Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 2682 : 1999
XI MĂNG POÓC LĂNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Portland cemant - Technical requirements
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho xi măng poóc lăng không có phụ gia khoáng.
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
TCVN 141:1998 Xi măng - Phương pháp phân tích hóa học.
TCVN 4030-85 Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn.
TCVN 4787-89 Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu.
TCVN 5438-1991 Xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa.
TCN 6016:1995 (ISO 679:1989) Xi măng - Phương pháp thử - xác định độ bền.
TCVN 6017:1995 (ISO 9597:1989) Xi măng - Phương pháp thử - xác định thời gian đông kết và độ ổn định.
3. Quy định chung
3.1. Xi măng poóc lăng là chất kết dính thủy, được chế tạo bằng cách nghiền mịn clanhke xi măng poóc lăng với một lượng thạch cao cần thiết. Trong quá trình nghiền có thể sử dụng phụ gia công nghệ (3.4) nhưng không quá 1% so với khối lượng clanhke.
3.2. Clanhke xi măng poóc lăng được định nghĩa theo TCVN 5438-1991.
3.3. Thạch cao để sản xuất xi măng poóc lăng có chất lượng theo quy định hiện hành.
3.4. Phụ gia công nghệ gồm các chất cải thiện quá trình nghiền, vận chuyển, đóng bao và/ hoặc bảo quản xi măng nhưng không làm ảnh hưởng xấu tới tính chất của xi măng, vữa và bê tông.
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Xi măng poóc lăng được sản xuất theo các mác sau: PC30, PC40, PC50, trong đó,
- PC là ký hiệu quy ước cho xi măng poóc lăng;
- Các trị số 30, 40, 50 là cường độ chịu nén của mẫu vữa chuẩn sau 28 ngày đóng rắn, tính bằng N/mm2 (MPa) xác định theo TCVN 6016:1995 (ISO 679:1989).
4.2. Các chỉ tiêu chất lượng của xi măng poóc lăng quy định theo bảng 1:
Bảng 1 - Các chỉ tiêu chất lượng của xi măng poóc lăng
Tên chỉ tiêu | Mức | ||
PC30 | PC40 | PC50 | |
1. Cường độ chịu nén, N/mm2 (MPa), không nhỏ hơn: |
|
|
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành TCN 4030:1985 về xi măng - phương pháp xác định độ mịn của bột xi măng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2682:1992 về xi măng pooclăng - yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5438:1991 về xi măng - thuật ngữ và định nghĩa
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6016:1995 về xi măng - phương pháp thử - xác định độ bền
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6017:1995 (ISO 9597:1989 (E)) về xi măng - phương pháp thử - xác định thời gian đông kết và độ ổn định
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4316:1986 về xi măng pooclăng xỉ hạt lò cao - yêu cầu kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7711:2007 về Xi măng pooclăng hỗn hợp bền sulfat
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:2009 về Xi măng pooc lăng - Yêu cầu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 141:1998 về Xi măng - Phương pháp phân tích hoá học do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4787:1989 về Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6069:2007 về Xi măng pooclăng ít toả nhiệt
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:1999 về Xi măng Pooclăng - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN2682:1999
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1999
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra