Pipes and fittings made of unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) for water supply – Specifications - Part 1: General
Tiêu chuẩn này quy định những khía cạnh chung của ống, đầu nối, phụ tùng nối (được tạo hình và đúc) và các phụ kiện khác bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U), dùng cho hệ thống dẫn nước chôn dưới mặt đất và cấp nước sinh hoạt trên mặt đất, cả bên trong và bên ngoài các công trình xây dựng.
Ống, đầu nối, phụ tùng nối các phụ kiện khác đề cập trong tiêu chuẩn này được dùng để dẫn nước dưới áp suất ở nhiệt độ tới 20oC, dùng cho các mục đích chung và để cấp nước uống. Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng cho nước có nhiệt độ lên đến 45oC (xem hình 1 TCVN 6151-2 : 2002 ).
Các phụ tùng nối sản xuất bằng kỹ thuật hàn khí nóng hay bằng tấm nhiệt không được đề cập trong tiêu chuẩn này.
Chú thích 1 – Để lắp đặt các bộ phận đề cập trong tiêu chuẩn này tham khảo TCVN 6250 : 97 (ISO/TR 4191).
ISO 3 : 1973, Preferred numbers – Series of preferred numbers (Số ưu tiên – Dãy số ưu tiên).
TCVN 6146 : 1996 (ISO 3114 : 1977) Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước uống – Hàm lượng chiết ra được của chì và thiếc – Phương pháp thử
TCVN 6250 : 1997 (ISO/TR 4191 : 1989) Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước – Hướng dẫn thực hành lắp đặt.
TCVN 6151-2 : 2002 Ống và phụ tùng bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật – Phần 2: Ống (có hoặc không có đầu nong)
TCVN 6140 : 1996 (ISO 6992 : 1986) Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước uống. Hàm lượng có thể chiết ra được của cadimi và thủy ngân.
ISO/TR 9080 : 1992, Thermoplastics pipes for the transport of fluids – Methods of extrapolation of hydrostatic stress rupture data to determine the long-term hydrostatic strength of thermoplastics pipe materials. (Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Phương pháp ngoại suy về dữ liệu phá hủy ứng suất thủy tĩnh để xác định độ bền thủy tĩnh dài hạn của các vật liệu làm ống nhựa nhiệt dẻo).
Guidelines for drinking water quality, Vol. 1: Recommendations, (WHO, Geneva, 1984) (Hướng dẫn về chất lượng nước uống. Tập 1: Khuyến cáo của WHO, 1984).
Trong tiêu chuẩn này, áp dụng các định nghĩa sau:
3.1 Đường kính ngoài danh nghĩa (nominal outside diameter), dn: Cỡ ống được ấn định bằng số dùng chung cho tất cả các bộ phận trong hệ thống ống nhựa bằng nhiệt dẻo trừ các gờ và các bộ phận được thiết kế theo cỡ ren. Đường kính ngoài danh nghĩa là số được làm tròn thích hợp để tham khảo.
Chú thích 2 – Đối với ống phù hợp với TCVN 6150-1 (ISO 161-1), đường kính ngoài danh nghĩa, tính bằng milimet là đường kính ngoài trung bình nhỏ nhất (dem,min)
3.2 Chiều dày thành ống danh nghĩa (nominal wall thickness), en: Chiều dày được quy định, tính bằng milimet, chiều dày thành ống danh nghĩa chính là chiều dày nhỏ nhất tại thời điểm bất kỳ ey,min.
3.3 Áp suất danh nghĩa (nominal pressure), PN: Sự ấn định bằng cả chữ và số tiền liên quan đến đặc tính cơ học của các bộ phận trong hệ thống ống và dùng để tham khảo.
3.4 Áp suất thủy tĩnh (hydrostatic pressure), p: Áp suất nước bên trong tác động lên hệ thống ống.
3.5 Áp suất làm việc (working pressure): Áp suất tối đa mà một hệ thống ống có thể chịu được khi sử dụng liên tục dưới các điều kiện phục vụ đã được quy định không có đột biến về áp suất.
Chú thích 3 – Đối với hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo, áp suất danh nghĩa bằng với áp suất làm việc ở nhiệt độ 20oC, tính bằng bar.
3.6 Ứng suất thủy tĩnh (hydrostatic stress) : Sức ép gây ra trong thành ống khi chịu áp lực nước bên trong ống. Ứng suất này được tính bằng megapascal có liên quan đến áp suất nước bên trong p, tính bằng bar, bề dày thành ống danh nghĩa en, tính bằng milimet và đường kính danh
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6151-1:2002 về Ống và phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 1: Yêu cầu chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN6151-1:2002
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 07/08/2002
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực