Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 701/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 02 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT KỲ 2014 - 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015, được quy định chi tiết tại Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ;
Theo ý kiến của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1031/TTr-STP-KTrVB ngày 27 tháng 02 năm 2019 và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh, kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ: 499 văn bản, bao gồm 08 văn bản hết hiệu lực toàn bộ công bố hết hiệu lực bổ sung.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần: 60 văn bản, bao gồm 01 văn bản ngưng hiệu lực một phần.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc đối tượng Hệ thống hóa kỳ 2014-2018 theo ngành, lĩnh vực cụ thể: 770 văn bản;
4. Danh mục văn bản còn hiệu lực ban hành trước ngày 31 tháng 12 năm 2013 công bố bổ sung cần đề xuất hình thức xử lý: 39 văn bản.
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi bổ sung, thay thế, bãi bỏ: 242 văn bản.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 27 tháng 02 năm 2019.
Các nội dung liên quan đến hình thức xử lý văn bản tại các Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này khác với Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 5068/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành (trong kỳ hệ thống hóa 31 tháng 12 năm 2013) thì thực hiện theo nội dung về hình thức xử lý ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Giám đốc Sở Tư pháp chịu trách nhiệm đôn đốc, hướng dẫn việc thực hiện xây dựng, hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của thành phố theo Danh mục văn bản cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ kèm theo quyết định này theo đúng trình tự luật định.
2. Thủ trưởng các Sở-ban, ngành thành phố căn cứ chức năng, nhiệm vụ của đơn vị mình tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố xây dựng và hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Thành phố theo đúng quy định pháp luật.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở-ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận-huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường-xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. (Đính kèm các Danh mục)
| KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản QPPL thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh trong Kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018)
Tổng số văn bản Hết hiệu lực toàn bộ (bị bãi bỏ, thay thế hoặc ngưng hiệu lực toàn bộ từ 01/01/2014 đến 31/12/2018): 499 văn bản, trong đó:
- Số văn bản ban hành trước 31/12/2013 hết hiệu lực toàn bộ: 450 văn bản (trong đó 38 văn bản chưa được công bố Hệ thống hóa trong kỳ hệ thống hóa 31/12/2013);
- Số văn bản ban hành từ 01/01/2014 đến 31/12/2018 hết hiệu lực toàn bộ: 49 văn bản;
- Số văn bản Hết hiệu lực chưa được Công bố hết hiệu lực theo Quyết định hàng năm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố: 08 văn bản;
- Văn bản bị ngưng hiệu lực toàn bộ: không có.
Tổng số: 499 văn bản
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành | Tên gọi/Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
NĂM 1977 | |||||
1. | Chỉ thị | 07/CT-UB 04/02/1977 | Về việc tiết kiệm trong dịp tổng kết công tác cuối năm | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
2. | Chỉ thị | 52/CT-UB 29/09/1977 | Về việc sử dụng giấy chứng nhận Đại biểu Hội đồng nhân dân | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
NĂM 1987 | |||||
3. | Quyết định | 48/QĐ-UB 16/3/1987 | Về ban hành quy chế về công tác công văn, giấy tờ. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 về bãi bỏ văn bản. | 20/9/2018 |
NĂM 1989 | |||||
4. | Chỉ thị | 25/CT-UB 21/08/1989 | Về việc chấn chỉnh công tác tuyên truyền giáo dục pháp luật trên Đài Truyền hình và Đài Phát thanh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản | 23/4/2015 |
5. | Chỉ thị | 31/CT-UB 13/09/1989 | Về việc thực hiện dán tem thuế vào thuốc lá rượu, bia nhập khẩu vào Thành phố. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
NĂM 1990 | |||||
6. | Chỉ thị | 16/CT-UB 04/04/1990 | Về việc tăng cường công tác trực cơ quan và bảo vệ tài sản xã hội chủ nghĩa | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
7. | Chỉ thị | 22/CT-UB 23/04/1990 | Về việc giải quyết lương và các khoản nợ của giáo viên. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
NĂM 1991 | |||||
NĂM 1992 | |||||
8. | Chỉ thị | 11/CT-UB 03/04/1992 | Về việc giải quyết tình hình nghèo đói ở nông thôn ngoại thành. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
9. | Chỉ thị | 26/CT-UB 10/06/1992 | Về việc mở Đại hội công nhân viên chức. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
NĂM 1993 | |||||
10. | Quyết định | 1412/QĐ-UB-NC 29/9/1993 | Quy định nơi đậu xe của các loại xe và quản lý bến bãi đậu xe trên địa bàn Thành phố. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
11. | Chỉ thị | 12/CT-UB 02/04/1993 | Kê khai xác lập sở hữu nhà nước đối với các loại nhà đất trên địa bàn thành phố | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
12. | Chỉ thị | 14/CT-UB 08/04/1993 | Thực hiện giá cho thuê nhà và đưa tiền nhà vào tiền lương, chuyển việc quản lý nhà thuộc sở hữu nhà nước sang kinh doanh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
13. | Chỉ thị | 43/CT-UB 06/09/1993 | Về việc thi công nền móng công trình đóng cọc bê tông bằng búa máy DIEZEL | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
NĂM 1994 | |||||
14. | Quyết định | 414/QĐ-UB-NC 04/02/1994 | Về việc ban hành quy chế sử dụng cộng tác viên thanh tra. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản | 05/6/2015 |
15. | Quyết định | 4246/QĐ-UB-QLĐT 15/12/1994 | Về việc quy hoạch các khu vực không bán nhà thuộc sở hữu của Nhà nước trên địa bàn các quận, huyện. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
16. | Chỉ thị | 20/CT-UB 07/5/1994 | Về việc cấm nhập, sản xuất, mua bán, lưu hành, sử dụng các loại đồ chơi của trẻ em có thể gây nguy hiểm cho tính mạng, sức khỏe con người và tài sản. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 2028/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 25/4/2016 |
17. | Chỉ thị | 33/CT-UB-KT 15/08/1994 | Về việc cấm nuôi ốc bưu vàng ở Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
18. | Chỉ thị | 49/CT-UB- QLĐT 14/11/1994 | Tiếp nhận quỹ nhà ở thuộc sở hữu nhà nước do các cơ quan Trung ương và thành phố tự quản lý nay chuyển giao cho ngành nhà đất thành phố để bán theo Nghị định 61/CP của Chính phủ | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
NĂM 1995 | |||||
19. | Quyết định | 32/QĐ-UB-QLĐT 06/01/1995 | Về việc công nhận quyền sở hữu nhà tình nghĩa cho người được cấp tặng. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
20. | Quyết định | 2099/QĐ-UB-QLĐT 18/03/1995 | Ban hành bảng phân bổ các bậc thuế đất theo vị trí của từng loại đường phố. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
21. | Quyết định | 4555/QĐ-UB-QLĐT 22/06/1995 | Quy định về cấp giấy phép xây dựng, sửa chữa nhà vắng đồng sở hữu chủ. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
22. | Quyết định | 5700/QĐ-UB-KTNN 04/08/1995 | Về việc ban hành bản quy định về khoán - bảo vệ rừng, khoanh nuôi, tái sinh rừng và trồng rừng thuộc rừng phòng hộ môi trường, rừng đặc dụng ở Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
23. | Quyết định | 5787/QĐ-UB- QLĐT 08/8/1995 | Quy định về chế độ quản lý và sử dụng đối với các chung cư phục vụ cho việc di dời các hộ dân cư sống trên và ven kênh Nhiêu Lộc-Thị Nghè. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 về bãi bỏ văn bản. | 20/9/2018 |
24. | Quyết định | 6985/QĐ-UB-QLĐT 02/10/1995 | Về việc điều chỉnh lưu thông trên tuyến đường ô tô có xây ngăn cách tuyến đường dành riêng cho xe 2 bánh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
25. | Chỉ thị | 10/CT-UB-QLĐT 01/03/1995 | Về việc bán nhà, xưởng thuộc sở hữu nhà nước cho các đơn vị kinh tế ngoài quốc doanh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 | 15/12/2016 Chưa công bố HHL |
26. | Chỉ thị | 16/CT-UB-KT 19/04/1995 | Về việc thí điểm thành lập Quỹ tín dụng nhân dân ở nông thôn theo mô hình mới | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
27. | Chỉ thị | 21/CT-UB 10/05/1995 | Về việc chấn chỉnh công tác quản lý, sử dụng kho bãi thuộc sở hữu Nhà nước do các cơ quan đơn vị thành phố quản lý. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
NĂM 1996 | |||||
28. | Quyết định | 286/QĐ-UB-NC 27/01/1996 | Về việc ban hành quy chế quản lý, kê khai, báo cáo, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu công chức, viên chức của Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
29. | Quyết định | 4758/QĐ-UB-QLĐT 15/10/1996 | Về việc định mức đất ở thực hiện theo Quyết định số 118/TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người có công với Cách mạng cải thiện nhà ở | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về hạn mức đất ở trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | 17/01/2014 |
30. | Quyết định | 6093/QĐ-UB-KT 26/12/1996 | Về việc ban hành quy định tạm thời về kiểm soát ô nhiễm trong giao thông đường thủy Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
31. | Chỉ thị | 01/CT-UB-QLĐT 17/01/1996 | Thực hiện cắm mốc tim đường và lập thủ tục bản đồ quản lý lộ giới theo Quyết định 6982/QĐ-UB ngày 30/9/1995 của Ủy ban nhân dân thành phố | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
32. | Chỉ thị | 04/CT-UB-KT 05/02/1996 | Về việc tăng cường thực hiện Quyết định số 379/TTg ngày 07/7/1995 của Chính phủ về chuyển giao nhiệm vụ quản lý vốn và tài sản thuộc sở hữu nhà nước tại doanh nghiệp. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
33. | Chỉ thị | 06/CT-UB-NCVX 21/03/1996 | Về việc khẩn trương tổ chức, sắp xếp lại các doanh nghiệp Nhà nước thuộc ngành dược và trang thiết bị y tế của Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
34. | Chỉ thị | 15/CT-UB-NCVX 03/05/1996 | Về việc mở Đại hội công nhân viên chức trong các doanh nghiệp Nhà nước. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
35. | Chỉ thị | 23/CT-UB-NCVX 17/06/1996 | Về việc thực hiện thu tiền của học sinh theo quy định của Nhà nước. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
36. | Chỉ thị | 38/CT-UB-NC 28/11/1996 | Về việc chấn chỉnh lại nội dung được thể hiện trên bảng hiệu và trên tiêu đề các loại giấy tờ giao dịch của Doanh nghiệp tư nhân và Công ty. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
NĂM 1997 | |||||
37. | Quyết định | 682/QĐ-UB-QLĐT 13/02/1997 | Về việc cấm các loại xe có động cơ và xe thô sơ buôn bán hàng hóa lưu động trên các tuyến đường thuộc quận 1, 3 và 51 tuyến đường giao thông chính có lưu lượng xe lưu thông lớn trong Thành phố. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
38. | Quyết định | 1208/QĐ-UB-NC 18/03/1997 | Về việc ban hành quy định tạm thời về tổ chức và hoạt động của Hội đồng hòa giải lao động cơ sở. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
39. | Quyết định | 2399/QĐ-UB-KT 14/05/1997 | Về việc bảo vệ, gây nuôi, khai thác sử dụng và kinh doanh động vật rừng hoang dã trên địa bàn Thành phố. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
40. | Quyết định | 4506/QĐ-UB-KT 26/08/1997 | Về việc ban hành “Khung lãi suất cho vay và thẩm quyền quyết định hạn mức cho vay” trong chức năng đầu tư gián tiếp của Quỹ Đầu tư phát triển đô thị Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
41. | Quyết định | 7066/QĐ-UB-NCVX 09/12/1997 | Về việc tiêu hủy văn hóa phẩm độc hại cấm tàng trữ lưu hành, phổ biến. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
42. | Quyết định | 7500/QĐ-UB-KT 30/12/1997 | Ban hành quy định về việc quản lý, sử dụng tiền thu từ chống buôn lậu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
43. | Chỉ thị | 17/CT-UB-NCVX 22/05/1997 | Về việc đẩy mạnh công tác vệ sinh lao động, quản lý sức khỏe người lao động và bệnh nghề nghiệp theo hướng dẫn của Thông tư 13/BYT | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
44. | Chỉ thị | 30/CT-UB-QLĐT 25/09/1997 | Giải quyết một số tồn tại để đẩy nhanh tiến độ bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
45. | Chỉ thị | 39/CT-UB-NC 02/12/1997 | Về việc cấm sử dụng chất nổ, xung điện và các chất có độc tố để khai thác thủy sản. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
46. | Chỉ thị | 41/CT-UB-TH 03/12/1997 | Về việc thực hiện chế độ báo cáo | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
47. | Chỉ thị | 45/CT-UB-KT 17/12/1997 | Về việc tăng cường công tác đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 2028/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 25/4/2016 |
NĂM 1998 | |||||
48. | Quyết định | 750/QĐ-UB-NCVX 16/02/1998 | Về việc cho phép thực hiện các khoản thu học phí của ngành Giáo dục-Đào tạo Thành phố. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
49. | Quyết định | 3345/QĐ-UB-QLĐT 27/06/1998 | Về việc thực hiện Quyết định số 64/1998/QĐ-TTg ngày 21/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
50. | Quyết định | 6095/QĐ-UB-QLĐT 14/11/1998 | Về việc duyệt quy hoạch điều chỉnh (lần thứ 3) các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn Quận 10. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
51. | Quyết định | 6380/QĐ-UB-QLĐT 26/11/1998 | Về việc duyệt quy hoạch điều chỉnh (lần thứ 3) các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn quận Tân Bình. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
52. | Quyết định | 6585/QĐ-UB-QLĐT 08/12/1998 | Về việc duyệt quy hoạch điều chỉnh (lần thứ 3) các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn Quận 4. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
53. | Quyết định | 6681/QĐ-UB-QLĐT 12/12/1998 | Về việc duyệt quy hoạch điều chỉnh (lần thứ 3) các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn quận Phú Nhuận. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
54. | Chỉ thị | 02/1998/CT-UB-KT 12/01/1998 | Về việc đẩy mạnh tiến độ cổ phần hoá các doanh nghiệp nhà nước Thành phố. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
55. | Chỉ thị | 03/1998/CT-UB-NC 14/01/1998 | Về việc tích cực giải quyết những hành vi tụ tập chạy xe gây mất trật tự công cộng | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
56. | Chỉ thị | 04/1998/CT-UB-NC 16/01/1998 | Về việc triển khai thực hiện quy chế tổ chức tiếp công dân theo Nghị định số 89-CP ngày 07/8/1997. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
57. | Chỉ thị | 19/CT-UB-TM 18/05/1998 | Về việc đăng ký thuế và cấp mã quốc gia cho các đối tượng nộp thuế. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
58. | Chỉ thị | 31/1998/CT-UB-NC 09/09/1998 | Về việc triển khai thực hiện xây dựng tiêu chuẩn và thi nâng ngạch viên chức chuyên môn, nghiệp vụ trong các Doanh nghiệp nhà nước | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
59. | Chỉ thị | 34/1998/CT-UB-KT 14/09/1998 | Về tăng cường công tác quản lý và sử dụng nguồn vốn bán nhà sở hữu nhà nước | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
60. | Chỉ thị | 37/1998/CT-UB-KT 16/10/1998 | Về triển khai thực hiện Quyết định số 67/QĐ-BNN-KHCN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn “quy định tạm thời về sản xuất rau an toàn” | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản | 23/4/2015 |
61. | Chỉ thị | 43/1998/CT-UB-VX 01/12/1998 | Về công tác thu hồi nợ quá hạn của quỹ quốc gia giải quyết việc làm. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
62. | Chỉ thị | 48/1998/CT-UB-KT 28/12/1998 | Về việc tiếp tục đẩy mạnh tiến trình cổ phần hóa Doanh nghiệp nhà nước Thành phố. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
NĂM 1999 | |||||
63. | Quyết định | 51/QĐ-UB- QLĐT 05/01/1999 | Về việc duyệt quy hoạch điều chỉnh (lần thứ 3) các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn Quận 11. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
64. | Quyết định | 4202/QĐ-UB- QLĐT 26/7/1999 | Về việc duyệt quy hoạch điều chỉnh (lần thứ 3) các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn Quận 6. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
65. | Quyết định | 4204/QĐ-UB-QLĐT 26/07/1999 | Về việc duyệt quy hoạch điều chỉnh (lần thứ 3) các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn Quận 3. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
66. | Chỉ thị | 02/1999/CT-UB-NC 22/01/1999 | Về triển khai Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
67. | Chỉ thị | 17/1999/CT-UB-KT 01/07/1999 | Về việc cấm thả diều, bóng bay và các vật bay khác gần khu vực sân bay và đường dây điện trên không. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
68. | Chỉ thị | 20/1999/CT-UB-KT 12/07/1999 | Về việc triển khai thực hiện Quy chế thực hiện dân chủ ở doanh nghiệp Nhà nước theo Nghị định số 07/1999/NĐ-CP ngày 13 tháng 2 năm 1999 của Chính phủ. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
69. | Chỉ thị | 21/1999/CT-UB-TM 15/07/1999 | Về thực hiện giá một số loại hàng hóa và dịch vụ, phí và lệ phí đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và người nước ngoài tại thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
70. | Chỉ thị | 24/1999/CT-UB-QLĐT 21/08/1999 | Về việc thực hiện các chương trình, dự án xây dựng nhà ở để di dời, giải tỏa kênh rạch và đầu tư các công trình công cộng, sử dụng vốn bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
71. | Chỉ thị | 28/1999/CT-UB-NC 26/8/1999 | Về việc triển khai Nghị định số 05/1999/NĐ-CP ngày 03/02/1999 của Chính phủ về chứng minh nhân dân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 về bãi bỏ văn bản. | 20/9/2018 |
72. | Chỉ thị | 32/1999/CT-UB-KT 20/10/1999 | Về việc triển khai chủ trương di dời nhà xưởng của doanh nghiệp Nhà nước, đầu tư đổi mới công nghệ. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
73. | Chỉ thị | 33/1999/CT-UB-VX 21/10/1999 | Về đẩy mạnh công tác phòng, chống mại dâm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
74. | Chỉ thị | 35/1999/CT-UB-QLDA 01/11/1999 | Về giao nhận nợ và hoàn trả tiền thuê đất đối với các tổ chức được phép sử dụng giá trị quyền sử dụng đất để góp vốn liên doanh với các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
NĂM 2000 | |||||
75. | Quyết định | 02/2000/QĐ-UB-VX 20/01/2000 | Về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, nuôi dưỡng, giáo dục, chữa bệnh các đối tượng tự nguyện hoặc do gia đình gởi vào các Trung tâm xã hội và cơ sở chữa bệnh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
76. | Quyết định | 1828/QĐ-UB-ĐT 22/03/2000 | Về việc duyệt quy hoạch điều chỉnh lần thứ 3 các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn quận 5. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
77. | Quyết định | 35/2000/QĐ-UB-ĐT 25/05/2000 | Về việc ban hành quy định khoán quản lý và sửa chữa thường xuyên cầu, đường bộ do Sở Giao thông công chánh quản lý trên địa bàn thành phố | Được thay thế bởi Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của UBND Thành phố về công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Sở Giao thông Vận tải quản lý | 27/3/2014 Chưa công bố HHL |
78. | Quyết định | 63/2000/QĐ-UB-VX 17/11/2000 | Về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, quản lý, nuôi dưỡng và giáo dục đối tượng tại Trung tâm Giáo dục dạy nghề Thiếu niên 2 thuộc Sở Lao động-Thương binh và xã hội. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
79. | Chỉ thị | 07/2000/CT-UB-VX 09/05/2000 | Về việc tổ chức Đại hội Công nhân viên chức trong doanh nghiệp và hội nghị cán bộ công chức trong cơ quan Nhà nước. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
80. | Chỉ thị | 08/2000/CT-UB-VX 09/5/2000 | Về việc tổ chức, bồi dưỡng, đào tạo lại nghề cho công nhân lao động trong các doanh nghiệp. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
81. | Chỉ thị | 16/2000/CT-UB-TM 26/05/2000 | Về việc triển khai chế độ kế toán đối với hộ sản xuất-kinh doanh công-thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản | 23/4/2015 |
82. | Chỉ thị | 60/2000/CT-UB-VX 30/10/2000 | Về việc tăng cường công tác kiểm tra xử lý tệ nạn xã hội trên địa bàn Thành phố. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND. | 23/4/2015 |
NĂM 2001 | |||||
83. | Quyết định | 01/2001/QĐ-UB 04/01/2001 | Về việc ban hành chế độ báo cáo thống kê tạm thời hàng quý đối với các đơn vị trong khu công nghiệp. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND. | 23/4/2015 |
84. | Quyết định | 3840/QĐ-UB 26/06/2001 | Về quy định nội dung thông tin các sở, ngành cơ quan kết nối với mạng thông tin Thành phố (HCM CITYWEB) năm 2001. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND. | 23/4/2015 |
85. | Quyết định | 51/2001/QĐ-UB 15/6/2001 | Về việc ban hành Quy chế tuyên truyền viên pháp luật ở cơ sở. | Được thay thế bởi Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế quản lý đối với báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | 16/02/2015 |
86. | Quyết định | 64/2001/QĐ-UB 30/07/2001 | Về quy định hạn mức đất ở tại thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về hạn mức đất ở trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | 17/01/2014 |
87. | Quyết định | 71/2001/QĐ-UB 10/11/2001 | Ban hành Quy chế về báo cáo viên pháp luật Thành phố Hồ Chí Minh. | Được thay thế bởi Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế quản lý đối với báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | 16/02/2015 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
88. | Quyết định | 117/2001/QĐ- UB 03/12/2001 | Về quy định tạm thời thu và sử dụng lệ phí thi Ngoại ngữ, tin học tại các cơ sở Giáo dục đào tạo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND. | 23/4/2015 |
89. | Chỉ thị | 03/2001/CT-UB 03/04/2001 | Về triển khai thực hiện Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 3420/QĐ-UBND. | 14/7/2015 |
90. | Chỉ thị | 06/2001/CT-UB 14/05/2001 | Về việc thực hiện đăng ký và cập nhật biến động nhà, đất. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
91. | Chỉ thị | 13/2001/CT-UB 20/06/2001 | Về việc chấn chỉnh chợ tự phát, lấn chiếm lòng lề đường khu vực quanh chợ. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản. | 15/12/2016 |
92. | Chỉ thị | 15/2001/CT-UB 22/06/2001 | Về quản lý, sử dụng và công khai tài chính các quỹ có nguồn thu từ các khoản đóng góp của nhân dân. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản. | 15/12/2016 |
93. | Chỉ thị | 23/2001/CT-UB 12/09/2001 | Về thực hiện Chỉ thị số 11/2001/CT-TTg ngày 15 tháng 5 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ việc đẩy mạnh công tác quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản. | 15/12/2016 |
94. | Chỉ thị | 25/2001/CT-UB 18/09/2001 | Về tăng cường công tác giáo dục quốc phòng toàn dân trước tình hình mới trên địa bàn Thành phố. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND. | 23/4/2015 |
95. | Chỉ thị | 30/2001/CT-UB 29/10/2001 | Về tổ chức thực hiện các Dự án mạng tiếp nhận nước từ các Dự án cấp nước BOT. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
96. | Chỉ thị | 34/2001/CT-UB 20/12/2001 | Về tăng cường quản lý việc chuyển mục đích sử dụng đất, san lấp mặt bằng, xây dựng, mua bán, chuyển nhượng nhà đất bất hợp pháp tại Khu đô thị mới Thủ Thiêm. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
97. | Chỉ thị | 37/2001/CT-UB 25/12/2001 | Về triển khai thực hiện Nghị định số 93/2001/NĐ-CP của Chính phủ phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
NĂM 2002 | |||||
98. | Quyết định | 36/2002/QĐ-UB 15/4/2002 | Về việc thu hồi nhà đất, điều chỉnh, di chuyển và quy định đền bù, hỗ trợ thiệt hại, tái định cư cho các hộ dân cư đang cư ngụ trong khuôn viên trường học và bệnh viện thuộc sở hữu Nhà nước (do thành phố quản lý) trên địa bàn Thành phố. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 5965/QĐ-UBND | 12/11/2015 |
99. | Quyết định | 43/2002/QĐ-UB 26/04/2002 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về khoán quản lý và sửa chữa thường xuyên cầu, đường bộ do Sở Giao thông công chánh quản lý trên địa bàn thành phố, ban hành kèm theo Quyết định số 35/2000/QĐ-UB-ĐT ngày 25/5/2000 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành | Được thay thế bởi Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của UBND Thành phố về công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Sở Giao thông Vận tải quản lý | 27/3/2014 Chưa công bố HHL |
100. | Quyết định | 76/2002/QĐ-UB 02/07/2002 | Về việc ban hành Quy chế quản lý Nhà nước về môi trường đối với các khu chế xuất và khu công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
101. | Quyết định | 89/2002/QĐ-UB 07/08/2002 | Về Ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận-huyện quyết định thành lập Hội khuyến học cấp phường-xã, thị trấn thuộc Thành phố. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
102. | Quyết định | 105/2002/QĐ-UB 24/09/2002 | Ban hành quy định về quản lý tổ chức và hoạt động khiêu vũ nơi công cộng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
103. | Quyết định | 106/2002/QĐ-UB 24/09/2002 | Ban hành quy định về quản lý tổ chức và hoạt động karaoke nơi công cộng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
104. | Quyết định | 145/2002/QĐ-UB 09/12/2002 | Về việc ban hành Quy định về đào đường và tái lập mặt đường khi xây lắp các công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Được thay thế bởi Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | 02/03/2014 |
105. | Chỉ thị | 01/2002/CT-UB 16/01/2002 | Về tập trung phấn đấu hoàn thành mục tiêu phổ cập giáo dục Trung học cơ sở. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
106. | Chỉ thị | 02/2002/CT-UB 22/01/2002 | Về tăng cường công tác bảo đảm chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 2028/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 25/4/2016 |
107. | Chỉ thị | 05/2002/CT-UB 13/03/2002 | Chấm dứt thí điểm việc sử dụng đất xây dựng nhà ở lẻ. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
108. | Chỉ thị | 06/2002/CT-UB 02/04/2002 | Đảm bảo nội dung và thời gian lập phương án xử lý, sắp xếp lại nhà đất thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
109. | Chỉ thị | 08/2002/CT-UB 22/04/2002 | Về chấn chỉnh và tăng cường quản lý Nhà nước về nhà đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
110. | Chỉ thị | 10/2002/CT-UB 15/05/2002 | Về tăng cường các biện pháp để khắc phục ngộ độc do sử dụng thuốc bảo vệ thực vật tùy tiện trên rau muống nước. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
111. | Chỉ thị | 14/2002/CT-UB 04/06/2002 | Triển khai Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện Nghị quyết số 08/NQ- TW của Bộ Chính trị “về một số nhiệm vụ trọng tâm công tác tư pháp trong thời gian tới”. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
112. | Chỉ thị | 15/2002/CT-UB 12/06/2002 | Về tiếp tục đẩy mạnh công tác phòng, chống tệ nạn mại dâm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
113. | Chỉ thị | 22/2002/CT-UB 13/11/2002 | Về tăng cường kiểm tra xử lý quảng cáo rao vặt trái phép nơi công cộng. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
114. | Chỉ thị | 26/2002/CT-UB 17/12/2002 | Về đẩy mạnh cổ phần hóa các doanh nghiệp Nhà nước của thành phố và tăng cường quản lý doanh nghiệp sau cổ phần hóa | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
NĂM 2003 | |||||
115. | Quyết định | 03/2003/QĐ-UB 03/01/2003 | Quy định về thực hiện bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước theo Nghị định số 61/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
116. | Quyết định | 12/2003/QĐ-UB 23/01/2003 | Về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Công nghiệp thành phố cấp Giấy phép hoạt động cho điện lực. | Được thay thế bằng Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền ký giấy phép hoạt động điện lực | 07/03/2014 |
117. | Quyết định | 19/2003/QĐ-UB 24/02/2003 | Về ban hành quy định về quy trình chu chuyển xử lý hồ sơ nhà, đất theo Quyết định số 80/2001/QĐ-TTg ngày 24 tháng 5 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
118. | Quyết định | 54/2003/QĐ-UB 17/04/2003 | Về việc thu hồi nhà đất, điều chỉnh, di chuyển và quy định bồi thường, hỗ trợ thiệt hại, tái định cư cho các hộ dân cư đang cư ngụ trong khuôn viên cơ sở thể dục thể thao, các cơ sở thuộc ngành lao động thương binh và xã hội thuộc sở hữu Nhà nước (do Thành phố quản lý) trên địa bàn Thành phố. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 5965/QĐ-UBND | 12/11/2015 |
119. | Quyết định | 61/2003/QĐ-UB 05/5/2003 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2002 của Chính phủ về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 1379/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 24/03/2016 |
120. | Quyết định | 96/2003/QĐ-UB 12/06/2003 | Về ban hành Quy chế phát hành trái phiếu đô thị Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
121. | Quyết định | 104/2003/QĐ-UB 27/6/2003 | Về quản lý người lang thang xin ăn, sinh sống nơi công cộng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc quản lý người xin ăn không có nơi cư trú nhất định, người sinh sống nơi công cộng không có nơi cư trú nhất định trên địa bàn Thành phố Hồ chí Minh | 28/12/2014 |
122. | Quyết định | 109/2003/QĐ-UB 30/06/2003 | Quy định về việc sử dụng phần mềm tin học “Quản lý hồ sơ khiếu nại-tố cáo” tại Thanh tra Thành phố, Sở Địa chính-Nhà đất, Văn phòng Tiếp công dân Thành phố, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
123. | Quyết định | 132/2003/QĐ-UB 30/07/2003 | Về ủy quyền Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội ký Quyết định cho phép doanh nghiệp làm thêm giờ. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
124. | Quyết định | 150/2003/QĐ-UB 25/08/2003 | Về ủy quyền cho Giám đốc Sở Tư pháp quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm, điều động Phó Trưởng phòng Công chứng thuộc Sở Tư pháp. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
125. | Quyết định | 226/2003/QĐ-UB 16/10/2003 | Về việc điều chỉnh Điểm 1.1 Khoản 1 Điều 2 Phần I quy định về đền bù, hỗ trợ thiệt hại và tái định cư cho các hộ dân đang cư ngụ trong khuôn viên trường học và bệnh viện thuộc sở hữu Nhà nước (do Thành phố) quản lý trên địa bàn Thành phố (ban hành kèm theo Quyết định số 36/2002/QĐ-UB ngày 15/4/2002 của Ủy ban nhân dân Thành phố). | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 5965/QĐ-UBND | 12/11/2015 |
126. | Quyết định | 228/2003/QĐ-UB 16/10/2003 | Về việc điều chỉnh Điểm 1.1 Khoản 1 Điều 2 Phần I quy định về bồi thường, hỗ trợ thiệt hại và tái định cư cho các hộ dân đang cư ngụ trong khuôn viên cơ sở thể dục thể thao, các cơ sở thuộc ngành lao động thương binh và xã hội thuộc sở hữu Nhà nước (do Thành phố quản lý) trên địa bàn Thành phố (ban hành kèm theo Quyết định số 54/2003/QĐ-UB ngày 17/4/2003). | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 5965/QĐ-UBND | 12/11/2015 |
127. | Quyết định | 246/2003/QĐ-UB 06/11/2003 | Về ban hành Quy chế quản lý, dạy nghề và giải quyết việc làm đối với người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
128. | Quyết định | 303/2003/QĐ-UB 23/12/2003 | Về thực hiện chính sách đối với đối tượng ở các Trung tâm xã hội. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
129. | Chỉ thị | 03/2003/CT-UB 13/01/2003 | Về việc bảo vệ, gìn giữ các dấu mốc đo đạc trên địa bàn Thành phố. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
130. | Chỉ thị | 05/2003/CT-UB 11/03/2003 | Về việc triển khai thực hiện Chỉ thị 26/2001/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
131. | Chỉ thị | 06/2003/CT-UB 21/03/2003 | Về tăng cường công tác đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
132. | Chỉ thị | 07/2003/CT-UB 23/04/2003 | Về nhà ở cho đối tượng có thu nhập thấp. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
133. | Chỉ thị | 09/2003/CT-UB 12/05/2003 | Về tăng cường quản lý chất thải rắn y tế. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
134. | Chỉ thị | 13/2003/CT-UB 11/07/2003 | Về việc triển khai thực hiện các Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố về quản lý người lang thang xin ăn, sinh sống nơi công cộng; quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng, an toàn giao thông, vệ sinh môi trường trên địa bàn thành phố. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
135. | Chỉ thị | 17/2003/CT-UB 21/07/2003 | Về thực hiện phổ cập giáo dục bậc Trung học. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
136. | Chỉ thị | 18/2003/CT-UB 23/07/2003 | Về tăng cường các biện pháp giải tỏa các tụ điểm xe khách trái phép và xử lý xe khách hoạt động kinh doanh bất hợp pháp. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
137. | Chỉ thị | 20/2003/CT-UB 13/08/2003 | Về xử lý việc sử dụng đất các dự án đầu tư không triển khai hoặc chậm triển khai thực hiện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
138. | Chỉ thị | 28/2003/CT-UB 23/12/2003 | Về tổ chức thực hiện công tác giám sát, đánh giá đầu tư. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
139. | Chỉ thị | 30/2003/CT-UB 24/12/2003 | Về giải quyết một số vấn đề nhà, đất trong khu vực có quy hoạch chi tiết và quản lý thực hiện quy hoạch chi tiết. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 1021/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 10/3/2016 |
NĂM 2004 | |||||
140. | Quyết định | 12/2004/QĐ-UB 03/02/2004 | Về tổ chức bộ máy và chính sách, chế độ đối với Công an xã. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
141. | Quyết định | 60/2004/QĐ-UB 17/03/2004 | Về điều chỉnh bổ sung “Quy định về đào đường và tái lập mặt đường khi xây lắp các công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh” ban hành kèm theo Quyết định số 145/2002/QĐ-UB ngày 09 tháng 12 năm 2002 của Ủy ban nhân dân thành phố. | Được thay thế bởi Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | 02/3/2014 |
142. | Quyết định | 67/2004/QĐ-UB 25/03/2004 | Về điều chỉnh mức trợ cấp sinh hoạt phí đối với đối tượng là trẻ em được nuôi dưỡng tại các Trung tâm xã hội. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
143. | Quyết định | 68/2004/QĐ-UB 25/03/2004 | Về việc sửa đổi bổ sung quy trình chu chuyển xử lý hồ sơ nhà đất theo Quyết định số 80/2001/QĐ-TTg ngày 24 tháng 5 năm 2001 của Thủ tướng chính phủ, được ban hành kèm theo Quyết định số 19/2003/QĐ-UB ngày 24 tháng 02 năm 2003 của Ủy ban nhân dân Thành phố. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
144. | Quyết định | 76/2004/QĐ-UB ngày 31/3/2004 | Về cho phép Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em thành phố tiếp nhận bàn giao dự án do Tổ chức Marrie Stopes International (MSI) tài trợ. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND 15/03/2018 về việc bãi bỏ văn bản. | 25/03/2018 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
145. | Quyết định | 113/2004/QĐ- UB 23/4/2004 | Về ban hành Quy định về xét duyệt cho hồi gia đối với học viên cai nghiện ma túy và người sau cai nghiện. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
146. | Quyết định | 149/2004/QĐ- UB 07/6/2004 | Về việc điều chỉnh, sửa đổi Chỉ thị số 17/2003/CT-UB ngày 21/7/2003 và Quyết định số 301/2003/QĐ-UB ngày 22/12/2003 của Ủy ban nhân dân Thành phố về phổ cập giáo dục bậc Trung học. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 về bãi bỏ văn bản. | 20/9/2018 |
147. | Quyết định | 150/2004/QĐ- UB 09/6/2004 | Ban hành Quy định quản lý, sử dụng hành lang trên bờ sông, kênh, rạch thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Được thay thế bởi Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 về Ban hành về Quy định về quản lý, sử dụng hành lang trên bờ sông, suối, kênh rạch, mương và hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | 28/4/2017 |
148. | Quyết định | 190/2004/QĐ- UB 30/07/2004 | Về thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản | 01/01/2018 |
149. | Quyết định | 200/2004/QĐ-UB 18/08/2004 | Về việc công bố danh sách các ngành nghề sản xuất, kinh doanh không cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, không cấp mới hoặc điều chỉnh giấy phép đầu tư trong khu dân cư tập trung. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản | 10/02/2015 |
150. | Quyết định | 228/2004/QĐ-UB 06/10/2004 | Về việc Ban hành mức thu phí dịch vụ công chứng, chứng thực tại Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
151. | Quyết định | 236/2004/QĐ-UB 14/10/2004 | Về ban hành Quy định thủ tục, trình tự và cơ chế phối hợp giải quyết các vấn đề liên quan đến đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
152. | Quyết định | 242/2004/QĐ- UB 22/10/2004 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh. | Được thay thế bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh. | 27/02/2017 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
153. | Quyết định | 336/2004/QĐ-UB 30/12/2004 | Về mức thu học phí trường, lớp phổ thông bán công, lớp tăng cường Tin học và điều tiết học phí công lập của ngành Giáo dục- Đào tạo Thành phố. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
154. | Chỉ thị | 01/2004/CT-UB 02/01/2004 | Về việc chấn chỉnh hoạt động kinh doanh gia súc, gia cầm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
155. | Chỉ thị | 18/2004/CT-UB 21/07/2004 | Về kiện toàn ban chỉ đạo và bộ phận chuyên trách cải cách hành chính của sở ngành thành phố và quận, huyện. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
156. | Chỉ thị | 20/2004/CT-UB 06/08/2004 | Về việc đẩy mạnh sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp Nhà nước theo tinh thần Nghị quyết Trung ương 3, Nghị quyết trung ương 9 (Khóa IX). | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
157. | Chỉ thị | 24/2004/CT-UB 31/08/2004 | Về đầu tư và xây dựng 30.000 căn hộ chung cư dành cho việc tái định cư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 5965/QĐ-UBND | 12/11/2015 |
158. | Chỉ thị | 26/2004/CT-UBND 15/9/2004 | Về tổ chức triển khai thực hiện Luật Đất đai năm 2003 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
NĂM 2005 | |||||
159. | Quyết định | 13/2005/QĐ-UB 24/01/2005 | Về sửa đổi một số điều của Quy chế quản lý Nhà nước về môi trường đối với các Khu chế xuất và Khu công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 76/2002/QĐ-UB ngày 02 tháng 7 năm 2002 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
160. | Quyết định | 17/2005/QĐ-UB 31/01/2005 | Về ban hành Quy định thực hiện chính sách ưu đãi đối với các nhà đầu tư sử dụng lao động là học viên và người sau cai nghiện. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
161. | Quyết định | 38/2005/QĐ-UB 28/02/2005 | Về ban hành quy định địa chỉ IP, tên miền và địa chỉ thư tín điện tử của các cơ quan hành chính Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
162. | Quyết định | 47/2005/QĐ-UB 24/03/2005 | Về sửa đổi, bổ sung Quy định về đào đường và tái lập mặt đường khi xây lắp các công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, ban hành kèm theo Quyết định số 145/2002/QĐ-UB ngày 09 tháng 12 năm 2002 và Quyết định số 60/2004/QĐ-UB ngày 17 tháng 3 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố. | Được thay thế bằng Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | 02/3/2014 |
163. | Quyết định | 52/2005/QĐ-UB 30/03/2005 | Về ban hành Quy định trình tự, thủ tục phá dỡ công trình xây dựng hư hỏng, có nguy cơ sụp đổ tại Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
164. | Quyết định | 69/2005/QĐ-UB 05/05/2005 | Ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý Nhà nước về giá tại thành phố Hồ Chí Minh. | Được thay thế bởi Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 về Ban hành Quy định về cơ chế quản lý, điều hành về giá tại thành phố Hồ Chí Minh | 01/01/2018 |
165. | Quyết định | 113/2005/QĐ-UBND 01/07/2005 | Về thẩm quyền xét duyệt phương án di dời - tái lập các hệ thống công trình thông tin liên lạc trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
166. | Quyết định | 123/2005/QĐ-UBND 15/7/2005 | Về ban hành 76 biểu mẫu trong lĩnh vực công chứng, chứng thực. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 1234/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 17/3/2016 |
167. | Quyết định | 141/2005/QĐ-UBND 11/8/2005 | Về ban hành Quy chế xã hội hóa dịch vụ cấp nước sạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 47/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 04/12/2016 |
168. | Quyết định | 142/2005/QĐ-UBND 11/08/2005 | Về điều chỉnh, bổ sung định mức sử dụng xe ôtô từ 16 chỗ ngồi trở xuống trong các cơ quan hành chính sự nghiệp Thành phố và quận-huyện. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
169. | Quyết định | 201/2005/QĐ-UBND 10/11/2005 | Về ban hành Quy chế quản lý khu lưu trú công nhân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
170. | Quyết định | 203/2005/QĐ-UBND 18/11/2005 | Về ban hành Quy chế xét chọn điểm mua sắm đạt chuẩn du lịch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
171. | Quyết định | 204/2005/QĐ-UBND 18/11/2005 | Ban hành Quy chế xét chọn cơ sở ăn uống đạt tiêu chuẩn du lịch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
172. | Quyết định | 208/2005/QĐ-UB 02/12/2005 | Về phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển cá sấu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
173. | Quyết định | 225/2005/QĐ-UB 23/12/2005 | Về quy định hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở theo Luật Đất đai 2003. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về hạn mức đất ở trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | 17/01/2014 |
174. | Quyết định | 242/2005/QĐ-UB 29/12/2005 | Về việc ban hành quy định về hỗ trợ, khuyến khích các hộ, cơ sở chăn nuôi, giết mổ, kinh doanh gia cầm để di dời và chuyển đổi ngành nghề sản xuất. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
175. | Quyết định | 245/2005/QĐ-UBND 30/12/2005 | Về ban hành mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô và phí tạm dừng, đỗ xe ô tô trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản | 01/01/2018 |
176. | Chỉ thị | 05/2005/CT-UB 04/02/2005 | Về chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý chất lượng khảo sát, thiết kế và lập dự toán các công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
177. | Chỉ thị | 09/2005/CT-UB 07/04/2005 | Về triển khai thực hiện Chương trình hành động phòng, chống tội phạm mua bán phụ nữ, trẻ em. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
178. | Chỉ thị | 14/2005/CT-UB 27/05/2005 | Về thực hiện Nghị định số 168/2003/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định nguồn tài chính và quản lý, sử dụng nguồn tài chính cho quản lý, bảo trì đường bộ. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản. | 15/12/2016 |
179. | Chỉ thị | 26/2005/CT-UBND 22/09/2005 | Về công tác bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước theo Nghị định số 61/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
180. | Chỉ thị | 29/2005/CT-UBND 12/10/2005 | Về cử cán bộ, công chức đi nước ngoài. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
NĂM 2006 | |||||
181. | Nghị quyết | 73/2006/NQ-HĐND ngày 12/2/2006 | Về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết 123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản. | 01/01/2017 |
182. | Quyết định | 17/2006/QĐ-UBND 09/02/2006 | Về ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được thay thế bởi Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | 20/12/2015 |
183. | Quyết định | 35/2006/QĐ-UBND 07/3/2006 | Về ban hành Quy chế phối hợp giải quyết bước đầu các vụ đình công không đúng quy định pháp luật lao động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 21/2016/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết bước đầu các cuộc đình công không đúng quy định pháp luật lao động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | 01/7/2016 |
184. | Quyết định | 38/2006/QĐ-UBND 10/03/2006 | Về thành lập Ban Thi đua khen thưởng Thành phố và tổ chức bộ máy làm công tác thi đua - khen thưởng các cấp. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
185. | Quyết định | 46/2006/QĐ-UBND 29/03/2006 | Về ban hành Quy định xử lý học viên và người sau cai nghiện ma túy vi phạm kỷ luật tại cơ sở quản lý. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
186. | Quyết định | 56/2006/QĐ-UBND 13/4/2006 | Về cho phép thành lập Tổ cán sự xã hội tình nguyện tại phường, xã, thị trấn thuộc Thành phố Hồ Chí Minh. | Được thay thế bằng Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thành lập Đội công tác xã hội tình nguyện phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | 26/7/2014 |
187. | Quyết định | 72/2006/QĐ-UBND 16/05/2006 | Ban hành Quy chế phối hợp trong định giá tài sản thi hành án dân sự trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
188. | Quyết định | 74/2006/QĐ-UBND 17/05/2006 | Về thủ tục kiểm kê bắt buộc hiện trạng khuôn viên nhà, đất và tài sản gắn liền trên đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất. | Được thay thế bởi Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | 25/5/2015 |
189. | Quyết định | 75/2006/QĐ-UBND ngày 17/5/2006 | Ban hành Quy chế quản lý nhà cho công nhân, người lao động thuê để ở trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 về bãi bỏ Quyết định số 75/2006/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy chế quản lý nhà cho công nhân, người lao động thuê để ở trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | 17/11/2018 |
190. | Quyết định | 94/2006/QĐ-UBND 06/7/2006 | Về đổi tên Trung tâm Thu hồi và Khai thác quỹ đầu tư thành Trung tâm Phát triển quỹ đất và ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của Trung tâm Phát triển quỹ đất do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 5965/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 của UBND Thanh phố | 12/11/2015 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
191. | Quyết định | 126/2006/QĐ-UBND 22/08/2006 | Về điều chỉnh, bổ sung thực hiện một số chế độ, chính sách đối với người sau cai nghiện ma túy tại các cơ sở chữa bệnh thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Lực lượng Thanh niên xung phong Thành phố. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
192. | Quyết định | 137/2006/QĐ-UB 14/09/2006 | Về việc ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ nông dân phòng trừ rầy nâu, bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá hại lúa. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
193. | Quyết định | 138/2006/QĐ-UBND 18/9/2006 | Về bổ sung, sửa đổi Điều 1 và Điều 2 của Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND. | Được thay thế bằng Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thành lập Đội công tác xã hội tình nguyện phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | 26/7/2014 |
194. | Quyết định | 139/2006/QĐ-UBND 18/9/2006 | Ban hành Quy chế mẫu về tổ chức và hoạt động của Tổ cán sự xã hội tình nguyện tại phường, xã, thị trấn thuộc Thành phố Hồ Chí Minh | Được thay thế bằng Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thành lập Đội công tác xã hội tình nguyện phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | 26/7/2014 |
195. | Quyết định | 147/2006/QĐ-UB 12/10/2006 | Về việc phê duyệt Đề án xây dựng mô hình chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp tại 12 xã, phường. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
196. | Quyết định | 156/2006/QĐ-UBND 27/10/2006 | Về thành lập Quỹ hỗ trợ đào tạo và giải quyết việc làm cho người có đất bị thu hồi để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố | Được thay thế bởi Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 Về tổ chức lại “Quỹ hỗ trợ đào tạo và giải quyết việc làm cho người có đất bị thu hồi để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố” thành “Quỹ hỗ trợ giải quyết việc làm cho người có đất bị thu hồi để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố”. | 12/8/2017 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
197. | Quyết định | 157/2006/QĐ-UBND 27/10/2006 | Về điều chỉnh mức phụ cấp đối với khu phố, ấp | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ không chuyên trách Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể phường, xã, thị trấn, phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở khu phố, ấp, tổ dân phố, tổ nhân dân và hỗ trợ kinh phí hoạt động ở khu phố, ấp | 14/12/2014 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
198. | Quyết định | 162/2006/QĐ-UB 10/11/2006 | Về việc điều chỉnh Quyết định số 137/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2006 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ nông dân phòng trừ rầy nâu, bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá hại lúa. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
199. | Quyết định | 168/2006/QĐ-UBND 20/11/2006 | Ban hành Quy chế phối hợp triển khai thực hiện các Đề án thí điểm áp dụng hệ thống quản lý theo kết quả trên địa bàn Thành phố. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
200. | Quyết định | 183/2006/QĐ-UBND 26/12/2006 | Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 104/2003/QĐ-UB ngày 27 tháng 6 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố về quản lý người lang thang xin ăn, sinh sống nơi công cộng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc quản lý người xin ăn không có nơi cư trú nhất định, người sinh sống nơi công cộng không có nơi cư trú nhất định trên địa bàn Thành phố Hồ chí Minh | 28/12/2014 |
201. | Chỉ thị | 02/2006/CT-UBND 16/01/2006 | Về một số biện pháp tăng cường triển khai thi hành Luật Đất đai năm 2003. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
202. | Chỉ thị | 07/2006/CT-UBND 13/03/2006 | Về công tác phòng cháy-chữa cháy năm 2006 và tiếp tục triển khai Luật Phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
203. | Chỉ thị | 08/2006/CT-UBND 14/03/2006 | Về triển khai thực hiện Công điện số 331/TTg-NC ngày 24/02/2006 và Công điện số 373/TTg-NC ngày 05/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ về lập lại trật tự an toàn giao thông. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
204. | Chỉ thị | 09/2006/CT-UBND 20/03/2006 | Về triển khai thực hiện Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 1379/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 24/03/2016 |
205. | Chỉ thị | 12/2006/CT-UBND 10/04/2006 | Về kiểm tra các dự án đầu tư, công trình xây dựng có sử dụng vốn nhà nước | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
206. | Chỉ thị | 13/2006/CT-UBND 14/04/2006 | Về tăng cường công tác kiểm tra, giám sát và xử lý đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm môi trường cần phải di dời và các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm môi trường được phép xử lý ô nhiễm tại chỗ. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
207. | Chỉ thị | 20/2006/CT-UBND 05/6/2006 | Về chấn chỉnh và tăng cường trách nhiệm của Thủ trưởng các cơ quan hành chính Nhà nước trong công tác tiếp công dân, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành phố | Được bãi bỏ bởi Chỉ thị số 22/2014/CT-UBND ngày 03/9/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về triển khai thi hành Luật Tiếp công dân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | 13/9/2014 |
208. | Chỉ thị | 26/2006/CT-UBND 03/08/2006 | Về tăng cường quản lý hoạt động kinh doanh vận tải khách bằng xe taxi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 4538/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản | 11/9/2015 |
209. | Chỉ thị | 31/2006/CT-UBND 09/10/2006 | Về việc đẩy mạnh vận động các tổ chức, tín đồ các tôn giáo tham gia phong trào quần chúng bảo vệ an ninh Tổ quốc | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
210. | Chỉ thị | 32/2006/CT-UBND 13/10/2006 | Chỉ thị về tập trung giải quyết tái định cư cho các hộ đang tạm cư trong thời gian dài trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
211. | Chỉ thị | 34/2006/CT-UBND 27/10/2006 | Về tổ chức thực hiện công tác giám sát đầu tư của cộng đồng theo Quyết định số 80/2005/QĐ-TTg ngày 18 tháng 4 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
212. | Chỉ thị | 35/2006/CT-UBND 06/11/2006 | Về xây dựng quy hoạch các ngành nghề kinh doanh vũ trường, karaoke, quán bar, dịch vụ xoa bóp, cơ sở lưu trú du lịch, cổ động chính trị và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2006 - 2010. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
213. | Chỉ thị | 38/2006/CT-UBND 11/12/2006 | Về tăng cường kiểm soát xe chở hàng hóa vượt trọng tải thiết kế của xe và vượt tải trọng cho phép của cầu, đường trên địa bàn thành phố | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
214. | Chỉ thị | 41/2006/CT-UBND 22/12/2006 | Về việc tiếp tục triển khai thực hiện Luật Phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
215. | Công văn | 3005/UBND-VX 12/05/2006 | Về chi kinh phí hoạt động cho Tổ cán sự xã hội tình nguyện phường, xã, thị trấn. | Được thay thế bởi Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động và chính sách hỗ trợ đối với Đội công tác xã hội tình nguyện phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | 07/11/2015 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
NĂM 2007 | |||||
216. | Nghị quyết | 08/2007/NQ-HĐND 05/7/2007 | Về mức thu phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết 123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 01/01/2017 |
217. | Nghị quyết | 09/2007/NQ-HĐND 05/7/2007 | Về việc ban hành mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn Thành phố | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản | 01/01/2018 |
218. | Nghị quyết | 19/2007/NQ-HĐND 07/12/2007 | Về điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản | 01/01/2018 |
219. | Quyết định | 02/2007/QĐ-UBND 05/01/2007 | Về ban hành Quy chế phối hợp tổ chức kiểm tra hoạt động kinh doanh vận tải khách bằng xe taxi trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 4538/QĐ-UBND ngày 11/09/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản | 11/09/2015 |
220. | Quyết định | 04/2007/QĐ-UBND 10/01/2007 | Về ban hành đơn giá chi phí công tác khảo sát dò tìm công trình ngầm bằng thiết bị GEORADAR. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
221. | Quyết định | 05/2007/CT-UBND ngày 05/02/2007 | Về quy định nguồn tài chính và quản lý, sử dụng nguồn tài chính cho quản lý, bảo trì đường thủy nội địa. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 về việc bãi bỏ văn bản | 01/4/2017 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
222. | Quyết định | 24/2007/QĐ-UBND 12/2/2007 | Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản. | 01/01/2017 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
223. | Quyết định | 39/2007/QĐ-UBND ngày 06/3/2007 | Về phê duyệt Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2007 - 2010, định hướng đến năm 2020. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 về việc bãi bỏ văn bản. | 30/11/2018 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
224. | Quyết định | 56/2007/QĐ-UBND 09/04/2007 | Về kiện toàn tổ chức và nhân sự Hội đồng Thi đua về Khen thưởng Thành phố và Hội đồng thi đua - Khen thưởng các cấp | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 3741/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về kiện toàn tổ chức và nhân sự Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Thành phố | 01/8/2014 |
225. | Quyết định | 71/2007/QĐ-UBND 10/05/2007 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, tổ nhân dân | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 25/04/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố, tổ nhân dân, tổ dân phố | 05/5/2017 |
226. | Quyết định | 72/2007/QĐ-UBND 10/05/2007 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của tổ dân phố, khu phố | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 25/04/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố, tổ nhân dân, tổ dân phố | 05/5/2017 |
227. | Quyết định | 76/2007/QĐ-UBND 16/05/2007 | Về thành lập Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ thành phố Hồ Chí Minh. | Được thay thế bởi Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 về tổ chức và hoạt động Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | 25/10/2017 |
228. | Quyết định | 77/2007/QĐ-UBND 22/05/2007 | Về quy định giá tính thuế tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Được thay thế bởi Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 về quy định giá tính thuế tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | 01/11/2017 |
229. | Quyết định | 95/2007/QĐ-UBND 23/07/2007 | Về ban hành Quy trình phối hợp phòng ngừa và xử lý những trường hợp khiếu nại, tố cáo đông người, vi phạm trật tự công cộng | Đã được thay thế bởi Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 08/06/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy trình phối hợp xử lý và giải quyết việc nhiều người cùng khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | 18/06/2015 |
230. | Quyết định | 96/2007/QĐ-UBND 23/7/2007 | Về ban hành mức thu phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản. | 01/01/2017 |
231. | Quyết định | 103/2007/QĐ-UBND 30/7/2007 | Về ban hành Biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn Thành phố. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | 01/01/2017 |
232. | Quyết định | 112/2007/QĐ-UBND 09/8/2007 | Ban hành Quy chế về phân công, phối hợp liên ngành trong phòng, chống trộm cước viễn thông và buôn lậu hàng cấm qua mạng bưu chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 2028/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 25/4/2016 |
233. | Quyết định | 115/2007/QĐ-UBND 16/08/2007 | Về ban hành Quy chế trang bị, quản lý, kiểm tra, sử dụng công cụ hỗ trợ trong hoạt động của lực lượng Trật tự viên bảo vệ du lịch Thanh niên xung phong Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản | 23/4/2015 |
234. | Quyết định | 118/2007/QĐ-UBND 10/09/2007 | Về phương thức mua, bán căn hộ chung cư hoàn chỉnh và chuyển nhượng nền đất ở đã có hạ tầng kỹ thuật để bố trí tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 5465/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 của UBND Thành phố | 12/11/2015 |
235. | Quyết định | 121/2007/QĐ-UBND 19/9/2007 | Về hạn chế và cấp phép cho xe ô tô vận tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 19/07/2018 Ban hành Quy định về hạn chế và cấp phép ô tô chở hàng, ô tô tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố Hồ Chí Minh. | 01/08/2018 |
236. | Quyết định | 126/2007/QĐ-UBND 20/10/2007 | Ban hành Quy định về quản lý thực hiện các dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước của Thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 Ban hành Quy định về quản lý thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn đầu tư công của Thành phố Hồ Chí Minh. | 04/6/2018 |
237. | Quyết định | 129/2007/QĐ-UBND 30/10/2007 | Về ban hành Quy chế sử dụng kinh phí hỗ trợ từ ngân sách thành phố cho một số nội dung hoạt động của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2007 - 2015. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 39/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Quy chế sử dụng kinh phí hỗ trợ từ ngân sách thành phố cho hoạt động của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2021 | 10/10/2016 |
238. | Quyết định | 138/2007/QĐ-UBND 18/12/2007 | Về giải quyết các trường hợp thanh toán chậm tiền mua nhà, đất tái định cư đối với các hộ dân thuộc diện giải tỏa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 1021/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 10/3/2016 |
239. | Quyết định | 139/2007/QĐ-UBND 20/12/2007 | Về điều chỉnh Quyết định số 190/2004/QĐ-UB ngày 30 tháng 7 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố về thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn Thành phố | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản | 01/01/2018 |
240. | Quyết định | 3187/QĐ-UBND 20/7/2007 | Về ban hành quy chế quản lý các chương trình, đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Quyết định 48/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy chế Quản lý nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | 04/12/2016 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
241. | Chỉ thị | 15/2007/CT-UBND 28/06/2007 | Về tăng cường công tác phòng, chống sốt xuất huyết. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
242. | Chỉ thị | 16/2007/CT-UBND 29/6/2007 | Về việc triển khai các biện pháp cấp bách bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 2028/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 25/4/2016 |
243. | Chỉ thị | 17/2007/CT-UBND 16/7/2007 | Về triển khai thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 về bãi bỏ văn bản. | 20/9/2018 |
244. | Chỉ thị | 20/2007/CT-UBND 25/07/2007 | Về triển khai thực hiện Nghị định số 37/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
245. | Chỉ thị | 21/2007/CT-UBND 27/07/2007 | Về triển khai thực hiện Luật Cư trú và các quy định của pháp luật về đăng ký và quản lý cư trú trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
246. | Chỉ thị | 23/2007/CT-UBND 22/8/2007 | Về việc tăng cường bảo vệ và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 4463/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 về việc bãi bỏ văn bản. | 18/8/2017 |
247. | Chỉ thị | 25/2007/CT-UBND 20/09/2007 | Về tổ chức thi hành Luật Luật sư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 4177/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản | 24/8/2015 |
248. | Chỉ thị | 27/2007/CT-UBND 16/11/2007 | Về tổ chức thực hiện tổng thầu xây dựng hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật để đẩy nhanh tiến độ đầu tư các dự án trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
249. | Chỉ thị | 28/2007/CT-UBND 04/12/2007 | Về triển khai thực hiện Nghị định số 132/2007/NĐ-CP ngày 08 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
250. | Chỉ thị | 30/2007/CT-UBND 24/12/2007 | Tăng cường công tác quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ trên địa bàn quận - huyện thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
NĂM 2008 | |||||
251. | Nghị quyết | 03/2008/NQ-HĐND 03/7/2008 | Về thu lệ phí địa chính, lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo và không thu phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết 123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 01/01/2017 |
252. | Nghị quyết | 10/2008/NQ-HĐND 05/12/2008 | Về phí và lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản | 01/01/2018 |
253. | Quyết định | 15/2008/QĐ-UBND 12/03/2008 | Ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh; | Được thay thế bởi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 24/04/2017 về Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | 04/5/2017 |
254. | Quyết định | 16/2008/QĐ-UBND 14/3/2008 | Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong hoạt động đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Được thay thế bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong hoạt động đảm bảo an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | 08/06/2018 |
255. | Quyết định | 31/2008/QĐ-UBND 11/4/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý, dạy nghề và giải quyết việc làm đối với người sau cai nghiện ma túy. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
256. | Quyết định | 39/2008/QĐ-UBND 12/5/2008 | Về việc miễn thi một số khoản phí, lệ phí theo quy định tại Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | 01/01/2017 |
257. | Quyết định | 45/2008/QĐ-UBND 02/6/2008 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và nội dung lập dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 5965/QĐ-UBND | 12/11/2015 |
258. | Quyết định | 47/2008/QĐ-UBND 09/6/2008 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 118/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban nhân dân Thành phố về phương thức mua, bán căn hộ chung cư hoàn chỉnh và chuyển nhượng nền đất ở đã có hạ tầng kỹ thuật để bố trí tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 5965/QĐ-UBND | 12/11/2015 |
259. | Quyết định | 54/2008/QĐ-UBND 21/6/2008 | Về việc ban hành bảng giá tính mức giá xử phạt vi phạm hành chính và làm cơ sở tính giá khởi điểm bán đấu giá gỗ tròn, gỗ xẻ, động vật hoang dã và thủy hải sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Được thay thế bằng Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | 21/12/2014 |
260. | Quyết định | 60/2008/QĐ-UBND 05/7/2008 | Phê duyệt Đề án phát triển tổ chức hành nghề công chứng tại Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
261. | Quyết định | 62/2008/QĐ-UBND 18/7/2008 | Về ban hành mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng tại các cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | 15/3/2014 |
262. | Quyết định | 63/2008/QĐ-UBND 18/7/2008 | Về ban hành mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản. | 01/01/2017 |
263. | Quyết định | 76/2008/QĐ-UBND 27/10/2008 | Về phân cấp cho Ủy ban nhân dân các quận, huyện tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 5965/QĐ-UBND | 12/11/2015 |
264. | Quyết định | 86/2008/QĐ-UBND 18/12/2008 | Quy định về quản lý và sử dụng nhà ở xã hội. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
265. | Quyết định | 87/2008/QĐ-UBND 19/12/2008 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Được thay thế bởi Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh | 28/8/2017 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
266. | Quyết định | 88/2008/QĐ-UBND 20/12/2008 | Về thu phí vệ sinh và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn thông thường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản | 01/01/2018 |
267. | Quyết định | 96/2008/QĐ-UBND 22/12/2008 | Về ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn Thành phố. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | 01/01/2017 |
268. | Quyết định | 99/2008/QĐ-UBND 31/12/2008 | Về ban hành mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trên địa bàn Thành phố. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | 01/01/2017 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
269. | Chỉ thị | 05/2008/CT-UBND 27/3/2008 | Về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em, ngăn ngừa, giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm phạm tình dục và trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 về việc bãi bỏ văn bản | 01/4/2017 |
270. | Chỉ thị | 06/2008/CT-UBND 27/03/2008 | Về đẩy mạnh các biện pháp phòng, chống dịch cúm gia cầm và cúm A (H5N1) ở người trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
271. | Chỉ thị | 09/2008/CT-UBND 23/04/2008 | Về việc tập trung triển khai một số biện pháp cấp bách phòng, chống hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản (PRRS) trên đàn heo. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
272. | Chỉ thị | 13/2008/CT-UBND 09/5/2008 | Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
273. | Chỉ thị | 19/2008/CT-UBND 04/11/2008 | Về việc thực hiện quản lý tài chính nhà nước đối với nguồn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
274. | Chỉ thị | 20/2008/CT- UBND 12/11/2008 | Về tăng cường công tác xử lý vi phạm trật tự xây dựng đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
275. | Chỉ thị | 21/2008/CT- UBND 13/11/2008 | Về tăng cường công tác quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Được thay thế bằng Chỉ thị số 08/2014/CT-UBND ngày 06/5/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về tăng cường công tác quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | 16/5/2014 |
276. | Chỉ thị | 22/2008/CT- UBND 20/11/2008 | Về triển khai thực hiện Luật thuế thu nhập cá nhân | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
277. | Công văn | 5344/UBND-VX 22/8/2008 | Về định biên các chức danh trong tổ chức bộ máy các trường học tại thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 5616/QĐ-UBND ngày 03/11/2015 về bãi bỏ Công văn số 5344/UBND-VX ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân Thành phố về định biên các chức danh trong tổ chức bộ máy các trường học tại thành phố Hồ Chí Minh | 03/11/2015 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
NĂM 2009 | |||||
278. | Nghị quyết | 04/2009/NQ-HĐND ngày 09/7/2009 | Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết 123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 01/01/2017 |
279. | Nghị quyết | 08/2009/NQ-HĐND 09/7/2009 | Về việc thu phí lưu giữ, bảo quản tang vật, phương tiện bị tạm giữ trên địa bàn Thành phố | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản | 01/01/2018 |
280. | Nghị quyết | 27/2009/NQ-HĐND 11/12/2009 | Về thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản | 01/01/2018 |
281. | Nghị quyết | 33/2009/NQ-HĐND 09/12/2009 | Về thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản | 01/01/2018 |
282. | Nghị quyết | 34/2009/NQ-HĐND 09/12/2009 | Về thu lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết 123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 01/01/2017 |
283. | Nghị quyết | 35/2009/NQ-HĐND 09/12/2009 | Về việc thu phí tham quan Khu di tích lịch sử Địa đạo Củ Chi | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản | 01/01/2018 |
284. | Nghị quyết | 37/2009/NQ-HĐND 09/12/2009 | Về việc thu lệ phí chứng minh nhân dân và lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản | 01/01/2018 |
285. | Quyết định | 03/2009/QĐ-UBND 19/01/2009 | Ban hành Quy chế (mẫu) tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận - huyện. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 22/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện | 07/7/2016 |
286. | Quyết định | 05/2009/QĐ-UBND 20/01/2009 | Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện | Được thay thế bởi Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 về Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện | 15/12/2017 |
287. | Quyết định | 09/2009/QĐ-UBND 22/01/2009 | Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế quận - huyện. | Được thay thế bởi Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 31/07/2018 Ban hành quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện. | 10/08/2018 |
288. | Quyết định | 12/2009/QĐ-UBND 30/01/2009 | Ban hành Quy chế về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hồ Chí Minh | Được thay thế bằng Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc Thành phố Hồ Chí Minh | 27/01/2014 |
289. | Quyết định | 13/2009/QĐ-UBND 03/02/2009 | Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) của thành phố Hồ Chí Minh. | Được thay thế bởi Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 về Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài của thành phố Hồ Chí Minh. | 10/8/2017 |
290. | Quyết định | 14/2009/QĐ- UBND 03/02/2009 | Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận - huyện. | Được thay thế bởi Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND 05/03/2018 Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận - huyện | 15/03/2018 |
291. | Quyết định | 19/2009/QĐ-UBND 25/02/2009 | Quy định về diện tích đất tối thiểu sau khi tách thửa và Quyết định số 54/2012/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố | Được thay thế bằng Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa | 25/10/2014 |
292. | Quyết định | 21/2009/QĐ-UBND 12/3/2009 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 12/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh. | 24/04/2016 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
293. | Quyết định | 23/2009/QĐ-UBND 18/3/2009 | Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 43/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh. | 05/11/2016 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
294. | Quyết định | 25/2009/QĐ-UBND 27/3/2009 | Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Y tế. | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Y tế. | 01/01/2018 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
295. | Quyết định | 30/2009/QĐ-UBND 13/4/2009 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh. | Được thay thế bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố | 27/02/2017 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
296. | Quyết định | 32/2009/QĐ-UBND 21/4/2009 | Đổi tên Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện thành Văn phòng UBND quận, huyện | Được thay thế bởi Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | 09/01/2017 Chưa công bố HHL |
297. | Quyết định | 34/2009/QĐ-UBND 06/5/2009 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Hồ Chí Minh | Được thay thế bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh. | 17/03/2017 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
298. | Quyết định | 39/2009/QĐ-UBND 05/6/2009 | Ban hành Quy định về hoạt động quảng cáo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
299. | Quyết định | 43/2009/QĐ-UBND 23/6/2009 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
300. | Quyết định | 47/2009/QĐ-UBND 07/7/2009 | Về ban hành Quy chế tổ chức bán đấu giá hàng hóa, tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước, tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước và các tài sản hàng hóa kê biên phát mãi theo quyết định xử lý các cơ quan có thẩm quyền (trừ tài sản là nhà, đất). | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 về bãi bỏ văn bản. | 20/9/2018 |
301. | Quyết định | 52/2009/QĐ-UBND 10/7/2009 | Về điều chỉnh Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 76/2007/QĐ-UBND ngày 16/5/2007 của Ủy ban nhân dân thành phố. | Được thay thế bởi Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 về tổ chức và hoạt động Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | 25/10/2017 |
302. | Quyết định | 55/2009/QĐ-UBND 22/7/2009 | Về ban hành mức thu phí lưu giữ, bảo quản tang vật, phương tiện bị tạm giữ trên địa bàn thành phố | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản | 01/01/2018 |
303. | Quyết định | 71/2009/QĐ-UBND 28/9/2009 | Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp quận - huyện. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 10/2016/QĐ-UBND ngày 05/4/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận. | 15/4/2016 |
304. | Quyết định | 72/2009/QĐ-UBND 28/9/2009 | Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận - huyện | Được thay thế bởi Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 11/3/2017 về Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận - huyện. | 21/3/2017 |
305. | Quyết định | 73/2009/QĐ-UBND 30/09/2009 | Ban hành Quy chế (mẫu) tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận - huyện. | Được thay thế bởi Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 về Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện. | 15/9/2017 |
306. | Quyết định | 75/2009/QĐ-UBND 13/10/2009 | Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND ngày 07/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 về bãi bỏ văn bản. | 20/9/2018 |
307. | Quyết định | 82/2009/QĐ-UBND 26/10/2009 | Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính và chứng thực chữ ký trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 1234/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 17/3/2016 |
308. | Quyết định | 88/2009/QĐ-UBND 06/11/2009 | Về thời gian nuôi dưỡng người lang thang xin ăn, sinh sống nơi công cộng tại các Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc quản lý người xin ăn không có nơi cư trú nhất định, người sinh sống nơi công cộng không có nơi cư trú nhất định trên địa bàn Thành phố Hồ chí Minh | 28/12/2014 |
309. | Quyết định | 89/2009/QĐ-UBND 10/11/2009 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện bị tịch thu do vi phạm hành chính tại Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản thành phố Hồ Chí Minh. | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 về Ban hành Quy chế Đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh. | 10/7/2017 |
310. | Quyết định | 95/2009/QĐ-UBND 21/12/2009 | Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố. | Được thay thế bởi Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03/07/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh | 13/7/2015 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
311. | Quyết định | 97/2009/QĐ-UBND 22/12/2009 | Về thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | 01/01/2017 |
312. | Quyết định | 98/2009/QĐ-UBND 22/12/2009 | Về thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | 01/01/2017 |
313. | Quyết định | 99/2009/QĐ-UBND 22/12/2009 | Về thu lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản. | 01/01/2017 |
314. | Quyết định | 100/2009/QĐ-UBND 22/12/2009 | Về ban hành mức thu lệ phí chứng minh nhân dân và lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản. | 01/01/2017 |
315. | Quyết định | 101/2009/QĐ-UBND 22/12/2009 | Về ban hành mức thu phí tham quan khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản. | 01/01/2017 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
316. | Quyết định | 2980/QĐ-UBND 16/6/2009 | Về ban hành bộ Đơn giá công tác đo đạc bản đồ địa chính năm 2009 khu vực Thành phố. | Được thay thế bởi Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành bộ Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | 17/4/2015 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
317. | Chỉ thị | 07/2009/CT-UBND 06/5/2009 | Về đẩy mạnh các biện pháp phòng ngừa dịch bệnh cúm A(H1N1) ở người trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
318. | Chỉ thị | 10/2009/CT-UBND 18/5/2009 | Tăng cường quản lý nhà nước đối với vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
319. | Chỉ thị | 12/2009/CT-UBND 08/7/2009 | Tăng cường thực hiện bảo hiểm y tế tự nguyện và bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
320. | Chỉ thị | 19/2009/CT- UBND 05/11/2009 | Về việc phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 2028/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 25/4/2016 |
321. | Chỉ thị | 23/2009/CT-UBND 30/12/2009 | Về việc tăng cường hoạt động phòng, chống tác hại thuốc lá | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
NĂM 2010 | |||||
322. | Nghị quyết | 10/2010/NQ-HĐND 08/12/2010 | Về thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản | 01/01/2018 |
323. | Nghị quyết | 18/2010/NQ-HĐND 08/12/2010 | Về điều chỉnh mức thu phí qua các Bến phà Thủ Thiêm, Cát Lái và Bình Khánh trên địa bàn Thành phố. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản. | 01/01/2017 |
324. | Nghị quyết | 20/2010/NQ-HĐND 08/12/2010 | Về thu phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm áp dụng tại các cơ quan đăng ký thuộc ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Được thay thế bởi Nghị quyết số 27/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của HĐND Thành phố | 20/12/2013 |
325. | Nghị quyết | 21/2010/NQ-HĐND 08/12/2010 | Về điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản | 01/01/2018 |
326. | Quyết định | 01/2010/QĐ-UBND 08/01/2010 | Ban hành Quy định về quản lý, thu-nộp, sử dụng, quyết toán Quỹ Phòng, chống lụt, bão Thành phố và quận-huyện. | Được thay thế bởi Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy định về quản lý, thu - nộp, sử dụng, quyết toán Quỹ phòng, chống thiên tai Thành phố | 03/8/2015 |
327. | Quyết định | 06/2010/QĐ-UBND 23/01/2010 | Về sửa đổi, bổ sung Quy định về quản lý sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) của thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố. | Được thay thế bởi Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 về Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài của thành phố Hồ Chí Minh. | 10/8/2017 |
328. | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND 03/02/2010 | Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại. | Được thay thế bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 02/07/2018 Ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | 12/07/2018 |
329. | Quyết định | 10/2010/QĐ-UBND 04/02/2010 | Về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; tổ chức chính trị - xã hội được Nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 Ban hành Quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản công tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp và tổ chức khác được thành lập theo quy định pháp luật về Hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | 10/08/2018 |
330. | Quyết định | 14/2010/QĐ-UBND 17/3/2010 | Ban hành Quy chế (mẫu) tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân quận - huyện | Được thay thế bởi Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | 09/01/2017 Chưa công bố HHL |
331. | Quyết định | 15/2010/QĐ-UBND 18/3/2010 | Ban hành Quy định về khuyến khích đầu tư bến bãi vận tải đường bộ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định 47/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 04/12/2016 |
332. | Quyết định | 16/2010/QĐ-UBND 19/3/2010 | Ban hành Quy định tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Được thay thế bằng Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | 01/7/2014 |
333. | Quyết định | 20/2010/QĐ-UBND 29/03/2010 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, tổ nhân dân | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 25/04/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố, tổ nhân dân, tổ dân phố | 05/5/2017 |
334. | Quyết định | 21/2010/QĐ-UBND 29/03/2010 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 72/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của tổ dân phố, khu phố. | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 25/04/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố, tổ nhân dân, tổ dân phố | 05/5/2017 |
335. | Quyết định | 23/2010/QĐ-UBND 29/3/2010 | Về việc ban hành chuẩn nghèo thành phố áp dụng cho giai đoạn 3 (2009 - 2015) | Được thay thế bằng Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành chuẩn hộ nghèo và hộ cận nghèo Thành phố áp dụng cho giai đoạn 2014 - 2015 | 24/01/2014 |
336. | Quyết định | 27/2010/QĐ-UBND 29/4/2010 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh. | Được thay thế bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh. | 09/06/2018 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
337. | Quyết định | 35/2010/QĐ-UBND 28/5/2010 | Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được thay thế bởi Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | 25/5/2015 |
338. | Quyết định | 37/2010/QĐ-UBND 11/6/2010 | Về việc ban hành Quy định cơ chế đặc thù về quản lý đầu tư và xây dựng, huy động và quản lý nguồn vốn tại xã Tân Thông Hội để thực hiện thí điểm chương trình xây dựng mô hình nông thôn mới. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
339. | Quyết định | 66/2010/QĐ-UBND 08/9/2010 | Về sửa đổi, bãi bỏ các văn bản của Ủy ban nhân dân thành phố quy định thủ tục hành chính áp dụng tại Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân quận - huyện trong lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức và thi đua, khen thưởng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 | 01/11/2017 Chưa công bố HHL |
340. | Quyết định | 69/2010/QĐ-UBND 22/05/2007 | Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh | Được thay thế bởi Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh | 30/11/2017 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
341. | Quyết định | 73/2010/QĐ-UBND 05/10/2010 | Sửa đổi, bổ sung Quy chế (mẫu) tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận - huyện. | Được thay thế bởi Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 về Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện. | 15/9/2017 |
342. | Quyết định | 74/2010/QĐ-UBND 07/10/2010 | Về sửa đổi, bổ sung quy định hạn mức vốn vay cho đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại Quỹ Phát triển nhà ở để tạo lập nhà ở | Được thay thế bằng Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung quy định hạn mức vốn vay cho đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại Quỹ Phát triển nhà ở Thành phố để tạo lập nhà ở | 25/5/2015 |
343. | Quyết định | 76/2010/QĐ-UBND 08/10/2010 | Ban hành Quy định về quy trình thanh tra quản lý, sử dụng đất đai tại thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 về việc bãi bỏ văn bản | 16/01/2017 |
344. | Quyết định | 81/2010/QĐ-UBND 08/12/2010 | Về ban hành Quy chế hoạt động tìm kiếm cứu nạn, cứu hộ tại Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy chế hoạt động tìm kiếm cứu nạn, cứu hộ tại Thành phố Hồ Chí Minh | 09/7/2015 |
345. | Quyết định | 83/2010/QĐ-UBND 21/12/2010 | Về điều chỉnh mức thu phí qua các Bến phà Thủ Thiêm, Cát Lái và Bình Khánh trên địa bàn Thành phố. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản. | 01/01/2017 |
346. | Quyết định | 84/2010/QĐ-UBND 21/12/2010 | Về ban hành mức thu phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm áp dụng tại các cơ quan đăng ký thuộc ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng tại các cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | 15/3/2014 |
347. | Quyết định | 85/2010/QĐ-UBND 22/12/2010 | Về ban hành mức thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | 01/01/2017 |
348. | Quyết định | 90/2010/QĐ-UBND 24/12/2010 | Về điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Quyết định 24/2016/QĐ-UBND ngày 02/7/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn | 12/7/2016 |
349. | Quyết định | 91/2010/QĐ-UBND 24/12/2010 | Về điều chỉnh mức thu phí đối với xe ô tô con dưới 07 chỗ ngồi lưu thông qua Bến phà Thủ Thiêm. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản. | 01/01/2017 |
350. | Quyết định | 93/2010/QĐ-UBND 31/12/2010 | Ban hành quy chế (mẫu) công tác văn thư, lưu trữ cơ quan | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 6185/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ Quyết định số 93/2010/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2010 | 17/12/2014 |
351. | Chỉ thị | 03/2010/CT- UBND 21/01/2010 | Về chấn chỉnh, tăng cường công tác xây dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
352. | Chỉ thị | 06/2010/CT- UBND 26/02/2010 | Về tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với quỹ đất do các tổ chức đang quản lý, sử dụng. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 5965/QĐ-UBND | 12/11/2015 |
353. | Chỉ thị | 12/2010/CT- UBND 7/5/2010 | Về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND | 23/4/2015 |
354. | Chỉ thị | 19/2010/CT- UBND 24/9/2010 | Về tăng cường công tác quản lý nhà nước về văn thư lưu trữ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 4463/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 về việc bãi bỏ văn bản. | 18/8/2017 |
355. | Chỉ thị | 21/2010/CT-UBND 04/10/2010 | Về tăng cường bảo vệ môi trường nước lưu vực hệ thống sông Đồng Nai trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh từ nay đến năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 | - Thời gian thực hiện Chỉ thị đã kết thúc; - Văn bản hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 31/12/2015 |
356. | Chỉ thị | 24/2010/CT- UBND 15/11/2010 | Về tăng cường công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
357. | Chỉ thị | 27/2010/CT- UBND 15/12/2010 | Về triển khai thực hiện Nghị định 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở trên địa bàn thành phố | Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản | 15/12/2016 |
358. | Công văn | 2064/UBND-VX 10/05/2010 | Về việc bổ sung thêm cơ cấu tổ chức và chi kinh phí hoạt động cho Tổ cán sự xã hội tình nguyện phường - xã, thị trấn. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động và chính sách hỗ trợ đối với Đội công tác xã hội tình nguyện phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | 07/11/2015 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
NĂM 2011 | |||||
359. | Nghị quyết | 03/2011/NQ-HĐND 28/4/2011 | Về điều chỉnh mức thu phí sử dụng dịch vụ đường bộ tại trạm thu phí cầu Bình Triệu 2 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 26/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh mức thu phí sử dụng dịch vụ đường bộ tại các trạm thu phí trên xa lộ Hà Nội và tại cầu Bình Triệu theo Thông tư số 59/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2013 | 01/01/2014 |
360. | Nghị quyết | 32/2011/NQ-HĐND 07/12/2011 | Về thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản | 01/01/2018 |
361. | Quyết định | 04/2011/QĐ-UBND 21/01/2011 |