Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 134/2014/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 16 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỘT SỐ MỨC CHI ĐỐI VỚI CÔNG TÁC XÓA MÙ CHỮ, CHỐNG TÁI MÙ CHỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Liên Bộ Tài Chính - Giáo dục và Đào tạo về Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo giai đoạn 2012-2015;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 4067/TTr-UBND.VX ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Trên cơ sở Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội và ý kiến của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Nghị quyết này quy định mức chi hỗ trợ hoạt động huy động người mù chữ, tái mù chữ trong độ tuổi từ 15-60 đến lớp xóa mù chữ và mức thù lao cho người làm công tác xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng:
Nghị quyết này áp dụng đối với cán bộ công tác tại Sở Giáo dục và Đào tạo, phòng Giáo dục và Đào tạo, các xã, phường, thị trấn, các cơ sở giáo dục; giáo viên và người tham gia công tác xóa mù chữ, chống tái mù chữ trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Nội dung chi, mức chi và nguồn kinh phí
1. Hỗ trợ hoạt động huy động đến lớp xóa mù chữ, chống tái mù:
a) Hỗ trợ tiền cho người đi huy động, vận động người mù chữ, tái mù chữ trong độ tuổi 15 – 60 tuổi (sau đây gọi tắt là học viên) đến lớp xóa mù chữ và học hoàn thành chương trình xóa mù chữ, mức chi: 50.000 đồng/học viên/chương trình.
b) Hỗ trợ tiền cho giáo viên dạy các lớp xóa mù chữ mua văn phòng phẩm (vở soạn giáo án, bút, phấn viết bảng...), mức chi: 50.000 đồng/lớp.
c) Chi mua hồ sơ, ấn phẩm lớp học xóa mù chữ (học bạ, số điểm, sổ đầu bài, hồ sơ theo dõi, biểu mẫu thống kê), mức chi: 100.000 đồng/lớp.
2. Chi thù lao cho người làm công tác xóa mù chữ:
a) Số lượng người hưởng thù lao:
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 05 người;
- Phòng Giáo dục và Đào tạo (đối với nơi có các lớp xóa mù chữ, chống tái mù chữ và học hoàn thành chương trình xóa mù chữ) tối đa không quá 02 người/đơn vị;
- Cơ sở giáo dục trực tiếp mở lớp xóa mù chữ, chống tái mù chữ: 01 người;
- Xã, phường, thị trấn (đối với nơi có các lớp xóa mù chữ, chống tái mù và học hoàn thành chương trình xóa mù chữ): 01 người/xã, phường, thị trấn.
b) Mức thù lao:
- Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo: 0,2 mức lương cơ sở/người/tháng.
- Các xã khu vực III, các cơ sở giáo dục nằm trên địa bàn khu vực III: 0,25 mức lương cơ sở/người/tháng.
- Các xã, phường, thị trấn, các cơ sở giáo dục trên địa bàn còn lại: 0,15 mức lương cơ sở/người/tháng.
c) Thời gian hưởng: 12 tháng/năm.
3. Nguồn kinh phí thực hiện:
Nguồn Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo, nguồn ngân sách tỉnh cấp hàng năm cho ngành Giáo dục và Đào tạo và các nguồn tài trợ hợp pháp khác.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XVI, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2014 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày được thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Công văn 2752/UB-VX thực hiện định mức chi ngân sách cho công tác Phổ cập Giáo dục, xóa mù chữ do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về mức chi cho công tác xóa mù chữ, hỗ trợ phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi thực hiện công tác xóa mù chữ và phổ cập giáo dục để thực hiện Đề án Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành kỳ 2019-2023
- 1Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi thực hiện công tác xóa mù chữ và phổ cập giáo dục để thực hiện Đề án Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành kỳ 2019-2023
- 1Luật Giáo dục 2005
- 2Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật giáo dục sửa đổi năm 2009
- 5Công văn 2752/UB-VX thực hiện định mức chi ngân sách cho công tác Phổ cập Giáo dục, xóa mù chữ do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Thông tư liên tịch 40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo giai đoạn 2012 - 2015 do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8Nghị định 20/2014/NĐ-CP về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
- 9Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về mức chi cho công tác xóa mù chữ, hỗ trợ phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Nghị quyết 134/2014/NQ-HĐND về mức chi đối với công tác xóa mù chữ, chống tái mù chữ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 134/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 16/07/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Trần Hồng Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra