Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 237/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 28 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT KỲ 2019 - 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Kế hoạch số 02/KH-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019 - 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 42/TTr-STP ngày 23 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019 - 2023 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm các Danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 18/2009/QĐ-UBND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trong tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2Quyết định 14/2009/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 3Quyết định 27/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về tiêu chuẩn, thủ tục công nhận danh hiệu xã, phường, thị trấn văn hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 4Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định khoản chi có tính chất đặc thù trong kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND phê duyệt Đề án đào tạo ở trong nước nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2012 - 2016
- 7Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND phê chuẩn định mức khoản chi có tính chất đặc thù trong kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về Quy định việc xây dựng và ban hành Quy chuẩn kỹ thuật tỉnh Trà Vinh
- 9Nghị quyết 13/2011/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 10Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND phê duyệt Đề án bố trí chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với Công an xã do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 11Quyết định 09/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 38/2012/QĐ-UBND quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 13Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm của tỉnh Trà Vinh
- 14Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND phê chuẩn mức chi trong sử dụng nguồn vốn hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 15Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại các Bến xe khách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 16Quyết định 33/2013/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thành phố trong tỉnh Trà Vinh
- 17Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND quy định đối tượng, mức hỗ trợ nghỉ việc, thai sản, mai táng phí đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ấp, khóm do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 18Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND phê duyệt Đề án bố trí chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với công an xã do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 19Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND phê duyệt hỗ trợ tạm thời đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho Phó Trưởng Công an xã và trợ cấp khi làm nhiệm vụ thường trực sẵn sàng chiến đấu đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 20Nghị quyết 24/2013/NQ-HĐND phê duyệt chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 21Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 22Quyết định 18/2014/QĐ-UBND quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 23Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định phân cấp sử dụng, quản lý cán bộ và tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức trong các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 24Quyết định 19/2006/QĐ-UBND về đổi tên Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội thành Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 25Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 26Nghị quyết 03/2015/NQ-HĐND quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 27Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Đề án Đào tạo ở trong nước nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2012 - 2016
- 28Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND phê duyệt chính sách hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2015 - 2020
- 29Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp trong hoạt động kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 30Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 31Quyết định 16/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh
- 32Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 33Nghị quyết 18/2015/NQ-HĐND bổ sung điểm d khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND phê chuẩn mức chi trong sử dụng nguồn vốn hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 34Nghị quyết 21/2015/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Trung tâm hành chính công, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 35Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND phê duyệt định mức hỗ trợ hàng tháng đối với Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 36Nghị quyết 23/2015/NQ-HĐND phê duyệt Đề án tổ chức, hoạt động, chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 37Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Trà Vinh
- 38Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND phê duyệt mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 39Quyết định 36/2015/QĐ-UBND bổ sung Khoản 35 vào Điều 3 Quyết định 11/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 40Quyết định 32/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 41Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
- 42Quyết định 04/2016/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Trung tâm hành chính công, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 43Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 44Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định về bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp, xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 45Quyết định 33/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh
- 46Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
- 47Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 48Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND Quy định chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Trà Vinh đến năm 2020
- 49Quyết định 44/2016/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 16/2015/QĐ-UBND
- 50Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 51Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh, khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
- 52Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh, khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
- 53Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND Quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 54Quyết định 49/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư chương trình, dự án do tỉnh quản lý; theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện và giải ngân các chương trình, dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 55Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điểm b Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND về quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 56Quyết định 43/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
- 57Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 58Quyết định 32/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 59Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 60Quyết định 08/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 61Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng quỹ đất công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 62Quyết định 10/2017/QĐ-UBND giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 63Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 64Quyết định 38/2016/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế đối với cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 65Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về quy định trình tự lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 66Quyết định 17/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2015/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 67Quyết định 18/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 35/2016/QĐ-UBND
- 68Nghị quyết 34/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 69Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định về định mức kinh phí hỗ trợ lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 70Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về quy định các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 71Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 72Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND quy định về phí thư viện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 73Nghị quyết 42/2017/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 74Nghị quyết 43/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 75Quyết định 02/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng cảng áp dụng tại Cảng cá Láng Chim, thị xã Duyên Hải và Cảng cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh
- 76Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 77Nghị quyết 51/2017/NQ-HĐND về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 78Nghị quyết 52/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 14 Quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND
- 79Nghị quyết 55/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Điểm 2.1 Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 80Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND về quy định định mức chi phí quản lý dự án của Ban quản lý xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia (gọi tắt là Ban quản lý xã) giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 81Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 82Quyết định 15/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp thực hiện công tác quản lý nhà nước ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 83Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 84Quyết định 10/2018/QĐ-UBND quy định về cơ chế phối hợp thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 85Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 86Quyết định 22/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định kèm theo Quyết định 43/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
- 87Quyết định 23/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 88Nghị quyết 64/2018/NQ-HĐND quy định mức trích (tỷ lệ %) để lại phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 89Nghị quyết 68/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND quy định các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 90Nghị quyết 70/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ phát triển trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2018-2020
- 91Nghị quyết 71/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã thôi việc theo nguyện vọng do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 92Quyết định 28/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định
- 93Quyết định 29/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh
- 94Quyết định 36/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 11/2016/QĐ-UBND
- 95Quyết định 39/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 96Quyết định 40/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 10/2015/QĐ-UBND
- 97Quyết định 42/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
- 98Quyết định 32/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 35/2016/QĐ-UBND
- 99Quyết định 37/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 10/2016/QĐ-UBND
- 100Quyết định 31/2015/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 101Quyết định 44/2018/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 102Quyết định 47/2018/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 103Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 của quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 06/2017/QĐ-UBND
- 104Quyết định 31/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 của quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 11/2015/QĐ-UBND
- 105Nghị quyết 80/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 106Nghị quyết 84/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 71/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã thôi việc theo nguyện vọng do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 107Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2015/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 108Quyết định 48/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 109Nghị quyết 90/2019/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 110Nghị quyết 86/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 111Nghị quyết 91/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điều 4 Nghị quyết 70/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ phát triển trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2018-2020
- 112Nghị quyết 92/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2019-2020
- 113Nghị quyết 93/2019/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm; khoán kinh phí bồi dưỡng cho người trực tiếp tham gia công tác ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 114Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 115Quyết định 12/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 116Nghị quyết 41/2017/NQ-HĐND quy định về lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 117Nghị quyết 100/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ đối với người đi cai nghiện ma túy tự nguyện và mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Trà Vinh
- 118Nghị quyết 95/2019/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Trà Vinh năm 2020
- 119Quyết định 26/2019/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 120Nghị quyết 94/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 93/2019/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khóm; khoán kinh phí bồi dưỡng những người tham gia công tác ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 121Quyết định 34/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 122Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 123Quyết định 37/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2017/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 124Quyết định 05/2020/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 125Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND quy định về các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 126Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND sửa đổi Quy định chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 kèm theo Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND
- 127Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2020-2021
- 128Quyết định 22/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2019/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 129Quyết định 17/2020/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh kèm theo Quyết định 42/2018/QĐ-UBND
- 130Quyết định 11/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động, quản lý và sử dụng Quỹ Phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 131Quyết định 09/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 132Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Trà Vinh năm 2021
- 133Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND sửa đổi quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND
- 134Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 93/2019/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khóm; khoán kinh phí bồi dưỡng những người tham gia công tác ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 135Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2 Điều 6 Nghị quyết 70/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ phát triển trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2018-2020
- 136Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 137Quyết định 07/2020/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 138Quyết định 12/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Phụ lục: 1, 2, 8 Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 15/2017/QĐ-UBND do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 139Quyết định 26/2020/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển năm 2021 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 140Quyết định 02/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 2 và bãi bỏ Khoản 3 Điều 4 của Quy định kèm theo Quyết định 31/2015/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 141Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND quy định các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 142Quyết định 11/2021/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 4, 5 Điều 1 Quyết định 28/2018/QĐ-UBND sửa đổi một số Khoản, Điều của Quy định kèm theo Quyết định 46/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 143Quyết định 15/2021/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục đăng ký đất đai, tài sản khác gắn liền với đất, cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 144Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Trà Vinh năm 2022
- 145Quyết định 22/2021/QĐ-UBND quy định về tạm trú và quản lý tạm trú đối với người nước ngoài tại doanh nghiệp trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 146Nghị quyết 25/2021/NQ-HĐND quy định về lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 147Quyết định 09/2022/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 148Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND sửa đổi Điều 2 Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Trà Vinh năm 2022
- 149Quyết định 36/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 150Quyết định 01/2019/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 3 Điều 4 và bãi bỏ Khoản 4 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 10/2015/QĐ-UBND
- 151Quyết định 34/2022/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 152Quyết định 05/2023/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục đăng ký đất đai, tài sản khác gắn liền với đất, cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 153Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2019-2023
- 154Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 155Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 18/2009/QĐ-UBND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trong tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2Quyết định 14/2009/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 3Quyết định 27/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về tiêu chuẩn, thủ tục công nhận danh hiệu xã, phường, thị trấn văn hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 4Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định khoản chi có tính chất đặc thù trong kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND phê duyệt Đề án đào tạo ở trong nước nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2012 - 2016
- 7Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND phê chuẩn định mức khoản chi có tính chất đặc thù trong kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về Quy định việc xây dựng và ban hành Quy chuẩn kỹ thuật tỉnh Trà Vinh
- 9Nghị quyết 13/2011/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 10Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND phê duyệt Đề án bố trí chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với Công an xã do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 11Quyết định 09/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 38/2012/QĐ-UBND quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 13Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm của tỉnh Trà Vinh
- 14Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND phê chuẩn mức chi trong sử dụng nguồn vốn hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 15Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại các Bến xe khách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 16Quyết định 33/2013/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thành phố trong tỉnh Trà Vinh
- 17Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND quy định đối tượng, mức hỗ trợ nghỉ việc, thai sản, mai táng phí đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ấp, khóm do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 18Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND phê duyệt Đề án bố trí chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với công an xã do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 19Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND phê duyệt hỗ trợ tạm thời đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho Phó Trưởng Công an xã và trợ cấp khi làm nhiệm vụ thường trực sẵn sàng chiến đấu đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 20Nghị quyết 24/2013/NQ-HĐND phê duyệt chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 21Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 22Quyết định 18/2014/QĐ-UBND quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 23Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định phân cấp sử dụng, quản lý cán bộ và tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức trong các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 24Quyết định 19/2006/QĐ-UBND về đổi tên Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội thành Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 25Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 26Nghị quyết 03/2015/NQ-HĐND quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 27Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Đề án Đào tạo ở trong nước nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2012 - 2016
- 28Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND phê duyệt chính sách hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2015 - 2020
- 29Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp trong hoạt động kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 30Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 31Quyết định 16/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh
- 32Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 33Nghị quyết 18/2015/NQ-HĐND bổ sung điểm d khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND phê chuẩn mức chi trong sử dụng nguồn vốn hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 34Nghị quyết 21/2015/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Trung tâm hành chính công, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 35Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND phê duyệt định mức hỗ trợ hàng tháng đối với Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 36Nghị quyết 23/2015/NQ-HĐND phê duyệt Đề án tổ chức, hoạt động, chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 37Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Trà Vinh
- 38Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND phê duyệt mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 39Quyết định 36/2015/QĐ-UBND bổ sung Khoản 35 vào Điều 3 Quyết định 11/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 40Quyết định 32/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 41Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
- 42Quyết định 04/2016/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Trung tâm hành chính công, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 43Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 44Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định về bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp, xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 45Quyết định 33/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh
- 46Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
- 47Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 48Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND Quy định chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Trà Vinh đến năm 2020
- 49Quyết định 44/2016/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 16/2015/QĐ-UBND
- 50Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 51Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh, khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
- 52Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh, khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
- 53Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND Quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 54Quyết định 49/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư chương trình, dự án do tỉnh quản lý; theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện và giải ngân các chương trình, dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 55Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điểm b Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND về quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 56Quyết định 43/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
- 57Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 58Quyết định 32/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 59Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 60Quyết định 08/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 61Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng quỹ đất công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 62Quyết định 10/2017/QĐ-UBND giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 63Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 64Quyết định 38/2016/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế đối với cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 65Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về quy định trình tự lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 66Quyết định 17/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2015/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 67Quyết định 18/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 35/2016/QĐ-UBND
- 68Nghị quyết 34/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 69Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định về định mức kinh phí hỗ trợ lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 70Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về quy định các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 71Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 72Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND quy định về phí thư viện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 73Nghị quyết 42/2017/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 74Nghị quyết 43/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 75Quyết định 02/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng cảng áp dụng tại Cảng cá Láng Chim, thị xã Duyên Hải và Cảng cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh
- 76Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 77Nghị quyết 51/2017/NQ-HĐND về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 78Nghị quyết 52/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 14 Quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND
- 79Nghị quyết 55/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Điểm 2.1 Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 80Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND về quy định định mức chi phí quản lý dự án của Ban quản lý xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia (gọi tắt là Ban quản lý xã) giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 81Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 82Quyết định 15/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp thực hiện công tác quản lý nhà nước ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 83Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 84Quyết định 10/2018/QĐ-UBND quy định về cơ chế phối hợp thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 85Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 86Quyết định 22/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định kèm theo Quyết định 43/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
- 87Quyết định 23/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 88Nghị quyết 64/2018/NQ-HĐND quy định mức trích (tỷ lệ %) để lại phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 89Nghị quyết 68/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND quy định các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 90Nghị quyết 70/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ phát triển trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2018-2020
- 91Nghị quyết 71/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã thôi việc theo nguyện vọng do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 92Quyết định 28/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định
- 93Quyết định 29/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh
- 94Quyết định 36/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 11/2016/QĐ-UBND
- 95Quyết định 39/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 96Quyết định 40/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 10/2015/QĐ-UBND
- 97Quyết định 42/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
- 98Quyết định 32/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 35/2016/QĐ-UBND
- 99Quyết định 37/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 10/2016/QĐ-UBND
- 100Quyết định 31/2015/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 101Quyết định 44/2018/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 102Quyết định 47/2018/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 103Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 của quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 06/2017/QĐ-UBND
- 104Quyết định 31/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 của quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 11/2015/QĐ-UBND
- 105Nghị quyết 80/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 106Nghị quyết 84/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 71/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã thôi việc theo nguyện vọng do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 107Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2015/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 108Quyết định 48/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 109Nghị quyết 90/2019/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 110Nghị quyết 86/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 111Nghị quyết 91/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điều 4 Nghị quyết 70/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ phát triển trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2018-2020
- 112Nghị quyết 92/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2019-2020
- 113Nghị quyết 93/2019/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm; khoán kinh phí bồi dưỡng cho người trực tiếp tham gia công tác ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 114Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 115Quyết định 12/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 116Nghị quyết 41/2017/NQ-HĐND quy định về lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 117Nghị quyết 100/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ đối với người đi cai nghiện ma túy tự nguyện và mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Trà Vinh
- 118Nghị quyết 95/2019/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Trà Vinh năm 2020
- 119Quyết định 26/2019/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 120Nghị quyết 94/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 93/2019/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khóm; khoán kinh phí bồi dưỡng những người tham gia công tác ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 121Quyết định 34/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 122Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 123Quyết định 37/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2017/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 124Quyết định 05/2020/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 125Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND quy định về các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 126Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND sửa đổi Quy định chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 kèm theo Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND
- 127Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2020-2021
- 128Quyết định 22/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2019/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 129Quyết định 17/2020/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh kèm theo Quyết định 42/2018/QĐ-UBND
- 130Quyết định 11/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động, quản lý và sử dụng Quỹ Phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 131Quyết định 09/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 132Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Trà Vinh năm 2021
- 133Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND sửa đổi quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND
- 134Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 93/2019/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khóm; khoán kinh phí bồi dưỡng những người tham gia công tác ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 135Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2 Điều 6 Nghị quyết 70/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ phát triển trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2018-2020
- 136Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 137Quyết định 07/2020/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 138Quyết định 12/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Phụ lục: 1, 2, 8 Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 15/2017/QĐ-UBND do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 139Quyết định 26/2020/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển năm 2021 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 140Quyết định 02/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 2 và bãi bỏ Khoản 3 Điều 4 của Quy định kèm theo Quyết định 31/2015/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 141Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND quy định các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 142Quyết định 11/2021/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 4, 5 Điều 1 Quyết định 28/2018/QĐ-UBND sửa đổi một số Khoản, Điều của Quy định kèm theo Quyết định 46/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 143Quyết định 15/2021/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục đăng ký đất đai, tài sản khác gắn liền với đất, cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 144Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Trà Vinh năm 2022
- 145Quyết định 22/2021/QĐ-UBND quy định về tạm trú và quản lý tạm trú đối với người nước ngoài tại doanh nghiệp trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 146Nghị quyết 25/2021/NQ-HĐND quy định về lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 147Quyết định 09/2022/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 148Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND sửa đổi Điều 2 Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Trà Vinh năm 2022
- 149Quyết định 36/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 150Quyết định 01/2019/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 3 Điều 4 và bãi bỏ Khoản 4 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 10/2015/QĐ-UBND
- 151Quyết định 34/2022/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 152Quyết định 05/2023/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục đăng ký đất đai, tài sản khác gắn liền với đất, cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2019-2023
- 8Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 9Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành kỳ 2019-2023
Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 237/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Lê Văn Hẳn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra