Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7711 : 2007

XI MĂNG POÓC LĂNG HỖN HỢP BỀN SULFAT

Sulfate resistance blended portland cement

Lời nói đầu

TCVN 7711 : 2007 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC74 Xi măng – Vôi hoàn thiện trên cơ sở dự thảo đề nghị của Viện Vật liệu xây dựng – Bộ Xây dựng, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

XI MĂNG POÓC LĂNG HỖN HỢP BỀN SULFAT

Sulfate resistance blended portland cement

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sulfat.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các bản sửa đổi (nếu có).

TCVN 4030 : 2003 Xi măng – Phương pháp xác định độ mịn.

TCVN 4315 : 2007 Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng.

TCVN 4316 : 2007 Xi măng poóc lăng xỉ lò cao.

TCVN 4787 : 2001 (EN 196-7 : 1989) Xi măng – Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử.

TCVN 5438 : 2004 Xi măng – Thuật ngữ và định nghĩa.

TCVN 6016 : 1995 (ISO 679 : 1989) Xi măng – Phương pháp thử - Xác định độ bền.

TCVN 6017 : 1995 (ISO 9597 : 1989) Xi măng – Phương pháp thử - Xác định thời gian đông kết và độ ổn định.

TCVN 6068 : 2004 Xi măng poóc lăng bền sulfat – Phương pháp xác định độ nở sulfat.

TCVN 6260 : 1997 Xi măng poóc lăng hỗn hợp – Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 6882 : 2001 Phụ gia khoáng cho xi măng.

TCVN 7713 : 2007 Xi măng – Xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa trong dung dịch sulfat.

3. Quy định chung

3.1. Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sulfat là xi măng poóc lăng hỗn hợp (TCVN 6260 : 1997) hoặc xi măng poóc lăng xỉ lò cao (TCVN 4316 : 2007) khi thỏa mãn các yêu cầu kỹ thuật theo điều 4 của tiêu chuẩn này.

3.2. Phụ gia khoáng dùng để chế tạo xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sulfat, bao gồm:

- Xỉ hạt lò cao có chất lượng theo TCVN 4315 : 2007;

- Các phụ gia khoáng khác có chất lượng theo TCVN 6882 : 2001.

3.3. Phân loại

3.3.1. Theo độ bền sulfat, xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sulfat gồm hai loại:

- Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sulfat trung bình, ký hiệu là PCBMSR;

- Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sulfat cao, ký hiệu là PCBHSR.

3.3.2. Theo cường độ nén

- Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sulfat trung bình (PCBMSR) gồm các mác:

PCBMSR30;

PCBMSR40;

PCBMSR50.

- Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sulfat cao (PCBHSR) gồm các mác:

PCBHSR30;

PCBHSR40;

PCBHSR50.

Trong đó, các trị số 30, 40, 50 là cường độ nén tối thiểu của mẫu vữa chuẩn sau 28 ngày đóng rắn, tính bằng MPa, xác định theo TCVN 6016 : 1995 (ISO 679 : 1989).

4. Yêu cầu kỹ thuật

Yêu cầu kỹ thuật đối với xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sulfat theo Bảng 1.

Bảng 1 – Yêu cầu kỹ thuật đối với xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sulfat

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7711:2007 về Xi măng pooclăng hỗn hợp bền sulfat

  • Số hiệu: TCVN7711:2007
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2007
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản