Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
 TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2018/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 10 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư;

Căn cứ Quyết định số 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Quy định tạm thời định mức áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông;

Căn cứ Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng đối với một số loại cây trồng, vật nuôi chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 21/12/2018 và thay thế Quyết định: số 06/2013/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 và số 21/2018/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

QUY ĐỊNH

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 44/2018/QĐ-UBND  ngày 10/12/2018 của UBND tỉnh)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản cho người sử dụng đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo quy định của Luật đất đai.

2. Đối tượng áp dụng

a) Cơ quan quản lý Nhà nước về đất đai; tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng.

b) Người sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai khi Nhà nước thu hồi đất mà gây thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản.

c) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.

Điều 2. Nguyên tắc bồi thường

1. Đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản, khi Nhà nước thu hồi đất mà gây thiệt hại thì việc bồi thường được thực hiện theo quy định của Luật Đất đai.

2. Về mật độ cây trồng, vật nuôi là thủy sản

a) Mật độ cây trồng

- Mật độ cây trồng theo quy định là mật độ để tính bồi thường. Trường hợp mật độ trồng cao hơn mật độ quy định trước khi Quyết định này có hiệu lực thì số cây vượt mật độ đến 30% được bồi thường bằng 50% giá trị cây trồng cùng chủng loại; số cây vượt mật độ trên 30% được tính bằng 30% giá trị cây trồng cùng chủng loại. Trường hợp mật độ trồng thấp hơn mật độ quy định thì bồi thường theo số lượng cây thực tế.

- Trường hợp vườn trồng chuyên canh và chỉ trồng 01 loại cây trồng thì giá bồi thường tính theo đơn giá và mật độ quy định tại Quy định này.

- Trường hợp vườn trồng chuyên canh có trồng thêm cây phân tán (tại các bờ thửa, liếp) thì giá bồi thường tính theo giá trị của cây trồng chính (theo đúng mật độ quy định) cộng thêm giá trị của cây phân tán.

- Trường hợp vườn trồng chuyên canh có trồng xen một hoặc nhiều loại cây trồng khác thì tính giá trị cây trồng chính theo đúng mật độ quy định và giá trị cây trồng xen theo mức độ sinh trưởng và khả năng cho hiệu quả kinh tế tại thời điểm thu hồi.

- Trường hợp vườn cây ăn trái, cây lâu năm trồng xen cây trồng hàng năm thì cây ăn trái, cây lâu năm được bồi thường theo mật độ quy định; cây hàng năm được bồi thường theo diện tích cây trồng thực tế bị thiệt hại.

- Trường hợp không phải là vườn chuyên canh (vườn trồng nhiều loại cây, không xác định cây trồng chính, mật độ không theo quy định) thì căn cứ vào từng loại cây để tính giá trị bồi thường, nhưng mật độ chung của toàn bộ các loại cây không được vượt quá mật độ của loại cây có mức quy định cao nhất có tên được trồng trong vườn.

Mức bồi thường do tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng huyện, thị xã, thành phố đề xuất phương án bồi thường gửi Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố quyết định theo quy định.

b) Mật độ vật nuôi là thủy sản:

Mật độ vật nuôi là thủy sản theo quy định là mật độ để tính bồi thường. Trường hợp mật độ nuôi cao hơn mật độ quy định thì chỉ tính bồi thường theo đúng định mức quy định. Trường hợp mật độ nuôi thấp hơn mật độ quy định thì bồi thường theo số lượng thủy sản thực tế.

3. Trường hợp bồi thường xong, đất đã thu hồi, công trình chưa thi công đến, nhưng chủ hộ được bồi thường chưa kịp thu hoạch có thể thương lượng với chủ đầu tư để thu hoạch với điều kiện không làm ảnh hưởng đến tiến độ thi công công trình.

4. Các trường hợp không phải bồi thường

a) Vật nuôi là thủy sản mà tại thời điểm thu hồi đất đã đến thời kỳ thu hoạch.

b) Mọi trường hợp đầu tư nuôi, trồng trên đất sau khi có thông báo thu hồi đất của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.

Chương II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 3. Bảng tính đơn giá để xác định mức bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản

1. Bảng đơn giá để tính mức bồi thường thiệt hại đối với cây trồng lâu năm: Theo quy định tại Phụ lục 01.

2. Đơn giá bồi thường thiệt hại vật nuôi là thủy sản: Theo quy định tại Phụ lục 02.

Điều 4. Phương pháp xác định giá trị bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản

1. Đối với cây trồng

a) Đối với cây trồng hàng năm

Mức bồi thường được tính bằng giá trị sản lượng của vụ thu hoạch. Giá trị sản lượng của vụ thu hoạch được tính theo năng suất của vụ cao nhất trong 03 năm trước liền kề của cây trồng chính tại địa phương và giá trung bình tại thời điểm thu hồi đất

Giá trị sản lượng của vụ thu hoạch

=

Năng suất vụ cao nhất trong 3 năm trước liền kề của cây trồng chính tại địa phương

x

Giá trung bình tại thời điểm thu hồi đất

Căn cứ vào tình hình thực tế của khu vực dự án, số liệu thống kê của Chi cục Thống kê huyện, thị xã, thành phố, tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng xác định loại cây trồng chính, năng suất vụ cao nhất, giá bán trung bình tại thời điểm thu hồi đất để làm cơ sở đề nghị mức bồi thường chung cho cả khu vực dự án, gửi Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố quyết định.

b) Đối với cây lâu năm (cây ăn trái, cây lâm nghiệp và nhóm cây khác):

Mức bồi thường được tính bằng giá trị hiện có của vườn cây theo giá ở địa phương tại thời điểm thu hồi đất (không bao gồm giá trị quyền sử dụng đất). Giá trị hiện có của vườn cây được tính theo số lượng cây trồng và đơn giá loại cây trồng tương ứng.

Mức bồi thường

=

Số cây trồng thiệt hại

x

Đơn giá cây trồng tương ứng nêu tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này

c) Đối với nhóm cây kiểng trồng dưới đất và nhóm hoa, kiểng trồng trong chậu:

Bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại do di chuyển gây ra. Mức bồi thường cụ thể do tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt căn cứ tình hình thực tế, mức chi phí tại thời điểm thu hồi đất xác định, gửi Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố quyết định.

2. Đối với vật nuôi là thủy sản

a) Bồi thường do phải thu hoạch sớm

Mức bồi thường được tính bằng 100% chi phí đầu tư con giống và 50% chi phí đầu tư thức ăn tính đến thời điểm thu hồi đất.

Mức bồi thường

=

100% chi phí đầu tư con giống

+

50% chi phí đầu tư thức ăn

Trong đó:

- Chi phí đầu tư con giống được tính bằng số lượng con giống thả nuôi và đơn giá con giống tại thời điểm thu hồi đất

Chi phí đầu tư con giống

=

Số lượng con giống thả nuôi

x

Đơn giá con giống tại thời điểm thu hồi đất

- Chi phí đầu tư thức ăn được tính bằng số lượng con giống thả nuôi, tỷ lệ sống, hệ số thức ăn (FCR), trọng lượng bình quân/con và đơn giá thức ăn tại thời điểm thu hồi đất.

Chi phí đầu tư thức ăn

=

Số lượng con giống thả nuôi

x

Tỷ lệ sống

x

Hệ số thức ăn

x

Trọng lượng bình quân/con tại thời điểm thu hồi đất

x

Đơn giá thức ăn tại thời điểm thu hồi đất

- Tỷ lệ sống là tỷ lệ con giống sống sót trên tổng số lượng con giống thả nuôi sau một chu kỳ nuôi.

- Trọng lượng bình quân/con tại thời điểm thu hồi đất bằng tổng trọng lượng thủy sản tại thời điểm thu hồi đất chia cho số lượng thủy sản tại thời điểm thu hồi đất.

 - Hệ số thức ăn là đơn vị đo hiệu quả sử dụng thức ăn của thủy sản

b) Bồi thường di chuyển thủy sản nuôi

Trường hợp có thể di chuyển được thì bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại do di chuyển gây ra. Mức bồi thường cụ thể do tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt căn cứ tình hình thực tế, mức chi phí tại thời điểm thu hồi đất xác định, gửi Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố quyết định.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp lý của số liệu trong việc kiểm đếm, phân loại và xác định mức giá bồi thường cụ thể.

2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất; tổ chức, cá nhân có đất bị thu hồi phản ánh kịp thời về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn giải quyết hoặc tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp./.

 

PHỤ LỤC 01

BẢNG ĐƠN GIÁ TÍNH BỒI THƯỜNGTHIỆT HẠI TRÊN CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định 44/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND tỉnh)

1. Cây ăn trái

STT

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Mức giá

(đồng)

Mật độ

Ghi chú

1

Thanh long

 

 

1.000 trụ/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/trụ

125.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/trụ

251.000

 

 

 

Từ 02 năm đến dưới 03rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/trụ

452.000

 

 

 

Từ 03 năm đến 10 năm

đồng/trụ

907.000

 

 

 

Cây lão hóa từ trên 10 năm trở lên

đồng/trụ

442.000

 

 

2

Bưởi da xanh

 

 

500 cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

172.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

238.000

 

 

 

Từ 02 năm đến dưới 03 năm

đồng/cây

355.000

 

 

 

Từ 03 năm đến dưới 04 năm

đồng/cây

484.000

 

 

 

Từ 04 năm đến dưới 20 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c

đồng/cây

1.225.000

 

 

 

Cây lão hóa từ 20 năm trở lên

đồng/cây

478.000

 

 

3

Bưởi 5 roi

 

 

500 cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

172.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

238.000

 

 

 

Từ 02 năm đến dưới 03 năm

đồng/cây

355.000

 

 

 

Từ 03 năm đến dưới 04 năm

đồng/cây

484.000

 

 

 

Từ 04 năm đến dưới 20 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c

đồng/cây

715.000

 

 

 

Cây lão hóa từ 20 năm trở lên

đồng/cây

371.000

 

 

4

Bưởi long, Bưởi đường

 

 

500 cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

85.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

150.000

 

 

 

Từ 02 năm đến dưới 03 năm

đồng/cây

240.000

 

 

 

Từ 03 năm đến dưới 04 năm

đồng/cây

305.000

 

 

 

Từ 04 năm đến dưới 20 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c

đồng/cây

605.000

 

 

 

Cây lão hóa từ 20 năm trở lên

đồng/cây

315.000

 

 

5

Dừa các loại

 

 

280 cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

130.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

230.000

 

 

 

Từ 02 năm đến dưới 03 năm

đồng/cây

340.000

 

 

 

Từ năm thứ 03 đến dưới 07 năm

đồng/cây

750.000

 

 

 

Từ 07 năm đến dưới 25 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c

đồng/cây

1.220.000

 

 

 

Cây lão hóa từ 25 năm trở lên

đồng/cây

680.000

 

 

6

Sầu riêng các loại

 

 

200 cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

110.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

220.000

 

 

 

Từ 02 năm đến dưới 03 năm

đồng/cây

325.000

 

 

 

Từ năm thứ 03 đến dưới 07 năm

đồng/cây

1.020.000

 

 

 

Từ 07 năm đến dưới 25 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c

đồng/cây

1.900.000

 

 

 

Cây lão hóa từ 25 năm trở lên

đồng/cây

1.080.000

 

 

7

Măng cụt

 

 

200 cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

110.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

200.000

 

 

 

Từ 02 năm đến dưới 03 năm

đồng/cây

290.000

 

 

 

Từ năm thứ 03 đến dưới 07 năm

đồng/cây

1.380.000

 

 

 

Từ 07 năm đến dưới 25 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c

đồng/cây

2.000.000

 

 

 

Cây lão hóa từ 25 năm trở lên

đồng/cây

1.280.000

 

 

8

Chôm chôm các loại

 

 

200 cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

120.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

180.000

 

 

 

Từ 02 năm đến dưới 03 năm

đồng/cây

240.000

 

 

 

Từ năm thứ 03 đến dưới 07 năm

đồng/cây

670.000

 

 

 

Từ 07 năm đến dưới 25 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c

đồng/cây

860.000

 

 

 

Cây lão hóa từ 25 năm trở lên

đồng/cây

620.000

 

 

9

Xoài các loại

 

 

300 cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

120.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

220.000

 

 

 

Từ 02 năm đến dưới 04 năm

đồng/cây

345.000

 

 

 

Từ năm thứ 04 đến dưới 07 năm

đồng/cây

645.000

 

 

 

Từ 07 năm đến dưới 25 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c

đồng/cây

1.040.000

 

 

 

Cây lão hóa từ 25 năm trở lên

đồng/cây

630.000

 

 

10

Vú sữa

 

 

250 cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

100.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 04rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

160.000

 

 

 

Từ 04 năm đến dưới 07rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

645.000

 

 

 

Từ 07 năm đến dưới 25 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c

đồng/cây

870.000

 

 

 

Cây lão hóa từ 25 năm trở lên

đồng/cây

650.000

 

 

11

Bòn bon

 

 

500 cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

40.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 04rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

65.000

 

 

 

Từ 04 năm đến dưới 07rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

695.000

 

 

 

Từ 07 năm đến dưới 25 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c

đồng/cây

1.000.000

 

 

 

Cây lão hóa từ 25 năm trở lên

đồng/cây

630.000

 

 

12

Nhãn các loại

 

 

300 cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

115.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 03rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

210.000

 

 

 

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

đồng/cây

395.000

 

 

 

Từ 05 năm đến dưới 20 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c

đồng/cây

620.000

 

 

 

Cây lão hóa từ 20 năm trở lên

đồng/cây

450.000

 

 

13

Cam các loại

 

 

3.700 cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

40.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

50.000

 

 

 

Từ 02 năm đến dưới 10 năm

đồng/cây

215.000

 

 

 

Cây lão hóa từ 10 năm trở lên

đồng/cây

70.000

 

 

14

Quýt

 

 

1.200 cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

60.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

100.000

 

 

 

Từ 02 năm đến dưới 10 năm

đồng/cây

430.000

 

 

 

Cây lão hóa từ 10 năm trở lên

đồng/cây

320.000

 

 

15

Mít các loại

 

 

300 cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

120.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

395.000

 

 

 

Từ 02 năm đến dưới 10 năm

đồng/cây

520.000

 

 

 

Cây lão hóa từ 10 năm trở lên

đồng/cây

400.000

 

 

16

Ca cao

 

 

1.000 cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

50.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

65.000

 

 

 

Từ 02 năm đến dưới 03 năm

đồng/cây

80.000

 

 

 

Từ 03 năm đến dưới 04 năm

đồng/cây

105.000

 

 

 

Từ 04 năm đến dưới 10 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c

đồng/cây

220.000

 

 

 

Cây lão hóa từ 10 năm trở lên

đồng/cây

110.000

 

 

17

Me các loại

 

 

250 cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

45.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 04rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

110.000

 

 

 

Từ 04 năm đến dưới 07rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

525.000

 

 

 

Từ 07 năm đến dưới 25 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c

đồng/cây

740.000

 

 

 

Cây lão hóa từ 25 năm trở lên

đồng/cây

590.000

 

 

18

Dâu

 

 

500 cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

80.000

 

 

 

Từ năm 01 đếndưới 05rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

145.000

 

 

 

Từ 05 năm đến dưới 20 năm rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c

đồng/cây

670.000

 

 

 

Cây lão hóa từ 20 năm trở lên

đồng/cây

416.000

 

 

19

Điều, Ô môi

 

 

250 cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

45.000

 

 

 

Từ 01 năm đếndưới 04rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

110.000

 

 

 

Từ 04 năm đến dưới 08rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

205.000

 

 

 

Từ 08 năm đến dưới 25 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c

đồng/cây

280.000

 

 

 

Cây lão hóa từ 25 năm trở lên

đồng/cây

190.000

 

 

20

Ổi, Lựu

 

 

2.000 cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

35.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

110.000

 

 

 

Từ 02 năm đến dưới 10 năm rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c

đồng/cây

160.000

 

 

 

Cây lão hóa từ 10 năm trở lên

đồng/cây

110.000

 

 

21

Đu đủ

 

 

2.000 cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

35.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

105.000

 

 

 

Từ 02 năm đến dưới 05 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c

đồng/cây

145.000

 

 

 

Cây lão hóa từ 05 năm trở lên

đồng/cây

80.000

 

 

22

Chuối

đồng/cây

40.000

2.000 cây/ha

Cây gồm: 01 cây mẹ và từ 01-03 cây con

23

Cây mận các loại

 

 

500 cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

50.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 03rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

150.000

 

 

 

Từ 03 năm đến dưới 10 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c

đồng/cây

265.000

 

 

 

Cây lão hóa từ 10 năm trở lên

đồng/cây

180.000

 

 

24

Sơ ri, Táo

 

 

2.700 cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

25.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 03rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

110.000

 

 

 

Từ 03 năm đến dưới 10 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c

đồng/cây

210.000

 

 

 

Cây lão hóa từ 10 năm trở lên

đồng/cây

150.000

 

 

25

Mãng cầu các loại

 

 

1.000 cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

55.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

90.000

 

 

 

Từ 02 năm đến dưới 04rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

220.000

 

 

 

Từ 04 năm đến dưới 10 nrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm căm

đồng/cây

315.000

 

 

 

Cây lão hóa từ 10 năm trở lên

đồng/cây

220.000

 

 

26

Sapoche

 

 

500 cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

80.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 05rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

140.000

 

 

 

Từ 05 năm đến dưới 10 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c

đồng/cây

490.000

 

 

 

Cây lão hóa từ 10 năm trở lên

đồng/cây

235.000

 

 

27

Cóc

 

 

500 cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

60.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 04rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

260.000

 

 

 

Từ 04 năm đến dưới 10 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c

đồng/cây

360.000

 

 

 

Cây lão hóa từ 10 năm trở lên

đồng/cây

270.000

 

 

28

Chanh, Tắc

 

 

1.000 cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

40.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 04rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

170.000

 

 

 

Từ 04 năm đến dưới 10 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c

đồng/cây

290.000

 

 

 

Cây lão hóa từ 10 năm trở lên

đồng/cây

180.000

 

 

 

29

Khế, Chùm ruột

 

 

800 cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

25.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 03rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

50.000

 

 

 

Từ 03 năm đến dưới04rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

100.000

 

 

 

Từ năm thứ 05 trở lênrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c

đồng/cây

150.000

 

 

30

Sa kê, Lêkima, Quách

 

 

500 cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

50.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 03rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

100.000

 

 

 

Từ 03 năm đến dưới 04rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

150.000

 

 

 

Từ năm thứ 04 trở lênrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c

đồng/cây

200.000

 

 

31

Gấc

 

 

400 cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

175.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 03rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

225.000

 

 

 

Từ 03 năm đến dưới 10 năm

đồng/cây

280.000

 

 

 

Cây lão hóa từ 10 năm trở lên

đồng/cây

225.000

 

 

32

Lài

 

 

2.000 cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

25.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

50.000

 

 

 

Từ 02 năm đến dưới 10 năm

đồng/cây

100.000

 

 

 

Cây lão hóa từ 10 năm trở lên

đồng/cây

80.000

 

 

33

Tiêu

 

 

2.700cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

35.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

70.000

 

 

 

Từ 02 năm đến dưới 04rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

170.000

 

 

 

Từ 04 năm đến dưới 10 năm

đồng/cây

230.000

 

 

 

Cây lão hóa từ 10 năm trở lên

đồng/cây

170.000

 

 

34

Trầu

 

 

2.700cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

15.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

30.000

 

 

 

Từ 02 năm đến dưới 03rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

80.000

 

 

 

Từ 03 năm đến dưới 10 năm

đồng/cây

110.000

 

 

 

Cây lão hóa từ 10 năm trở lên

đồng/cây

80.000

 

 

35

Cau

 

 

1.000cây/ha

 

 

Từ mới trồng đến dưới 01 năm

đồng/cây

15.000

 

 

 

Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

30.000

 

 

 

Từ 02 năm đến dưới 03rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm

đồng/cây

80.000

 

 

 

Từ năm thứ 04 trở lên

đồng/cây

120.000

 

 

2. Cây lâm nghiệp

STT

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Mức giá

(đồng)

Mật độ

Ghi chú

1

Bằng lăng cườm; Cẩm liên; Muồng đen (Lành canh)

 

 

1.660 cây/ha

 

 

Loại A: Ø< 2,5 cm

đồng/cây

12.000

 

(Ø là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây )

 

Loại B: 2,5 cm ≤Ø< 3,5 cm

đồng/cây

17.000

 

 

Loại C: 3,5 cm ≤Ø< 4,5 cm

đồng/cây

20.000

 

 

Loại D: 4,5 cm ≤Ø< 06 cm

đồng/cây

25.000

 

2

Sao đen (Sao dòng)

 

 

550 cây/ha

 

 

Loại A: Ø< 2,5 cm

đồng/cây

27.000

 

(Ø là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây )

 

Loại B: 2,5 cm ≤Ø< 3,5 cm

đồng/cây

40.000

 

 

Loại C: 3,5 cm ≤Ø< 4,5 cm

đồng/cây

50.000

 

 

Loại D: 4,5 cm ≤Ø< 06 cm

đồng/cây

60.000

 

3

Bằng lăng nước; Bằng lăng tía; Bằng lăng ổi; Săng lẻ; Bình linh (Giá dòng, cây Năm lá, cây Ba lá); Dâu vàng (Dâu rừng); Tếch (Giá tỵ); Quăng gai; Quăng nghệ; Bàng gai; Đinh lá bẹ

 

 

1.100 cây/ha

 

 

Loại A: Ø< 2,5 cm

đồng/cây

15.000

 

(Ø là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây )

 

Loại B: 2,5 cm ≤Ø< 3,5 cm

đồng/cây

20.000

 

 

Loại C: 3,5 cm ≤Ø< 4,5 cm

đồng/cây

25.000

 

 

Loại D: 4,5 cm ≤Ø< 06 cm

đồng/cây

30.000

 

4

Bời lời nhớt; Bời lời vàng; Dầu song nàng; Gội nếp; Gội dầu; Long não (Dạ hương); Viết (Sến xanh); Bời lời giấy; Cồng (họ Mù u); Nhạc ngựa (Dái ngựa); Dầu rái (Dầu dòng); Gội tẻ (Gội gác); Lim vang (Lim xẹt, Phượng vàng); Nhãn rừng; Phi lao; Trâm; Xà cừ; Xoài rừng (Ngoéo); Me tây (Còng); Trạch quạch (Sống rắn hạt đỏ, Muồng cườm).

 

 

1.100 cây/ha

 

 

Loại A: Ø< 2,5 cm

đồng/cây

18.000

 

(Ø là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây )

 

Loại B: 2,5 cm ≤Ø< 3,5 cm

đồng/cây

25.000

 

 

Loại C: 3,5 cm ≤Ø< 4,5 cm

đồng/cây

30.000

 

 

Loại D: 4,5 cm ≤Ø< 06 cm

đồng/cây

42.000

 

5

Bạch đàn (Khuynh diệp, Xuân diệp); Bứa; Bồ húc; Bồ kết giả (Bồ kết tây, Sống rắn hạt nâu); Đước; Dà; Su; Vẹt; Mã tiền (Củ chi); Máu chó; Mắm; Mù u; Nhọ nồi; Quao; Sấu tía; Thị rừng; Xoan ta (Sầu đâu); Cám; Gáo vàng; Hồng rừng; Hồng quân (Bồ quân, Quần quân); Mò cua (Sữa); Thừng mực (Lòng mức); Điệp phèo heo; Me keo (Cù quanh); Nhọc; Chiếc; Vừng nước; Bàng nhớt; Gõ nước (Gõ nước mặn); Cò ke; Tra nhớt; Sảng; Trâm bầu, Tràm

 

 

2.000 cây/ha

 

 

Loại A: Ø< 2,5 cm

đồng/cây

18.000

 

(Ø là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây )

 

Loại B: 2,5 cm ≤Ø< 3,5 cm

đồng/cây

23.000

 

 

Loại C: 3,5 cm ≤Ø< 4,5 cm

đồng/cây

26.000

 

 

Loại D: 4,5 cm ≤Ø< 06 cm

đồng/cây

30.000

 

6

Bồ đề; Da (Đa; Gừa); Sung; Bồ hòn; Bồ kết; Duối rừng; Gáo trắng; Gạo; Gòn; Núc nác; Ngọc lan tây; So đũa; Thanh thất; Trôm; Vông (Dong nem); Bã đậu; Trứng cá; Giá (Giá nước mặn, Giá mủ); Cà ri; Ngâu; Keo dậu (Bình linh)

 

 

1.100 cây/ha

 

 

Loại A: Ø< 2,5 cm

đồng/cây

25.000

 

(Ø là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây )

 

Loại B: 2,5 cm ≤Ø< 3,5 cm

đồng/cây

38.000

 

 

Loại C: 3,5 cm ≤Ø< 4,5 cm

đồng/cây

47.000

 

 

Loại D: 4,5 cm ≤Ø< 06 cm

đồng/cây

55.000

 

7

Tra Bồ đề (Tra lâm vồ)

 

 

1.660 cây/ha

 

 

Loại A: Ø< 2,5 cm

đồng/cây

18.000

 

(Ø là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây )

 

Loại B: 2,5 cm ≤Ø< 3,5 cm

đồng/cây

25.000

 

 

Loại C: 3,5 cm ≤Ø< 4,5 cm

đồng/cây

30.000

 

 

Loại D: 4,5 cm ≤Ø< 06 cm

đồng/cây

32.000

 

8

Keo Chịu hạn

 

 

1.100 cây/ha

 

 

Loại A: Ø< 2,5 cm

đồng/cây

15.000

 

(Ø là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây )

 

Loại B: 2,5 cm ≤Ø< 3,5 cm

đồng/cây

20.000

 

 

Loại C: 3,5 cm ≤Ø< 4,5 cm

đồng/cây

25.000

 

 

Loại D: 4,5 cm ≤Ø< 06 cm

đồng/cây

30.000

 

9

Keo lai

 

 

5.000 cây/ha

 

 

Loại A: Ø< 2,5 cm

đồng/cây

15.000

 

(Ø là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây )

 

Loại B: 2,5 cm ≤Ø< 3,5 cm

đồng/cây

20.000

 

 

Loại C: 3,5 cm ≤Ø< 4,5 cm

đồng/cây

22.000

 

 

Loại D: 4,5 cm ≤Ø< 06 cm

đồng/cây

25.000

 

10

Bần

 

 

2.000 cây/ha

 

 

Loại A: Ø< 2,5 cm

đồng/cây

30.000

 

(Ø là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây )

 

Loại B: 2,5 cm ≤Ø< 3,5 cm

đồng/cây

35.000

 

 

Loại C: 3,5 cm ≤Ø< 4,5 cm

đồng/cây

38.000

 

 

Loại D: 4,5 cm ≤Ø< 06 cm

đồng/cây

40.000

 

11

Cóc ( Cóc nước mặn)

 

 

4.400 cây/ha

 

 

Loại A: Ø< 2,5 cm

đồng/cây

22.000

 

(Ø là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây )

 

Loại B: 2,5 cm ≤Ø< 3,5 cm

đồng/cây

26.000

 

 

Loại C: 3,5 cm ≤Ø< 4,5 cm

đồng/cây

28.000

 

 

Loại D: 4,5 cm ≤Ø< 06 cm

đồng/cây

30.000

 

12

Đưng

 

 

3.300 cây/ha

 

 

Loại A: Ø< 2,5 cm

đồng/cây

32.000

 

(Ø là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây )

 

Loại B: 2,5 cm ≤Ø< 3,5 cm

đồng/cây

37.000

 

 

Loại C: 3,5 cm ≤Ø< 4,5 cm

đồng/cây

40.000

 

 

Loại D: 4,5 cm ≤Ø< 06 cm

đồng/cây

42.000

 

* Ghi chú: Đối với những loại cây lâm nghiệp có đường kính gốc lớn hơn đường kính gốc của loại D thì quy thành mét khối gỗ để bồi thường theo giá trị sử dụng và giá tại thời điểm.

* Cách quy thành mét khối gỗ dựa vào công thức tính như sau:

M = d2 x h x 0,785 x 0,5

Trong đó:

- M: Là mét khối gỗ được quy đổi(được tính bằng m3).

- d: Là đường kính thân cây tại vị trí cách mặt đất 1,3 m (được tính bằng mét)

- h: Là chiều cao vút ngọn của cây (đo từ gốc đến đỉnh ngọn cây, được tính bằng mét).

- 0.7854 = Là π/4.

- 0,5: Hình số độ thon của cây (F1.3 = 0,5).

3. Nhóm cây khác

STT

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Mức giá

(đồng)

Ghi chú

1

Tre các loại

 

 

 

 

Chiều cao cây < 2 m

đồng/cây

6.000

 

 

Chiều cao cây từ 2 m đến 4 m

đồng/cây

16.000

 

 

Chiều cao cây > 4 m – 6 m

đồng/cây

32.000

 

 

Chiều cao cây > 6 m

đồng/cây

40.000

 

2

Tầm vong, Trúc, Nứa, Lồ ồ

 

 

 

 

Chiều cao cây < 2 m

đồng/cây

2.000

 

 

Chiều cao cây từ 2 m đến 4 m

đồng/cây

7.000

 

 

Chiều cao cây > 4 m – 6 m

đồng/cây

10.000

 

 

Chiều cao cây > 6 m

đồng/cây

15.000

 

3

Dừa nước

 

 

 

 

Chiều cao cây < 1 m

đồng/m2

5.000

 

 

Chiều cao cây từ 1m đến 3 m

đồng/m2

10.000

 

 

Chiều cao cây từ > 3 m

đồng/m2

15.000

 

 

PHỤ LỤC 02

BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI CHO VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định 44/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND tỉnh)

STT

Loại thủy sản

Mật độ

(con/m2)

Hệ số thức ăn (FCR)

Tỷ lệ sống (%)

Thời gian nuôi

(tháng)

Cở thu hoạch

(kg/con)

Năng suất

(tấn/ha)

Ghi chú

I

Hình thức nuôi siêu thâm canh

 

 

 

 

1

Tôm thẻ chân trắng siêu thâm canh

(PL 12)

100-300

1,2

80

≤ 4

0,014

32-96

Giá thức ăn và con giống tính tại thời điểm thu hồi đất

2

Tôm sú siêu thâm canh (PL 15)

40-100

1,5

70

5

0,03

8,4-21

II

Hình thức nuôi thâm canh

 

 

 

 

 

1

Cá tra

30

1,7

80

7

1

240

Giá thức ăn và con giống tính tại thời điểm thu hồi đất

2

Cá lóc

10-30

1,3

70

7

0,5

100

3

Cá rô đồng

15-50

1,5

85

6

0,08

30

4

Cá trê vàng

15-20

1,7

60

4

0,25

22-30

5

Cá chạch

30-50

1,4

65

3

0,03

6-11

6

Cá kèo

60

2,0

65

5

0,025

9,75

7

Lươn

60-150

4,0

70

8

0,25

25 kg/m2

8

 Ếch

60

1,8

60

4

0,2

70

9

Tôm sú (PL 15)

≥25

1,5

70

6

0,03

≥ 5

10

Tôm thẻ chân trắng (PL 12)

≤ 120

1,2

80

≤4

0,012

≥ 9

11

Tôm càng xanh

20

2,0

50

7

0,03

≥ 3

12

Tôm càng xanh toàn đực

20-40

2,0

50

7

0,05

5-10

III

Hình thức nuôi: Bán thâm canh

 

 

 

 

1

Cá thát lát

10

2,5

60

12

0,25

15

Giá thức ăn và con giống tính tại thời điểm thu hồi đất

2

Cá sặc rằn

≥20

2,0

65

8

0,08

10,4

3

Tôm sú (PL 15)

15-24

1,5

70

6

0,03

≥ 2,0

4

Tôm càng xanh toàn đực

10-19

2,0

50

7

0,05

2,5-4,7

IV

Hình thức nuôi: Quảng canh cải tiến

 

 

 

1

Cá nâu

5-7

3,0

50

8

0,2

5-7

Giá thức ăn và con giống tính tại thời điểm thu hồi đất

2

Cá Bông Lau

2-4

2,0

80

12

0,8

12-26

3

Cá:Rô phi, điêu hồng, cá hường

4

1,8

70

7

0,5

14

4

Nuôi ghép đối tượng cá tra ≥50%

3

1,7

80

8

1

10

5

Cá bớp

1

2,0

60

18

5

30

6

Tôm sú (PL15)

10

0,5

30

6

0,025

0,75

7

Cua biển

1

5,0

40

6

0,3

1,2

8

Ba ba

2

10

70

15

1,2

16,8