Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------

Số: 10/2008/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 03 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Quyết định này thay thế Quyết định số 07/2007/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 02 năm 2007 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Quyết định số 11/2007/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều người sử dụng đất và Quyết định số 12/2007/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Bãi bỏ các quy định tại Mục I, Mục IV, Mục V, Mục VI Chương ba Phần II và Mục I, Mục IV, Mục V, Mục VI Chương ba Phần III của Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Đức

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (sau đây gọi tắt là Định mức KT-KT) áp dụng thực hiện cho các khối công việc sau:

1.1. Đo đạc địa chính:

- Lưới địa chính;

- Đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp;

- Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính;

- Đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính;

- Trích đo địa chính thửa đất;

- Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục bản trích đo địa chính.

- Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất.

1.2. Đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính:

- Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã);

- Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường);

- Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở xã);

- Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường);

- Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy;

- Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường);

- Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã;

- Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường;

- Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trường “dồn điền, đổi thửa”;

- Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân;

 - Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ;

- Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính;

- Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính thay thế cho tài liệu đo đạc cũ;

- Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính;

- Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số;

- Trích lục hồ sơ địa chính.

2. Định mức này được sử dụng để lập định mức tổng hợp công tác đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và trong trường hợp chưa có định mức tổng hợp thì định mức này được áp dụng để tính đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính; đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; đăng ký biến động đất đai; làm căn cứ giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:

3.1. Định mức lao động công nghệ: Định mức lao động công nghệ (sau đây gọi tắt là định mức lao động) là thời gian lao động trực tiếp để sản xuất ra một sản phầm (thực hiện một bước công việc).

Nội dung của định mức lao động bao gồm:

a) Nội dung công việc: Nêu các thao tác cơ bản, thao tác chính để thực hiện bước công việc;

b) Phân loại khó khăn: Nêu các yếu tố cơ bản gây ảnh hưởng đến việc thực hiện của bước công việc làm căn cứ để phân loại khó khăn;

c) Định biên: Quy định số lượng lao động và xác định cấp bậc công việc; cấp bậc công việc theo “Tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức – viên chức ngành Tài nguyên Môi trường”;

d) Định mức: Quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một sản phẩm (thực hiện bước công việc); đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm; ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc.

Các mức ngoại nghiệp thể hiện dưới dạng phân số, trong đó:

- Tử số là mức lao động kỹ thuật (tính theo công nhóm, công cá nhân);

- Mẫu số là mức lao động phổ thông, tính theo công cá nhân.

Lao động phổ thông là người lao động được thuê mướn để thực hiện các công việc giản đơn như vận chuyển các thiết bị kèm theo máy chính, vật liệu, thông hướng tầm ngắm, liên hệ, dẫn đường, bảo vệ, phục vụ đo ngắm, đào bới mốc, rửa vật liệu; tham gia công tác đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được xác định là cán bộ các thôn, bản, ấp, tổ dân phố, những người am hiểu tình hình đất đai ở địa bàn, những người có uy tín đại diện cho cộng đồng dân cư ở địa bàn; những người thực hiện một số công việc đơn giản trong đo đạc, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính.

Mức lao động kỹ thuật khi phải ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp được tính 0,25.

3.2. Định mức vật tư và thiết bị:

a) Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), thiết bị (máy móc).

- Định mức sử dụng vật liệu: Là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một công việc);

- Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: Là số ca người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm (thực hiện một công việc).

b) Thời hạn sử dụng dụng cụ, thiết bị là thời gian dự kiến sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị;

- Thời hạn sử dụng dụng cụ: Đơn vị tính là tháng;

- Thời hạn sử dụng thiết bị: Theo quy định tại các thông tư liên tịch hướng dẫn lập dự toán giữa Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

c) Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết bị, 8 giờ làm việc trong 1 ngày công (ca) và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị.

Mức điện năng trong các bảng định mức đã được tính theo công thức sau:

Mức điện = (Công suất thiết bị/giờ x 8 giờ x số ca sử dụng thiết bị) + 5% hao hụt;

d) Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ;

đ) Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.

Riêng mức vật liệu cho công việc đổ mốc điểm địa chính được tính thêm 5% hao hụt vật liệu do vận chuyển và khi thi công.

4. Kích thước, diện tích theo khung trong mảnh bản đồ địa chính gốc theo quy định chia mảnh trong hệ VN-2000.

Diện tích trung bình theo khung trong một mảnh bản đồ trong hệ VN-2000

Bản đồ tỷ lệ

Diện tích 1 mảnh (dm2)
Bản đồ địa chính

Diện tích tương ứng trên mặt đất (ha)

1/200

25

1,00

1/500

25

6,25

1/1000

25

25,00

1/2000

25

100,00

1/5000

36

900,00

5. Khi các cơ quan quản lý đất đai ở Trung ương và địa phương, các doanh nghiệp, các doanh nghiệp hoạt động công ích, các đơn vị sản xuất tổ chức lại sản xuất; áp dụng tiến bộ khoa học – kỹ thuật mới, trang bị máy, thiết bị mới hay áp dụng công nghệ mới thì phải tính toán lại mức cho hợp lý, phù hợp với điều kiện sản xuất cũng như trang bị máy, thiết bị, công nghệ áp dụng và phải được phê duyệt trong Thiết kế kỹ thuật – dự toán công trình. Trường hợp chứa đầy đủ cơ sở để chỉnh lý mức thì được phép vận dụng các mức hiện hành nhưng không được quá 2 năm. Trong thời gian 2 năm này phải thu thập, theo dõi, tổng hợp số liệu liên quan đến lập mức để chỉnh lý từng mức và tiến tới chỉnh lý, lập mức mới.

6. Khi áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Tổng cục Quản lý đất đai) để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.

7. Quy định viết tắt

Nội dung viết tắt

Viết tắt

Bản đồ địa chính

BĐĐC

Bộ Tài nguyên và Môi trường

BTNMT

Cán bộ địa chính

CBĐC

Công suất

CS

Đăng ký quyền sử dụng đất

ĐKQSDĐ

Đăng ký biến động

ĐKBĐ

Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT

ĐMĐĐBĐ

Định mức kinh tế - kỹ thuật

Định mức KT-KT

Định mức

ĐM

Định mức lao động

ĐMLĐ

Định mức vật tư thiết bị

ĐMVTTB

Đơn vị tính

ĐVT

Giấy chứng nhận

GCN

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, quyền sở hữu nhà ở

GCNQSDĐ

Hiện trạng sử dụng đất

HTSDĐ

Hồ sơ địa chính

HSĐC

Hồ sơ kỹ thuật thửa đất

HSKTTĐ

Kiểm tra nghiệm thu

KTNT

Kỹ thuật viên

KTV

Lao động phổ thông

LĐPT

Loại khó khăn

KK

Người sử dụng đất

NSDĐ

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Phòng TNMT

Quyền sử dụng đất

QSDĐ

Sổ đăng ký biến động

Sổ ĐKBĐ

Sổ địa chính

Sổ ĐC

Sở Tài nguyên và Môi trường

Sở TNMT

Thành quả

TQ

Ủy ban nhân dân

UBND

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

Văn phòng ĐKQSDĐ

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

Phần 2.

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ

Chương 1.

ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH

A. LƯỚI ĐỊA CHÍNH

I. NỘI DUNG CÔNG VIỆC

1. Chọn điểm, chôn mốc: Chuẩn bị, xác định vị trí điểm ở thực địa, liên hệ xin phép đất đặt mốc, thông hướng, đổ mốc, chôn mốc, vẽ ghi chú điểm, kiểm tra, phục vụ KTNT, giao nộp, bàn giao mốc cho địa phương, di chuyển.

2. Xây tường vây

3. Tiếp điểm: Chuẩn bị, tìm điểm ở thực địa, kiểm tra, chỉnh lý ghi chú điểm và thông hướng, di chuyển.

4. Đo ngắm

- Đo theo phương pháp đường chuyền: Chuẩn bị, kiểm nghiệm thiết bị, đo ngắm (đo góc nằm, góc đứng và đo cạnh) phục vụ KTNT, di chuyển.

- Đo bằng công nghệ GPS: Chuẩn bị, kiểm nghiệm thiết bị, liên hệ với các nhóm đo, đo ngắm, liên hệ với các nhóm liên quan để trút số liệu sang máy tính hoặc thiết bị lưu trữ, tính toán, kiểm tra khái lược, phục vụ KTNT, di chuyển.

5. Tính toán bình sai: Chuẩn bị, kiểm tra số đo, tính toán bình sai, biên tập thành quả, phục vụ KTNT.

II. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN

Loại 1 (KK1): Khu vực đồng bằng, ít cây, khu vực đồi trọc, thấp, vùng trung du; giao thông thuận tiện.

Loại 2 (KK2): Khu vực đồng bằng nhiều cây, khu vực đồi thưa cây vùng trung du; giao thông tương đối thuận tiện.

Loại 3 (KK3): Vùng đồi núi cao từ 50m đến 200m, vùng đồng lầy, vùng đồng bằng dân cư đông, nhiều kênh rạch; giao thông không thuận tiện.

Loại 4 (KK4): Vùng núi cao từ 200m đến 800m, vùng thủy triều, sình lầy, đầm lầy, thụt sâu, vùng thành phố lớn, đông dân cư, phải đo đêm, nhiều ngõ, hẻm cụt; giao thông khó khăn.

Loại 5 (KK5): Vùng hải đảo, biên giới và núi cao trên 800m, giao thông rất khó khăn.

III. ĐỊNH BIÊN

TT

Nội dung công việc

LX3

KTV4

KTV6

KS2

KS3

Nhóm

1

Chọn điểm, chôn mốc

1

 

3

 

 

4

2

Xây tường vây

1

2

1

 

 

4

3

Tiếp điểm

1

 

3

 

 

4

4

Đo GPS, phục vụ KTNT

1

 

2

1

1

5

5

Đo đường chuyền, phục vụ KTNT

 

3

2

 

 

5

6

Tính toán

 

 

 

1

1

2

IV. ĐỊNH MỨC

Công nhóm/điểm

TT

Nội dung công việc

KK

Định mức

1

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông

1

1,46

2,43

2

1,94

3,24

3

2,51

4,05

4

3,32

5,27

5

4,21

6,89

2

Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ

1

0,57

0,57

2

0,66

0,66

3

0,81

0,81

4

0,96

0,96

5

1,11

1,11

3

Xây tường vây

1

1,35

4,80

2

1,35

6,30

3

1,62

8,40

4

1,89

14,40

5

2,16

16,8

4

Tiếp điểm có tường vây

1

0,27

0,36

2

0,34

0,36

3

0,41

0,54

4

0,51

0,68

5

0,68

0,68

5

Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền

1

0,42

0,34

2

0,62

0,68

3

0,75

0,68

4

1,03

1,01

5

1,37

1,35

6

Đo ngắm theo công nghệ GPS

1

0,67

0,45

2

0,81

0,63

3

0,98

1,26

4

1,22

2,25

5

1,90

2,80

7

Tính toán khi đo GPS

1-5

0,80

8

Tính toán khi đo đường chuyền

1-5

0,72

9

Phục vụ KTNT khi đo đường chuyền, GPS

1-5

0,18

Ghi chú:

(1) Mức cho công việc tìm điểm không có tường vây được tính bằng 1,25 mức số 4.

(2) Trường hợp đo độ cao lượng giác mức đo ngắm tính bằng 0,10 mức số 5, mức tính toán là 0,05 công nhóm (1KS2, 1KS3) cho 1 điểm.

(3) Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) mức được tính bằng 1,20 mức số 1 trong bảng trên.

B. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP

I. NỘI DUNG CÔNG VIỆC

1. Ngoại nghiệp

1.1. Công tác chuẩn bị: Triển khai công tác đo đạc; chuẩn bị vật tư, tài liệu; kiểm nghiệm thiết bị; xác định ranh giới hành chính xã, phường, thị trấn ngoài thực địa với UBND xã, phường, thị trấn; thu thập, sao các tài liệu có liên quan đến hiện trạng sử dụng đất của địa phương, của chủ sử dụng đất.

1.2. Lưới đo vẽ: Thiết kế, chọn điểm, đóng cọc; đo nối; tính toán.

1.3. Xác định ranh giới thửa đất: Xác định ranh giới thửa đất, đóng cọc hoặc đánh dấu mốc giới thửa đất ở thực địa, xác định tên chủ sử dụng đất, đối tượng sử dụng đất, mục đích sử dụng đất (loại đất).

1.4. Đo vẽ chi tiết: Chuẩn bị vật tư, tài liệu, thiết bị, đo chi tiết nội dung bản đồ, vẽ lược đồ.

1.5. Đối soát hình thể, đối tượng sử dụng đất, mục đích sử dụng đất (loại đất).

1.6. Xác nhận diện tích với chủ sử dụng đất.

1.7. Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

2. Nội nghiệp

2.1. Lập bản đồ gốc: Chuyển kết quả đo vẽ chi tiết vào máy vi tính, tiếp biên các trạm đo, lập bản gốc; đánh số thửa tạm, tính diện tích.

2.2. Nhập thông tin thửa đất: Nhập các thông tin phục vụ lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất, hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính.

2.3. Lập sổ mục kê tạm theo hiện trạng tờ bản đồ gốc, tổng hợp diện tích theo mảnh.

2.4. Biên tập bản đồ địa chính theo đơn vị hành chính.

2.5. Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất.

2.6. Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

2.7. Xác nhận hồ sơ các cấp

2.8. Giao nộp thành quả: Hoàn thành thủ tục pháp lý tại địa phương, giao nộp sản phẩm.

II. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN

1. Bản đồ tỷ lệ 1/200

Loại 1 (KK1): Đất khu dân cư nông thôn kiểu đô thị, thị trấn, ven thị xã, thành phố có cấu trúc xây dựng dạng khu phố; khu vực thị xã, thành phố có quy hoạch, mới phát triển. Trung bình dưới 50 thửa trong 1 ha.

Loại 2 (KK2): Đất khu dân cư nội thị xã, nội thành phố, nhà cửa dày, quy hoạch không rõ ràng. Trung bình từ 50 đến 61 thửa trong 1 ha.

Loại 3 (KK3): Khu vực phố cũ, phố cổ; khu vực nội thành đã phát triển nhưng không theo quy hoạch. Trung bình từ 62 đến 72 thửa trong 1 ha.

Loại 4 (KK4): Khu vực phố cũ, phố cổ; khu vực nội thành phố đã phát triển nhưng không theo quy hoạch. Trung bình từ 73 thửa đến 90 thửa trong 1 ha.

Khi số thửa trên 90 thửa, cứ thêm 10 thửa (của số thửa vượt) được tính thêm 0,10 mức loại khó khăn 4.

2. Bản đồ tỷ lệ 1/500

Loại 1 (KK1): Đất khu dân cư nông thôn vùng đồng bằng, ven thị xã và thị trấn, trung bình dưới 35 thửa trong 1 ha.

Loại 2 (KK2): Đất khu dân cư thị trấn, ven thị xã, ven thành phố, đất khu dân cư nông thôn nhà cửa dày đặc, trung bình từ 35 đến 42 thửa trong 1 ha.

Loại 3 (KK3): Đất khu dân cư nông thôn, thị trấn, ven thị xã, thành phố có cấu trúc xây dựng dạng khu phố; khu vực thị xã, thành phố có quy hoạch, mới phát triển, trung bình từ 43 đến 51 thửa trong 1 ha.

Loại 4 (KK4): Đất khu dân cư nội thị xã, nội thành phố, nhà cửa dày, quy hoạch không rõ ràng, trung bình từ 52 đến 61 thửa trong 1 ha.

Loại 5 (KK5): Khu vực phố cũ, phố cổ; khu vực nội thành phố đã phát triển nhưng không theo quy hoạch, trung bình từ 62 đến 70 thửa trong 1 ha.

Loại 6 (KK6): Khu vực đô thị như loại 5 song có nhiều phố cụt, ngõ cụt, đi lại khó khăn, không thông thoáng giữa các nhà trong một ô phố, trung bình từ 70 thửa đến dưới 90 thửa trong 1 ha.

Khi số thửa trên 90 thửa, cứ thêm 10 thửa (của số thửa vượt) được tính thêm 0,10 mức loại khó khăn 6.

3. Bản đồ tỷ lệ 1/1000

Loại 1 (KK1): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình dưới 40 thửa trên 1 ha.

Được áp dụng mức khó khăn 2, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Đất trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, nhiều kênh rạch, tầm che khuất trên 50%;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30%.

Loại 2 (KK2): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình từ 40 thửa đến 60 thửa trên 1 ha.

Được áp dụng mức khó khăn 3, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Đất trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, nhiều kênh rạch, tầm nhìn che khuất trên 50%;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30%.

Loại 3 (KK3): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình trên 60 thửa trên ha.

Được áp dụng mức khó khăn 4, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Đất trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, nhiều kênh rạch, tầm che khuất trên 50%;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30%.

Loại 4 (KK4): Đất khu dân cư, trung bình dưới 25 thửa trên 1 ha.

Loại 5 (KK5): Đất khu dân cư, trung bình từ 25 đến 35 thửa trên 1 ha.

Loại 6 (KK6): Đất khu dân cư, trung bình từ 36 thửa trở lên trên 1 ha.

4. Bản đồ tỷ lệ 1/2000

Loại 1 (KK1): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình dưới 10 thửa trên 1 ha.

Được áp dụng mức khó khăn 2, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Đất trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, nhiều kênh rạch, tầm che khuất trên 50%;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30%;

Loại 2 (KK2): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình từ 10 đến 25 thửa trên 1 ha.

Được áp dụng mức khó khăn 3, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Đất trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, nhiều kênh rạch, tầm che khuất trên 50%;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30%.

Loại 3 (KK3): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình từ 26 trở lên trên 1 ha.

Được áp dụng mức khó khăn 4, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Đất trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, nhiều kênh rạch, tầm che khuất trên 50%;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30%;

Loại 4 (KK4): Đất khu dân cư, trung bình đến 5 thửa trên 1 ha.

Loại 5 (KK5): Đất khu dân cư, trung bình từ 6 đến 9 thửa trên 1 ha.

Loại 6 (KK6): Đất khu dân cư, trung bình trên 10 thửa trên 1 ha.

5. Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Loại 1 (KK1): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình dưới 1 thửa trên 1 ha.

Được áp dụng mức khó khăn 2, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Đất trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, nhiều kênh rạch, tầm che khuất trên 50%;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30%;

Loại 2 (KK2): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình từ 1 đến 2 thửa trở lên 1 ha. Được áp dụng mức khó khăn 3, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Đất trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, nhiều kênh rạch, tầm che khuất trên 50%;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30%.

Loại 3 (KK3): Đất nông nghiệp số thửa trung bình trên 2 thửa trên 1 ha.

- Được áp dụng mức khó khăn 4, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Đất trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, nhiều kênh rạch, tầm che khuất trên 50%;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30%;

Loại 4 (KK4): Đất nông nghiệp số thửa trung bình trên 3 thửa trên 1 ha.

III. ĐỊNH MỨC

Công nhóm/mảnh

TT

Nội dung công việc

Định biên

KK

Tỷ lệ 1/200

Tỷ lệ 1/500

Tỷ lệ 1/1000

Tỷ lệ 1/2000

Tỷ lệ 1/5000

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công tác chuẩn bị

Nhóm 4 KTV (1KTV4 +2KTV6+ 1KTV10)

1-6

0,36

0,22

1,81

1,81

6,38

2,55

8,87

3,55

7,42

2,97

1.2

Lưới đo vẽ

Nhóm 5KTV (2KTV4 +2KTV6+ 1KTV10)

1

1,53

3,78

1,27

1,73

17,62

2

1,76

4,77

1,49

2,04

21,15

3

1,96

6,21

1,76

2,41

25,38

4

2,19

7,11

2,52

3,70

30,45

5

 

7,92

3,40

5,91

 

6

 

8,91

4,25

9,64

 

1.3

Xác định ranh giới thửa đất 

Nhóm 2KTV6

1

7,14

7,14

21,80

21,80

26,68

26,68

30,00

30,00

75,00

75,00

2

8,57

8,57

26,16

26,16

31,44

31,44

36,00

36,00

93,75

93,75

3

10,29

10,29

31,39

31,39

37,16

37,16

43,20

43,20

117,20

117,20

4

12,34

12,34

37,67

37,67

58,11

58,11

58,32

58,32

146,50

146,50

5

 

45,20

45,20

78,45

78,45

78,73

78,73

 

6

 

54,25

54,25

98,06

98,06

106,30

106,30

 

1.4

Đo chi tiết 

Nhóm 5KTV (2KTV4 +2KTV6+ 1KTV10)

1

6,07

3,04

11,70

5,85

19,37

7,75

23,75

9,50

148,00

59,20

2

7,28

3,64

14,40

7,20

22,83

9,13

27,99

11,20

177,57

71,03

3

8,75

4,38

19,44

9,72

26,98

10,79

33,08

13,23

192,37

76,95

4

10,50

5,25

25,74

12,87

33,72

16,86

43,00

21,50

207,17

82,87

5

 

32,76

16,38

42,16

21,08

55,90

27,95

 

6

 

42,30

21,15

52,70

26,35

72,68

36,34

 

1.5

Đối soát, kiểm tra  

1KTV6

1

0,75

0,49

2,52

1,64

7,07

2,83

9,73

3,89

32,50

13,00

2

0,84

0,55

3,15

2,05

8,34

3,34

11,47

4,59

39,04

15,61

3

1,00

0,65

4,28

2,78

9,85

3,94

13,55

5,42

42,29

16,92

4

1,22

0,79

5,80

3,77

15,25

9,91

20,77

13,50

45,54

18,22

5

 

7,32

4,76

20,59

13,38

33,24

21,60

 

6

 

9,58

6,23

25,72

16,73

54,17

35,21

 

1.6

Xác nhận diện tích, loại đất với CSD đất

1KTV6

1

4,00

4,00

9,80

9,80

10,32

10,32

14,19

14,19

55,75

55,75

2

4,80

4,80

11,70

11,70

12,16

12,16

16,73

16,73

66,87

66,87

3

5,80

5,80

16,20

16,20

14,37

14,37

19,77

19,77

72,45

72,45

4

7,00

7,00

19,50

19,50

32,50

32,50

30,30

30,30

78,02

78,02

5

 

23,40

23,40

43,88

43,88

46,97

46,97

 

6

 

28,60

28,60

54,84

54,84

60,58

60,58

 

1.7

Phục vụ KTNT

Nhóm 5KTV (2KTV4 +2KTV6+ 1KTV10)

 

1,62

4,23

4,84

5,94

28,67

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Lập bản đồ gốc

Nhóm 2KTV6

1

2,04

4,59

7,96

18,05

22,25

2

2,47

5,61

9,95

21,66

30,04

3

2,86

6,63

12,44

26,00

40,55

4

3,54

7,99

15,55

20,83

54,74

5

 

9,61

19,44

26,05

 

6

 

11,48

24,30

32,55

 

2.2

Nhập thông tin thửa đất

1KTV6

1-6

1,96

8,99

14,00

18,20

30,94

2.3

Lập Sổ Mục kê tạm

1KTV6

1-6

0,10

0,35

1,65

2,22

2,00

2.4

Biên tập BĐĐC theo ĐVHC

1KTV6

1-6

0,51

0,60

0,68

0,77

0,85

2.5

Lập HSKT thửa đất

1KTV6

1-6

1,72

7,54

15,00

22,00

46,15

2.6

Phục vụ nghiệm thu

Nhóm 2KTV6

1-6

0,53

1,63

2,94

4,94

8,31

2.7

Xác nhận hồ sơ các cấp

1KTV6

1-6

0,40

0,60

0,80

1,10

1,70

2.8

Giao nộp thành quả

Nhóm 2KTV6

1-6

0,10

0,63

0,85

1,27

1,70

Ghi chú:

- Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính, mức tính bằng 0,10 mức đo vẽ ngoại nghiệp và nội nghiệp;

- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10 mức trên.

C. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

I. NỘI DUNG CÔNG VIỆC

1. Số hóa bản đồ địa chính

1.1. Quét tài liệu: Nhận vật tư, tài liệu; chuẩn bị hệ thống tin học (máy, dụng cụ, cài đặt phần mềm, sao chép các tệp chuẩn); chuẩn bị cơ sở toán học.

Chuẩn bị tài liệu: Kiểm tra bản đồ (hoặc phim dương) về độ sạch, rõ nét, các mốc để nắn (điểm mốc khung, lưới kilômét, điểm tọa độ và bổ sung các điểm mốc để nắn nếu thiếu trên bản gốc so với quy định); quét tài liệu; kiểm tra chất lượng file ảnh quét.

Nắn ảnh theo khung trong bản đồ, lưới kilômét, điểm tọa độ (tam giác); lưu file ảnh (để phục vụ cho bước số hóa và các bước KTNT sau này).

1.2. Số hóa nội dung bản đồ: Số hóa các yếu tố nội dung bản đồ và làm sạch dữ liệu theo các lớp đối tượng; kiểm tra trên máy các bước số hóa nội dung bản đồ theo lớp đã quy định và kiểm tra tiếp biên.

1.3. Biên tập nội dung bản đồ (biên tập để lưu dưới dạng bản đồ số): Định nghĩa đối tượng, gắn thuộc tính, tạo file topology, tô mầu nền, biên tập ký hiệu, chú giải; trình bày khung và tiếp biên.

1.4. In bản đồ trên giấy (in phun): 01 bản làm lam biên tập, 01 bản để kiểm tra và 01 bản để giao nộp; kiểm tra bản đồ giấy in phun, sửa chữa sau kiểm tra.

1.5. Ghi bản đồ trên đĩa CD.

1.6. Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: Phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

2. Chuyển hệ bản đồ địa chính dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000

2.1. Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

Thu thập số liệu đo đạc, tính toán lưới địa chính 1, 2 trước đây (số đo, bảng tính, kết quả tính toán trong HN-72); tính cải chính số liệu đo cũ trong hệ tọa độ VN-2000 (nếu có), tính toán bình sai lại lưới địa chính 1, 2 trên đây sang hệ tọa độ VN-2000.

2.2. Chuyển đổi bản đồ số (dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000)

2.2.1. Nắn chuyển: Chuẩn bị vật tư, tài liệu của các mảnh liên quan; lập kỹ thuật hướng dẫn biên tập, nắn các tệp tin thành phần của mảnh bản đồ sang VN-2000; ghép các tờ bản đồ (khung cũ) và cắt ghép theo khung trong của tờ bản đồ mới (nếu có).

Biên tập và kiểm tra lại quá trình chuyển đổi, rà soát mức độ đầy đủ các yếu tố nội dung bản đồ.

2.2.2. So sánh diện tích.

2.2.3. In bản đồ: In bản đồ bằng máy in phun, in sổ mục kê, sổ địa chính.

2.2.4. Ghi bản đồ vào đĩa CD.

2.2.5. Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: Phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

II. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN:  Như mục B, chương I

III. ĐỊNH BIÊN: 1KTV6

IV. ĐỊNH MỨC

Công/mảnh

TT

Nội dung công việc

KK

Định mức theo tỷ lệ bản đồ

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Số hóa bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

1.1

Quét tài liệu

1-6

0,40

0,40

0,40

0,40

1.2

Số hóa

1

3,51

6,65

12,70

23,23

2

4,03

7,65

14,61

26,71

3

4,64

8,80

16,80

30,72

4

5,34

10,12

19,32

35,33

5

6,14

11,64

22,22

 

6

7,06

13,38

25,55

 

1.3

Biên tập nội dung bản đồ

1

0,80

1,80

2,80

5,00

2

1,00

2,00

3,30

6,00

3

1,20

2,20

4,00

5,00

4

1,40

2,50

5,00

6,00

5

1,70

3,80

6,00

 

6

2,00

4,50

7,20

 

1.4

In phun

1-6

0,30

0,30

0,30

0,30

1.5

Ghi bản đồ trên đĩa CD

1-6

0,20

0,20

0,20

0,20

1.6

Phục vụ KTNT

1-6

1,00

1,00

1,00

1,50

2

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

2.1

Xác định tọa độ nắn chuyển công nhóm (1KS2 + 1KS3)/điểm

1-6

1,00

1,00

1,00

1,00

2.2

Chuyển đổi bản đồ số

 

 

 

 

 

2.2.1

Nắn chuyển

1

2,24

2,80

3,50

5,50

2

2,56

3,20

4,00

6,00

3

2,88

3,60

4,50

6,50

4

3,20

4,00

5,00

7,00

5

3,68

4,60

5,75

 

6

4,23

5,29

6,61

 

2.2.2

So sánh diện tích

1-6

0,43

0,60

0,77

0,94

2.2.3

Ghi đĩa CD

1-6

0,06

0,08

0,10

0,15

2.2.4

In bản đồ

1-6

1,30

1,60

2,00

2,50

2.2.5

Phục vụ KTNT

1-6

0,06

0,08

0,10

0,30

Ghi chú:

- Trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính thì không tính mức 2.2.3 và 2.2.4 bảng trên.

D. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

Đo đạc chỉnh lý BĐĐC cho các trường hợp:

- Bản đồ địa chính đã được thành lập nhưng chưa sử dụng để giao đất, đăng ký quyền sử dụng đất, kê khai phục vụ cấp GCNQSDĐ mà có biến động.

- Bản đồ địa chính khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa” (trường hợp không phải thành lập lại bản đồ địa chính).

Mức độ biến động trung bình của số thửa đất khoảng 40% (biến động hình thể, biến động không thay đổi hình thể nhưng do xác định mốc quy hoạch, chỉ giới hành lang an toàn công trình…)

I. NỘI DUNG CÔNG VIỆC

1. Ngoại nghiệp

1.1. Đối soát thực địa

- Công tác chuẩn bị: Thu thập tài liệu, kiểm tra phân tích tài liệu; đối soát HSĐC và BĐĐC, hồ sơ nhà và BĐĐC (nếu cần).

- Đối soát 100% số thửa tại thực địa, xác định biến động do sự thay đổi hình thể thửa đất, thay đổi tên chủ, địa chỉ của chủ sử dụng thửa đất và thay đổi địa chỉ thửa đất (nếu có), phương pháp chỉnh lý biến động; xác định tình trạng quy hoạch sử dụng đất, mốc quy hoạch, hành lang an toàn các công trình; xác định loại đất, mục đích sử dụng đất.

1.2. Lưới đo vẽ

Chuẩn bị, thiết kế, chọn điểm, đóng cọc, đo nối và tính toán.

1.3. Đo vẽ chi tiết

- Chuẩn bị vật tư, tài liệu, thiết bị.

- Xác định ranh giới thửa đất; điều tra, ghi tên chủ sử dụng đất, các chủ liền kề, loại đất, mục đích sử dụng đất, địa chỉ thửa đất, địa chỉ chủ sử dụng đất, xác định ranh giới, mốc giới quy hoạch, xác định ranh giới hành lang an toàn các công trình, xác định mức độ hạn chế quyền sử dụng đất, đóng mốc giới thửa đất ở thực địa và lập biên bản xác định ranh giới thửa đất theo hiện trạng thửa đất xác định phạm vi quy hoạch, phạm vi thuộc hành lang an toàn các công trình.

- Đo vẽ chi tiết khu vực có biến động về hình thửa: Chuẩn bị vật tư, tài liệu, dụng cụ đo, đo vẽ chi tiết thửa đất, đo vẽ các công trình xây dựng có trên thửa đất, vẽ sơ họa hiện trạng trạm đo hoặc lược đồ thửa đất.

- Xác nhận diện tích theo hiện trạng đối với chủ sử dụng đất.

2. Nội nghiệp

2.1. Số hóa BĐĐC

Số hóa BĐĐC (nếu chỉnh lý BĐĐC dạng giấy).

2.2. Chỉnh lý loại đất

- Chỉnh lý loại đất: Chỉnh lý loại đất trên BĐĐC; chỉnh lý loại đất trong HSĐC.

- Chuyển chỉnh lý loại đất lên BĐĐC gốc.

2.3. Lập bản vẽ BĐĐC

- Công tác chuẩn bị: Nhận bản đồ địa chính, bản đồ địa chính gốc, chuẩn bị vật tư, tài liệu và thiết bị, máy móc.

- Chuyển kết quả đo vẽ chi tiết lên bản đồ địa chính; Tính diện tích thửa đất; Tiếp biên; Đánh số thửa, Lập bảng kê thửa đất có biến động; Biên tập lại bản đồ địa chính.

- Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất, đối soát hồ sơ kỹ thuật thửa đất với biên bản xác định ranh giới thửa đất.

- Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc.

2.4. Bổ sung Sổ Mục kê

- Lập lại hoặc bổ sung Sổ Mục kê (theo hiện trạng) theo tờ bản đồ địa chính; Tổng hợp lại diện tích và lập các bảng biểu theo quy định.

2.5. Biên tập bản đồ và in

- Biên tập bản đồ và các tài liệu liên quan đến thửa đất.

- In bản đồ và hồ sơ, bảng biểu liên quan theo quy định.

- Nhân bản bản đồ.

2.6. Xác nhận hồ sơ các cấp

- Hoàn thành thủ tục pháp lý, giao nộp sản phẩm.

2.7. Giao nộp sản phẩm

- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.

II. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN

Như mục B chương I

III. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Nội dung công việc

Định biên

KK

Định mức theo tỷ lệ bản đồ

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Ngoại nghiệp

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

 

 

Nhóm 3KTV (2KTV4 + 1KTV6)

1

5,82

4,58

6,72

5,04

27,46

2

7,28

5,73

8,40

6,72

31,68

3

9,70

7,64

11,20

8,40

42,24

4

11,64

10,31

15,12

10,50

46,46

5

 

12,99

19,60

14,70

 

6

 

17,19

25,20

18,90

 

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)

 

 

Nhóm 5KTV (2KTV4 + 2KTV6 + 1KTV10)

1

1,93

1,32

0,36

0,31

0,81

2

2,42

1,65

0,45

0,42

0,93

3

3,22

2,20

0,60

0,52

1,24

4

3,86

2,97

0,81

0,65

1,36

5

 

3,74

1,04

0,91

 

6

 

4,95

1,34

1,17

 

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)

 

 

Nhóm 5KTV (2KTV4 + 2KTV6 + 1KTV10)

1

23,90

16,73

16,68

11,68

4,98

3,49

5,17

3,62

11,95

8,36

2

29,87

20,91

20,85

14,60

6,23

4,36

6,90

4,83

13,79

9,65

3

39,83

27,88

27,80

19,46

8,30

5,81

8,62

6,03

18,38

12,87

4

47,80

33,46

37,53

26,27

11,21

7,84

10,78

7,54

20,22

14,15

5

 

47,26

33,08

14,53

10,17

15,09

10,56

 

6

 

62,55

43,79

18,68

13,07

19,40

13,58

 

2

Nội nghiệp

2.1

Số hóa BĐĐC: Áp dụng theomức tại mục C chương I

2.2

Chỉnh lý loại đất (công nhóm/100 thửa)

2.2.1

Chỉnh lý loại đất

Nhóm 2KTV4

1

1,89

1,72

1,56

1,56

1,40

2

2,36

2,15

1,95

1,95

1,76

3

3,15

2,86

2,60

2,60

2,34

4

3,78

3,86

3,51

3,51

2,57

5

 

5,01

4,55

4,55

 

6

 

6,44

5,85

5,85

 

2.2.2

Chuyển chỉnh lý loại đất lên BĐĐC gốc

1KTV4

1-6

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

2.3

Lập bản vẽ (công nhóm/100 thửa)

2.3.1

Lập bản vẽ bản đồ số

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV10)

1

3,07

1,63

0,55

0,67

1,40

2

3,84

2,03

0,69

0,89

1,62

3

5,12

2,17

0,92

1,11

2,16

4

6,14

3,66

1,24

1,39

2,38

5

 

4,61

1,61

1,94

 

6

 

6,10

2,07

2,50

 

2.3.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc

1KTV6

1-6

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê (công/100 thửa)

1KTV6

1-6

2,60

2,60

2,60

2,60

2,60

2.5

Biên tập bản bản đồ và in (công/mảnh)

1KTV6

1-6

0,51

0,60

0,68

0,77

0,85

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)

1KTV6

1-6

0,40

0,60

0,80

1,10

1,70

2.7

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

2KTV6

1-6

0,10

0,63

0,85

1,27

1,70

Ghi chú

(1) Mức lưới đo vẽ chỉ áp dụng khi phải lập lưới khống chế đo vẽ;

(2) Mức trong bảng trên tính cho khu vực biến động từ 26% - 40%; Mức chỉnh lý biến động từ 15% - 25% tính bằng 1,20 mức trên; Mức chỉnh lý biến động dưới 15% tính bằng 1,30 mức trên.

(3) Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất (mua bán, sang nhượng, tặng cho): Mức chỉnh lý biến động tính bằng 40% mức biến động thửa đất;

(4) Trường hợp biến động do thay đổi địa chỉ thửa đất (thay đổi tên đường, đánh lại số nhà): Mức chỉnh lý biến động tính bằng 30% mức biến động thửa đất;

(5) Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%: Mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới.

Đ. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

I. NỘI DUNG CÔNG VIỆC

Khảo sát khu vực đo vẽ; Chuẩn bị vật tư tài liệu; Thiết bị; Liên hệ công tác; Thiết kế đo vẽ; Đo vẽ thửa đất; Lập bản vẽ; Đối soát, kiểm tra; phục vụ nghiệm thu.

II. ĐỊNH BIÊN

Nhóm 3 KTV (1KTV4 +2KTV6)

III. ĐỊNH MỨC

Công nhóm/thửa đất

TT

Loại đất

Diện tích thửa đất (m2)

< 100

100 - 300

> 300 - 500

> 500 – 1.000

> 1.000 – 3.000

> 3.000 – 10.000

1

Đất ngoài khu vực đô thị

2,00

2,37

2,52

3,08

4,23

6,50

2

Đất đô thị

3,00

3,56

3,78

4,62

6,35

9,75

Ghi chú:

(1) Mức trích đo thửa đất lớn hơn 10.000m2 (1 ha) như sau:

- Mức trích đo thửa đất từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 trong bảng trên;

- Mức trích đo thửa đất từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 trong bảng trên;

- Mức trích đo thửa đất từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 trong bảng trên;

- Mức trích đo thửa đất từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 trong bảng trên;

- Mức trích đo thửa đất từ trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,80 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 trong bảng trên;

- Mức trích đo thửa đất từ trên 1.000 ha: Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0,40 công nhóm.

(2) Mức trong bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ nhà nước).

(3) Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ nhà nước thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm đo bằng công nghệ GPS; mức đo tính bằng 0,50 mức số 6 mục A chương I này.

E. ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH LỤC TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH

Được tính bằng 0,50 mức trích đo địa chính thửa đất (mục Đ), trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 0,30 mức này.

G. ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

1. Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác: Được tính bằng 0,70 mức trích đo thửa đất (mục Đ).

2. Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà và các công trình xây dựng khác: Được tính bằng 0,30 mức trích đo thửa đất (mục Đ).

Chương 2.

ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

A. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng lý và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã).

I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN

Loại 1 (KK1): Các xã vùng đồng bằng, trung du

Loại 2 (KK2): Các xã ven đô thị, trong đô thị loại II, III, IV; các thị trấn, các phường của đô thị loại III, IV.

Loại 3 (KK3): Các xã miền núi, biên giới, hải đảo, các xã đặc biệt khó khăn, các xã ven đô thị, các xã trong đô thị loại đặc biệt, loại I, các phường của đô thị loại II.

Loại 4 (KK4): Các phường trong đô thị loại I.

Loại 5 (KK5): Các phường trong đô thị loại đặc biệt.

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

1.1

Chuẩn bị địa điểm, các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp GCNQSDĐ

Nhóm 3 KTV (2KTV6 + 1KTV4)

1-3

20

20

1.2

Phổ biến, tuyên truyền chủ trương, chính sách về cấp GCNQSDĐ

1KTV4

1-3

10

10

1.3

Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

8000 hồ sơ

Nhóm 2 KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-3

200

2

Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết).

8000 hồ sơ

Nhóm 2 KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-3

250

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

160

3

Xác nhận của UBND cấp xã; gửi hồ sơ lên cấp huyện; nhận, gửi thông báo nghĩa vụ tài chính, nhận bản sao HSĐC, bản sao Sổ cấp GCNQSDĐ, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; trả GCNQSDĐ; thu, gửi lệ phí cấp GCNQSDĐ về cấp huyện.

3.1

Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, tình trạng tranh chấp, điều kiện quy hoạch) của hồ sơ, phân loại hồ sơ.

8000 hồ sơ

Nhóm 2 KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1

1136

100

2

1485

110

3

1712

120

3.2

Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài thực địa (10% số hồ sơ)

8000 hồ sơ

Nhóm 2 KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1

300

300

2

360

360

3

432

432

3.3

Lập danh sách các trường hợp đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp giấy, công bố công khai

8000 hồ sơ

1KTV6

1-3

100

3.4

Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý (10% số hồ sơ phải trả lời).

8000 hồ sơ

1KTV6

1-3

60

3.5

Xác nhận vào đơn xin cấp GCNQSDĐ; Gửi hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ lên Văn phòng ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT ở nơi chưa có Văn phòng ĐKQSDĐ

8000 hồ sơ

1KTV6

1-3

200

3.6

Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất; nhận và gửi hóa đơn nghĩa vụ tài chính về huyện; nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCNQSDĐ, GCNQSDĐ; giao trả GCNQSDĐ, thu lệ phí cấp giấy, gửi lệ phí về cấp huyện

8000 hồ sơ

Nhóm 2 KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-3

80

4

Kiểm tra hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ. Xác nhận vào đơn (đủ hoặc không đủ điều kiện cấp giấy) của người sử dụng đất

8000 hồ sơ

1KTV6

1-3

1000

5

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo Chương I của phần này)

-

Trích lục bằng công nghệ tin học

8000 hồ sơ

1KTV5

1-3

200

-

Trích lục thủ công

1KTV5

1-3

600

6

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo về cấp xã, nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính của xã gửi đến.

8000 hồ sơ

1KTV6

1-3

400

7

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất; viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

 

7.1

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

Thửa

1KTV6

1-3

0,20

7.2

Viết GCNQSDĐ (bản chính, bản sao và đối chiếu, kiểm tra)

 

 

 

 

-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học

8000 GCN

Nhóm 2 KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-3

400

-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

Nhóm 2 KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-3

600

8

Trích sao số liệu địa chính, lập hồ sơ theo dõi; gửi số liệu địa chính, GCNQSDĐ, hợp đồng cho thuê đất đến Phòng TNMT

8000 hồ sơ

1KTV6

1-3

150

9

Kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình về việc cấp GCNQSDĐ, cho thuê đất, ký Hợp đồng (nếu có); trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng; lập sổ cấp GCNQSDĐ, nhân sao sổ cấp GCNQSDĐ (1 bản); lập sổ theo dõi hợp đồng

8000 hồ sơ

1KTV6

1-3

200

10

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất, nhận bản sao sổ cấp GCNQSDĐ; sao bản lưu GCNQSDĐ, gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

50

11

Nhận bản đồ địa chính, Sổ Mục kê, bản sao của bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, lập lại sổ mục kê theo GCNQSDĐ; lập Sổ Địa chính; chuẩn bị sổ theo dõi biến động, nhân sao HSĐC, gửi bản sao HSĐC

11.1

Nhận các tài liệu gốc của cấp huyện gửi; gửi 2 bản sao HSĐC về cấp huyện

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

20

11.2

Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ

8000 hồ sơ

1KTV8

1-3

250

11.3

Lập Sổ Địa chính, lập lại Sổ Mục kê (khoảng 2500 người SDĐ, 27 quyển) bằng công nghệ tin học

8000 hồ sơ

1KTV6

1-3

250

11.4

In bản đồ địa chính sau cấp GCNQSDĐ thành 3 bộ (40 tờ/bộ x 3 bộ)

1KTV8

1-3

4

11.5

Sao hồ sơ KTTĐ, biên bản xác định ranh giới thửa đất thành 2 bộ (20% x 8000 thửa x 2 bộ)

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

8

11.6

Nhân sao Sổ Địa chính, Sổ Mục kê thành 2 bộ: 27 quyển x 2 bộ

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

75

12

Nhận bản sao HSĐC; gửi bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCNQSDĐ, GCNQSDĐ về xã, trả hợp đồng; nhận lệ phí cấp GCNQSDĐ, nộp kho bạc.

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

50

Ghi chú:

(1) Các hạng mục công việc 1, 2, 3 thực hiện ở cấp xã;

- Các hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

- Hạng mục công việc 9 thực hiện tại Phòng TNMT;

- Hạng mục công việc 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

- Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 9, 10, 12.

(2) Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi;

- Mức 3.2: Mức tính bình quân cho 10% số thửa đất phải xác nhận ở thực địa;

- Khi số tờ bản đồ, số sổ địa chính, số sổ mục kê thay đổi (do yêu cầu quản lý lập theo thôn, ấp, bản) phải tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

(3) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 lần định mức 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 của mức trên;

(4) Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN được tính các mức 1, 2, 3.

B. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường).

I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN

Như mục A, chương II

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

1.1

Chuẩn bị địa điểm, các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp GCNQSDĐ

Phường

Nhóm 3KTV (2KTV6 + 1KTV4)

2-5

20

20

1.2

Phổ biến, tuyên truyền chủ trương, chính sách về cấp GCNQSDĐ

Phường

1KTV4

2-5

10

10

1.3

Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

5000 hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

2-5

250

2

Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

 

 

 

 

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

5000 hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

2-5

250

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

5000 hồ sơ

1KTV4

2-5

100

3

Thẩm tra hồ sơ; xác minh ở thực địa; lấy xác nhận của UBND phường; lập danh sách người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp giấy; công bố danh sách; nhận ý kiến góp ý, xem xét, giải đáp ý kiến góp ý; xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ

3.1

Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, tình trạng tranh chấp, điều kiện quy hoạch) của hồ sơ, phân loại hồ sơ.

5000 hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

2

1700

150

3

1870

165

4

2057

180

5

2260

200

3.2

Thẩm tra tình trạng thửa đất: xác minh ở thực địa (10% số hồ sơ)

5000 hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

2

250

250

3

275

275

4

302

302

5

333

333

3.3

Lấy xác nhận của UBND phường

5000 hồ sơ

1KTV6

2-5

50

3.4

Lập danh sách NSDĐ đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ, công bố công khai danh sách

5000 hồ sơ

1KTV6

2-5

65

3.5

Nhận ý kiến góp ý, xem xét, giải đáp ý kiến góp ý (10% số hồ sơ)

5000 hồ sơ

1KTV6

2-5

60

3.6

Hoàn thiện hồ sơ, xin xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ

5000 hồ sơ

1KTV6

2-5

50

4

Trích lục thửa đất và bổ sung tài sản gắn liền với đất (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo chương I của phần này)

-

Trích lục bằng công nghệ tin học

5000 hồ sơ

1KTV5

2-5

200

-

Trích lục thủ công

1KTV5

2-5

600

5

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo cho NSDĐ, nhận hóa đơn nghĩa vụ tài chính

5000 hồ sơ

1KTV6

2-5

330

6

Viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

 

-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học

5000 GCN

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

2-5

250

-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

2-5

375

7

Trích sao số liệu địa chính; gửi hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất đến Phòng TNMT; lập sổ theo dõi gửi hồ sơ

5000 hồ sơ

1KTV4

2-5

95

8

Kiểm tra hồ sơ, GCNQSDĐ; lập tờ trình, lập Sổ cấp GCNQSDĐ, sao sổ cấp GCNQSDĐ (1 bộ); trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ, gửi bản sao Sổ cấp GCNQSDĐ; ký hợp đồng (nếu có), lập Sổ theo dõi hợp đồng

5000 hồ sơ

1KTV6

2-5

125

9

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất, nhận bản sao sổ cấp GCNQSDĐ; sao bản lưu GCNQSDĐ, gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

5000 hồ sơ

1KTV4

2-5

30

10

Nhận BĐĐC, Sổ Mục kê, bản sao của bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; lập Sổ Địa chính; chuẩn bị sổ theo dõi biến động, nhân sao HSĐC (2 bộ), gửi bản sao HSĐC

10.1

Nhận các tài liệu gốc của cấp huyện gửi; gửi 2 bản sao HSĐC về huyện

5000 hồ sơ

1KTV5

2-5

20

10.2

Hoàn chỉnh BĐĐC và Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ

5000 hồ sơ

1KTV8

2-5

200

10.3

Lập Sổ Địa chính (khoảng 3500 người SDĐ, 27 quyển) bằng công nghệ tin học

5000 hồ sơ

1KTV6

2-5

350

10.4

In bản đồ địa chính thành 3 bộ (60 tờ/ bộ x 3 bộ)

Phường

1KTV6

2-5

6

10.5

Sao hồ sơ KTTĐ, biên bản xác định ranh giới thửa đất (5000 tờ x 20% x 2 bộ)

5000 hồ sơ

1KTV4

2-5

5

10.6

Nhân sao Sổ Địa chính; Sổ Mục kê thành 2 bộ: 29 x 2 bộ

5000 hồ sơ

1KTV4

2-5

15

11

Nhận lại hồ sơ; gửi bản sao HSĐC về phường; trả GCNQSDĐ. Hợp đồng thuê đất; thu lệ phí cấp giấy, nộp kho bạc.

5000 hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 + KTV4)

2-5

50

12

Nhận bản sao hồ sơ địa chính; bản đồ địa chính.

5000 hồ sơ

1KTV6

2-5

8

Ghi chú:

(1) Hạng mục công việc 12 thực hiện ở phường;

- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 và 11 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

- Hạng mục công việc 8 thực hiện ở Phòng TNMT;

- Hạng mục công việc 10 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

- Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9 và 11.

(2) Khi số hồ sơ, GCNQSDĐ và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

(3) Khi số tờ bản đồ, số Sổ Địa chính, số Sổ Mục kê thay đổi (do yêu cầu quản lý lập theo thôn, ấp, bản) phải tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

(4) Mức 10.4: Khi số tờ bản đồ thay đổi, phải tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

(5) Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN được tính các mức 1, 2, 3.

(6) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 lần định mức 3, 4, 5, 6, 7, 8 của mức trên.

C. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở xã).

I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN

Như mục A, chương II

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

1.1

Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,010

1.2

Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV4

1

0,192

2

0,258

3

0,285

2

Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

 

 

 

 

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,062

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả Hồ sơ

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,010

3

Thẩm tra của UBND cấp xã; gửi hồ sơ lên cấp huyện; nhận, gửi thông báo nghĩa vụ tài chính; nhận bản sao trích sao địa chính, nhận GCNQSDĐ; trả GCNQSDĐ; thu, gửi lệ phí cấp GCNQSDĐ về cấp huyện; cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC

3.1

Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, tình trạng tranh chấp, điều kiện quy hoạch) của hồ sơ, phân loại hồ sơ.

Hồ sơ

Nhóm 3KTV (2KTV6 + 1KTV4)

1

0,142

2

0,186

3

0,214

3.2

Thẩm tra tình trạng thửa đất

Thửa

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1

0,500

0,500

2

0,600

0,600

3

0,720

0,720

3.3

Thông báo công khai đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp giấy

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,060

3.4

Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,500

3.5

Xác nhận vào đơn xin cấp GCNQSDĐ; gửi hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ lên Văn phòng ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT ở nơi chưa có Văn phòng ĐKQSDĐ

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,031

3.6

Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất; nhận và gửi hóa đơn nghĩa vụ tài chính về cấp huyện; nhận bản sao trích sao địa chính; nhận GCNQSDĐ; trả GCNQSDĐ, thu lệ phí cấp giấy, gửi lệ phí về cấp huyện, cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC.

 Hồ sơ

1KTV6

1-3

0,500

4

Kiểm tra hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, xác nhận vào đơn (đủ hoặc không đủ điều kiện cấp giấy) của NSDĐ

Hồ sơ

1KTV6

1-3

0,031

5

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo chương I của phần này)

-

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1KTV5

1-3

0,025

-

Trích lục thủ công

1KTV5

1-3

0,075

6

Lập phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo về cấp xã, nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính của xã gửi đến.

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,100

7

Viết GCNQSDĐ

 

 

 

 

-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học

GCN

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-3

0,050

-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

GCN

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-3

0,075

8

Trích sao số liệu địa chính, vào hồ sơ theo dõi; gửi số liệu địa chính, GCNQSDĐ, hợp đồng cho thuê đất đến Phòng TNMT.

Hồ sơ

1KTV6

1-3

0,031

9

Kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình về việc cấp GCNQSDĐ, cho thuê đất, ký Hợp đồng (nếu có); trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng; vào sổ cấp CNQSDĐ vào sổ theo dõi hợp đồng.

Hồ sơ

1KTV6

1-3

0,020

10

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất; sao bản lưu giấy GCNQSDĐ, gửi tài liệu về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,025

11

Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; cập nhật bổ sung (hoặc lập mới) Sổ Địa chính; lập bản trích sao địa chính (2 bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện

11.1

Nhận các tài liệu của huyện gửi; gửi 2 bản trích sao địa chính về huyện

Hồ sơ

1KTV5

1-3

0,021

11.2

Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV10

1-3

0,031

11.3

Cập nhật bổ sung Sổ Địa chính  

Hồ sơ

1KTV6

1-3

0,015

11.4

Trích sao bản đồ địa chính thành 3 bộ

3 bộ

1KTV8

1-3

0,005

11.5

Lập bản trích sao địa chính (2 bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,021

12

Nhận bản sao của bản trích sao địa chính; gửi bản trích sao của bản sao địa chính, gửi GCNQSDĐ về xã, trả hợp đồng; nhận lệ phí cấp GCNQSDĐ, nộp kho bạc; bổ sung cập nhật hồ sơ địa chính, BĐĐC.

Hồ sơ

1KTV5

1-3

0,300

Ghi chú:

(1) Hạng mục công việc 1, 2, 3 thực hiện ở cấp xã;

- Hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

- Hạng mục công việc 9 thực hiện tại Phòng TNMT;

- Hạng mục công việc 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

(2) Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 9, 10, 12.

D. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường).

I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN

Như mục A, chương II

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

1.1

Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ 

1KTV4

2-5

0,010

1.2

Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ 

1KTV4

2

0,258

3

0,285

4

0,363

5

0,453

2

Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

 

 

 

 

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

Hồ sơ

1KTV4

2-5

0,062

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi đã nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1KTV4

2-5

0,010

3

Thẩm tra hồ sơ; xác minh ở thực địa; lấy xác nhận của UBND phường; thông báo công khai người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp giấy; nhận ý kiến góp ý, xem xét, giải đáp ý kiến góp ý; xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ

3.1

Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, tình trạng tranh chấp, điều kiện quy hoạch) của hồ sơ, phân loại hồ sơ.

Hồ sơ

Nhóm 3KTV (2KTV6 + 1KTV4)

2

0,186

3

0,214

4

0,263

5

0,327

3.2

Thẩm tra tình trạng thửa đất: Xác minh ở thực địa

Thửa

Nhóm 3KTV (2KTV6 + 1KTV4)

2

0,900

0,900

3

1,080

1,080

4

1,296

1,300

5

1,555

1,550

3.3

Lấy xác nhận của UBND phường

Hồ sơ

1KTV6

2-5

0,500

3.4

Thông báo công khai NSDĐ đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV4

2-5

0,060

3.5

Nhận ý kiến góp ý, xem xét, giải đáp ý kiến góp ý

Hồ sơ

1KTV8

2-5

0,500

3.6

Hoàn thiện hồ sơ xin xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV6

2-5

0,031

4

Trích lục thửa đất và bổ sung tài sản gắn liền với đất, trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo chương I của phần này

-

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1KTV5

2-5

0,025

-

Trích lục thủ công

1KTV5

2-5

0,050

5

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo cho NSDĐ; nhận hóa đơn nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

1KTV4

2-5

0,100

6

Viết GCNQSDĐ

 

 

 

 

-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học

Giấy  

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

2-5

0,050

-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

Giấy 

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

2-5

0,075

7

Trích sao số liệu địa chính, gửi hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng cho thuê đất đến Phòng TNMT; lập sổ theo dõi hồ sơ

Hồ sơ

1KTV4

2-5

0,031

8

Kiểm tra hồ sơ, GCNQSDĐ; lập tờ trình về việc cấp GCNQSDĐ, cho thuê đất, ký hợp đồng (nếu có); trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng; vào sổ cấp GCNQSDĐ, vào sổ theo dõi hợp đồng

Hồ sơ

1KTV6

2-5

0,020

9

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất; sao bản lưu giấy CNQSDĐ, gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

Hồ sơ

1KTV4

2-5

0,025

10

Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc; bản sao của bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; cập nhật bổ sung (hoặc lập mới) Sổ Địa chính; lập bản trích sao địa chính (2 bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện.

10.1

Nhận các tài liệu của huyện gửi

Hồ sơ

1KTV5

2-5

0,021

10.2

Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV8

2-5

0,031

10.3

Cập nhật, bổ sung (hoặc lập mới) Sổ Địa chính, Sổ Mục kê

Hồ sơ

1KTV6

2-5

0,015

10.4

Trích sao bản đồ địa chính thành 3 bộ

3 bộ

1KTV8

2-5

0,010

10.5

Lập bản trích sao địa chính (3 bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện

Hồ sơ

1KTV4

2-5

0,021

11

Nhận lại hồ sơ; gửi bản sao HSĐC về phường; trả GCNQSDĐ, Hợp đồng thuê đất; thu lệ phí cấp giấy, nộp kho bạc.

Hồ sơ

1KTV5

2-5

0,300

12

Nhận bản sao trích sao địa chính, bổ sung vào bản sao HSĐC

Hồ sơ

1KTV6

2-5

0,010

Ghi chú:

(1) Hạng mục công việc 12 thực hiện ở phường;

- Các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 và 11 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

- Hạng mục công việc 8 thực hiện ở Phòng TNMT;

- Hạng mục công việc 10 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

(2) Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9 và 11.

Đ. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp giấy.

I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN

Như mục A chương II

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn NSDĐ viết đơn, hướng dẫn rà soát hiện trạng sử dụng đất, hướng dẫn lập Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ; chỉ đạo rà soát hiện trạng sử dụng đất (nếu cần thiết)

1.1

Hướng dẫn NSDĐ viết đơn, hướng dẫn rà soát hiện trạng sử dụng đất, lập Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV8 + 1KTV4)

1

0,096

2

0,129

3

0,148

4

0,182

5

0,226

1.2

Rà soát hiện trạng sử dụng đất

Hồ sơ

Nhóm 3KTV (2KTV6 + 1KTV4)

1

1,000

2

1,200

3

1,340

4

1,600

5

1,900

2

Nhận Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ, hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

Hồ sơ

1KTV6

1-5

1,000

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận trả hồ sơ

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,010

3

Trích lục BĐĐC; lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính; gửi trích sao số liệu địa chính, Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ hoặc hợp đồng thuê đất đến Sở TNMT (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất thì áp dụng theo mức ở chương I phần này)

3.1

Trích lục bản đồ địa chính

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,040

3.2

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,200

3.3

Trích sao số liệu địa chính, viết GCNQSDĐ chuẩn bị hồ sơ trình ký GCNQSDĐ, gửi Hồ sơ đến Sở TNMT

Hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-5

0,160

4

Kiểm tra hồ sơ, trình ký GCNQSDĐ (hoặc Hợp đồng thuê đất) hoặc lập tờ trình về việc cấp GCNQSDĐ hoặc hợp đồng thuê đất; trả lại Hồ sơ, GCNQSDĐ (hoặc Hợp đồng thuê đất) cho Văn phòng ĐKQSDĐ; lập sổ cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

Nhóm 2KTV8

1-5

0,021

5

Điền viết HSĐC, trích sao HSĐC (2 bản), trả GCNQSDĐ, gửi trích sao HSĐC cho cấp huyện, cấp xã

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,062

6

Cấp huyện nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được cấp GCNQSDĐ

 Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,021

7

Cấp xã nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,021

Ghi chú:

(1) Hạng mục công việc 7 thực hiện ở cấp xã;

- Hạng mục công việc 6 thực hiện ở cấp huyện;

- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 5 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

- Hạng mục công việc 4 thực hiện ở Sở TNMT;

 (2) Hồ sơ địa chính cấp GCNQSDĐ cho tổ chức được cung cấp cho mỗi đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện và Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh mỗi nơi 01 quyển, Sổ cấp GCNQSDĐ và theo dõi Hợp đồng chỉ lập 02 quyển và do Sở TNMT và Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh quản lý, sử dụng.

E. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường).

I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN

Như mục A, chương II

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn NSDĐ lập hồ sơ xin cấp lại hoặc xin cấp đổi GCNQSDĐ, gồm hướng dẫn viết đơn, hướng dẫn lập hồ sơ.

Hồ sơ

1KTV4

1

0,195

2

0,261

3

0,288

2

Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu cần thiết), viết giấy biên nhận, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1KTV6

1-3

0,085

3

Thẩm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn xin cấp lại hoặc xin cấp đổi GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV8

1-3

0,300

4

Liên hệ với Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh xin cấp trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo chương I của phần này)

-

Trích lục bằng công nghệ tin học

Thửa

1KTV5

1-3

0,515

-

Trích lục thủ công

Thửa

1KTV5

1-3

0,565

5

Viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học

GCN

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-3

0,050

-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

GCN

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-3

0,075

6

Gửi hồ sơ đến Phòng TNMT

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,010

7

Lập tờ trình UBND về việc cấp hoặc đổi GCNQSDĐ, trình ký GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV8

1-3

0,050

8

Vào sổ trả GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,021

9

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; thông báo cho NSDĐ, trả GCNQSDĐ, thu lệ phí, nộp kho bạc; sao lại bản lưu GCNQSDĐ; gửi hồ sơ về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh.

Hồ sơ

Nhóm 2KTV4

1-3

0,180

10

Nhận hồ sơ của Văn phòng ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp huyện; chỉnh lý BĐĐC theo GCNQSDĐ, bổ sung Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động; lập bản trích sao địa chính (02 bản); gửi hồ sơ, bản trích sao địa chính về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV4 + 1KTV6)

1-3

0,028

11

Nhận hồ sơ của Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh gửi về; bổ sung vào bản sao của hồ sơ địa chính; gửi bản trích sao địa chính về cấp xã

Hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV4 + 1KTV6)

1-3

0,023

12

Nhận bản trích sao địa chính, bổ sung vào bản sao của HSĐC

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,015

Ghi chú:

(1) Hạng mục công việc 12 thực hiện ở cấp xã;

- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9, 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

- Hạng mục công việc 7, 8 thực hiện tại Phòng TNMT cấp huyện;

- Hạng mục công việc 10 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

(2) Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 (trừ việc kiểm tra hồ sơ), 9 và 11.

(3) Mức này áp dụng khi không có sự thay đổi về hình dạng, diện tích, mục đích, loại đất. Nếu có sự thay đổi một trong các nội dung trên thì áp dụng mức cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở mục A, B, C, D tương ứng ở chương II này.

G. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN

Như mục A, chương II

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ

Hồ sơ

1KTV4

1

0,195

2

0,261

3

0,288

4

0,366

5

0,456

2

Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ, hướng dẫn bổ sung, viết giấy biên nhận, vào sổ theo dõi

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,085

3

Thẩm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn

Hồ sơ

1KTV8

1-5

0,300

4

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác

-

Trích lục bằng công nghệ tin học

Thửa

1KTV5

1-5

0,025

-

Trích lục thủ công

Thửa

1KTV5

1-5

0,075

5

Viết GCNQSDĐ, gửi hồ sơ đến Sở TNMT  

-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học

GCN

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-5

0,050

-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

GCN

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-5

0,075

6

Lập hồ sơ trình ký GCNQSDĐ (đối với cả hai trường hợp Giám đốc sở ký nếu được ủy quyền hoặc chuyển hồ sơ sang UBND cấp tỉnh)

Hồ sơ

1KTV8

1-5

0,050

7

Thông báo cho NSDĐ, trả GCNQSDĐ, thu lệ phí cấp giấy; nộp kho bạc; chỉnh lý BĐĐC theo Giấy chứng nhận; bổ sung Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động; lập bản Trích sao địa chính; gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện, cấp xã

Hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV4 + 1KTV6)

1-5

0,152

8

Cấp huyện nhận bản trích sao địa chính, bổ sung trên BĐĐC, trong Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động cấp huyện

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,031

9

Cấp xã nhận bản trích sao địa chính, bổ sung trên BĐĐC, trong Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động cấp xã.

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,031

Ghi chú:

(1) Hạng mục công việc 9 thực hiện tại cấp xã;

(2) Hạng mục công việc 8 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện (hoặc Phòng TNMT);

(3) Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 7 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

(4) Hạng mục công việc 6 thực hiện tại Sở Tài Nguyên và Môi trường;

(5) Mức này áp dụng khi không có sự thay đổi về hình dạng, diện tích, mục đích, loại đất. Nếu có sự thay đổi một trong các nội dung trên thì áp dụng mức cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở mục A, B, C, D tương ứng ở Chương II này.

H. Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN

Như mục A chương II

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn NSDĐ lập hồ sơ xin đăng ký biến động

1.1

Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin đăng ký biến động

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,010

1.2

Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,258

2

Nhận hồ sơ xin ĐKBĐ

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,085

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,010

3

Xác nhận của UBND cấp xã; gửi hồ sơ lên cấp huyện; nhận, gửi thông báo nghĩa vụ tài chính; nhận bản sao trích sao địa chính, nhận GCNQSDĐ; trả GCNQSDĐ; thu, gửi lệ phí địa chính về cấp huyện; cập nhật bổ sung hồ sơ địa chính, BĐĐC.

3.1

Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, tình trạng tranh chấp, điều kiện quy hoạch) của hồ sơ, phân loại hồ sơ.

Hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1

0,142

0,142

2

0,186

0,186

3

0,214

0,214

3.2

Thông báo công khai người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp hoặc chỉnh lý GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,060

3.3

Xác nhận vào đơn xin ĐKBĐ; gửi hồ sơ lên Văn phòng ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT ở nơi chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,042

3.4

Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho NSDĐ; nhận và gửi hóa đơn nghĩa vụ tài chính về cấp huyện; nhận bản sao trích sao địa chính; nhận GCNQSDĐ; trả GCNQSDĐ, thu lệ phí địa chính, gửi lệ phí về cấp huyện, cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC.

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,285

4

Kiểm tra hồ sơ xin ĐKBĐ, xác nhận vào đơn (đủ hoặc không đủ điều kiện thực hiện biến động) của NSDĐ

Hồ sơ

1KTV6

1-3

0,031

5

Liên hệ với Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh (nếu cần) để xin trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo chương I của phần này)

-

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1KTV5

1-3

0,515

-

Trích lục thủ công

1KTV5

1-3

0,565

6

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo về cấp xã, nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính của xã gửi đến.

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,100

7

Viết GCNQSDĐ

 

 

 

 

7.1

Viết GCNQSDĐ

 

 

 

 

-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học

GCN

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-3

0,050

-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

GCN

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-3

0,075

7.2

Chỉnh lý trên GCNQSDĐ cũ trong trường hợp không cấp mới GCNQSDĐ

GCN

1KTV4

1-3

0,025

8

Trích sao số liệu địa chính, vào hồ sơ theo dõi; gửi số liệu địa chính, GCNQSDĐ, đến Phòng TNMT.

Hồ sơ

1KTV6

1-3

0,031

9

Kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình về việc biến động quyền sử dụng đất, xác nhận trên GCNQSDĐ (nếu thuộc thẩm quyền); trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV8

1-3

0,025

0,010

10

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC theo GCNQSDĐ; cập nhật bổ sung hồ sơ địa chính; lập bản trích sao hồ sơ đăng ký biến động (2 bản), gửi bản trích sao hồ sơ đăng ký biến động về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và cấp xã

10.1

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; nhận lệ phí địa chính, nộp kho bạc.

Hồ sơ

1KTV5

1-3

0,300

10.2

Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV8

1-3

0,031

10.3

Cập nhật, bổ sung hồ sơ địa chính 

Hồ sơ

1KTV6

1-3

0,010

10.4

Trích sao BĐĐC thành 3 bộ

3 bộ

1KTV8

1-3

0,005

10.5

Lập bản trích sao hồ sơ (2 bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp tỉnh và xã

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,021

11

Nhận hồ sơ ĐKBĐ; bản sao của bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC theo GCNQSDĐ; cập nhật bổ sung hồ sơ địa chính

11.1

Nhận các tài liệu gốc của cấp huyện gửi

Hồ sơ

1KTV5

1-3

0,021

11.2

Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV8

1-3

0,031

11.3

Cập nhật, bổ sung hồ sơ địa chính

Hồ sơ

1KTV6

1-3

0,010

12

Cấp xã nhận bản sao của bản trích sao địa chính; trả GCNQSDĐ; nhận lệ phí địa chính, gửi lệ phí địa chính về huyện; bổ sung cập nhật HSĐC, bản đồ địa chính

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,273

Ghi chú:

(1) Hạng mục công việc 1, 2, 3, 12 thực hiện ở cấp xã;

- Hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 8, 10 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

- Hạng mục công việc 9 thực hiện ở Phòng TNMT;

- Hạng mục công việc 11 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

(2) Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 9, 10.

(3) Trường hợp chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ thì không tính Mức 7.1.

I. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường.

I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN: Như mục A chương II

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin đăng ký biến động

1.1

Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin đăng ký biến động

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,010

1.2

Hướng dẫn lập hồ sơ xin đăng ký biến động

Hồ sơ

1KTV4

1

0,192

2

0,258

3

0,285

4

0,363

5

0,453

2

Nhận hồ sơ xin ĐKBĐ

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,085

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,010

3

Thẩm tra hồ sơ; xác minh ở thực địa; lấy xác nhận của UBND phường; thông báo công khai người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện thực hiện biến động; xác nhận đơn xin ĐKBĐ

3.1

Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, tình trạng tranh chấp, điều kiện quy hoạch) của hồ sơ, phân loại hồ sơ

Hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1

0,142

0,142

2

0,186

0,186

3

0,214

0,214

4

0,263

0,263

5

0,327

0,327

3.2

Thẩm tra tình trạng thửa đất: Xác minh ở thực địa

Hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1

0,750

0,500

2

0,900

0,600

3

1,080

0,720

4

1,296

0,864

5

1,555

1,037

3.3

Lấy xác nhận của UBND phường

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,010

3.4

Thông báo công khai người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện thực hiện biến động

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,060

0,010

3.5

Hoàn thiện để xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV8

1-5

0,010

4

Trích lục thửa đất và bổ sung tài sản gắn liền với đất (Trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo chương I của phần này)

-

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1KTV5

1-5

0,025

-

Trích lục thủ công

1KTV5

1-5

0,050

5

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính; gửi thông báo cho NSDĐ, nhận hóa đơn nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,082

6

Viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

6.1

Viết GCNQSDĐ

 

 

 

 

-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học

GCN

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-5

0,050

-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

GCN

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-5

0,075

6.2

Chỉnh lý trên GCNQSDĐ cũ trong trường hợp không cấp mới GCNQSDĐ

GCN

1KTV4

1-5

0,025

7

Trích sao số liệu địa chính; gửi Hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất đến Phòng TNMT; lập Sổ theo dõi gửi hồ sơ

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,031

8

Kiểm tra hồ sơ, GCNQSDĐ; lập tờ trình về việc biến động QSDĐ, xác nhận trên GCNQSDĐ (nếu thuộc thẩm quyền); trả lại hồ sơ, giấy CNQSDĐ; vào Sổ cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV8

1-5

0,025

9

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; sao bản lưu GCNQSDĐ, gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,025

10

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC theo GCNQSDĐ; cập nhật bổ sung hồ sơ địa chính; lập bản trích sao hồ sơ đăng ký biến động (2 bản), gửi bản trích sao hồ sơ đăng ký biến động về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và cấp xã.

10.1

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; nhận lệ phí địa chính, nộp kho bạc

Hồ sơ

1KTV5

1-5

0,300

10.2

Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV8

1-5

0,031

10.3

Cập nhật, bổ sung hồ sơ Địa chính

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,010

10.4

Trích sao BĐĐC thành 3 bộ

3 bộ

1KTV8

1-5

0,005

10.5

Lập bản trích sao hồ sơ (2 bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp tỉnh và cấp xã

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,021

11

Cấp tỉnh nhận trích sao địa chính

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,067

12

Cấp xã nhận bản sao của bản trích sao địa chính; trả GCNQSDĐ; bổ sung cập nhật HSĐC, bản đồ địa chính

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,067

Ghi chú:

(1) Hạng mục công việc 12 thực hiện ở cấp xã;

- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 và 10 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

- Hạng mục công việc 8 thực hiện ở Phòng TNMT;

- Hạng mục công việc 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

(2) Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9 và 10.

(3) Trường hợp chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ thì không tính Mức 6.1

K. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa”.

I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN

Như mục A chương II

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn NSDĐ lập hồ sơ xin cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận, gồm văn bản tự thỏa thuận chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp và các giấy tờ khác về quyền sử dụng đất

8000 hồ sơ

Nhóm 2KTV4

1

768

2

1032

3

1188

2

Chuẩn bị BĐĐC, hồ sơ địa chính và các tài liệu liên quan khác

Nhóm 3KTV (2KTV6 + 1KTV4)

1-3

20

20

3

Chỉnh lý BĐĐC theo phương án đã được thẩm định (mức áp dụng theo chương I của phần này)

 

 

 

 

4

Trích đo địa chính ở khu vực chưa có BĐĐC: Áp dụng theo mức tương ứng ở chương I phần này

 

 

 

 

5

Lập danh sách cấp giấy chứng nhận sau khi dồn điền, công bố công khai

8000 hồ sơ

1KTV6

1-3

80

6

Trích lục thửa đất bằng công nghệ tin học

8000 thửa

1KTV5

1-3

200

7

Viết GCNQSDĐ

 

 

 

 

-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học

8000 GCN

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-5

400

-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

8000 GCN

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-5

600

8

Trích sao số liệu địa chính; gửi số liệu địa chính, GCNQSDĐ đến Phòng TNMT

8000 hồ sơ

1KTV6

1-3

175

9

Thẩm tra hồ sơ, lập tờ trình về việc cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận, trình ký; vào sổ cấp GCNQSDĐ; trả hồ sơ, GCNQSDĐ

8000 hồ sơ

1KTV8

1-3

400

10

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, sao bản sao lưu GCNQSDĐ; gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh; trả GCNQSDĐ về cấp xã

8000 hồ sơ

1KTV6

1-3

50

11

Nhận hồ sơ chuyển đổi QSDĐ của huyện gửi; chỉnh lý hồ sơ địa chính theo GCNQSDĐ; trích sao HSĐC, sao BĐĐC; gửi 02 bộ sao về cấp huyện

8000 hồ sơ

1KTV6

1-3

300

12

Cấp huyện nhận lại bản sao từ Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh; chỉnh lý HSĐC; gửi bản sao thứ 2 về cấp xã

8000 hồ sơ

1KTV6

1-3

258

13

Cấp xã nhận bản sao, chỉnh lý HSĐC; trả GCNQSDĐ; vào sổ trả GCNQSDĐ

8000 hồ sơ

1KTV6

1-3

304

Ghi chú:

(1) Hạng mục công việc 1, 2, 12 thực hiện ở cấp xã;

- Hạng mục công việc 3, 10 thực hiện tại Phòng TNMT;

- Hạng mục công việc 2, 3, 4, 6, 7, 8, 10, 12 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

- Hạng mục công việc 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

- Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9 (trừ thẩm tra hồ sơ), 10, 12.

(2) Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

(3) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 lần định mức 5, 6, 7, 8, 9 của mức trên.

(4) Trường hợp thực hiện “dồn điền, đổi thửa” mà phải thành lập lại bản đồ địa chính thì áp dụng mức cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở các mục A, B, C, D tương ứng ở chương II này.

L. Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân.

I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN

Như mục A chương II

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn NSDĐ lập hồ sơ xin chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp

Hồ sơ

1KTV4

1

0,195

2

0,261

3

0,288

2

Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung (nếu cần), xác nhận hồ sơ; gửi hồ sơ lên Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Hồ sơ  

1KTV6

1-3

0,137

3

Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, trích sao HSĐC, chỉnh lý GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV6

1-3

0,085

4

Viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học

GCN

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-3

0,050

-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

GCN

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-3

0,075

5

Gửi hồ sơ, trích sao địa chính, GCNQSDĐ đến Phòng TNMT

Hồ sơ

1KTV6

1-3

0,031

6

Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; lập tờ trình về việc chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp; trình ký GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV6

1-3

0,050

7

Nhận lại hồ sơ, gửi hồ sơ gốc lên Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh; sao bản lưu GCNQSDĐ, trả GCNQSDĐ về cấp xã

Hồ sơ

1KTV6

1-3

0,050

8

Nhận hồ sơ của cấp huyện; chỉnh lý HSĐC; lập bản trích sao HSĐC; gửi bản trích sao về cấp huyện

Hồ sơ

1KTV6

1-3

0,083

9

Nhận bản trích sao HSĐC; chỉnh lý HSĐC; gửi bản trích sao về cấp xã; nhận lệ phí cấp giấy, nộp kho bạc

Hồ sơ

1KTV6

1-3

0,267

10

Nhận GCNQSDĐ, bản trích sao; chỉnh lý HSĐC; trả GCNQSDĐ; thu lệ phí cấp giấy, gửi lệ phí về cấp huyện

Hồ sơ

1KTV6

1-3

0,240

Ghi chú:

(1) Hạng mục công việc 1, 2, 10 thực hiện tại cấp xã;

- Hạng mục công việc 3, 4, 5, 7, 9  thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

- Hạng mục công việc 6 thực hiện tại Phòng TNMT;

- Hạng mục công việc 8 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

(2) Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 3, 4, 5, 6, 7, 9

M. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN:

Như mục A, chương II

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn NSDĐ viết đơn, hướng dẫn rà soát HTSDĐ, hướng dẫn lập Hồ sơ xin ĐKBĐ; chỉ đạo rà soát HTSDĐ (nếu cần thiết)

1.1

Hướng dẫn người sử dụng đất viết đơn, hướng dẫn rà soát HTSDĐ, lập Hồ sơ xin ĐKBĐ

Hồ sơ

1KTV6

1

0,195

2

0,261

3

0,288

4

0,366

5

0,456

1.2

Rà soát HTSDĐ

Hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-5

0,500

0,500

2

Nhận Hồ sơ xin ĐKBĐ

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,085

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận trả hồ sơ

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,010

3

Trích lục BĐĐC; lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính; gửi trích sao số liệu địa chính; gửi hồ sơ đến Sở TNMT (Trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo chương I của phần này)

3.1

Trích lục bản đồ địa chính

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,025

3.2

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,082

3.3

Trích sao số liệu địa chính, viết GCNQSDĐ, chuẩn bị hồ sơ trình ký GCNQSDĐ, gửi Hồ sơ đến Sở TNMT

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,160

4

Kiểm tra hồ sơ, trình chỉnh lý GCNQSDĐ hoặc lập tờ trình về việc biến động QSDĐ; trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ cho Văn phòng ĐKQSDĐ; vào sổ cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

Nhóm  2KTV8

1-5

0,025

5

Điền viết HSĐC, trích sao HSĐC (2 bản), trả GCNQSDĐ, gửi trích sao HSĐC cho cấp huyện, cấp xã

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,028

6

Nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được thực hiện biến động QSDĐ

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,025

7

Nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được thực hiện biến động QSDĐ

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,025

Ghi chú:

(1) Hạng mục công việc 7 thực hiện ở cấp xã;

(2) Hạng mục công việc 6 thực hiện ở cấp huyện;

(3) Hạng mục công việc 1, 2, 3, 5 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

(4) Hạng mục công việc 4 thực hiện ở Sở TNMT.

N. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.

I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN

Như mục A, chương II

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ

1.1

Chuẩn bị địa điểm, các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ

Nhóm 3KTV (2KTV6 + 1KTV4)

1-3

20

20

1.2

Phổ biến, tuyên truyền chủ trương, kế hoạch cấp đổi GCNQSDĐ

1KTV4

1-3

10

10

1.3

Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ

8000 hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-3

200

2

Nhận hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

8000 hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-3

250

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

160

2.3

Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài thực địa (20% số hồ sơ)

8000 hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1

600

600

2

720

720

3

864

864

2.4

Chuyển hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ lên Văn phòng ĐKQSDĐ; lập sổ theo dõi việc chuyển hồ sơ

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

20

2.5

Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCNQSDĐ, GCNQSDĐ; trao GCNQSDĐ, thu lệ phí cấp giấy, gửi lệ phí về cấp huyện.

8000 hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-3

80

3

Kiểm tra hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ, xác nhận vào đơn của người SDĐ

8000 hồ sơ

1KTV6

1-3

500

4

Trích lục thửa đất từ BĐĐC

-

Trích lục bằng công nghệ tin học

8000 hồ sơ

1KTV5

1-3

200

-

Trích lục thủ công

1KTV5

1-3

600

5

Viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

-

Nhập dữ liệu và in GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học

8000 GCN

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-3

400

-

Nhập dữ liệu và in GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 viết thủ công

1-3

600

6

Chuyển hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ, GCNQSDĐ đã viết, hợp đồng cho thuê đất đến Phòng TNMT; lập sổ theo dõi việc chuyển hồ sơ

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

10

7

Lập sổ cấp GCNQSDĐ, nhân sao sổ cấp GCNQSDĐ (2 bản); lập sổ theo dõi hợp đồng

8000 hồ sơ

1KTV6

1-3

80

8

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất; gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

20

9

Nhận hồ sơ cấp đổi GCNQSDĐ, bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; lập Sổ Địa chính; nhân sao HSĐC, gửi bản sao HSĐC

9.1

Nhận các tài liệu gốc từ cấp huyện; gửi 2 bản sao HSĐC về cấp huyện

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

20

9.2

Lập Sổ Địa chính, lập lại Sổ Mục kê (2500 người sử dụng đất, 20 quyển) bằng công nghệ tin học

8000 hồ sơ

1KTV6

1-3

250

9.3

In bản đồ địa chính sau cấp GCNQSDĐ (3 bộ x 40 tờ/bộ)

1KTV8

1-3

4

9.4

Sao hồ sơ KTTĐ, biên bản xác nhận ranh giới sử dụng đất (20% x 2 bộ x 8000 thửa/bộ)

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

8

9.5

Nhân sao Sổ Địa chính, Sổ Mục kê (2 bộ x 27 quyển/bộ)

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

75

10

Nhận bản sao HSĐC; gửi bản sao HSĐC, bản sao Sổ cấp GCNQSDĐ, GCNQSDĐ về xã, trả hợp đồng; nhận lệ phí cấp GCNQSDĐ, nộp kho bạc

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

50

Ghi chú:

(1) Các hạng mục công việc 1, 2 thực hiện ở cấp xã;

- Các hạng mục công việc 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10 thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì do Phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện);

- Hạng mục công việc 9 thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh;

(2) Khi số hồ sơ, giấy chứng nhận và số thửa thay đổi thì tính lại định mức của từng công việc theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

(3) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 lần định mức 2, 3, 4, 5 của mức trên.

(4) Trường hợp thửa đất có thay đổi về hình dạng, diện tích vượt hạn sai quy định thì áp dụng mức cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu. (Mức quy định tại mục A chương II).

O. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính.

I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN

Như mục A, chương II

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ

1.1

Chuẩn bị địa điểm, các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ

Nhóm 3KTV (2KTV6 + 1KTV4)

1-3

20

20

1.2

Phổ biến, tuyên truyền chủ trương, kế hoạch cấp đổi GCNQSDĐ

1KTV4

1-3

10

10

1.3

Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ

8000 hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-3

200

2

Nhận hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

8000 hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-3

250

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

160

2.3

Chuyển hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ lên Văn phòng ĐKQSDĐ; lập sổ theo dõi việc chuyển hồ sơ

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

20

2.4

Trao GCNQSDĐ, thu lệ phí cấp giấy, gửi lệ phí về cấp huyện

8000 hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-3

70

3

Kiểm tra hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ, xác nhận vào đơn của người sử dụng đất

8000 hồ sơ

1KTV6

1-3

100

4

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học (gồm bản chính và bản sao)

8000 GCN

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-3

400

5

Chuyển hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ, GCNQSDĐ đã viết đến Phòng TNMT; lập sổ theo dõi việc chuyển hồ sơ

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

10

6

Lập sổ cấp GCNQSDĐ, nhân sao Sổ cấp GCNQSDĐ (2 bản); lập sổ theo dõi hợp đồng

8000 hồ sơ

1KTV6

1-3

80

7

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ từ Phòng TNMT

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

20

8

Chỉnh lý hồ sơ địa chính theo GCNQSDĐ đã cấp

8.1

Lập và gửi thông báo chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

80

8.2

Chỉnh lý hồ sơ địa chính lưu ở mỗi cấp

8000 hồ sơ

1KTV6

1-3

250

9

Chuyển bản sao Sổ cấp GCNQSDĐ và GCNQSDĐ về xã; nhận lệ phí cấp GCNQSDĐ nộp kho bạc

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

25

Ghi chú:

(1) Các hạng mục công việc 1, 2, 8.2 thực hiện ở cấp xã;

- Các hạng mục công việc 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9 thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì Phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện);

- Hạng mục công việc 8.2 thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh;

(2) Khi số hồ sơ, giấy chứng nhận và số thửa thay đổi thì tính lại định mức của từng công việc theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

(3) Trường hợp thửa đất có thay đổi về hình dạng, diện tích vượt hạn sai quy định thì áp dụng mức cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu (Mức quy định tại mục A chương II).

P. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.

I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN

Như mục A, chương II

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ

1.1

Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ

Phường

Nhóm 3KTV (2KTV6 + 1KTV4)

2-5

20

1.2

Phổ biến, tuyên truyền chủ trương, kế hoạch về cấp đổi GCNQSDĐ

Phường

1KTV4

2-5

10

10

1.3

Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ

5000 hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

2-5

170

2

Nhận hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

5000 hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

2-5

170

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

5000 hồ sơ

1KTV4

2-5

100

2.3

Thẩm tra tình trạng thửa đất ở ngoài thực địa (20% số hồ sơ)

5000 hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

2

500

500

3

550

550

4

605

605

5

665

665

3

Kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ

5000 hồ sơ

1KTV6

2-5

500

4

Trích lục thửa đất

-

Trích lục bằng công nghệ tin học

5000 hồ sơ

1KTV5

2-5

200

-

Trích lục thủ công

1KTV5

2-5

600

5

Viết GCNQSDĐ (gồm bản chính và bản sao)

-

Nhập dữ liệu và in GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học

5000 GCN

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

2-5

250

-

Nhập dữ liệu và in GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 viết thủ công

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

2-5

375

6

Chuyển hồ sơ, GCNQSDĐ đã viết, hợp đồng thuê đất đến Phòng TNMT; lập sổ theo dõi gửi hồ sơ

5000 hồ sơ

1KTV4

2-5

10

7

Lập Sổ cấp GCNQSDĐ, Sổ theo dõi hợp đồng

5000 hồ sơ

1KTV6

2-5

50

8

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất; gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

5000 hồ sơ

1KTV4

2-5

30

9

Nhận hồ sơ cấp đổi GCNQSDĐ, bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; lập Sổ Địa chính, nhân sao HSĐC (2 bộ), gửi bản sao HSĐC

9.1

Nhận các tài liệu gốc từ cấp huyện; gửi 2 bản sao HSĐC về huyện

5000 hồ sơ

1KTV4

2-5

20

9.2

Lập Sổ Địa chính, lập lại Sổ Mục kê (khoảng 3500 người sử dụng đất, 27 quyển) bằng công nghệ tin học

5000 hồ sơ

1KTV6

2-5

350

9.3

In bản đồ địa chính (60 tờ/bộ x 3 bộ)

Phường

1KTV6

2-5

6

9.4

Sao hồ sơ KTTĐ, biên bản xác định ranh giới thửa đất (5000 tờ/bộ x 20% x 2 bộ)

5000 hồ sơ

1KTV4

2-5

5

9.5

Nhân sao Sổ Địa chính, Sổ Mục kê (2 bộ x 29 quyển/bộ)

5000 hồ sơ

1KTV4

2-5

80

10

Nhận lại hồ sơ; gửi bản sao HSĐC về phường; trao GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất; thu lệ phí cấp giấy, nộp kho bạc

5000 hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

2-5

50

Ghi chú:

(1) Các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10 thực hiện ở Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì Phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện);

Hạng mục công việc 9 thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 lần định mức 2, 3, 4, 5 của mức trên;

(3) Khi số hồ sơ, giấy chứng nhận và số thửa thay đổi thì tính lại định mức của từng công việc theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

Q. Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính

Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do người sử dụng đất cung cấp kèm trong hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan Tài nguyên Môi trường) được áp dụng bằng 0,25 mức quy định tại Mục Đ Chương I phần này.

R. Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số.

I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN

(không phân loại)

II. ĐỊNH MỨC

Công nhóm/thửa

TT

Nội dung công việc

Định biên

ĐM

1

Thu thập hồ sơ địa chính, hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, hồ sơ đăng ký biến động

Nhóm 2KTV6

0,001

2

Đồng nhất thông tin ba cấp, kiểm tra và lựa chọn tài liệu để nhập thông tin

Nhóm 2KTV6

0,020

3

Điều tra bổ sung thông tin

Nhóm 2KTV6

0,200

4

Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn và thông tin bổ sung

Nhóm 2KTV6

0,100

5

Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc

Nhóm 2KTV6

0,050

6

Quét (scan chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc

Nhóm 2KTV6

0,060

7

In Sổ Địa chính, Sổ Mục kê theo mẫu hiện hành

1KTV6

0,014

Ghi chú:

(1) Mức 2 chỉ áp dụng cho trường hợp nhập lại số liệu thửa đất, mục đích sử dụng đất, diện tích thửa đất trên bản đồ. Trường hợp nhập thông tin thửa đất phục vụ mục đích lập hồ sơ địa chính, lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì áp dụng mức 2.2 (nhập thông tin thửa đất) công việc nội nghiệp ở mục B chương I.

(2) Mức 3 và mức 4 chỉ áp dụng cho trường hợp lập lại Sổ Mục kê, Sổ Địa chính ở dạng số (số hóa các thông tin có trong Sổ Mục kê, Sổ Địa chính cũ). Khi chuyển hệ tọa độ mà sử dụng tài liệu bản đồ không phải đo ở hệ VN 2000, cần phải đo thêm các điểm nắn làm cơ sở để tính chuyển, định mức đo điểm nắn tính theo mức của mục 2, 6 và 7 của lưới địa chính.

(3) Đồng bộ thông tin ba cấp bao gồm các công việc đối chiếu thông tin tại hồ sơ địa chính tại ba cấp xã, huyện, tỉnh và chỉnh lý thông tin cho đồng nhất giữa các cấp.

(4) Điều tra bổ sung gồm các công việc: Đưa các thông tin đã có vào phiếu điều tra, in phiếu điều tra, điều tra bổ sung các thông tin còn thiếu so với quy định yêu cầu của hồ sơ địa chính.

S. Trích lục hồ sơ địa chính

I. NỘI DUNG CÔNG VIỆC:

- Trích lục thửa đất.

- Trích sao số liệu địa chính.

II. ĐỊNH BIÊN: 1KTV5

III. ĐỊNH MỨC: 0,05 công/hồ sơ.

Ghi chú:

Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:

- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức trên;

- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức trên;

- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức trên.

Phần 3.

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

Chương 1.

ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH

A. LƯỚI ĐỊA CHÍNH

I. DỤNG CỤ

1. Chọn điểm, chôn mốc bê tông; tiếp điểm; đo ngắm theo phương pháp đường chuyền

Ca/điểm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Chọn điểm, chôn mốc bê tông

Xây tường vây

Tiếp điểm có tường vây

Đo ngắm đường chuyền

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

3,35

2,59

0,65

2,02

2

Áo mưa bạt

Cái

12

3,35

2,59

0,65

2,02

3

Ba lô

Cái

18

8,93

6,91

1,31

4,04

4

Bộ đồ nề

Bộ

24

0,21

0,65

 

 

5

Bộ khắc chữ

Bộ

24

0,07

0,22

 

 

6

Cờ hiệu nhỏ

Cái

12

0,14

 

 

0,10

7

Compa đơn

Cái

24

0,07

 

 

0,10

8

Compa kép

Cái

24

0,07

 

 

0,10

9

Cuốc bàn

Cái

12

0,07

0,22

 

0,10

10

Dao phát cây

Cái

12

0,28

0,22

0,04

0,10

11

E ke

Bộ

24

0,28

0,22

0,04

0,10

12

Giầy cao cổ

Đôi

12

8,93

6,91

1,31

4,04

13

Hòm sắt tài liệu

Cái

48

1,67

1,30

0,25

0,60

14

Hòm đựng dụng cụ

Cái

48

 

 

 

0,20

15

Mũ cứng

Cái

12

8,93

6,91

1,31

4,04

16

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

0,28

0,22

0,04

0,10

17

Ống đựng bản đồ

Cái

24

1,67

 

0,25

0,60

18

Ống nhòm

Cái

60

0,28

 

0,04

 

19

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

8,93

6,91

1,31

4,04

20

Quy phạm

Quyển

60

0,28

0,22

0,04

0,10

21

Tất sợi

Đôi

48

8,93

6,91

1,31

4,04

22

Thước đo độ

Cái

60

0,07

 

 

 

23

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

0,28

0,22

0,04

0,10

24

Xèng

Cái

12

0,07

0,22

 

 

25

Xô tôn đựng nước

Cái

12

0,21

0,22

 

 

26

Bi đông nhựa

Cái

12

8,93

 

 

3,22

27

Đèn pin

Cái

12

0,33

 

 

0,15

28

Địa bàn kỹ thuật

Cái

36

0,07

 

 

0,10

29

Găng tay bạt

Đôi

6

8,93

 

 

3,22

30

Kìm cắt thép

Cái

24

0,07

 

 

 

31

Máy tính tay

Cái

36

 

 

 

0,31

32

Nilon che máy 5m

Tấm 

9

 

 

 

 

33

Ô che máy

Cái

24

 

 

 

 

34

Thước 3 cạnh

Cái

24

0,07

 

 

0,10

35

Thước cuộn vải 50m

Cái

36

0,33

 

 

 

36

Túi đựng tài liệu

Cái

12

1,80

 

 

 

37

Bảng ngắm

Cái

12

 

 

 

0,33

38

Ẩm kế

Cái

48

 

 

 

0,01

39

Nhiệt kế

Cái

48

 

 

 

0,01

40

Áp kế

Cái

48

 

 

 

0,01

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng dưới đây:

Khó khăn

Chọn, chôn mốc bê tông

Xây tường vây

Tiếp điểm

Đo ngắm đường chuyền

1

0,60

0,65

0,65

0,55

2

0,75

0,85

0,85

0,80

3

1,00

1,00

1,00

1,00

4

1,30

1,30

1,25

1,35

5

1,65

1,65

1,65

1,80

(2) Mức dụng cụ chọn điểm, chôn mốc cọc gỗ tính bằng 0,30 mức chọn điểm, chôn mốc trong bảng trên.

(3) Mức dụng cụ tìm điểm không có tường vây tính bằng 0,50 mức tiếp điểm. Mức tìm điểm có tường vây tính bằng 0,75 mức tiếp điểm.

(4) Mức dụng cụ đo ngắm độ cao lượng giác tính bằng 0,10 mức dụng cụ đo ngắm đường chuyền.

(5) Mức dụng cụ chọn điểm, chôn mốc trên hè phố (có xây hố ga và nắp đậy) tính bằng 1,20 mức chọn điểm, chôn mốc bê tông.

2. Đo ngắm bằng GPS, tính toán khi đo bằng GPS, tính toán theo phương pháp đo đường chuyền.

Ca/điểm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Đo ngắm bằng GPS

Tính toán đường chuyền

Tính toán GPS

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

1,97

0,43

0,43

2

Áo mưa bạt

Cái

12

1,97

 

 

3

Ba lô

Cái

18

5,24

1,15

1,15

4

Giầy cao cổ

Đôi

12

5,24

 

 

5

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0,79

0,43

0,43

6

Hòm đựng máy dụng cụ

Cái

48

0,26

 

 

7

Mũ cứng

Cái

12

5,24

 

 

8

Nilon che mái tấm 5m

Tấm

9

0,13

 

 

9

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

0,13

 

 

10

Ống đựng bản đồ

Cái

24

0,79

 

 

11

Ô che máy

Cái

24

0,79

 

 

12

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

5,24

1,15

1,15

13

Quy phạm

Quyển

60

0,13

0,07

0,07

14

Tất sợi

Đôi

48

5,24

1,15

1,15

15

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

0,13

 

 

16

Túi đựng tài liệu

Cái

12

0,79

0,43

0,43

17

Ẩm kế

Cái

48

0,13

 

 

18

Nhiệt kế

Cái

48

0,13

 

 

19

Áp kế

Tấm

48

0,13

 

 

20

Máy in laser A4 0,5kW

Cái

72

 

0,001

0,001

21

Điện

kW

 

 

0,36

0,36

22

Bi đông nhựa

Cái

12

5,24

1,15

1,26

23

Đèn điện 100W

Bộ 

36

 

0,32

0,43

24

Đèn pin

Cái

12

0,02

 

 

25

Địa bàn kỹ thuật

Cái

36

0,10

 

 

26

Ê ke

Cái

24

0,10

 

 

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng dưới đây:

Khó khăn

Đo ngắm bằng GPS

Tính toán đường chuyền

Tính toán GPS

1

0,70

1,00

1,00

2

0,80

1,00

1,00

3

1,00

1,00

1,00

4

1,25

1,00

1,00

5

1,95

1,00

1,00

(2) Mức cho tính toán đo ngắm độ cao lượng giác tính bằng 0,60 mức tính toán khi đo bằng phương pháp đo đường chuyền.

II. THIẾT BỊ

Ca/điểm

TT

Danh mục

ĐVT

S.lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

 

Lưới địa chính

 

 

 

 

 

 

 

1

Chọn điểm, chôn mốc bê tông

 

 

 

 

 

 

 

 

Ôtô 9 – 12 chỗ

Cái

1

0,18

0,23

0,27

0,34

0,36

2

Chọn điểm, chôn mốc cọc gỗ

 

 

 

 

 

 

 

 

Ôtô 9 – 12 chỗ

Cái

1

0,08

0,08

0,09

0,11

0,14

3

Xây tường vây, nắp mốc

 

 

 

 

 

 

 

 

Ôtô 9 – 12 chỗ

Cái

1

0,18

0,18

0,22

0,26

0,29

4

Tiếp điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

Ôtô 9 – 12 chỗ

Cái

1

0,18

0,23

0,27

0,34

0,36

5

Đo ngắm đường chuyền

 

 

 

 

 

 

 

 

Toàn đạc điện tử

Bộ

1

0,33

0,50

0,60

0,82

1,09

 

Sổ điện tử

Cái

1

0,33

0,50

0,60

0,82

1,09

6

Đo ngắm GPS

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy GPS

Bộ

2

0,53

0,64

0,79

0,97

1,52

 

Bộ đàm

Cái

2

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

7

Tính toán đo đường chuyền, đo GPS

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

Ghi chú:

(1) Mức thiết bị đo ngắm độ cao lượng giác tính bằng 0,10 mức thiết bị đo ngắm đường chuyền.

(2) Mức thiết bị tính toán kết quả đo độ cao lượng giác tính bằng 0,10 mức thiết bị tính toán kết quả đo đường chuyền.

III. VẬT LIỆU

1. Chọn điểm, chôn mốc bê tông, xây tường vây; tiếp điểm; đo đường chuyền

TT

Danh mục

ĐVT

Chọn, chôn mốc bê tông

Xây tường vây

Tiếp điểm

Đo đường chuyền

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0,05

0,05

0,05

0,05

2

Băng dính loại vừa

Cuộn

0,10

0,01

0,10

0,10

3

Biên bản bàn giao thành quả

Tờ

2,00

2,00

 

 

4

Giấy A0 loại 100g/m2

Tờ

 

 

 

0,02

5

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Bộ

 

 

1,00

 

6

Ghi chú điểm độ cao cũ

Bộ

 

 

1,00

 

7

Ghi chú điểm tọa độ mới

Bộ

2,00

 

 

 

8

Giấy A4

Ram

0,01

 

0,01

0,01

9

Sơn đỏ

Kg

0,001

 

 

 

10

Sổ kiểm nghiệm máy

Quyển

 

 

 

0,20

11

Sổ đo góc

Quyển

 

 

 

0,15

12

Sổ đo cạnh

Quyển

 

 

 

0,20

13

Sổ đo thiên đỉnh

Quyển

 

 

 

0,0

14

Sổ ghi chép

Quyển

0,05

 

0,05

0,05

15

Xi măng

Kg

39,00

107,00

 

 

16

Cát

m3

0,04

0,14

 

 

17

Đá dăm

m3

0,002

0,28

 

 

18

Dấu sứ

Cái

1

 

 

 

19

Gỗ cốt pha

m3

0,002

0,003

 

 

20

Đinh

Kg

0,05

 

 

 

21

Sắt 10

Kg

0,93

 

 

 

22

Xăng

Lít

3,00

7,00

3,00

 

23

Dầu nhờn

Lít

0,15

0,35

0,15

 

24

Mực đen

Lọ

0,03

0,03

0,03

0,03

25

Pin đèn

Đôi

0,50

0,20

0,20

0,20

Ghi chú:

(1) Trường hợp chôn mốc địa chính cần phải chống lún thì thêm mức cọc chống lún là 9 cọc/điểm; Trường hợp không chôn mốc thì không tính xi măng, cát, đá dăm.

(2) Mức vật liệu chọn điểm, chôn mốc cọc gỗ tính bằng 0,10 mức vật liệu chọn điểm, chôn mốc bê tông.

2. Đo bằng công nghệ GPS, tính toán điểm địa chính

 

TT

Danh mục

ĐVT

Tính toán đường chuyền 

Đo GPS

Tính toán GPS

1

Bản đồ địa hình

Tờ

 

0,05

 

2

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

0,30

 

0,30

3

Bảng tính toán

Tờ

0,50

 

0,30

4

Bìa đóng sổ

Cái

0,10

 

0,10

5

Biên bản bàn giao thành quả

Tờ

0,30

0,30

0,30

6

Đĩa CD

Đĩa

0,01

0,01

0,01

7

Giấy Kroky

Tờ

0,03

0,03

0,03

8

Giấy A4

Ram

0,01

0,01

0,01

9

Mực in laser

Hộp

0,001

 

0,001

10

Sổ kiểm nghiệm máy

Quyển

 

0,20

 

11

Sổ ghi chép

Quyển

0,05

0,05

0,05

12

Số liệu tọa độ điểm gốc

Điểm  

0,30

 

0,10

13

Số liệu độ cao điểm  gốc

Điểm

0,30

 

0,10

14

Xăng

Lít  

 

3,00

 

15

Dầu nhờn

Lít

 

0,15

 

16

Mực đen

Lọ

0,03

 

0,03

17

Pin đèn

Đôi

0,30

0,30

0,30

B. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP

I. NGOẠI NGHIỆP

1. Dụng cụ

1.1. Lưới đo vẽ

Ca/mảnh

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

3,92

12,42

3,52

4,82

45,82

2

Áo mưa bạt

Cái

18

3,92

12,42

3,52

4,82

45,82

3

Ba lô

Cái

18

7,84

24,84

7,04

9,64

91,64

4

Giầy cao cổ

Đôi

12

7,84

24,84

7,04

9,64

91,64

5

Mũ cứng

Cái

12

7,84

24,84

7,04

9,64

91,64

6

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

7,84

24,84

7,04

9,64

91,64

7

Tất sợi

Đôi

6

7,84

24,84

7,04

9,64

91,64

8

Bi đông nhựa

Cái

12

7,84

24,84

7,04

9,64

91,64

9

Búa đóng cọc

Cái

36

0,08

0,16

0,12

0,20

2,80

10

Bút kẻ thẳng

Cái

24

0,05

0,10

0,15

0,20

1,00

11

Cờ hiệu nhỏ

Cái

12

0,10

0,20

0,30

0,40

2,00

12

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

1,57

4,97

1,41

1,93

18,33

13

Ống đựng bản đồ

Cái

24

1,57

4,97

1,41

1,93

18,33

14

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

1,57

4,97

1,41

1,93

18,33

15

Túi đựng tài liệu

Cái

12

1,57

4,97

1,41

1,93

18,33

16

E ke

Bộ

24

0,05

0,10

0,15

0,20

1,00

17

Thước cuộn vải 50m

Cái

4

0,05

0,10

0,15

0,20

1,00

18

Thước thép 30m

Cái

2

0,05

0,10

0,15

0,20

1,00

19

Thước thép cuộn 2m

Cái

6

0,08

0,16

0,12

0,20

2,80

20

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

0,05

0,10

0,15

0,20

1,00

21

Quy phạm

Quyển

48

0,05

0,10

0,15

0,20

1,00

22

Kẹp sắt

Cái

6

1,57

4,97

1,41

1,93

18,33

23

Máy tính tay

Cái

24

0,16

0,31

0,25

0,40

5,58

24

Nilon che máy 5m

Tấm

9

1,57

4,97

1,41

1,93

18,33

25

Ô che máy

Cái

24

1,57

4,97

1,41

1,93

18,33

26

Bảng ngắm

Cái

36

1,57

4,97

1,41

1,93

18,33

27

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0,08

0,16

0,12

0,20

2,80

28

Đèn pin

Cái

12

0,20

0,60

0,30

0,50

2,80

29

Com pa vòng tròn nhỏ

Cái

24

0,10

0,30

0,15

0,25

1,40

30

Áp kế

Cái

60

0,02

0,05

0,03

0,05

0,20

31

Nhiệt kế

Cái

60

0,02

0,05

0,03

0,05

0,20

32

Mia

Cái

36

0,02

0,05

0,03

0,05

0,20

Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng sau:

KK

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

0,80

0,60

0,75

0,70

0,69

2

0,90

0,80

0,85

0,85

0,83

3

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

4

1,15

1,15

1,45

1,55

1,20

5

 

1,30

1,90

2,45

 

6

 

1,45

2,40

4,00

 

1.2. Dụng cụ đo vẽ chi tiết

Ca/mảnh

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

17,49

38,88

53,96

66,16

384,74

2

Áo mưa bạt

Cái

18

17,49

38,88

53,96

66,16

384,74

3

Ba lô

Cái

18

34,99

77,78

107,92

132,32

769,48

4

Giầy cao cổ

Đôi

12

34,99

77,78

107,92

132,32

769,48

5

Mũ cứng

Cái

12

34,99

77,78

107,92

132,32

769,48

6

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

34,99

77,78

107,92

132,32

769,48

7

Tất sợi

Đôi

6

34,99

77,78

107,92

132,32

769,48

8

Bi đông nhựa

Cái

12

34,99

77,78

107,92

132,32

769,48

9

Bút kẻ thẳng

Cái

24

1,69

4,08

21,58

12,10

61,20

10

Hòm sắt tài liệu

Cái

48

7,00

15,55

21,58

26,45

153,90

11

Ống đựng bản đồ

Cái

24

7,00

15,55

21,58

26,45

153,90

12

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

7,00

15,55

21,58

26,45

153,90

13

Túi đựng tài liệu

Cái

12

7,00

15,55

21,58

26,45

153,90

14

Thước cuộn vải 50m

Cái

4

1,69

4,08

6,62

12,10

61,20

15

Thước thép 30m

Cái

2

0,85

2,04

3,31

6,05

30,60

16

Thước thép cuộn 2m

Cái

6

0,43

1,02

1,66

3,02

15,30

17

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

0,85

2,04

3,31

6,05

30,60

18

Quy phạm

Quyển

48

0,85

2,04

3,31

6,05

30,60

19

Máy tính tay casio

Cái

24

0,85

2,04

3,31

6,05

30,60

20

Nilon che máy (5m)

Tấm

9

7,00

15,55

21,58

26,45

153,90

21

Ô che máy

Cái

24

7,00

15,55

21,58

26,45

153,90

22

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0,43

1,02

1,66

3,02

15,30

23

Đèn pin

Cái

12

0,20

0,50

0,60

1,20

5,00

24

Com pa vòng tròn nhỏ

Cái

24

0,10

0,20

0,15

0,20

1,00

25

Áp kế

Cái

60

0,02

0,05

0,03

0,05

0,20

26

Nhiệt kế

Cái

60

0,02

0,05

0,03

0,05

0,20

Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng sau:

KK

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

0,70

0,60

0,70

0,70

0,77

2

0,85

0,75

0,85

0,85

0,92

3

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

4

1,20

1,30

1,25

1,30

1,10

5

 

1,70

1,56

1,70

 

6

 

2,15

1,95

2,20

 

(2) Trường hợp phải đo chi tiết địa hình thì mức tính bằng 0,10 mức đo vẽ chi tiết bản đồ địa chính.

1.3. Dụng cụ công tác chuẩn bị, xác định ranh giới thửa đất, xác nhận diện tích với chủ sử dụng đất, đối soát kiểm tra và phục vụ KTNT.

Mức tính bằng 0,40 mức dụng cụ đo vẽ chi tiết.

TT

Danh mục

ĐVT

C/suất (kW/h)

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

1

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

 

0,92

1,06

1,18

1,31

 

 

 

Máy vi tính xách tay

Cái

0,35

0,10

0,10

0,10

0,10

 

 

 

Sổ điện tử

 

 

0,92

1,06

1,18

1,31

 

 

 

Điện

kW

 

0,29

0,29

0,29

0,29

 

 

b

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

 

2,27

2,86

3,73

4,27

4,75

5,35

 

Máy vi tính xách tay

Cái

0,35

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

 

Sổ điện tử

 

 

2,27

2,86

3,73

4,27

4,75

5,35

 

Điện

kW

 

0,58

0,58

0,58

0,58

0,58

0,58

c

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

 

0,76

0,89

1,06

1,51

2,04

2,55

 

Sổ điện tử

 

 

0,76

0,89

1,06

1,51

2,04

2,55

 

Máy vi tính xách tay

Cái

0,35

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

 

Điện

kW

 

0,29

0,29

0,29

0,29

0,29

0,29

d

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

 

1,04

1,22

1,45

2,22

3,55

5,78

 

Sổ điện tử

 

 

1,04

1,22

1,45

2,22

3,55

5,78

 

Máy vi tính xách tay

Cái

0,35

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

 

Điện

kW

 

0,45

0,45

0,45

0,45

0,45

0,45

e

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

 

10,57

12,69

13,75

14,80

 

 

 

Sổ điện tử

 

 

10,57

12,69

13,75

14,80

 

 

 

Máy vi tính xách tay

Cái

0,35

1,00

1,00

1,00

1,00

 

 

 

Điện

 

 

2,90

2,90

2,90

2,90

 

 

2

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

 

3,64

4,22

5,24

6,29

 

 

 

Sổ điện tử

Cái

 

3,64

4,22

5,24

6,29

 

 

b

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

 

7,02

8,64

11,66

15,44

19,66

25,38

 

Sổ điện tử

Cái

 

7,02

8,64

11,66

15,44

19,66

25,38

c

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

 

11,62

13,70

16,19

20,23

25,30

31,62

 

Sổ điện tử

Cái

 

11,62

13,70

16,19

20,23

25,30

31,62

d

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

 

14,25

16,79

19,85

25,80

33,84

43,60

 

Sổ điện tử

Cái

 

14,25

16,79

19,85

25,80

33,84

43,60

e

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

 

88,80

106,54

115,42

124,30

 

 

 

Sổ điện tử

Cái

 

88,80

106,54

115,42

124,30

 

 

 Ghi chú:

Trường hợp phải đo chi tiết địa hình thì mức tính bằng 0,10 mức đo vẽ chi tiết bản đồ địa chính

3. Vật liệu

TT

Danh mục

ĐVT

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0,01

0,07

0,09

0,20

0,70

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT

Tờ

0,01

0,07

0,09

0,20

0,70

3

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

4

Bảng tính toán

Tờ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

5

Băng dính loại vừa

Cuộn 

0,20

0,25

0,40

0,50

0,80

6

Bìa đóng sổ

Cái

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

7

Biên bản bàn giao thành quả

Bộ

0,03

0,18

0,24

3,50

4,25

8

Cọc gỗ 4cm x 30cm; đinh 3cm

Cái

10,00

30,00

60,00

80,00

100,00

9

Đĩa CD

Đĩa

0,01

0,07

0,09

0,20

0,70

10

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Bộ

0,30

0,40

0,50

1,00

2,00

11

Mực màu

Tuýp 

0,01

0,07

0,09

0,20

0,70

12

Sổ đo các loại

Quyển

2,00

3,00

3,00

5,00

6,00

13

Sổ ghi chép

Quyển

0,01

0,07

0,09

0,20

0,70

14

Số liệu tọa độ điểm cũ

Bộ

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

15

Đinh sắt 10,15cm & đệm

Cái

40,00

40,00

30,00

 

 

16

Sơn đỏ

Kg

0,10

0,05

0,05

0,05

0,05

17

Bảng thống kê hiện trạng đo đạc địa chính các loại đất

Bộ

0,24

1,60

2,00

4,00

12,00

18

Giấy A4

Ram 

0,20

0,30

0,40

0,50

0,60

19

Giấy A3

Ram

0,10

0,15

0,20

0,30

0,40

20

Mực in A4

Hộp 

0,04

0,06

0,08

0,10

0,12

21

Mực in A3

Hộp 

0,02

0,03

0,04

0,06

0,08

22

Ghi chú điểm tọa cao cũ

Bộ

0,30

0,40

0,50

1,00

2,00

23

Giấy can

Mét 

0,25

0,50

1,00

1,00

1,50

24

Giấy gói hàng

Tờ 

0,10

9,50

0,80

1,00

1,00

25

Pin đèn

Đôi

0,10

0,15

0,20

0,40

1,40

26

Số liệu độ cao điểm cũ

Bộ 

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Ghi chú:

(1) Mức vật liệu cho các công việc thuộc khâu ngoại nghiệp tính theo hệ số trong bảng sau:

TT

Công việc

Hệ số

1

Chuẩn bị

0,15

2

Lưới đo vẽ

0,10

3

Xác định ranh giới thửa đất

0,25

4

Đo vẽ chi tiết

0,25

5

Đối soát kiểm tra

0,10

6

Xác nhận diện tích với chủ sử dụng

0,10

7

Phục vụ KTNT

0,05

(2) Trường hợp phải đo vẽ địa hình mức vật liệu tính bằng 0,10 mức trên.

II. NỘI NGHIỆP

1. Dụng cụ

1.1. Lập bản gốc theo công nghệ số

Ca/mảnh

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

4,58

10,61

19,90

41,60

64,88

2

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

2,29

5,30

9,95

20,80

32,44

3

Ống đựng bản đồ

Cái

24

2,29

5,30

9,95

20,80

32,44

4

Túi đựng tài liệu

Cái

12

2,29

5,30

9,95

20,80

32,44

5

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

1,03

2,39

4,40

12,24

18,36

6

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

0,17

0,40

0,73

2,04

3,06

7

Quy phạm

Quyển

48

0,17

0,40

0,73

2,04

3,06

8

Máy tính tay

Cái

24

0,17

0,40

0,73

2,04

3,06

9

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0,02

0,04

0,07

0,20

0,31

10

Ổn áp (chung) 10A

Cái

60

0,08

0,20

0,37

1,02

1,53

11

Lưu điện 600w

Cái

60

0,08

0,20

0,37

1,02

1,53

12

Chuột máy tính

Cái

4

0,34

0,80

1,47

4,08

6,12

13

USB (1GB)

Cái

24

0,17

0,40

0,73

2,04

3,06

14

Máy in laser A4

Cái

72

0,06

0,19

0,38

0,94

1,67

15

Bóng điện 100W

Cái

36

2,29

5,30

9,50

20,80

32,44

16

Điện

kW

 

1,92

4,45

7,98

15,14

27,25

Ghi chú: (1) Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng sau:

KK

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

0,70

0,70

0,64

0,60

0,55

2

0,85

0,85

0,80

0,77

0,74

3

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

4

1,25

1,20

1,25

0,74

1,35

5

 

1,45

1,56

1,00

 

6

 

1,75

1,95

1,35

 

(2) Trường hợp phải đo vẽ địa hình mức vật liệu tính bằng 0,10 mức trên

1.2. Nhập thông tin thửa đất

Mức dụng cụ cho nhập thông tin thửa đất tính theo mức dụng cụ lập bản đồ gốc loại khó khăn 3 trên theo hệ số sau:

Công việc

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

Nhập thông tin thửa đất

0,35

0,70

0,57

0,32

0,38

1.3. Dụng cụ lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất từ bản đồ số

Ca/mảnh

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

1,38

6,03

12,00

17,60

36,92

2

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

1,38

6,03

12,00

17,60

36,92

3

Ống đựng bản đồ

Cái

24

1,38

6,03

12,00

17,60

36,92

4

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

0,04

0,17

0,34

0,55

2,04

5

Quy phạm

Quyển

48

0,04

0,17

0,34

0,55

2,04

6

Máy tính tay

Cái

24

0,17

0,68

1,36

2,21

8,16

7

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0,03

0,09

0,17

0,28

1,02

8

Bóng điện 100W

Cái

36

0,33

1,74

5,26

5,70

10,36

9

Điện

kW

 

0,28

1,46

4,42

4,80

8,70

Ghi chú: mức dụng cụ cho các loại khó khăn như nhau.

1.4. Dụng cụ xác nhận hồ sơ các cấp, lập sổ mục kê và phục vụ KTNT

Mức tính bằng 0,30 mức lập bản gốc theo công nghệ số.

III. BIÊN TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ

1. Dụng cụ

1.1. Dụng cụ biên tập bản đồ số

Ca/mảnh

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

0,41

0,48

0,54

0,62

0,68

2

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0,41

0,48

0,54

0,62

0,68

3

Ống đựng bản đồ

Cái

24

0,41

0,48

0,54

0,62

0,68

4

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

0,06

0,07

0,08

0,09

0,20

5

Quy phạm

Quyển

48

0,06

0,07

0,08

0,09

0,20

6

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0,03

0,04

0,04

0,05

0,10

7

Ổn áp (chung) 10A

Cái

60

0,10

0,12

0,14

0,15

0,17

8

Lưu điện 600W

Cái

60

0,10

0,12

0,14

0,15

0,17

9

Chuột máy tính

Cái

4

3,44

7,96

14,92

66,80

89,64

10

Đầu ghi đĩa CD 0,04

Cái

60

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

11

Đèn điện 0,10 kW

Bộ

30

0,10

0,12

0,14

0,15

0,17

12

Điện

kW

 

0,09

0,11

0,12

0,13

0,15

Chi chú: Mức dụng cụ cho các loại khó khăn như nhau.

1.2. Giao nộp thành quả

Mức được tính bằng 0,05 mức biên tập bản đồ số (mục 1.1).

2. Thiết bị

Ca/mảnh

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

C/suất (kW/h)

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

I

Lập bản đồ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

2,45

2,96

3,43

4,25

 

 

 

Phần mềm vẽ BĐ

Cái

 

2,45

2,96

3,43

4,25

 

 

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

0,09

0,09

0,09

0,09

 

 

 

Điều hòa

Cái

2,20

0,80

0,98

1,14

1,42

 

 

 

Điện

kW

 

22,16

27,00

31,38

39,00

 

 

b

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

5,50

6,74

7,96

9,60

11,54

13,78

 

Phần mềm vẽ BĐ

Cái

 

5,50

6,74

7,96

9,60

11,54

13,78

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Điều hòa

Cái

2,20

1,84

2,24

2,64

3,20

3,84

4,60

 

Điện

kW

 

33,60

61,40

76,40

87,56

105,04

125,70

c

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

9,55

11,40

14,92

18,66

23,33

29,08

 

Phần mềm vẽ BĐ

Cái

 

9,55

11,40

14,92

18,66

23,33

29,08

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Điều hòa

Cái

2,20

3,18

3,80

4,98

6,22

7,78

9,69

 

Điện

kW

 

87,15

104,04

136,20

170,11

212,67

264,87

d

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

21,66

26,00

31,20

25,00

31,26

39,06

 

Phần mềm vẽ BĐ

Cái

 

21,66

26,00

31,20

25,00

31,26

39,06

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Điều hòa

Cái

2,20

6,66

8,67

11,25

8,34

11,26

15,18

 

Điện

kW

 

187,06

236,96

299,94

227,92

300,30

395,66

đ

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

26,70

36,05

48,66

65,69

 

 

 

Phần mềm vẽ BĐ

Cái

 

26,70

36,05

48,66

65,69

 

 

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

0,09

0,09

0,09

0,09

 

 

 

Điều hòa

Cái

2,20

8,90

12,02

16,22

21,90

 

 

 

Điện

kW

 

243,27

328,42

771,52

1369,66

 

 

2

Lập HSKTTĐ bản đồ số 

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm  

Cái

0,35

1,03

1,03

1,03

1,03

 

 

 

Điều hòa

Cái

2,20

0,33

0,33

0,33

0,33

 

 

 

Điện

kW

 

6,10

6,10

6,10

6,10

 

 

b

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm 

Cái

0,35

4,52

4,52

4,52

4,52

4,52

4,52

 

Điều hòa

Cái

2,20

1,51

1,51

1,51

1,51

1,51

1,51

 

Điện

kW

 

50,32

50,32

50,32

50,32

50,32

50,32

c

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm 

Cái

0,35

9,00

9,00

9,00

9,00

9,00

9,00

 

Điều hòa

Cái

2,20

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

 

Điện

kW

 

81,90

81,90

81,90

81,90

81,90

81,90

d

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm 

Cái

0,35

13,20

13,20

13,20

13,20

13,20

13,20

 

Điều hòa

Cái

2,20

4,40

4,40

4,40

4,40

4,40

4,40

 

Điện

kW

 

120,12

120,12

120,12

120,12

120,12

120,12

đ

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm 

Cái

0,35

27,69

27,69

27,69

27,69

 

 

 

Điều hòa

Cái

2,20

9,23

9,23

9,23

9,23

 

 

 

Điện

kW

 

251,98

251,98

251,98

251,98

 

 

3

Nhập thông tin thửa đất

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm 

Cái

0,35

1,01

1,01

1,01

1,01

 

 

 

Điều hòa

Cái

2,20

0,34

0,34

0,34

0,34

 

 

 

Điện

kW

 

9,25

9,25

9,25

9,25

 

 

b

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm 

Cái

0,35

5,39

5,39

5,39

5,39

5,39

5,39

 

Điều hòa

Cái

2,20

1,80

1,80

1,80

1,80

1,80

1,80

 

Điện

kW

 

49,11

49,11

49,11

49,11

49,11

49,11

c

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm 

Cái

0,35

8,40

8,40

8,40

8,40

8,40

8,40

 

Điều hòa

Cái

2,20

2,80

2,80

2,80

2,80

2,80

2,80

 

Điện

kW

 

76,44

76,44

76,44

76,44

76,44

76,44

d

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm 

Cái

0,35

10,92

10,92

10,92

10,92

10,92

10,92

 

Điều hòa

Cái

2,20

3,64

3,64

3,64

3,64

3,64

3,64

 

Điện

kW

 

99,37

99,37

99,37

99,37

99,37

99,37

đ

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm 

Cái

0,35

18,56

18,56

18,56

18,56

 

 

 

Điều hòa

Cái

2,20

6,19

6,19

6,19

6,19

 

 

 

Điện

kW

 

168,96

168,96

168,96

168,96

 

 

4

Biên tập

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0,35

0,31

0,31

0,31

0,31

 

 

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

0,09

0,09

0,09

0,09

 

 

 

Điều hòa

Cái

2,20

0,10

0,10

0,10

0,10

 

 

 

Điện

kW

 

3,06

3,06

3,06

3,06

 

 

b

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0,35

0,36

0,36

0,36

0,36

0,36

0,36

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Điều hòa

Cái

2,20

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

 

Điện

kW

 

3,58

3,58

3,58

3,58

3,58

3,58

c

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm

Cái

0,35

0,41

0,41

0,41

0,41

0,41

0,41

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Điều hòa

Cái

2,20

0,14

0,14

0,14

0,14

0,14

0,14

 

Điện

kW

 

4,09

4,09

4,09

4,09

4,09

4,09

d

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm

Cái

0,35

0,46

0,46

0,46

0,46

0,46

0,46

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Điều hòa

Cái

2,20

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

 

Điện

kW

 

4,42

4,42

4,42

4,42

4,42

4,42

đ

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm

Cái

0,35

0,51

0,51

0,51

0,51

 

 

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

0,09

0,09

0,09

0,09

 

 

 

Điều hòa

Cái

2,20

0,17

0,17

0,17

0,17

 

 

 

Điện

kW

 

4,94

4,94

4,94

4,94

 

 

3. Vật liệu

3.1. Lập bản đồ gốc, lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất

TT

Danh mục

ĐVT

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0,01

0,07

0,09

0,20

0,70

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT (phô tô)

Tờ

0,01

0,07

0,09

0,20

0,70

3

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

4

Bảng tính toán

Tờ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

5

Băng dính loại vừa

Cuộn

0,20

0,25

0,40

0,50

0,80

6

Bìa đóng sổ

Cái

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

7

Biên bản bàn giao thành quả

Bộ

0,03

0,30

0,30

0,20

2,00

8

Ghi chú điểm độ cao cũ

Bộ

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

9

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Bộ

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

10

Giấy A0 loại 100g/m2

Tờ

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

11

Giấy A4 (nội)

Ram

1,00

3,00

6,00

9,00

16,00

12

Mực in laser

Hộp

0,20

0,60

1,20

1,80

3,20

13

Sổ mục kê tạm

Quyển

0,25

0,14

0,15

0,40

0,10

14

Sổ ghi chép

Quyển

0,01

0,07

0,09

0,20

0,70

15

Số liệu tọa độ điểm cũ

Bộ

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

16

Số liệu độ cao điểm cũ

Bộ

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

17

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

Ghi chú:

(1) Mức vật liệu cho lập bản gốc tính bằng 0,55 mức trong bảng trên.

(2) Mức vật liệu cho lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất tính bằng 0,45 mức trên.

(3) Trường hợp phải đo vẽ địa hình mức vật liệu tính bằng 0,10 mức trên.

3.2. Xác nhận hồ sơ các cấp, lập Sổ Mục kê, nhập thông tin thửa đất, phục vụ KTNT và giao nộp thành quả.

Mức tính bằng 0,20 mức mục 3.1.

3.3. Biên tập bản đồ số

TT

Danh mục

ĐVT

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0,005

0,01

0,01

0,02

0,05

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT

Tờ

0,005

0,01

0,01

0,05

0,20

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

0,03

0,05

0,10

0,15

0,20

4

Biên bản bàn giao thành quả

Bộ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

5

Giấy A4 (nội)

Ram

0,002

0,002

0,004

0,01

0,01

6

Đĩa CD

Đĩa

0,02

0,03

0,04

0,08

0,20

7

Sổ ghi chép

Quyển

0,01

0,01

0,01

0,03

0,05

8

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

9

Giấy A0 loại 100g/m2

Tờ

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

C. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

I. DỤNG CỤ

1. Số hóa, chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Số hóa BĐĐC

Chuyển hệ

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/2000

1/5000

1

Áo blu

Cái

9

5,39

9,52

12,72

20,08

4,24

6,12

2

Bàn máy vi tính

Cái

72

4,04

7,14

9,54

15,06

3,18

4,59

3

Ghế xoay

Cái

72

4,04

7,14

9,54

15,06

3,18

4,59

4

Dép xốp

Đôi

6

5,39

9,52

12,72

20,08

4,24

6,12

5

Đồng hồ treo tường

Cái

36

1,68

2,97

3,97

6,27

1,32

1,91

6

Đèn neon 40W

Bộ

30

4,04

7,14

9,54

15,06

3,18

4,59

7

Êke

Bộ

24

0,07

0,12

0,16

0,25

0,05

0,08

8

Giá để tài liệu

Cái

60

0,07

0,12

0,16

0,25

0,05

0,08

9

Ghế tựa

Cái

60

0,67

1,19

1,59

2,51

0,53

0,77

10

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

0,67

1,19

1,59

2,51

0,53

0,77

11

Máy hút ẩm 2kW

Cái

60

0,27

0,47

0,63

1,00

0,21

0,31

12

Máy hút bụi 1,5kW

Cái

60

0,03

0,06

0,08

0,13

0,03

0,04

13

Ổn áp (chung) 10A

Cái

60

1,01

1,79

2,39

3,77

0,80

1,15

14

Quạt thông gió 40W

Cái

36

0,67

1,19

1,59

2,51

0,53

0,77

15

Quạt trần 100W

Cái

36

0,67

1,19

1,59

2,51

0,53

0,77

16

Quy phạm

Quyển

48

1,35

2,38

3,18

5,02

1,06

1,53

17

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,67

1,19

1,59

2,51

0,53

0,77

18

Thước Đrôbưsep

Cái

120

0,13

0,23

0,31

0,49

0,10

0,15

19

Thước nhựa 1,2m

Cái

24

1,35

2,38

3,18

5,02

1,06

1,53

20

Xô nhựa 10 lít

Cái

12

2,70

4,76

6,36

10,04

2,12

3,06

21

Quy định số hóa

Quyển

48

0,67

1,19

1,59

2,51

0,53

0,77

22

Lưu điện 600W

Cái

60

2,70

4,76

6,36

10,04

2,12

3,06

23

Đầu ghi CD 0,4kW

Cái

72

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

24

Máy in A4 0,5kW

Cái

72

0,02

0,02

0,04

0,04

0,04

0,04

25

Chuột máy tính

Cái

4

4,04

7,14

9,54

15,06

3,18

4,59

26

Điện

kW

 

5,80

10,20

13,60

21,50

5,80

8,36

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số sau:

Khó khăn

Số hóa BĐĐC

Chuyển hệ

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/2000

1/5000

1

0,76

0,76

0,76

0,76

0,80

0,90

2

0,87

0,87

0,87

0,87

0,90

1,00

3

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

4

1,15

1,15

1,15

1,15

1,10

1,10

5

1,32

1,32

1,32

 

1,30

 

6

1,52

1,52

1,52

 

1,45

 

(2) Mức cho trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC tính bằng 0,90 mức trong bảng trên.

(3) Mức dụng cụ cho Chuyển hệ tọa độ (chưa tính bước xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển) hệ tọa độ bản đồ 1/1000 và 1/500:

- Mức cho 1/500 tính bằng 0,65 mức 1/2000;

- Mức cho 1/1000 tính bằng 0,80 mức 1/2000.

(4) Mức dụng cụ cho xác định tọa độ điểm phục vụ nắn chuyển hệ tọa độ: Mức tính bằng 0,50 mức (KK3) đo ngắm theo phương pháp đường chuyền của Lưới địa chính (chương I).

II. THIẾT BỊ

1. Số hóa, chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính

Ca/mảnh

TT

Danh mục

ĐVT

C/suất (kW/h)

Số lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

1

Số hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

2,34

2,84

3,44

4,14

4,99

5,94

 

Máy quét

Cái

2,50

1

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24

 

Thiết bị nối mạng

Bộ

0,10

1

0,16

0,19

0,23

0,28

0,33

0,40

 

Máy chủ Netserver

Cái

0,40

1

0,16

0,19

0,23

0,28

0,33

0,40

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

1

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

2,34

2,84

3,44

4,14

4,99

5,94

 

Điều hòa

Cái

2,20

1

0,49

0,57

0,67

0,79

0,93

1,09

 

Điện

kW

 

 

22,30

25,30

29,10

33,60

38,90

44,90

1.2

Bản đồ tỷ lệ 1/000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

5,34

5,70

6,54

7,68

11,34

13,68

 

Máy quét

Cái

2,50

1

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24

 

Thiết bị nối mạng

Bộ

0,10

1

0,36

0,38

0,44

0,51

0,76

0,91

 

Máy chủ Netserver

Cái

0,40

1

0,36

0,38

0,44

0,51

0,76

0,91

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

1

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

5,34

5,70

6,54

7,68

11,34

13,68

 

Điều hòa

Cái

2,20

1

0,99

1,05

1,19

1,38

1,99

2,38

 

Điện

kW

 

 

41,20

43,40

48,70

55,90

79,00

93,70

1.3

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

6,45

8,06

10,80

12,60

15,75

19,68

 

Máy quét

Cái

2,50

1

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24

 

Thiết bị nối mạng

Bộ

0,10

1

0,60

0,75

0,95

1,15

1,45

1,80

 

Máy chủ Netserver

Cái

0,40

1

0,60

0,75

0,95

1,15

1,45

1,80

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

1

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

6,45

8,06

10,80

12,60

15,75

19,68

 

Điều hòa

Cái

2,20

1

1,61

2,02

2,70

3,15

3,94

4,92

 

Điện

kW

 

 

55,77

69,19

91,28

105,73

130,85

161,98

1.4

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

11,52

15,36

18,43

22,12

 

 

 

Máy quét

Cái

2,50

1

0,24

0,24

0,24

0,24

 

 

 

Thiết bị nối mạng

Bộ

0,10

1

0,96

1,15

1,38

1,66

 

 

 

Máy chủ Netserver

Cái

0,40

1

0,96

1,15

1,38

1,66

 

 

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

1

0,18

0,18

0,18

0,18

 

 

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

11,52

15,36

18,43

22,12

 

 

 

Điều hòa

Cái

2,20

1

2,88

3,84

4,61

5,53

 

 

 

Điện

kW

 

 

95,84

126,60

150,82

179,84

 

 

2

Chuyển hệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

1,57

1,73

1,92

2,11

2,21

2,54

 

Thiết bị nối mạng

Bộ

0,10

1

0,10

0,12

0,13

0,14

0,15

0,16

 

Máy chủ Netserver

Cái

0,40

1

0,10

0,12

0,13

0,14

0,15

0,16

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

1

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

1,57

1,73

1,92

2,11

2,21

2,54

 

Điều hòa

Cái

2,20

1

0,31

0,35

0,38

0,42

0,44

0,51

 

Điện

kW

 

 

11,27

12,56

13,72

15,06

15,76

18,10

2.2

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

1,97

2,16

2,40

2,64

2,76

3,17

 

Thiết bị nối mạng

Bộ

0,10

1

0,13

0,14

0,16

0,18

0,19

0,20

 

Máy chủ Netserver

Cái

0,40

1

0,13

0,14

0,16

0,18

0,19

0,20

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

1

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

1,97

2,16

2,40

2,64

2,76

3,17

 

Điều hòa

Cái

2,20

1

0,34

0,37

0,41

0,45

0,48

0,55

 

Điện

kW

 

 

13,26

13,86

15,94

17,47

18,42

20,96

2.3

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

2,46

2,70

3,00

3,30

3,45

3,96

 

Thiết bị nối mạng

Bộ

0,10

1

0,16

0,18

0,20

0,22

0,24

0,27

 

Máy chủ Netserver

Cái

0,40

1

0,16

0,18

0,20

0,22

0,24

0,27

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

1

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

2,46

2,70

3,00

3,30

3.45

3,96

 

Điều hòa

Cái

2,20

1

0,42

0,46

0,51

0,56

0,60

0,68

 

Điện

kW

 

 

16,50

18,00

19,90

21,80

23,05

26,15

2.4

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

3,69

3,99

4,29

4,59

 

 

 

Thiết bị nối mạng

Bộ

0,10

1

0,22

0,25

0,27

0,29

 

 

 

Máy chủ Netserver

Cái

0,40

1

0,22

0,25

0,27

0,29

 

 

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

1

0,24

0,36

0,36

0,36

 

 

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

3,30

3,69

3,99

4,29

 

 

 

Điều hòa

Cái

2,20

1

0,56

0,65

0,70

0,75

 

 

 

Điện

kW

 

 

22,90

26,00

27,90

29,80

 

 

Ghi chú:

Trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC thì không tính mức máy in phun cho chuyển hệ tọa độ.

2. Xác định tọa độ điểm phục vụ nắn chuyển hệ tọa độ

Mức tính bằng 0,50 mức (KK3) đo ngắm theo phương pháp đường chuyền của Lưới địa chính (chương I)

III. VẬT LIỆU

TT

Danh mục

ĐVT

Số hóa

Chuyển hệ

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/2000

1/5000

1

Sổ ghi chép công tác

Quyển

1,00

1,00

1,00

1,00

0,04

0,07

2

Băng dính phim

Cuộn

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

3

Giấy đóng gói th, quả

Tờ

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

4

Giấy vẽ sơ đồ khu đo

Tờ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

5

Giấy can

Mét

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

6

Giấy A4 (nội)

Ram

0,02

0,02

0,04

0,04

0,04

0,04

7

Giấy A0 loại 100g/m2

Tờ

4,00

4,00

4,00

4,00

3,00

3,00

8

Mực in laser

Hộp

0,004

0,004

0,008

0,008

0,008

0,008

9

Đĩa CD (cơ số 2)

Cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

10

Thuốc tẩy rửa

Lít

0,001

0,001

0,002

0,003

0,002

0,003

11

Mực in phun (4 màu)

Hộp

0,04

0,04

0,04

0,04

0,03

0,03

12

Khăn mặt

Cái

0,05

0,05

0,07

0,10

0,05

0,10

13

Khăn lau máy

Cái

0,01

0,01

0,02

0,03

0,01

0,03

14

Bản đồ gốc

Tờ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

15

Cồn công nghiệp

Lít

0,01

0,01

0,02

0,02

0,01

0,01

16

Bóng đèn máy quét

Cái

0,0001

0,0001

0,0001

0,0001

0,0001

0,0001

17

Sổ giao ca

Quyển

0,05

0,05

0,07

0,1

0,01

0,02

Ghi chú:

(1) Trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC thì không tính mức số 7, 9, và 11 cho chuyển hệ tọa độ.

(2) Mức chuyển hệ (chưa tính bước xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển) cho tỷ lệ 1/500 và cho tỷ lệ 1/1000 tính như nhau và tính bằng 0,70 mức tỷ lệ 1/2000

(3) Xác định tọa độ điểm phục vụ nắn chuyển hệ tọa độ: Mức tính bằng 0,75 mức (KK3) đo ngắm theo phương pháp đường chuyền của Lưới địa chính (chương I).

D. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

I. NGOẠI NGHIỆP

1. Đối soát thực địa

1.1. Dụng cụ

Ca/mảnh

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

8,73

6,88

10,08

7,56

38,02

2

Áo mưa bạt

Cái

18

8,73

6,88

10,08

7,56

38,02

3

Balô

Cái

18

23,28

18,34

26,88

20,16

101,38

4

Giầy

đôi

12

23,28

18,34

26,88

20,16

101,38

5

Mũ cứng

Cái

12

23,28

18,34

26,88

20,16

101,38

6

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

23,28

18,34

26,88

20,16

101,38

7

Bi đông nhựa

cái

12

23,28

18,34

26,88

20,16

101,38

8

Ống đựng bản đồ

Cái

24

5,82

13,75

20,16

15,12

76,03

9

Thước vải 50m

Cái

4

2,91

6,88

10,08

7,56

38,02

10

Máy tính cầm tay

Cái

24

0,97

2,29

3,36

2,52

12,67

11

Đồng hồ báo thức

cái

36

0,49

1,15

1,68

1,26

6,34

Ghi chú: Mức trên tính cho loại khó khăn 3, các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng sau:

KK

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

2

0,75

0,75

0,75

0,75

0,75

3

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

4

1,20

1,35

1,35

1,25

1,10

5

 

1,75

1,75

1,75

 

6

 

2,25

2,25

2,25

 

1.2. Thiết bị: Không sử dụng thiết bị

1.3. Vật liệu

STT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Bản đồ địa chính

Tờ

1,00

2

Bút chì màu

Cái

1,00

3

Giấy A4

Ram

0,10

4

Giấy can

Mét

1,00

5

Tẩy chì

Cái

5,00

6

Kẹp giấy loại nhỏ

Cái

10,00

Ghi chú: Mức vật liệu trên tính như nhau cho các loại tỷ lệ bản đồ

2. Lưới đo vẽ

2.1. Dụng cụ

Ca/100 thửa

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

4,83

3,30

0,90

0,78

1,86

2

Áo mưa bạt

Cái

18

4,83

3,30

0,90

0,78

1,86

3

Balô

Cái

18

12,88

8,80

2,40

2,08

4,96

4

Găng tay bạt

Đôi

6

12,88

8,80

2,40

2,08

4,96

5

Giầy cao cổ

Đôi

12

12,88

8,80

2,40

2,08

4,96

6

Mũ cứng

Cái

12

12,88

8,80

2,40

2,08

4,96

7

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

12,88

8,80

2,40

2,08

4,96

8

Bi đông nhựa

Cái

12

12,88

8,80

2,40

2,08

4,96

9

Búa đóng cọc

Cái

36

0,04

0,03

0,01

0,01

0,02

10

Bút kẻ thẳng

Cái

24

6,44

4,40

1,20

1,04

2,48

11

Hòm sắt tài liệu

Cái

48

16,10

11,00

3,00

2,60

6,20

12

Ống đựng bản đồ

Cái

24

3,22

2,20

0,60

0,52

1,24

13

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

0,64

0,44

0,12

0,10

0,25

14

Túi đựng tài liệu

Cái

12

16,10

11,00

3,00

2,60

6,20

15

Eke

Bộ

24

0,64

0,44

0,12

0,10

0,25

16

Thước thép cuộn 2m

Cái

6

1,61

1,10

0,30

0,26

0,62

17

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

4,29

2,93

0,80

0,69

1,65

18

Quy phạm

Quyển

48

4,83

3,30

0,90

0,78

1,86

19

Kẹp sắt

Cái

6

16,10

11,00

3,00

2,60

6,20

20

Máy tính tay

Cái

24

0,64

0,44

0,12

0,10

0,25

21

Nilon che máy 5m

Tấm

9

3,22

2,20

0,60

0,52

1,24

22

Ô che máy

Cái

24

16,10

11,00

3,00

2,60

6,20

23

Bảng ngắm

Cái

36

0,64

0,44

0,12

0,10

0,25

24

Đồng hồ báo thức

Cái

36

1,61

1,10

0,30

0,26

0,62

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số bảng sau:

KK

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

2

0,75

0,75

0,75

0,75

0,75

3

1

1

1

1

1

4

1,20

1,35

1,35

1,25

1,10

5

 

1,75

1,75

1,75

 

6

 

2,25

2,25

2,25

 

(2) Mức lưới đo vẽ chỉ áp dụng khi phải lập lưới khống chế đo vẽ.

(3) Mức trên tính cho khu vực biến động từ 26% - 40%; khi biến động từ 15% - 25% mức tính bằng 1,20 mức trên; biến động dưới 15% mức tính bằng 1,30 mức trên.

2.2. Thiết bị

Ca/100 thửa

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

C/suất (kW/h)

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

1

Bản đồ tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

1,16

1,45

1,93

2,32

 

 

 

Vi tính xách tay

Cái

1

0,35

0,12

0,15

0,19

0,23

 

 

 

Sổ điện tử

Sổ

 

 

0,10

0,12

0,16

0,19

 

 

 

Điện

Kw

 

 

0,35

0,44

0,56

0,68

 

 

2

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

0,79

0,99

1,32

1,78

2,24

2,97

 

Sổ điện tử

Sổ

 

 

0,79

0,99

1,32

1,78

2,24

2,97

 

Vi tính xách tay

Cái

1

0,35

0,07

0,08

0,11

0,15

0,19

0,25

 

Điện

Kw

 

 

0,20

0,24

0,32

0,44

0,56

0,74

3

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

0,22

0,27

0,36

0,49

0,62

0,80

 

Sổ điện tử

Sổ

 

 

0,22

0,27

0,36

0,49

0,62

0,80

 

Vi tính xách tay

Cái

1

0,35

0,02

0,02

0,03

0,04

0,05

0,07

 

Điện

Kw

 

 

0,06

0,06

0,09

0,12

0,15

0,21

4

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

0,19

0,25

0,31

0,39

0,55

0,70

 

Sổ điện tử

Sổ

 

 

0,19

0,25

0,31

0,39

0,55

0,70

 

Vi tính xách tay

Cái

1

0,35

0,02

0,02

0,03

0,03

0,04

0,05

 

Điện

Kw

 

 

0,06

0,08

0,09

0,10

0,12

0,15

5

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

0,49

0,56

0,74

0,82

 

 

 

Sổ điện tử

Sổ

 

 

0,49

0,56

0,74

0,82

 

 

 

Vi tính xách tay

Cái

1

0,35

0,04

0,05

0,06

0,07

 

 

 

Điện

Kw

 

 

0,12

0,15

0,18

0,21

 

 

Ghi chú:

(1) Mức lưới đo vẽ chỉ áp dụng khi phải lập lưới khống chế đo vẽ.

(2) Mức trên tính cho khu vực biến động từ 26%-40%; khi biến động từ 15%-25% mức tính bằng 1,20 mức trên; biến động dưới 15% mức tính bằng 1,30 mức trên.

2.3. Vật liệu

Tính bằng 0,05 mức vật liệu của Đo vẽ chi tiết.

3. Đo vẽ chi tiết

3.1. Dụng cụ

Ca/100 thửa

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

59,75

41,70

12,45

12,93

27,57

2

Áo mưa bạt

Cái

18

59,75

41,70

12,45

12,93

27,57

3

Balô

Cái

18

159,32

111,20

33,20

34,48

73,52

4

Giầy cao cổ

Đôi

12

159,32

111,20

33,20

34,48

73,52

5

Mũ cứng

Cái

12

159,32

111,20

33,20

34,48

73,52

6

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

159,32

111,20

33,20

34,48

73,52

7

Tất sợi

Đôi

6

159,32

111,20

33,20

34,48

73,52

8

Bi đông nhựa

Cái

12

159,32

111,20

33,20

34,48

73,52

9

Bút kẻ thẳng

Cái

24

7,97

5,56

1,66

1,72

3,08

10

Hòm sắt tài liệu

Cái

48

23,90

16,68

4,98

5,17

9,23

11

Ống đựng bản đồ

Cái

24

23,90

16,68

4,98

5,17

9,23

12

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

3,98

2,78

0,83

0,86

1,54

13

Túi đựng tài liệu

Cái

12

23,90

16,68

4,98

5,17

9,23

14

Eke

Bộ

24

3,98

2,78

0,83

0,86

1,54

15

Thước đo độ

Cái

24

15,93

11,12

3,32

3,45

6,16

16

Thước nhựa 60cm

Cái

24

3,98

2,78

0,83

0,86

1,54

17

Thước vải 50m

Cái

4

7,97

5,56

1,66

1,72

3,08

18

Thước thép 30m

Cái

2

3,98

2,78

0,83

0,86

1,54

19

Thước thép 2m

Cái

6

1,99

1,39

0,42

0,43

0,77

20

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

3,98

2,78

0,83

0,86

1,54

21

Quy phạm

Quyển

48

3,98

2,78

0,83

0,86

1,54

22

Kẹp sắt

Cái

6

23,90

16,68

4,98

5,17

9,23

23

Máy tính cầm tay

Cái

24

0,40

0,28

0,08

0,09

0,15

24

Đồng hồ báo thức

Cái

36

1,99

1,39

0,42

0,43

0,77

Ghi chú:

(1) Mức cho các khó khăn tính theo hệ số trong bảng sau:

KK

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

2

0,75

0,75

0,75

0,75

0,75

3

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

4

1,20

1,35

1,35

1,35

1,10

5

 

1,75

1,75

1,75

 

6

 

2,25

2,25

2,25

 

(2) Mức trên tính cho khu vực biến động từ 26-45%; khi biến động từ 15%-25% mức tính bằng 1,20 mức trên; biến động dưới 15% mức tính bằng 1,30 mức trên.

3.2. Thiết bị

Ca/100 thửa

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

C/suất (kW/h)

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

1

Bản đồ tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

14,34

17,92

23,90

28,68

 

 

 

Vi tính xách tay

Cái

1

0,35

14,34

17,92

23,90

28,68

 

 

 

Sổ điện tử

Sổ

1

 

1,20

1,49

1,99

2,39

 

 

 

Điện

Kw

 

 

3,50

4,40

5,90

7,00

 

 

2

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

10,01

12,51

16,68

22,52

28,36

37,53

 

Vi tính xách tay

Cái

1

0,35

10,01

12,51

16,68

22,52

28,36

37,53

 

Sổ điện tử

Cái

1

 

0,83

1,04

1,39

1,88

2,36

3,13

 

Điện

Kw

 

 

2,50

3,10

4,10

5,50

6,90

9,20

3

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

2,99

3,74

4,98

6,73

8,72

11,21

 

Vi tính xách tay

Cái

1

0,35

2,99

3,74

4,98

6,73

8,72

11,21

 

Sổ điện tử

Sổ

1

 

0,25

0,31

0,42

0,56

0,73

0,93

 

Điện

Kw

 

 

0,70

0,90

1,20

1,60

2,10

2,70

4

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

3,10

4,14

5,17

6,47

9,05

11,64

 

Vi tính xách tay

Cái

1

0,35

3,10

4,14

5,17

6,47

9,05

11,64

 

Sổ điện tử

Sổ

1

 

0,26

0,35

0,43

0,54

 

 

 

Điện

Kw

 

 

0,80

1,00

1,30

1,60

 

 

5

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

6,00

6,92

9,23

10,16

 

 

 

Vi tính xách tay

Cái

1

0,35

6,00

6,92

9,23

10,16

 

 

 

Sổ điện tử

Sổ

1

 

0,50

0,58

0,77

0,85

 

 

 

Điện

Kw

 

 

1,50

1,70

2,30

2,50

 

 

Ghi chú:

Mức trên tính cho khu vực biến động từ 26-45%; khi biến động từ 15-25% mức tính bằng 1,20 mức trên; biến động dưới 15% mức tính bằng 1,30 mức trên.

3.3. Vật liệu

Tính cho 100 thửa

TT

Danh mục

ĐVT

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Bản đồ địa chính

Tờ

0,01

0,02

0,02

0,02

0,04

2

Bản đồ ĐGHC 

Tờ

0,01

0,02

0,02

0,02

0,04

3

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

3,00

0,68

0,33

0,20

0,11

4

Băng dính loại vừa

Cuộn

0,30

0,09

0,07

0,05

0,04

5

Bìa đóng sổ

Cái

2,24

0,51

0,25

0,15

0,08

6

Biên bản bàn giao thành quả

Bộ

0,04

0,06

0,04

0,35

0,24

7

Đĩa CD

Đĩa

0,01

0,02

0,02

0,02

0,04

8

Giấy can

Mét

0,37

0,17

0,17

0,10

0,08

9

Giấy A4

Ram

1,49

1,36

1,33

0,05

0,06

10

Mực màu

Tuýp

0,01

0,02

0,02

0,02

0,04

11

Số đo các loại

Quyển

2,99

1,02

0,50

0,50

0,33

12

Sổ ghi chép

Quyển

0,01

0,02

0,02

0,02

0,04

13

Cọc gỗ 4 x 30 (cm), đinh 3cm

Cái

15

10

10

8

10

14

Bảng thống kê hiện trạng đo đạc địa chính các loại đất

Bộ

0,36

0,54

0,33

0,40

0,67

II. NỘI NGHIỆP

1. Số hóa bản đồ địa chính: Áp dụng theo mức tại mục C chương I phần III.

2. Chỉnh lý loại đất.

2.1. Dụng cụ

Ca/100 thửa

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Áo blu

Cái

9

6,24

5,78

4,16

5,36

4,94

2

Dép xốp

Đôi

6

6,24

5,78

5,36

5,36

4,94

3

Bàn làm việc

Cái

60

3,12

1,74

1,64

1,64

1,54

4

Ghế tựa

Cái

60

3,12

1,74

1,64

1,64

1,54

5

Bàn vẽ kỹ thuật

Cái

60

3,12

1,74

1,64

1,64

1,54

6

Giá để tài liệu

Cái

60

1,40

1,31

1,23

1,23

1,15

7

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

1,40

1,31

1,23

1,23

1,15

8

Đèn neon 40W

Bộ

30

3,72

3,49

3,28

3,28

3,07

9

Ổn áp (chung) 10A

Cái

60

2,79

2,62

2,46

2,46

2,30

10

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,93

0,87

0,82

0,82

0,77

11

Quy phạm

Quyển

48

0,47

0,44

0,41

0,41

0,38

12

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

0,47

0,44

0,41

0,41

0,38

13

Máy hút ẩm 2kW

Cái

60

0,19

0,17

0,16

0,16

0,15

14

Máy hút bụi 1,5kW

Cái

60

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

15

Quạt thông gió 40KW

Cái

36

0,47

0,44

0,41

0,41

0,38

16

Quạt trần 100W

Cái

36

0,47

0,44

0,41

0,41

0,38

17

Đèn bàn

Bộ

12

3,72

3,49

3,28

3,28

3,07

18

Điện

kW

 

5,20

4,90

4,60

4,60

4,30

Ghi chú:

(1) Mức cho các khó khăn tính theo hệ số trong bảng sau:

KK

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

0,60

0,60

0,60

0,60

0,600

2

0,75

0,75

0,75

0,75

0,75

3

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

4

1,20

1,35

1,35

1,35

1,10

5

 

1,75

1,75

1,75

 

6

 

2,25

2,25

2,25

 

2.2. Thiết bị

Ca/100 thửa

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

C/suất (kW/h)

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

1

Bản đồ tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

1

0,35

2,03

2,32

2,79

3,17

 

 

 

Điều hòa

Cái

1

2,20

0,54

0,62

0,74

0,84

 

 

 

Điện

Kw

 

 

16,00

18,20

22,00

24,90

 

 

2

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

1

0,35

1,93

2,19

2,62

3,22

3,91

4,76

 

Điều hòa

Cái

1

2,20

0,52

0,58

0,70

0,86

1,04

1,27

 

Điện

Kw

 

 

15,20

17,20

20,60

25,30

30,70

37,50

3

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

1

0,35

1,84

2,07

2,46

3,01

3,63

4,41

 

Điều hòa

Cái

1

2,20

0,49

0,55

0,66

0,80

0,97

1,18

 

Điện

Kw

 

 

14,40

16,30

19,40

23,70

28,60

34,70

4

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

1

0,35

1,84

2,07

2,46

3,01

3,63

4,41

 

Điều hòa

Cái

1

2,20

0,49

0,55

0,66

0,80

0,97

1,18

 

Điện

Kw

 

 

14,40

16,30

19,40

23,70

28,60

34,70

5

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

1

0,35

1,47

1,96

2,30

2,44

 

 

 

Điều hòa

Cái

1

2,20

0,46

0,52

0,61

0,65

 

 

 

Điện

Kw

 

 

13,70

15,40

18,10

19,20

 

 

2.3. Vật liệu

 Tính cho 100 thửa

TT

Danh mục

ĐVT

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Giấy A4

Ram

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

2

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

3

Mực đen

Lọ

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

4

Giấy bọc bản vẽ

Tờ

2,00

1,00

1,00

1,00

1,00

3. Lập bản vẽ

3.1. Dụng cụ

Ca/100 thửa

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Balô

Cái

18

10,59

6,74

3,87

4,18

5,86

2

Giầy cao cổ

Đôi

12

10,59

6,74

3,87

4,18

5,86

3

Mũ cứng

Cái

12

10,59

6,74

3,87

4,18

5,86

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

10,59

6,74

3,87

4,18

5,86

5

Tất sợi

Đôi

6

10,59

6,74

3,87

4,18

5,86

6

Bi đông nhựa

Cái

12

10,59

6,74

3,87

4,18

5,86

7

Hòm sắt tài liệu

Cái

48

4,87

3,43

2,35

2,47

3,10

8

Ống đựng tài liệu

Cái

24

4,87

3,43

2,35

2,47

3,10

9

Túi đựng tài liệu

Cái

12

4,87

3,43

2,35

2,47

3,10

10

Thước nhựa 60cm

Cái

24

0,81

0,57

0,39

0,41

0,52

11

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

0,81

0,57

0,39

0,41

0,52

12

Quy phạm

Quyển

48

0,81

0,57

0,39

0,41

0,52

13

Máy tính cầm tay

Cái

24

0,08

0,06

0,04

0,04

0,05

14

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0,41

0,29

0,20

0,21

0,26

15

Máy ổn áp chung

Cái

60

1,62

1,14

0,78

0,82

1,03

16

Lưu điện

Cái

60

6,50

4,57

3,14

3,29

4,13

17

Chuột máy tính

Cái

4

4,87

3,43

2,35

2,47

3,10

18

USB flash

Cái

24

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

19

Máy in laser 0,5 kW

Cái

72

0,008

0,006

0,004

0,004

0,005

20

Đầu ghi CD 0,4kW

Cái

72

0,008

0,006

0,004

0,004

0,005

21

Đèn neon 0,04kW

Bộ

30

1,62

1,14

0,78

0,82

1,03

22

Điện

kW

 

0,037

0,03

0,02

0,02

0,02

Ghi chú:

(1) Mức khó khăn trên tính cho loại khó khăn 3, các loại khó khăn khác tính theo các hệ số trong bảng sau:

KK

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

2

0,75

0,75

0,75

0,75

0,75

3

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

4

1,20

1,35

1,35

1,25

1,10

5

 

1,75

1,75

1,75

 

6

 

2,25

2,25

2,25

 

(2) Khi số thửa thay đổi, tính lại mức cho phù hợp theo tỷ lệ thuận.

(3) Mức cho lập bản vẽ truyền thống tính như mức lập bản vẽ bản đồ số.

3.2. Thiết bị

Ca/100 thửa

TT

Danh mục

ĐVT

C/suất (kW/h)

Số lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

1

Bản đồ tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

3,64

4,10

4,87

5,48

 

 

 

Điều hòa

Cái

2,20

1

0,97

1,09

1,30

1,46

 

 

 

Điện

Kw

 

 

28,70

32,30

38,30

43,10

 

 

2

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

2,78

3,02

3,43

4,00

4,57

5,46

 

Điều hòa

Cái

2,20

1

0,74

0,80

0,91

1,07

1,22

1,46

 

Điện

Kw

 

 

21,90

23,70

27,00

31,40

35,90

43,00

3

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

2,13

2,21

2,35

2,54

2,77

3,04

 

Điều hòa

Cái

2,20

1

0,57

0,59

0,63

0,68

0,74

0,81

 

Điện

Kw

 

 

16,80

17,40

18,50

20,00

21,80

23,90

4

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

2,20

2,33

2,47

2,63

2,96

3,30

 

Điều hòa

Cái

2,20

1

0,59

0,62

0,66

0,70

0,79

0,88

 

Điện

Kw

 

 

17,30

18,40

19,40

20,70

0,60

0,60

5

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

2,64

2,77

3,10

3,23

 

 

 

Điều hòa

Cái

2,20

1

0,70

0,74

0,83

0,86

 

 

 

Điện

Kw

 

 

20,80

21,80

24,40

25,40

 

 

3.3. Vật liệu

Tính cho 100 thửa

TT

Danh mục

ĐVT

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0,01

0,01

0,01

0,01

0,02

2

Bản đồ ĐGHC

Tờ

0,01

0,01

0,01

0,01

0,02

3

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

4

Bảng tính toán

Tờ

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

5

Băng dính loại vừa

Cuộn

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

6

Bìa đóng sổ

Cái

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

7

Biên bản bàn giao

Tờ

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

8

Giấy A4

Ram

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

9

Mực in laser

Hộp

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

10

Giấy gói hàng

Tờ

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

11

Sổ ghi chép

Quyển

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

12

Bảng thống kê hiện trạng ĐĐĐC các loại đất

Bộ

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ và vật liệu cho lập bản vẽ truyền thống tính như mức dụng cụ và vật liệu cho bản đồ số.

(2) Khi số thửa đất thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận cho phù hợp.

4. Bổ sung Sổ mục kê

4.1. Dụng cụ

Ca/100 thửa

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Áo blu

Cái

9

2,08

2,08

2,08

2,08

2,08

2

Dép xốp

Đôi

6

2,08

2,08

2,08

2,08

2,08

3

Bàn làm việc

Cái

60

1,04

1,04

1,04

1,04

1,04

4

Ghế tựa

Cái

60

1,04

1,04

1,04

1,04

1,04

5

Giá để tài liệu

Cái

60

0,78

0,78

0,78

0,78

0,78

6

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,78

0,78

0,78

0,78

0,78

7

Đèn neon 40W

Bộ

30

2,08

2,08

2,08

2,08

2,08

8

Ổn áp (chung) 10A

Cái

60

1,56

1,56

1,56

1,56

1,56

9

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,52

0,52

0,52

0,52

0,52

10

Quạt thông gió 40W

Cái

36

0,26

0,26

0,26

0,26

0,26

11

Quạt trần 100W

Cái

36

0,26

0,26

0,26

0,26

0,26

12

Đèn bàn 100W

Bộ

12

2,08

2,08

2,08

2,08

2,08

13

Điện

kW

 

2,90

2,90

2,90

2,90

2,90

4.2. Thiết bị

Ca/100 thửa

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

C/suất (kW/h)

ĐM

1

Máy vi tính PC

Cái

1

0,35

1,56

2

Điều hòa

Cái

1

2,20

0,42

3

Điện

Kw

 

 

12,30

Ghi chú:

Mức thiết bị tính cho các loại tỷ lệ khác nhau, các loại khó khăn khác nhau là như nhau.

4.3. Vật liệu

Tính cho 100 thửa

TT

Danh mục

ĐVT

ĐM

1

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

3,00

2

Bìa đóng sổ

cái

2,00

3

Biên bản bàn giao TQ

Tờ

4,00

4

Giấy A4

Ram

0,30

5

Mực in laser

Hộp

0,06

6

Sổ Mục kê tạm

Quyển

0,05

7

Sổ ghi chép

Quyển

0,01

8

Bảng thống kê hiện trạng đo đạc ĐC các loại đất      

Bộ

0,20

Ghi chú:

- Mức vật liệu tính cho các loại tỷ lệ khác nhau, các loại khó khăn khác nhau là như nhau.

- Khi số thửa đất thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận cho phù hợp.

5. Biên tập bản đồ, in bản đồ, xác nhận hồ sơ các cấp, giao nộp sản phẩm

5.1. Dụng cụ

Ca/mảnh

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Áo blu

Cái

9

0,89

1,97

2,54

3,53

4,76

2

Dép xốp

Đôi

6

0,89

1,97

2,54

3,53

4,76

3

Bàn làm việc

Cái

60

0,40

0,73

0,93

1,26

1,70

4

Ghế tựa

Cái

60

0,40

0,73

0,93

1,26

1,70

5

Bàn vẽ kỹ thuật

Cái

60

0,40

0,73

0,93

1,26

1,70

6

Giá để tài liệu

Cái

60

0,10

0,18

0,23

0,31

0,43

7

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,10

0,18

0,23

0,31

0,43

8

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,81

1,46

1,86

2,51

3,40

9

Ổn áp (chung) 10A

Cái

60

0,61

1,10

1,40

1,88

2,55

10

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,20

0,37

0,47

0,63

0,85

11

Quy phạm

Quyển

48

0,01

0,02

0,02

0,03

0,04

12

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

0,01

0,02

0,02

0,03

0,04

13

Quạt trần 100W

Cái

36

0,10

0,18

0,23

0,31

0,43

14

Điện

kW

 

0,30

0,50

0,60

0,80

1,10

Ghi chú: Mức dụng cụ cho các loại khó khăn khác nhau là như nhau.

5.2. Thiết bị

Ca/mảnh

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

C/suất (kW/h)

ĐM

1

Bản đồ tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

1

0,35

0,31

 

Máy in phun A0

Cái

1

0,40

0,05

 

Điều hòa

Cái

1

2,20

0,08

 

Điện

Kw

 

 

2,60

2

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

1

0,35

0,36

 

Máy in phun A0

Cái

1

0,40

0,05

 

Điều hòa

Cái

1

2,20

0,10

 

Điện

Kw

 

 

3,00

3

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

1

0,35

0,41

 

Máy in phun A0

Cái

1

0,40

0,05

 

Điều hòa

Cái

1

2,20

0,11

 

Điện

Kw

 

 

3,40

4

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

1

0,35

0,46

 

Máy in phun A0

Cái

1

0,40

0,05

 

Điều hòa

Cái

1

2,20

0,12

 

Điện

Kw

 

 

3,80

5

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

1

0,35

0,51

 

Máy in phun A0

Cái

1

0,40

0,05

 

Điều hòa

Cái

1

2,20

0,14

 

Điện

Kw

 

 

4,20

Ghi chú: Mức thiết bị cho các loại khó khăn khác nhau là như nhau.

5.3. Vật liệu

Mảnh

TT

Danh mục

ĐVT

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Biên bản bàn giao TQ

Tờ

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

2

Đĩa CD

Đĩa

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

3

Giấy Kroky

Tờ

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

4

Giấy A4

Ram

0,30

0,30

0,25

0,20

0,15

5

Mực in laser

Hộp

0,06

0,06

0,05

0,04

0,03

6

Giấy gói hàng

Tờ

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

7

Sổ ghi chép

Quyển

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

8

Mực in plotter 4 màu

Hộp

0,02

0,01

0,003

0,002

0,001

9

Bảng thống kê hiện trạng ĐĐĐC các loại đất

Bộ

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

Ghi chú: Mức vật liệu cho các loại khó khăn khác nhau là như nhau.

Đ. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

Mức vật tư và thiết bị cho trích đo thửa đất tính như sau:

1. Đất ngoài khu vực đô thị: Mức cho trích đo thửa đất dưới 100m2, tính bằng 0,02 mức vật tư, thiết bị (ngoại và nội nghiệp) của đo vẽ BĐĐC gốc tỷ lệ 1/500 loại khó khăn 3. Các thửa khác tính tăng theo hệ số (tỷ lệ giữa mức lao động của thửa đất khác này với mức lao động của thửa đất dưới 100m2).

2. Đất đô thị: Mức cho trích đo thửa đất dưới 100m2, tính bằng 0,02 mức vật tư, thiết bị (ngoại và nội nghiệp) của đo vẽ BĐĐC gốc tỷ lệ 1/500 loại khó khăn 4. Các thửa khác tính tăng theo hệ số (tỷ lệ giữa mức lao động của thửa đất khác này với mức lao động của thửa đất dưới 100m2).

3. Mức trích đo thửa đất lớn hơn 10.000m2 (1ha) như sau:

- Mức trích đo thửa đất từ trên 1 ha đến 10ha tính bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000m2 đến 10.000m2;

- Mức trích đo thửa đất từ trên 10ha đến 50ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000m2 đến 10.000m2;

- Mức trích đo thửa đất từ trên 50ha đến 100ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000m2 đến 10.000m2;

- Mức trích đo thửa đất từ trên 100ha đến 500ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000m2 đến 10.000m2;

- Mức trích đo thửa đất từ trên 500ha đến 1000ha tính bằng 1,80 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000m2 đến 10.000m2;

- Mức trích đo thửa đất từ trên 1000ha: Cứ 1km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0,40 công nhóm;

4. Mức trích đo trong bảng tại phần công lao động tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ nhà nước).

5. Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ nhà nước thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5km đường ranh giới sử đụng đất bố trí một cặp điểm đo bằng công nghệ GPS; mức đo tính bằng 50% mức số 6 mục A chương I phần III.

E. ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH LỤC TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH

Được tính bằng 0,50 mức trích đo địa chính thửa đất (mục Đ); Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 0,30 mức này.

G. ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

1. Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác: Được tính bằng 0,70 mức trích đo thửa đất (mục Đ).

2. Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà, các công trình xây dựng khác: Được tính bằng 0,30 mức trích đo thửa đất (mục Đ).

Chương 2.

ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

A. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã)

I. DỤNG CỤ

Ca/xã (8000 GCN)

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

1186

476

108

2

Ghế tựa

Cái

60

4742

1904

434

3

Bàn làm việc

Cái

60

4742

1904

434

4

Tủ tài liệu

Cái

60

1186

476

108

5

Thước nhựa 30cm

Cái

24

123

171

8

6

Máy tính tay

Cái

36

24

34

2

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

6

8

1

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

246

339

16

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

81

115

6

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

42

55

3

11

Áo blu

Cái

12

4742

1904

434

12

Dép xốp

Đôi

6

4742

1904

434

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

81

107

 

14

Quạt trần 100W

Cái

36

795

320

72

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

4742

1904

434

16

Điện năng

kW

 

2261

908

206

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên

KK

Cấp xã

VP ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

0,85

1,00

1,00

2

0,90

1,00

1,00

3

1,00

1,00

1,00

(2) Mức dụng cụ cấp xã tính cho trường hợp “Thẩm tra tình trạng thửa đất” là 10% số thửa (800 thửa/xã). Khi thay đổi số lượng thửa phải thẩm tra thì cứ 100 thửa tính thêm 0,03 mức trên.

(3) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT huyện: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.

(4) Trường hợp phải chuẩn bị Hợp đồng cho thuê đất, mức dụng cụ tính bằng 0,003% mức dụng cụ của VPĐK QSDĐ cấp huyện (mức này được áp dụng chung cho các trường hợp lập Hợp đồng cho thuê đất).

(5) Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

(6) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,20 đối với cấp xã và 0,30 đối với Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT huyện.

(7) Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN được tính mức dụng cụ cho cấp xã.

II. THIẾT BỊ

Ca/xã (8000GCN)

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

1

Cấp xã

 

Máy vi tính

Cái

0,40

3,60

 

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,45

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

1,15

 

Máy photocopy A0

Cái

1,50

1,00

 

Điện năng

kW

 

48,22

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

 

Máy vi tính

Cái

0,40

582,23

 

Máy in laser A4

Cái

0,60

58,07

 

Máy in laser A3

cái

0,60

6,32

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

169,55

 

Máy photocopy

Cái

1,50

96,00

 

Điện năng

kW

 

6623,58

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

 

Máy vi tính

Cái

0,40

22,20

 

Máy in laser A4

Cái

0,60

22,20

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

5,55

 

Máy photocopy

Cái

1,50

4,07

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

1,33

 

Điện năng

kW

 

278,24

Ghi chú:

(1) Mức Máy in phun A0 trên tính cho 45 tờ bản đồ, khi số lượng bản đồ thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

(2) Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện là 0,90 và Phòng TNMT là 0,10 mức trên.

(3) Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận;

(4) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,20 đối với cấp xã và 0,30 đối với Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT huyện.

(5) Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN được tính mức thiết bị cho cấp xã

III. VẬT LIỆU

Tính cho 1 xã (8000GCN)

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

5,00

45,00

5,00

2

Ghim vòng

Hộp

1,00

18,00

1,00

3

Ghim dập

Hộp

2,00

30,00

5,00

4

Mực in laser (A4)

Hộp

1,00

7,00

1,00

5

Mực máy photocopy A3

Hộp

 

4,00

8,00

6

Mực in laser (A3)

Hộp

 

7,00

2,00

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

8000,00

 

8

Giấy CNQSDĐ

Bộ

 

8000,00

 

9

Đơn xin cấp GCNQSDĐ

Tờ

8000,00

 

 

10

Giấy A4

Ram

5,00

25,00

4,00

11

Giấy  A3

Ram

 

2,00

27,00

12

Sổ công tác

Quyển

2,00

25,00

5,00

13

Bút bi

Chiếc

50,00

30,00

10,00

14

Bút xóa

Cái

5,00

15,00

1,00

15

Bút đánh dấu

Cái

5,00

15,00

1,00

16

Bìa sổ A3

Cặp

 

 

64,00

17

Đĩa CD

Đĩa

 

5,00

10,00

18

Túi đựng hồ sơ

Cái

8000,00

 

 

19

Mực in cho máy Plotter

Hộp

 

 

0,12

20

Giấy in bản đồ A0

Tờ

40,00

 

12,00

21

Mực photocopy A0

Hộp

0,04

 

 

Ghi chú:

(1) Mức vật liệu trên tính cho xã trung bình 8000 Giấy chứng nhận. Khi số lượng GCN thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với sự thay đổi số lượng Giấy chứng nhận;

(2) Trường hợp phải chuẩn bị Hợp đồng cho thuê đất, mức vật liệu là: 0,02 Ram giấy A4 và 0,004 hộp mực A4 (mức này được áp dụng chung cho các trường hợp lập Hợp đồng cho thuê đất);

(3) Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN được tính mức vật liệu cho cấp xã.

B. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường)

I. DỤNG CỤ

Ca/phường (5000 GCN)

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Phường

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

1,00

1338,00

130,00

2

Ghế tựa

Cái

60

2,40

5352,00

574,00

3

Bàn làm việc

Cái

60

2,40

5352,00

574,00

4

Tủ tài liệu

Cái

60

0,60

1338,00

130,00

5

Thước nhựa 30m

Cái

24

 

396,00

6,27

6

Máy tính tay

Cái

36

 

77,00

1,32

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

 

19,25

0,33

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,10

90,75

13,20

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

 

262,35

4,95

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

 

126,50

2,31

11

Áo blu

Cái

12

3,00

5352,00

574,00

12

Dép xốp

Đôi

6

3,00

5352,00

574,00

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

 

265,85

 

14

Quạt trần 100W

Cái

36

1,00

896,00

91,00

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

3,00

5352,00

574,00

16

Điện năng

kW

 

1,85

2550,00

269,00

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng sau:

KK

Phường

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

1,00

0,90

1,00

2

1,00

1,00

1,00

3

1,00

1,10

1,00

4

1,00

1,15

1,00

(2) Mức dụng cụ ở phường tính cho trường hợp “Thẩm tra tình trạng thửa đất” là 10% số thửa (800 thửa/phường), khi thay đổi số lượng thửa phải thẩm tra thì cứ 100 thửa tính thêm 0,03 mức trên.

(3) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,90 và Phòng TNMT 0,10 mức trên.

(4) Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

(5) Trường hợp phải chuẩn bị Hợp đồng cho thuê đất, mức dụng cụ tính bằng 0,25 mức dụng cụ của VPĐK QSDĐ cấp huyện.

(6) Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN được tính mức dụng cụ bằng 0,7 mức dụng cụ cho Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT.

(7) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 làn mức Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT.

II. THIẾT BỊ

Ca/phường (5000GCN)

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

1

Phường

 

Máy vi tính

Cái

0,40

8,00

 

Máy in laser A4

Cái

0,60

1,00

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

2,25

 

Điện năng

kW

 

74,00

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT

 

Máy vi tính

Cái

0,40

745,00

 

Máy in laser A4

Cái

0,60

74,50

 

Máy in laser A3

cái

0,60

8,00

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

337,00

 

Máy photocopy

Cái

1,50

121,50

 

Điện năng

kW

 

8834,00

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

 

Máy vi tính

Cái

0,40

82,00

 

Máy in laser A4

Cái

0,60

8,00

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

27,00

 

Máy photocopy

Cái

1,50

15,00

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

5,00

 

Điện năng

kW

 

1035,00

Ghi chú:

(1) Mức Máy in phun A0 trên tính cho 45 tờ bản đồ, khi số lượng bản đồ thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

(2) Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,90 và Phòng TNMT 0,10 mức trên.

(3) Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN được tính mức thiết bị bằng 0,70 mức thiết bị cho Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT.

(4) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 lần mức Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT.

III. VẬT LIỆU

Tính cho 1 phường (5000GCN)

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Phường

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

1,00

50,00

5,00

2

Ghim vòng

Hộp

1,00

20,00

1,00

3

Ghim dập

Hộp

1,00

32,00

5,00

4

Mực in laser (A4)

Hộp

 

10,00

3,00

5

Mực máy photocopy

Hộp

 

12,00

4,00

6

Mực in laser (A3)

Hộp

 

2,00

1,00

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

5000,00

 

8

Giấy CNQSDĐ

Bộ

 

5000,00

 

9

Đơn đăng ký QSDĐ

Tờ

 

5000,00

 

10

Giấy A4

Ram

0,10

20,00

5,00

11

Giấy  A3

Ram

 

2,00

34,00

12

Sổ công tác

Quyển

1,00

23,00

5,00

13

Bút bi

Chiếc

1,00

160,00

10,00

14

Bút xóa

Cái

 

20,00

1,00

15

Bút đánh dấu

Cái

 

20,00

1,00

16

Bìa sổ (2 tờ/sổ = Cặp)

Cặp

 

 

188,00

17

Đĩa mềm, CD

Đĩa

 

35,00

5,00

18

Túi đựng hồ sơ

Cái

5000,00

 

 

19

Mực in cho máy Plooter

Hộp

 

 

0,12

20

Giấy in bản đồ A0

Tờ

 

 

45,00

21

Mực photocopy A0

Hộp

0,04

 

 

Ghi chú:

(1) Mức vật liệu trên tính cho phường trung bình 5000 GCN, khi số lượng GCN thay đổi thì tính lại mức cho phù hợp (tính tỷ lệ thuận).

(2) Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,85 và Phòng TNMT 0,15 mức trên.

(3) Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN được tính mức vật liệu bằng 0,70 mức vật liệu cho Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT.

C. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở xã).

I. DỤNG CỤ

Ca/hồ sơ

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,71

0,116

0,019

2

Ghế tựa

Cái

60

2,83

0,466

0,074

3

Bàn làm việc

Cái

60

2,83

0,466

0,074

4

Tủ tài liệu

Cái

60

0,71

0,116

0,019

5

Máy tính tay

Cái

36

0,01

0,005

0,005

6

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,01

0,010

0,005

7

Kéo cắt giấy

Cái

9

0,01

0,005

 

8

Áo blu

Cái

12

2,83

0,466

0,074

9

Dép xốp

Đôi

6

2,83

0,466

0,074

10

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

0,05

0,050

 

11

Quạt trần 100W

Cái

36

0,47

0,078

0,012

12

Đèn neon 40W

Bộ

30

2,83

0,466

0,074

13

Điện năng

kW

 

1,3

0,222

0,035

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên

KK

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

0,80

1,00

1,00

2

0,90

1,00

1,00

3

1,00

1,00

1,00

(2) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.

II. THIẾT BỊ

Ca/hồ sơ

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

1

Cấp xã 

 

Máy vi tính

Cái

0.400

0,020

 

Máy in laser A4

Cái

0,600

0,002

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,200

0,005

 

Điện năng

kW

 

0,170

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT

 

Máy vi tính

Cái

0,400

0,163

 

Máy in laser A4

Cái

0,600

0,016

 

Máy in laser A3

Cái

0,600

0,006

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,200

0,050

 

Máy photocopy

Cái

1,500

0,018

 

Điện năng

kW

 

1,810

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,200

0,002

 

Máy photocopy

Cái

1,500

0,010

 

Điện năng

kW

 

1,165

Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:

(1) Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95

(2) Phòng TNMT 0,05 mức trên.

III. VẬT LIỆU

Tính cho 1 hồ sơ

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,001

0,002

0,001

2

Ghim vòng

Hộp

0,010

0,020

0,010

3

Ghim dập

Hộp

0,020

0,040

0,020

4

Mực in laser (A4)

Hộp

0,001

0,003

 

5

Mực máy photocopy

Hộp

 

0,005

0,001

6

Mực in laser (A3)

Hộp

 

0,003

 

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

1,00

 

8

Giấy CNQSDĐ

Bộ

 

1,00

 

9

Đơn đăng ký QSDĐ

Tờ

1,00

 

 

10

Giấy A4

Ram

0,010

0,0225

0,006

11

Giấy A3

Ram

 

0,0025

0,001

12

Sổ công tác

Quyển

 

0,0025

0,001

13

Bút bi

Chiếc

0,010

0,016

0,001

14

Bút xóa

Cái

 

0,002

 

15

Bút đánh dấu

Cái

 

0,002

 

16

Đĩa mềm

Đĩa

 

0,003

 

17

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

1,00

 

 

Ghi chú:

Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:

(1) Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95

(2) Phòng TNMT 0,05 mức trên.

D. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường).

I. DỤNG CỤ

Ca/hồ sơ

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Phường 

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,002

0,905

0,017

2

Ghế tựa

Cái

60

0,008

3,621

0,075

3

Bàn làm việc

Cái

60

0,008

3,621

0,075

4

Tủ tài liệu

Cái

60

0,002

0,905

0,017

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

 

0,050

 

6

Máy tính tay

Cái

36

 

0,010

0,005

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

 

0,005

 

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,010

0,015

0,005

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

 

0,005

 

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

 

0,010

 

11

Áo blu

Cái

12

0,008

3,621

0,075

12

Dép xốp

Đôi

6

0,008

3,621

0,075

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

 

0,100

 

14

Quạt trần 100W

Cái

36

0,002

0,606

0,017

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,008

3,621

0,070

16

Điện năng

kW

 

0,005

1,726

0,040

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên

KK

Phường 

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

2

1,00

0,90

1,00

3

1,00

1,00

1,00

4

1,00

1,15

1,00

5

1,00

1,30

1,00

(2) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.

II. THIẾT BỊ

Ca/hồ sơ

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

1

Phường 

 

 

 

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,183

 

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,018

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,056

 

Máy photocopy

Cái

1,50

0,018

 

Máy in laser A3

Cái

0,60

0,006

 

Điện năng

kW

 

2,000

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,002

 

Máy photocopy

Cái

1,50

0,010

 

Điện năng

kW

 

0,165

Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:

(1) Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95.

(2) Phòng TNMT 0,05 mức trên.

III. VẬT LIỆU

Tính cho 1 hồ sơ

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,003

0,001

2

Ghim vòng

Hộp

0,030

0,010

3

Ghim dập

Hộp

0,060

0,020

4

Mực in laser (A4)

Hộp

0,004

0,001

5

Mực máy photocopy

Hộp

0,005

 

6

Mực in laser (A3)

Hộp

0,003

 

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

1,00

 

8

Giấy CNQSDĐ

Bộ

1,00

 

9

Đơn đăng ký QSDĐ

Tờ

1,00

 

10

Giấy A4

Ram

0,0325

 

11

Giấy A3

Ram

0,0025

 

12

Sổ công tác

Quyển

0,0025

 

13

Bút bi

Chiếc

0,036

0,010

14

Bút xóa

Cái

0,002

 

15

Bút đánh dấu

Cái

0,002

 

16

Đĩa mềm

Đĩa

0,003

 

17

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

1,00

 

Ghi chú:

(1) Mức vật liệu cho công việc ở phường tính bằng 0,50 mức vật liệu cho công việc ở phòng TNMT.

(2) Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,85 và và Phòng TNMT 0,15 mức trên.

Đ. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp giấy.

I. DỤNG CỤ

Ca/hồ sơ

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Cấp xã

Cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,004

0,004

1,155

2

Ghế tựa

Cái

60

0,017

0,017

4,618

3

Bàn làm việc

Cái

60

0,017

0,017

4,618

4

Tủ tài liệu

Cái

60

0,004

0,004

1,155

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

 

 

0,050

6

Máy tính tay

Cái

36

 

 

0,050

7

Bàn dập ghim bé

Cái

12

 

 

0,010

8

Áo blu

Cái

12

0,017

0,017

4,618

9

Dép xốp

Đôi 

6

0,017

0,017

4,618

10

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

 

 

0,100

11

Quạt trần 100W

Cái

36

0,004

0,004

0,774

12

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,017

0,017

4,618

13

Điện năng

kW

 

0,009

0,009

2,202

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong sau:

KK

Cấp xã

Cấp huyện  

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT

1

1,00

1,00

0,80

2

1,00

1,00

0,90

3

1,00

1,00

1,00

4

1,00

1,00

1,15

5

1,00

1,00

1,35

(2) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh 0,95 và Sở TNMT 0,05 mức trên.

II. THIẾT BỊ

Ca/hồ sơ

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

1

Cấp xã  

 

 

 

2

Cấp huyện

 

 

 

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,115

 

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,011

 

Máy in laser A3

Cái

0,60

0,006

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,040

 

Máy photocopy

Cái

1,50

0,030

 

Điện năng

kW

 

1,585

Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT:

(1) Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh 0,95.

(2) Sở TNMT là 0,05 mức trên.

III. VẬT LIỆU

Tính cho 1 hồ sơ

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Cấp xã

Cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,001

0,001

0,003

2

Ghim vòng

Hộp

0,010

0,010

0,030

3

Ghim dập

Hộp

 

 

0,040

4

Mực in laser (A4)

Hộp

 

 

0,003

5

Mực máy photocopy

Hộp

 

 

0,005

6

Mực in laser (A3)

Hộp

 

 

0,003

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

 

1,00

8

Giấy CNQSDĐ

Bộ

 

 

1,00

9

Đơn đăng ký QSDĐ

Tờ

 

 

1,00

10

Giấy A4

Ram

0,006

0,006

0,040

11

Giấy A3

Ram

 

 

0,004

12

Sổ công tác

Quyển

 

 

0,003

13

Bút bi

Chiếc

0,010

0,010

0,015

14

Bút xóa

Cái

 

 

0,002

15

Bút đánh dấu

Cái

 

 

0,002

16

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

 

 

1,00

Ghi chú: Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh 0,95 và và Sở TNMT 0,05 mức trên.

E. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy (trong trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường).

I. DỤNG CỤ

Ca/hồ sơ

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Cấp xã 

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,003

0,329

0,013

2

Ghế tựa

Cái

60

0,012

1,314

0,054

3

Bàn làm việc

Cái

60

0,012

1,314

0,054

4

Tủ tài liệu

Cái

60

0,003

0,329

0,013

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

 

0,151

 

6

Máy tính tay

Cái

36

 

0,029

 

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

 

0,007

 

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

 

0,310

0,010

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

 

0,100

 

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

 

0,048

 

11

Áo blu

Cái

12

0,012

1,314

0,054

12

Dép xốp

Đôi

6

0,012

1,314

0,054

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

 

0,100

 

14

Quạt trần 100W

Cái

36

0,003

0,220

0,010

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,012

1,314

0,054

16

Điện năng

kW

 

0,006

0,626

0,026

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên

KK

Cấp xã 

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

1,00

0,95

1,00

2

1,00

0,98

1,00

3

1,00

1,00

1,00

(2) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:

- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95;

- Phòng TNMT 0,05 mức trên.

II. THIẾT BỊ

Ca/hồ sơ

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

1

Cấp xã 

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT

 

Máy vi tính

Cái

0,400

0,105

 

Máy in laser A4

Cái

0,600

0,011

 

Máy in laser A3

Cái

0,600

0,006

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,200

0,036

 

Máy photocopy

Cái

1,500

0,020

 

Điện năng

kW

 

1,360

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

 

Máy vi tính

Cái

0,400

0,015

 

Máy in laser A4

Cái

0,600

0,002

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,200

0,006

 

Máy photocopy

Cái

1,500

0,008

 

Điện năng

kW

 

0,270

Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:

(1) Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95.

(2) Phòng TNMT 0,05 mức trên.

III. VẬT LIỆU

Tính cho 1 hồ sơ

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,005

2

Ghim vòng

Hộp

0,002

3

Ghim dập

Hộp

0,004

4

Mực in laser (A4)

Hộp

0,001

5

Mực máy photocopy

Hộp

0,0015

6

Mực in laser (A3)

Hộp

0,0003

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

1,00

8

Giấy CNQSDĐ

Bộ

1,00

9

Đơn đăng ký QSDĐ

Tờ

1,00

10

Giấy A4

Ram

0,025

11

Giấy A3

Ram

0,0025

12

Sổ công tác

Quyển

0,0025

13

Bút bi

Chiếc

0,020

14

Bút xóa

Cái

0,0025

15

Bút đánh dấu

Cái

0,0025

16

Đĩa mềm

Đĩa

0,003

17

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

1,00

Ghi chú:

(1) Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,90 và Phòng TNMT 0,10 mức trên.

(2) Mức vật liệu cho công việc ở cấp xã tính bằng 0,05 mức trên.

(3) Mức vật liệu cho công việc ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh tính bằng 0,10 mức trên.

G. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

I. DỤNG CỤ

Ca/hồ sơ

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Cấp xã 

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh & Sở TNMT

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,006

0,006

0,230

2

Ghế tựa

Cái

60

0,025

0,025

0,922

3

Bàn làm việc

Cái

60

0,025

0,025

0,922

4

Tủ tài liệu

Cái

60

0,006

0,006

0,230

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

0,150

0,150

0,650

6

Máy tính tay

Cái

36

0,030

0,030

0,330

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

0,005

0,010

0,057

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,050

0,300

0,300

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

0,050

0,100

0,200

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

0,050

0,050

0,250

11

Áo blu

Cái

12

0,025

0,025

0,922

12

Dép xốp

Đôi

6

0,025

0,025

0,922

13

Quạt trần 100W

Cái

36

0,006

0,006

0,154

14

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,025

0,025

0,922

15

Điện năng

kW

 

0,013

0,013

0,440

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng sau:

KK

Cấp xã 

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh & Sở TNMT

1

1,00

1,00

0,90

2

1,00

1,00

0,98

3

1,00

 

1,00

4

1,00

 

1,07

5

1,00

 

1,15

(2) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT:

- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh 0,95

- Sở TNMT 0,05 mức trên.

II. THIẾT BỊ

Ca/hồ sơ

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

1

Cấp xã 

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,093

 

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,010

 

Máy in laser A3

Cái

0,60

0,006

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,032

 

Máy photocopy

Cái

1,50

0,016

 

Điện năng

kW

 

1,190

Ghi chú:

Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT:

- Văn phòng ĐKQSDĐ 0,95.

- Sở TNMT 0,05 mức trên.

III. VẬT LIỆU

Tính cho 1 hồ sơ

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh & Sở TNMT

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,005

0,005

0,015

2

Ghim vòng

Hộp

 

 

0,002

3

Ghim dập

Hộp

 

 

0,004

4

Mực in laser (A4)

Hộp

 

 

0,001

5

Mực máy photocopy

Hộp

 

 

0,0015

6

Mực in laser (A3)

Hộp

 

 

0,0003

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

 

1,00

8

Giấy CNQSDĐ

Bộ

 

 

1,00

9

Đơn đăng ký QSDĐ

Tờ

 

 

1,00

10

Giấy A4

Ram

0,006

0,006

0,035

11

Giấy A3

Ram

 

 

0,0025

12

Sổ công tác

Quyển

 

 

0,0025

13

Bút bi

Cái

0,010

0,010

0,030

14

Bút xóa

Cái

0,005

0,005

0,008

15

Bút đánh dấu

Cái

 

 

0,003

16

Đĩa mềm

Đĩa

 

 

0,003

17

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

 

 

1,00

Ghi chú: Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh 0,95 và Sở TNMT 0,05 mức trên.

H. Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

I. DỤNG CỤ

Ca/hồ sơ

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Cấp xã 

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,523

0,245

0,120

2

Ghế tựa

Cái

60

2,090

0,980

0,050

3

Bàn làm việc

Cái

60

2,090

0,980

0,050

4

Tủ tài liệu

Cái

60

0,523

0,245

0,120

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

0,073

0,055

0,006

6

Máy tính tay

Cái

36

0,014

0,011

0,001

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

0,004

0,003

 

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,145

0,110

0,013

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

0,048

0,036

0,005

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

2,544

0,017

0,002

11

Áo blu

Cái

12

2,090

0,980

0,050

12

Dép xốp

Đôi

6

2,090

0,980

0,050

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

0,048

0,036

 

14

Quạt trần 100W

Cái

36

0,350

0,164

0,080

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

2,090

0,980

0,050

16

Điện năng

kW

 

0,996

0,467

0,024

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng sau:

KK

Cấp xã 

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

0,80

1,00

1,00

2

0,90

1,00

1,00

3

1,00

1,00

1,00

(2) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:

- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95.

- Phòng TNMT 0,05 mức trên.

II. THIẾT BỊ

Ca/hồ sơ

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

1

Cấp xã 

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,005

 

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,001

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,0015

 

Điện năng

kW

 

0,050

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,083

 

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,008

 

Máy in laser A3

Cái

0,60

0,006

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,029

 

Máy photocopy

Cái

1,50

0,015

 

Điện năng

kW

 

1,080

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh 

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,005

 

Máy photocopy

Cái

1,50

0,015

 

Điện năng

kW

 

0,280

Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và PhòngTNMT:

- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95.

- Phòng TNMT 0,05 mức trên.

III. VẬT LIỆU

Tính cho 1 hồ sơ

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,001

0,005

0,001

2

Ghim vòng

Hộp

0,010

0,012

0,010

3

Ghim dập

Hộp

 

0,004

 

4

Mực in laser (A4)

Hộp

 

0,001

 

5

Mực máy photocopy

Hộp

 

0,002

 

6

Mực in laser (A3)

Hộp

 

0,001

 

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

1,00

 

8

Giấy CNQSDĐ

Bộ

 

1,00

 

9

Đơn đăng ký QSDĐ

Tờ

1,00

 

 

10

Giấy A4

Ram

0,050

0,032

0,020

11

Giấy A3

Ram

 

0,003

0,0012

12

Sổ công tác

Quyển

 

0,003

 

13

Bút bi

Cái

0,010

0,015

0,010

14

Bút xóa

Cái

0,002

0,007

0,002

15

Bút đánh dấu

Cái

0,002

0,005

0,002

16

Đĩa mềm

Đĩa

 

0,003

 

17

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

 

1,00

 

Ghi chú:

(1) Hệ số mức vật liệu thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:

- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95.

- Phòng TNMT 0,05 mức trên.

(2) Trường hợp chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ thì không tính Mức 8.

I. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường.

I. DỤNG CỤ

Ca/hồ sơ

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Cấp xã 

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,013

0,840

0,013

2

Ghế tựa

Cái

60

0,054

3,362

0,054

3

Bàn làm việc

Cái

60

0,054

3,362

0,054

4

Tủ tài liệu

Cái

60

0,013

0,840

0,013

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

0,001

0,092

0,006

6

Máy tính tay

Cái

36

0,001

0,018

0,001

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

 

0,005

 

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,001

0,185

0,013

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

 

0,060

0,005

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

 

0,028

0,002

11

Áo blu

Cái

12

0,054

3,362

0,054

12

Dép xốp

Đôi

6

0,054

3,362

0,054

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

 

0,060

 

14

Quạt trần 100W

Cái

36

0,009

0,563

0,009

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,054

3,362

0,054

16

Điện năng

kW

 

0,026

1,602

0,026

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên:

KK

Cấp xã 

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

1,00

0,77

1,00

2

1,00

0,90

1,00

3

1,00

1,00

1,00

4

1,00

1,15

1,00

5

1,00

1,35

1,00

(2) Hệ số mức dụng cụ thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT:

- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95.

- Phòng TNMT 0,05 mức trên.

II. THIẾT BỊ

Ca/hồ sơ

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

1

Cấp xã 

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT

 

Máy vi tính

Cái

0,400

0,093

 

Máy in laser A4

Cái

0,600

0,010

 

Máy in laser A3

Cái

0,600

0,006

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,200

0,0315

 

Máy photocopy

Cái

1,500

0,015

 

Điện năng

kW

 

1,350

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh 

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,200

0,005

 

Máy photocopy

Cái

1,500

0,015

 

Điện năng

kW

 

0,280

Ghi chú: Hệ số mức thiết bị thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và PhòngTNMT:

- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95.

- Phòng TNMT 0,05 mức trên.

III. VẬT LIỆU

Tính cho 1 hồ sơ

TT

Danh mục vật liệu 

ĐVT

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,001

0,005

0,001

2

Ghim vòng

Hộp

0,010

0,012

0,010

3

Ghim dập

Hộp

 

0,004

 

4

Mực in laser (A4)

Hộp

 

0,001

 

5

Mực máy photocopy

Hộp

 

0,0015

 

6

Mực in laser (A3)

Hộp

 

0,00025

 

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

1,00

 

8

Giấy CNQSDĐ

Bộ

 

1,00

 

9

Đơn đăng ký QSDĐ

Tờ

 

1,00

 

10

Giấy A4

Ram

0,006

0,030

0,020

11

Giấy A3

Ram

 

0,003

0,002

12

Sổ công tác

Quyển

 

0,002

 

13

Bút bi

Cái

0,010

0,020

0,010

14

Bút xóa

Cái

0,001

0,003

0,001

15

Bút đánh dấu

Cái

0,002

0,004

0,002

16

Đĩa mềm

Đĩa

 

0,003

 

17

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

 

1,00

 

Ghi chú:

(1) Hệ số mức vật liệu thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:

- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,98.

- Phòng TNMT 0,02 mức trên.

(2) Trường hợp chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ thì không tính Mức 8.

K. Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa”.

I. DỤNG CỤ

Ca/xã (8000 hồ sơ)

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Cấp xã 

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

536,00

252,00

58,00

2

Ghế tựa

Cái

60

2146,00

1008,00

230,00

3

Bàn làm việc

Cái

60

2146,00

1008,00

230,00

4

Tủ tài liệu

Cái

60

0,536

252,00

58,00

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

205,00

90,00

14,00

6

Máy tính tay

Cái

36

40,00

18,00

3,00

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

10,00

5,00

1,00

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

410,00

180,00

30,00

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

135,00

60,00

11,00

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

70,00

30,00

5,00

11

Áo blu

Cái

12

2146,00

1008,00

230,00

12

Dép xốp

Đôi

6

2146,00

1008,00

230,00

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

2,00

 

 

14

Quạt trần 100W

Cái

36

360,00

169,00

58,00

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

2146,00

1008,00

230,00

16

Điện năng

kW

 

1023,00

480,00

126,00

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên

 

KK

Cấp xã 

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

0,70

1,00

1,00

2

0,90

1,00

1,00

3

1,00

1,00

1,00

(2) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:

- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,90.

- Phòng TNMT 0,10 mức trên.

(3) Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

(4) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 lần định mức Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT.

II. THIẾT BỊ

Ca/xã (8000 hồ sơ)

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

1

Cấp xã

 

Máy vi tính

Cái

0,40

8,00

 

Máy in laser A4

Cái

0,60

1,00

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

2,25

 

Điện năng

kW

 

74,00

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT

 

Máy vi tính

Cái

0,40

735,00

 

Máy in laser A4

Cái

0,60

73,50

 

Máy in laser A3

Cái

0,60

8,00

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

233,00

 

Máy photocopy

Cái

1,50

121,50

 

Điện năng

kW

 

8717,00

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh 

 

Máy vi tính

Cái

0,40

60,00

 

Máy in laser A4

Cái

0,60

6,00

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

17,00

 

Máy photocopy

Cái

1,50

3,00

 

Điện năng

kW

 

603,00

Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và PhòngTNMT:

- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,90.

- Phòng TNMT 0,10 mức trên.

(2) Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

(3) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 lần định mức Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT.

III. VẬT LIỆU

Tính cho 1 xã (8000 hồ sơ)

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

5,00

45,00

5,00

2

Ghim vòng

Hộp

1,00

19,00

1,00

3

Ghim dập

Hộp

2,00

31,00

5,00

4

Mực in laser (A4)

Hộp

0,1

10,00

3,00

5

Mực máy photocopy

Hộp

 

12,00

4,00

6

Mực in laser (A3)

Hộp

 

2,00

1,00

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

8000,00

 

8

Giấy CNQSDĐ

Bộ

 

8000,00

 

9

Đơn đăng ký QSDĐ

Tờ

8000,00

 

 

10

Giấy A4

Ram

0,50

200,00

50,00

11

Giấy A3

Ram

 

20,00

10,00

12

Sổ công tác

Quyển

2,00

23,00

5,00

13

Bút bi

Cái

100,00

60,00

10,00

14

Bút xóa

Cái

5,00

15,00

1,00

15

Bút đánh dấu

Cái

5,00

15,00

1,00

16

Bìa sổ (2 tờ/sổ=Cặp)

Cặp

 

 

188,00

17

Đĩa mềm

Đĩa

5,00

30,00

5,00

18

Giấy in bản đồ

Tờ

 

 

45,00

Ghi chú:

(1) Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:

- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95.

- Phòng TNMT 0,05 mức trên.

(2) Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

L. Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân.

I. DỤNG CỤ

Ca/hồ sơ

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Cấp xã 

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,133

0,117

0,016

2

Ghế tựa

Cái

60

0,532

0,466

0,066

3

Bàn làm việc

Cái

60

0,532

0,466

0,066

4

Tủ tài liệu

Cái

60

0,133

0,117

0,016

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

0,010

0,023

 

6

Máy tính tay

Cái

36

0,010

0,004

 

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

 

0,001

 

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,005

0,050

0,010

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

 

0,015

 

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

 

0,007

 

11

Áo blu

Cái

12

0,532

0,466

0,066

12

Dép xốp

Đôi

6

0,532

0,466

0,066

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

 

0,015

 

14

Quạt trần 100W

Cái

36

0,089

0,078

0,016

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,532

0,466

0,066

16

Điện năng

kW

 

0,254

0,222

0,037

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên

KK

Cấp xã 

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

0,85

1,00

1,00

2

0,95

1,00

1,00

3

1,00

1,00

1,00

(2) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:

- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,99.

- Phòng TNMT 0,01 mức trên.

II. THIẾT BỊ

Ca/hồ sơ

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

1

Cấp xã

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT

 

Máy vi tính

Cái

0,400

0,088

 

Máy in laser A4

Cái

0,600

0,009

 

Máy in laser A3

Cái

0,600

0,006

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,200

0,031

 

Máy photocopy

Cái

1,500

0,010

 

Điện năng

kW

 

1,070

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh 

 

Máy vi tính

Cái

0,400

0,015

 

Máy in laser A4

Cái

0,600

0,002

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,200

0,006

 

Máy photocopy

Cái

1,500

0,008

 

Điện năng

kW

 

0,270

Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và PhòngTNMT:

(1) Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95.

(2) Phòng TNMT 0,05 mức trên.

III. VẬT LIỆU

Tính cho 1 hồ sơ

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,001

0,004

0,001

2

Ghim vòng

Hộp

 

0,001

 

3

Ghim dập

Hộp

0,01

0,002

 

4

Mực in laser (A4)

Hộp

 

0,001

 

5

Mực máy photocopy

Hộp

 

0,0015

 

6

Mực in laser (A3)

Hộp

 

0,0005

0,002

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

1,00

 

8

Giấy CNQSDĐ

Bộ

 

1,00

 

9

Đơn đăng ký QSDĐ

Tờ

1,00

 

 

10

Giấy A4

Ram

0,006

0,029

0,020

11

Giấy A3

Ram

 

0,004

 

12

Sổ công tác

Quyển

 

0,003

 

13

Bút bi

Cái

0,010

0,021

0,010

14

Bút xóa

Cái

 

0,005

 

15

Bút đánh dấu

Cái

 

0,005

 

16

Đĩa mềm

Đĩa

 

0,003

 

17

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

1,00

 

 

Ghi chú:

Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:

(1) Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95.

(2) Phòng TNMT 0,05 mức trên.

M. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

I. DỤNG CỤ

Ca/hồ sơ

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Cấp xã 

Cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,005

0,005

0,344

2

Ghế tựa (bàn làm việc)

Cái

60

0,020

0,020

1,374

3

Bàn làm việc

Cái

60

0,020

0,020

1,374

4

Tủ tài liệu

Cái

60

0,005

0,005

0,344

5

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,005

0,005

0,010

6

Áo blu

Cái

12

0,020

0,020

1,374

7

Dép xốp

Đôi

6

0,020

0,020

1,374

8

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

 

0,010

 

9

Quạt trần 100W

Cái

36

0,005

0,005

0,230

10

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,020

0,020

1,374

11

Điện năng

kW

 

0,011

0,011

0,655

 

Ghi chú: Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên

KK

Cấp xã 

Cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

1,00

1,00

0,95

2

1,00

1,00

1,00

3

1,00

1,00

1,00

4

1,00

1,00

1,05

5

1,00

1,00

1,10

II. THIẾT BỊ

Ca/hồ sơ

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

1

Cấp xã

2

Cấp huyện

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,085

 

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,009

 

Máy in laser A3

Cái

0,60

0,006

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,029

 

Máy photocopy

Cái

1,50

0,015

 

Điện năng

kW

 

1,090

III. VẬT LIỆU

Tính cho 1 hồ sơ

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,005

2

Ghim vòng

Hộp

0,002

3

Ghim dập

Hộp

0,004

4

Mực in laser (A4)

Hộp

0,001

5

Mực máy photocopy

Hộp

0,002

6

Mực in laser (A3)

Hộp

0,001

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

1,00

8

Giấy CNQSDĐ

Bộ

1,00

9

Đơn đăng ký QSDĐ

Tờ

1,00

10

Giấy A4

Ram

0,025

11

Giấy A3

Ram

0,004

12

Sổ công tác

Quyển

0,003

13

Bút bi

Cái

0,020

14

Bút xóa

Cái

0,003

15

Bút đánh dấu

Cái

0,003

16

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

1,00

Ghi chú:

Mức vật liệu cho công việc ở cấp xã và cấp huyện tính bằng 0,02 mức trên cho mỗi cấp.

N. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.

I. DỤNG CỤ

Ca/xã (8000 GCN)

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Cấp xã 

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

560,00

244,00

71,40

2

Ghế tựa

Cái

60

2238,00

976,00

285,60

3

Bàn làm việc

Cái

60

2238,00

976,00

285,60

4

Tủ tài liệu

Cái

60

560,00

244,00

71,40

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

41,00

91,14

1,71

6

Máy tính tay

Cái

36

8,00

18,06

0,36

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

2,00

4,20

0,09

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

82,00

180,60

3,60

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

27,00

60,90

1,35

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

14,00

29,40

0,63

11

Áo blu

Cái

12

2238,00

976,00

285,60

12

Dép xốp

Đôi

6

2238,00

976,00

285,60

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

27,00

56,70

 

14

Quạt trần 100W

Cái

36

375,00

163,00

47,8

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

2238,00

976,00

285,60

16

Điện năng

kW

 

1066,00

465,00

136,00

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng sau:

KK

Cấp xã 

VP ĐKQSDĐ cấp huyện

VP ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

0,90

1,00

1,00

2

0,95

1,00

1,00

3

1,00

1,00

1,00

(2) Mức dụng cụ cấp xã tính cho trường hợp “Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài thực địa” là 20% số thửa (1600 thửa/xã). Khi số lượng thửa phải thẩm tra tăng lên thì cứ 100 thửa tính thêm 0,03 mức trên.

(3) Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

(4) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 lần định mức cấp xã và Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.

II. THIẾT BỊ

Ca/xã (8000GCN)

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

1

Cấp xã 

 

Máy vi tính

Cái

0,40

1,60

 

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,20

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,45

 

Máy photocopy A0

Cái

 

1,00

 

Điện năng

kW

 

14,70

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

 

Máy vi tính

Cái

0,40

309,54

 

Máy in laser A4

Cái

0,60

30,87

 

Máy in laser A3

Cái

0,60

3,36

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

98,70

 

Máy photocopy A3

Cái

1,50

51,03

 

Điện năng

kW

 

3679,62

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

 

Máy vi tính

Cái

0,40

125,00

 

Máy in laser A4

Cái

0,60

12,50

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

33,50

 

Máy photocopy A3

Cái

1,50

35,00

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

0,65

 

Điện năng

kW

 

1545

Ghi chú:

(1) Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 lần định mức cấp xã và Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.

III. VẬT LIỆU

Tính cho 1 xã (8000 GCN)

TT

Danh mục vật liệu 

ĐVT

Cấp xã 

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

5,00

45,00

5,00

2

Ghim vòng

Hộp

1,00

18,00

1,00

3

Ghim dập

Hộp

2,00

30,00

5,00

4

Mực in laser (A4)

Hộp

1,00

7,00

1,00

5

Mực máy photocopy A3

Hộp

1,00

4,00

8,00

6

Mực in laser (A3)

Hộp

 

7,00

2,00

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

8000,00

 

8

Giấy CNQSDĐ

Bộ

 

8000,00

 

9

Đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ

Tờ

8000,00

 

 

10

Giấy A4

Ram

5,00

25,00

4,00

11

Giấy A3

Ram

 

2,00

27,00

12

Sổ công tác

Quyển

2,00

25,00

5,00

13

Bút bi

Chiếc

50,00

30,00

10,00

14

Bút xóa

Cái

5,00

15,00

1,00

15

Bút đánh dấu

Cái

5,00

15,00

1,00

16

Bìa sổ A3

Cặp

 

 

64,00

17

Đĩa CD

Đĩa

 

5,00

10,00

18

Túi đựng hồ sơ

Cái

8000,00

 

 

19

Mực in cho máy Plotter

Hộp

 

 

0,12

20

Giấy in bản đồ A0

Tờ

40,00

 

12,00

21

Mực photocopy A0

Hộp

0,04

 

 

Ghi chú: Mức vật liệu trên tính cho xã trung bình 8000 Giấy chứng nhận, khi số lượng Giấy chứng nhận thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với sự thay đổi số lượng Giấy chứng nhận đó.

O. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính.

I. DỤNG CỤ

Ca/xã (8000 GCN)

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Cấp xã 

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

194,00

193,00

50,00

2

Ghế tựa

Cái

60

776,00

772,00

200,00

3

Bàn làm việc

Cái

60

776,00

772,00

200,00

4

Tủ tài liệu

Cái

60

194,00

193,00

50,00

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

9,18

52,90

1,56

6

Máy tính tay

Cái

36

1,79

10,48

0,33

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

0,45

2,44

0,08

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

18,37

104,83

3,28

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

6,05

35,35

1,23

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

3,14

17,07

0,57

11

Áo blu

Cái

12

776,00

772,00

200,00

12

Dép xốp

Đôi

6

776,00

772,00

200,00

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

6,05

32,91

 

14

Quạt trần 100W

Cái

36

130,00

121,00

34,00

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

776,00

772,00

200,00

16

Điện năng

kW

 

270,00

368,00

96,00

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ cấp xã tính cho trường hợp “Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài thực địa” là 20% số thửa (1600 thửa/xã), khi số lượng thửa phải thẩm tra tăng lên thì cứ 100 thửa tính thêm 0,03 mức trên.

(2) Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

II. THIẾT BỊ

Ca/xã (8000 GCN)

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

1

Cấp xã 

 

Máy vi tính

Cái

0,40

1,60

 

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,20

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,45

 

Máy photocopy A0

Cái

 

1,00

 

Điện năng

kW

 

14,70

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

 

Máy vi tính

Cái

0,40

309,54

 

Máy in laser A4

Cái

0,60

30,87

 

Máy in laser A3

Cái

0,60

3,36

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

98,70

 

Máy photocopy A3

Cái

1,50

51,03

 

Điện năng

kW

 

3.679,62

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

 

Máy vi tính

Cái

0,40

5,40

 

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,54

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

1,80

 

Máy photocopy A3

Cái

1,50

0,99

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

0,32

 

Điện năng

kW

 

67,68

Ghi chú: Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

III. VẬT LIỆU

Tính cho 1 xã (8000 GCN)

TT

Danh mục vật liệu 

ĐVT

Cấp xã 

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

5,00

45,00

5,00

2

Ghim vòng

Hộp

1,00

18,00

1,00

3

Ghim dập

Hộp

2,00

30,00

5,00

4

Mực in laser (A4)

Hộp

1,00

1,00

1,00

5

Mực máy photocopy A3

Hộp

 

1,00

7,00

6

Mực photocopy A0

Hộp

 

 

 

7

Mực in laser (A3)

Hộp

 

7,00

2,00

8

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

 

 

9

Giấy CNQSDĐ

Bộ

 

8000,00

 

10

Đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ

Tờ

8000,00

 

 

11

Giấy A4

Ram

5,00

5,00

5,00

12

Giấy A3

Ram

 

2,00

27,00

13

Sổ công tác

Quyển

2,00

25,00

5,00

14

Bút bi

Cái

50,00

30,00

10,00

15

Bút xóa

Cái

5,00

15,00

1,00

16

Bút đánh dấu

Cái

5,00

15,00

1,00

17

Túi đựng hồ sơ

Cái

8000,00

5,00

10,00

Ghi chú: Mức vật liệu trên tính cho xã trung bình 8000 Giấy chứng nhận, khi số lượng Giấy chứng nhận thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với sự thay đổi số lượng Giấy chứng nhận đó.

P. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.

I. DỤNG CỤ

Ca/phường (5000 GCN)

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

653,00

137,00

2

Ghế tựa

Cái

60

2612,00

549,00

3

Bàn làm việc

Cái

60

2612,00

549,00

4

Tủ tài liệu

Cái

60

653,00

137,00

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

187,20

2,28

6

Máy tính tay

Cái

36

36,40

0,48

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

9,10

0,12

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

42,90

4,80

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

124,02

1,80

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

59,80

0,84

11

Áo blu

Cái

12

2612,00

549,00

12

Dép xốp

Đôi

6

2612,00

549,00

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

121,42

 

14

Quạt trần 100W

Cái

36

624,26

19,68

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

2612,00

549,00

16

Điện năng

kW

 

1245,00

262,00

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng:

KK

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

2

0,90

1,00

3

1,00

1,00

4

1,15

1,00

5

1,30

1,00

(2) Mức dụng cụ ở phường tính cho trường hợp “Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài thực địa” là 20% số thửa (1000 thửa/phường), khi số lượng thửa phải thẩm tra tăng lên thì cứ 100 thửa tính thêm 0,03 mức trên.

(3) Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

(4) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,20 lần định mức của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.

II. THIẾT BỊ

Ca/phường (5000 GCN)

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

1

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

 

Máy vi tính

Cái

0,40

193,70

 

Máy in laser A4

Cái

0,60

19,37

 

Máy in laser A3

Cái

0,60

2,08

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

87,62

 

Máy photocopy A3

Cái

1,50

31,59

 

Máy photocopy A0

Cái

1,50

1,50

 

Điện năng

kW

 

2296,84

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

 

Máy vi tính

Cái

0,40

210,00

 

Máy in laser A4

Cái

0,60

21,00

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

47,00

 

Máy photocopy A3

Cái

1,50

60,00

 

Máy in phun A0

Cái

0,40

1,00

 

Điện năng

kW

 

2439,00

Ghi chú:

(1) Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,20 lần định mức của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.

III. VẬT LIỆU

Tính cho 1 phường (5000 GCN)

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

50,00

5,00

2

Ghim vòng

Hộp

20,00

1,00

3

Ghim dập

Hộp

32,00

5,00

4

Mực in laser A4

Hộp

6,00

1,00

5

Mực máy photocopy A3

Hộp

5,00

11,00

6

Mực in laser A3

Hộp

5,00

2,00

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

5000,00

 

8

Giấy CNQSDĐ

Bộ

5000,00

 

9

Đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ

Tờ

5000,00

 

10

Giấy A4

Ram

20,00

4,00

11

Giấy A3

Ram

2,00

34,00

12

Sổ công tác

Quyển

25,00

5,00

13

Bút bi

Chiếc

50,00

10,00

14

Bút xóa

Cái

20,00

1,00

15

Bút đánh dấu

Cái

20,00

1,00

16

Bìa sổ A3

Cặp

 

85,00

17

Đĩa CD

Đĩa

5,00

10,00

18

Túi đựng hồ sơ

Cái

5000,00

 

19

Mực in cho máy Plotter

Hộp

 

0,18

20

Giấy in bản đồ A0

Tờ

60,00

18,00

21

Mực photocopy A0

Hộp

0,06

 

Ghi chú: Mức vật liệu trên tính cho phường trung bình 5000 Giấy chứng nhận, khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

Q. Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính

Mức vật tư, thiết bị cho việc kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do người sử dụng đất cung cấp kèm trong hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan Tài nguyên Môi trường) được áp dụng bằng 0,25 mức vật tư, thiết bị quy định tại Mục Đ Chương I phần này.

R. Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số.

I. DỤNG CỤ

 Ca/hồ sơ

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,175

2

Ghế tựa

Cái

60

0,700

3

Bàn làm việc

Cái

60

0,700

4

Tủ tài liệu

Cái

60

0,175

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

0,006

6

Máy tính tay

Cái

36

0,001

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

 

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,013

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

0,005

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

0,002

11

Áo blu

Cái

12

0,700

12

Dép xốp

Đôi

6

0,700

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

 

14

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0,175

15

Ống đựng bản đồ

Cái

24

0,175

16

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

0,070

17

Quy phạm

Quyển

48

0,070

18

Quạt trần 100W

Cái

36

0,117

19

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,700

20

Điện năng

kW

 

0,333

Ghi chú: Mức dụng cụ cho từng loại công việc tính theo hệ số sau:

TT

Danh mục công việc

Hệ số

1

Thu nhập hồ sơ địa chính, hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, hồ sơ đăng ký biến động

0,01

2

Đồng nhất thông tin ba cấp, kiểm tra và lựa chọn tài liệu để nhập thông tin

0,05

3

Điều tra bổ sung thông tin

0,45

4

Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn và thông tin bổ sung

0,23

5

Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc

0,11

6

Quét (scan chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc

0,14

7

In Sổ Địa chính, Sổ Mục kê theo mẫu hiện hành

0,01

II. THIẾT BỊ

Ca/hồ cơ

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

1

Thu thập hồ sơ địa chính, hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, hồ sơ đăng ký biến động

 

 

 

2

Đồng nhất thông tin ba cấp, kiểm tra và lựa chọn tài liệu để nhập thông tin

 

 

 

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,065

 

Máy photocopy A0

Cái

1,50

0,100

 

Điện năng

kW

 

2,460

3

Điều tra bổ sung thông tin

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,080

 

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,005

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,085

 

Máy photocopy A0

Cái

1,50

0,050

 

Điện năng

kW

 

2,495

4

Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn và thông tin bổ sung

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,120

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,040

 

Điện năng

kW

 

1,142

5

Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,060

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,020

 

Điện năng

kW

 

0,571

6

Quét (scan chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,072

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,024

 

Máy quét

Cái

2,50

0,072

 

Điện năng

kW

 

2,197

7

In Sổ Địa Chính, Sổ Mục kê theo mẫu hiện hành 

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,008

 

Máy in laser A3

Cái

0,60

0,008

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,003

 

Điện năng

kW

 

0,123

III. VẬT LIỆU

Tính cho 1 hồ sơ

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,005

2

Ghim vòng

Hộp

0,012

3

Ghim dập

Hộp

0,004

4

Mực in laser (A4)

Hộp

0,0003

5

Mực máy photocopy

Hộp

0,0015

6

Mực in laser (A3)

Hộp

0,0003

7

Giấy A4

Ram

0,010

8

Giấy A3

Ram

0,003

9

Sổ công tác

Quyển

0,002

10

Bút bi

Chiếc

0,020

11

Bút xóa

Cái

0,003

12

Bút đánh dấu

Cái

0,004

13

USB flash 1GB

Cái

0,003

Ghi chú:

Mức vật liệu cho từng loại công việc tính theo hệ số sau:

TT

Danh mục công việc

Hệ số

1

Thu thập hồ sơ địa chính, hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, hồ sơ đăng ký biến động

0,01

2

Đồng nhất thông tin ba cấp, kiểm tra và lựa chọn tài liệu để nhập thông tin

0,05

3

Điều tra bổ sung thông tin

0,45

4

Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn và thông tin bổ sung

0,23

5

Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc

0,11

6

Quét (scan chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc

0,14

7

In Sổ Địa chính, Sổ Mục kê theo mẫu hiện hành

0,01

S. Trích lục hồ sơ địa chính

I. DỤNG CỤ

 Ca/hồ sơ

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,010

2

Ghế tựa

Cái

60

0,040

3

Bàn làm việc

Cái

60

0,040

4

Tủ tài liệu

Cái

60

0,010

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

0,006

6

Máy tính tay

Cái

36

0,001

7

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,013

8

Bàn dập ghim to

Cái

12

0,005

9

Kéo cắt giấy

Cái

9

0,002

10

Áo blu

Cái

12

0,040

11

Dép xốp

Đôi

6

0,040

12

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0,010

13

Ống đựng bản đồ

Cái

24

0,010

14

Quạt trần 100W

Cái

36

0,007

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,040

16

Điện năng

kW

 

0,020

II. THIẾT BỊ

Ca/thửa

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,010

2

Máy vi tính

Cái

0,40

0,030

3

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,003

4

Máy photocopy A0

Cái

1,50

0,010

5

Điện năng

kW

 

0,430

III. VẬT LIỆU

Tính cho 1 hồ sơ

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,005

2

Ghim vòng

Hộp

0,100

3

Ghim dập

Hộp

0,050

4

Mực in laser (A4)

Hộp

0,002

5

Mực máy photocopy

Hộp

0,004

6

Giấy A4

Ram

0,030

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Đức

 

MỤC LỤC

STT

Nội dung

Phần I

Quy định chung

Phần II

Định mức lao động công nghệ

Chương I

Đo đạc địa chính

A

Lưới địa chính

B

Đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp

C

Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính

D

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính

Đ

Trích đo địa chính thửa đất

E

Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa chính

G

Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất

Chương II

Đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính

A

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã.

B

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường.

C

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn.

D

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường.

Đ

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp tỉnh cấp giấy.

E

Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại VPĐK cấp huyện hoặc phòng TNMT)

G

Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

H

Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã.

I

Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường.

K

Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa”.

L

Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân.

M

Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

N

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.

O

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính.

P

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.

Q

Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính

R

Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số

S

Trích lục hồ sơ địa chính

Phần III

Định mức vật tư và thiết bị

Chương I

Đo đạc địa chính

A

Lưới địa chính

B

Đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp

C

Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính

D

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính

Đ

Trích đo địa chính thửa đất

E

Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa chính

G

Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất

Chương II

Đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính.

A

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã).

B

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường).

C

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ).

D

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường).

Đ

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp giấy.

E

Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy (trong trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường).

G

Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

H

Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

I

Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường.

K

Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa”.

L

Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân.

M

Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

N

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.

O

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính.

P

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.

Q

Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính

R

Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số

S

Trích lục hồ sơ địa chính

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 10/2008/QĐ-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hộ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

  • Số hiệu: 10/2008/QĐ-BTNMT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/12/2008
  • Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • Người ký: Nguyễn Văn Đức
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 47 đến số 48
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản