | Chai | 0,06 | 10.000 | 21.000 | 200 |
| Iodine | Chai | 0,06 | 10.000 | 21.000 | 200 |
| Vaseline | Chai | 0,06 | 20.000 | 42.000 | 400 |
V | Chi phí điện năng | Kwh/hv | 4,44 | 2.134 | 331.624 | 3.158 |
VI | Chi phí cơ sở vật chất |
|
| |||
A | Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| 6.382.937 | 60.790 |
1 | Phòng học lý thuyết | m2 x h | 140,2 | 367 | 1.080.521 | 10.291 |
2 | Phòng thực hành | m2 x h | 1.032 | 367 | 5.302.416 | 50.499 |
B | Lưu động |
|
|
| 9.000.000 | 85.714 |
1 | Thuê phòng học | Tháng | 3 | 2.000.000 | 6.000.000 | 57.143 |
2 | Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN | 165.234.911 | 1.573.666 | ||||
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động | 167.851.974 | 1.598.590 |
PHỤ LỤC 09
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ SẢN XUẤT MÂY TRE ĐAN (HAY ĐAN NHỰA GIẢ MÂY, ĐAN LÁT THỦ CÔNG) TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)
TT | Mức chi phí đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | Định mức 1 hv/tháng |
I | Chi phí chung | 14.850.000 | 141.429 | |||
1 | Tuyển sinh | Học viên | 35 | 200.000 | 7.000.000 | 66.667 |
2 | Khai giảng, Bế giảng | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
3 | Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp | Người | 5 | 200.000 | 1.000.000 | 9.524 |
4 | Phôi, in và cấp chứng chỉ | Cái | 35 | 50.000 | 1.750.000 | 16.667 |
5 | Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học, văn phòng phẩm | Bộ | 35 | 60.000 | 2.100.000 | 20.000 |
II | Chi phí giáo viên và cán bộ quản lý | 70.784.560 | 674.139 | |||
1 | Giáo viên dạy lý thuyết | Giờ | 1,71 | 129.300 | 7.738.605 | 73.701 |
2 | Giáo viên dạy thực hành | Giờ | 13,33 | 129.300 | 60.324.915 | 574.523 |
3 | Cán bộ quản lý | Giờ | 2,26 | 34.400 | 2.721.040 | 25.915 |
III | Chi phí thiết bị | 8.304.620 | 79.092 | |||
1 | Máy chiếu | Giờ | 3,01 | 4.514 | 951.076 | 9.058 |
2 | Máy tính xách tay | Giờ | 3,01 | 4.514 | 951.076 | 9.058 |
3 | Màn chiếu đứng có chân di động hoặc màn chiếu điện | Giờ | 3,01 | 1.053 | 221.918 | 2.114 |
4 | Bút trình chiếu | Giờ | 3,01 | 120 | 25.362 | 242 |
5 | Loa máy tính | Giờ | 3,01 | 602 | 126.810 | 1.208 |
6 | Máy bơm hơi khí nén Puma PK 1090 - 1HP | Giờ | 3,15 | 4.933 | 1.087.810 | 10.360 |
7 | Súng bắn đinh cầm tay | Giờ | 2,86 | 542 | 1.084.417 | 10.328 |
8 | Máy khò nhiệt cầm tay | Giờ | 2,86 | 722 | 1.445.889 | 13.770 |
9 | Dích | Giờ | 2,00 | 132 | 322.555 | 3.072 |
10 | Kéo | Giờ | 2,00 | 135 | 331.771 | 3.160 |
11 | Cân đĩa 5kg | Giờ | 0,42 | 997 | 293.064 | 2.791 |
12 | Búa sắt 250g | Giờ | 0,87 | 169 | 180.400 | 1.718 |
13 | Thước dây 3m | Giờ | 0,42 | 139 | 71.607 | 682 |
14 | Thước lá | Giờ | 0,42 | 351 | 180.373 | 1.718 |
15 | Kìm | Giờ | 1,16 | 301 | 427.616 | 4.073 |
16 | Dùi lỗ | Giờ | 1,16 | 113 | 160.356 | 1.527 |
17 | Búa nhựa | Giờ | 1,16 | 199 | 283.295 | 2.698 |
18 | Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy, gồm: |
|
|
|
|
|
| Bình khí CO2 | Giờ | 0,05 | 229 | 803 | 8 |
| Bình bột | Giờ | 0,05 | 126 | 441 | 4 |
| Cát | Giờ | 0,05 | 90 | 315 | 3 |
| Xẻng | Giờ | 0,05 | 94 | 329 | 3 |
| Thang chữa cháy | Giờ | 0,05 | 1.317 | 4.608 | 44 |
| Còi báo động | Giờ | 0,05 | 279 | 977 | 9 |
| Kẻng | Giờ | 0,05 | 226 | 790 | 8 |
| Xô | Giờ | 0,05 | 45 | 158 | 2 |
| Tiêu lệnh chữa cháy | Giờ | 0,05 | 20 | 68 | 1 |
| Nội quy phòng cháy, chữa cháy | Giờ | 0,05 | 20 | 68 | 1 |
19 | Bộ trang bị cứu thương, gồm: |
|
|
|
|
|
| Tủ kính | Giờ | 0,1 | 68 | 474 | 5 |
| Các dụng cụ sơ cứu | Giờ | 0,1 | 519 | 3.634 | 35 |
| Cáng cứu thương | Giờ | 0,1 | 354 | 2.475 | 24 |
20 | Mô hình người | Giờ | 0,8 | 222 | 12.428 | 118 |
21 | Hệ thống an ninh | Giờ | 0,8 | 4.702 | 131.655 | 1.254 |
IV | Chi phí vật tư | 67.789.000 | 645.610 | |||
1 | Dây nhựa giả mây loại dẹp | Kg | 0,01 | 95.000 | 47.500 | 452 |
2 | Dây nhựa giả mây loại bán nguyệt | Kg | 0,01 | 95.000 | 47.500 | 452 |
3 | Dây nhựa giả mây loại tròn | Kg | 0,01 | 95.000 | 47.500 | 452 |
4 | Dây nhựa giả mây loại cán hoa văn | Kg | 0,01 | 95.000 | 47.500 | 452 |
5 | Dây nhựa giả mây loại dây giấy | Kg | 0,01 | 95.000 | 47.500 | 452 |
6 | Dây nhựa giả mây cặp 4 màu | Kg | 0,01 | 95.000 | 47.500 | 452 |
7 | Dây nhựa giả mây | Kg | 20,28 | 70.000 | 49.700.000 | 473.333 |
8 | Khung đan | Cái | 0,3 | 40.000 | 440.000 | 4.190 |
9 | Đinh F15 | Hộp | 2,02 | 59.000 | 4.189.000 | 39.895 |
10 | Băng keo | Cuộn | 3 | 5.000 | 525.000 | 5.000 |
11 | Khung bàn | Cái | 0,3 | 730.000 | 8.030.000 | 76.476 |
12 | Khung ghế | Cái | 0,3 | 420.000 | 4.620.000 | 44.000 |
V | Chi phí điện năng | kwh/hv | 12 | 2.134 | 889.878 | 8.475 |
VI | Chi phí cơ sở vật chất |
| ||||
A | Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| 5.723.218 | 54.507 |
1 | Phòng học lý thuyết | m2 x h | 102,6 | 367 | 790.738 | 7.531 |
2 | Phòng thực hành | m2 x h | 960 | 367 | 4.932.480 | 46.976 |
B | Lưu động |
|
|
| 9.000.000 | 85.714 |
1 | Thuê phòng học | Tháng | 3 | 2.000.000 | 6.000.000 | 57.143 |
2 | Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN | 168.341.276 | 1.603.250 | ||||
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động | 171.618.058 | 1.634.458 |
PHỤ LỤC 10
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hàn kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | Định mức 1 hv/tháng |
I | Chi phí chung 14.850.000 | 141.429 | ||||
1 | Tuyển sinh | Học viên | 35 | 200.000 | 7.000.000 | 66.667 |
2 | Khai giảng, Bế giảng | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
3 | Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp | Người | 5 | 200.000 | 1.000.000 | 9.524 |
4 | Phôi, in và cấp chứng chỉ | Cái | 35 | 50.000 | 1.750.000 | 16.667 |
5 | Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học, văn phòng phẩm | Bộ | 35 | 60.000 | 2.100.000 | 20.000 |
II | Chi phí lao động | 75.819.485 | 722.090 | |||
1 | Giáo viên dạy lý thuyết | Giờ | 1,71 | 129.300 | 7.738.605 | 73.701 |
2 | Giáo viên dạy thực hành | Giờ | 14,4 | 129.300 | 65.167.200 | 620.640 |
3 | Cán bộ quản lý | Giờ | 2,42 | 34.400 | 2.913.680 | 27.749 |
III | Chi phí thiết bị | 3.504.058 | 33.372 | |||
1 | Máy tính | Giờ | 1,71 | 4.227 | 252.958 | 2.409 |
2 | Máy chiếu | Giờ | 1,71 | 4.227 | 252.958 | 2.409 |
3 | Màn chiếu 3 chân | Giờ | 1,71 | 704 | 42.160 | 402 |
4 | Bút trình chiếu | Giờ | 1,71 | 188 | 11.243 | 107 |
5 | Bảng viết từ, chống lóa | Giờ | 1,71 | 1.761 | 105.399 | 1.004 |
6 | Bộ nội quy tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy | Giờ | 1,71 | 24 | 1.462 | 14 |
7 | Bình chữa cháy | Giờ | 14,44 | 286 | 144.779 | 1.379 |
8 | Máy may 1 kim điện tử | Giờ | 12,11 | 2.642 | 1.119.635 | 10.663 |
9 | Máy vắt sổ 1 kim 3 chỉ | Giờ | 3,01 | 1.972 | 207.790 | 1.979 |
10 | Máy thùa khuy điện tử | Giờ | 0,9 | 3.927 | 123.705 | 1.178 |
11 | Máy đính cúc điện tử | Giờ | 0,9 | 2.875 | 90.560 | 862 |
12 | Ma mơ canh bán thân nam, nữ | Giờ | 7,05 | 798 | 196.992 | 1.876 |
13 | Bàn là | Giờ | 10,94 | 282 | 107.889 | 1.028 |
14 | Bàn cắt vải | Giờ | 11,44 | 2.114 | 846.528 | 8.062 |
IV | Chi phí vật tư | 67.405.750 | 641.960 | |||
1 | Bảng vẽ thiết kế áo, váy truyền thống đồng bào dân tộc | Bộ | 0,03 | 300.000 | 315.000 | 3.000 |
2 | Bảng vẽ thiết kế áo sơ mi, quần âu | Bộ | 0,03 | 300.000 | 315.000 | 3.000 |
3 | Mẫu vật thật chi tiết áo sơ mi nam | Bộ | 0,03 | 120.000 | 126.000 | 1.200 |
4 | Mẫu vật chất chi tiết quần âu nam | Bộ | 0,03 | 150.000 | 157.500 | 1.500 |
5 | Mẫu vật thật áo, váy truyền thống đồng bào dân tộc | Bộ | 0,03 | 300.000 | 315.000 | 3.000 |
6 | Bộ cữ, cuốn, giá, rập cải tiến ngành may | Bộ | 0,6 | 40.000 | 840.000 | 8.000 |
7 | Giấy A0 (Bảng vẽ chi tiết, Thảo luận nhóm) | Tờ | 4 | 10.000 | 1.400.000 | 13.333 |
8 | Giấy Croky (Làm rập chi tiết) | Tờ | 4 | 12.000 | 1.680.000 | 16.000 |
9 | Phấn may | Hộp | 0,05 | 25.000 | 43.750 | 417 |
10 | Giấy báo | Ký | 1 | 7.000 | 245.000 | 2.333 |
11 | Đồ bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang, mũ) | Bộ | 1 | 200.000 | 7.000.000 | 66.667 |
12 | Thước kẻ 50 cm (Thước gỗ, nhựa) | Cây | 1 | 20.000 | 700.000 | 6.667 |
13 | Thước dây 150 cm | Sợi | 1 | 6.000 | 210.000 | 2.000 |
14 | Kéo cắt vải | Cái | 1 | 80.000 | 2.800.000 | 26.667 |
15 | Kéo bấm chỉ | Cái | 1 | 7.000 | 245.000 | 2.333 |
16 | Gim cài, định vị | Vỉ | 1 | 6.000 | 210.000 | 2.000 |
17 | Thuyền, suốt máy may 1 kim | Bộ | 1 | 40.000 | 1.400.000 | 13.333 |
18 | Thuyền, suốt máy thùa khuy | Bộ | 1 | 60.000 | 2.100.000 | 20.000 |
19 | Thuyền, suốt máy đính cúc | Bộ | 1 | 60.000 | 2.100.000 | 20.000 |
20 | Chỉ may công nghiệp | Cuộn | 2 | 10.000 | 700.000 | 6.667 |
21 | Chỉ vắt sổ công nghiệp | Cuộn | 3 | 60.000 | 360.000 | 3.429 |
22 | Kim máy may 1 kim | Vỉ | 0,5 | 7.000 | 122.500 | 1.167 |
23 | Kim máy vắt sổ | Vỉ | 0,2 | 8.000 | 56.000 | 533 |
24 | Kim máy thùa khuy | Vỉ | 0,2 | 50.000 | 20.000 | 190 |
25 | Kim máy đính cúc | Vỉ | 0,2 | 50.000 | 20.000 | 190 |
26 | Kim may tay | Vỉ | 0,2 | 6.000 | 42.000 | 400 |
27 | Dầu máy may | Lít | 1 | 55.000 | 1.925.000 | 18.333 |
28 | Vải tập may | Mét | 4 | 42.000 | 5.880.000 | 56.000 |
29 | Vải may chi tiết áo | Mét | 2 | 45.000 | 3.150.000 | 30.000 |
30 | Vải may áo sơ mi nam | Mét | 1,2 | 140.000 | 5.880.000 | 56.000 |
31 | Vải may chi tiết quần | Mét | 2 | 60.000 | 4.200.000 | 40.000 |
32 | Vải may quần âu nam | Mét | 1,1 | 160.000 | 6.160.000 | 58.667 |
33 | Vải lót túi | Mét | 1 | 40.000 | 1.400.000 | 13.333 |
34 | Vải may chi tiết áo, váy dân tộc | Mét | 2 | 65.000 | 4.550.000 | 43.333 |
35 | Vải Thổ cẩm, vải công nghiệp (may áo, may váy dân tộc) | Mét | 2,5 | 80.000 | 7.000.000 | 66.667 |
36 | Dây Ruy băng trang trí (may váy) | Mét | 1 | 700 | 24.500 | 233 |
37 | Mex giấy | Mét | 0,2 | 10.000 | 70.000 | 667 |
38 | Mex vải | Mét | 0,5 | 50.000 | 875.000 | 8.333 |
39 | Dây kéo quần | Chiếc | 2 | 2.000 | 140.000 | 1.333 |
40 | Dây kéo giọt nước (may váy) | Chiếc | 2 | 7.000 | 490.000 | 4.667 |
41 | Cúc áo | Hột | 17 | 300 | 178.500 | 1.700 |
42 | Móc quần | Bộ | 1 | 1.000 | 35.000 | 333 |
43 | Cườm | Dây | 1 | 40.000 | 1.400.000 | 13.333 |
44 | Chân vịt 1 giò (may váy) | Cái | 1 | 15.000 | 525.000 | 5.000 |
V | Chi phí điện năng | kwh/hv | 22,7 | 2.134 | 1.695.463 | 16.147 |
VI | Định mức chi phí cơ sở vật chất |
|
| |||
A | Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp |
| 6.140.758 | 58.483 | ||
1 | Phòng học lý thuyết | m2 x h | 102,6 | 367 | 791.576 | 7.539 |
2 | Phòng thực hành | m2 x h | 1.040 | 367 | 5.349.182 | 50.945 |
B | Lưu động |
|
|
| 9.000.000 | 85.714 |
1 | Thuê phòng học | Tháng | 3 | 2.000.000 | 6.000.000 | 57.143 |
2 | Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN | 169.415.514 | 1.613.481 | ||||
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động | 172.274.756 | 1.640.712 |
PHỤ LỤC 11
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ TRỒNG CÂY CÓ MÚI - TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | Định mức 1 hv/tháng |
|
I | Chi phí chung | 14.850.000 | 141.429 |
| |||
1 | Tuyển sinh | Học viên | 35 | 200.000 | 7.000.000 | 66.667 |
|
2 | Khai giảng, Bế giảng | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
|
3 | Hội đồng xét tốt nghiệp | Người | 5 | 200.000 | 1.000.000 | 9.524 |
|
4 | Phôi, In và cấp chứng chỉ | Cái | 35 | 50.000 | 1.750.000 | 16.667 |
|
5 | Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học tập, văn phòng phẩm | Bộ | 35 | 60.000 | 2.100.000 | 20.000 |
|
II | Chi phí lao động | 75.433.365 | 718.413 |
| |||
1 | Giáo viên dạy lý thuyết | Giờ | 1,86 | 129.300 | 8.417.430 | 80.166 |
|
2 | Giáo viên dạy thực hành | Giờ | 14,17 | 129.300 | 64.126.335 | 610.727 |
|
3 | Chi phí quản lý | Giờ | 2,4 | 34.400 | 2.889.600 | 27.520 |
|
III | Chi phí thiết bị | 4.248.832 | 40.465 |
| |||
1 | Máy tính | Giờ | 1,86 | 4.260 | 277.343 | 2.641 |
|
2 | Máy chiếu | Giờ | 1,86 | 4.260 | 277.343 | 2.641 |
|
3 | Màn chiếu 3 chân | Giờ | 1,86 | 710 | 46.224 | 440 |
|
4 | Bảng từ | Giờ | 1,86 | 2.367 | 154.080 | 1.467 |
|
5 | Bút trình chiếu | Giờ | 1,86 | 189 | 12.326 | 117 |
|
6 | Bộ nội quy tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy | Giờ | 1,86 | 25 | 1.602 | 15 |
|
7 | Bình chữa cháy | Giờ | 14,17 | 189 | 93.906 | 894 |
|
8 | Cuốc | Giờ | 8,33 | 47 | 13.801 | 131 |
|
9 | Cào | Giờ | 8,33 | 47 | 13.801 | 131 |
|
10 | Xẻng | Giờ | 8,33 | 57 | 16.561 | 158 |
|
11 | Bộ cân | Giờ | 1,94 | 568 | 38.570 | 367 |
|
12 | Máy bơm nước | Giờ | 8,33 | 8.884 | 2.590.255 | 24.669 |
|
13 | Thang | Giờ | 5,80 | 710 | 144.139 | 1.373 |
|
14 | Máy đo Ph | Giờ | 2,28 | 710 | 56.662 | 540 |
|
15 | Máy kiểm tra nhiệt độ độ ẩm | Giờ | 6,10 | 615 | 131.382 | 1.251 |
|
16 | Bộ dụng cụ ươm, gieo hạt giống và chăm sóc cây | Giờ | 6,05 | 142 | 30.070 | 286 | |
17 | Bộ dụng cụ đựng, vận chuyển mẫu, nguyên liệu (Xô, thúng, chậu) | Giờ | 6,05 | 213 | 45.106 | 430 | |
18 | Bộ dụng cụ pha thuốc bảo vệ thực vật (cốc đong, đũa khuấy, phuy) | Giờ | 7,40 | 355 | 91.951 | 876 | |
19 | Xe rùa | Giờ | 8,30 | 189 | 55.005 | 524 | |
20 | Thùng Ô doa | Giờ | 9,60 | 142 | 47.715 | 454 | |
21 | Bình phun thuốc | Giờ | 7,40 | 189 | 49.040 | 467 | |
22 | Kéo cắt quả | Giờ | 1,94 | 114 | 7.714 | 73 | |
23 | Kéo khoanh vỏ chiết cành | Giờ | 2,20 | 85 | 6.561 | 62 | |
24 | Kéo cắt ghép đa năng | Giờ | 2,20 | 149 | 11.481 | 109 | |
25 | Kéo bấm cành | Giờ | 6,05 | 71 | 15.035 | 143 | |
26 | Kéo tỉa lá | Giờ | 3,83 | 71 | 9.518 | 91 | |
27 | Dao ghép | Giờ | 2,20 | 71 | 5.467 | 52 | |
28 | Dao chiết | Giờ | 2,20 | 43 | 3.280 | 31 | |
29 | Lồng hái quả | Giờ | 1,94 | 43 | 2.893 | 28 | |
IV | Chi phí vật tư | 72.177.000 | 687.400 | ||||
1 | Giấy A0 (thảo luận nhóm) | Tờ | 3 | 10.000 | 1.050.000 | 10.000 | |
2 | Khẩu trang | Chiếc | 2 | 1.000 | 70.000 | 667 | |
3 | Quần áo lao động phổ thông | Bộ | 1 | 120.000 | 4.200.000 | 40.000 | |
4 | Găng tay | Đôi | 1 | 30.000 | 1.050.000 | 10.000 | |
5 | Ủng | Đôi | 1 | 70.000 | 2.450.000 | 23.333 | |
6 | Mũ | Chiếc | 1 | 35.000 | 1.225.000 | 11.667 | |
7 | Kính | Cái | 1 | 70.000 | 2.450.000 | 23.333 | |
8 | Xà phòng sát khuẩn | Chai | 1 | 35.000 | 1.225.000 | 11.667 | |
9 | Cây giống (Cây bưởi, cam, chanh, quýt) | Cây | 16 | 60.000 | 33.600.000 | 320.000 | |
10 | Phôi cây ghép (gốc ghép) | Gốc | 4 | 80.000 | 11.200.000 | 106.667 | |
11 | Thuốc kích rễ | Ml | 5,7 | 300 | 59.850 | 570 | |
12 | Thuốc kích thích sinh trưởng | Ml | 3,5 | 300 | 36.750 | 350 | |
13 | Thuốc kích hoa, đậu quả | Ml | 28,6 | 500 | 500.500 | 4.767 | |
14 | Thuốc trừ sâu và nhện (Ortus 5SC) | Ml | 3,5 | 1.500 | 183.750 | 1.750 | |
15 | Thuốc trừ virut, vi khuẩn gây bệnh (Chế phẩm sinh học EM- HLC) | Ml | 28,6 | 500 | 500.500 | 4.767 | |
16 | Thuốc trừ ốc SUPER 2 | Ml | 28,6 | 500 | 500.500 | 4.767 | |
17 | Thuốc trừ chuột | Gam | 28,6 | 250 | 250.250 | 2.383 | |
18 | Thuốc Valindacin 5L | Ml | 28,6 | 200 | 200.200 | 1.907 | |
19 | Phân hữu cơ (phân bò) | Kg | 3 | 2.000 | 210.000 | 2.000 | |
20 | Phân bón Nấm đối kháng trichoderma | Kg | 1 | 65.000 | 2.275.000 | 21.667 | |
21 | Phân Super lân | Kg | 2 | 16.000 | 1.120.000 | 10.667 | |
22 | Phân bón lá 30-10-10 | Kg | 1 | 50.000 | 1.750.000 | 16.667 | |
23 | Phân bón DAP hạt xanh | Kg | 0,5 | 55.000 | 962.500 | 9.167 | |
24 | Phân NPL Đầu trâu | Kg | 2 | 20.000 | 1.400.000 | 13.333 | |
25 | Vôi bột | Kg | 2 | 5.000 | 350.000 | 3.333 | |
26 | Keo ghép cành | Cuộn | 0,17 | 50.000 | 297.500 | 2.833 | |
27 | Keo liền da cây | Lọ | 0,17 | 30.000 | 178.500 | 1.700 | |
28 | Túi nilon ươm cây | Kg | 0,06 | 200.000 | 420.000 | 4.000 | |
29 | Túi bọc quả | Kg | 0,06 | 100.000 | 210.000 | 2.000 | |
30 | Túi xốp bảo quản trái cây | Kg | 0,06 | 100.000 | 210.000 | 2.000 | |
31 | Nilon bó bầu | Kg | 0,03 | 50.000 | 52.500 | 500 | |
32 | Dây buộc | Kg | 0,06 | 22.000 | 46.200 | 440 | |
33 | Lưới đen | M2 | 2 | 8.000 | 560.000 | 5.333 | |
34 | Băng ghép | Cuộn | 0,06 | 20.000 | 42.000 | 400 | |
35 | Bẫy ruồi vàng | Cái | 2 | 12.000 | 840.000 | 8.000 | |
36 | Ống nước tưới cây | Mét | 1,43 | 10.000 | 500.500 | 4.767 | |
V | Chi phí điện năng | kmh/hv | 13,7 | 2.134 | 1.023.253 | 9.745 | |
VI | Chi phí cơ sở vật chất |
|
| ||||
A | Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp |
| 6.103.854 | 58.132 | |||
1 | Phòng học lý thuyết | m2 x h | 111,15 | 367 | 857.541 | 8.167 | |
2 | Phòng thực hành | m2 x h | 1.020 | 367 | 5.246.313 | 49.965 | |
B | Lưu động |
|
|
| 9.000.000 | 85.714 | |
1 | Thuê phòng học | Tháng | 3 | 2.000.000 | 6.000.000 | 57.143 | |
2 | Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 | |
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN | 173.836.304 | 1.655.584 | |||||
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động | 176.732.450 | 1.683.166 |
PHỤ LỤC 12
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ TRỒNG DÂU - NUÔI TẰM TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | Định mức 1 hv/tháng |
|
I | Chi phí chung | 14.850.000 | 141.429 |
| |||
1 | Tuyển sinh | Học viên | 35 | 200.000 | 7.000.000 | 66.667 |
|
2 | Khai giảng, Bế giảng | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
|
3 | Hội đồng xét tốt nghiệp | Người | 5 | 200.000 | 1.000.000 | 9.524 |
|
4 | Phôi, In và cấp chứng chỉ | Cái | 35 | 50.000 | 1.750.000 | 16.667 |
|
5 | Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học tập, văn phòng phẩm | Bộ | 35 | 60.000 | 2.100.000 | 20.000 |
|
II | Chi phí lao động | 75.433.365 | 718.413 |
| |||
1 | Giáo viên dạy lý thuyết | Giờ | 1,86 | 129.300 | 8.417.430 | 80.166 |
|
2 | Giáo viên dạy thực hành | Giờ | 14,17 | 129.300 | 64.126.335 | 610.727 |
|
3 | Chi phí quản lý | Giờ | 2,4 | 34.400 | 2.889.600 | 27.520 |
|
III | Chi phí thiết bị | 7.206.520 | 68.634 |
| |||
1 | Máy tính | Giờ | 1,86 | 4.260 | 277.343 | 2.641 |
|
2 | Máy chiếu | Giờ | 1,86 | 4.260 | 277.343 | 2.641 |
|
3 | Màn chiếu 3 chân | Giờ | 1,86 | 710 | 46.224 | 440 |
|
4 | Bảng từ | Giờ | 1,86 | 2.367 | 154.080 | 1.467 |
|
5 | Bút trình chiếu | Giờ | 1,86 | 189 | 12.326 | 117 |
|
6 | Bộ nội quy tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy | Giờ | 1,86 | 25 | 1.602 | 15 |
|
7 | Bình chữa cháy | Giờ | 14,17 | 189 | 93.906 | 894 |
|
8 | Cuốc | Giờ | 5,40 | 47 | 8.947 | 85 |
|
9 | Cào | Giờ | 5,40 | 47 | 8.947 | 85 |
|
10 | Xẻng | Giờ | 5,40 | 57 | 10.736 | 102 |
|
11 | Bộ cân | Giờ | 1,94 | 568 | 38.570 | 367 |
|
12 | Máy bơm nước | Giờ | 11,70 | 8.884 | 3.638.174 | 34.649 |
|
13 | Máy đo Ph | Giờ | 11,70 | 710 | 290.763 | 2.769 |
|
14 | Thùng bảo quản lá dâu | Giờ | 4,20 | 473 | 69.584 | 663 |
|
15 | Bộ dụng cụ đựng, vận chuyển mẫu, nguyên liệu (Xô, thúng, chậu) | Giờ | 11,70 | 107 | 43.614 | 415 |
|
16 | Bộ dụng cụ pha thuốc bảo vệ thực vật (cốc đong, đũa khuấy, phuy) | Giờ | 11,70 | 178 | 72.691 | 692 | |
17 | Xe rùa | Giờ | 3,50 | 189 | 23.195 | 221 | |
18 | Thùng Ô doa | Giờ | 5,50 | 71 | 13.668 | 130 | |
19 | Vòi phun nước | Giờ | 5,50 | 57 | 10.935 | 104 | |
20 | Bình phun thuốc | Giờ | 11,70 | 284 | 116.305 | 1.108 | |
21 | Kéo cắt cành | Giờ | 5,50 | 71 | 13.668 | 130 | |
22 | Nhiệt kế | Giờ | 11,70 | 923 | 377.992 | 3.600 | |
23 | Tủ lạnh | Giờ | 2,10 | 3.408 | 250.504 | 2.386 | |
24 | Tủ sấy | Giờ | 2,10 | 5.964 | 438.381 | 4.175 | |
25 | Kính (Kính lúp, kính hiển vi) | Giờ | 11,70 | 710 | 290.763 | 2.769 | |
26 | Máy thái lá dâu | Giờ | 4,20 | 4.260 | 626.259 | 5.964 | |
IV | Định mức chi phí vật tư | 41.704.285 | 397.184 | ||||
13 | Giấy A0 (thảo luận nhóm) | Tờ | 3 | 10.000 | 1.050.000 | 10.000 | |
14 | Khẩu trang | Chiếc | 2 | 5.000 | 350.000 | 3.333 | |
15 | Quần áo lao động phổ thông | Bộ | 1 | 120.000 | 4.200.000 | 40.000 | |
16 | Găng tay | Đôi | 1 | 30.000 | 1.050.000 | 10.000 | |
17 | Ủng | Đôi | 1 | 55.000 | 1.925.000 | 18.333 | |
18 | Mũ | Chiếc | 1 | 25.000 | 875.000 | 8.333 | |
19 | Xà phòng sát khuẩn | Chai | 1 | 70.000 | 2.450.000 | 23.333 | |
20 | Thước đo | Cái | 1 | 150.000 | 5.250.000 | 50.000 | |
21 | Cây giống | Cây | 10 | 7.000 | 2.450.000 | 23.333 | |
22 | Dây buộc | Kg | 0,03 | 40.000 | 42.000 | 400 | |
23 | Hom giống | Hom | 10 | 1.000 | 350.000 | 3.333 | |
24 | Đũi | Cái | 0,17 | 500.000 | 2.975.000 | 28.333 | |
25 | Khay hoặc nong | Cái | 1 | 200.000 | 7.000.000 | 66.667 | |
26 | Né kén | Cái | 1 | 100.000 | 3.500.000 | 33.333 | |
27 | Bộ dụng cụ hái dâu (dao, sọt hái dâu, nilon , thớt thái dâu) | Bộ | 0,17 | 100.000 | 595.000 | 5.667 | |
28 | Lưới thay phân | Kg | 0,06 | 50.000 | 105.000 | 1.000 | |
29 | Phân lân | Kg | 1 | 10.000 | 350.000 | 3.333 | |
30 | Phân Urê | Kg | 1 | 15.000 | 525.000 | 5.000 | |
31 | Phân hữu cơ (Phân chuồng, phân xanh, phân trùng quế...) | Kg | 2 | 6.000 | 420.000 | 4.000 | |
32 | Phân Kali | Kg | 1 | 20.000 | 700.000 | 6.667 | |
33 | Thuốc BigBen | Gram | 50 | 1.000 | 1.750.000 | 16.667 | |
34 | Thuốc Boocđô 1% | Gram | 7,1 | 500 | 124.250 | 1.183 | |
35 | Thuốc trừ sâu | ml | 0,01 | 100 | 35 | 0,33 | |
36 | Clorua vôi | Gói | 1 | 25.000 | 875.000 | 8.333 | |
37 | Vôi bột | Kg | 1 | 5.000 | 175.000 | 1.667 | |
38 | Foormol khô | Gói | 0,06 | 50.000 | 105.000 | 1.000 | |
39 | Dấm | Lít | 0,5 | 15.000 | 262.500 | 2.500 | |
40 | Thau | Cái | 0,3 | 60.000 | 630.000 | 6.000 | |
41 | Rổ | Cái | 0,3 | 40.000 | 420.000 | 4.000 | |
42 | Than | Kg | 1 | 20.000 | 700.000 | 6.667 | |
43 | Ống nước tưới cây | Mét | 1,43 | 10.000 | 500.500 | 4.767 | |
V | Chi phí điện năng | kmh/hv | 26,1 | 2.134 | 1.949.409 | 18.566 | |
VI | Chi phí cơ sở vật chất |
|
|
| |||
A | Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp |
|
| 6.103.854 | 58.132 | ||
1 | Phòng học lý thuyết | m2 x h | 111,15 | 367 | 857.541 | 8.167 | |
2 | Phòng thực hành | m2 x h | 1.020 | 367 | 5.246.313 | 49.965 | |
B | Lưu động |
|
|
| 9.000.000 | 85.714 | |
1 | Thuê phòng học | Tháng | 3 | 2.000.000 | 6.000.000 | 57.143 | |
2 | Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 | |
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN | 147.247.433 | 1.402.357 | |||||
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động | 150.143.579 | 1.429.939 |
PHỤ LỤC 13
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ LỢN RỪNG, LỢN NUÔI THẢ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | Định mức 1 hv/tháng |
I | Chi phí chung | 14.850.000 | 141.429 | |||
1 | Tuyển sinh | Học viên | 35 | 200.000 | 7.000.000 | 66.667 |
2 | Khai giảng, Bế giảng | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
3 | Hội đồng xét tốt nghiệp | Người | 5 | 200.000 | 1.000.000 | 9.524 |
4 | Phôi, In và cấp chứng chỉ | Cái | 35 | 50.000 | 1.750.000 | 16.667 |
5 | Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học tập, văn phòng phẩm | Bộ | 35 | 60.000 | 2.100.000 | 20.000 |
II | Chi phí lao động | 75.581.170 | 719.821 | |||
1 | Giáo viên dạy lý thuyết | Giờ | 1,86 | 129.300 | 8.417.430 | 80.166 |
2 | Giáo viên dạy thực hành | Giờ | 14,2 | 129.300 | 64.262.100 | 612.020 |
3 | Chi phí quản lý | Giờ | 2,41 | 34.400 | 2.901.640 | 27.635 |
III | Chi phí thiết bị | 3.818.738 | 36.369 | |||
1 | Máy tính | Giờ | 1,86 | 4.260 | 277.343 | 2.641 |
2 | Máy chiếu | Giờ | 1,86 | 4.260 | 277.343 | 2.641 |
3 | Màn chiếu 3 chấn | Giờ | 1,86 | 710 | 46.224 | 440 |
4 | Bút trình chiếu | Giờ | 1,86 | 189 | 12.326 | 117 |
5 | Bảng từ | Giờ | 1,86 | 1.775 | 115.560 | 1.101 |
6 | Bộ nội quy tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy | Giờ | 1,86 | 25 | 1.602 | 15 |
7 | Bình chữa cháy | Giờ | 14,20 | 142 | 70.578 | 672 |
8 | Bộ đồ Phẫu thuật chuyên ngành thú y | Giờ | 3,33 | 3.077 | 358.608 | 3.415 |
9 | Bộ kìm bấm, kìm cắt chuyên ngành thú y | Giờ | 3,33 | 639 | 74.480 | 709 |
10 | Xylanh loại vỏ kim loại 10ml, 20ml | Giờ | 3,33 | 114 | 13.241 | 126 |
11 | Bình phun thuốc sát trùng | Giờ | 3,33 | 1.718 | 200.269 | 1.907 |
12 | Phích chuyên dùng vận | Giờ | 3,33 | 142 | 16.551 | 158 |
| chuyển vacxin |
|
|
|
|
|
13 | Nhiệt kế | Giờ | 3,33 | 308 | 35.861 | 342 |
14 | Tai nghe dùng cho thú y | Giờ | 3,33 | 2.012 | 234.474 | 2.233 |
15 | Hộp đựng dụng cụ thú ý | Giờ | 3,33 | 33 | 3.862 | 37 |
16 | Xe đẩy dụng cụ | Giờ | 3,33 | 568 | 66.205 | 631 |
17 | Cân | Giờ | 8,88 | 568 | 176.545 | 1.681 |
18 | Mán ăn cho lợn | Giờ | 6,94 | 71 | 17.247 | 164 |
19 | Thùng chứa nước | Giờ | 6,94 | 199 | 48.292 | 460 |
20 | Máy băm nghiền thức ăn | Giờ | 6,94 | 3.035 | 737.308 | 7.022 |
21 | Máy ép cám viên | Giờ | 6,94 | 4.260 | 1.034.819 | 9.855 |
IV | Chi phí vật tư | 29.429.800 | 280.284 | |||
13 | Giấy A0 (thảo luận nhóm) | Tờ | 2 | 12.000 | 840.000 | 8.000 |
14 | Đồ bảo hộ lao động (khẩu trang, găng tay, ủng, mũ) | Bộ | 1 | 200.000 | 7.000.000 | 66.667 |
15 | Xà phòng sát khuẩn | Chai | 1 | 35.000 | 35.000 | 333 |
16 | Bộ dụng cụ thực hành (Xilanh, dao thiến, chỉ khâu, kim cong...) | Bộ | 1 | 200.000 | 200.000 | 1.905 |
17 | Lợn giống | Con | 0,06 | 1.500.000 | 3.150.000 | 30.000 |
18 | Thức ăn xanh tự nhiên | Kg | 4 | 20.000 | 2.800.000 | 26.667 |
19 | Thức ăn xanh trồng (rau muống.....) | Kg | 4 | 10.000 | 1.400.000 | 13.333 |
20 | Thức ăn hỗn hợp cho lợn | Kg | 4 | 20.000 | 2.800.000 | 26.667 |
21 | Thức ăn đậm đặc | Kg | 4 | 20.000 | 2.800.000 | 26.667 |
22 | Thức ăn tinh (cám gạo) | Kg | 4 | 11.000 | 1.540.000 | 14.667 |
23 | Thức ăn ngô nghiền | Kg | 4 | 12.000 | 1.680.000 | 16.000 |
24 | Vôi bột khử trùng | Kg | 0,1 | 5.000 | 17.500 | 167 |
25 | Vắc xin dịch tả | ml | 2 | 3.000 | 210.000 | 2.000 |
26 | Vắc xin kép tụ huyết trùng - phó thương hàn | ml | 1 | 3.000 | 105.000 | 1.000 |
27 | Thuốc Thú Y Đặc Trị Viêm Phổi CRD CCRD | ml | 3 | 18.000 | 1.890.000 | 18.000 |
28 | Vắc xin tai xanh | ml | 1 | 18.900 | 661.500 | 6.300 |
29 | Vắc xin lở mồm long | ml | 1 | 1.600 | 56.000 | 533 |
| móng |
|
|
|
|
|
30 | Vắc xin ký sinh trùng ngoài da | ml | 1 | 1.780 | 62.300 | 593 |
31 | Thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng bột Phenobarbital | ml | 2 | 3.400 | 238.000 | 2.267 |
32 | Thuốc kháng sinh dạng dung dịch BenzylPenicillin | ml | 3 | 1.800 | 189.000 | 1.800 |
33 | Thuốc ký sinh trùng VMECTIN 10 INJ | ml | 3 | 1.500 | 9.000 | 86 |
34 | Thuốc giảm đau hạ sốt Vemedim Vime ABC | ml | 3 | 2.000 | 210.000 | 2.000 |
35 | Vitamin và khoáng chất | ml | 3 | 7.000 | 735.000 | 7.000 |
36 | Thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng dung dịch Analgin | ml | 2 | 7.000 | 490.000 | 4.667 |
37 | Thuốc sát trùng, tiêu độc BIO BENKOCID - Khử trùng tiêu độc | ml | 3 | 1.300 | 136.500 | 1.300 |
38 | Nước cất, dung dịch pha | ml | 5 | 1.000 | 175.000 | 1.667 |
V | Chi phí điện năng | kmh/hv | 19,5 | 2.134 | 1.456.455 | 13.871 |
VI | Chi phí cơ sở vật chất |
|
| |||
A | Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp |
| 6.097.393 | 58.070 | ||
1 | Phòng học lý thuyết | m2 x h | 111,2 | 367 | 856.633 | 8.158 |
2 | Phòng thực hành | m2 x h | 1.020 | 367 | 5.240.760 | 49.912 |
B | Lưu động |
|
|
| 9.000.000 | 85.714 |
1 | Thuê phòng học | Tháng | 3 | 2.000.000 | 6.000.000 | 57.143 |
2 | Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN | 131.233.556 | 1.249.843 | ||||
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động | 134.136.163 | 1.277.487 |
PHỤ LỤC 14
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO TRÂU, BÒ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)
TT | Mức chi phí đào tạo | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Định mức 1 hv/tháng |
I | Chi phí chung | 14.850.000 | 141.429 | |||
1 | Tuyển sinh | Học viên | 35 | 200.000 | 7.000.000 | 66.667 |
2 | Khai giảng, Bế giảng | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
3 | Hồi đồng xét công nhận tốt nghiệp | Người | 5 | 200.000 | 1.000.000 | 9.524 |
4 | Phôi, in và cấp chứng chỉ | Cái | 35 | 50.000 | 1.750.000 | 16.667 |
5 | Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học, văn phòng phẩm | Bộ | 35 | 60.000 | 2.100.000 | 20.000 |
II | Chi phí giáo viên và cán bộ quản lý | 68.902.120 | 656.211 | |||
1 | Giáo viên dạy lý thuyết | Giờ | 2,14 | 129.300 | 9.684.570 | 92.234 |
2 | Giáo viên dạy thực hành | Giờ | 12,5 | 129.300 | 56.568.750 | 538.750 |
3 | Cán bộ quản lý | Giờ | 2,2 | 34.400 | 2.648.800 | 25.227 |
III | Chi phí thiết bị | 11.679.600 | 111.234 | |||
1 | Máy tính xách tay | Giờ | 2,14 | 4.286 | 694.014 | 6.610 |
2 | Máy chiếu | Giờ | 2,14 | 4.286 | 694.014 | 6.610 |
3 | Màn chiếu đứng có chân | Giờ | 2,14 | 429 | 69.401 | 661 |
4 | Bộ bóng đèn chiếu sáng phòng học 10- 12 bóng huỳnh quang | Giờ | 8,57 | 218 | 141.281 | 1.346 |
5 | Bộ máy quạt mát 4- 6 quạt | Giờ | 8,57 | 500 | 324.252 | 3.088 |
6 | Máy băm cỏ đa năng | Giờ | 8,57 | 7.143 | 2.316.082 | 22.058 |
7 | Gậy đỡ đẻ cho bò - CAP PUL | Giờ | 3,17 | 1.250 | 599.695 | 5.711 |
8 | Panh thẳng | Giờ | 6,67 | 21 | 54.078 | 515 |
9 | Ống tiêm | Giờ | 6,67 | 71 | 180.260 | 1.717 |
10 | Ống tiêm bán tự động | Giờ | 6,67 | 107 | 270.390 | 2.575 |
11 | Nhiệt kế | Giờ | 6,67 | 18 | 45.065 | 429 |
12 | Bộ dụng cụ cố định gia súc | Giờ | 6,67 | 2.143 | 5.407.795 | 51.503 |
13 | Bình phun tay | Giờ | 6,67 | 293 | 739.065 | 7.039 |
14 | Thước dây đo trọng lượng bò | Giờ | 6,67 | 57 | 144.208 | 1.373 |
IV | Chi phí vật tư | 57.756.400 | 550.061 | |||
1 | Bài tập luyện kỹ năng | Bộ | 1 | 20.000 | 700.000 | 6.667 |
2 | Bộ tranh ảnh về con giống | Bộ | 0,11 | 100.000 | 385.000 | 3.667 |
3 | Bộ tranh ảnh về triệu chứng bệnh tích | Bộ | 0,11 | 100.000 | 400.000 | 3.810 |
4 | Bộ slide về hình ảnh con giống | Bộ | 0,11 | 100.000 | 400.000 | 3.810 |
5 | Quần áo bảo hộ | Bộ | 1 | 200.000 | 7.000.000 | 66.667 |
6 | Giày bảo hộ | Đôi | 1 | 170.000 | 5.950.000 | 56.667 |
7 | Khẩu trang y tế | Cái | 40 | 1.000 | 1.400.000 | 13.333 |
8 | Găng tay cao su | Đôi | 30 | 7.000 | 7.350.000 | 70.000 |
9 | Bông y tế | 50g/gói | 0,11 | 13.000 | 52.000 | 495 |
10 | Băng vết thương cá nhân | 30m/hộp | 0,11 | 50.000 | 200.000 | 1.905 |
11 | Băng keo lụa y tế | Cuộn | 0,22 | 51.000 | 408.000 | 3.886 |
12 | Gạt tiệt trùng | 10m/gói | 0,22 | 10.000 | 80.000 | 762 |
13 | Băng thun y tế (2 chấu) | Cuộn | 0,22 | 20.000 | 160.000 | 1.524 |
14 | Povidine | 20ml | 0,50 | 7.000 | 126.000 | 1.200 |
15 | Cồn xanh 90 độ | 50ml | 0,22 | 11.000 | 88.000 | 838 |
16 | Nước muối sinh lý | 500ml | 0,22 | 20.000 | 160.000 | 1.524 |
17 | Nước ôxy già | 50ml | 0,22 | 12.000 | 96.000 | 914 |
18 | Chai xịt làm lạnh Starbalm | 150ml | 0,22 | 90.000 | 720.000 | 6.857 |
19 | Dây thừng cố định bò | 5m | 0,11 | 72.500 | 290.000 | 2.762 |
20 | Cỏ voi | Kg | 10 | 5.000 | 1.750.000 | 16.667 |
21 | Rơm tươi | Kg | 5 | 500 | 87.500 | 833 |
22 | Cây bắp sau thu hoạch | Kg | 5 | 200 | 35.000 | 333 |
23 | Rơm khô | Kg | 10 | 6.000 | 2.100.000 | 20.000 |
24 | Dây lạc | Kg | 5 | 300 | 52.500 | 500 |
25 | Ngọn mì | Kg | 10 | 100 | 35.000 | 333 |
26 | Ngọn mía | Kg | 5 | 100 | 17.500 | 167 |
27 | Cám gạo | Kg | 4,4 | 12.000 | 1.848.000 | 17.600 |
28 | Muối ăn (hạt) | Kg | 0,2 | 3.000 | 21.000 | 200 |
29 | Bột bắp | Kg | 1 | 11.000 | 385.000 | 3.667 |
30 | Bột mì | Kg | 1 | 10.000 | 350.000 | 3.333 |
31 | Bột cá | Kg | 0,50 | 26.000 | 468.000 | 4.457 |
32 | Túi nilon | Cái | 7 | 6.000 | 1.470.000 | 14.000 |
33 | Urê | Kg | 0,04 | 10.000 | 10.000 | 95 |
34 | Đá liếm | Kg | 0,15 | 29.000 | 145.000 | 1.381 |
35 | Selen vit E | 100g | 0,03 | 15.000 | 15.000 | 143 |
36 | ADE Bcomplex premix | Kg | 0,03 | 110.000 | 110.000 | 1.048 |
37 | Canxi Biotin B12 | Kg | 0,03 | 150.000 | 150.000 | 1.429 |
38 | Bcomplex | ml | 10 | 500 | 175.000 | 1.667 |
39 | Vimekat | ml | 10 | 790 | 276.500 | 2.633 |
40 | Vitamin C | ml | 6 | 500 | 105.000 | 1.000 |
41 | Hepatol B12 | ml | 6 | 700 | 147.000 | 1.400 |
42 | Vitamin AD3E | ml | 6 | 180 | 37.800 | 360 |
43 | Fe B12 | ml | 6 | 250 | 52.500 | 500 |
44 | Canxi B12 | ml | 6 | 500 | 105.000 | 1.000 |
45 | Bromhexin | ml | 6 | 500 | 105.000 | 1.000 |
46 | Anagin C | ml | 6 | 450 | 94.500 | 900 |
47 | Para C | ml | 6 | 450 | 94.500 | 900 |
48 | Dexa | ml | 6 | 400 | 84.000 | 800 |
49 | Ketovet | ml | 6 | 750 | 157.500 | 1.500 |
50 | Vitamin K | ml | 6 | 250 | 52.500 | 500 |
51 | Lincosin 10% | ml | 6 | 700 | 147.000 | 1.400 |
52 | Genta tylo | ml | 6 | 1.200 | 252.000 | 2.400 |
53 | Genta Mox | ml | 6 | 1.500 | 315.000 | 3.000 |
54 | Ampi Coli | ml | 6 | 1.200 | 252.000 | 2.400 |
55 | Linco- spectin | ml | 6 | 1.200 | 25.200 | 240 |
56 | Enrofloxacin | ml | 6 | 700 | 14.700 | 140 |
57 | DOC | ml | 6 | 900 | 18.900 | 180 |
58 | Handertril B | Viên | 1 | 3.000 | 105.000 | 1.000 |
59 | Vime- Fasci | ml | 3 | 1.000 | 105.000 | 1.000 |
60 | Levamisol | ml | 6 | 400 | 84.000 | 800 |
61 | Tribabe | ml | 0,20 | 700 | 4.900 | 47 |
62 | Ivemertin | ml | 6 | 700 | 147.000 | 1.400 |
63 | Alben | Viên | 1 | 600 | 21.000 | 200 |
64 | Nysal | Tuýp | 0,20 | 450 | 3.150 | 30 |
65 | Diptyvet | Tuýp | 0,20 | 450 | 3.150 | 30 |
66 | O.S.T | ml | 0,20 | 700 | 4.900 | 47 |
67 | Handrost | Ống | 0,20 | 700 | 4.900 | 47 |
68 | Oxytoxin | Ống | 0,20 | 700 | 4.900 | 47 |
69 | Pilocarpin | Ống | 0,20 | 15.000 | 105.000 | 1.000 |
70 | Strychnyl B1 | ml | 6 | 700 | 147.000 | 1.400 |
71 | Atropin | ml | 6 | 650 | 136.500 | 1.300 |
72 | Urotropin | ml | 6 | 500 | 105.000 | 1.000 |
73 | Chymosin | ml | 6 | 1.300 | 273.000 | 2.600 |
74 | Vaccin FMD | Ds | 1 | 18.900 | 661.500 | 6.300 |
75 | Vaccin LSD | Ds | 0,55 | 26.600 | 505.400 | 4.813 |
76 | Vaccin tụ huyết trùng | Ds | 0,55 | 3.000 | 57.000 | 543 |
77 | Iodine | ml | 6 | 200 | 42.000 | 400 |
78 | Kim tiêm (cỡ 7, 9, 12, 16) | Cây | 3 | 2.000 | 210.000 | 2.000 |
79 | Bò cái sinh sản | Con | 0,14 | 1.500.000 | 7.500.000 | 71.429 |
80 | Bê trên 2 tháng tuổi | Con | 0,14 | 800.000 | 4.000.000 | 38.095 |
81 | Bò thịt đưa vào vỗ béo | Con | 0,14 | 1.200.000 | 6.000.000 | 57.143 |
V | Chi phí điện năng | Kwh/hv | 41,46 | 2.134 | 3.096.647 | 29.492 |
VI | Chi phí cơ sở vật chất |
| ||||
A | Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| 5.612.623 | 53.454 |
1 | Phòng học lý thuyết | m2 x h | 128,25 | 367 | 988.423 | 9.414 |
2 | Phòng thực hành | m2 x h | 900 | 367 | 4.624.200 | 44.040 |
B | Lưu động |
|
| 9.000.000 | 85.714 | |
1 | Thuê phòng học | Tháng | 3 | 2.000.000 | 6.000.000 | 57.143 |
2 | Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN | 161.897.390 | 1.541.880 | ||||
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động | 165.284.767 | 1.574.141 |
PHỤ LỤC 15
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO GÀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)
TT | Mức chi phí đào tạo | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Định mức 1 hv/tháng |
I | Chi phí chung | 14.850.000 | 141.429 | |||
1 | Tuyển sinh | Học viên | 35 | 200.000 | 7.000.000 | 66.667 |
2 | Khai giảng, Bế giảng | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
3 | Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp | Người | 5 | 200.000 | 1.000.000 | 9.524 |
4 | Phôi, in và cấp chứng chỉ | Cái | 35 | 50.000 | 1.750.000 | 16.667 |
5 | Hồ sơ đào tạo, tuyển sinh; giáo trình, tài liệu học, văn phòng phẩm | Bộ | 35 | 60.000 | 2.100.000 | 20.000 |
II | Chi phí giáo viên và cán bộ quản lý | 68.902.120 | 656.211 | |||
1 | Giáo viên dạy lý thuyết | Giờ | 2,14 | 129.300 | 9.684.570 | 92.234 |
2 | Giáo viên dạy thực hành | Giờ | 12,5 | 129.300 | 56.568.750 | 538.750 |
3 | Cán bộ quản lý | Giờ | 2,2 | 34.400 | 2.648.800 | 25.227 |
III | Chi phí thiết bị | 1.534.646 | 14.616 | |||
1 | Máy tính xách tay | Giờ | 2,14 | 4.633 | 347.007 | 3.305 |
2 | Máy chiếu | Giờ | 2,14 | 4.633 | 347.007 | 3.305 |
3 | Màn chiếu đứng có chân | Giờ | 2,14 | 463 | 34.701 | 330 |
5 | Bộ bóng đèn chiếu sáng phòng học 10- 12 bóng huỳnh quang | Giờ | 8,57 | 236 | 70.641 | 673 |
6 | Bộ máy quạt mát 4- 6 quạt | Giờ | 8,57 | 541 | 162.126 | 1.544 |
7 | Panh thẳng | Giờ | 6,67 | 23 | 5.408 | 52 |
8 | Ống tiêm | Giờ | 6,67 | 77 | 18.026 | 172 |
9 | Ống tiêm bán tự động | Giờ | 6,67 | 116 | 27.039 | 258 |
10 | Nhiệt kế | Giờ | 6,67 | 19 | 4.506 | 43 |
11 | Ống tiêm tự động | Giờ | 6,67 | 185 | 43.262 | 412 |
12 | Bộ kéo mổ khám bệnh tích | Giờ | 6,67 | 149 | 34.700 | 330 |
13 | Xi lanh chủng đậu tự động | Giờ | 6,67 | 69 | 16.223 | 155 |
14 | Bình phun tay 16 lít | Giờ | 6,67 | 317 | 73.907 | 704 |
15 | Bình bảo quản, vận chuyển vaccine | Giờ | 6,67 | 425 | 99.143 | 944 |
16 | Hộp đựng dụng thú y | Giờ | 6,67 | 122 | 28.391 | 270 |
17 | Khay | Giờ | 6,67 | 81 | 18.927 | 180 |
18 | Cân đồng hồ 5kg đến 20kg | Giờ | 10,06 | 202 | 71.232 | 678 |
19 | Cân đồng hồ 10g đến dưới 1000g | Giờ | 6,67 | 104 | 24.245 | 231 |
20 | Máy cắt mỏ gà | Giờ | 6,67 | 463 | 108.156 | 1.030 |
IV | Chi phí vật tư | 56.670.690 | 539.721 | |||
1 | Bài tập luyện kỹ năng | Bộ | 1 | 20.000 | 700.000 | 6.667 |
2 | Bộ tranh ảnh về con giống gà nuôi thả vườn | Bộ | 0,11 | 100.000 | 400.000 | 3.810 |
3 | Bộ tranh ảnh về triệu chứng bệnh tích | Bộ | 0,11 | 100.000 | 400.000 | 3.810 |
4 | Bộ slide về hình ảnh con giống | Bộ | 0,11 | 100.000 | 400.000 | 3.810 |
5 | Bộ slide về hình ảnh triệu chứng bệnh tích của gà | Bộ | 0,11 | 100.000 | 400.000 | 3.810 |
6 | Bộ bảng quy trình sử dụng vaccin và thuốc cho gà nuôi thả vườn | Bộ | 0,11 | 100.000 | 400.000 | 3.810 |
7 | Quần áo bảo hộ | Bộ | 1 | 200.000 | 7.000.000 | 66.667 |
8 | Giày bảo hộ | Đôi | 1 | 170.000 | 5.950.000 | 56.667 |
9 | Khẩu trang y tế | Cái | 40 | 1.000 | 1.400.000 | 13.333 |
10 | Găng tay cao su | Đôi | 30 | 7.000 | 7.350.000 | 70.000 |
11 | Bông y tế | 50g/gói | 0,11 | 13.000 | 52.000 | 495 |
12 | Băng vết thương cá nhân | 30m/hộp | 0,11 | 50.000 | 200.000 | 1.905 |
13 | Băng keo lụa y tế | Cuộn | 0,22 | 51.000 | 408.000 | 3.886 |
14 | Gạt tiệt trùng | 10m/gói | 0,22 | 10.000 | 80.000 | 762 |
15 | Băng thun y tế (2 chấu) | Cuộn | 0,22 | 20.000 | 160.000 | 1.524 |
16 | Povidine | 20ml | 0,5 | 7.000 | 126.000 | 1.200 |
17 | Cồn xanh 90 độ | 50ml | 0,22 | 11.000 | 88.000 | 838 |
18 | Nước muối sinh lý | 500ml | 0,22 | 20.000 | 160.000 | 1.524 |
19 | Nước ôxy già | 50ml | 0,22 | 12.000 | 96.000 | 914 |
20 | Chai xịt làm lạnh Starbalm | 150ml | 0,22 | 90.000 | 720.000 | 6.857 |
21 | Quây úm gà con | Mét | 0,56 | 7.000 | 140.000 | 1.333 |
22 | Bạt nhựa xanh (khổ 4m) | Mét | 0,33 | 43.000 | 516.000 | 4.914 |
23 | Bóng đèn sáng | Cái | 0,17 | 47.000 | 282.000 | 2.686 |
24 | Dây điện | Mét | 0,56 | 9.000 | 180.000 | 1.714 |
25 | Phích cắm | Cái | 0,17 | 5.000 | 30.000 | 286 |
26 | Ổ cắm điện | Cái | 0,06 | 25.000 | 50.000 | 476 |
27 | Đèn sưởi ấm cho gà con | Cái | 0,06 | 150.000 | 300.000 | 2.857 |
28 | Máng ăn cho gà | Cái | 0,17 | 45.000 | 270.000 | 2.571 |
29 | Máng uống cho gà | Cái | 0,17 | 30.000 | 180.000 | 1.714 |
30 | Kim tiêm (Số 7,9,12,16) | Cây | 1 | 2.000 | 70.000 | 667 |
31 | Trấu/ mùn cưa | Kg | 3 | 1.000 | 105.000 | 1.000 |
32 | Chổi quét | Cây | 0,12 | 30.000 | 120.000 | 1.143 |
33 | Bột bắp | Kg | 0,17 | 11.000 | 66.000 | 629 |
34 | Thực phẩm gà con | Kg | 6 | 16.000 | 3.360.000 | 32.000 |
35 | Thực phẩm gà lỡ | Kg | 7 | 15.000 | 3.675.000 | 35.000 |
36 | Thực phẩm gà vỗ béo | Kg | 11 | 14.000 | 5.390.000 | 51.333 |
37 | Vaccin newcastle ( dùng 2 lần) | Ds | 11,12 | 500 | 194.500 | 1.852 |
38 | Vaccin Gumboro (dùng 2 lần) | Ds | 11,12 | 600 | 233.400 | 2.223 |
39 | Vaccin đậu | Ds | 5,56 | 270 | 52.650 | 501 |
40 | Vaccin IB | Ds | 5,56 | 200 | 39.000 | 371 |
41 | Vaccin ILT | Ds | 5,56 | 150 | 29.250 | 279 |
42 | Vaccin cúm | Ds | 5,56 | 410 | 79.950 | 761 |
43 | Bcomplex C | Gam | 5,6 | 370 | 72.520 | 691 |
44 | Vitamin C 10% | Gam | 5,6 | 200 | 39.200 | 373 |
45 | Multivit | Gam | 5,6 | 250 | 49.000 | 467 |
46 | Canxi - khoáng | Gam | 5,6 | 530 | 103.880 | 989 |
47 | Vitamin K | Gam | 5,6 | 200 | 39.200 | 373 |
48 | Điện giải + C | Gam | 5,6 | 200 | 39.200 | 373 |
49 | Gluco KC | Gam | 5,6 | 230 | 45.080 | 429 |
50 | Giải độc gan thận | Gam | 5,6 | 235 | 46.060 | 439 |
51 | Men tiêu hóa | Gam | 5,6 | 210 | 41.160 | 392 |
52 | Para C | Gam | 5,6 | 190 | 37.240 | 355 |
53 | Bromhexin | Gam | 5,6 | 170 | 33.320 | 317 |
54 | Acetic Liquido | ml | 5,6 | 200 | 39.200 | 373 |
55 | Flodoxy | Gam | 5,6 | 250 | 49.000 | 467 |
56 | Enro 20% | Gam | 5,6 | 260 | 50.960 | 485 |
57 | Ampi Coli | Gam | 5,6 | 170 | 33.320 | 317 |
58 | Norlox | Gam | 5,6 | 170 | 33.320 | 317 |
59 | Genta Mox | Gam | 5,6 | 180 | 35.280 | 336 |
60 | Thiamphenicol | Gam | 5,6 | 190 | 37.240 | 355 |
61 | Erythromycin | Gam | 5,6 | 280 | 54.880 | 523 |
62 | Amoxicol | Gam | 5,6 | 200 | 39.200 | 373 |
63 | Tylodoxy | Gam | 5,6 | 220 | 43.120 | 411 |
64 | Anticoc | Gam | 5,6 | 220 | 43.120 | 411 |
65 | Toltrazuril | ml | 5,6 | 300 | 58.800 | 560 |
66 | Diclazuril | ml | 5,6 | 500 | 98.000 | 933 |
67 | Sulfamonothoxin | Gam | 5,6 | 470 | 92.120 | 877 |
68 | Ivemertin | Gam | 5,6 | 150 | 29.400 | 280 |
69 | Balasa N01 | Kg | 5,6 | 570 | 111.720 | 1.064 |
70 | Nystatin | g | 5,6 | 250 | 49.000 | 467 |
71 | Thuốc diệt côn trùng | ml | 5,6 | 250 | 49.000 | 467 |
72 | Iodine | ml | 0,06 | 200 | 400 | 4 |
73 | Kim tiêm (Số 7,9,12,16) | Cây | 3 | 2.000 | 210.000 | 2.000 |
74 | Gà con 1 ngày tuổi | Con | 3 | 16.000 | 1.680.000 | 16.000 |
75 | Gà 45 ngày tuổi | Con | 1,4 | 60.000 | 2.940.000 | 28.000 |
76 | Gà 65 ngày tuổi | Con | 1,4 | 90.000 | 4.410.000 | 42.000 |
77 | Chuồng nuôi | m2 | 2,7 | 43.000 | 4.085.000 | 38.905 |
V | Chi phí điện năng | kmh/hv | 42,04 | 2.134 | 3.139.968 | 29.904 |
VI | Chi phí cơ sở vật chất |
| ||||
A | Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp |
| 5.612.623 | 53.454 | ||
1 | Phòng học lý thuyết | m2 x h | 128,25 | 367 | 988.423 | 9.414 |
2 | Phòng thực hành | m2 x h | 900 | 367 | 4.624.200 | 44.040 |
B | Lưu động |
| 9.000.000 | 85.714 | ||
1 | Thuê phòng học | Tháng | 3 | 2.000.000 | 6.000.000 | 57.143 |
2 | Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN | 150.710.046 | 1.435.334 | ||||
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động | 154.097.424 | 1.467.595 |
PHỤ LỤC 16
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ SỬA CHỮA MÁY NÔNG NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)
STT | Mức chi phí đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền (VNĐ) | Định mức 1hv/tháng |
I | Chi phí chung | 14.850.000 | 141.429 | |||
1 | Tuyển sinh | Học viên | 35 | 200.000 | 7.000.000 | 66.667 |
2 | Khai giảng, Bế giảng | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
3 | Hội đồng xét tốt nghiệp | Người | 5 | 200.000 | 1.000.000 | 9.524 |
4 | Phôi, In và cấp chứng chỉ | Cái | 35 | 50.000 | 1.750.000 | 16.667 |
5 | Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học tập, văn phòng phẩm | Bộ | 35 | 60.000 | 2.100.000 | 20.000 |
II | Chi phí lao động | 70.772.520 | 674.024 | |||
1 | Giáo viên dạy lý thuyết | Giờ | 1,71 | 129.300 | 7.738.605 | 73.701 |
2 | Giáo viên dạy thực hành | Giờ | 13,33 | 129.300 | 60.324.915 | 574.523 |
3 | Chi phí quản lý | Giờ | 2,25 | 34.400 | 2.709.000 | 25.800 |
III | Chi phí thiết bị |
|
|
| 3.310.476 | 31.528 |
1 | Máy vi tính | Giờ | 1,44 | 4.514 | 227.500 | 2.167 |
2 | Máy chiếu (Projecter) | Giờ | 1,44 | 4.514 | 227.500 | 2.167 |
3 | Màn chiếu đứng có chân | Giờ | 1,44 | 752 | 37.917 | 361 |
4 | Bộ mẫu linh kiện sửa chữa máy nông nghiệp | Giờ | 1,44 | 251 | 12.639 | 120 |
5 | Bộ đồ nghề sửa chữa | Giờ | 5,06 | 502 | 88.823 | 846 |
6 | Máy cày đất mini | Giờ | 5,06 | 3.611 | 639.528 | 6.091 |
7 | Máy phay đất | Giờ | 5,06 | 4.815 | 852.704 | 8.121 |
8 | Động cơ diezen | Giờ | 2,28 | 3.912 | 312.181 | 2.973 |
9 | Hệ thống làm mát | Giờ | 2,28 | 752 | 60.035 | 572 |
10 | Hệ thống bôi trơn | Giờ | 2,28 | 752 | 60.035 | 572 |
11 | Cơ cấu phân phối khí | Giờ | 2,28 | 752 | 60.035 | 572 |
12 | Cơ cấu trục khuỷu - | Giờ | 2,28 | 903 | 72.042 | 686 |
| thanh truyền |
|
|
|
|
|
13 | Hệ thống nhiên liệu | Giờ | 2,28 | 752 | 60.035 | 572 |
14 | Hệ thống điện | Giờ | 0,56 | 1.755 | 34.406 | 328 |
15 | Máy phát điện đinamo | Giờ | 0,56 | 602 | 11.796 | 112 |
16 | Máy khởi động | Giờ | 0,56 | 752 | 14.745 | 140 |
17 | Bugi xông | Giờ | 0,56 | 150 | 2.949 | 28 |
18 | Điện chiếu sáng, còi | Giờ | 0,56 | 251 | 4.915 | 47 |
19 | Ắc quy | Giờ | 0,56 | 752 | 14.745 | 140 |
20 | Hệ thống truyền lực - điều khiển | Giờ | 1,67 | 3.310 | 193.480 | 1.843 |
21 | Ly hợp ma sát khô | Giờ | 1,67 | 752 | 43.973 | 419 |
22 | Hộp số | Giờ | 1,67 | 1.505 | 87.946 | 838 |
23 | Cầu vi sai | Giờ | 1,67 | 1.254 | 73.288 | 698 |
24 | Hệ thống Lái | Giờ | 1,67 | 1.003 | 58.630 | 558 |
25 | Hệ thống Phanh | Giờ | 1,67 | 1.003 | 58.630 | 558 |
IV | Chi phí vật tư |
|
|
| 69.457.500 | 661.500 |
1 | Vải lau | Kg | 2 | 10.000 | 700.000 | 6.667 |
2 | Bao tay | Đôi | 1 | 5.000 | 175.000 | 1.667 |
3 | Pin | viên | 1 | 1.500 | 52.500 | 500 |
4 | Bông, băng, gạc, cồn sát trùng | Bộ | 0,33 | 10.000 | 115.500 | 1.100 |
5 | Khẩu trang | cái | 1 | 1.000 | 35.000 | 333 |
6 | Bảo hộ an toàn (găng tay, ủng, áo quần, mũ bảo hộ..) | Bộ | 0,33 | 375.000 | 4.331.250 | 41.250 |
7 | Lọc dầu bôi trơn | Cái | 0,33 | 75.000 | 866.250 | 8.250 |
8 | Lọc nhiên liệu | Cái | 0,33 | 75.000 | 866.250 | 8.250 |
9 | Lọc gió | Cái | 0,33 | 120.000 | 1.386.000 | 13.200 |
10 | Roăng làm kín | Bộ | 0,33 | 50.000 | 577.500 | 5.500 |
11 | Dung dịch làm mát | Lon | 0,33 | 80.000 | 924.000 | 8.800 |
12 | Dây cu roa | Cái | 0,33 | 70.000 | 808.500 | 7.700 |
13 | Roăng quy lát | Cái | 0,33 | 50.000 | 577.500 | 5.500 |
14 | Ống dầu | Cái | 0,33 | 40.000 | 462.000 | 4.400 |
15 | Dầu bôi trơn | Lít | 0,5 | 65.000 | 1.137.500 | 10.833 |
16 | Dầu điezen | Lít | 2 | 19.500 | 1.365.000 | 13.000 |
17 | Xăng | Lít | 1 | 22.000 | 770.000 | 7.333 |
18 | Mỡ bôi trơn | Kg | 0,17 | 95.000 | 565.250 | 5.383 |
19 | Bu lông, ốc vít | Cái | 1 | 5.000 | 175.000 | 1.667 |
20 | Pittong | Bộ | 0,33 | 320.000 | 3.696.000 | 35.200 |
21 | Xilanh | Cái | 0,33 | 300.000 | 3.465.000 | 33.000 |
22 | Xéc măng | Bộ | 0,33 | 150.000 | 1.732.500 | 16.500 |
23 | Tay dên | Bộ | 0,33 | 200.000 | 2.310.000 | 22.000 |
24 | Bạc dên | Bộ | 0,33 | 80.000 | 924.000 | 8.800 |
25 | Bi trục khuỷu | Bộ | 0,33 | 120.000 | 1.386.000 | 13.200 |
26 | Xupáp - Gic xp | Bộ | 0,33 | 150.000 | 1.732.500 | 16.500 |
27 | Lò xo xú pâp | Bộ | 0,33 | 60.000 | 693.000 | 6.600 |
28 | Cò mổ | Bộ | 0,33 | 130.000 | 1.501.500 | 14.300 |
29 | Đũa đẩy | Bộ | 0,33 | 50.000 | 577.500 | 5.500 |
30 | Bơm cao áp | Bộ | 0,33 | 250.000 | 2.887.500 | 27.500 |
31 | Béc (vòi phun) | Bộ | 0,33 | 150.000 | 1.732.500 | 16.500 |
32 | Cần ga | Bộ | 0,33 | 50.000 | 577.500 | 5.500 |
33 | Bộ điều tốc | Bộ | 0,33 | 100.000 | 1.155.000 | 11.000 |
34 | Trục cam | Cái | 0,33 | 150.000 | 1.732.500 | 16.500 |
35 | Bánh răng cam | Cái | 0,33 | 120.000 | 1.386.000 | 13.200 |
36 | Bơm nhớt | Bộ | 0,33 | 200.000 | 2.310.000 | 22.000 |
37 | Bơm nước | Bộ | 0,33 | 200.000 | 2.310.000 | 22.000 |
38 | Két nước | Bộ | 0,33 | 600.000 | 6.930.000 | 66.000 |
39 | Van hằng nhiệt | Bộ | 0,33 | 120.000 | 1.386.000 | 13.200 |
40 | Dây điện | m | 2 | 6.000 | 420.000 | 4.000 |
41 | Bóng đèn | Cái | 0,33 | 20.000 | 231.000 | 2.200 |
42 | Nước Ắc quy | Lít | 0,17 | 20.000 | 119.000 | 1.133 |
43 | Ắc quy | Cái | 0,17 | 750.000 | 4.462.500 | 42.500 |
44 | Cọc Ăc quy | Cái | 0,33 | 10.000 | 115.500 | 1.100 |
45 | Rơ le đề | Cái | 0,33 | 40.000 | 462.000 | 4.400 |
46 | Công tắc, xi nhanh, đèn | Cái | 0,33 | 30.000 | 346.500 | 3.300 |
47 | Chổi than đề | Cái | 0,33 | 20.000 | 231.000 | 2.200 |
48 | Bi đề | Cái | 0,33 | 50.000 | 577.500 | 5.500 |
49 | Bi đinamo | Cái | 0,33 | 50.000 | 577.500 | 5.500 |
50 | Chổi than đinamo | Cái | 0,33 | 35.000 | 404.250 | 3.850 |
51 | Đồng hồ báo | Cái | 0,33 | 50.000 | 577.500 | 5.500 |
52 | Roăng philamien | Bộ | 0,33 | 40.000 | 462.000 | 4.400 |
53 | Dầu bôi trơn hộp số | Lít | 0,5 | 75.000 | 1.312.500 | 12.500 |
54 | Dầu bôi trơn visai | Lít | 0,17 | 75.000 | 446.250 | 4.250 |
55 | Dầu trợ lái | Lít | 0,17 | 75.000 | 446.250 | 4.250 |
56 | Dầu phanh | Lít | 0,17 | 75.000 | 446.250 | 4.250 |
57 | Bố col | Bộ | 0,33 | 50.000 | 577.500 | 5.500 |
58 | Bố thắng | Bộ | 0,33 | 50.000 | 577.500 | 5.500 |
59 | Xà phòng | Kg | 0,2 | 50.000 | 350.000 | 3.333 |
V | Chi phí điện năng | Kwh/hv | 50 | 2.134 | 3.734.500 | 35.567 |
VI | Chi phí cơ sở vật chất |
|
|
|
|
|
A | Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| 5.723.218 | 54.507 |
1 | Phòng học lý thuyết | m2 x h | 102,6 | 367 | 790.738 | 7.531 |
2 | Phòng thực hành | m2 x h | 960 | 367 | 4.932.480 | 46.976 |
B | Lưu động |
|
|
| 9.000.000 | 85.714 |
1 | Thuê phòng học | Tháng | 3,0 | 2.000.000 | 6.000.000 | 57.143 |
2 | Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy | Lần | 2,0 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN | 167.848.214 | 1.598.554 | ||||
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động | 171.124.996 | 1.629.762 |
PHỤ LỤC 17
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)
STT | Mức chi phí đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền (VNĐ) | Định mức 1hv/tháng |
I | Chi phí chung | 14.850.000 | 141.429 | |||
1 | Tuyển sinh | Học viên | 35 | 200.000 | 7.000.000 | 66.667 |
2 | Khai giảng, Bế giảng | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
3 | Hội đồng xét tốt nghiệp | Người | 5 | 200.000 | 1.000.000 | 9.524 |
4 | Phôi, In và cấp chứng chỉ | Cái | 35 | 50.000 | 1.750.000 | 16.667 |
5 | Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học tập, văn phòng phẩm | Bộ | 35 | 60.000 | 2.100.000 | 20.000 |
II | Chi phí lao động | 68.902.120 | 656.211 | |||
1 | Giáo viên dạy lý thuyết | Giờ | 2,14 | 129.300 | 9.684.570 | 92.234 |
2 | Giáo viên dạy thực hành | Giờ | 12,5 | 129.300 | 56.568.750 | 538.750 |
3 | Cán bộ quản lý | Giờ | 2,2 | 34.400 | 2.648.800 | 25.227 |
III | Chi phí thiết bị | 4.923.303 | 46.889 | |||
1 | Máy vi tính | Giờ | 4,17 | 4.658 | 679.772 | 6.474 |
2 | Máy chiếu (Projecter) | Giờ | 4,17 | 4.658 | 679.772 | 6.474 |
3 | Màn chiếu đứng có chân | Giờ | 4,17 | 776 | 113.295 | 1.079 |
4 | Bộ đồ nghề điện tử cầm tay | Giờ | 11,83 | 78 | 32.141 | 306 |
5 | Máy đo hiện sóng (Osciloscope) | Giờ | 3,5 | 3.881 | 475.460 | 4.528 |
6 | Đồng hồ đo vạn năng (VOM) | Giờ | 11,83 | 93 | 38.355 | 365 |
7 | Mỏ hàn | Giờ | 11,83 | 36 | 14.999 | 143 |
8 | Bộ mẫu linh kiện điện tử | Giờ | 0,45 | 26 | 408 | 4 |
9 | Bộ thí nghiệm mạch điều khiển điện áp xoay chiều | Giờ | 0,3 | 52 | 543 | 5 |
10 | Bộ thí nghiệm mạch nguồn cung cấp một | Giờ | 0,3 | 52 | 543 | 5 |
| chiều DC |
|
|
|
|
|
11 | Mô đun các mạch dao động | Giờ | 0,3 | 31 | 326 | 3 |
12 | Bộ thí nghiệm mạch khuếch đại điện áp | Giờ | 0,3 | 31 | 326 | 3 |
13 | Bộ thí nghiệm mạch khuếch đại công suất | Giờ | 0,3 | 78 | 815 | 8 |
14 | Mô hình dàn trải máy tăng âm | Giờ | 3,2 | 1.202 | 134.585 | 1.282 |
15 | Máy tăng âm | Giờ | 3,2 | 1.035 | 115.922 | 1.104 |
16 | Dàn lọc Equalizer | Giờ | 0,5 | 518 | 9.056 | 86 |
17 | Đầu trộn (mixer) | Giờ | 0,5 | 3.519 | 61.583 | 587 |
18 | Micro | Giờ | 0,5 | 414 | 7.245 | 69 |
19 | Hệ thống loa | Giờ | 3,2 | 776 | 86.941 | 828 |
20 | Mô hình dàn trải máy thu hình LCD, LED | Giờ | 6,7 | 2.588 | 606.777 | 5.779 |
21 | Máy thu hình màu công nghệ cao LCD, LED | Giờ | 6,7 | 1.553 | 364.066 | 3.467 |
22 | Anten | Giờ | 6,7 | 26 | 6.068 | 58 |
23 | Máy hàn chip | Giờ | 5 | 8.539 | 1.494.303 | 14.231 |
IV | Chi phí vật tư | 54.669.300 | 520.660 | |||
1 | Dây điện 2 x 1.5 | Mét | 3 | 3.000 | 315.000 | 3.000 |
2 | Pin tiểu | Viên | 3 | 1.500 | 157.500 | 1.500 |
3 | Pin vuông | Viên | 1,3 | 5.000 | 227.500 | 2.167 |
4 | Bông, băng, gạc, cồn sát trùng | Bộ | 1 | 10.000 | 350.000 | 3.333 |
5 | Khẩu trang | cái | 1 | 1.000 | 35.000 | 333 |
6 | Bảo hộ an toàn điện (găng tay, ủng, áo quần, mũ bảo hộ..) | Bộ | 0,33 | 375.000 | 4.331.250 | 41.250 |
7 | Chì hàn | Cuộn | 0,2 | 120.000 | 840.000 | 8.000 |
8 | Chì bột | Lọ | 1 | 10.000 | 350.000 | 3.333 |
9 | Dây điện mini | Mét | 5 | 1.000 | 175.000 | 1.667 |
10 | Nhựa thông nước | Chai | 1 | 4.000 | 140.000 | 1.333 |
11 | Nước rửa mạch | Chai | 1 | 2.000 | 70.000 | 667 |
12 | Biến áp (Dòng tải: ≤ 5A) | Cái | 0,33 | 50.000 | 577.500 | 5.500 |
13 | Biến áp (Dòng tải: ≤ 25A) | Cái | 0,33 | 100.000 | 1.155.000 | 11.000 |
14 | Biến trở (Từ 500Ω ÷ | Cái | 3 | 1.000 | 105.000 | 1.000 |
| 100K) |
|
|
|
|
|
15 | Biến trở (Từ 2KΩ ÷ 100KΩ) | Cái | 3 | 1.000 | 105.000 | 1.000 |
16 | Transistor công suất lớn các loại | Con | 6 | 3.000 | 630.000 | 6.000 |
17 | Transistor công suất nhỏ các loại | Con | 6 | 1.000 | 210.000 | 2.000 |
18 | FET công suất lớn các loại | Con | 6 | 6.000 | 1.260.000 | 12.000 |
19 | Điện trở công suất nhỏ các loại | Con | 3 | 500 | 52.500 | 500 |
20 | Diode dòng nhỏ | Con | 1 | 1.000 | 35.000 | 333 |
21 | Diode dòng lớn | Con | 1 | 2.000 | 70.000 | 667 |
22 | IC số các loại | Con | 1 | 10.000 | 350.000 | 3.333 |
23 | Điện trở công suất lớn các loại | Con | 3 | 2.000 | 210.000 | 2.000 |
24 | Mạch điều khiển động cơ một chiều | Mạch | 0,33 | 50.000 | 577.500 | 5.500 |
25 | IC công suất âm thanh | Con | 1 | 25.000 | 875.000 | 8.333 |
26 | Led | Con | 2 | 500 | 35.000 | 333 |
27 | Led 7 đoạn | Con | 1 | 10.000 | 350.000 | 3.333 |
28 | Led thu, phát hồng ngoại | Con | 1 | 10.000 | 350.000 | 3.333 |
29 | Rơle DC | Cái | 0,66 | 25.000 | 577.500 | 5.500 |
30 | Rơle AC | Cái | 0,33 | 50.000 | 577.500 | 5.500 |
31 | IC khuếch đại thuật toán | Con | 1 | 5.000 | 175.000 | 1.667 |
32 | IC nguồn | Con | 1 | 5.000 | 175.000 | 1.667 |
33 | Tụ hóa nhỏ điện áp lớn | Cái | 3,66 | 5.000 | 640.500 | 6.100 |
34 | Tụ hóa lớn điện áp thấp | Cái | 3,66 | 3.000 | 384.300 | 3.660 |
35 | Tụ hóa lớn điện áp lớn | Cái | 3 | 5.000 | 525.000 | 5.000 |
36 | Tụ hóa nhỏ | Cái | 3 | 1.000 | 105.000 | 1.000 |
37 | Tụ pi | Cái | 3 | 500 | 52.500 | 500 |
38 | Diode Zener nhỏ | Con | 3 | 500 | 52.500 | 500 |
39 | Diode Zener lớn | Con | 3 | 1.000 | 105.000 | 1.000 |
40 | Diode tách sóng | Con | 1 | 500 | 17.500 | 167 |
41 | Dây tín hiệu Stereo | Mét | 1 | 5.000 | 175.000 | 1.667 |
42 | Opto | Con | 1 | 1.000 | 35.000 | 333 |
43 | Rơle DC | Cái | 0,66 | 25.000 | 577.500 | 5.500 |
44 | Mạch nguồn ampli | Bộ | 0,33 | 50.000 | 577.500 | 5.500 |
45 | Mạch công suất ampli loại 4 Transistor | Bộ | 0,66 | 50.000 | 1.155.000 | 11.000 |
46 | Mạch công suất ampli loại 8 Transistor | Bộ | 0,66 | 100.000 | 2.310.000 | 22.000 |
47 | Mạch công suất ampli loại 8 Fet | Bộ | 0,66 | 100.000 | 2.310.000 | 22.000 |
48 | Transistor công suất lớn các loại | con | 0,66 | 10.000 | 231.000 | 2.200 |
49 | Transistor công suất nhỏ các loại | con | 0,66 | 1.000 | 23.100 | 220 |
50 | Fet công suất âm thanh các loại | con | 0,66 | 24.000 | 554.400 | 5.280 |
51 | Bo Echo | Bộ | 0,33 | 50.000 | 577.500 | 5.500 |
52 | Bo music | Bộ | 0,33 | 50.000 | 577.500 | 5.500 |
53 | Bo Micro | Bộ | 0,33 | 50.000 | 577.500 | 5.500 |
54 | Bo Master | Bộ | 0,33 | 50.000 | 577.500 | 5.500 |
55 | Linh kiện loa loại đường kính 20cm | Bộ | 0,33 | 100.000 | 1.155.000 | 11.000 |
56 | Linh kiện loa loại đường kính 8 cm | Bộ | 0,33 | 25.000 | 288.750 | 2.750 |
57 | Đầu Micro | Chiếc | 0,33 | 20.000 | 231.000 | 2.200 |
58 | Màn hình LCD | Cái | 0,33 | 500.000 | 5.775.000 | 55.000 |
59 | Bo khiển ti vi LCD | Cái | 0,33 | 200.000 | 2.310.000 | 22.000 |
60 | Bo nguồn TV LCD | Cái | 0,33 | 100.000 | 1.155.000 | 11.000 |
61 | Hệ thống tạo ánh sáng nền TV LCD | Bộ | 0,33 | 100.000 | 1.155.000 | 11.000 |
62 | Màn hình LED | Cái | 0,33 | 800.000 | 9.240.000 | 88.000 |
63 | Bo khiển ti vi LED | Cái | 0,33 | 300.000 | 3.465.000 | 33.000 |
64 | Bo nguồn TV LED | Cái | 0,33 | 100.000 | 1.155.000 | 11.000 |
65 | Hệ thống tạo ánh sáng nền TV LED | Bộ | 0,33 | 100.000 | 1.155.000 | 11.000 |
V | Chi phí điện năng | kwh/hv | 70 | 2.134 | 5.228.300 | 49.793 |
VI | Chi phí cơ sở vật chất |
| ||||
A | Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| 5.612.623 | 53.454 |
1 | Phòng học lý thuyết | m2 x h | 128,25 | 367 | 988.423 | 9.414 |
2 | Phòng thực hành | m2 x h | 900 | 367 | 4.624.200 | 44.040 |
B | Lưu động |
|
|
| 9.000.000 | 85.714 |
1 | Thuê phòng học | Tháng | 3 | 2.000.000 | 6.000.000 | 57.143 |
2 | Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN | 154.185.646 | 1.468.435 | ||||
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động | 157.573.023 | 1.500.695 |
PHỤ LỤC 18
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ HÀN ĐIỆN TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)
STT | Mức chi phí đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền (VNĐ) | Định mức 1hv/tháng | ||||
I | Chi phí chung | 2.010.000 | 14.850.000 | 141.429 | ||||||
1 | Tuyển sinh | Học viên | 35 | 200.000 | 7.000.000 | 66.667 | ||||
2 | Khai giảng, Bế giảng | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 | ||||
3 | Hội đồng xét tốt nghiệp | Người | 5 | 200.000 | 1.000.000 | 9.524 | ||||
4 | Phôi, In và cấp chứng chỉ | Cái | 35 | 50.000 | 1.750.000 | 16.667 | ||||
5 | Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học tập, văn phòng phẩm | Bộ | 35 | 60.000 | 2.100.000 | 20.000 | ||||
II | Chi phí lao động | 68.902.120 | 656.211 | |||||||
1 | Giáo viên dạy lý thuyết | Giờ | 2,14 | 129.300 | 9.684.570 | 92.234 | ||||
2 | Giáo viên dạy thực hành | Giờ | 12,5 | 129.300 | 56.568.750 | 538.750 | ||||
3 | Cán bộ quản lý | Giờ | 2,2 | 34.400 | 2.648.800 | 25.227 | ||||
III | Chi phí thiết bị |
| 9.753.287 | 92.888 | ||||||
1 | Laptop | Giờ | 2,14 | 4.658 | 348.852 | 3.322 | ||||
2 | Máy chiếu | Giờ | 2,14 | 4.658 | 348.852 | 3.322 | ||||
3 | Máy hàn Hồng Ký - 315A-PK | Giờ | 28,67 | 2.484 | 2.492.606 | 23.739 | ||||
4 | Máy hàn Mig Riland NBC 300GW | Giờ | 18,67 | 3.105 | 2.028.991 | 19.324 | ||||
5 | Máy hàn Tig Jasic 200 W223 | Giờ | 18,67 | 3.105 | 2.028.991 | 19.324 | ||||
6 | Mỏ cắt khí (kèm theo đồng hồ khí + bép cắt + đồng hồ ga….) | Giờ | 6 | 1.553 | 326.030 | 3.105 | ||||
7 | Máy mài cầm tay | Giờ | 10 | 1.087 | 380.368 | 3.623 | ||||
8 | Máy mài 2 đá Ø400 | Giờ | 10 | 2.174 | 760.736 | 7.245 | ||||
9 | Máy khoan bàn | Giờ | 6 | 2.588 | 543.383 | 5.175 | ||||
10 | Máy cắt sắt EG-935B | Giờ | 5 | 2.329 | 407.537 | 3.881 | ||||
11 | Bàn chải sắt | Giờ | 5 | 47 | 8.151 | 78 | ||||
12 | Búa 1000g | Giờ | 5 | 233 | 40.754 | 388 | ||||
13 | Búa gõ xỉ | Giờ | 5 | 31 | 5.434 | 52 | ||||
14 | Thước lá | Giờ | 5 | 155 | 27.169 | 259 | ||||
15 | Mũi vạch dấu | Giờ | 5 | 31 | 5.434 | 52 |
| |||
IV | Chi phí vật tư | 77.838.600 | 741.320 |
| ||||||
1 | Thép tấm CT3 | Kg/hv | 22,5 | 18.100 | 14.253.750 | 135.750 |
| |||
2 | Thép tấm CT3 | Kg | 8,1 | 18.100 | 5.131.350 | 48.870 |
| |||
3 | Đá cắt Ø125 | Viên | 0,5 | 9.000 | 157.500 | 1.500 |
| |||
4 | Đá mài Ø125 | Viên | 0,2 | 9.000 | 63.000 | 600 |
| |||
5 | Đá cắt Ø350 | Viên | 0,1 | 47.000 | 164.500 | 1.567 |
| |||
6 | Mũi khoan Ø12 | Cái | 0,2 | 70.000 | 490.000 | 4.667 |
| |||
7 | Que hàn Ø3.2 | Kg | 0,9 | 150.000 | 4.725.000 | 45.000 |
| |||
8 | Que hàn Ø2.5 | Kg | 0,6 | 90.000 | 1.890.000 | 18.000 |
| |||
9 | Dây hàn Mig 1.0mm | Kg | 3 | 170.000 | 17.850.000 | 170.000 |
| |||
10 | Que hàn Tig Ø3mm | Kg | 0,5 | 170.000 | 2.975.000 | 28.333 |
| |||
11 | Điện cực hàn Tig | Cây | 0,5 | 70.000 | 1.225.000 | 11.667 |
| |||
12 | Ống chụp sư hàn Tig | Cái | 0,5 | 15.000 | 262.500 | 2.500 |
| |||
13 | Bép hàn | Cái | 0,5 | 50.000 | 875.000 | 8.333 |
| |||
14 | Mỏ chụp khí hàn mig | Cái | 0,5 | 10.000 | 175.000 | 1.667 |
| |||
15 | Khí CO2 | Bình | 0,5 | 150.000 | 2.625.000 | 25.000 |
| |||
16 | Khí Argon | Bình | 0,2 | 200.000 | 1.400.000 | 13.333 |
| |||
17 | Khí Ôxy | Bình | 0,2 | 100.000 | 700.000 | 6.667 |
| |||
18 | Khí gas | Bình | 0,1 | 350.000 | 1.225.000 | 11.667 |
| |||
19 | Găng tay da | Đôi | 1,0 | 37.000 | 1.295.000 | 12.333 |
| |||
20 | Bàn chải sắt | Cái | 0,5 | 32.000 | 560.000 | 5.333 |
| |||
21 | Kính trắng | Cái | 1,0 | 20.000 | 700.000 | 6.667 |
| |||
22 | Kính màu | Cái | 1,0 | 30.000 | 1.050.000 | 10.000 |
| |||
23 | Giày bảo hộ | Đôi | 1,0 | 110.000 | 3.850.000 | 36.667 |
| |||
24 | Áo bảo hộ | Cái | 1,0 | 200.000 | 7.000.000 | 66.667 |
| |||
25 | Tạp dề hàn | Cái | 1,0 | 200.000 | 7.000.000 | 66.667 |
| |||
26 | Giấy A0 | Tờ | 0,7 | 8.000 | 196.000 | 1.867 |
| |||
V | Chi phí điện năng | Kwh/hv | 181,6 | 2.134 | 13.563.704 | 129.178 |
| |||
VI | Chi phí cơ sở vật chất |
|
|
| ||||||
A | Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp |
| 5.969.842 | 56.856 |
| |||||
1 | Phòng học lý thuyết | m2 x h | 102,6 | 367 | 790.738 | 7.531 |
| |||
2 | Phòng thực hành | m2 x h | 1.008 | 367 | 5.179.104 | 49.325 |
| |||
B | Lưu động |
| 9.000.000 | 85.714 |
| |||||
1 | Thuê phòng học | Tháng | 3 | 2.000.000 | 6.000.000 | 57.143 |
| |||
2 | Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
| |||
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN | 190.877.553 | 1.817.881 |
| |||||||
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động | 193.907.711 | 1.846.740 |
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 19
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ TRỒNG VÀ NHÂN GIỐNG NẤM TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | Định mức 1 hv/tháng |
I | Chi phí chung | 14.850.000 | 141.429 | |||
1 | Tuyển sinh | Học viên | 35 | 200.000 | 7.000.000 | 66.667 |
2 | Khai giảng, Bế giảng | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
3 | Hội đồng xét tốt nghiệp | Người | 5 | 200.000 | 1.000.000 | 9.524 |
4 | Phôi, In và cấp chứng chỉ | Cái | 35 | 50.000 | 1.750.000 | 16.667 |
5 | Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học tập, văn phòng phẩm | Bộ | 35 | 60.000 | 2.100.000 | 20.000 |
II | Chi phí lao động | 70.784.560 | 674.139 | |||
1 | Giáo viên dạy lý thuyết | Giờ | 1,71 | 129.300 | 7.738.605 | 73.701 |
2 | Giáo viên dạy thực hành | Giờ | 13,33 | 129.300 | 60.324.915 | 574.523 |
3 | Chi phí quản lý | Giờ | 2,26 | 34.400 | 2.721.040 | 25.915 |
III | Chi phí thiết bị | 1.945.212 | 18.526 | |||
1 | Laptop | Giờ | 1,71 | 4.514 | 270.156 | 2.573 |
2 | Máy chiếu/Ti vi | Giờ | 1,71 | 4.514 | 270.156 | 2.573 |
3 | Bảng từ | Giờ | 1,71 | 752 | 45.026 | 429 |
4 | Bút trình chiếu | Giờ | 1,71 | 376 | 22.513 | 214 |
5 | Nhiệt Ẩm Kế (môi trường) | Giờ | 11,83 | 828 | 342.646 | 3.263 |
6 | Bút đo nhiệt độ | Giờ | 1 | 1.655 | 57.928 | 552 |
7 | Nồi hấp | Giờ | 0,44 | 6.921 | 106.588 | 1.015 |
8 | Bộ dụng cụ cấy (Que, kẹp) | Giờ | 1,44 | 1.505 | 75.833 | 722 |
9 | Tủ cấy | Giờ | 1,44 | 10.231 | 515.667 | 4.911 |
10 | Khay | Giờ | 1,44 | 113 | 5.688 | 54 |
11 | Cân đồng hồ | Giờ | 0,16 | 527 | 2.949 | 28 |
12 | Máy bơm nước | Giờ | 0,5 | 1.128 | 19.748 | 188 |
13 | Máy đánh bông | Giờ | 1,33 | 3.511 | 163.428 | 1.556 |
14 | Cuốc | Giờ | 0,94 | 196 | 6.435 | 61 |
15 | Cào | Giờ | 2,22 | 196 | 15.198 | 145 |
16 | Dao | Giờ | 0,22 | 83 | 637 | 6 |
17 | Xẻng | Giờ | 0,94 | 196 | 6.435 | 61 |
18 | Bình phun tay | Giờ | 0,27 | 286 | 2.702 | 26 |
19 | Bình odoa (tưới nấm rơm) | Giờ | 0,55 | 83 | 1.593 | 15 |
20 | Ống nước tưới | Giờ | 1,11 | 26 | 994 | 9 |
21 | Bộ dụng cụ (xô, chậu nhựa, rỗ) | Giờ | 1,44 | 256 | 12.892 | 123 |
IV | Chi phí vật tư | 46.418.400 | 442.080 | |||
1 | Rơm khô | Kg | 50 | 2.500 | 4.375.000 | 41.667 |
2 | Vôi sống | Kg | 10 | 7.500 | 2.625.000 | 25.000 |
3 | Bông | Kg | 12 | 6.500 | 2.730.000 | 26.000 |
4 | Giấy quỳ tím | Hộp | 0,22 | 350.000 | 2.695.000 | 25.667 |
5 | Bảng màu pH | Cái | 0,22 | 40.000 | 308.000 | 2.933 |
6 | Thuốc sát khuẩn (Thuốc đỏ) | Lít | 0,11 | 200.000 | 770.000 | 7.333 |
7 | Que mỳ | Kg | 2,22 | 15.000 | 1.165.500 | 11.100 |
8 | Hạt thóc | Kg | 0,66 | 9.000 | 207.900 | 1.980 |
9 | Giống nấm rơm cấp II (trên hạt) | Kg | 0,22 | 45.000 | 346.500 | 3.300 |
10 | Giống nấm rơm cấp III (trên rơm) | Bịch | 5 | 5.000 | 875.000 | 8.333 |
11 | Giống nấm sò cấp II (hạt thóc) | Kg | 0,22 | 50.000 | 385.000 | 3.667 |
12 | Giống nấm sò cấp III (hạt thóc) | Kg | 0,33 | 45.000 | 519.750 | 4.950 |
13 | Giống nấm sò cấp III (que mỳ) | Bì | 0,22 | 35.000 | 269.500 | 2.567 |
14 | Bạc xanh | Mét | 1,33 | 30.000 | 1.396.500 | 13.300 |
15 | Palet | Cái | 0,22 | 500.000 | 3.850.000 | 36.667 |
16 | Khuôn đóng mô nấm rơm | Cái | 0,22 | 500.000 | 3.850.000 | 36.667 |
17 | Nilon trắng | Kg | 0,22 | 90.000 | 693.000 | 6.600 |
18 | Cọc thông khí | Cái | 0,22 | 30.000 | 231.000 | 2.200 |
19 | Thuốc diệt côn trùng | Lít | 0,11 | 850.000 | 3.272.500 | 31.167 |
20 | Mùn cưa | Kg | 15 | 20.000 | 10.500.000 | 100.000 |
21 | Phụ gia (Bột cám, ngô, bột nhẹ). | Kg | 0,55 | 15.000 | 288.750 | 2.750 |
22 | Bông nút | Kg | 0,05 | 70.000 | 122.500 | 1.167 |
23 | Dây su (buộc) | Kg | 0,05 | 110.000 | 192.500 | 1.833 |
24 | Tre (Giàn treo) | Cây | 0,55 | 90.000 | 1.732.500 | 16.500 |
25 | Dây nhựa | Cuộn | 0,27 | 50.000 | 472.500 | 4.500 |
26 | Túi nilon | Kg | 0,33 | 60.000 | 693.000 | 6.600 |
27 | Nút cổ | Kg | 0,05 | 35.000 | 61.250 | 583 |
28 | Khay | Cái | 0,33 | 75.000 | 866.250 | 8.250 |
29 | Đèn cồn | Cái | 0,33 | 50.000 | 577.500 | 5.500 |
30 | Cồn | Lít | 0,11 | 90.000 | 346.500 | 3.300 |
V | Chi phí điện năng | Kwh | 7,13 | 2.134 | 532.540 | 5.072 |
VI | Chi phí cơ sở vật chất |
|
| |||
A | Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp |
| 5.723.218 | 54.507 | ||
1 | Phòng học lý thuyết | m2 x h | 102,6 | 367 | 790.738 | 7.531 |
2 | Phòng thực hành | m2 x h | 960 | 367 | 4.932.480 | 46.976 |
B | Lưu động |
| 9.000.000 | 85.714 | ||
1 | Thuê phòng học | Tháng | 3 | 2.000.000 | 6.000.000 | 57.143 |
2 | Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN | 140.253.930 | 1.335.752 | ||||
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động | 143.530.712 | 1.366.959 |
PHỤ LỤC 20
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ: TRỒNG RAU AN TOÀN TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP- BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)
STT | Mức chi phí đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền (VNĐ) | Định mức 1hv/tháng |
I | Chi phí chung | 14.850.000 | 141.429 | |||
1 | Tuyển sinh | Học viên | 35 | 200.000 | 7.000.000 | 66.667 |
2 | Khai giảng, Bế giảng | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
3 | Hội đồng xét tốt nghiệp | Người | 5 | 200.000 | 1.000.000 | 9.524 |
4 | Phôi, In và cấp chứng chỉ | Cái | 35 | 50.000 | 1.750.000 | 16.667 |
5 | Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học tập, văn phòng phẩm | Bộ | 35 | 60.000 | 2.100.000 | 20.000 |
II | Chi phí lao động | 70.784.560 | 674.139 | |||
1 | Giáo viên dạy lý thuyết | Giờ | 1,71 | 129.300 | 7.738.605 | 73.701 |
2 | Giáo viên dạy thực hành | Giờ | 13,33 | 129.300 | 60.324.915 | 574.523 |
3 | Chi phí quản lý | Giờ | 2,26 | 34.400 | 2.721.040 | 25.915 |
III | Chi phí thiết bị | 649.100 | 6.182 | |||
1 | Dụng cụ đo độ ẩm và PH đất | Giờ | 0,06 | 451 | 948 | 9 |
2 | Máy vi tính | Giờ | 1,71 | 4.514 | 270.156 | 2.573 |
3 | Máy chiếu/TV | Giờ | 1,71 | 4.514 | 270.156 | 2.573 |
4 | Bộ dụng cụ làm đất | Giờ | 7,78 | 189 | 51.359 | 489 |
5 | Dụng cụ gieo, ươm hạt giống | Giờ | 0,33 | 225 | 2.603 | 25 |
6 | Bình tưới vòi sen | Giờ | 0,66 | 316 | 7.292 | 69 |
7 | Bộ dụng cụ pha thuốc BVTV | Giờ | 0,33 | 406 | 4.689 | 45 |
8 | Xe rùa | Giờ | 0,33 | 527 | 6.088 | 58 |
9 | Bình phun thuốc BVTV | Giờ | 0,33 | 1.083 | 12.509 | 119 |
10 | Máy bơm nước | Giờ | 0,06 | 332 | 697 | 7 |
11 | Dây ống nước | Giờ | 0,06 | 1.204 | 2.529 | 24 |
12 | Cân đồng hồ | Giờ | 0,06 | 376 | 790 | 8 |
13 | Rổ/thau | Giờ | 0,66 | 677 | 15.639 | 149 |
14 | Dao nhỏ | Giờ | 0,33 | 316 | 3.646 | 35 |
IV | Chi phí vật tư | 14.574.123 | 138.801 | |||
1 | Găng tay cao su | Đôi | 1 | 11.000 | 385.000 | 3.667 |
2 | Khẩu trang | Cái | 2 | 1000 | 70.000 | 667 |
3 | Túi ni lon | Kg | 0,06 | 55.000 | 115.500 | 1.100 |
4 | Phân chuồng | Kg | 50 | 1.000 | 1.750.000 | 16.667 |
5 | Vôi bột | Kg | 1,67 | 1.800 | 105.210 | 1.002 |
6 | Phân lân | Kg | 2,78 | 5.000 | 486.500 | 4.633 |
7 | Phân kali clorua | Kg | 0,67 | 14.000 | 328.300 | 3.127 |
8 | Phân DAP | Kg | 0,33 | 25.000 | 288.750 | 2.750 |
9 | Phân NPK | Kg | 1 | 19.000 | 665.000 | 6.333 |
10 | Phân Urê | Kg | 0,33 | 11.000 | 127.050 | 1.210 |
11 | Chế phẩm Trichoderma | Kg | 0,11 | 60.000 | 231.000 | 2.200 |
12 | Thuốc trừ sâu | Lít | 0,11 | 400.000 | 1.540.000 | 14.667 |
13 | Thuốc trừ bệnh | Lít | 0,11 | 210.000 | 808.500 | 7.700 |
14 | Phân bón qua lá | Lít | 0,06 | 170.000 | 357.000 | 3.400 |
15 | Cọc làm giàn | Cây | 3,00 | 2.000 | 210.000 | 2.000 |
16 | Lưới mắc cáo | Kg | 0,17 | 60.000 | 357.000 | 3.400 |
17 | Lưới râm | Kg | 0,22 | 35.000 | 269.500 | 2.567 |
18 | Dây kẽm cột | Kg | 0,28 | 25.000 | 245.000 | 2.333 |
19 | Bạc nilon 2 màu | Cuộn | 0,11 | 450.000 | 1.732.500 | 16.500 |
20 | Rơm rạ khô | Cuộn | 0,28 | 45.000 | 441.000 | 4.200 |
21 | Giống cải xanh | Gram | 11,1 | 250 | 97.125 | 925 |
22 | Giống cải ngọt | Gram | 11,1 | 500 | 194.250 | 1.850 |
23 | Giống rau dền | Gram | 1,11 | 600 | 23.310 | 222 |
24 | Giống mồng tơi | Gram | 5,56 | 1.250 | 243.250 | 2.317 |
25 | Giống xà lách cuộn | Gram | 1,11 | 20.000 | 777.000 | 7.400 |
26 | Giống đậu đũa | Gram | 5,56 | 750 | 145.950 | 1.390 |
27 | Giống đậu cove | Gram | 5,56 | 400 | 77.840 | 741 |
28 | Giống dưa leo | Gram | 1,11 | 20.000 | 777.000 | 7.400 |
29 | Giống cà chua | Gram | 2,22 | 20.000 | 1.554.000 | 14.800 |
30 | Giống củ hành | Gram | 0,22 | 500 | 3.850 | 37 |
31 | Giống củ cải | Gram | 5,56 | 750 | 145.950 | 1.390 |
32 | Giống cà rốt | Gram | 0,83 | 750 | 21.788 | 208 |
V | Điện năng tiêu thụ | kwk/hv | 12,4 | 2.134 | 926.156 | 8.821 |
VI | Chi phí cơ sở vật chất |
| ||||
A | Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| 5.723.218 | 54.507 |
1 | Phòng học lý thuyết | m2 x h | 102,6 | 367 | 790.738 | 7.531 |
2 | Phòng thực hành | m2 x h | 960 | 367 | 4.932.480 | 46.976 |
B | Lưu động |
|
|
| 10.000.000 | 95.238 |
1 | Thuê phòng học | Tháng | 3 | 2.000.000 | 6.000.000 | 57.143 |
2 | Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
3 | Thuê đất thực hành | m2 | 500 | 2.000 | 1.000.000 | 9.524 |
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN | 107.507.157 | 1.023.878 | ||||
Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động | 117.507.157 | 1.119.116 |
PHỤ LỤC 21
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ LẮP ĐẶT ĐIỆN NỘI THẤT TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)
STT | Mức chi phí đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền (VNĐ) | Định mức 1hv/tháng |
I | Chi phí chung | 14.850.000 | 141.429 | |||
1 | Tuyển sinh | Học viên | 35 | 200.000 | 7.000.000 | 66.667 |
2 | Khai giảng, Bế giảng | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
3 | Hội đồng xét tốt nghiệp | Người | 5 | 200.000 | 1.000.000 | 9.524 |
4 | Phôi, In và cấp chứng chỉ | Cái | 35 | 50.000 | 1.750.000 | 16.667 |
5 | Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học tập, văn phòng phẩm | Bộ | 35 | 60.000 | 2.100.000 | 20.000 |
II | Chi phí lao động | 70.779.744 | 674.093 | |||
1 | Giáo viên dạy lý thuyết | Giờ | 1,71 | 129.300 | 7.738.605 | 73.701 |
2 | Giáo viên dạy thực hành | Giờ | 13,33 | 129.300 | 60.324.915 | 574.523 |
3 | Chi phí quản lý | Giờ | 2,26 | 34.400 | 2.716.224 | 25.869 |
III | Chi phí thiết bị (cả khóa học) | 472.558 | 4.501 | |||
1 | Đồng hồ vạn năng | Giờ | 8 | 1.580 | 12.639 | 120 |
2 | Panme | Giờ | 3,75 | 587 | 2.201 | 21 |
3 | Bộ đồ nghề thợ điện | Giờ | 31,25 | 1.354 | 42.318 | 403 |
4 | Mỏ lết | Giờ | 3,75 | 388 | 1.456 | 14 |
5 | Bộ cờ lê | Giờ | 3,75 | 1.174 | 4.401 | 42 |
6 | Bộ lục giác | Giờ | 0,5 | 632 | 316 | 3 |
7 | Mỏ hàn xung | Giờ | 11 | 448 | 4.932 | 47 |
8 | Mỏ hàn nung | Giờ | 2 | 292 | 584 | 6 |
9 | Mêgôm mét | Giờ | 1,25 | 3.376 | 4.220 | 40 |
10 | Máy quấn dây | Giờ | 6,5 | 391 | 2.543 | 24 |
11 | Máy khoan | Giờ | 4,5 | 1.640 | 7.380 | 70 |
12 | Máy bơm nước 750W | Giờ | 1,75 | 2.558 | 4.476 | 43 |
13 | Động cơ điện 1 pha | Giờ | 1,75 | 2.708 | 4.740 | 45 |
14 | Động cơ điện 3 pha | Giờ | 1,75 | 3.461 | 6.056 | 58 |
15 | Quạt đứng (quạt cây) | Giờ | 3,5 | 1.655 | 5.793 | 55 |
16 | Quạt trần | Giờ | 3,5 | 2.859 | 10.006 | 95 |
17 | Bảo hộ an toàn điện | Giờ | 30 | 2.257 | 67.708 | 645 |
18 | Ampe kìm | Giờ | 7 | 1.339 | 9.374 | 89 |
19 | Công tơ điện 1 pha | Giờ | 32,5 | 1.023 | 33.252 | 317 |
20 | Công tơ điện 3 pha | Giờ | 11,25 | 2.407 | 27.083 | 258 |
21 | Máy cắt | Giờ | 3,5 | 1.906 | 6.671 | 64 |
22 | Máy vi tính | Giờ | 23,75 | 4.514 | 107.205 | 1.021 |
23 | Projector | Giờ | 23,75 | 4.514 | 107.205 | 1.021 |
IV | Chi phí vật tư | 55.825.642 | 531.673 | |||
1 | Pin 1.5V Panasonic | Đôi | 4 | 12.000 | 560.000 | 5.333 |
2 | Pin 9V Panasonic | Viên | 1 | 22.000 | 256.667 | 2.444 |
3 | Băng dính | Cuộn | 3 | 10.000 | 350.000 | 3.333 |
4 | Dây điện 1x1,0 | Mét | 45 | 10.000 | 5.250.000 | 50.000 |
5 | Dây điện 1x1,5 | Mét | 45 | 12.000 | 6.300.000 | 60.000 |
6 | Dây điện 1x2,5 | Mét | 45 | 14.000 | 7.350.000 | 70.000 |
7 | Dây điện 1x4 | Mét | 45 | 16.000 | 8.400.000 | 80.000 |
8 | Dây điện 2x0,75 | Mét | 45 | 7.000 | 3.675.000 | 35.000 |
9 | Bóng đèn sợi đốt | Cái | 0,6 | 12.000 | 37.800 | 360 |
10 | Đèn huỳnh quang | Bộ | 0,6 | 90.000 | 252.000 | 2.400 |
11 | Đèn compact | Cái | 0,6 | 35.000 | 122.500 | 1.167 |
12 | Đầu cốt | Cái | 4 | 2.000 | 93.333 | 889 |
13 | Thiếc hàn | Cuộn | 1,5 | 12.000 | 210.000 | 2.000 |
14 | Nhựa thông | Kg | 1 | 120.000 | 1.400.000 | 13.333 |
15 | Cầu chì | Cái | 0,5 | 12.000 | 24.500 | 233 |
16 | Cầu dao | Cái | 0,6 | 65.000 | 182.000 | 1.733 |
17 | Áp tô mát | Cái | 0,6 | 70.000 | 196.000 | 1.867 |
18 | Ghen 20 | Mét | 9 | 4.500 | 472.500 | 4.500 |
19 | Ghen 20 | Mét | 3,6 | 10.000 | 420.000 | 4.000 |
20 | Đầu nối ống 20 | Cái | 3,6 | 5.000 | 210.000 | 2.000 |
21 | T 20 | Cái | 2,7 | 5.000 | 157.500 | 1.500 |
22 | Ổ cắm điện | Cái | 0,2 | 12.000 | 12.600 | 120 |
23 | Công tắc | Cái | 0,2 | 13.500 | 15.750 | 150 |
24 | Cầu nối dây | Cái | 0,18 | 10.000 | 21.000 | 200 |
25 | Vít 1,5 ; 3 | Kg | 0,2 | 85.000 | 198.333 | 1.889 |
26 | Chuông điện | Cái | 0,2 | 160.000 | 149.333 | 1.422 |
27 | Bảng điện nhựa | Cái | 1,8 | 8.000 | 50.400 | 480 |
28 | Ghen vuông 28 mm | Mét | 18 | 4.800 | 1.008.000 | 9.600 |
29 | Đế công tắc, ổ cắm | Cái | 5 | 25.000 | 437.500 | 4.167 |
30 | Dây thít | Bì | 2 | 35.000 | 816.667 | 7.778 |
31 | Rơ le thời gian | Cái | 0,1 | 160.000 | 74.667 | 711 |
32 | Áptômát BKn 1P 20A | Cái | 0,1 | 85.000 | 39.667 | 378 |
33 | Áp tô mát 32A 3 cực LS | Cái | 0,1 | 245.000 | 114.333 | 1.089 |
34 | Rơ le điện từ 220V | Cái | 0,1 | 125.000 | 58.333 | 556 |
35 | Rơle nhiệt 3P LS, MT- 32 (4-6A) | Cái | 0,1 | 244.000 | 113.867 | 1.084 |
36 | Contactor 3P LS, MC- l8b, 18A, | Cái | 0,1 | 390.000 | 182.000 | 1.733 |
37 | Nút nhấn | Cái | 0,3 | 20.000 | 28.000 | 267 |
38 | Tủ điện | Cái | 0,2 | 220.000 | 205.333 | 1.956 |
39 | Cầu dao 2 ngả | Cái | 0,2 | 55.000 | 44.917 | 428 |
40 | Nút dừng khẩn cấp | Cái | 0,2 | 28.000 | 19.600 | 187 |
41 | Công tắc chuyển mạch | Cái | 0,2 | 150.000 | 175.000 | 1.667 |
42 | Đèn báo nguồn (3 màu) | Bộ | 0,3 | 35.000 | 42.875 | 408 |
43 | Cầu chì nhiệt | Cái | 0,2 | 10.000 | 9.333 | 89 |
44 | Tụ điện | Cái | 0,5 | 15.000 | 35.000 | 333 |
45 | Dây điện từ | Kg | 4,0 | 240.000 | 11.200.000 | 106.667 |
46 | Ghen thuỷ tinh 1,2,3 | Sợi | 5,0 | 14.000 | 816.667 | 7.778 |
47 | Sơn cách điện | Lít | 0,5 | 45.000 | 262.500 | 2.500 |
48 | Giấy cách điện | m2 | 2,0 | 40.000 | 933.333 | 8.889 |
49 | Stato quạt | Cái | 5,0 | 89.000 | 2.595.833 | 24.722 |
50 | Trục bạc quạt | Bộ | 1,0 | 20.000 | 70.000 | 667 |
51 | Bi 203 | Cái | 0,2 | 25.000 | 23.333 | 222 |
52 | Vòng bi 201 | Cái | 0,5 | 15.000 | 35.000 | 333 |
53 | Vòng bi 202 | Cái | 0,5 | 20.000 | 46.667 | 444 |
54 | Vòng bi 204 | Cái | 0,5 | 30.000 | 70.000 | 667 |
V | Chi phí điện năng (cả khóa học) | kwh | 246,48 | 2.134 | 525.988 | 5.009 |
VI | Chi phí cơ sở vật chất |
|
| |||
A | Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| 5.969.842 | 56.856 |
1 | Phòng học lý thuyết | m2 x h | 102,6 | 367 | 790.738 | 7.531 |
2 | Phòng thực hành | m2 x h | 1.008 | 367 | 5.179.104 | 49.325 |
B | Lưu động |
|
|
| 9.000.000 | 85.714 |
1 | Thuê phòng học | Tháng | 3 | 2.000.000 | 6.000.000 | 57.143 |
2 | Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy | Lần | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 | 28.571 |
1 | Tổng (I+II+III+IV+V): Dạy tại Trung tâm | 148.423.774 | 1.413.560 | |||
2 | Tổng (I+II+III+IV+V+VI): Dạy lưu động | 151.453.932 | 1.442.418 |
- 1Quyết định 46/2020/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng kèm theo Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 4398/QĐ-UBND năm 2021 về định mức chi phí đào tạo các nghề: Điện công nghiệp; Nghiệp vụ nhà hàng; Kỹ thuật, sửa chữa lắp ráp máy tính và Công nghệ thông tin (hay còn gọi là Tin học ứng dụng, Tin học văn phòng, Ứng dụng phần mềm) trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 6/2023/QĐ-UBND quy định danh mục nghề và mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 12/2024/QĐ-UBND về danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 15/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật giáo dục nghề nghiệp
- 3Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 40/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định về quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 46/2020/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng kèm theo Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 4398/QĐ-UBND năm 2021 về định mức chi phí đào tạo các nghề: Điện công nghiệp; Nghiệp vụ nhà hàng; Kỹ thuật, sửa chữa lắp ráp máy tính và Công nghệ thông tin (hay còn gọi là Tin học ứng dụng, Tin học văn phòng, Ứng dụng phần mềm) trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 6/2023/QĐ-UBND quy định danh mục nghề và mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2023 về định mức kinh tế - kỹ thuật thuật cho 21 nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong đào tạo nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Thông tư 55/2023/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 12/2024/QĐ-UBND về danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 3966/QĐ-UBND năm 2023 về định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp cho 21 nghề áp dụng trong đào tạo nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 3966/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết