- 1Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Nghệ An
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 133/2020/QH14 về Ngày bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do Quốc hội ban hành
- 7Thông tư 102/2020/TT-BTC hướng dẫn về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2023 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2022
- 3Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành kỳ 2019-2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2021/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 06 tháng 02 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 133/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về ngày bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Xét tờ trình số 391/TTr-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết quy định một số mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ khi tham gia phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Các nội dung khác không quy định tại Nghị quyết này thì thực hiện theo quy định tại Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026.
2. Đối tượng áp dụng
a) Ban chỉ đạo bầu cử cấp tỉnh, Ban chỉ đạo bầu cử cấp huyện, Ban chỉ đạo bầu cử cấp xã.
b) Ủy ban bầu cử cấp tỉnh, Ủy ban bầu cử cấp huyện, Ủy ban bầu cử cấp xã.
c) Ban bầu cử đại biểu Quốc hội, Ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, Ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã.
d) Tổ bầu cử.
e) Các Tiểu ban, Tổ giúp việc, Tổ phục vụ cho Ủy ban bầu cử các cấp.
g) Các ngành, cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An được giao nhiệm vụ liên quan đến hoạt động bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026.
1. Kinh phí phục vụ cho công tác bầu cử phải được các cơ quan, đơn vị và địa phương quản lý chặt chẽ, chi tiêu theo đúng chế độ, đúng mục đích, có hiệu quả; ưu tiên sử dụng các phương tiện phục vụ các cuộc bầu cử trước đây còn sử dụng được, huy động các phương tiện đang được trang bị ở các cơ quan, đơn vị để phục vụ cho nhiệm vụ bầu cử đảm bảo tiết kiệm chi ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau của cùng một nội dung chi thì chỉ được hưởng mức chi cao nhất. Danh sách đối tượng chi trả được thực hiện theo Nghị quyết, quyết định, văn bản thành lập đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
3. Các khoản chi phát sinh theo thực tế nhưng chưa được quy định mức chi tại Nghị quyết này và các văn bản quy phạm pháp luật khác, căn cứ khả năng cân đối ngân sách địa phương, giao Chủ tịch Ủy ban bầu cử tỉnh thống nhất với Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định hỗ trợ.
1. Chi tổ chức hội nghị:
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quy định một số mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Chi tổ chức hội nghị tập huấn cho cán bộ tham gia phục vụ công tác tổ chức bầu cử thực hiện theo Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quy định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Nghệ An.
Riêng chi tổ chức các hội nghị do Ủy ban bầu cử các cấp triệu tập (đối với các nội dung: ăn, nghỉ, giải khát, bồi dưỡng đại biểu tham dự) áp dụng theo chế độ chi phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân các cấp theo quy định tại Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
2. Chi bồi dưỡng các cuộc họp; chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử; chi xây dựng văn bản; chi bồi dưỡng, hỗ trợ (phương tiện, liên lạc) cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử; chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử: Mức chi và thời gian hưởng hỗ trợ quy định cụ thể tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
3. Chi trang thiết bị phục vụ hoạt động của Ủy ban bầu cử:
Thực hiện theo đúng định mức, chế độ chi tiêu hiện hành trong phạm vi dự toán ngân sách hàng năm giao cho cơ quan thực hiện nhiệm vụ Thường trực của Ủy ban bầu cử.
Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Kinh phí phục vụ cho công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do ngân sách nhà nước đảm bảo.
2. Căn cứ mức chi quy định tại
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
3. Trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì sẽ áp dụng theo các văn bản mới ban hành.
1. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 06 tháng 02 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 02 năm 2021.
2. Đối với khối lượng công việc của các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan đến công tác bầu cử đã triển khai thực hiện trước khi Nghị quyết này có hiệu lực, các cơ quan, đơn vị, địa phương căn cứ quy định tại Nghị quyết này và chứng từ chi tiêu thực tế, hợp pháp, hợp lệ để quyết toán kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước./.
| CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI PHỤC VỤ CÔNG TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021 - 2026
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 06/02/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
1 | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (đồng) | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||
|
|
|
| ||
1 | Các cuộc họp của Ban chỉ đạo bầu cử các cấp, Ủy ban bầu cử các cấp, Thường trực Hội đồng nhân dân các cấp, các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử, Ủy ban Mặt trận tổ quốc các cấp |
|
|
|
|
| Chủ trì cuộc họp | đồng/người/buổi | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
| Thành viên tham dự | đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
| Các đối tượng phục vụ | đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
2 | Các cuộc họp khác liên quan đến công tác bầu cử |
|
|
|
|
| Chủ trì cuộc họp | đồng/người/buổi | 150.000 | 120.000 | 100.000 |
| Thành viên tham dự | đồng/người/buổi | 80.000 | 70.000 | 50.000 |
| Các đối tượng phục vụ | đồng/người/buổi | 50.000 | 35.000 | 25.000 |
|
|
|
| ||
1 | Trưởng đoàn giám sát | đồng/người/buổi | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
2 | Thành viên chính thức của đoàn giám sát | đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
3 | Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ đoàn giám sát như sau: |
|
|
|
|
3.1 | Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát | đồng/người/buổi | 80.000 | 60.000 | 40.000 |
3.2 | Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát (lái xe, bảo vệ) | đồng/người/buổi | 50.000 | 35.000 | 25.000 |
4 | Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát |
|
|
|
|
4.1 | Báo cáo tổng hợp kết quả của từng đoàn công tác; báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát; báo cáo tổng hợp kết quả các đợt kiểm tra, giám sát trình Ủy ban bầu cử | đồng/báo cáo | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
4.2 | Chi tham gia ý kiến đối với báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra, giám sát (tối đa không quá 02 lần/báo cáo) | đồng/người/lần | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
4.3 | Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo | đồng/báo cáo | 600.000 | 500.000 | 400.000 |
|
|
|
| ||
1 | Chi xây dựng văn bản quy phạm pháp luật về bầu cử: Thực hiện theo Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quy định mức phân bổ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
|
|
|
1.1 | Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, quyết định của Ủy ban nhân dân được ban hành mới hoặc thay thế |
| 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
1.2 | Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, quyết định của Ủy ban nhân dân được sửa đổi, bổ sung |
| 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
2 | Chi xây dựng các văn bản có liên quan đến công tác bầu cử; các báo cáo, văn bản liên quan đến công tác bầu cử (như Chỉ thị, Kế hoạch, Hướng dẫn, Công văn,...), báo cáo tổng kết công tác bầu cử do Ban chỉ đạo bầu cử các cấp, Ủy ban bầu cử, Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp ban hành ngoài phạm vi điều chỉnh của Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quy định mức phân bổ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
|
|
|
2.1 | Xây dựng văn bản (tính đến sản phẩm cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý) | đồng/văn bản | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 |
2.2 | Xin ý kiến tham gia văn bản các cá nhân, chuyên gia (tối đa không quá 03 lần/văn bản) | đồng/người/lần | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
Chi bồi dưỡng, hỗ trợ (phương tiện, liên lạc) cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử |
|
|
|
| |
1 | Chi bồi dưỡng tham gia phục vụ công tác bầu cử |
|
|
|
|
1.1 | Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng đối với các đối tượng sau (thời gian hưởng các chế độ bồi dưỡng theo thực tế nhưng tối đa không quá 05 tháng): |
|
|
|
|
- | Trưởng Ban chỉ đạo, Phó trưởng Ban chỉ đạo bầu cử các cấp, Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử, Trưởng các Tiểu ban Ủy ban bầu cử | đồng/người/tháng | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
- | Thành viên Ban chỉ đạo bầu cử các cấp, Ủy ban bầu cử, Phó các Tiểu ban, Tổ trưởng và Tổ phó Tổ giúp việc Ủy ban bầu cử | đồng/người/tháng | 1.800.000 | 1.400.000 | 1.000.000 |
- | Thành viên Tổ giúp việc cho Ủy ban bầu cử tại các cơ quan được giao nhiệm vụ tham mưu trực tiếp, thường xuyên trong thời gian bầu cử (gồm: Ban Tổ chức cấp ủy các cấp; các cơ quan Nội vụ, Tài chính, Mặt trận tổ quốc, Văn phòng Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp...) | đồng/người/tháng | 1.500.000 | 1.100.000 | 800.000 |
- | Các thành viên Tổ giúp việc, Tổ trưởng, tổ phó và các thành viên Tổ phục vụ Ủy ban bầu cử còn lại; thành viên các Tiểu ban thuộc Ủy ban bầu cử | đồng/người/tháng | 1.000.000 | 900.000 | 700.000 |
1.2 | Bồi dưỡng đối với các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử (ngoài các đối tượng đã được huy động, trưng tập tham gia tại các Tiểu ban, tổ giúp việc, tổ phục vụ Ủy ban bầu cử; thời gian hưởng không bao gồm những ngày tham gia đoàn kiểm tra, giám sát: phục vụ trực tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử, ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử) |
|
|
|
|
- | Trường hợp thời gian huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử tối đa 15 ngày | đồng/người/ngày | 100.000 | 90.000 | 80.000 |
- | Trường hợp thời gian huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử lớn hơn 15 ngày, thực hiện chi bồi dưỡng theo mức chi khoán trên cơ sở quyết định, văn bản huy động, trưng tập được cấp có thẩm quyền phê duyệt | đồng/người/tháng | 1.500.000 | 1.400.000 | 1.300.000 |
1.3 | Bồi dưỡng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử trong 02 ngày (ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử), danh sách hưởng chế độ chi bồi dưỡng theo các quyết định, văn bản của cấp có thẩm quyền phê duyệt | đồng/người/ngày | 150.000 | 130.000 | 110.000 |
2 | Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động (thời gian hỗ trợ cước điện thoại di động theo thực tế tính từ thời điểm thành lập Ủy ban bầu cử đến khi kết thúc nhiệm vụ nhưng tối đa không quá 5 tháng): |
|
|
|
|
2.1 | Trưởng Ban, các phó Trưởng Ban chỉ đạo bầu cử các cấp, Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử, Thường trực các Tiểu ban và Thường trực Tổ giúp việc Ủy ban bầu cử | đồng/người/tháng | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
2.2 | Thành viên Ban chỉ đạo bầu cử các cấp, Ủy ban bầu cử, Phó các Tiểu ban và Phó Tổ giúp việc Ủy ban bầu cử, thành viên Tổ giúp việc cho Ban chỉ đạo bầu cử các cấp, Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, thành viên Tổ giúp việc cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, thành viên Tổ giúp việc cho các cơ quan được giao nhiệm vụ tham mưu trực tiếp, thường xuyên trong thời gian bầu cử (gồm: Ban Tổ chức cấp ủy các cấp, cơ quan Nội vụ, Tài chính, Mặt trận Tổ quốc, Văn phòng Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp...) | đồng/người/tháng | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
2.3 | Các thành viên Tổ giúp việc, Tổ trưởng, Tổ phó và các thành viên Tổ phục vụ Ủy ban bầu cử, thành viên các Tiểu ban thuộc Ủy ban bầu cử | đồng/người/tháng | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
|
|
|
| ||
1 | Người được giao trực tiếp việc tiếp công dân | đồng/người/buổi | 80.000 | 70.000 | 60.000 |
2 | Người phục vụ trực tiếp việc tiếp công dân | đồng/người/buổi | 60.000 | 50.000 | 40.000 |
3 | Người phục vụ gián tiếp việc tiếp công dân | đồng/người/buổi | 50.000 | 35.000 | 25.000 |
- 1Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về nội dung, mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Nam nhiệm kỳ 2021-2026
- 4Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2023 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2022
- 6Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành kỳ 2019-2023
- 1Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2023 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2022
- 3Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành kỳ 2019-2023
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 6Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Nghệ An
- 9Nghị quyết 133/2020/QH14 về Ngày bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do Quốc hội ban hành
- 10Thông tư 102/2020/TT-BTC hướng dẫn về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 12Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về nội dung, mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Nam nhiệm kỳ 2021-2026
Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 01/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 06/02/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Nguyễn Xuân Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/02/2021
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực