Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2013/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 12 tháng 7 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI HỖ TRỢ PHỔ CẬP GIÁO DỤC MẦM NON 5 TUỔI, XÓA MÙ CHỮ VÀ CHỐNG TÁI MÙ CHỮ, DUY TRÌ KẾT QUẢ PHỔ CẬP GIÁO DỤC TIỂU HỌC, THỰC HIỆN PHỔ CẬP GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐÚNG ĐỘ TUỔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2004; Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Thông tư liên tịch số 40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 10 tháng 4 năm 2013 của liên bộ: Tài chính - Giáo dục và đào tạo hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giáo dục và đào tạo giai đoạn 2012 - 2015.
Xét Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh quy định một số mức chi của Dự án “Hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học” trên địa bàn tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 251/BC-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2013 của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và tổng hợp ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định một số mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi trên địa bàn tỉnh Sơn La, như sau:
1. Chi hỗ trợ cho người tham gia hoạt động huy động, vận động
1.1. Huy động trẻ trong độ tuổi giáo dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở đang bỏ học hoặc chưa có điều kiện đến trường vào các lớp phổ cập hoặc trở lại nhà trường tiếp tục học; huy động hầu hết trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 để thực hiện phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 2; huy động hầu hết trẻ em độ tuổi 11 đã hoàn thành chương trình tiểu học vào lớp 6 để thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi, mức chi là 30.000 đồng/học sinh đến lớp và hoàn thành trong một năm học.
1.2. Huy động số người mù chữ, tái mù chữ trong độ tuổi 15 - 60 đến lớp xóa mù, mức chi là 40.000 đồng/học sinh đến lớp và hoàn thành trong một năm học.
1.3. Vận động, tạo điều kiện để hầu hết trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, khuyết
tật được học tập tại các cơ sở giáo dục đại trà, mức chi là 50.000 đồng/học sinh đến lớp và hoàn thành trong một năm học.
2. Chi thắp sáng đối với lớp học phổ cập ban đêm, xóa mù chữ mức chi 40.000 đồng/lớp/tháng. Hỗ trợ theo thời gian thực học.
3. Chi mua sổ sách theo dõi quá trình học tập: Phòng Giáo dục - Đào tạo, mức chi: 300.000 đồng/năm; Trường học, mức chi: 200.000 đồng/năm.
4. Chi hỗ trợ hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện phổ cập (huyện, xã, phường, thị trấn) từ phổ cập mầm non năm tuổi đến phổ cập giáo dục trung học cơ sở (bao gồm văn phòng phẩm, hội nghị sơ kết, tổng kết, thẩm định hồ sơ, tổ chức công nhận trường, huyện đạt chuẩn, lập hồ sơ): Cấp huyện, mức chi: 1.500.000 đồng/tháng; cấp xã, phường, thị trấn, mức chi: 600.000 đồng/tháng. Hỗ trợ 12 tháng/năm.
5. Chi phụ cấp cho người làm công tác xóa mù, phổ cập làm việc tại:
- Phòng Giáo dục và đào tạo: 0,2 mức lương tối thiểu/người/tháng.
- Cấp xã: 0,15 mức lương tối thiểu/ người/tháng.
- Trường học: 0,1 mức lương tối thiểu/người/tháng.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh khoá XIII kỳ họp lần thứ 6 thông qua và thay thế Nghị quyết số 279/2009/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh quy định mức chi Dự án “Hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học” tỉnh Sơn La.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIII, kỳ họp lần thứ 6 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2013./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 05/2012/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 2Nghị quyết số 50/2011/NQ-HĐND về một số mức chi hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi giai đoạn 2011-2015 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 3Nghị quyết 279/2009/NQ-HĐND quy định mức chi của Dự án hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 02/2006/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 5Quyết định 343/2007/QĐ-UBND quy định nội dung, mức chi thực hiện duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục trung học cơ sở và hỗ trợ phổ cập giáo dục bậc trung học tỉnh Thái Nguyên
- 6Kế hoạch 7999/KH-UBND năm 2013 thực hiện Đề án Xóa mù chữ đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2013 công nhận các huyện, thị xã Mường Lay, thành phố duy trì đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở năm 2012 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 8Chỉ thị 12/CT-UBND năm 2013 phát động xóa mù chữ giai đoạn 2013 - 2015 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 9Quyết định 2849/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn Ban Chỉ đạo phổ cập giáo dục, chống mù chữ tỉnh Sơn La
- 10Nghị quyết 34/2013/NQ-HĐND mức chi thực hiện dự án hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xoá mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học đến năm 2015 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 11Nghị quyết 90/2006/NQ-HĐND phê duyệt Đề án Phổ cập bậc trung học tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2015
- 12Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành từ năm 1998 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013
- 13Nghị quyết 134/2014/NQ-HĐND về mức chi đối với công tác xóa mù chữ, chống tái mù chữ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 14Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 15Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 16Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện Dự án hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 17Nghị quyết 99/2014/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 18Nghị quyết 05/2015/NQ-HĐND quy định nội dung chi đối với công tác xóa mù chữ, phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 19Nghị quyết 95/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND về hỗ trợ phổ cập mầm non trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 20Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2019
- 21Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 22Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị quyết 279/2009/NQ-HĐND quy định mức chi của Dự án hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành từ năm 1998 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013
- 3Nghị quyết 95/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND về hỗ trợ phổ cập mầm non trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2019
- 5Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 6Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Quyết định 05/2012/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 6Nghị quyết số 50/2011/NQ-HĐND về một số mức chi hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi giai đoạn 2011-2015 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 7Thông tư liên tịch 40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo giai đoạn 2012 - 2015 do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 02/2006/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 9Quyết định 343/2007/QĐ-UBND quy định nội dung, mức chi thực hiện duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục trung học cơ sở và hỗ trợ phổ cập giáo dục bậc trung học tỉnh Thái Nguyên
- 10Kế hoạch 7999/KH-UBND năm 2013 thực hiện Đề án Xóa mù chữ đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2013 công nhận các huyện, thị xã Mường Lay, thành phố duy trì đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở năm 2012 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 12Chỉ thị 12/CT-UBND năm 2013 phát động xóa mù chữ giai đoạn 2013 - 2015 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 13Quyết định 2849/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn Ban Chỉ đạo phổ cập giáo dục, chống mù chữ tỉnh Sơn La
- 14Nghị quyết 34/2013/NQ-HĐND mức chi thực hiện dự án hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xoá mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học đến năm 2015 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 15Nghị quyết 90/2006/NQ-HĐND phê duyệt Đề án Phổ cập bậc trung học tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2015
- 16Nghị quyết 134/2014/NQ-HĐND về mức chi đối với công tác xóa mù chữ, chống tái mù chữ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 17Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 18Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 19Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện Dự án hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 20Nghị quyết 99/2014/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 21Nghị quyết 05/2015/NQ-HĐND quy định nội dung chi đối với công tác xóa mù chữ, phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 50/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/07/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Văn Chất
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra