Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 228/2004/QĐ-UB | TP. Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 10 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ DỊCH VỤ CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Căn cứ Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ về công chứng chứng thực;
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 93/2001/TTLT/BTC-BTP ngày 21 tháng 11 năm 2001 của Bộ Tài chính-Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí công chứng, chứng thực;
- Căn cứ Công văn số 561/TC-CST ngày 15 tháng 01 năm 2004 của Bộ Tài chính về việc Danh mục phí, lệ phí đã có văn bản hướng dẫn, tiếp tục thực hiện;
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1502/STP- BTTP ngày 04 tháng 5 năm 2004 và Sở Tài chính tại Công văn số 3115/TC-HCSN ngày 04 tháng 6 năm 2004;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí dịch vụ công chứng, chứng thực áp dụng trong phạm vi thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Mức thu phí dịch vụ là giá thanh toán đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Khi cung cấp dịch vụ công chứng, chứng thực, cơ quan công chứng, chứng thực phải thực hiện việc thu, quản lý, sử dụng tiền thu phí dịch vụ theo đúng quy định hiện hành và Thông tư liên tịch số 93/2001/TTLT/BTC- BTP ngày 21 tháng 11 năm 2001 của Bộ Tài chính-Bộ Tư pháp, đồng thời niêm yết công khai mức thu phí dịch vụ này tại trụ sở cơ quan công chứng, chứng thực.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận-huyện và các tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng các dịch vụ công chứng, chứng thực chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận : | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
BIỂU MỨC
THU PHÍ DỊCH VỤ CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 228/2004 /QĐ-UB ngày 06 tháng 10 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố)
LOẠI DỊCH VỤ | MỨC THU (TÍNH ĐỒNG) |
1. Soạn thảo văn bản : (trừ các hợp đồng, giao dịch đã có biểu mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 58/2004/QĐ-UB ngày 15/3/2004 của Ủy ban nhân dân thành phố) | 20.000 đến 40.000/văn bản |
2. Đánh máy : - Hợp đồng mua bán, tặng cho, hoán đổi nhà - Văn bản khác |
30.000/bộ 10.000/trang từ trang thứ hai trở đi tính 5.000/trang |
3. Dịch thuật : (Bao gồm cả tiền công dịch và công đánh máy) + Tiếng nước ngoài sang tiếng Việt + Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
40.000-80.000đ/trang |
4. Hiệu đính bản dịch : (Nếu sửa cơ bản thì tính thành tiền dịch, nếu phải đánh máy lại thì tính thêm tiền đánh máy) | 50% tiền dịch thuật cho từng loại tương ứng |
5. Sao lục hồ sơ lưu trữ | 15.000/hồ sơ |
6. Việc công chứng, chứng thực thực hiện tại chỗ hoặc nơi có mặt của người có nhu cầu công chứng, chứng thực (không kể lệ phí công chứng, chứng thực) | Trong phạm vi 10km : 50.000/lần đi Từ 10-30km : 100.000/lần đi Từ 30km trở lên : 200.000/lần đi Ngoài ra người yêu cầu công chứng, chứng thực phải bảo đảm phương tiện đi lại, ăn ở (nếu ở lại qua đêm). |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
- 1Quyết định 66/2007/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định ban hành Biểu giá thu phí dịch vụ công chứng, chứng thực do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 2Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2009 bãi bỏ Quyết định 1632/QĐ-UBND về mức thu phí dịch vụ công chứng, chứng thực của cơ quan công chứng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 05/2002/QĐ-CTUBBT Quy định tạm thời mức thu phí dịch vụ của hoạt động công chứng, chứng thực do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4Quyết định 89/2002/QĐ.UBNDT Quy định mức thu, quản lý sử dụng phí dịch vụ về công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 3420/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Chỉ thị 03/2001/CT-UBND do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015
- 8Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015
- 3Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Nghị định 75/2000/NĐ-CP về công chứng, chứng thực
- 2Thông tư liên tịch 93/2001/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí công chứng, chứng thực do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 58/2004/QĐ-UB ban hành 71 biểu mẫu về thủ tục hành chánh trong lĩnh vực xây dựng, đất đai, nhà ở do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Quyết định 66/2007/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định ban hành Biểu giá thu phí dịch vụ công chứng, chứng thực do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 6Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2009 bãi bỏ Quyết định 1632/QĐ-UBND về mức thu phí dịch vụ công chứng, chứng thực của cơ quan công chứng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 05/2002/QĐ-CTUBBT Quy định tạm thời mức thu phí dịch vụ của hoạt động công chứng, chứng thực do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 8Quyết định 89/2002/QĐ.UBNDT Quy định mức thu, quản lý sử dụng phí dịch vụ về công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 3420/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Chỉ thị 03/2001/CT-UBND do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 228/2004/QĐ-UB về mức thu phí dịch vụ công chứng, chứng thực tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 228/2004/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/10/2004
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Hữu Tín
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra