Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
PHỤ GIA CÔNG NGHỆ CHO SẢN XUẤT XI MĂNG
Specification for processing additions for use in the manufacture of hydraulic cements
Lời nói đầu
TCVN 8878:2011 được xây dựng trên cơ sở tham khảo ASTM C465 - 09 Standard specification for processing additions for use in the manufacture of hydraulic cements (Yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia công nghệ sử dụng cho sản xuất xi măng thủy lực).
TCVN 8878:2011 do Viện Vật liệu Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHỤ GIA CÔNG NGHỆ CHO SẢN XUẤT XI MĂNG
Specification for processing additions for use in the manufacture of hydraulic cements
1.1. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về kỹ thuật và phương pháp thử tương ứng đối với phụ gia công nghệ trước khi đưa vào sử dụng hàng loạt để sản xuất các loại xi măng poóc lăng, xi măng poóc lăng hỗn hợp và xi măng nở theo Tiêu chuẩn quốc gia.
1.2. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại phụ gia trợ nghiền nguyên liệu, phụ gia khoáng hóa, phụ gia điều chỉnh thời gian đông kết, phụ gia trương nở và phụ gia khoáng.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 141:2008, Xi măng - Phương pháp phân tích hóa học.
TCVN 3106, Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp thử độ sụt.
TCVN 3108, Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích.
TCVN 3111, Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng bọt khí.
TCVN 3118, Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén.
TCVN 3119, Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn.
TCVN 4030:2003, Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn.
TCVN 4506, Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 4787:2001 (EN 196-7:2007), Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu.
TCVN 5438:2004, Xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa.
TCVN 6016:2011 (ISO 679:2009), Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ.
TCVN 6017:2011 (ISO 9597:2008), Xi măng - Phương pháp thử - Xác định thời gian đông kết và độ ổn định.
TCVN 7570:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 8877:2011, Xi măng - Phương pháp xác định độ nở Autoclave.
TCVN 8824:2011, Xi măng - Phương pháp xác định độ co khô của vữa.
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Phụ gia công nghệ (processing addition)
được định nghĩa theo TCVN 5438:2004.
Phụ gia công nghệ bao gồm 2 loại: phụ gia trợ nghiền và phụ gia kỵ ẩm.
Phụ gia công nghệ có nguồn gốc từ các chất vô cơ hoặc hữu cơ.
3.2. Phụ gia trợ nghiền (cement grinding aids)
được định nghĩa theo TCVN 5438:2004.
3.3. Phụ gia kỵ ẩm (hydrophobic admixture)
được định nghĩa theo TCVN 5438:2004.
3.4. Phụ gia trợ nghiền nguyên liệu (raw meal grinding aids)
được đưa vào tron
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 23:2009/BTNMT về khí thải công nghiệp sản xuất xi măng do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 168:1989 về thạch cao dùng để sản xuất xi măng
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6072:1996 về nguyên liệu để sản xuất xi măng poóc lăng - đá vôi - yêu cầu kĩ thuật
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6071:1995 về nguyên liệu để sản xuất xi măng poóc lăng - Hỗn hợp sét
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11861:2018 về Nguyên liệu tự nhiên cho sản xuất xi măng và gốm sứ - Xác định hàm lượng silicon dioxide dạng quartz bằng phương pháp khối lượng
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7570:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 23:2009/BTNMT về khí thải công nghiệp sản xuất xi măng do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4506:1987 về nước cho bê tông và vữa - yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3118:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định cường độ nén
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3119:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3108:1993 về hỗn hợp bê tông nặng - phương pháp xác định khối lượng thể tích
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3111:1993 về hỗn hợp bê tông nặng - phương pháp xác định hàm lượng bọt khí
- 8Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 168:1989 về thạch cao dùng để sản xuất xi măng
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6072:1996 về nguyên liệu để sản xuất xi măng poóc lăng - đá vôi - yêu cầu kĩ thuật
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6071:1995 về nguyên liệu để sản xuất xi măng poóc lăng - Hỗn hợp sét
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5438:2004 về Xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 141:2008 về Xi măng poóc lăng - Phương pháp phân tích hoá học
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4030:2003 (EN 196-6: 1989, có sửa đổi) về Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4787:2001 về Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8824:2011 về Xi măng - Phương pháp xác định độ co khô của vữa
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8877:2011 về Xi măng - Phương pháp thử - Xác định độ nở Autoclave
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6016:2011 (ISO 679:2009) về Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3106:1993 về Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp thử độ sụt
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11861:2018 về Nguyên liệu tự nhiên cho sản xuất xi măng và gốm sứ - Xác định hàm lượng silicon dioxide dạng quartz bằng phương pháp khối lượng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8878:2011 về Phụ gia công nghệ cho sản xuất xi măng
- Số hiệu: TCVN8878:2011
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2011
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra