- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 3Thông tư liên tịch 03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 92/2009/NĐ-CP chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần
- 3Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2024 kết quả rà soát, hệ thống hóa kỳ 2019-2023 đối với văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 4Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành kỳ 2019-2023
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2010/QĐ-UBND | Vinh, ngày 24 tháng 8 năm 2010 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 23/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; Thông tư liên tịch số
03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 27/5/2010 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1120/SNV-XDCQ ngày 27/7/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định số lượng cán bộ, công chức các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An như sau: (có danh sách chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao cho Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp các cơ quan liên quan hướng dẫn cụ thể việc chuyển xếp lương và bố trí cán bộ, công chức cấp xã đảm bảo phù hợp với đặc điểm tình hình các địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 66/2004/QĐ.UB ngày 22/6/2004; và các Quyết định khác của UBND tỉnh Nghệ An về việc quy định số lượng chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thực hiện theo Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ THỰC HIỆN THEO NGHỊ ĐỊNH 92/2009/NĐ-CP
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT | Huyện, Thành, Thị | Số đơn vị hành chính | Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh | Tổng số chức danh | Ghi chú | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | |||||
| Cộng tổng | 479 | 82 | 272 | 125 | 10.931 |
|
1 | Thành Phố Vinh | 25 | 4 | 20 | 1 | 581 |
|
2 | Thị xã Cửa Lò | 7 | 0 | 3 | 4 | 153 |
|
3 | Thị xã Thái Hòa | 10 | 0 | 5 | 5 | 220 |
|
4 | Huyện Diễn Châu | 39 | 2 | 23 | 14 | 873 |
|
5 | Huyện Yên Thành | 39 | 1 | 26 | 12 | 875 |
|
6 | Huyện Quỳnh Lưu | 43 | 5 | 28 | 10 | 979 |
|
7 | Huyện Nghi Lộc | 30 | 2 | 19 | 9 | 676 |
|
8 | Huyện Hưng Nguyên | 23 | 0 | 7 | 16 | 497 |
|
9 | Huyện Nam Đàn | 24 | 3 | 14 | 7 | 544 |
|
10 | Huyện Đô Lương | 33 | 0 | 12 | 21 | 717 |
|
11 | Huyện Thanh Chương | 40 | 5 | 27 | 8 | 914 |
|
12 | Huyện Anh Sơn | 21 | 3 | 13 | 5 | 479 |
|
13 | Huyện Nghĩa Đàn | 24 | 2 | 16 | 6 | 544 |
|
14 | Huyện Tân Kỳ | 22 | 3 | 16 | 3 | 506 |
|
15 | Huyện Quỳ Châu | 12 | 4 | 7 | 1 | 282 |
|
16 | Huyện Quỳ Hợp | 21 | 5 | 16 | 0 | 493 |
|
17 | Huyện Quế Phong | 14 | 7 | 6 | 1 | 334 |
|
18 | Huyện Con Cuông | 13 | 9 | 3 | 1 | 315 |
|
19 | Huyện Tương Dương | 18 | 13 | 5 | 0 | 440 |
|
20 | Huyện Kỳ Sơn | 21 | 14 | 6 | 1 | 509 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, PHƯỜNG - THÀNH PHỐ VINH
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT | Tên đơn vị hành chính | Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh | Số lượng cán bộ, công chức | Ghi chú | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | ||||
| Thành Phố Vinh | 4 | 20 | 1 | 581 | 2336/QĐ-UBND ngày 17/6/2007 |
1 | Phường Bến Thuỷ | x |
|
| 25 | " |
2 | Phường Cửa Nam |
| x |
| 23 | " |
3 | Phường Đội Cung |
| x |
| 23 | " |
4 | Phường Đông Vĩnh |
| x |
| 23 | " |
5 | Phường Hà Huy Tập | x |
|
| 25 | " |
6 | Phường Hồng Sơn |
| x |
| 23 | " |
7 | Phường Hưng Bình | x |
|
| 25 | " |
8 | Phường Hưng Dũng |
| x |
| 23 | " |
9 | Phường Lê Lợi |
| x |
| 23 | " |
10 | Phường Lê Mao |
| x |
| 23 | " |
11 | Phường Quang Trung |
| x |
| 23 | " |
12 | Phường Trung Đô |
| x |
| 23 | " |
13 | Phường Trường Thi |
| x |
| 23 | " |
14 | Phường Hưng Phúc |
| x |
| 23 | " |
15 | Phường Quán Bàu |
| x |
| 23 | " |
16 | Xã Hưng Đông |
| x |
| 23 | " |
17 | Xã Hưng Hoà |
| x |
| 23 | " |
18 | Xã Hưng Lộc | x |
|
| 25 | " |
19 | Xã Nghi Phú |
| x |
| 23 | " |
20 | Phường Vinh Tân |
| x |
| 23 | " |
21 | Xã Nghi Kim |
| x |
| 23 | 20/QĐ-UBND ngày 03/01/2007 |
22 | Xã Nghi Đức |
| x |
| 21 | " |
23 | Xã Nghi Liên |
| x |
| 23 | " |
24 | Xã Nghi Ân |
| x |
| 23 | " |
25 | Xã Hưng Chính |
| x |
| 23 | 14/QĐ-UBND ngày 03/01/2007 |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, PHƯỜNG - THỊ XÃ CỬA LÒ
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT | Tên đơn vị hành chính | Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh | Số lượng cán bộ, công chức | Ghi chú | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | ||||
| Thị xã Cửa Lò |
| 3 | 4 | 153 |
|
1 | Phường Nghi Hải |
| x |
| 23 | 1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 |
2 | Phường Nghi Hoà |
|
| x | 21 | ,, |
3 | Phường Nghi Tân |
| x |
| 23 | ,, |
4 | Phường Nghi Thuỷ |
| x |
| 23 | ,, |
5 | Phường Thu Thuỷ |
|
| x | 21 | ,, |
6 | Xã Nghi Hương |
|
| x | 21 | ,, |
7 | Xã Nghi Thu |
|
| x | 21 | ,, |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, PHƯỜNG - THỊ XÃ THÁI HOÀ
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT | Tên đơn vị hành chính | Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh | Số lượng cán bộ, công chức | Ghi chú | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | ||||
| Thị xã Thái Hoà |
| 5 | 5 | 220 |
|
1 | Phường Hoà Hiếu |
| x |
| 23 | 1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 |
2 | Phường Quang Tiến |
| x |
| 23 | 2889/QĐ-UBND ngày 07/7/2010 |
3 | Phường Quang Phong |
|
| x | 21 | ,, |
4 | Phường Long Sơn |
|
| x | 21 | ,, |
5 | Xã Nghĩa Hoà |
|
| x | 21 | ,, |
6 | Xã Tây Hiếu |
| x |
| 23 | 1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 |
7 | Xã Nghĩa Mỹ |
|
| x | 21 | ,, |
8 | Xã Nghĩa Thuận |
| x |
| 23 | ,, |
9 | Xã Đông Hiếu |
| x |
| 23 | ,, |
10 | Xã Nghĩa Tiến |
|
| x | 21 | ,, |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN DIỄN CHÂU
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT | Tên đơn vị hành chính | Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh | Số lượng cán bộ, công chức | Ghi chú | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | ||||
| Huyện Diễn Châu | 2 | 23 | 14 | 873 |
|
1 | Xã Diễn Yên | x |
|
| 25 | 1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 |
2 | Xã Diễn Thịnh |
| x |
| 23 | " |
3 | Xã Diễn Ngọc |
| x |
| 23 | " |
4 | Xã Diễn Phú |
| x |
| 23 | " |
5 | Xã Diễn Thọ |
| x |
| 23 | " |
6 | Xã Diễn Lộc |
| x |
| 23 | " |
7 | Xã Diễn Lợi |
| x |
| 23 | " |
8 | Xã Diễn Cát |
| x |
| 23 | " |
9 | Xã Diễn Thái |
| x |
| 23 | " |
10 | Xã Diễn Nguyên |
| x |
| 23 | " |
11 | Xã Diễn Liên |
| x |
| 23 | " |
12 | Xã Diễn Hồng |
| x |
| 23 | " |
13 | Xã Diễn Trường |
| x |
| 23 | " |
14 | Xã Diễn Đoài |
| x |
| 23 | " |
15 | Xã Diễn Hạnh |
| x |
| 23 | " |
16 | Xã Diễn Kỷ |
| x |
| 23 | " |
"17 | Xã Diễn Tân |
| x |
| 23 | " |
18 | Xã Diễn Hoàng |
| x |
| 23 | " |
19 | Xã Diễn Trung |
| x |
| 23 | " |
20 | Xã Diễn Thành |
| x |
| 23 | " |
21 | Xã Diễn Kim |
| x |
| 23 | " |
22 | Xã Diễn Hải |
| x |
| 23 | " |
23 | Xã Diễn Hùng |
|
| x | 21 | " |
24 | Xã Diễn Vạn |
| x |
| 23 | " |
25 | Xã Diễn Bích |
| x |
| 23 | " |
26 | Xã Diễn Bình |
|
| x | 21 | " |
27 | Xã Diễn Minh |
|
| x | 21 | " |
28 | Xã Diễn Thắng |
|
| x | 21 | " |
29 | Xã Diễn Đồng |
|
| x | 21 | " |
30 | Xã Diễn Xuân |
|
| x | 21 | " |
31 | Xã Diễn Tháp |
|
| x | 21 | " |
32 | Xã Diễn Hoa |
|
| x | 21 | " |
33 | Xã Diễn Quảng |
|
| x | 21 | " |
34 | Xã Diễn Phong |
|
| x | 21 | " |
35 | Xã Diễn Mỹ |
|
| x | 21 | " |
36 | Xã Diễn An |
|
| x | 21 | " |
37 | Xã Diễn Phúc |
|
| x | 21 | " |
38 | Xã Diễn Lâm | x |
|
| 25 | " |
39 | Thị trấn Diễn Châu |
|
| x | 21 | " |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN YÊN THÀNH
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT | Tên đơn vị hành chính | Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh | Số lượng cán bộ, công chức | Ghi chú | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | ||||
| Huyện Yên Thành | 1 | 26 | 12 | 875 |
|
1 | Hoa Thành |
|
| x | 21 | 19/QĐ-UBND ngày 03/01/2007 |
2 | Đô Thành | x |
|
| 25 | ,, |
3 | Đại Thành |
|
| x | 21 | ,, |
4 | Đồng Thành |
| x |
| 23 | ,, |
5 | Đức Thành |
| x |
| 23 | ,, |
6 | Bảo Thành |
| x |
| 23 | ,, |
7 | Bắc Thành |
|
| x | 21 | ,, |
8 | Công Thành |
| x |
| 23 | ,, |
9 | Hồng Thành |
|
| x | 21 | ,, |
10 | Hậu Thành |
|
| x | 21 | 2337/QĐ-UBND ngày 17/6/2008 |
11 | Hùng Thành |
| x |
| 23 | ,, |
12 | Hợp Thành |
| x |
| 23 | 19/QĐ-UBND ngày 03/01/2007 |
13 | Khánh Thành |
|
| x | 21 | ,, |
14 | Kim Thành |
|
| x | 21 | ,, |
15 | Lăng Thành |
| x |
| 23 | ,, |
16 | Liên Thành |
| x |
| 23 | ,, |
17 | Long Thành |
| x |
| 23 | ,, |
18 | Lý Thành |
|
| x | 21 | ,, |
19 | Mã Thành |
| x |
| 23 | 2889/QĐ-UBND ngày 07/7/2010 |
20 | Minh Thành |
| x |
| 23 | 19/QĐ-UBND ngày 03/01/2007 |
21 | Mỹ Thành |
| x |
| 23 | ,, |
22 | Nam Thành |
|
| x | 21 | ,, |
23 | Nhân Thành |
| x |
| 23 | ,, |
24 | Phú Thành |
| x |
| 23 | ,, |
25 | Phúc Thành |
| x |
| 23 | ,, |
26 | Quang Thành |
| x |
| 23 | ,, |
27 | Sơn Thành |
| x |
| 23 | ,, |
28 | Tăng Thành |
|
| x | 21 | ,, |
29 | Tân Thành |
| x |
| 23 | ,, |
30 | Tây Thành |
| x |
| 23 | ,, |
31 | Thọ Thành |
| x |
| 23 | ,, |
32 | Thị Trấn Yên Thành |
|
| x | 21 | ,, |
33 | Thịnh Thành |
| x |
| 23 | ,, |
34 | Trung Thành |
|
| x | 21 | ,, |
35 | Văn Thành |
| x |
| 23 | ,, |
36 | Viên Thành |
| x |
| 23 | ,, |
37 | Vĩnh Thành |
| x |
| 23 | ,, |
38 | Xuân Thành |
| x |
| 23 | ,, |
39 | Xã Tiến Thành |
| x |
| 23 | 2889/QĐ-UBND ngày 07/7/2010 |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN QUỲNH LƯU
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT | Tên đơn vị hành chính | Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh | Số lượng cán bộ, công chức | Ghi chú | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | ||||
| Huyện Quỳnh Lưu | 5 | 28 | 10 | 979 |
|
1 | Thị trấn Cầu Giát |
|
| x | 21 | 1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 |
2 | Quỳnh Giang |
| x |
| 23 | ,, |
3 | Quỳnh Lâm | x |
|
| 25 | ,, |
4 | Quỳnh Hồng |
| x |
| 23 | ,, |
5 | Quỳnh Hoa |
| x |
| 23 | ,, |
6 | Quỳnh Hậu |
| x |
| 23 | ,, |
7 | Quỳnh Thạch |
| x |
| 23 | ,, |
8 | Quỳnh Văn |
| x |
| 23 | ,, |
9 | Quỳnh Xuân |
| x |
| 23 | ,, |
10 | Mai Hùng |
| x |
| 23 | ,, |
11 | Thị trấn Hoàng Mai |
| x |
| 23 | ,, |
12 | Quỳnh Lộc |
| x |
| 23 | ,, |
13 | Quỳnh Thắng |
| x |
| 23 | ,, |
14 | Tân Thắng |
| x |
| 23 | ,, |
15 | Quỳnh Châu | x |
|
| 25 | ,, |
16 | Quỳnh Tam |
| x |
| 23 | ,, |
17 | Tân Sơn |
| x |
| 23 | ,, |
18 | Ngọc Sơn |
| x |
| 23 | ,, |
19 | Quỳnh Mỹ |
| x |
| 23 | ,, |
20 | Quỳnh Tân | x |
|
| 25 | ,, |
21 | Quỳnh Trang |
| x |
| 23 | ,, |
22 | Quỳnh Vinh | x |
|
| 25 | ,, |
23 | Quỳnh Đôi |
|
| x | 21 | ,, |
24 | Quỳnh Yên |
| x |
| 23 | ,, |
25 | Quỳnh Thanh |
| x |
| 23 | ,, |
26 | An Hoà |
| x |
| 23 | ,, |
27 | Quỳnh Bá |
|
| x | 21 | ,, |
28 | Quỳnh Hưng |
| x |
| 23 | ,, |
29 | Quỳnh Ngọc |
|
| x | 21 | ,, |
30 | Quỳnh Diễn |
|
| x | 21 | ,, |
31 | Quỳnh Lập |
| x |
| 23 | ,, |
32 | Quỳnh Dỵ |
|
| x | 21 | ,, |
33 | Quỳnh Phương | x |
|
| 25 | ,, |
34 | Quỳnh Liên |
| x |
| 23 | ,, |
35 | Quỳnh Bảng |
| x |
| 23 | ,, |
36 | Quỳnh Lương |
|
| x | 21 | ,, |
37 | Quỳnh Minh |
|
| x | 21 | ,, |
38 | Quỳnh Nghĩa |
| x |
| 23 | ,, |
39 | Tiến Thuỷ |
| x |
| 23 | ,, |
40 | Quỳnh Thuận |
|
| x | 21 | ,, |
41 | Quỳnh Long |
| x |
| 23 | ,, |
42 | Sơn Hải |
| x |
| 23 | ,, |
43 | Quỳnh Thọ |
|
| x | 21 | ,, |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN NGHI LỘC
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT | Tên đơn vị hành chính | Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh | Số lượng cán bộ, công chức | Ghi chú | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | ||||
| Huyện Nghi Lộc | 2 | 19 | 9 | 676 |
|
1 | Nghi Văn | x |
|
| 25 | 20/QĐ-UBND ngày 03/01/2007 |
2 | Nghi Kiều | x |
|
| 25 | ,, |
3 | Nghi Lâm |
| x |
| 23 | ,, |
4 | Nghi Yên |
| x |
| 23 | ,, |
5 | Nghi Công Nam |
| x |
| 23 | ,, |
6 | Nghi Công Bắc |
| x |
| 23 | ,, |
7 | Nghi Hưng |
| x |
| 23 | ,, |
8 | Nghi Phương |
| x |
| 23 | ,, |
9 | Nghi Thuận |
| x |
| 23 | ,, |
10 | Nghi Hoa |
| x |
| 23 | ,, |
11 | Nghi Diên |
| x |
| 23 | ,, |
12 | Nghi Vạn |
| x |
| 23 | ,, |
13 | Nghi Trung |
| x |
| 23 | ,, |
14 | Nghi Long |
| x |
| 23 | ,, |
15 | Nghi Quang |
| x |
| 23 | ,, |
16 | Nghi Phong |
| x |
| 23 | ,, |
17 | Nghi Thái |
| x |
| 23 | ,, |
18 | Phúc Thọ |
| x |
| 23 | ,, |
19 | Nghi Xuân |
| x |
| 23 | ,, |
20 | Nghi Thạch |
| x |
| 23 | ,, |
21 | Nghi Đồng |
| x |
| 23 | ,, |
22 | Thị trấn Quán Hành |
|
| x | 21 | ,, |
23 | Nghi Tiến |
|
| x | 21 | ,, |
24 | Nghi Thiết |
|
| x | 21 | ,, |
25 | Nghi Khánh |
|
| x | 21 | ,, |
26 | Nghi Hợp |
|
| x | 21 | ,, |
27 | Nghi Xá |
|
| x | 21 | ,, |
28 | Nghi Thịnh |
|
| x | 21 | ,, |
29 | Nghi Mỹ |
|
| x | 21 | ,, |
30 | Nghi Trường |
|
| x | 21 | ,, |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN HƯNG NGUYÊN
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT | Tên đơn vị hành chính | Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh | Số lượng cán bộ, công chức | Ghi chú | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | ||||
| Huyện Hưng Nguyên |
| 7 | 16 | 497 |
|
1 | Xã Hưng Châu |
|
| x | 21 | 14/QĐ-UBND ngày 03/01/2007 |
2 | Xã Hưng Đạo |
| x |
| 23 | ,, |
3 | Xã Hưng Khánh |
|
| x | 21 | ,, |
4 | Xã Hưng Lam |
|
| x | 21 | ,, |
5 | Xã Hưng Lợi |
|
| x | 21 | ,, |
6 | Xã Hưng Long |
|
| x | 21 | ,, |
7 | Xã Hưng Lĩnh |
| x |
| 23 | ,, |
8 | Xã Hưng Mỹ |
|
| x | 21 | ,, |
9 | Xã Hưng Nhân |
|
| x | 21 | ,, |
10 | Xã Hưng Phú |
|
| x | 21 | ,, |
11 | Xã Hưng Phúc |
|
| x | 21 | ,, |
12 | Xã Hưng Tân |
|
| x | 21 | ,, |
13 | Xã Hưng Tây |
| x |
| 23 | ,, |
14 | TT Hưng Nguyên |
| x |
| 23 | ,, |
15 | Xã Hưng Thông |
|
| x | 21 | ,, |
16 | Xã Hưng Thắng |
|
| x | 21 | ,, |
17 | Xã Hưng Thịnh |
| x |
| 23 | ,, |
18 | Xã Hưng Tiến |
|
| x | 21 | ,, |
19 | Xã Hưng Trung |
| x |
| 23 | ,, |
20 | Xã Hưng Xá |
|
| x | 21 | ,, |
21 | Xã Hưng Xuân |
|
| x | 21 | ,, |
22 | Xã Hưng Yên Nam |
| x |
| 23 | 2889/QĐ-UBND ngày 07/7/2010 |
23 | Xã Hưng Yên Bắc |
|
| x | 21 | ,, |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN NAM ĐÀN
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT | Tên đơn vị hành chính | Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh | Số lượng cán bộ, công chức | Ghi chú | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | ||||
| Huyện Nam Đàn | 3 | 14 | 7 | 544 |
|
1 | T.T Nam Đàn |
| x |
| 23 | 1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 |
2 | Xã Nam Anh |
| x |
| 23 | ,, |
3 | Xã Nam Cát |
|
| x | 21 | ,, |
4 | Xã Nam Cường |
|
| x | 21 | ,, |
5 | Xã Nam Giang |
| x |
| 23 | ,, |
6 | Xã Nam Hưng |
| x |
| 23 | ,, |
7 | Xã Nam Kim |
| x |
| 23 | ,, |
8 | Xã Nam Lộc |
| x |
| 23 | ,, |
9 | Xã Nam Lĩnh |
| x |
| 23 | ,, |
10 | Xã Nam Nghĩa |
| x |
| 23 | ,, |
11 | Xã Nam Phúc |
|
| x | 21 | ,, |
12 | Xã Nam Tân |
|
| x | 21 | ,, |
13 | Xã Nam Thái |
|
| x | 21 | ,, |
14 | Xã Nam Thanh |
| x |
| 23 | ,, |
15 | Xã Nam Thượng |
|
| x | 21 | ,, |
16 | Xã Nam Trung |
| x |
| 23 | ,, |
17 | Xã Nam Xuân |
| x |
| 23 | ,, |
18 | Xã Hồng Long |
|
| x | 21 | ,, |
19 | Xã Hùng Tiến |
| x |
| 23 | ,, |
20 | Xã Khánh Sơn | x |
|
| 25 | ,, |
21 | Xã Kim Liên | x |
|
| 25 | ,, |
22 | Xã Vân Diên | x |
|
| 25 | ,, |
23 | Xã Xuân Hoà |
| x |
| 23 | ,, |
24 | Xã Xuân Lâm |
| x |
| 23 | ,, |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN ĐÔ LƯƠNG
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT | Tên đơn vị hành chính | Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh | Số lượng cán bộ, công chức | Ghi chú | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | ||||
| Huyện Đô Lương |
| 12 | 21 | 717 |
|
1 | T.T Đô Lương |
| x |
| 23 | 17/QĐ-UBND ngày 03/01/2007 |
2 | Xã Bài Sơn |
|
| x | 21 | ,, |
3 | Xã Bắc Sơn |
|
| x | 21 | ,, |
4 | Xã Bồi Sơn |
|
| x | 21 | ,, |
5 | Xã Đà Sơn |
| x |
| 23 | ,, |
6 | Xã Đại Sơn |
| x |
| 23 | ,, |
7 | Xã Đặng Sơn |
|
| x | 21 | ,, |
8 | Xã Đông Sơn |
|
| x | 21 | ,, |
9 | Xã Giang Sơn Đông |
| x |
| 23 | 4556/QĐ-UBND ngày 17/10/2008 |
10 | Xã Giang Sơn Tây |
|
| x | 21 | ,, |
11 | Xã Hồng Sơn |
|
| x | 21 | 17/QĐ-UBND ngày 03/01/2007 |
12 | Xã Hiến Sơn |
| x |
| 23 | ,, |
13 | Xã Hoà Sơn |
| x |
| 23 | ,, |
14 | Xã Lạc Sơn |
|
| x | 21 | ,, |
15 | Xã Lam Sơn |
| x |
| 23 | ,, |
16 | Xã Lưu Sơn |
|
| x | 21 | ,, |
17 | Xã Minh Sơn |
|
| x | 21 | ,, |
18 | Xã Mỹ Sơn |
|
| x | 21 | ,, |
19 | Xã Nam Sơn |
| x |
| 23 | ,, |
20 | Xã Ngọc Sơn |
|
| x | 21 | ,, |
21 | Xã Nhân Sơn |
|
| x | 21 | ,, |
22 | Xã Quang Sơn |
|
| x | 21 | ,, |
23 | Xã Tân Sơn |
|
| x | 21 | ,, |
24 | Xã Thái Sơn |
| x |
| 23 | ,, |
25 | Xã Thượng Sơn |
| x |
| 23 | ,, |
26 | Xã Thịnh Sơn |
|
| x | 21 | ,, |
27 | Xã Thuận Sơn |
|
| x | 21 | ,, |
28 | Xã Tràng Sơn |
| x |
| 23 | ,, |
29 | Xã Trù Sơn |
| x |
| 23 | ,, |
30 | Xã Trung Sơn |
|
| x | 21 | ,, |
31 | Xã Văn Sơn |
|
| x | 21 | ,, |
32 | Xã Xuân Sơn |
|
| x | 21 | ,, |
33 | Xã Yên Sơn |
|
| x | 21 | ,, |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN THANH CHƯƠNG
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT | Tên đơn vị hành chính | Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh | Số lượng cán bộ, công chức | Ghi chú | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | ||||
| Huyện Thanh Chương | 5 | 27 | 8 | 914 |
|
1 | T.T Thanh Chương |
|
| x | 21 | 1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 |
2 | Xã Thanh Giang |
|
| x | 21 | ,, |
3 | Xã Thanh Hưng |
|
| x | 21 | ,, |
4 | Xã Thanh Văn |
|
| x | 21 | ,, |
5 | Xã Thanh Tường |
|
| x | 21 | ,, |
6 | Xã Thanh Đồng |
|
| x | 21 | ,, |
7 | Xã Đồng Văn |
| x |
| 23 | ,, |
8 | Xã Thanh Yên |
| x |
| 23 | ,, |
9 | Xã Thanh Khai |
|
| x | 21 | ,, |
10 | Xã Cát Văn |
| x |
| 23 | ,, |
11 | Xã Phong Thịnh |
| x |
| 23 | ,, |
12 | Xã Thanh Hoà |
|
| x | 21 | ,, |
13 | Xã Thanh Nho |
| x |
| 23 | ,, |
14 | Xã Thanh Đức | x |
|
| 25 | ,, |
15 | Xã Hạnh Lâm | x |
|
| 25 | 2889/QĐ-UBND ngày 07/7/2010 |
16 | Xã Thanh Mỹ |
| x |
| 23 | ,, |
17 | Xã Thanh Liên |
| x |
| 23 | 1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 |
18 | Xã Thanh Tiên |
| x |
| 23 | ,, |
19 | Xã Thanh Lĩnh |
| x |
| 23 | ,, |
20 | Xã Thanh Hương |
| x |
| 23 | 2889/QĐ-UBND ngày 07/7/2010 |
21 | Xã Thanh Thịnh |
| x |
| 23 | ,, |
22 | Xã Thanh An |
| x |
| 23 | 1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 |
23 | Xã Thanh Chi |
| x |
| 23 | ,, |
24 | Xã Thanh Khê |
| x |
| 23 | ,, |
25 | Xã Thanh Thủy | x |
|
| 25 | ,, |
26 | Xã Võ Liệt |
| x |
| 23 | ,, |
27 | Xã Thanh Long |
| x |
| 23 | ,, |
28 | Xã Thanh Hà |
| x |
| 23 | ,, |
29 | Xã Thanh Tùng |
| x |
| 23 | ,, |
30 | Xã Thanh Mai |
| x |
| 23 | ,, |
31 | Xã Thanh Xuân |
| x |
| 23 | ,, |
32 | Xã Thanh Lâm |
| x |
| 23 | ,, |
33 | Xã Thanh Phong |
| x |
| 23 | ,, |
34 | Xã Thanh Ngọc |
| x |
| 23 | ,, |
35 | Xã Ngọc Sơn |
| x |
| 23 | ,, |
36 | Xã Xuân Tường |
| x |
| 23 | ,, |
37 | Xã Thanh Dương |
| x |
| 23 | ,, |
38 | Xã Thanh Lương |
| x |
| 23 | ,, |
39 | Xã Thanh Sơn | x |
|
| 25 | 2889/QĐ-UBND ngày 07/7/2010 |
40 | Xã Ngọc Lâm | x |
|
| 25 | ,, |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN ANH SƠN
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT | Tên đơn vị hành chính | Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh | Số lượng cán bộ, công chức | Ghi chú | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | ||||
| Huyện Anh Sơn | 3 | 13 | 5 | 479 |
|
1 | Xã Thọ Sơn |
| x |
| 23 | 1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 |
2 | Xã Bình Sơn |
| x |
| 23 | ,, |
3 | Xã Thành Sơn |
| x |
| 23 | ,, |
4 | Xã Tam Sơn |
|
| x | 21 | ,, |
5 | Xã Đỉnh Sơn |
| x |
| 23 | ,, |
6 | Xã Cẩm Sơn |
| x |
| 23 | ,, |
7 | Xã Hùng Sơn |
| x |
| 23 | ,, |
8 | Xã Tường Sơn | x |
|
| 25 | ,, |
9 | Xã Đức Sơn | x |
|
| 25 | ,, |
10 | Xã Hội Sơn |
| x |
| 23 | 2889/QĐ-UBND ngày 07/7/2010 |
11 | Xã Thạch Sơn |
|
| x | 21 | 1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 |
12 | Xã Vĩnh Sơn |
|
| x | 21 | ,, |
13 | Xã Phúc Sơn | x |
|
| 25 | ,, |
14 | Xã Long Sơn |
| x |
| 23 | ,, |
15 | Xã Khai Sơn |
|
| x | 21 | ,, |
16 | Xã Cao Sơn |
| x |
| 23 | ,, |
17 | Xã Tào Sơn |
| x |
| 23 | ,, |
18 | Xã Lĩnh Sơn |
| x |
| 23 | ,, |
19 | Xã Lạng Sơn |
| x |
| 23 | ,, |
20 | Thị trấn Anh Sơn |
|
| x | 21 | ,, |
21 | Xã Hoa Sơn |
| x |
| 23 | 2889/QĐ-UBND ngày 07/7/2010 |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN NGHĨA ĐÀN
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT | Tên đơn vị hành chính | Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh | Số lượng cán bộ, công chức | Ghi chú | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | ||||
| Huyện Nghĩa Đàn | 2 | 16 | 6 | 544 |
|
1 | Xã Nghĩa Bình |
| x |
| 23 | 1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 |
2 | Xã Nghĩa Thắng |
|
| x | 21 | ,, |
3 | Xã Nghĩa Đức |
| x |
| 23 | ,, |
4 | Xã Nghĩa Hồng |
| x |
| 23 | ,, |
5 | Xã Nghĩa Hội |
| x |
| 23 | ,, |
6 | Xã Nghĩa Hiếu |
|
| x | 21 | ,, |
7 | Xã Nghĩa Hưng |
| x |
| 23 | ,, |
8 | Xã Nghĩa Khánh |
| x |
| 23 | ,, |
9 | Xã Nghĩa Lâm |
| x |
| 23 | ,, |
10 | Xã Nghĩa Lạc |
| x |
| 23 | ,, |
11 | Xã Nghĩa Lộc | x |
|
| 25 | ,, |
12 | Xã Nghĩa Liên |
|
| x | 21 | ,, |
13 | Xã Nghĩa Lợi |
| x |
| 23 | ,, |
14 | Xã Nghĩa Long |
| x |
| 23 | ,, |
15 | Xã Nghĩa Mai | x |
|
| 25 | ,, |
16 | Xã Nghĩa Minh |
| x |
| 23 | ,, |
17 | Xã Nghĩa Phú |
|
| x | 21 | ,, |
18 | Xã Nghĩa Sơn |
|
| x | 21 | ,, |
19 | Xã Nghĩa Tân |
|
| x | 21 | ,, |
20 | Xã Nghĩa Thọ |
| x |
| 23 | ,, |
21 | Xã Nghĩa Thịnh |
| x |
| 23 | ,, |
22 | Xã Nghĩa Trung |
| x |
| 23 | ,, |
23 | Xã Nghĩa Yên |
| x |
| 23 | ,, |
24 | Nghĩa An |
| x |
| 23 | ,, |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN TÂN KỲ
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT | Tên đơn vị hành chính | Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh | Số lượng cán bộ, công chức | Ghi chú | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | ||||
| Huyện Tân Kỳ | 3 | 16 | 3 | 506 |
|
1 | Xã Phú Sơn |
| x |
| 23 | 1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 |
2 | Xã Tiên Kỳ |
| x |
| 23 | ,, |
3 | Xã Tân Hợp |
| x |
| 23 | ,, |
4 | Xã Đồng Văn | x |
|
| 25 | ,, |
5 | Xã Tân Xuân |
| x |
| 23 | ,, |
6 | Xã Kỳ Sơn |
| x |
| 23 | ,, |
7 | Xã Nghĩa Phúc | x |
|
| 25 | ,, |
8 | Xã Giai Xuân | x |
|
| 25 | ,, |
9 | Xã Nghĩa Bình |
| x |
| 23 | ,, |
10 | Xã Nghĩa Dũng |
| x |
| 23 | ,, |
11 | Xã Nghĩa Hợp |
|
| x | 21 | ,, |
12 | Xã Nghĩa Đồng |
| x |
| 23 | ,, |
13 | Xã Tân Long |
|
| x | 21 | ,, |
14 | Xã Nghĩa Thái |
| x |
| 23 | ,, |
15 | Xã Nghĩa Hành |
| x |
| 23 | ,, |
16 | Xã Tân An |
|
| x | 21 | ,, |
17 | Xã Nghĩa Hoàn |
| x |
| 23 | ,, |
18 | Thị trấn Tân Kỳ |
| x |
| 23 | ,, |
19 | Xã Kỳ Tân |
| x |
| 23 | ,, |
20 | Xã Tân Phú |
| x |
| 23 | ,, |
21 | Xã Hương Sơn |
| x |
| 23 | ,, |
22 | Xã Tân Hương |
| x |
| 23 | ,, |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN QUỲ CHÂU
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT | Tên đơn vị hành chính | Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh | Số lượng cán bộ, công chức | Ghi chú | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | ||||
| Huyện Quỳ Châu | 4 | 7 | 1 | 282 |
|
1 | T.T Tân Lạc |
|
| x | 21 | 1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 |
2 | Xã Châu Hạnh |
| x |
| 23 | ,, |
3 | Xã Châu Hội | x |
|
| 25 | ,, |
4 | Xã Châu Bình | x |
|
| 25 | ,, |
5 | Xã Châu Nga |
| x |
| 23 | ,, |
6 | Xã Châu Thắng |
| x |
| 23 | ,, |
7 | Xã Châu Tiến |
| x |
| 23 | ,, |
8 | Xã Châu Bính | x |
|
| 25 | ,, |
9 | Xã Châu Thuận |
| x |
| 23 | ,, |
10 | Xã Châu Phong | x |
|
| 25 | ,, |
11 | Xã Diên Lãm |
| x |
| 23 | ,, |
12 | Xã Châu Hoàn |
| x |
| 23 | ,, |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN QUỲ HỢP
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT | Tên đơn vị hành chính | Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh | Số lượng cán bộ, công chức | Ghi chú | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | ||||
| Huyện Quỳ Hợp | 5 | 16 |
| 493 |
|
1 | Thị trấn Quỳ Hợp |
| x |
| 23 | 16/QĐ-UBND ngày 03/01/2007 |
2 | Yên Hợp |
| x |
| 23 | ,, |
3 | Châu Tiến |
| x |
| 23 | ,, |
4 | Châu Hồng |
| x |
| 23 | ,, |
5 | Đồng Hợp |
| x |
| 23 | ,, |
6 | Châu Thành |
| x |
| 23 | ,, |
7 | Liên Hợp |
| x |
| 23 | ,, |
8 | Châu Lộc |
| x |
| 23 | ,, |
9 | Tam Hợp | x |
|
| 25 | ,, |
10 | Châu Cường |
| x |
| 23 | ,, |
11 | Châu Quang | x |
|
| 25 | ,, |
12 | Thọ Hợp |
| x |
| 23 | ,, |
13 | Minh Hợp | x |
|
| 25 | ,, |
14 | Nghĩa Xuân |
| x |
| 23 | ,, |
15 | Châu Thái | x |
|
| 25 | ,, |
16 | Châu Đình |
| x |
| 23 | ,, |
17 | Văn Lợi |
| x |
| 23 | ,, |
18 | Nam Sơn |
| x |
| 23 | ,, |
19 | Châu Lý | x |
|
| 25 | ,, |
20 | Hạ Sơn |
| x |
| 23 | ,, |
21 | Bắc Sơn |
| x |
| 23 | ,, |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN QUẾ PHONG
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT | Tên đơn vị hành chính | Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh | Số lượng cán bộ, công chức | Ghi chú | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | ||||
| Huyện Quế Phong | 7 | 6 | 1 | 334 |
|
1 | Xã Tri Lễ | x |
|
| 25 | 1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 |
2 | Xã Nậm Giải | x |
|
| 25 | ,, |
3 | Xã Hạnh Dịch | x |
|
| 25 | ,, |
4 | Xã Thông Thụ | x |
|
| 25 | ,, |
5 | Xã Nậm Nhoóng |
| x |
| 23 | ,, |
6 | Xã Châu Thôn |
| x |
| 23 | ,, |
7 | Xã Quang Phong | x |
|
| 25 | ,, |
8 | Xã Cắm Muộn | x |
|
| 25 | ,, |
9 | Xã Châu Kim |
| x |
| 23 | ,, |
10 | Xã Mờng Nọc |
| x |
| 23 | ,, |
11 | Thị trấn Kim Sơn |
|
| x | 21 | ,, |
12 | Xã Quế Sơn |
| x |
| 23 | ,, |
13 | Xã Tiền Phong | x |
|
| 25 | ,, |
14 | Xã Đồng Văn |
| x |
| 23 | ,, |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN CON CUÔNG
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT | Tên đơn vị hành chính | Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh | Số lượng cán bộ, công chức | Ghi chú | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | ||||
| Huyện Con Cuông | 9 | 3 | 1 | 315 |
|
1 | Xã Môn Sơn | x |
|
| 25 | 1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 |
2 | Xã Lục Dạ | x |
|
| 25 | ,, |
3 | Xã Yên Khê |
| x |
| 23 | ,, |
4 | Xã Bồng Khê |
| x |
| 23 | ,, |
5 | Thị trấn Con Cuông |
|
| x | 21 | ,, |
6 | Xã Chi Khê | x |
|
| 25 | ,, |
7 | Xã Châu Khê | x |
|
| 25 | ,, |
8 | Xã Lạng Khê | x |
|
| 25 | ,, |
9 | Xã Cam Lâm |
| x |
| 23 | ,, |
10 | Xã Đôn Phục | x |
|
| 25 | 2889/QĐ-UBND ngày 07/7/2010 |
11 | Xã Mậu Đức | x |
|
| 25 | ,, |
12 | Xã Thạch Ngàn | x |
|
| 25 | 1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 |
13 | Xã Bình Chuẩn | x |
|
| 25 | 2889/QĐ-UBND ngày 07/7/2010 |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT | Tên đơn vị hành chính | Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh | Số lượng cán bộ, công chức | Ghi chú | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | ||||
| Huyện Tương Dương | 13 | 5 |
| 440 |
|
1 | Xã Tam Quang | x |
|
| 25 | 1029/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 |
2 | Xã Tam Đình | x |
|
| 25 | ,, |
3 | Xã Tam Thái |
| x |
| 23 | ,, |
4 | Xã Tam Hợp | x |
|
| 25 | 2338/QĐ-UBND ngày 17/6/2008 |
5 | Xã Thạch Giám | x |
|
| 25 | ,, |
6 | TT Hoà Bình |
| x |
| 23 | ,, |
7 | Xã Xá Lượng | x |
|
| 25 | ,, |
8 | Xã Lưu Kiền | x |
|
| 25 | ,, |
9 | Xã Lượng Minh |
| x |
| 23 | ,, |
10 | Xã Hữu Khuông |
| x |
| 23 | ,, |
11 | Xã Nhôn Mai | x |
|
| 25 | ,, |
12 | Xã Mai Sơn | x |
|
| 25 | ,, |
13 | Xã Yên Na | x |
|
| 25 | ,, |
14 | Xã Yên Tĩnh | x |
|
| 25 | ,, |
15 | Xã Yên Hoà | x |
|
| 25 | ,, |
16 | Xã Yên Thắng |
| x |
| 23 | ,, |
17 | Xã Nga My | x |
|
| 25 | ,, |
18 | Xã Xiêng My | x |
|
| 25 | ,, |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN KỲ SƠN
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT | Tên đơn vị hành chính | Phân loại đơn vị hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh | Số lượng cán bộ, công chức | Ghi chú | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | ||||
| Huyện Kỳ Sơn | 14 | 6 | 1 | 509 |
|
1 | T.T Mường Xén |
|
| x | 21 | 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2007 |
2 | Xã Tà Cạ | x |
|
| 25 | ,, |
3 | Xã Đoọc May | x |
|
| 25 | ,, |
4 | Xã Bảo Nam |
| x |
| 23 | ,, |
5 | Xã Bảo Thắng |
| x |
| 23 | ,, |
6 | Xã Bắc Lý | x |
|
| 25 | ,, |
7 | Xã Chiêu Lưu | x |
|
| 25 | ,, |
8 | Xã Hữu Kiệm |
| x |
| 23 | ,, |
9 | Xã Hữu Lập |
| x |
| 23 | ,, |
10 | Xã Huồi Tụ | x |
|
| 25 | ,, |
11 | Xã Keng Đu | x |
|
| 25 | ,, |
12 | Xã Mường ải | x |
|
| 25 | ,, |
13 | Xã Mường Lống | x |
|
| 25 | ,, |
14 | Xã Mường Típ | x |
|
| 25 | ,, |
15 | Xã Mỹ Lý | x |
|
| 25 | ,, |
16 | Xã Na Loi | x |
|
| 25 | ,, |
17 | Xã Na Ngoi | x |
|
| 25 | ,, |
18 | Xã Nậm Cắn | x |
|
| 25 | ,, |
19 | Xã Nậm Càn | x |
|
| 25 | ,, |
20 | Xã Phà Đánh |
| x |
| 23 | ,, |
21 | Xã Tây Sơn |
| x |
| 23 | ,, |
- 1Quyết định 5038/QĐ-UBND năm 2012 xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ 31/12/2011 trở về trước
- 2Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần
- 4Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2024 kết quả rà soát, hệ thống hóa kỳ 2019-2023 đối với văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 5Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 5038/QĐ-UBND năm 2012 xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ 31/12/2011 trở về trước
- 2Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần
- 4Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2024 kết quả rà soát, hệ thống hóa kỳ 2019-2023 đối với văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 5Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành kỳ 2019-2023
- 1Nghị định 121/2003/NĐ-CP về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 4Thông tư liên tịch 03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 92/2009/NĐ-CP chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Quyết định 64/2010/QĐ-UBND quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh theo Nghị định 92/2009/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- Số hiệu: 64/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/08/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Phan Đình Trạc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/08/2010
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực