Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2885/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 22 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 13 về thông qua dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2016, tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3730/TTr-STC ngày 16/12/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2016 cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã và các doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh thực hiện (theo biểu chi tiết đính kèm).

Điều 2. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 được giao, UBND huyện, thị xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và tổ chức thực hiện.

Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- VPQH, VPCP;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các Phòng;
- Lưu: VT, (Quế -18.12).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trăm

 

DỰ TOÁN

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 TOÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán 2016

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

Trong đó

Đồng Xoài

Bình Long

Phước Long

Đông Phú

Lộc Ninh

Bù Đốp

Bù Đăng

Chơn Thành

Hớn  Quản

Bù Gia Mập

Phú Riềng

1

2=3+4

3

4=5->12

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Tổng thu NSNN trên địa bàn

3.850.000

2.311.500

1.538.500

290.000

188.500

190.000

137.000

113.000

54.000

87.000

192.000

79.000

56.500

151.500

A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN

3.435.000

1.971.400

1.463.600

279.000

180.800

184.500

130.000

106.000

52.500

80.500

183.000

71.300

52.500

143.500

I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

3.195.000

1.731.400

1.463.600

279.000

180.800

184.500

130.000

106.000

52.500

80.500

183.000

71.300

52.500

143.500

1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước TW

350.000

350.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

220.000

220.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

93.300

93.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

36.000

36.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế môn bài

180

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu hồi vốn và thu khác

520

520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước ĐP

460.000

455.500

4.500

4.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

- Thuế giá trị gia tăng

278.800

275.000

3.800

3.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

81.700

81.000

700

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

98.500

98.500

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế môn bài

250

250

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu hồi vốn và thu khác

750

750

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

91.000

91.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

26.000

26.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

62.000

62.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

1.140

1.140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế môn bài

360

360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các khoản thu khác

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh

1.070.000

403.500

666.500

130.000

125.000

58.000

58.000

24.000

16.500

22.000

93.000

20.000

20.000

100.000

- Thuế giá trị gia tăng

903.970

347.150

556.820

110.000

90.000

48.900

47.400

17.650

14.120

16.250

82.200

14.000

18.300

98.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

94.930

40.000

54.930

12.500

20.700

3.200

5.800

1.500

810

1.800

5.000

3.070

150

400

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

2.800

0

2.800

600

250

450

70

400

320

200

300

110

50

50

- Thuế tài nguyên

32.580

8.500

24.080

1.100

12.450

350

2.300

1.050

30

900

3.000

2.000

600

300

- Thuế môn bài

14.370

850

13.520

2.900

1.000

1.600

930

1.200

720

1.550

1.500

620

700

800

- Thu khác ngoài quốc doanh

21.350

7.000

14.350

2.900

600

3.500

1.500

2.200

500

1.300

1.000

200

200

450

5. Lệ phí trước bạ

151.800

0

151.800

43.500

10.000

20.000

9.500

11.300

7.500

15.000

13.750

5.000

6.870

9.380

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

2.500

 

2.500

 

 

 

240

250

0

 

1.660

0

150

200

7. Thuế SD đất phi nông nghiệp

4.000

 

4.000

1.400

550

600

150

100

30

200

540

300

100

30

8. Thuế thu nhập cá nhân

228.000

137.250

90.750

20.500

5.800

8.000

8.500

9.000

5.000

9.000

11.500

6.000

3.450

4.000

9. Thuế bảo vệ môi trường

88.000

79.250

8.750

8.000

 

 

750

 

 

 

 

 

 

 

10. Thu phí và lệ phí

68.000

24.750

43.250

1.600

12.500

3.800

4.500

3.800

2.000

5.100

4.350

2.300

1.500

1.800

- Phí và lệ phí Trung ương

6.000

4.000

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí địa phương

62.000

20.750

41.250

1.600

12.500

1.800

4.500

3.800

2.000

5.100

4.350

2.300

1.500

1.800

12. Tiền sử dụng đất

365.950

73.550

292.400

46.000

15.000

87.000

20.000

28.000

12.000

16.000

33.000

15.000

12.000

8.400

13. Thu tiền cho thuê đất

117.000

28.000

89.000

8.000

4.500

700

17.000

13.000

3.070

6.800

7.000

8.500

5.430

15.000

14. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

24.000

0

24.000

5.550

250

320

3.300

6.380

 

 

2.700

5.500

 

 

15. Thu khác

165.000

88.600

76.400

9.000

6.000

5.500

6.700

8.500

5.900

5.800

14.500

8.000

2.500

4.000

- Trong đó thu phạt ATGT

80.000

43.000

37.000

2.000

4.000

3.000

2.000

3.000

3.000

2.000

8.000

6.000

1.500

2.500

16. Thu khác tại xã

9.750

0

9.750

950

1.200

580

1.360

1.670

500

600

1.000

700

500

690

II. Thuế xuất, nhập khẩu do Hải quan thu

240.000

240.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: + Thuế XK, NK, TTĐB

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Thuế VAT hàng nhập khẩu

220.000

220.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Các khoản thu được đlại chi quản lý qua NSNN

415.000

340.100

74.900

11.000

7.700

5.500

7.000

7.000

1.500

6.500

9.000

7.700

4.000

8.000

- Thu từ xổ số kiến thiết

324.000

324.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Học phí

41.600

16.100

25.500

6.000

1.500

2.300

2.800

2.850

350

3.500

1.600

2.300

1.000

1.300

- Các khoản huy động đóng góp

28.310

0

28.310

1.500

3.800

1.300

2.200

2.200

450

800

4.900

3.660

2.000

5.500

- Thu phí lệ phí

10.550

0

10.550

1.500

1.800

950

300

850

400

1.200

1.500

400

1.000

650

- Thu khác

10.540

0

10.540

2.000

600

950

1.700

1.100

300

1.000

1.000

1.340

0

550

Tổng thu NSĐP

6.412.068

2.633.833

3.778.235

428.443

277.749

298.442

345.914

420.580

256.724

402.200

320.816

374.489

292.167

360.711

A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN

5.997.068

2.293.733

3.703.335

417.443

270.049

292.942

338.914

413.580

255.224

395.700

311.816

366.789

288.167

352.711

- Thu ngân sách địa phương được hưởng hưởng

3.130.980

2.000.105

1.130.875

215.300

159.725

160.600

93.680

64.845

36.870

56.730

140.250

40.965

38.670

123.240

Tr.đó: + Các khon thu phân chia theo tỷ lệ (%)

2.879.860

1.889.905

989.955

200.850

139.025

151.120

80.190

49.675

27.750

43.680

118.900

29.345

33.470

115.950

+ Thu huyện hưởng 100%

251.120

110.200

140.920

14.450

20.700

9.480

13.490

15.170

9.120

13.050

21.350

11.620

5.200

7.290

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.434.088

0

2.572.460

202.143

110.324

132.342

245.234

348.735

218.354

338.970

171.566

325.824

249.497

229.471

+ Bổ sung cân đối

864.922

 

1.167.432

155.445

48.687

31.575

123.733

142.609

95.074

164.049

84.266

164.824

103.833

53.337

+ BS vốn XDCB theo phân cp

0

 

176.310

17.200

15.650

14.000

16.300

17.650

14.560

18.500

15.750

15.700

16.000

15.000

+ Bổ sung có mục tiêu XDCB

356.658

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Bổ sung CTMT khác

602.325

 

255.199

10.700

10.200

44.767

24.563

40.476

33.105

24.421

20.950

16.000

20.017

10.000

+ Bổ sung nguồn làm lương

610.183

 

973.519

18.798

35.787

42.000

80.638

148.000

75.615

132.000

50.600

129.300

109.647

151.134

- Thu hồi tạm ứng các huyện, thị

37.000

37.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu chuyển nguồn CCTL các năm

395.000

256.628

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Các khoản thu quản lý qua NSNN

415.000

340.100

74.900

11.000

7.700

5.500

7.000

7.000

1.500

6.500

9.000

7.700

4.000

8.000

- Thu từ xổ số kiến thiết

324.000

324.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Học phí

39.800

16.100

23.700

4.200

1.500

2.300

2.800

2.850

350

3.500

1.600

2.300

1.000

1.300

- Các khoản huy động đóng góp

30.110

0

30.110

3.300

3.800

1.300

2.200

2.200

450

800

4.900

3.660

2.000

5.500

- Thu phí lệ phí

10.550

0

10.550

1.500

1.800

950

300

850

400

1.200

1.500

400

1.000

650

- Thu khác

10.540

0

10.540

2.000

600

950

1.700

1.100

300

1.000

1.000

1.340

0

550

 

DỰ TOÁN

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016 TOÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán 2016

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

Trong đó

Đồng Xoài

Bình Long

Phước Long

Đồng Phú

Lộc Ninh

Bù Đốp

Bù Đăng

Chơn Thành

Hớn  Quản

Bù Gia Mập

Phú Riềng

1

2=3+4

3

4=5->14

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Tổng chi NSĐP

6.412.068

2.633.833

3.778.235

428.443

277.749

298.442

345.914

420.580

256.724

402.200

320.816

374.489

292.167

360.711

A. Chi cân đi NSĐP

5.997.068

2.293.733

3.703.335

417.443

270.049

292.942

338.914

413.580

255.224

395.700

311.816

366.789

288.167

352.711

I. Chi đầu tư phát triển

1.070.848

690.298

380.550

44.800

24.650

95.000

28.300

34.450

21.760

28.100

35.550

24.700

23.200

20.040

1. Chi xây dựng cơ bản tập trung

1.068.848

688.298

380.550

44.800

24.650

95.000

28.300

34.450

21.760

28.100

35.550

24.700

23.200

20.040

a. Vốn trong nước

1.034.848

654.298

380.550

44.800

24.650

95.000

28.300

34.450

21.760

28.100

35.550

24.700

23.200

20.040

- Vốn cân đi theo phân cấp

434.400

258.090

176.310

17.200

15.650

14.000

16.300

17.650

14.560

18.500

15.750

15.700

16.000

15.000

+ Trong đó: Chi trả nợ theo khoản 3 điu 8 Luật NSNN

190.400

190.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ hỗ trợ có mục tiêu của NS cấp trên

322.658

322.658

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

- Từ ngun thu tin sử dụng đất

277.790

73.550

204.240

27.600

9.000

81.000

12.000

16.800

7.200

9.600

19.800

9.000

7.200

5.040

b. Vốn ngoài nước

34.000

34.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ

2.000

2.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II. Chi thường xuyên

4.730.526

1.476.758

3.253.768

364.169

239.922

193.679

304.015

369.866

229.379

360.738

270.895

335.844

259.465

325.796

1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách

29.065

17.850

11.215

867

820

487

893

1.551

717

1.828

962

979

1.091

1.020

2. Chi sự nghiệp kinh tế

775.434

276.152

499.282

76.441

48.955

32.764

35.811

43.734

43.304

43.891

43.531

49.070

46.221

35.560

- Chi sự nghiệp nông-lâm-thủy lợi

82.508

62.890

19.618

200

300

300

2.625

2.993

1.560

3.130

500

1.200

3.850

2.960

- Chi sự nghiệp giao thông

103.999

39.999

64.000

7.500

5.500

5.000

5.000

6.000

6.000

6.000

6.000

6.000

6.000

5.000

- Chi SN môi trường

49.400

14.000

35.400

8.000

4.000

2.600

2.600

2.600

2.600

2.600

2.600

2.600

2.600

2.600

- Chi SN kiến thiết th chính

39.000

0

39.000

5.000

5.000

5.000

3.000

3.000

3.000

3.000

3.000

3.000

3.000

3.000

- Chi đo đạc lập cơ sở dữ liệu từ nguồn TSD đất

22.051

22.051

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp kinh tế khác

478.476

137.212

341.264

55.741

34.155

19.864

22.586

29.141

30.144

29.161

31.431

36.270

30.771

22.000

3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

2.067.853

480.248

1.587.605

151.399

102.423

83.847

151.593

199.129

91.309

200.320

126.413

171.825

121.040

188.307

- Chi sự nghiệp giáo dc

1.949.231

415.922

1.533.309

145.865

98.490

80.684

147.198

191.596

87.715

195.484

120.921

164.754

117.048

183.554

- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

118.622

64.326

54.296

5.534

3.933

3.163

4.395

7.533

3.594

4.836

5.492

7.071

3.992

4.753

4. Chi sự nghiệp y tế

332.188

101.546

230.642

22.985

17.518

16.786

21.946

23.665

18.242

28.138

20.575

21.476

21.511

17.800

+ Tr.đó: Chi KCB trẻ em dưới 6 tui

56.755

0

56.755

5.330

4.015

3.836

4.745

5.852

2.686

8.071

3.728

5.938

6.922

5.632

5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

20.000

20.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Chi sự nghiệp văn hóa du lịch và thể thao

117.182

86.683

30.499

4.621

1.791

1.790

2.986

3.282

1.490

3.237

2.267

3.251

2.657

3.127

7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

30.633

23.893

6.740

776

897

903

561

655

334

584

428

668

450

484

8. Chi đảm bảo xã hội

120.962

48.505

72.457

8.467

5.838

4.865

7.722

9.961

4.847

5.173

6.747

8.307

4.768

5.762

9. Chi quản lý hành chính

998.438

314.981

683.457

85.489

51.954

41.784

72.705

72.344

52.288

63.751

57.348

69.526

51.794

64.474

10. Chi an ninh quốc phòng địa phương

209.110

86.900

122.210

11.929

9.249

9.575

8.938

14.410

15.721

12.773

12.076

9.959

9.290

8.290

- Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH

31.836

8.200

23.636

2.560

1.837

1.722

1.722

3.312

2.945

2.726

2.362

1.310

1.820

1.320

- Chi quc phòng địa phương

155.774

58.700

97.074

9.369

7.412

7.853

7.216

10.598

12.276

10.047

9.714

8.649

6.970

6.970

- Chi QP-AN biên giới

21.500

20.000

1.500

 

 

 

 

500

500

 

 

 

500

 

11. Chi khác ngân sách

29.661

20.000

9.661

1.195

477

878

860

1.135

1.127

1.043

548

783

643

972

III. Chi Chương trình mục tiêu vốn sự nghiệp

48.723

48.723

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Chi trả nợ lãi vay đầu tư XD CSHT theo khoản 3 điều 8 Lut NSNN

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Chi trích lp quỹ phát triển đt

51.153

51.153

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII. Chi lp hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII. Dự phòng

92.818

23.801

69.017

8.474

5.477

4.263

6.599

9.264

4.085

6.862

5.371

6.245

5.502

6.875

B. Các khoản chi đưc qun lý qua NSNN

415.000

340.100

74.900

11.000

7.700

5.500

7.000

7.000

1.500

6.500

9.000

7.700

4.000

8.000

- Thu từ xổ số kiến thiết

324.000

324.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

- Học phí

39.800

16.100

23.700

4.200

1.500

2.300

2.800

2.850

350

3.500

1.600

2.300

1.000

1.300

- Các khoản huy động đóng góp

30.110

0

30.110

3.300

3.800

1.300

2.200

2.200

450

800

4.900

3.660

2.000

5.500

- Thu phí lệ phí

10.550

0

10.550

1.500

1.800

950

300

850

400

1.200

1.500

400

1.000

650

- Thu khác

10.540

0

10.540

2.000

600

950

1.700

1.100

300

1.000

1.000

1.340

0

550

 

TỔNG HỢP DỰ TOÁN

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Biên chế

Kinh phí tự chủ

Kinh phí không tự chủ

Tổng cộng

Tổng dự toán năm 2016

Trừ 10% tiết kiệm tăng lương

Trừ 40% tăng lương tại đơn vị

Dự toán giao năm 2016

Tổng cộng

Định mức biên chế

Phụ cấp ưu đãi tăng lương

I

Chi trợ giá, trợ cước

-

-

-

-

17.850

17.850

17.850

-

-

17.850

1

Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng

 

0

 

 

1.850

1.850

1.850

 

 

1.850

2

Báo Bình Phước

 

0

 

 

16.000

16.000

16.000

 

 

16.000

II

Chi sự nghiệp kinh tế

811

77.871

48.876

28.995

189.758

267.629

264.488

2.175

161

262.152

II.1

Sự nghiệp lâm nghiệp

59

6.242

3.540

2.702

4.490

10.732

10.732

132

-

10.600

2

Chi cục Kiểm lâm

43

4.784

2.580

2.204

4.190

8.974

8.974

92

 

8.882

3

Chi cục Lâm nghiệp

16

1.458

960

498

300

1.758

1.758

40

 

1.718

II.2

Sự nghiệp nông nghiệp - Thủy lợi

270

26.049

16.416

9.633

27.604

53.653

53.008

718

-

52.290

1

Sở nông nghiệp và PTNT

 

0

 

 

7.600

7.600

7.600

 

 

7.600

2

Chi cục Chăn nuôi - Thú y

68

6.548

3.080

3.468

4.548

11.096

10.688

130

 

10.558

3

Chi cục Trồng trọt - Bảo vệ thực vật

58

7.318

4.146

3.172

2.706

10.024

10.024

151

 

9.873

4

Trung tâm Khuyến nông, khuyến ngư

36

2.793

2.160

633

3.000

5.793

5.793

106

 

5.687

5

Chi cục Phát triển nông thôn

19

1.677

1.140

537

1.100

2.777

2.777

54

 

2.723

6

Trung tâm Giống nông lâm nghiệp

20

1.512

1.200

312

3.700

5.212

5.212

65

 

5.147

7

Trung tâm Điều tra quy hoạch Phát triển NNNT

17

1.240

1.020

220

 

1.240

1.138

54

 

1.084

8

Chi cục Thủy lợi và PCLB

17

2.031

1.570

461

1.900

3.931

3.931

50

 

3.881

9

Trung tâm Thủy sản

15

1.151

900

251

2.100

3.251

3.116

33

 

3.083

10

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm thủy sản

14

1.267

840

427

700

1.967

1.967

56

 

1.911

11

Văn phòng điều phối CTMT QG xây dựng nông thôn mới

6

512

360

152

250

762

762

19

 

743

II.3

Sự nghiệp giao thông

54

4.869

3.240

1.629

35.380

40.249

40.135

136

-

39.999

1

Thanh tra giao thông

35

3.431

2.100

1.331

100

3.531

3.531

85

 

3.446

2

Khu quản lý bảo trì đường bộ

19

1.438

1.140

298

280

1.718

1.604

51

 

1.553

3

Sự nghiệp giao thông

 

0

 

 

35.000

35.000

35.000

 

 

35.000

3.1

Sở xây dựng

 

 

 

 

20.000

20.000

20.000

 

 

20.000

3.2

Sở giao thông vận tải

 

 

 

 

15.000

15.000

15.000

 

 

15.000

II.4

Chi sự nghiệp tài nguyên

104

8.078

6.240

1.838

30.105

38.183

37.079

314

 

36.765

1

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

92

7.137

5.520

1.617

 

7.137

6.033

281

 

5.752

2

Trung tâm Công nghệ thông tin môi trường

12

941

720

221

105

1.046

1.046

33

 

1.013

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

0

 

 

30.000

30.000

30.000

 

 

30.000

II.5

Sự nghiệp kinh tế khác

324

32.633

19.440

13.193

92.179

124.812

123.534

875

161

122.498

1

Trung tâm CNTT và Truyền thông

12

900

720

180

150

1.050

942

30

 

912

2

Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng

17

1.360

1.020

340

 

1.360

748

 

 

748

3

Thanh tra xây dựng

24

2.276

1.440

836

450

2.726

2.726

67

 

2.659

4

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch

24

1.893

1.440

453

3.098

4.991

4.991

65

 

4.926

5

Trung tâm khuyến công và TVPTCN

26

1.970

1.560

410

3.500

5.470

5.314

85

 

5.229

6

Trung tâm Bán đấu giá

9

701

540

161

 

701

431

 

161

270

7

Phòng Công chứng số 2

8

599

480

119

244

843

747

18

 

729

8

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

21

1.768

1.260

508

684

2.452

2.452

58

 

2.394

9

Quỹ Phát triển đất

26

1.969

1.560

409

220

2.189

2.189

111

 

2.078

10

Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp

9

688

540

148

4.056

4.744

4.744

28

 

4.716

11

Vườn Quốc gia Bù Gia Mập

93

13.827

5.580

8.247

6.477

20.304

20.304

254

 

20.050

12

Trung tâm Trợ giúp PT DN nhỏ và vừa

10

756

600

156

750

1.506

1.506

39

 

1.467

13

Trung tâm công báo

10

796

600

196

750

1.546

1.546

26

 

1.520

14

Chi cục Tiêu chuẩn ĐL-CL

16

1.407

960

447

200

1.607

1.607

46

 

1.561

15

Chi cục Bảo vệ môi trường

16

1.484

960

524

100

1.584

1.584

44

 

1.540

16

Trung tâm Quan trắc môi trường

3

239

180

59

 

239

203

4

 

199

17

Công nghệ thông tin khác

 

0

 

 

12.000

12.000

12.000

 

 

12.000

18

KP của Ban chỉ huy Quân sự các cơ sở ngành

 

 

 

 

2.000

2.000

2.000

 

 

2.000

19

Kinh phí lưu trữ

 

0

 

 

1.500

1.500

1.500

 

 

1.500

20

Kinh phí quy hoạch

 

 

 

 

15.000

15.000

15.000

 

 

15.000

21

KP kiểm soát thủ tục hành chính

 

 

 

 

500

500

500

 

 

500

22

Kinh phí Đảng

 

 

 

 

3.000

3.000

3.000

 

 

3.000

23

Kinh phí các ngày lễ lớn

 

 

 

 

1.000

1.000

1.000

 

 

1.000

24

Các hoạt động thanh tra, tuyên truyền phổ biến pháp luật

 

0

 

 

3.000

3.000

3.000

 

 

3.000

26

Trích xử phạt VPHC

 

 

 

 

6.500

6.500

6.500

 

 

6.500

27

Trích xử phạt ATGT

 

 

 

 

24.000

24.000

24.000

 

 

24.000

28

Cấp bù thủy lợi phí

 

 

 

 

3.000

3.000

3.000

 

 

3.000

III

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

14.000

14.000

14.000

-

-

14.000

1

Chi sự nghiệp môi trường

 

0

 

 

14.000

14.000

14.000

 

 

14.000

IV

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

607

385.905

228.793

157.112

112.803

498.708

498.708

4.470

13.990

480.248

IV.1

Sự nghiệp giáo dục

301

346.469

201.259

145.210

80.113

426.582

426.582

3.312

7.348

415.922

1

Sở giáo dục và Đào tạo

 

299.558

171.134

128.424

67.440

366.998

366.998

3.054

6.500

357.444

2

Trường PT DTNT THPT tỉnh

75

15.116

10.682

4.434

1.281

16.397

16.397

69

 

16.328

3

Trường THPT chuyên Quang Trung

114

17.491

11.035

6.456

2.650

20.141

20.141

108

397

19.636

4

Trường THPT chuyên Bình Long

112

14.304

8.408

5.896

8.742

23.046

23.046

81

451

22.514

IV.2

Sự nghiệp Đào tạo

306

39.436

27.534

11.902

32.690

72.126

72.126

1.158

6.642

64.326

1

Trường Cao đẳng sư phạm

110

14.447

8.960

5.487

1.740

16.187

16.187

280

572

15.335

2

Trường trung học y tế

75

9.669

7.588

2.081

1.250

10.919

10.919

509

6.070

4.340

3

Trường Chính trị

41

4.166

2.460

1.706

13.000

17.166

17.166

89

 

17.077

4

Trường Cao đẳng nghề Bình Phước

80

11.154

8.526

2.628

1.700

12.854

12.854

280

 

12.574

6

Đào tạo khác

 

0

 

 

15.000

15.000

15.000

 

 

15.000

V

Sự nghiệp Y tế

1.355

96.708

59.400

37.308

19.194

115.902

115.458

1.912

12.000

101.546

1

Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc

335

30.644

20.100

10.544

4.094

34.738

34.294

952

 

33.342

2

Bệnh viện Y học cổ truyền

180

10.062

7.500

2.562

3.900

13.962

13.962

479

2.000

11.483

3

Bệnh viện tỉnh

840

56.002

31.800

24.202

4.000

60.002

60.002

481

10.000

49.521

4

Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em

 

0

 

 

2.200

2.200

2.200

 

 

2.200

6

Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ

 

 

 

 

5.000

5.000

5.000

 

 

5.000

VI

Sự nghiệp Khoa học và công nghệ

-

-

-

-

20.000

20.000

20.000

-

-

20.000

1

Sở Khoa học và Công nghệ

 

0

 

 

20.000

20.000

20.000

 

 

20.000

VII

Sự nghiệp Văn hóa, Du lịch, Thể thao

160

13.874

10.947

2.927

73.324

87.198

87.198

515

-

86.683

1

Sự nghiệp văn hóa - TT - DL

 

0

 

 

7.625

7.625

7.625

 

 

7.625

2

Thư viện

17

1.479

1.020

459

1.910

3.389

3.389

40

 

3.349

3

Trung tâm Văn hóa thông tin

30

2.226

1.800

426

9.914

12.140

12.140

106

 

12.034

4

Bảo tàng

22

1.710

1.320

390

1.860

3.570

3.570

64

 

3.506

5

Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng

19

1.546

1.140

406

600

2.146

2.146

59

 

2.087

6

Đoàn ca múa nhạc tổng hợp

10

2.224

1.947

277

4.315

6.539

6.539

39

 

6.500

7

Trung tâm Thể dục thể thao

39

2.960

2.340

620

44.860

47.820

47.820

126

 

47.694

8

Ban quản lý Di tích

23

1.729

1.380

349

2.240

3.969

3.969

81

 

3.888

VIII

Sự nghiệp Phát thanh truyền hình

123

15.506

12.280

3.226

10.558

26.064

24.957

162

902

23.893

1

Đài Phát thanh và Truyền hình

123

15.506

12.280

3.226

10.558

26.064

24.957

162

902

23.893

IX

Đảm bảo xã hội

97

9.991

5.820

4.171

39.570

49.561

48.769

264

-

48.505

1

Trung tâm Chữa bệnh GD-LĐ-XH

47

5.506

2.820

2.686

4.850

10.356

10.074

162

 

9.912

2

Trung tâm Công tác xã hội

13

1.014

780

234

300

1.314

1.314

37

 

1.277

3

Trung tâm Giới thiệu việc làm

17

1.262

1.020

242

 

1.262

752

9

 

743

4

Trung tâm nuôi dưỡng người già - trẻ mồ côi

20

2.209

1.200

1.009

250

2.459

2.459

56

 

2.403

5

Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng CS

 

0

 

 

10.000

10.000

10.000

 

 

10.000

6

Mai táng phí cho đối tượng cựu chiến binh

 

0

 

 

400

400

400

 

 

400

7

Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang

 

0

 

 

300

300

300

 

 

300

9

Đón cán bộ người có công thăm Lăng Bác

 

0

 

 

300

300

300

 

 

300

10

Ban quản lý Nghĩa trang

 

0

 

 

400

400

400

 

 

400

11

Kinh phí tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội

 

0

 

 

150

150

150

 

 

150

12

Người nghèo dân tộc thiểu số

 

 

 

 

21.620

21.620

21.620

 

 

21.620

13

Quỹ hỗ trợ nông dân

 

 

 

 

1.000

1.000

1.000

 

 

1.000

X

Quản lý hành chính

1.395

128.888

83.700

45.188

96.710

225.598

319.508

3.527

1.000

314.981

X.1

Quản lý nhà nước

1.134

104.980

68.040

36.940

64.538

169.518

169.428

2.866

1.000

165.562

1

Ban dân tộc

23

2.169

1.380

789

2.550

4.719

4.719

52

 

4.667

2

Chi cục quản lý thị trường

95

9.123

5.700

3.423

2.975

12.098

12.098

267

 

11.831

3

Hội đồng Liên minh các HTX

16

1.294

960

334

400

1.694

1.694

42

 

1.652

4

Sở Thông tin và Truyền thông

41

3.428

2.460

968

750

4.178

4.178

139

 

4.039

5

Sở Công Thương

43

4.160

2.580

1.580

2.300

6.460

6.460

86

 

6.374

6

Sở Giáo dục và Đào tạo

66

6.606

3.960

2.646

1.570

8.176

8.176

100

 

8.076

7

Sở Giao thông vận tải

34

3.145

2.040

1.105

400

3.545

3.545

81

 

3.464

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

51

4.812

3.060

1.752

2.450

7.262

7.262

115

 

7.147

9

 Sở Khoa học và Công nghệ

29

2.718

1.740

978

290

3.008

3.008

66

 

2.942

10

Sở Lao động, Thương binh và XH

69

6.293

4.140

2.153

370

6.663

6.663

179

 

6.484

11

Sở Nội vụ

115

9.625

6.900

2.725

9.750

19.375

19.285

362

 

18.923

12

Sở Nông nghiệp và PTNT

47

4.335

2.820

1.515

750

5.085

5.085

114

 

4.971

13

Sở Tài chính

59

5.435

3.540

1.895

5.900

11.335

11.335

154

 

11.181

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

48

4.501

2.880

1.621

320

4.821

4.821

114

 

4.707

15

Sở Tư pháp

40

3.781

2.400

1.381

3.262

7.043

7.043

91

 

6.952

16

Sở Xây dựng

35

3.207

2.100

1.107

1.150

4.357

4.357

81

1.000

3.276

17

Sở Y tế

35

3.290

2.100

1.190

1.100

4.390

4.390

76

 

4.314

18

Thanh tra nhà nước

39

3.797

2.340

1.457

1.930

5.727

5.727

109

 

5.618

19

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

54

4.937

3.240

1.697

1.500

6.437

6.437

133

 

6.304

20

Văn phòng HĐND tỉnh

43

4.682

2.580

2.102

7.204

11.886

11.886

98

 

11.788

21

Văn phòng UBND tỉnh

84

.7.583

5.040

2.543

12.000

19.583

19.583

220

 

19.363

22

Ban Quản lý Khu kinh tế

45

3.967

2.700

1.267

2.897

6.864

6.864

128

 

6.736

23

Sở ngoại vụ

23

2.092

1.380

712

2.420

4.512

4.512

59

 

4.453

24

Chi quản lý chương trình mục tiêu

 

0

 

 

300

300

300

 

 

300

X.2

Hỗ trợ ngân sách Đảng

 

0

 

 

 

0

94.000

 

 

94.000

X.3

Kinh phí các hội, đoàn thể

164

16.227

9.840

6.387

19.095

35.322

35.322

406

 

34.916

1

 Hội Cựu chiến binh

16

1.798

960

838

1.450

3.248

3.248

31

 

3.217

2

Hội Liên hiệp phụ nữ

24

2.501

1.440

1.061

2.415

4.916

4.916

61

 

4.855

3

Hội Nông dân

22

2.550

1.320

1.230

2.300

4.850

4.850

36

 

4.814

4

Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân

10

796

600

196

1.240

2.036

2.036

25

 

2.011

5

Ủy ban Mặt trận tổ quốc VN tỉnh

23

2.679

1.380

1.299

2.280

4.959

4.959

38

 

4.921

6

Tỉnh đoàn

31

2.994

1.860

1.134

3.800

6.794

6.794

97

 

6.697

7

Trung tâm Hỗ trợ thanh niên công nhân

20

1.542

1.200

342

2.810

4.352

4.352

60

 

4.292

8

Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên

18

1.367

1.080

287

2.800

4.167

4.167

58

 

4.109

X.4

Hỗ trợ các tổ chức xã hội

97

7.681

5.820

1.861

13.077

20.758

20.758

255

-

20.503

1

Hội Chữ thập đỏ

17

1.462

1.020

442

2.920

4.382

4.382

32

 

4.350

2

Hội Người mù

7

563

420

143

500

1.063

1.063

17

 

1.046

3

Hội Đông y

4

347

240

107

150

497

497

5

 

492

4

Hội Khuyến học

6

360

360

 

400

760

760

15

 

745

6

Liện hiệp các hội KH&KT

22

1.664

1.320

344

3.577

5.241

5.241

85

 

5.156

7

Hội Kế hoạch hóa gia đình

 

0

 

 

300

300

300

 

 

300

8

Hội Luật gia

5

383

300

83

250

633

633

15

 

618

9

Hội Nhà báo

4

328

240

88

650

978

978

8

 

970

10

Hội Nạn nhân chất độc màu da cam

5

392

300

92

150

542

542

14

 

528

11

Hội Cựu thanh niên xung phong

5

402

300

102

500

902

902

12

 

890

12

Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ

 

0

 

 

300

300

300

 

 

300

13

Hội Văn học nghệ thuật

10

799

600

199

1.600

2.399

2.399

25

 

2.374

14

Hội Người cao tuổi

7

562

420

142

460

1.022

1.022

17

 

1.005

15

Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN

5

419

300

119

320

739

739

10

 

729

16

Hội Doanh nghiệp trẻ

 

0

 

 

200

200

200

 

 

200

17

Hội Điều

 

0

 

 

200

200

200

 

 

200

18

Hội Thầy thuốc trẻ

 

0

 

 

200

200

200

 

 

200

19

Hội Doanh nghiệp vừa và nhỏ

 

0

 

 

200

200

200

 

 

200

20

Ban quản lý Quỹ khám chữa bệnh người nghèo

 

0

 

 

200

200

200

 

 

200

XI

Chi an ninh-quốc phòng địa phương

-

4.000

-

4.000

82.900

86.900

86.900

-

-

86.900

1

Tỉnh đội

 

4.000

 

4.000

46.200

50.200

50.200

 

 

50.200

2

Bộ đội Biên phòng tỉnh

 

0

 

 

8.500

8.500

8.500

 

 

8.500

3

Công an tỉnh

 

0

 

 

8.200

8.200

8.200

 

 

8.200

4

Chi QP-AN biên giới

 

 

 

 

20.000

20.000

20.000

 

 

20.000

XII

Chi khác ngân sách

 

0

 

 

20.000

20.000

20.000

 

 

20.000

 

Tổng cộng

4.548

732.743

449.816

282.927

696.667

1.429.410

1.517.836

13.025

28.053

1.476.758

 

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Huyện thị thuộc tỉnh

Tổng số

Trong đó

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Bổ sung chi XDCB

Bổ sung CTMT

Bổ sung chi tăng lương

1

2

3=(4+...+7)

4

5

6

7

 

Tổng số

2.572.460

1.167.432

176.310

255.199

973.519

1

Thị xã Đồng Xoài

202.143

155.445

17.200

10.700

18.798

2

Thị xã Bình Long

110.324

48.687

15.650

10.200

35.787

3

Thị xã Phước Long

132.342

31.575

14.000

44.767

42.000

4

Huyện Đồng Phú

245.234

123.733

16.300

24.563

80.638

5

Huyện Lộc Ninh

348.735

142.609

17.650

40.476

148.000

6

Huyện Bù Đốp

218.354

95.074

14.560

33.105

75.615

7

Huyện Bù Đăng

338.970

164.049

18.500

24.421

132.000

8

Huyện Chơn Thành

171.566

84.266

15.750

20.950

50.600

9

Huyện Hớn Quản

325.824

164.824

15.700

16.000

129.300

10

Huyện Bù Gia Mập

249.497

103.833

16.000

20.017

109.647

11

Huyện Phú Riềng

229.471

53.337

15.000

10.000

151.134