Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2980/QĐ-UBND | TP. Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 6 năm 2009 |
VỀ BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH NĂM 2009 KHU VỰC THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTN&MT ngày 27 tháng 8 năm 2003 của Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 3673/BTNMT-KHTC ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc chuyển xếp lương khi tính chi phí nhân công trong sản phẩm đo đạc bản đồ;
Căn cứ Công văn số 3827/BTNMT-KHTC ngày 29 tháng 9 năm 2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn chế độ lương, phụ cấp lương trong đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ;
Xét đề nghị của Liên Sở Tài nguyên và Môi trường và Sở Tài chính tại Công văn số 3716/LS-STNMT-STC ngày 28 tháng 5 năm 2009 về việc ban hành bộ đơn giá công tác đo đạc bản đồ địa chính năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành bộ đơn giá (tổng hợp và chi tiết) công tác đo đạc bản đồ địa chính và chỉnh lý biến động bản đồ khu vực thành phố đính kèm.
Điều 2. Bộ đơn giá công tác đo đạc bản đồ địa chính và chỉnh lý biến động bản đồ địa chính (gọi tắt là đơn giá đo đạc địa chính) khu vực thành phố là cơ sở để lập và thẩm tra dự toán, thanh quyết toán các công trình đo đạc bản đồ trên địa bàn thành phố.
Điều 3. Những công tác đo đạc bản đồ đặc biệt cần lập đơn giá riêng, Ủy ban nhân dân thành phố ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố xem xét cụ thể, trình Bộ Tài nguyên và Môi trường thỏa thuận trước khi trình Ủy ban nhân dân thành phố ban hành áp dụng trên địa bàn thành phố.
Điều 4. Khi có biến động về giá, Ủy ban nhân dân thành phố ủy quyền cho Liên Sở Tài nguyên và Môi trường - Sở Tài chính ban hành các điều chỉnh đơn giá thích hợp, có tham khảo ý kiến của các ngành quản lý tổng hợp về tài nguyên và môi trường. Trong trường hợp xét thấy cần thiết, Ủy ban nhân dân thành phố sẽ ban hành bộ đơn giá mới.
Điều 5. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường in ấn, phát hành và chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện bộ đơn giá công tác đo đạc địa chính nêu trên.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 7. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Thủ trưởng các Sở - ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH
STT | Tên sản phẩm | ĐV tính | KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Chi phí vật tư | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | |
KH-TB | N. lượng | ||||||||||
1 | Chọn điểm, chôn mốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chọn điểm, chôn mốc bêtông | Điểm | 1 | 750.531 | 127.108 | 301.721 | 19.440 |
| 1.198.801 | 299.700 | 1.498.501 |
|
|
| 2 | 997.281 | 169.478 | 302.734 | 24.840 |
| 1.494.334 | 373.583 | 1.867.917 |
|
|
| 3 | 1.290.297 | 211.847 | 304.423 | 29.160 |
| 1.835.727 | 458.932 | 2.294.659 |
|
|
| 4 | 1.706.688 | 275.663 | 306.449 | 36.720 |
| 2.325.519 | 581.380 | 2.906.899 |
|
|
| 5 | 2.164.203 | 360.402 | 308.812 | 38.880 |
| 2.872.297 | 718.074 | 3.590.372 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | - |
1.2 | Chọn điểm, chôn mốc trên hè phố | Điểm | 1 | 900.638 | 152.530 | 362.066 | 23.328 |
| 1.438.561 | 359.640 | 1.798.202 |
| (có xây hố, nắp đậy) |
| 2 | 1.196.738 | 203.374 | 363.281 | 29.808 |
| 1.793.200 | 448.300 | 2.241.500 |
|
|
| 3 | 1.548.356 | 254.217 | 365.307 | 34.992 |
| 2.202.872 | 550.718 | 2.753.590 |
|
|
| 4 | 2.048.025 | 330.796 | 367.738 | 44.064 |
| 2.790.623 | 697.656 | 3.488.279 |
|
|
| 5 | 2.597.044 | 432.483 | 370.575 | 46.656 |
| 3.446.757 | 861.689 | 4.308.446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Chọn điểm, đóng cọc gỗ | Điểm | 1 | 293.016 | 14.250 | 90.516 | 8.640 |
| 406.422 | 101.606 | 508.028 |
|
|
| 2 | 339.281 | 16.500 | 90.820 | 8.640 |
| 455.242 | 113.810 | 569.052 |
|
|
| 3 | 416.391 | 20.250 | 91.327 | 9.720 |
| 537.687 | 134.422 | 672.109 |
|
|
| 4 | 493.500 | 24.000 | 91.935 | 11.880 |
| 621.315 | 155.329 | 776.643 |
|
|
| 5 | 570.609 | 27.750 | 92.644 | 15.120 |
| 706.123 | 176.531 | 882.654 |
2 | Xây tường vây | Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 652.303 | 251.078 | 345.741 | 19.440 |
| 1.268.562 | 317.141 | 1.585.703 |
|
|
| 2 | 652.303 | 329.540 | 346.646 | 19.440 |
| 1.347.930 | 336.982 | 1.684.912 |
|
|
| 3 | 782.764 | 439.387 | 347.325 | 23.760 |
| 1.593.236 | 398.309 | 1.991.545 |
|
|
| 4 | 913.224 | 753.235 | 348.684 | 28.080 |
| 2.043.223 | 510.806 | 2.554.029 |
|
|
| 5 | 1.043.685 | 878.774 | 350.268 | 31.320 |
| 2.304.048 | 576.012 | 2.880.060 |
3 | Tiếp điểm | Điểm |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
|
|
| 1 | 138.797 | 18.831 | 79.795 | 19.440 |
| 256.862 | 64.216 | 321.078 |
|
|
| 2 | 174.781 | 18.831 | 79.972 | 19.440 |
| 293.024 | 73.256 | 366.280 |
|
|
| 3 | 210.766 | 28.246 | 80.105 | 23.760 |
| 342.877 | 85.719 | 428.596 |
|
|
| 4 | 262.172 | 35.569 | 80.371 | 28.080 |
| 406.193 | 101.548 | 507.741 |
|
|
| 5 | 349.563 | 35.569 | 80.682 | 31.320 |
| 497.134 | 124.283 | 621.417 |
4 | Đo ngắm |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - |
4.1 | Đo ngắm GPS | Điểm |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
|
|
| 1 | 431.480 | 23.539 | 65.346 | 73.420 |
| 593.784 | 148.446 | 742.231 |
|
|
| 2 | 521.640 | 32.954 | 65.747 | 88.160 |
| 708.501 | 177.125 | 885.626 |
|
|
| 3 | 631.120 | 65.908 | 66.549 | 108.260 |
| 871.837 | 217.959 | 1.089.797 |
|
|
| 4 | 785.680 | 117.693 | 67.552 | 132.380 |
| 1.103.305 | 275.826 | 1.379.132 |
|
|
| 5 | 1.223.600 | 146.462 | 70.240 | 206.080 |
| 1.646.383 | 411.596 | 2.057.979 |
4.2 | Đo ngắm đường chuyền | Điểm |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
|
|
| 1 | 244.033 | 17.785 | 8.958 | 13.464 |
| 284.240 | 71.060 | 355.300 |
|
|
| 2 | 360.239 | 35.569 | 9.746 | 20.400 |
| 425.955 | 106.489 | 532.443 |
|
|
| 3 | 435.773 | 35.569 | 10.376 | 24.480 |
| 506.199 | 126.550 | 632.749 |
|
|
| 4 | 598.462 | 52.831 | 11.479 | 33.456 |
| 696.228 | 174.057 | 870.285 |
|
|
| 5 | 796.013 | 70.616 | 12.897 | 44.472 |
| 923.998 | 230.999 | 1.154.997 |
4.3 | Đo cao lượng giác | Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 24.403 | 1.778 | 896 | 1.346 |
| 28.424 | 7.106 | 35.530 |
|
|
| 2 | 36.024 | 3.557 | 975 | 2.040 |
| 42.595 | 10.649 | 53.244 |
|
|
| 3 | 43.577 | 3.557 | 1.038 | 2.448 |
| 50.620 | 12.655 | 63.275 |
|
|
| 4 | 59.846 | 5.283 | 1.148 | 3.346 |
| 69.623 | 17.406 | 87.029 |
|
|
| 5 | 79.601 | 7.062 | 1.290 | 4.447 |
| 92.400 | 23.100 | 115.500 |
4.4 | Phục vụ KTNT đo GPS | Điểm |
| 115.920 |
|
|
|
| 115.920 | 28.980 | 144.900 |
4.5 | Phục vụ KTNT đo đường chuyền | Điểm |
| 104.586 |
|
|
|
| 104.586 | 26.146 | 130.732 |
4.6 | Tính toán đo GPS | Điểm |
| 163.460 |
| 7.558 | 3.520 |
| 174.538 | 34.908 | 209.446 |
4.7 | Tính toán đo đường chuyền | Điểm |
| 147.114 |
| 13.667 | 3.520 |
| 164.301 | 32.860 | 197.162 |
4.8 | Tính toán đo cao lượng giác | Điểm |
| 14.711 | - | 1.367 | 352 |
| 16.430 | 3.286 | 19.716 |
ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Chi phí vật tư | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | |
KH-TB | Năng lượng | ||||||||||
| Đo vẽ bản đồ địa chính (bản đồ số) Đo đạc mặt đất |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 9.264.473 | 778.866 | 629.091 | 259.004 | 49.032 | 10.980.467 | 2.674.068 | 13.654.534 |
|
|
| 2 | 10.716.079 | 930.036 | 637.653 | 296.972 | 54.840 | 12.635.580 | 3.083.189 | 15.718.769 |
|
|
| 3 | 12.411.392 | 1.116.253 | 646.214 | 351.388 | 60.096 | 14.585.343 | 3.566.396 | 18.151.739 |
|
|
| 4 | 14.469.030 | 1.339.085 | 658.081 | 413.324 | 69.240 | 16.948.759 | 4.149.873 | 21.098.632 |
2 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 3.710.338 | 337.031 | 192.898 | 94.802 | 26.340 | 4.361.409 | 1.057.953 | 5.419.362 |
|
|
| 2 | 4.336.064 | 404.153 | 196.425 | 112.557 | 31.678 | 5.080.876 | 1.235.892 | 6.316.768 |
|
|
| 3 | 5.338.999 | 512.786 | 201.601 | 141.228 | 34.558 | 6.229.172 | 1.521.164 | 7.750.336 |
|
|
| 4 | 6.449.934 | 627.612 | 207.564 | 173.842 | 36.701 | 7.495.652 | 1.835.465 | 9.331.117 |
|
|
| 5 | 7.693.856 | 760.935 | 215.304 | 209.736 | 40.057 | 8.919.888 | 2.188.720 | 11.108.608 |
|
|
| 6 | 9.318.002 | 932.421 | 223.997 | 257.019 | 44.024 | 10.775.464 | 2.649.372 | 13.424.836 |
3 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 1.327.586 | 104.888 | 78.945 | 34.575 | 11.994 | 1.557.988 | 375.305 | 1.933.294 |
|
|
| 2 | 1.497.705 | 122.652 | 80.044 | 39.425 | 12.804 | 1.752.631 | 423.135 | 2.175.766 |
|
|
| 3 | 1.702.707 | 143.973 | 81.203 | 46.133 | 14.348 | 1.988.363 | 480.960 | 2.469.323 |
|
|
| 4 | 2.241.772 | 250.932 | 83.090 | 55.973 | 15.976 | 2.647.742 | 644.459 | 3.292.202 |
|
|
| 5 | 2.791.847 | 333.390 | 85.401 | 68.251 | 18.019 | 3.296.907 | 805.067 | 4.101.974 |
|
|
| 6 | 3.390.389 | 415.388 | 88.290 | 83.261 | 20.524 | 3.997.853 | 978.205 | 4.976.058 |
4 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 432.167 | 31.976 | 28.080 | 12.587 | 4.937 | 509.748 | 121.642 | 631.389 |
|
|
| 2 | 487.663 | 37.698 | 28.495 | 14.440 | 5.536 | 573.831 | 137.264 | 711.095 |
|
|
| 3 | 554.252 | 44.551 | 28.946 | 16.676 | 6.292 | 650.716 | 156.003 | 806.720 |
|
|
| 4 | 675.445 | 66.520 | 29.426 | 18.356 | 5.427 | 795.174 | 192.690 | 987.864 |
|
|
| 5 | 867.450 | 93.527 | 30.461 | 22.027 | 6.296 | 1.019.760 | 248.243 | 1.268.003 |
|
|
| 6 | 1.120.387 | 126.575 | 31.811 | 26.432 | 7.440 | 1.312.646 | 320.726 | 1.633.372 |
5 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 | Ha |
| - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
| 1 | 187.586 | 11.968 | 5.605 | 5.580 | 896 | 211.634 | 51.881 | 263.515 |
|
|
| 2 | 219.912 | 14.543 | 5.783 | 6.654 | 1.010 | 247.903 | 60.855 | 308.758 |
|
|
| 3 | 243.057 | 16.651 | 5.906 | 7.340 | 1.600 | 274.555 | 67.369 | 341.924 |
|
|
| 4 | 269.157 | 19.097 | 6.060 | 8.108 | 2.398 | 304.820 | 74.735 | 379.556 |
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Công lao động kỹ thuật | Công lao động phổ thông | Chi phí vật tư, công cụ | Khấu hao thiết bị | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | |
KH máy | SD điện | |||||||||
I | Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường hợp khu vực biến động từ 26% - 40% |
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KK1 | thửa | 202.263 | 8.751 | 3.953 | 6.428 | 46 | 221.441 | 55.360 | 276.801 |
| KK2 | thửa | 247.488 | 10.938 | 4.044 | 8.032 | 58 | 270.560 | 67.640 | 338.200 |
| KK3 | thửa | 320.096 | 14.583 | 4.229 | 10.711 | 77 | 349.696 | 87.424 | 437.120 |
| KK4 | thửa | 373.134 | 17.502 | 4.325 | 12.854 | 91 | 407.907 | 101.977 | 509.884 |
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KK1 | thửa | 17.494 |
| 4.445 | 603 | 746 | 23.289 | 4.658 | 27.947 |
| KK2 | thửa | 19.595 |
| 4.357 | 649 | 809 | 25.410 | 5.082 | 30.492 |
| KK3 | thửa | 23.163 |
| 4.252 | 728 | 918 | 29.061 | 5.812 | 34.874 |
| KK4 | thửa | 25.968 |
| 4.142 | 790 | 1.002 | 31.902 | 6.380 | 38.282 |
2 | Trường hợp khu vực biến động từ 15% - 25% |
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KK1 | thửa | 242.715 | 10.501 | 4.744 | 7.714 | 55 | 265.729 | 66.432 | 332.161 |
| KK2 | thửa | 296.986 | 13.125 | 4.853 | 9.638 | 69 | 324.672 | 81.168 | 405.839 |
| KK3 | thửa | 384.115 | 17.500 | 5.075 | 12.853 | 92 | 419.635 | 104.909 | 524.544 |
| KK4 | thửa | 447.761 | 21.003 | 5.190 | 15.425 | 109 | 489.488 | 122.372 | 611.861 |
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KK1 | thửa | 20.993 | 0 | 5.334 | 724 | 896 | 27.947 | 5.589 | 33.536 |
| KK2 | thửa | 23.514 | 0 | 5.228 | 779 | 971 | 30.492 | 6.098 | 36.591 |
| KK3 | thửa | 27.796 | 0 | 5.102 | 874 | 1.101 | 34.874 | 6.975 | 41.848 |
| KK4 | thửa | 31.162 | 0 | 4.971 | 948 | 1.202 | 38.282 | 7.656 | 45.939 |
3 | Trường hợp khu vực biến động dưới 15% |
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KK1 | thửa | 262.942 | 11.376 | 5.139 | 8.356 | 59 | 287.873 | 71.968 | 359.841 |
| KK2 | thửa | 321.735 | 14.219 | 5.258 | 10.441 | 75 | 351.728 | 87.932 | 439.659 |
| KK3 | thửa | 416.125 | 18.959 | 5.498 | 13.924 | 100 | 454.605 | 113.651 | 568.256 |
| KK4 | thửa | 485.075 | 22.753 | 5.622 | 16.711 | 119 | 530.279 | 132.570 | 662.849 |
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KK1 | thửa | 22.743 | 0 | 5.779 | 874 | 970 | 30.276 | 6.055 | 36.331 |
| KK2 | thửa | 25.473 | 0 | 5.664 | 844 | 1.052 | 33.033 | 6.607 | 39.640 |
| KK3 | thửa | 30.112 | 0 | 5.527 | 947 | 1.193 | 37.780 | 7.556 | 45.336 |
| KK4 | thửa | 33.758 | 0 | 5.385 | 1.027 | 1.302 | 41.472 | 8.294 | 49.767 |
II | Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường hợp khu vực biến động từ 26%-40% |
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KK1 | thửa | 120.156 | 6.110 | 2.052 | 4.478 | 32 | 132.829 | 33.207 | 166.036 |
| KK2 | thửa | 149.489 | 7.637 | 2.188 | 5.598 | 40 | 164.951 | 41.238 | 206.188 |
| KK3 | thửa | 197.190 | 10.179 | 2.392 | 7.464 | 53 | 217.278 | 54.319 | 271.597 |
| KK4 | thửa | 264.253 | 13.741 | 2.721 | 10.077 | 71 | 290.863 | 72.716 | 363.578 |
| KK5 | thửa | 330.826 | 17.303 | 3.109 | 12.689 | 89 | 364.017 | 91.004 | 455.021 |
| KK6 | thửa | 435.336 | 22.906 | 3.599 | 16.794 | 119 | 478.754 | 119.689 | 598.443 |
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KK1 | thửa | 13.281 |
| 3.273 | 476 | 609 | 17.639 | 3.528 | 21.167 |
| KK2 | thửa | 14.693 |
| 3.298 | 510 | 654 | 19.155 | 3.831 | 22.987 |
| KK3 | thửa | 17.019 |
| 3.331 | 568 | 731 | 21.650 | 4.330 | 25.980 |
| KK4 | thửa | 20.410 |
| 3.405 | 652 | 838 | 25.304 | 5.061 | 30.365 |
| KK5 | thửa | 24.060 |
| 3.498 | 741 | 956 | 29.254 | 5.851 | 35.105 |
| KK6 | thửa | 29.258 |
| 3.620 | 866 | 1.121 | 34.865 | 6.973 | 41.838 |
2 | Trường hợp khu vực biến động từ 15% - 25% |
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KK1 | thửa | 144.188 | 7.331 | 2.463 | 5.374 | 39 | 159.395 | 39.849 | 199.244 |
| KK2 | thửa | 179.386 | 9.164 | 2.625 | 6.717 | 48 | 197.941 | 49.485 | 247.426 |
| KK3 | thửa | 236.628 | 12.215 | 2.870 | 8.957 | 63 | 260.733 | 65.183 | 325.917 |
| KK4 | thửa | 317.103 | 16.490 | 3.266 | 12.092 | 85 | 349.035 | 87.259 | 436.294 |
| KK5 | thửa | 396.992 | 20.764 | 3.731 | 15.227 | 107 | 436.820 | 109.205 | 546.025 |
| KK6 | thửa | 522.404 | 27.487 | 4.319 | 20.153 | 143 | 574.505 | 143.626 | 718.132 |
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KK1 | thửa | 15.937 | 0 | 3.927 | 571 | 731 | 21.167 | 4.233 | 25.400 |
| KK2 | thửa | 17.632 | 0 | 3.958 | 612 | 784 | 22.987 | 4.597 | 27.584 |
| KK3 | thửa | 20.423 | 0 | 3.997 | 682 | 877 | 25.980 | 5.196 | 31.175 |
| KK4 | thửa | 24.491 | 0 | 4.086 | 782 | 1.006 | 30.365 | 6.073 | 36.438 |
| KK5 | thửa | 28.872 | 0 | 4.197 | 890 | 1.147 | 35.105 | 7.021 | 42.126 |
| KK6 | thửa | 35.110 | 0 | 4.344 | 1.040 | 1.345 | 41.838 | 8.368 | 50.206 |
3 | Trường hợp khu vực biến động dưới 15% |
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KK1 | thửa | 156.203 | 7.942 | 2.668 | 5.822 | 42 | 172.678 | 43.169 | 215.847 |
| KK2 | thửa | 194.335 | 9.928 | 2.844 | 7.277 | 51 | 214.436 | 53.609 | 268.045 |
| KK3 | thửa | 256.347 | 13.233 | 3.110 | 9.703 | 69 | 282.461 | 70.615 | 353.076 |
| KK4 | thửa | 343.528 | 17.864 | 3.538 | 13.100 | 92 | 378.122 | 94.530 | 472.652 |
| KK5 | thửa | 430.074 | 22.495 | 4.042 | 16.495 | 115 | 473.222 | 118.305 | 591.527 |
| KK6 | thửa | 565.937 | 29.777 | 4.679 | 21.833 | 154 | 622.381 | 155.595 | 777.976 |
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KK1 | thửa | 17.265 | 0 | 4.255 | 619 | 792 | 22.930 | 4.586 | 27.516 |
| KK2 | thửa | 19.101 | 0 | 4.288 | 663 | 850 | 24.902 | 4.980 | 29.882 |
| KK3 | thửa | 22.125 | 0 | 4.331 | 739 | 950 | 28.144 | 5.629 | 33.773 |
| KK4 | thửa | 26.532 | 0 | 4.426 | 847 | 1.090 | 32.896 | 6.579 | 39.475 |
| KK5 | thửa | 31.278 | 0 | 4.547 | 964 | 1.242 | 38.031 | 7.606 | 45.637 |
| KK6 | thửa | 38.036 | 0 | 4.706 | 1.126 | 1.457 | 45.325 | 9.065 | 54.390 |
III | Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường hợp khu vực biến động từ 26% - 40% |
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KK1 | thửa | 35.822 | 1.826 | 1.278 | 1.331 | 10 | 40.267 | 10.067 | 50.333 |
| KK2 | thửa | 44.229 | 2.281 | 1.310 | 1.662 | 12 | 49.493 | 12.373 | 61.867 |
| KK3 | thửa | 58.414 | 3.039 | 1.378 | 2.215 | 16 | 65.061 | 16.265 | 81.326 |
| KK4 | thửa | 83.766 | 4.101 | 1.586 | 2.994 | 20 | 92.467 | 23.117 | 115.584 |
| KK5 | thửa | 106.707 | 5.320 | 1.694 | 3.873 | 28 | 117.621 | 29.405 | 147.027 |
| KK6 | thửa | 135.269 | 6.837 | 1.834 | 4.980 | 35 | 148.955 | 37.329 | 186.194 |
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KK1 | thửa | 10.083 |
| 3.054 | 407 | 526 | 14.070 | 2.814 | 16.884 |
| KK2 | thửa | 10.922 |
| 3.081 | 510 | 555 | 15.069 | 3.014 | 18.083 |
| KK3 | thửa | 12.370 |
| 3.134 | 568 | 605 | 16.678 | 3.336 | 20.014 |
| KK4 | thửa | 14.716 |
| 3.243 | 525 | 679 | 19.163 | 3.833 | 22.995 |
| KK5 | thửa | 17.023 |
| 3.325 | 586 | 758 | 21.692 | 4.338 | 26.030 |
| KK6 | thửa | 19.932 |
| 3.432 | 661 | 855 | 24.881 | 4.976 | 29.857 |
2 | Trường hợp khu vực biến động từ 15% - 25% |
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KK1 | thửa | 42.987 | 2.191 | 1.534 | 1.598 | 12 | 48.320 | 12.080 | 60.400 |
| KK2 | thửa | 53.074 | 2.737 | 1.572 | 1.995 | 14 | 59.392 | 14.848 | 74.240 |
| KK3 | thửa | 70.096 | 3.647 | 1.654 | 2.658 | 19 | 78.073 | 19.518 | 97.591 |
| KK4 | thửa | 100.519 | 4.921 | 1.904 | 3.593 | 24 | 110.961 | 27.740 | 138.701 |
| KK5 | thửa | 128.049 | 6.384 | 2.032 | 4.648 | 33 | 141.146 | 35.286 | 176.432 |
| KK6 | thửa | 162.323 | 8.204 | 2.201 | 5.976 | 42 | 178.746 | 44.686 | 223.432 |
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KK1 | thửa | 12.100 | 0 | 3.664 | 489 | 631 | 16.884 | 3.377 | 20.261 |
| KK2 | thửa | 13.106 | 0 | 3.698 | 612 | 666 | 18.083 | 3.617 | 21.699 |
| KK3 | thửa | 14.844 | 0 | 3.761 | 682 | 726 | 20.014 | 4.003 | 24.016 |
| KK4 | thửa | 17.659 | 0 | 3.892 | 630 | 814 | 22.995 | 4.599 | 27.594 |
| KK5 | thửa | 20.427 | 0 | 3.990 | 703 | 909 | 26.030 | 5.206 | 31.236 |
| KK6 | thửa | 23.919 | 0 | 4.118 | 794 | 1.026 | 29.857 | 5.971 | 35.829 |
3 | Trường hợp khu vực biến động dưới 15% |
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KK1 | thửa | 46.569 | 2.373 | 1.662 | 1.731 | 12 | 52.347 | 13.087 | 65.433 |
| KK2 | thửa | 57.497 | 2.965 | 1.702 | 2.161 | 16 | 64.341 | 16.085 | 80.427 |
| KK3 | thửa | 75.938 | 3.951 | 1.791 | 2.879 | 20 | 84.579 | 21.145 | 105.724 |
| KK4 | thửa | 108.896 | 5.331 | 2.062 | 3.892 | 27 | 120.208 | 30.052 | 150.259 |
| KK5 | thửa | 138.719 | 6.916 | 2.202 | 5.035 | 36 | 152.908 | 38.227 | 191.135 |
| KK6 | thửa | 175.850 | 8.888 | 2.385 | 6.474 | 45 | 193.641 | 48.410 | 242.052 |
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KK1 | thửa | 13.108 | 0 | 3.970 | 530 | 684 | 18.291 | 3.658 | 21.950 |
| KK2 | thửa | 14.198 | 0 | 4.006 | 663 | 722 | 19.590 | 3.918 | 23.508 |
| KK3 | thửa | 16.082 | 0 | 4.074 | 739 | 787 | 21.681 | 4.336 | 26.018 |
| KK4 | thửa | 19.131 | 0 | 4.216 | 683 | 882 | 24.912 | 4.982 | 29.894 |
| KK5 | thửa | 22.129 | 0 | 4.323 | 762 | 985 | 28.199 | 5.640 | 33.839 |
| KK6 | thửa | 25.912 | 0 | 4.462 | 860 | 1.112 | 32.345 | 6.469 | 38.815 |
IV | Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường hợp khu vực biến động từ 26% - 40% |
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KK1 | thửa | 36.120 | 1.894 | 626 | 1.365 | 11 | 40.015 | 10.004 | 50.019 |
| KK2 | thửa | 47.212 | 2.526 | 638 | 1.821 | 13 | 52.210 | 13.052 | 65.262 |
| KK3 | thửa | 58.456 | 3.154 | 703 | 2.273 | 17 | 64.602 | 16.150 | 80.752 |
| KK4 | thửa | 78.962 | 3.944 | 962 | 2.844 | 20 | 86.732 | 21.683 | 108.415 |
| KK5 | thửa | 106.724 | 5.524 | 1.029 | 3.975 | 26 | 117.279 | 29.320 | 146.598 |
| KK6 | thửa | 135.575 | 7.103 | 1.168 | 5.110 | 34 | 148.990 | 37.248 | 186.238 |
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KK1 | thửa | 10.441 |
| 2.462 | 413 | 533 | 13.848 | 2.770 | 16.617 |
| KK2 | thửa | 11.324 |
| 2.484 | 437 | 567 | 14.811 | 2.962 | 17.773 |
| KK3 | thửa | 12.722 |
| 2.537 | 475 | 615 | 16.349 | 3.270 | 19.619 |
| KK4 | thửa | 15.362 |
| 2.657 | 534 | 690 | 19.242 | 3.848 | 23.091 |
| KK5 | thửa | 17.816 |
| 2.738 | 600 | 504 | 21.657 | 4.331 | 25.988 |
| KK6 | thửa | 20.895 |
| 2.847 | 680 | 576 | 24.998 | 5.000 | 29.998 |
2 | Trường hợp khu vực biến động từ 15% - 25% |
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KK1 | thửa | 43.344 | 2.272 | 751 | 1.638 | 13 | 48.018 | 12.005 | 60.023 |
| KK2 | thửa | 56.654 | 3.032 | 765 | 2.185 | 16 | 62.652 | 15.663 | 78.315 |
| KK3 | thửa | 70.147 | 3.785 | 843 | 2.727 | 20 | 77.522 | 19.381 | 96.903 |
| KK4 | thửa | 94.754 | 4.733 | 1.154 | 3.413 | 24 | 104.079 | 26.020 | 130.099 |
| KK5 | thửa | 128.069 | 6.628 | 1.235 | 4.770 | 31 | 140.735 | 35.184 | 175.918 |
| KK6 | thửa | 162.690 | 8.524 | 1.402 | 6.132 | 40 | 178.788 | 44.697 | 223.486 |
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KK1 | thửa | 12.529 | 0 | 2.954 | 495 | 639 | 16.617 | 3.323 | 19.941 |
| KK2 | thửa | 13.589 | 0 | 2.980 | 524 | 680 | 17.773 | 3.555 | 21.328 |
| KK3 | thửa | 15.267 | 0 | 3.044 | 570 | 738 | 19.619 | 3.924 | 23.543 |
| KK4 | thửa | 18.434 | 0 | 3.189 | 641 | 827 | 23.091 | 4.618 | 27.709 |
| KK5 | thửa | 21.379 | 0 | 3.285 | 720 | 604 | 25.988 | 5.198 | 31.186 |
| KK6 | thửa | 25.074 | 0 | 3.417 | 816 | 691 | 29.998 | 6.000 | 35.997 |
3 | Trường hợp khu vực biến động dưới 15% |
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KK1 | thửa | 46.956 | 2.462 | 814 | 1.774 | 14 | 52.020 | 13.005 | 65.025 |
| KK2 | thửa | 61.375 | 3.284 | 829 | 2.367 | 17 | 67.873 | 16.968 | 84.841 |
| KK3 | thửa | 75.992 | 4.100 | 914 | 2.954 | 22 | 83.982 | 20.996 | 104.978 |
| KK4 | thửa | 102.650 | 5.127 | 1.251 | 3.698 | 27 | 112.752 | 28.188 | 140.940 |
| KK5 | thửa | 138.741 | 7.181 | 1.338 | 5.168 | 34 | 152.462 | 38.116 | 190.578 |
| KK6 | thửa | 176.248 | 9.234 | 1.518 | 6.643 | 44 | 193.688 | 48.422 | 242.109 |
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KK1 | thửa | 13.573 | 0 | 3.200 | 537 | 692 | 18.002 | 3.600 | 21.603 |
| KK2 | thửa | 14.722 | 0 | 3.229 | 568 | 736 | 19.254 | 3.851 | 23.105 |
| KK3 | thửa | 16.539 | 0 | 3.298 | 617 | 799 | 21.254 | 4.251 | 25.505 |
| KK4 | thửa | 19.970 | 0 | 3.454 | 694 | 896 | 25.015 | 5.003 | 30.018 |
| KK5 | thửa | 23.160 | 0 | 3.559 | 780 | 655 | 28.154 | 5.631 | 33.785 |
| KK6 | thửa | 27.164 | 0 | 3.701 | 884 | 748 | 32.498 | 6.500 | 38.997 |
IV | Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường hợp khu vực biến động từ 26% - 40% |
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KK1 | thửa | 90.592 | 4.373 | 965 | 2.691 | 19 | 98.640 | 24.660 | 123.300 |
| KK2 | thửa | 98.426 | 5.048 | 1.001 | 3.102 | 22 | 107.599 | 26.900 | 134.499 |
| KK3 | thửa | 131.193 | 6.732 | 1.176 | 4.134 | 30 | 143.265 | 35.816 | 179.082 |
| KK4 | thửa | 141.326 | 7.402 | 1.215 | 4.553 | 32 | 154.529 | 38.632 | 193.161 |
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KK1 | thửa | 11.890 |
| 2.478 | 438 | 567 | 15.374 | 3.075 | 18.448 |
| KK2 | thửa | 12.605 |
| 2.500 | 461 | 597 | 16.163 | 3.233 | 19.396 |
| KK3 | thửa | 14.619 |
| 2.563 | 510 | 660 | 18.353 | 3.671 | 22.023 |
| KK4 | thửa | 15.331 |
| 2.583 | 528 | 685 | 19.127 | 3.825 | 22.952 |
2 | Trường hợp khu vực biến động từ 15% - 25% |
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KK1 | thửa | 108.710 | 5.248 | 1.158 | 3.229 | 23 | 118.368 | 29.592 | 147.960 |
| KK2 | thửa | 118.112 | 6.057 | 1.201 | 3.723 | 26 | 129.119 | 32.280 | 161.398 |
| KK3 | thửa | 157.432 | 8.078 | 1.411 | 4.961 | 36 | 171.918 | 42.980 | 214.898 |
| KK4 | thửa | 169.592 | 8.882 | 1.458 | 5.464 | 39 | 185.434 | 46.359 | 231.793 |
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KK1 | thửa | 14.268 | 0 | 2.974 | 526 | 681 | 18.448 | 3.690 | 22.138 |
| KK2 | thửa | 15.126 | 0 | 3.000 | 553 | 716 | 19.396 | 3.879 | 23.275 |
| KK3 | thửa | 17.543 | 0 | 3.076 | 612 | 792 | 22.023 | 4.405 | 26.428 |
| KK4 | thửa | 18.397 | 0 | 3.100 | 634 | 822 | 22.952 | 4.590 | 22.138 |
3 | Trường hợp khu vực biến động dưới 15% |
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KK1 | thửa | 117.769 | 5.685 | 1.255 | 3.498 | 25 | 128.232 | 32.058 | 160.290 |
| KK2 | thửa | 127.954 | 6.562 | 1.301 | 4.033 | 28 | 139.879 | 34.970 | 174.848 |
| KK3 | thửa | 170.551 | 8.752 | 1.529 | 5.374 | 39 | 186.245 | 46.561 | 232.806 |
| KK4 | thửa | 183.724 | 9.622 | 1.579 | 5.919 | 42 | 200.887 | 50.222 | 251.109 |
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KK1 | thửa | 15.457 | 0 | 3.222 | 570 | 737 | 19.986 | 3.997 | 23.983 |
| KK2 | thửa | 16.386 | 0 | 3.250 | 599 | 776 | 21.012 | 4.202 | 25.214 |
| KK3 | thửa | 19.005 | 0 | 3.332 | 663 | 859 | 23.859 | 4.772 | 28.630 |
| KK4 | thửa | 19.930 | 0 | 3.358 | 687 | 890 | 24.865 | 4.973 | 29.838 |
- 1Công văn số 1223/UBND-ĐTMT về việc kế hoạch thực hiện Quyết định số 229/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc địa chính do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 3Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về bộ Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2010 về việc ban hành Đơn giá công tác đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 5Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015
- 6Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về bộ Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015
- 3Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 2Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 3Công văn số 1223/UBND-ĐTMT về việc kế hoạch thực hiện Quyết định số 229/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 10/2008/QĐ-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hộ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Nghị định 33/2009/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung
- 6Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc địa chính do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 7Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2010 về việc ban hành Đơn giá công tác đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Quyết định 2980/QĐ-UBND năm 2009 về bộ đơn giá công tác đo đạc bản đồ địa chính năm 2009 khu vực thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 2980/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/06/2009
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Thành Tài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 70
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra