Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------

Số: 2980/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 6 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH NĂM 2009 KHU VỰC THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTN&MT ngày 27 tháng 8 năm 2003 của Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 3673/BTNMT-KHTC ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc chuyển xếp lương khi tính chi phí nhân công trong sản phẩm đo đạc bản đồ;
Căn cứ Công văn số 3827/BTNMT-KHTC ngày 29 tháng 9 năm 2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn chế độ lương, phụ cấp lương trong đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ;
Xét đề nghị của Liên Sở Tài nguyên và Môi trường và Sở Tài chính tại Công văn số 3716/LS-STNMT-STC ngày 28 tháng 5 năm 2009 về việc ban hành bộ đơn giá công tác đo đạc bản đồ địa chính năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành bộ đơn giá (tổng hợp và chi tiết) công tác đo đạc bản đồ địa chính và chỉnh lý biến động bản đồ khu vực thành phố đính kèm.

Điều 2. Bộ đơn giá công tác đo đạc bản đồ địa chính và chỉnh lý biến động bản đồ địa chính (gọi tắt là đơn giá đo đạc địa chính) khu vực thành phố là cơ sở để lập và thẩm tra dự toán, thanh quyết toán các công trình đo đạc bản đồ trên địa bàn thành phố.

Điều 3. Những công tác đo đạc bản đồ đặc biệt cần lập đơn giá riêng, Ủy ban nhân dân thành phố ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố xem xét cụ thể, trình Bộ Tài nguyên và Môi trường thỏa thuận trước khi trình Ủy ban nhân dân thành phố ban hành áp dụng trên địa bàn thành phố.

Điều 4. Khi có biến động về giá, Ủy ban nhân dân thành phố ủy quyền cho Liên Sở Tài nguyên và Môi trường - Sở Tài chính ban hành các điều chỉnh đơn giá thích hợp, có tham khảo ý kiến của các ngành quản lý tổng hợp về tài nguyên và môi trường. Trong trường hợp xét thấy cần thiết, Ủy ban nhân dân thành phố sẽ ban hành bộ đơn giá mới.

Điều 5. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường in ấn, phát hành và chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện bộ đơn giá công tác đo đạc địa chính nêu trên.

Điều 6. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 7. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Thủ trưởng các Sở - ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài


ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH

STT

Tên sản phẩm

ĐV tính

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí vật tư

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

KH-TB

N. lượng

1

Chọn điểm, chôn mốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chọn điểm, chôn mốc bêtông

Điểm

1

750.531

127.108

301.721

19.440

 

1.198.801

299.700

1.498.501

 

 

 

2

997.281

169.478

302.734

24.840

 

1.494.334

373.583

1.867.917

 

 

 

3

1.290.297

211.847

304.423

29.160

 

1.835.727

458.932

2.294.659

 

 

 

4

1.706.688

275.663

306.449

36.720

 

2.325.519

581.380

2.906.899

 

 

 

5

2.164.203

360.402

308.812

38.880

 

2.872.297

718.074

3.590.372

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

1.2

Chọn điểm, chôn mốc trên hè phố

Điểm

1

900.638

152.530

362.066

23.328

 

1.438.561

359.640

1.798.202

 

(có xây hố, nắp đậy)

 

2

1.196.738

203.374

363.281

29.808

 

1.793.200

448.300

2.241.500

 

 

 

3

1.548.356

254.217

365.307

34.992

 

2.202.872

550.718

2.753.590

 

 

 

4

2.048.025

330.796

367.738

44.064

 

2.790.623

697.656

3.488.279

 

 

 

5

2.597.044

432.483

370.575

46.656

 

3.446.757

861.689

4.308.446

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Chọn điểm, đóng cọc gỗ

Điểm

1

293.016

14.250

90.516

8.640

 

406.422

101.606

508.028

 

 

 

2

339.281

16.500

90.820

8.640

 

455.242

113.810

569.052

 

 

 

3

416.391

20.250

91.327

9.720

 

537.687

134.422

672.109

 

 

 

4

493.500

24.000

91.935

11.880

 

621.315

155.329

776.643

 

 

 

5

570.609

27.750

92.644

15.120

 

706.123

176.531

882.654

2

Xây tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

652.303

251.078

345.741

19.440

 

1.268.562

317.141

1.585.703

 

 

 

2

652.303

329.540

346.646

19.440

 

1.347.930

336.982

1.684.912

 

 

 

3

782.764

439.387

347.325

23.760

 

1.593.236

398.309

1.991.545

 

 

 

4

913.224

753.235

348.684

28.080

 

2.043.223

510.806

2.554.029

 

 

 

5

1.043.685

878.774

350.268

31.320

 

2.304.048

576.012

2.880.060

3

Tiếp điểm

Điểm

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

1

138.797

18.831

79.795

19.440

 

256.862

64.216

321.078

 

 

 

2

174.781

18.831

79.972

19.440

 

293.024

73.256

366.280

 

 

 

3

210.766

28.246

80.105

23.760

 

342.877

85.719

428.596

 

 

 

4

262.172

35.569

80.371

28.080

 

406.193

101.548

507.741

 

 

 

5

349.563

35.569

80.682

31.320

 

497.134

124.283

621.417

4

Đo ngắm

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

4.1

Đo ngắm GPS

Điểm

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

1

431.480

23.539

65.346

73.420

 

593.784

148.446

742.231

 

 

 

2

521.640

32.954

65.747

88.160

 

708.501

177.125

885.626

 

 

 

3

631.120

65.908

66.549

108.260

 

871.837

217.959

1.089.797

 

 

 

4

785.680

117.693

67.552

132.380

 

1.103.305

275.826

1.379.132

 

 

 

5

1.223.600

146.462

70.240

206.080

 

1.646.383

411.596

2.057.979

4.2

Đo ngắm đường chuyền

Điểm

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

1

244.033

17.785

8.958

13.464

 

284.240

71.060

355.300

 

 

 

2

360.239

35.569

9.746

20.400

 

425.955

106.489

532.443

 

 

 

3

435.773

35.569

10.376

24.480

 

506.199

126.550

632.749

 

 

 

4

598.462

52.831

11.479

33.456

 

696.228

174.057

870.285

 

 

 

5

796.013

70.616

12.897

44.472

 

923.998

230.999

1.154.997

4.3

Đo cao lượng giác

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

24.403

1.778

896

1.346

 

28.424

7.106

35.530

 

 

 

2

36.024

3.557

975

2.040

 

42.595

10.649

53.244

 

 

 

3

43.577

3.557

1.038

2.448

 

50.620

12.655

63.275

 

 

 

4

59.846

5.283

1.148

3.346

 

69.623

17.406

87.029

 

 

 

5

79.601

7.062

1.290

4.447

 

92.400

23.100

115.500

4.4

Phục vụ KTNT đo GPS

Điểm

 

115.920

 

 

 

 

115.920

28.980

144.900

4.5

Phục vụ KTNT đo đường chuyền

Điểm

 

104.586

 

 

 

 

104.586

26.146

130.732

4.6

Tính toán đo GPS

Điểm

 

163.460

 

7.558

3.520

 

174.538

34.908

209.446

4.7

Tính toán đo đường chuyền

Điểm

 

147.114

 

13.667

3.520

 

164.301

32.860

197.162

4.8

Tính toán đo cao lượng giác

Điểm

 

14.711

-

1.367

352

 

16.430

3.286

19.716

 

ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí vật tư

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

KH-TB

Năng lượng

 

Đo vẽ bản đồ địa chính (bản đồ số) Đo đạc mặt đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

9.264.473

778.866

629.091

259.004

49.032

10.980.467

2.674.068

13.654.534

 

 

 

2

10.716.079

930.036

637.653

296.972

54.840

12.635.580

3.083.189

15.718.769

 

 

 

3

12.411.392

1.116.253

646.214

351.388

60.096

14.585.343

3.566.396

18.151.739

 

 

 

4

14.469.030

1.339.085

658.081

413.324

69.240

16.948.759

4.149.873

21.098.632

2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3.710.338

337.031

192.898

94.802

26.340

4.361.409

1.057.953

5.419.362

 

 

 

2

4.336.064

404.153

196.425

112.557

31.678

5.080.876

1.235.892

6.316.768

 

 

 

3

5.338.999

512.786

201.601

141.228

34.558

6.229.172

1.521.164

7.750.336

 

 

 

4

6.449.934

627.612

207.564

173.842

36.701

7.495.652

1.835.465

9.331.117

 

 

 

5

7.693.856

760.935

215.304

209.736

40.057

8.919.888

2.188.720

11.108.608

 

 

 

6

9.318.002

932.421

223.997

257.019

44.024

10.775.464

2.649.372

13.424.836

3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.327.586

104.888

78.945

34.575

11.994

1.557.988

375.305

1.933.294

 

 

 

2

1.497.705

122.652

80.044

39.425

12.804

1.752.631

423.135

2.175.766

 

 

 

3

1.702.707

143.973

81.203

46.133

14.348

1.988.363

480.960

2.469.323

 

 

 

4

2.241.772

250.932

83.090

55.973

15.976

2.647.742

644.459

3.292.202

 

 

 

5

2.791.847

333.390

85.401

68.251

18.019

3.296.907

805.067

4.101.974

 

 

 

6

3.390.389

415.388

88.290

83.261

20.524

3.997.853

978.205

4.976.058

4

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

432.167

31.976

28.080

12.587

4.937

509.748

121.642

631.389

 

 

 

2

487.663

37.698

28.495

14.440

5.536

573.831

137.264

711.095

 

 

 

3

554.252

44.551

28.946

16.676

6.292

650.716

156.003

806.720

 

 

 

4

675.445

66.520

29.426

18.356

5.427

795.174

192.690

987.864

 

 

 

5

867.450

93.527

30.461

22.027

6.296

1.019.760

248.243

1.268.003

 

 

 

6

1.120.387

126.575

31.811

26.432

7.440

1.312.646

320.726

1.633.372

5

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

Ha

 

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

1

187.586

11.968

5.605

5.580

896

211.634

51.881

263.515

 

 

 

2

219.912

14.543

5.783

6.654

1.010

247.903

60.855

308.758

 

 

 

3

243.057

16.651

5.906

7.340

1.600

274.555

67.369

341.924

 

 

 

4

269.157

19.097

6.060

8.108

2.398

304.820

74.735

379.556

 

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Công lao động kỹ thuật

Công lao động phổ thông

Chi phí vật tư, công cụ

Khấu hao thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung
(20-25%)

Đơn giá sản phẩm

KH máy

SD điện

I

Tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường hợp khu vực biến động từ 26% - 40%

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KK1

thửa

202.263

8.751

3.953

6.428

46

221.441

55.360

276.801

 

KK2

thửa

247.488

10.938

4.044

8.032

58

270.560

67.640

338.200

 

KK3

thửa

320.096

14.583

4.229

10.711

77

349.696

87.424

437.120

 

KK4

thửa

373.134

17.502

4.325

12.854

91

407.907

101.977

509.884

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KK1

thửa

17.494

 

4.445

603

746

23.289

4.658

27.947

 

KK2

thửa

19.595

 

4.357

649

809

25.410

5.082

30.492

 

KK3

thửa

23.163

 

4.252

728

918

29.061

5.812

34.874

 

KK4

thửa

25.968

 

4.142

790

1.002

31.902

6.380

38.282

2

Trường hợp khu vực biến động từ 15% - 25%

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KK1

thửa

242.715

10.501

4.744

7.714

55

265.729

66.432

332.161

 

KK2

thửa

296.986

13.125

4.853

9.638

69

324.672

81.168

405.839

 

KK3

thửa

384.115

17.500

5.075

12.853

92

419.635

104.909

524.544

 

KK4

thửa

447.761

21.003

5.190

15.425

109

489.488

122.372

611.861

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KK1

thửa

20.993

0

5.334

724

896

27.947

5.589

33.536

 

KK2

thửa

23.514

0

5.228

779

971

30.492

6.098

36.591

 

KK3

thửa

27.796

0

5.102

874

1.101

34.874

6.975

41.848

 

KK4

thửa

31.162

0

4.971

948

1.202

38.282

7.656

45.939

3

Trường hợp khu vực biến động dưới 15%

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KK1

thửa

262.942

11.376

5.139

8.356

59

287.873

71.968

359.841

 

KK2

thửa

321.735

14.219

5.258

10.441

75

351.728

87.932

439.659

 

KK3

thửa

416.125

18.959

5.498

13.924

100

454.605

113.651

568.256

 

KK4

thửa

485.075

22.753

5.622

16.711

119

530.279

132.570

662.849

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KK1

thửa

22.743

0

5.779

874

970

30.276

6.055

36.331

 

KK2

thửa

25.473

0

5.664

844

1.052

33.033

6.607

39.640

 

KK3

thửa

30.112

0

5.527

947

1.193

37.780

7.556

45.336

 

KK4

thửa

33.758

0

5.385

1.027

1.302

41.472

8.294

49.767

II

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường hợp khu vực biến động từ 26%-40%

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KK1

thửa

120.156

6.110

2.052

4.478

32

132.829

33.207

166.036

 

KK2

thửa

149.489

7.637

2.188

5.598

40

164.951

41.238

206.188

 

KK3

thửa

197.190

10.179

2.392

7.464

53

217.278

54.319

271.597

 

KK4

thửa

264.253

13.741

2.721

10.077

71

290.863

72.716

363.578

 

KK5

thửa

330.826

17.303

3.109

12.689

89

364.017

91.004

455.021

 

KK6

thửa

435.336

22.906

3.599

16.794

119

478.754

119.689

598.443

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KK1

thửa

13.281

 

3.273

476

609

17.639

3.528

21.167

 

KK2

thửa

14.693

 

3.298

510

654

19.155

3.831

22.987

 

KK3

thửa

17.019

 

3.331

568

731

21.650

4.330

25.980

 

KK4

thửa

20.410

 

3.405

652

838

25.304

5.061

30.365

 

KK5

thửa

24.060

 

3.498

741

956

29.254

5.851

35.105

 

KK6

thửa

29.258

 

3.620

866

1.121

34.865

6.973

41.838

2

Trường hợp khu vực biến động từ 15% - 25%

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KK1

thửa

144.188

7.331

2.463

5.374

39

159.395

39.849

199.244

 

KK2

thửa

179.386

9.164

2.625

6.717

48

197.941

49.485

247.426

 

KK3

thửa

236.628

12.215

2.870

8.957

63

260.733

65.183

325.917

 

KK4

thửa

317.103

16.490

3.266

12.092

85

349.035

87.259

436.294

 

KK5

thửa

396.992

20.764

3.731

15.227

107

436.820

109.205

546.025

 

KK6

thửa

522.404

27.487

4.319

20.153

143

574.505

143.626

718.132

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KK1

thửa

15.937

0

3.927

571

731

21.167

4.233

25.400

 

KK2

thửa

17.632

0

3.958

612

784

22.987

4.597

27.584

 

KK3

thửa

20.423

0

3.997

682

877

25.980

5.196

31.175

 

KK4

thửa

24.491

0

4.086

782

1.006

30.365

6.073

36.438

 

KK5

thửa

28.872

0

4.197

890

1.147

35.105

7.021

42.126

 

KK6

thửa

35.110

0

4.344

1.040

1.345

41.838

8.368

50.206

3

Trường hợp khu vực biến động dưới 15%

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KK1

thửa

156.203

7.942

2.668

5.822

42

172.678

43.169

215.847

 

KK2

thửa

194.335

9.928

2.844

7.277

51

214.436

53.609

268.045

 

KK3

thửa

256.347

13.233

3.110

9.703

69

282.461

70.615

353.076

 

KK4

thửa

343.528

17.864

3.538

13.100

92

378.122

94.530

472.652

 

KK5

thửa

430.074

22.495

4.042

16.495

115

473.222

118.305

591.527

 

KK6

thửa

565.937

29.777

4.679

21.833

154

622.381

155.595

777.976

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KK1

thửa

17.265

0

4.255

619

792

22.930

4.586

27.516

 

KK2

thửa

19.101

0

4.288

663

850

24.902

4.980

29.882

 

KK3

thửa

22.125

0

4.331

739

950

28.144

5.629

33.773

 

KK4

thửa

26.532

0

4.426

847

1.090

32.896

6.579

39.475

 

KK5

thửa

31.278

0

4.547

964

1.242

38.031

7.606

45.637

 

KK6

thửa

38.036

0

4.706

1.126

1.457

45.325

9.065

54.390

III

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường hợp khu vực biến động từ 26% - 40%

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KK1

thửa

35.822

1.826

1.278

1.331

10

40.267

10.067

50.333

 

KK2

thửa

44.229

2.281

1.310

1.662

12

49.493

12.373

61.867

 

KK3

thửa

58.414

3.039

1.378

2.215

16

65.061

16.265

81.326

 

KK4

thửa

83.766

4.101

1.586

2.994

20

92.467

23.117

115.584

 

KK5

thửa

106.707

5.320

1.694

3.873

28

117.621

29.405

147.027

 

KK6

thửa

135.269

6.837

1.834

4.980

35

148.955

37.329

186.194

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KK1

thửa

10.083

 

3.054

407

526

14.070

2.814

16.884

 

KK2

thửa

10.922

 

3.081

510

555

15.069

3.014

18.083

 

KK3

thửa

12.370

 

3.134

568

605

16.678

3.336

20.014

 

KK4

thửa

14.716

 

3.243

525

679

19.163

3.833

22.995

 

KK5

thửa

17.023

 

3.325

586

758

21.692

4.338

26.030

 

KK6

thửa

19.932

 

3.432

661

855

24.881

4.976

29.857

2

Trường hợp khu vực biến động từ 15% - 25%

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KK1

thửa

42.987

2.191

1.534

1.598

12

48.320

12.080

60.400

 

KK2

thửa

53.074

2.737

1.572

1.995

14

59.392

14.848

74.240

 

KK3

thửa

70.096

3.647

1.654

2.658

19

78.073

19.518

97.591

 

KK4

thửa

100.519

4.921

1.904

3.593

24

110.961

27.740

138.701

 

KK5

thửa

128.049

6.384

2.032

4.648

33

141.146

35.286

176.432

 

KK6

thửa

162.323

8.204

2.201

5.976

42

178.746

44.686

223.432

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KK1

thửa

12.100

0

3.664

489

631

16.884

3.377

20.261

 

KK2

thửa

13.106

0

3.698

612

666

18.083

3.617

21.699

 

KK3

thửa

14.844

0

3.761

682

726

20.014

4.003

24.016

 

KK4

thửa

17.659

0

3.892

630

814

22.995

4.599

27.594

 

KK5

thửa

20.427

0

3.990

703

909

26.030

5.206

31.236

 

KK6

thửa

23.919

0

4.118

794

1.026

29.857

5.971

35.829

3

Trường hợp khu vực biến động dưới 15%

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KK1

thửa

46.569

2.373

1.662

1.731

12

52.347

13.087

65.433

 

KK2

thửa

57.497

2.965

1.702

2.161

16

64.341

16.085

80.427

 

KK3

thửa

75.938

3.951

1.791

2.879

20

84.579

21.145

105.724

 

KK4

thửa

108.896

5.331

2.062

3.892

27

120.208

30.052

150.259

 

KK5

thửa

138.719

6.916

2.202

5.035

36

152.908

38.227

191.135

 

KK6

thửa

175.850

8.888

2.385

6.474

45

193.641

48.410

242.052

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KK1

thửa

13.108

0

3.970

530

684

18.291

3.658

21.950

 

KK2

thửa

14.198

0

4.006

663

722

19.590

3.918

23.508

 

KK3

thửa

16.082

0

4.074

739

787

21.681

4.336

26.018

 

KK4

thửa

19.131

0

4.216

683

882

24.912

4.982

29.894

 

KK5

thửa

22.129

0

4.323

762

985

28.199

5.640

33.839

 

KK6

thửa

25.912

0

4.462

860

1.112

32.345

6.469

38.815

IV

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường hợp khu vực biến động từ 26% - 40%

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KK1

thửa

36.120

1.894

626

1.365

11

40.015

10.004

50.019

 

KK2

thửa

47.212

2.526

638

1.821

13

52.210

13.052

65.262

 

KK3

thửa

58.456

3.154

703

2.273

17

64.602

16.150

80.752

 

KK4

thửa

78.962

3.944

962

2.844

20

86.732

21.683

108.415

 

KK5

thửa

106.724

5.524

1.029

3.975

26

117.279

29.320

146.598

 

KK6

thửa

135.575

7.103

1.168

5.110

34

148.990

37.248

186.238

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KK1

thửa

10.441

 

2.462

413

533

13.848

2.770

16.617

 

KK2

thửa

11.324

 

2.484

437

567

14.811

2.962

17.773

 

KK3

thửa

12.722

 

2.537

475

615

16.349

3.270

19.619

 

KK4

thửa

15.362

 

2.657

534

690

19.242

3.848

23.091

 

KK5

thửa

17.816

 

2.738

600

504

21.657

4.331

25.988

 

KK6

thửa

20.895

 

2.847

680

576

24.998

5.000

29.998

2

Trường hợp khu vực biến động từ 15% - 25%

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KK1

thửa

43.344

2.272

751

1.638

13

48.018

12.005

60.023

 

KK2

thửa

56.654

3.032

765

2.185

16

62.652

15.663

78.315

 

KK3

thửa

70.147

3.785

843

2.727

20

77.522

19.381

96.903

 

KK4

thửa

94.754

4.733

1.154

3.413

24

104.079

26.020

130.099

 

KK5

thửa

128.069

6.628

1.235

4.770

31

140.735

35.184

175.918

 

KK6

thửa

162.690

8.524

1.402

6.132

40

178.788

44.697

223.486

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KK1

thửa

12.529

0

2.954

495

639

16.617

3.323

19.941

 

KK2

thửa

13.589

0

2.980

524

680

17.773

3.555

21.328

 

KK3

thửa

15.267

0

3.044

570

738

19.619

3.924

23.543

 

KK4

thửa

18.434

0

3.189

641

827

23.091

4.618

27.709

 

KK5

thửa

21.379

0

3.285

720

604

25.988

5.198

31.186

 

KK6

thửa

25.074

0

3.417

816

691

29.998

6.000

35.997

3

Trường hợp khu vực biến động dưới 15%

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KK1

thửa

46.956

2.462

814

1.774

14

52.020

13.005

65.025

 

KK2

thửa

61.375

3.284

829

2.367

17

67.873

16.968

84.841

 

KK3

thửa

75.992

4.100

914

2.954

22

83.982

20.996

104.978

 

KK4

thửa

102.650

5.127

1.251

3.698

27

112.752

28.188

140.940

 

KK5

thửa

138.741

7.181

1.338

5.168

34

152.462

38.116

190.578

 

KK6

thửa

176.248

9.234

1.518

6.643

44

193.688

48.422

242.109

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KK1

thửa

13.573

0

3.200

537

692

18.002

3.600

21.603

 

KK2

thửa

14.722

0

3.229

568

736

19.254

3.851

23.105

 

KK3

thửa

16.539

0

3.298

617

799

21.254

4.251

25.505

 

KK4

thửa

19.970

0

3.454

694

896

25.015

5.003

30.018

 

KK5

thửa

23.160

0

3.559

780

655

28.154

5.631

33.785

 

KK6

thửa

27.164

0

3.701

884

748

32.498

6.500

38.997

IV

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường hợp khu vực biến động từ 26% - 40%

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KK1

thửa

90.592

4.373

965

2.691

19

98.640

24.660

123.300

 

KK2

thửa

98.426

5.048

1.001

3.102

22

107.599

26.900

134.499

 

KK3

thửa

131.193

6.732

1.176

4.134

30

143.265

35.816

179.082

 

KK4

thửa

141.326

7.402

1.215

4.553

32

154.529

38.632

193.161

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KK1

thửa

11.890

 

2.478

438

567

15.374

3.075

18.448

 

KK2

thửa

12.605

 

2.500

461

597

16.163

3.233

19.396

 

KK3

thửa

14.619

 

2.563

510

660

18.353

3.671

22.023

 

KK4

thửa

15.331

 

2.583

528

685

19.127

3.825

22.952

2

Trường hợp khu vực biến động từ 15% - 25%

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KK1

thửa

108.710

5.248

1.158

3.229

23

118.368

29.592

147.960

 

KK2

thửa

118.112

6.057

1.201

3.723

26

129.119

32.280

161.398

 

KK3

thửa

157.432

8.078

1.411

4.961

36

171.918

42.980

214.898

 

KK4

thửa

169.592

8.882

1.458

5.464

39

185.434

46.359

231.793

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KK1

thửa

14.268

0

2.974

526

681

18.448

3.690

22.138

 

KK2

thửa

15.126

0

3.000

553

716

19.396

3.879

23.275

 

KK3

thửa

17.543

0

3.076

612

792

22.023

4.405

26.428

 

KK4

thửa

18.397

0

3.100

634

822

22.952

4.590

22.138

3

Trường hợp khu vực biến động dưới 15%

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KK1

thửa

117.769

5.685

1.255

3.498

25

128.232

32.058

160.290

 

KK2

thửa

127.954

6.562

1.301

4.033

28

139.879

34.970

174.848

 

KK3

thửa

170.551

8.752

1.529

5.374

39

186.245

46.561

232.806

 

KK4

thửa

183.724

9.622

1.579

5.919

42

200.887

50.222

251.109

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KK1

thửa

15.457

0

3.222

570

737

19.986

3.997

23.983

 

KK2

thửa

16.386

0

3.250

599

776

21.012

4.202

25.214

 

KK3

thửa

19.005

0

3.332

663

859

23.859

4.772

28.630

 

KK4

thửa

19.930

0

3.358

687

890

24.865

4.973

29.838

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2980/QĐ-UBND năm 2009 về bộ đơn giá công tác đo đạc bản đồ địa chính năm 2009 khu vực thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 2980/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/06/2009
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Nguyễn Thành Tài
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Số 70
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản