Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 635/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 18 tháng 5 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Liên Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” ban hành theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
Căn cứ Thông tư liên tịch số 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 09/8/2012 của liên Bộ: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV- BNNPTNT-BCT-BTTTT ngày 12/12/2012 của liên Bộ: Lao động - Thương binh và Xã hội, Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Thông tin và Truyền thông hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH và ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp và Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH và ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 50/TTr-LĐTBXH ngày 12/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục 61 nghề, thời gian đào tạo, định mức chi phí đào tạo và hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp, đào tạo nghề dưới ba (03) tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình theo quy định tại Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề từ Ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới ba (03) tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC NGHỀ, THỜI GIAN ĐÀO TẠO, ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO, MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ TỪ NSNN TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ VÀ ĐÀO TẠO NGHỀ DƯỚI 3 THÁNG CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT | Tên nghề đào tạo | Thời gian đào tạo (tháng) | Thực hiện chương trình khóa học nghề | Chi phí đào tạo cho 1 học viên | Mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho 1 học viên/khoá học (1.000 đồng) | ||||||||||||
Tổng số giờ/ khóa học | Trong đó: | Mức chi phí đào tạo cho 1 học viên/ khóa học (1.000 đồng) | Tỷ lệ phân bổ cho từng nội dung chi (%) | ĐT: 2 | ĐT: 3 | ĐT: 4 | ĐT: 5 | ||||||||||
Số giờ lý thuyết | Số giờ thực hành nghề | Số giờ ôn tập, kiểm tra | Chi tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ, chứng nhận đào tạo | Chi thù lao giáo viên, người dạy nghề | Chi hỗ trợ nguyên nhiên, vật liệu học nghề | Chi công tác quản lý lớp học | Chi thuê lớp học, thuê thiết bị đào tạo nghề | Chi khác | |||||||||
A | B | 1 | 2=3+4+5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
A | Nghề phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Sơ cấp nghề (24 nghề) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ khí (nguội căn bản) | 3 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
2 | Hàn điện | 3 | 392 | 60 | 300 | 32 | 4.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
3 | Hàn hơi và inox | 3 | 400 | 80 | 305 | 15 | 4.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
4 | Sửa chữa ô tô | 3 | 400 | 82 | 288 | 30 | 4.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
5 | Điện dân dụng | 3 | 400 | 70 | 305 | 25 | 4.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
6 | Điện lạnh | 3 | 400 | 80 | 305 | 15 | 4.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
7 | Điện tử | 3 | 400 | 80 | 315 | 5 | 4.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
8 | Sửa chữa lắp đặt mạng cấp, thoát nước gia đình | 3 | 400 | 75 | 313 | 12 | 4.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
9 | Chế tác đá mỹ nghệ | 3 | 400 | 45 | 335 | 20 | 4.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
10 | Mộc mỹ nghệ | 3 | 400 | 35 | 341 | 24 | 4.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
11 | Mộc dân dụng | 3 | 400 | 45 | 344 | 11 | 4.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
12 | Xây dựng dân dụng | 3 | 400 | 60 | 316 | 24 | 4.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
13 | Kỹ thuật xây dựng | 3 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
14 | Sửa chữa máy tính phần cứng | 3 | 400 | 80 | 312 | 8 | 4.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
15 | May công nghiệp | 3 | 400 | 52 | 328 | 20 | 4.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
16 | Cắt may trang phục | 3 | 405 | 80 | 300 | 25 | 3.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 3.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
17 | Sửa chữa xe gắn máy | 3 | 405 | 80 | 319 | 6 | 3.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 3.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
18 | Vi tính văn phòng | 3 | 405 | 80 | 317 | 8 | 3.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 3.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
19 | Sản xuất gốm thô | 3 | 436 | 85 | 326 | 25 | 3.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 3.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
20 | Vận hành máy phương tiện thủy nội địa (thuyền) | 3 | 396 | 72 | 306 | 18 | 3.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 3.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
21 | Lái phương tiện thủy nội địa (thuyền) | 3 | 396 | 72 | 306 | 18 | 3.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 3.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
22 | Hướng dẫn du lịch | 3 | 396 | 48 | 340 | 8 | 3.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 3.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
23 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 3 | 396 | 60 | 328 | 8 | 3.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 3.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
24 | Dịch vụ nhà hàng, khách sạn | 3 | 396 | 60 | 321 | 15 | 2.500 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
II | Dạy nghề dưới 3 tháng (10 nghề) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xoa bóp bấm huyệt | 2 | 294 | 45 | 237 | 12 | 2.500 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
2 | Móc thủ công (móc sợi, đính hạt cườm) | 2 | 300 | 30 | 260 | 10 | 2.500 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
3 | Đan lát thủ công (Đan cói, bẹ chuối, bèo bồng, mây tre) | 2 | 300 | 20 | 270 | 10 | 2.500 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
4 | Sửa chữa thiết bị may gia đình | 1 | 132 | 20 | 106 | 6 | 1.500 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 1.500 | 1.300 | 1.200 | 1.000 |
5 | Ren thủ công, thêu vi tính (thêu ren, thêu rua) | 1 | 132 | 16 | 110 | 6 | 1.500 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 1.500 | 1.300 | 1.200 | 1.000 |
6 | Khâu chăn bông | 1 | 132 | 20 | 106 | 6 | 1.500 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 1.500 | 1.300 | 1.200 | 1.000 |
7 | Dệt chiếu | 1 | 132 | 20 | 106 | 6 | 1.500 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 1.500 | 1.300 | 1.200 | 1.000 |
8 | Chẻ tăm hương, Xe hương | 1 | 132 | 20 | 106 | 6 | 1.500 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 1.500 | 1.300 | 1.200 | 1.000 |
9 | Chụp ảnh | 1 | 132 | 26 | 100 | 6 | 1.500 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 1.500 | 1.300 | 1.200 | 1.000 |
10 | Tết bện lúa non xuất khẩu | 1 | 132 | 26 | 100 | 6 | 1.500 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 1.500 | 1.300 | 1.200 | 1.000 |
III | Nghề phi nông nghiệp khác | 2 | 320 | 40 | 265 | 15 | 1.500 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 1.500 | 1.300 | 1.200 | 1.000 |
B | Nghề nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Sơ cấp nghề (01 nghề) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vận hành máy nông nghiệp | 3 | 396 | 72 | 306 | 18 | 3.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 3.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
II | Dạy nghề dưới 3 tháng (25nghề) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nuôi và phòng trừ bệnh cho gà | 2 | 320 | 50 | 255 | 15 | 2.500 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 2.500 | 2.500 | 2.000 | 2.000 |
2 | Nuôi và phòng trừ bệnh cho lợn | 2 | 320 | 50 | 255 | 15 | 2.500 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 2.500 | 2.500 | 2.000 | 2.000 |
3 | Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh | 2 | 320 | 50 | 255 | 15 | 2.500 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 2.500 | 2.500 | 2.000 | 2.000 |
4 | Chế biến sản phẩm từ đậu nành | 2 | 320 | 50 | 255 | 15 | 2.500 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 2.500 | 2.500 | 2.000 | 2.000 |
5 | Nuôi dê, thỏ | 2 | 294 | 45 | 234 | 15 | 2.500 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 2.500 | 2.500 | 2.000 | 2.000 |
6 | Sản xuất giống một số loài cá nước ngọt | 2 | 294 | 45 | 234 | 15 | 2.500 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 2.500 | 2.500 | 2.000 | 2.000 |
7 | Ươm giống và nuôi ngao | 2 | 294 | 45 | 234 | 15 | 2.500 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 2.500 | 2.500 | 2.000 | 2.000 |
8 | Trồng và nhân giống nấm | 2 | 294 | 45 | 234 | 15 | 2.500 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 2.500 | 2.500 | 2.000 | 2.000 |
9 | Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi | 2 | 294 | 45 | 239 | 10 | 2.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
10 | Trồng và khai thác rừng trồng | 2 | 294 | 45 | 234 | 15 | 2.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
11 | Vận hành máy gặt đập liên hợp | 1 | 132 | 20 | 104 | 8 | 1.500 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 1.500 | 1.300 | 1.200 | 1.000 |
12 | Trồng đậu tương, lạc | 1 | 132 | 20 | 104 | 8 | 1.500 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 1.500 | 1.300 | 1.200 | 1.000 |
13 | Trồng bầu, bí, dưa | 1 | 132 | 25 | 99 | 8 | 1.500 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 1.500 | 1.300 | 1.200 | 1.000 |
14 | Nuôi cua đồng | 1 | 132 | 20 | 104 | 8 | 1.500 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 1.500 | 1.300 | 1.200 | 1.000 |
15 | Trồng thanh long | 1 | 132 | 20 | 104 | 8 | 1.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 1.000 | 1.300 | 1.200 | 1.000 |
16 | Sản xuất nem dê | 1 | 132 | 20 | 104 | 8 | 1.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
17 | Trồng rau an toàn | 1 | 132 | 20 | 104 | 8 | 1.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
18 | Nuôi tôm sú | 1 | 132 | 20 | 104 | 8 | 1.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
19 | Nuôi tôm thẻ chân trắng | 1 | 132 | 20 | 104 | 8 | 1.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
20 | Nuôi ba ba | 1 | 132 | 20 | 104 | 8 | 1.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
21 | Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò | 1 | 132 | 25 | 99 | 8 | 1.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
22 | Trồng hoa lily, hoa loa kèn | 1 | 132 | 20 | 104 | 8 | 1.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
23 | Trồng hoa lan | 1 | 132 | 20 | 104 | 8 | 1.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
24 | Nuôi ong mật | 1 | 132 | 24 | 100 | 8 | 1.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
25 | Chế biến sản phẩm từ gạo (cơm cháy) | 1 | 132 | 20 | 104 | 8 | 1.000 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
III | Nghề nông nghiệp khác | 2 | 294 | 45 | 234 | 15 | 1.500 | 5-10 | 35-40 | 35-40 | 5-10 | 5-10 | 3-5 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
Ghi chú:
- Đối tượng 1(ĐT:1): Người khuyết tật, được thực hiện theo Quyết định 588/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình.
- Đối tượng 2(ĐT:2): Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo quy định của thủ tướng chính phủ.
- Đối tượng 3(ĐT:3): Người dân tộc thiểu số, người thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ mất việc làm, ngư dân.
- Đối tượng 4(ĐT:4): Người thuộc hộ cận nghèo.
- Đối tượng 5(ĐT:5): Người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác tham gia học nghề.
- Các nghề Trồng trọt, Chăn nuôi chỉ tính thời gian thực tế đào tạo nghề. Thời gian tổ chức có thể kéo dài tùy thuộc vào thời gian sinh trưởng của từng cây con./.
- 1Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách nhà nước trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới ba tháng cho lao động nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục nghề, định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 2885/QĐ-UBND năm 2015 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 4Nghị quyết 133/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho người lao động của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Kế hoạch 56/KH-UBND năm 2016 đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020 theo Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 6Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn, người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2016 Quy định hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc trong các Doanh nghiệp trong các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 1932/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí đào tạo nghề lao động nông thôn năm 2016 cho các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Bình Định
- 9Kế hoạch 1186/KH-UBND năm 2016 thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 10Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục đào tạo nghề cho người lao động trình độ sơ cấp và dạy nghề thường xuyên dưới 3 tháng do tỉnh Bình Phước ban hành
- 11Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016–2020
- 12Quyết định 34/2016/QĐ-UBND về quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho đầu tư hạ tầng kinh tế - xã hội xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 13Quyết định 18/2017/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 14Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục nghề đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 15Quyết định 3718/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục và mức hỗ trợ đối với nghề đào tạo cho lao động nông thôn tỉnh Hải Dương
- 16Quyết định 1383/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động bị ảnh hưởng bởi sự cố môi trường biển trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 17Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn do tỉnh Bình Phước ban hành
- 18Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo quy định tại Quyết định 490/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 19Quyết định 7499/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020
- 20Quyết định 1351/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn; lao động làm việc trong khu, cụm công nghiệp và khu du lịch; lao động làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 21Quyết định 63/2023/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo cụ thể đối với từng đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách nhà nước trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới ba tháng cho lao động nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 63/2023/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo cụ thể đối với từng đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 ban hành theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Thông tư liên tịch 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Thông tư liên tịch 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT-BCT-BTTTT hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" do Bộ trưởng các Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Công thương - Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ từ Ngân sách Nhà nước đối với đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới ba (03) tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 971/QĐ-TTg năm 2015 sửa đổi Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục nghề, định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo trình độ sơ cấp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 12Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 13Quyết định 2885/QĐ-UBND năm 2015 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 14Nghị quyết 133/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho người lao động của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 15Kế hoạch 56/KH-UBND năm 2016 đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020 theo Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 16Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn, người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 17Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2016 Quy định hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc trong các Doanh nghiệp trong các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình
- 18Quyết định 1932/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí đào tạo nghề lao động nông thôn năm 2016 cho các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Bình Định
- 19Kế hoạch 1186/KH-UBND năm 2016 thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 20Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục đào tạo nghề cho người lao động trình độ sơ cấp và dạy nghề thường xuyên dưới 3 tháng do tỉnh Bình Phước ban hành
- 21Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016–2020
- 22Quyết định 34/2016/QĐ-UBND về quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho đầu tư hạ tầng kinh tế - xã hội xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 23Quyết định 18/2017/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 24Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục nghề đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 25Quyết định 3718/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục và mức hỗ trợ đối với nghề đào tạo cho lao động nông thôn tỉnh Hải Dương
- 26Quyết định 1383/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động bị ảnh hưởng bởi sự cố môi trường biển trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 27Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn do tỉnh Bình Phước ban hành
- 28Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo quy định tại Quyết định 490/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 29Quyết định 7499/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020
- 30Quyết định 1351/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn; lao động làm việc trong khu, cụm công nghiệp và khu du lịch; lao động làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục nghề, thời gian đào tạo, định mức chi phí đào tạo và hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp nghề và đào tạo nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 635/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/05/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Đinh Chung Phụng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra