Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
VỀ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Vietnam Building Code: Products, Goods of Building Material
HÀ NỘI – 2011
MỤC LỤC
Mục lục ………………………………………………………………………........
Lời nói đầu ………………………………………………………………………...
Phần 1: Nhóm sản phẩm clanhke xi măng và xi măng …………..…………
Phần 2: Nhóm sản phẩm kính xây dựng ……………………………………...
Phần 3: Nhóm sản phẩm phụ gia cho xi măng và bê tông …………………
Phần 4: Nhóm sản phẩm vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp, sản phẩm hợp kim nhôm và sản phẩm trên cơ sở gỗ …………
Phần 5: Nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm, vật liệu xảm khe ……
Phần 6: Nhóm sản phẩm gạch ốp lát ……………….…………………………
Lời nói đầu
QCVN 16:2011/BXD do Viện Vật liệu xây dựng biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ & Môi trường trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 11/2011/TT-BXD ngày 30 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Quy chuẩn QCVN 16:2011/BXD bao gồm các phần sau đây:
QCVN 16-1:2011/BXD | Nhóm sản phẩm clanhke xi măng và xi măng |
QCVN 16-2:2011/BXD | Nhóm sản phẩm kính xây dựng |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 24/2007/QĐ-BKHCN Quy định về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Thông tư 11/2011/TT-BXD về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng, mã số QCVN 16:2011/BXD do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 324:2004 về xi măng xây trát - phần 1: yêu cầu kỹ thuật do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 328:2004 về tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 330:2004 về nhôm hợp kim định hình dùng trong xây dựng - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra chất lượng sản phẩm do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 331:2004 về vật liệu xây dựng - phương pháp thử tính không cháy do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 376: 2006 về hỗn hợp bê tông nặng –phương pháp xác định thời gian đông kết do Bộ Xây dựng ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 368:2006 về vật liệu chống thấm - sơn nhũ tương bitum polyme do Bộ Xây dựng ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7364-4:2004 về kính xây dựng - kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - phần 4: phương pháp thử độ bền do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3118:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định cường độ nén
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6017:1995 (ISO 9597:1989 (E)) về xi măng - phương pháp thử - xác định thời gian đông kết và độ ổn định
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3111:1993 về hỗn hợp bê tông nặng - phương pháp xác định hàm lượng bọt khí
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1072:1971 về gỗ - phân nhóm theo tính chất cơ lý
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7364-3:2004 về kính xây dựng - kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 3: Kính dán nhiều lớp do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7455:2004 về kính xây dựng - kính tôi nhiệt an toàn
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7624:2007 về kính gương - kính gương tráng bạc bằng phương pháp hóa học ướt - yêu cầu kỹ thuật
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7736:2007 về kính xây dựng - kính kéo
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7218:2002 về kính tấm xây dựng - kính nổi - yêu cầu kỹ thuật
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7364-2:2004 về kính xây dựng - kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 2: Kính dán an toàn nhiều lớp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5691:2000 về xi măng poóc lăng trắng
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7131:2002 về đất sét - phương pháp phân tích hoá học do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7364-1:2004 về kính xây dựng - kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 1: Định nghĩa và mô tả các vật liệu thành phần do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-3:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ ẩm
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-4:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định khối lượng thể tích
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-5:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-6:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định môđun đàn hồi khi uốn tĩnh và độ bền uốn tĩnh
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-7:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-8:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định độ bền ẩm
- 29Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-9:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định chất lượng dán dính của ván gỗ dán
- 30Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-12:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định hàm lượng formadehyt
- 31Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7753:2007 về ván sợi - Ván MDF
- 32Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7754:2007 về ván dăm
- 33Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7755:2007 về ván gỗ dán
- 34Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7483:2005 về gạch gốm ốp lát đùn dẻo - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 35Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197:2002 (ISO 6892:1998) về vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường
- 36Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7528:2005 về kính xây dựng - Kính phủ phản quang do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 37Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7024:2002 về Clanhke xi măng pooclăng thương phẩm
- 38Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167 – 1 : 2006) về Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 1: Phương pháp thử chung
- 39Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167 – 2 : 2006) về Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử
- 40Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6149-3:2009 (ISO 1167-3 : 2007) về Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 3: Chuẩn bị các chi tiết để thử
- 41Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7711:2007 về Xi măng pooclăng hỗn hợp bền sulfat
- 42Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7368:2004 về Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phương pháp thử độ bền va đập do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 43Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 141:2008 về Xi măng poóc lăng - Phương pháp phân tích hoá học
- 44Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:2009 về Xi măng pooc lăng - Yêu cầu kỹ thuật
- 45Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4316:2007 về Xi măng poóc lăng xỉ lò cao
- 46Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4509:2006 (ISO 37 : 2005) về Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định các tính chất ứng suất – giãn dài khi kéo chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 47Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5819:1994 về Tấm sóng PVC cứng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 48Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6067:2004 về Xi măng poóc lăng bền sunphat - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 49Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6140:1996 (ISO 6992 : 1986) về Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống - Hàm lượng có thể chiết ra được cadimi và thuỷ ngân chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 50Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6146:1996 (ISO 3114 : 1977) về Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống - Hàm lượng chiết ra được của chì và thiếc - Phương pháp thử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 51Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6820:2001 về Xi măng poóc lăng chứa bari - Phương pháp phân tích hoá học
- 52Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7744:2007 về Gạch terrazzo
- 53Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4030:2003 (EN 196-6: 1989, có sửa đổi) về Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 54Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6070:2005 về Xi măng - Phương pháp xác định nhiệt thuỷ hoá do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 55Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7713:2007 về Xi măng - Xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa trong dung dịch sulfat
- 56Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6151-2:2002 (ISO 4422-2:1996) về Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: Ống (có hoặc không có đầu nong) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 57Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6151-3:2002 (ISO 4422-3 : 1996) về ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 58Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6151-4:2002 (ISO 4422-4 : 1996) về ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 59Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6151-5:2002 (ISO 4422-5 : 1996) về Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 60Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4434:2000 về Tấm sóng amiăng xi măng - Yêu cầu kỹ thuật
- 61Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6557:2000 về Vật liệu chống thấm - Sơn bitum cao su do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 62Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4732:2007 về Đá ốp lát tự nhiên
- 63Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8057:2009 về Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ
- 64Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6415-18:2005 (EN 00101:1991) về Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 18: Xác định độ cứng bề mặt theo thang Mohs do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 65Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6415-10:2005 (ISO 10545-10:1995) về Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định hệ số giãn nở ẩm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 66Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6415-8:2005 (ISO 10545-8:1994) về Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hệ số giãn nở nhiệt dài do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 67Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6415-7:2005 (ISO 10545-7:1996) về Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 68Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6415-6:2005 (ISO 10545-6:1995) về Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ bền mài mòn sâu đối với gạch không phủ men do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 69Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6415-4:2005 (ISO 10545-4:1994) về Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền uốn và lực uốn gẫy do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 70Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6415-3:2005 (ISO 10545-3:1995) về Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ hút nước, độ xốp biểu kiến, khối lượng riêng tương đối và khối lượng thể tích do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 71Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6415-2:2005 (ISO 10545-2:1995) về Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định kích thước và chất lượng bề mặt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 72Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6934:2001 về Sơn tường - Sơn nhũ tương - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 73Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7219:2002 về Kính tấm xây dựng - Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 74Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6151-1:2002 về Ống và phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 1: Yêu cầu chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 75Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8256:2009 về Tấm thạch cao - Yêu cầu kỹ thuật
- 76Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8826:2011 về Phụ gia hoá học cho bê tông
- 77Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6260:2009 về Xi măng pooc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật
- 78Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8825:2011 về Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn
- 79Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8827:2011 về Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa - Silicafume và tro trấu nghiền mịn
- 80Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2097:1993 về Sơn - Phương pháp cắt xác định độ bám dính của màng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 81Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7745:2007 về Gạch gốm ốp lát ép bán khô - Yêu cầu kỹ thuật
- 82Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8878:2011 về Phụ gia công nghệ cho sản xuất xi măng
- 83Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4315:2007 về Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng
- 84Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8824:2011 về Xi măng - Phương pháp xác định độ co khô của vữa
- 85Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8877:2011 về Xi măng - Phương pháp thử - Xác định độ nở Autoclave
- 86Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4435:2000 về tấm sóng amiăng xi măng - Phương pháp thử
- 87Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7527:2005 về kính xây dựng - Kính cán vân hoa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 88Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7529:2005 về kính xây dựng - Kính màu hấp thụ nhiệt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 89Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7445-1:2004 về Xi măng giếng khoan chủng loại G - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
- 90Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7445-2:2004 về Xi măng giếng khoan chủng loại G - Phần 2: Phương pháp thử
- 91Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8266:2009 về Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật
- 92Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6882:2001 về Phụ gia khoáng cho xi măng
- 93Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5730:2008 về Sơn Alkyd - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 94Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6533:1999 về Vật liệu chịu lửa Alumosilicat - Phương pháp phân tích hoá học
- 95Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7569:2007 về Xi măng Alumin
- 96Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6069:2007 về Xi măng pooclăng ít toả nhiệt
- 97Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6068:2004 về Xi măng poóc lăng bền sunphat - Phương pháp xác định độ nở sunphat
- 98Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7625:2007 về Kính gương - Phương pháp thử
- 99Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7456:2004 về Kính xây dựng - Kính cốt lưới thép
- 100Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8257-2:2009 về Tấm thạch cao - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ cứng của cạnh, gờ và lõi
- 101Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8257-3:2009 về Tấm thạch cao - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định cường độ chịu uốn
- 102Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8257-4:2009 về Tấm thạch cao - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ kháng nhổ đinh
- 103Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8257-5:2009 về Tấm thạch cao - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ biến dạng ẩm
- 104Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8257-6:2009 về Tấm thạch cao - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ hút nước
- 105Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8258:2009 về Tấm xi măng sợi - Yêu cầu kỹ thuật
- 106Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8259-1:2009 về Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định kích thước, độ thẳng cạnh và độ vuông góc
- 107Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8259-5:2009 về Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ bền chu kỳ nóng lạnh
- 108Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8259-6:2009 về Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định khả năng chống thấm nước
- 109Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8259-9:2009 về Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ bền mưa, nắng
- 110Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-3:2009 (ISO 3133 : 1975) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 3: Xác định độ bền uốn tĩnh
- 111Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-5:2009 (ISO 3132 : 1975) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 5: Thử nghiệm nén vuông góc với thớ
- 112Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-6:2009 (ISO 3345 : 1975) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 6: Xác định ứng suất kéo song song thớ
- 113Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8267-4:2009 Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định ảnh hưởng của lão hóa nhiệt đến sự tổn hao khối lượng, tạo vết nứt và phấn hoa
- 114Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8267-5:2009 về Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định thời gian không dính bề mặt
- 115Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8267-6:2009 về Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định cường độ bám dính
- 116Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2014/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 16:2011/BXD về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- Số hiệu: QCVN16:2011/BXD
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 30/08/2011
- Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra