XI MĂNG GIẾNG KHOAN CHỦNG LOẠI G - PHẦN 1: YÊU CẦU KỸ THUẬT
Oil well cement class G - Part 1: Technical requirements
Lời nói đầu
TCVN 7445-1÷2:2004 được xây dựng trên cơ sở: API Specification 10A twenty - second edition, January 1995. Specification for Cements and Materials for Well Cementing” và ISO 10426-1:2000.
TCVN 7445-1÷2:2004 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC74 Xi măng - Vôi hoàn thiện trên cơ sở dự thảo của Viện Vật liệu Xây dựng, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xét duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
TCVN 7445-1÷2:2004 gồm 2 phần:
- TCVN 7445-1:2004 Ximăng giếng khoan chủng loại G - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 7445-2:2004 Ximăng giếng khoan chủng loại G - Phần 2: Phương pháp thử
Tiêu chuẩn này áp dụng cho xi măng giếng khoan chủng loại G bền sunphát cao sử dụng để bơm trám các giếng khoan dầu khí
TCVN 7445-2:2004 Xi măng giếng khoan chủng loại G - Phần 2: Phương pháp thử.
TCXD 168:1989 Thạch cao dùng để sản xuất xi măng
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ, định nghĩa sau:
3.1. Xi măng giếng khoan chủng loại G (oil well cement class G)
Sản phẩm thu được từ việc nghiền clanhke xi măng giếng khoan chủng loại G (3.2) với một lượng thạch cao cần thiết và không pha thêm bất kỳ một loại phụ gia nào khác.
Xi măng giếng khoan G được sử dụng như loại xi măng giếng khoan nền để chế tạo một số chủng loại xi măng giếng khoan khác.
Xi măng giếng khoan chủng loại G có ký hiệu qui ước là PCow - G, gọi tắt là xi măng G.
3.2. Clanhke xi măng giếng khoan chủng loại G (oil well cement clinke class G)
Sản phẩm nhận được khi nung đến kết khối hỗn hợp phối liệu có thành phần xác định, đảm bảo tạo ra các khoáng canxi silicat, canxi aluminat và canxi alumoferit với hàm lượng yêu cầu.
3.3. Độ đặc quánh (consistency)
giá trị biểu thị sự tăng ma sát trong của hỗn hợp xi măng G và nước (theo tỷ lệ xác định) khi hỗn hợp này được khuấy trộn đều trong điều kiện kiểm soát nhiệt độ và áp suất tăng dần.
Độ đặc quánh biểu thị bằng đơn vị Bearden (Bc).
3.4. Thiết bị đo độ đặc quánh (consistometer)
Thiết bị để hồ xi măng đạt được độ đặc quánh (Bc) theo yêu cầu.
CHÚ THÍCH: Kết quả thử thời gian đặc quánh chỉ ra khoảng thời gian hồ xi măng giữ được khả năng bơm dưới điều kiện thử.
3.6. Nước tự do (free fluid, free water)
Lượng nước không màu hoặc có màu, tách ra từ hồ xi măng, hay còn gọi là độ tách nước.
4.1. Thạch cao để sản xuất xi măng G: theo TCXD 168:1989.
4.2. Các chỉ tiêu về thành phần hóa học, khoáng vật: theo Bảng 1.
4.3. Các chỉ tiêu về tính chất cơ lý: theo Bảng 2.
Bảng 1 - Yêu cầu về thành phần hóa học, khoáng vật
Tên chỉ tiêu | Mức |
1. Hàm l |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 168:1989 về thạch cao dùng để sản xuất xi măng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8877:2011 về Xi măng - Phương pháp thử - Xác định độ nở Autoclave
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6016:2011 (ISO 679:2009) về Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7445-2:2004 về Xi măng giếng khoan chủng loại G - Phần 2: Phương pháp thử
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7445-1:2004 về Xi măng giếng khoan chủng loại G - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN7445-1:2004
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2004
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực