Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4316 : 1986
XI MĂNG POÓC LĂNG XI HẠT LÒ CAO – YÊU CẦU KĨ THUẬT
Blast furnace granulated slag Portland cement – Technical requirements
Tiêu chuẩn này áp dụng cho loại xi măng Poóc lăng xỉ hạt lò cao được chế tạo bằng cách cùng nghiền mịn hỗn hợp clanke xi măng Poóc lăng với xỉ hạt lò cao và một lượng thạch cao cần thiết, hoặc bằng cách trộn thật đều xỉ hạt lò cao đã nghiền mịn với xi măng Poóclăng.
1. Yêu cầu kĩ thuật
1.1. Lượng xỉ hạt lò cao đưa vào xi măng Poóc lăng được tính theo khối lượng xi măng chế tạo:
Từ 20 đến 60% đối với xỉ hạng 1; Từ 20 đến 50% đối với xỉ hạng 2;
Đối với xi măng sản xuất bằng lò đứng thì tỉ lệ cụ thể đưa vào phải được thông qua thử nghiệm thực tế.
1.2. Xỉ hạt lò cao dùng để chế tạo xi măng Poóc lăng xỉ phải thỏa mãn TCVN 4315:1986.
1.3. Đá thạch cao dùng để chế tạo xi măng Poóc lăng xỉ phải đảm bảo hàm lượng CaSO4.2H2O không nhỏ hơn 65%.
1.4. Xi măng Poóc lăng xỉ hạt lò cao được chia làm 5 mác: PC20, PC25, PC30, PC35 và PC40.
1.5. Xi măng Poóc lăng xỉ hạt lò cao phải đảm bảo yêu cầu quy định trong bảng sau:
Bảng 1
Tên chỉ tiêu | Mác xi măng | |||||
20 | 25 | 30 | 35 | 40 | ||
1. Giới hạn bền nén sau 28 ngày đêm, tính bằng N/mm2, không nhỏ hơn | 20 | 25 | 30 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5691:2000 về xi măng poóc lăng trắng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7711:2007 về Xi măng pooclăng hỗn hợp bền sulfat
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4030:2003 (EN 196-6: 1989, có sửa đổi) về Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 308: 2003 về xi măng pooc lăng hỗn hợp - Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:1999 về Xi măng Pooclăng - Yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8265:2009 về Xỉ hạt lò cao - Phương pháp phân tích hóa học
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6069:2007 về Xi măng pooclăng ít toả nhiệt
- 1Tiêu chuẩn ngành TCN 4030:1985 về xi măng - phương pháp xác định độ mịn của bột xi măng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4029:1985 về xi măng - yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4031:1985 về xi măng - Phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4032:1985 về Xi măng - Phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4315:1986 về xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5691:2000 về xi măng poóc lăng trắng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7711:2007 về Xi măng pooclăng hỗn hợp bền sulfat
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4316:2007 về Xi măng poóc lăng xỉ lò cao
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4030:2003 (EN 196-6: 1989, có sửa đổi) về Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 308: 2003 về xi măng pooc lăng hỗn hợp - Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng do Bộ Xây dựng ban hành
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:1999 về Xi măng Pooclăng - Yêu cầu kỹ thuật
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7111:2002 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển cỡ nhỏ
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8265:2009 về Xỉ hạt lò cao - Phương pháp phân tích hóa học
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6069:2007 về Xi măng pooclăng ít toả nhiệt
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4316:1986 về xi măng pooclăng xỉ hạt lò cao - yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN4316:1986
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1986
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra