Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 315/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 13 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;

Căn cứ Quyết định số 2535/QĐ-UBND ngày 05/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020”;

Xét đề nghị của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 04/TTr-SLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục nghề đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ (có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương và các cơ quan có liên quan cung cấp thông tin cho cấp huyện, cấp xã về các nghề đào tạo và hướng dẫn việc tuyên truyền, tư vấn cho lao động nông thôn lựa chọn nghề học phù hợp.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công Thương; Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành thị; các cơ sở dạy nghề cho lao động nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCTUBND tỉnh;
- CVP, PVPTH;
- Các cơ sở dạy nghề cho LĐNT (30b);
- Lưu VT, VX3 (Đ-50b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Kế San

 

DANH MỤC NGHỀ

DẠY NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO ĐỀ ÁN 1956 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định 315 QĐ-UBND ngày 13/02/2014 của CT UBND tỉnh Phú Thọ)

TT

Tên nghề

Trình độ đào tạo

Cơ quan, số quyết định phê duyệt chương trình

1

Trồng lúa năng suất cao

SCN

Bộ NN và PTNT, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

2

Trồng lúa cạn

SCN

Bộ NN và PTNT, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB

3

Nhân giống lúa

SCN

Bộ NN và PTNT, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

4

Trồng ngô

SCN

Bộ NN và PTNT, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

5

Trồng rau an toàn

SCN

Bộ NN và PTNT, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

6

Trồng rau hữu cơ

SCN

Bộ NN và PTNT, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB

7

Trồng dâu nuôi tằm

SCN

Bộ NN và PTNT, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

8

Trồng mía đường

SCN

Bộ NN và PTNT, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

9

Trồng chè

SCN

Bộ NN và PTNT, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

10

Trồng và sơ chế gừng, nghệ

SCN

Bộ NN và PTNT, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB

11

Nhân giống và trồng khoai tây

SCN

Bộ NN và PTNT, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB

12

Trồng khoai lang, sắn

SCN

Bộ NN và PTNT, QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB

13

Trồng đậu tương, lạc

SCN

Bộ NN và PTNT, QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB

14

Trồng cây làm gia vị (hành, tỏi, ớt...)

SCN

Bộ NN và PTNT, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB

15

Trồng bầu, bí, dưa

SCN

Bộ NN và PTNT, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB

16

Trồng cây có múi

SCN

Bộ NN và PTNT, QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB

17

Trồng vải, nhãn

SCN

Bộ NN và PTNT, QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB

18

Trồng tre lấy măng

SCN

Bộ NN và PTNT, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB

19

Trồng chuối

SCN

Bộ NN và PTNT, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB

20

Trồng và nhân giống nấm

SCN

Bộ NN và PTNT, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

21

Kỹ thuật trồng nấm rơm, nấm sò, mộc nhĩ

SCN

CSDN ban hành CT

22

Trồng cỏ trong chăn nuôi

SCN

Chưa ban hành chương trình

23

Trồng hồng không hạt

SCN

Chưa ban hành chương trình

24

Thuần giống cây ăn quả

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

25

Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB

26

Trồng hoa lily, hoa loe kèn

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB

27

Trồng hoa lan

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

28

Trồng hoa đào

SCN

CSDN ban hành CT

29

Vi nhân giống hoa

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

30

Vi nhân giống cây lâm nghiệp

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

31

Sản xuất, kinh doanh cây giống lâm nghiệp

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

32

Trồng và khai thác cây công nghiệp

SCN

Chưa ban hành chương trình

33

Trồng cây lâm sản ngoài gỗ (song, mây, trám trắng, táo mèo)

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB

34

Trồng và khai thác một số loài cây dưới tán rừng

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

35

Bảo tồn, trồng và làm giàu rừng tự nhiên

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

36

Trồng và khai thác rừng trồng

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

37

Trồng keo, bồ đề, bạch đàn làm nguyên liệu giấy

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB

38

Kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch nhựa sơn

SCN

CSDN ban hành CT

39

Trồng, chăm sóc và khai thác mủ cao su

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

40

Sơ chế mủ cao su

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

41

Nuôi ong mật

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB

42

Nuôi dê, thỏ

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB

43

Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

44

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

45

Kỹ thuật nuôi lợn rừng

SCN

CSDN ban hành CT

46

Nuôi và phòng trị bệnh cho gà

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB

47

Nuôi và phòng trị bệnh cho gà Đông Tảo

SCN

CSDN ban hành CT

48

Chăn nuôi gà, lợn hữu cơ

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB

49

Kỹ thuật nuôi ngan, vịt, ngỗng

Dưới 3 tháng

CSDN ban hành CT

50

Nuôi rắn thương phẩm

Dưới 3 tháng

CSDN ban hành CT

51

Nuôi ba ba

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

52

Nuôi cá rô đồng

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB

53

Nuôi cua đồng

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB

54

Nuôi cá lồng

SCN

Chưa ban hành chương trình

55

Nuôi tôm thẻ chân trắng

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

56

Nuôi tôm càng xanh

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB

57

Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt

SCN

CSDN ban hành CT

58

Chẩn đoán nhanh bệnh động vật thủy sản

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

59

Sản xuất giống một số loài cá nước ngọt

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB

60

Chế biến chè xanh, chè đen

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

61

Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB

62

Chế biến sản phẩm từ đậu nành

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB

63

Chế biến sản phẩm từ bột gạo

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB

64

Chế biến rau quả

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB

65

Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây lương thực

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 783/QĐ-TCDN

66

Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 783/QĐ-TCDN

67

Kỹ thuật sơ chế vào bảo quản hoa màu

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 783/QĐ-TCDN

68

Sản xuất tinh bột dong riềng và làm miến dong

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB

69

Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

70

Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

71

Xử lý chất thải trong chăn nuôi

SCN

Chưa ban hành chương trình

72

Sản xuất nông lâm kết hợp

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

73

Khuyến nông lâm

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

74

Quản lý dịch hại tổng hợp

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

75

Vận hành máy gặt đập liên hợp

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB

II

NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP

 

 

76

Sửa chữa bơm điện

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

77

Sửa chữa cơ điện nông thôn

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 781/QĐ-TCDN

78

Sửa chữa công trình thủy lợi

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 781/QĐ-TCDN

79

Sửa chữa máy nông nghiệp

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB

80

Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 783/QĐ-TCDN

81

Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 782/QĐ-TCDN

82

Sửa chữa xe gắn máy

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 782/QĐ-TCDN

83

Sửa Ti vi, đầu VCD, DVD và đầu kỹ thuật số

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 780/QĐ-TCDN

84

Sửa chữa hệ thống âm thanh cassette và radio

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 782/QĐ-TCDN

85

Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 782/QĐ-TCDN

86

Sửa chữa bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 782/QĐ-TCDN

87

Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 781/QĐ-TCDN

88

Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 781/QĐ-TCDN

89

Sửa chữa thiết bị may gia đình

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 783/QĐ-TCDN

90

Sửa chữa thiết bị may

SCN

CSDN ban hành CT

91

Điện tử dân dụng

SCN

CSDN ban hành CT

92

Sửa chữa điện thoại di động

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 782/QĐ-TCDN

93

Sửa chữa máy tính phần cứng

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 782/QĐ-TCDN

94

Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 782/QĐ-TCDN

95

Lắp đặt điện nội thất

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 781/QĐ-TCDN

96

Hàn điện

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 782/QĐ-TCDN

97

Hàn hơi và inox

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 780/QĐ-TCDN

98

Tiện ren

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 782/QĐ-TCDN

99

Nguội căn bản

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 783/QĐ-TCDN

100

Kỹ thuật gò, hàn nông thôn

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 783/QĐ-TCDN

101

Quản lý điện nông thôn

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 780/QĐ-TCDN

102

Sản xuất gốm thô

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 780/QĐ-TCDN

103

Sản xuất sứ vệ sinh

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 780/QĐ-TCDN

104

Sản xuất giày

SCN

Chưa ban hành chương trình

105

Cắt, may trang phục nữ

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 783/QĐ-TCDN

106

May công nghiệp

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 780/QĐ-TCDN

107

May dân dụng

SCN

CSDN ban hành CT

108

Vận hành công nghệ tuyển khoáng

SCN

CSDN ban hành CT

109

Trang điểm thẩm mỹ

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 783/QĐ-TCDN

110

Chăm sóc da

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 781/QĐ-TCDN

111

Thiết kế tạo mẫu tóc

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 781/QĐ-TCDN

112

Chế biến gỗ

SCN

CSDN ban hành CT

113

Mộc dân dụng

SCN

CSDN ban hành CT

114

Kỹ thuật gia công bàn ghế

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 783/QĐ-TCDN

115

Sản xuất đồ mộc từ ván nhân tạo

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB

116

Kỹ thuật gia công tủ

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 781/QĐ-TCDN

117

Sơn mài

SCN

Chưa ban hành chương trình

118

Vẽ trên gốm

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 780/QĐ-TCDN

119

Làm vóc, vẽ đồ nét

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 780/QĐ-TCDN

120

Chạm khắc con giống

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 780/QĐ-TCDN

121

Sơn son thếp vàng

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 782/QĐ-TCDN

122

Chạm khảm hoa văn phù điêu

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 783/QĐ-TCDN

123

Khảm trai hoa văn dây leo

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 783/QĐ-TCDN

124

Dệt thổ cẩm

SCN

CSDN ban hành CT

125

Dệt chiếu trúc

SCN

CSDN ban hành CT

126

May nón

Dưới 3 tháng

CSDN ban hành CT

127

Đan lát thủ công

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 782/QĐ-TCDN

128

Đan đụt tôm

Dưới 3 tháng

CSDN ban hành CT

129

Đan mành cọ

SCN

CSDN ban hành CT

130

Thêu ren

SCN

CSDN ban hành CT

131

Ren thủ công

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 783/QĐ-TCDN

132

Móc thủ công

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 783/QĐ-TCDN

133

Khởi sự doanh nghiệp nhỏ

Dưới 3 tháng

Chưa ban hành chương trình

134

Quản trị doanh nghiệp nhỏ

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 782/QĐ-TCDN

135

Mua bán, bảo quản phân bón

SCN

Bộ NN và PTNN, QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB

136

Kinh doanh tạp hóa

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 781/QĐ-TCDN

137

Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật và thú y

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 780/QĐ-TCDN

138

Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp

SCN

Tổng cục Dạy nghề, QĐ 781/QĐ-TCDN

139

Dịch vụ chăm sóc gia đình

SCN

CSDN ban hành CT

140

Nghiệp vụ lễ tân

SCN

CSDN ban hành CT

141

Dịch vụ nhà hàng

SCN

CSDN ban hành CT

142

Kỹ thuật chế biến món ăn

SCN

CSDN ban hành CT

143

Chế biến và bảo quản tương

Dưới 3 tháng

CSDN ban hành CT

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục nghề đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Phú Thọ ban hành

  • Số hiệu: 315/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/02/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Người ký: Hà Kế San
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/02/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản