Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2007/NQ-HĐND | Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét Tờ trình số 7960/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố giai đoạn 2008-2010; báo cáo thẩm tra số 570/BCTT-KTNS ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Thông qua nội dung Tờ trình số 7960/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố giai đoạn 2008-2010 như sau:
Đối tượng sử dụng nước | Đơn vị | Mức thu phí | ||
2008 | 2009 | 2010 | ||
1.Hộ gia đình sử dụng nước sinh hoạt trong định mức 4m3/người tháng | đ/m3 | 300 | 350 | 400 |
2. Hộ gia đình sử dụng nước sinh hoạt vượt định mức | đ/m3 | 600 | 700 | 800 |
3. Sản xuất | đ/m3 | 700 | 800 | 900 |
4. Kinh doanh dịch vụ | đ/m3 | 950 | 1500 | 2000 |
5. Cơ quan hành chính sự nghiệp | đ/m3 | 600 | 700 | 800 |
Thời gian thực hiện: kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2008 và được điều chỉnh theo phương án vào ngày 01 tháng 01 mỗi năm đến năm 2010.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố có kế hoạch tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2007./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 190/2004/QĐ-UB về thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 48/2004/QĐ-UB về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND bổ sung mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ văn bản do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ văn bản do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Quyết định 190/2004/QĐ-UB về thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 48/2004/QĐ-UB về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND bổ sung mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Nghị quyết số 19/2007/NQ-HĐND về việc điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 19/2007/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2007
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Phạm Phương Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 3
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra