Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM

TCXDVN 324:2004

XI MĂNG XÂY TRÁT - PHẦN 1: YÊU CẦU KỸ THUẬT

Masonry cement – Part 1: Specifications

1.  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định thành phần và các chỉ tiêu chất lượng của xi măng xây trát dùng để chế tạo vữa xây và hoàn thiện.

2.  Tài liệu viện dẫn

- TCVN 6882 : 2001 Phụ gia khoáng cho xi măng

- TCVN 4787 : 2001 Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

- TCVN 6016 : 1995 Xi măng - Phương pháp thử xác định độ bền

- TCVN 6017 : 1995 Xi măng - Phương pháp thử xác định thời gian đông kết và độ ổn định thể tích

- TCVN 4030 : 2003 Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn

- TCVN 141 : 1998 Xi măng - Phương pháp phân tích hoá học

- TCXDVN ..... -2 : 2004 Xi măng xây trát - Phần 2: Phương pháp xác định khả năng giữ nước

3.  Quy định chung

3.1. Xi măng xây trát là chất kết dính thuỷ dạng bột mịn, thành phần gồm clanhke xi măng poóclăng và phụ gia khoáng, có thể có phụ gia hữu cơ. Khi nhào trộn với cát và nước, không cần cho thêm các vật liệu khác, thu được vữa tươi có tính công tác phù hợp để xây và hoàn thiện.

3.2. Khả năng giữ nước là lượng nước được giữ lại trong vữa khi tiếp xúc với vật liệu (chất) hút nước so với lượng nước ban đầu trong vữa.

3.3. Phụ gia khoáng có chất lượng theo quy định trong TCVN 6882 : 2001.

3.4. Phân loại

Theo cường độ nén, xi măng xây trát được phân loại theo các mác MC 5, MC 15 và MC 25; trong đó:

- MC là ký hiệu quy ước cho xi măng xây trát.

- Các trị số 5; 15; 25 là giá trị cường độ nén của mẫu vữa chuẩn sau 28 ngày dưỡng hộ, tính bằng N/mm2 (MPa), được xác định theo TCVN 6016: 1995.

3.5. Thành phần

Thành phần xi măng xây trát gồm có clanhke xi măng poóclăng, phụ gia khoáng, phụ gia hữu cơ (nếu cần), được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Thành phần xi măng xây trát

Thành phần

Loại xi măng

MC 5

MC 15

MC 25

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 324:2004 về xi măng xây trát - phần 1: yêu cầu kỹ thuật do Bộ Xây dựng ban hành

  • Số hiệu: TCXDVN324:2004
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn XDVN
  • Ngày ban hành: 26/10/2004
  • Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản