BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2919/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 122 tiêu chuẩn quốc gia (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
(Được công bố kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. | TCVN 3757 : 1983 | Khí thiên nhiên - Phương pháp xác định hydrocacbon bằng phương pháp sắc ký khí |
2. | TCVN 5635 : 1991 | Địa vật lý - Thuật ngữ và định nghĩa |
3. | TCVN 3895 : 1984 | Khí thiên nhiên - Phương pháp sắc ký khí xác định hàm lượng cacbon dioxit và hydro |
4. | TCVN 2688 : 1978 | Mỡ bôi trơn - Phương pháp xác định hàm lượng tro sunfat hóa |
5. | TCVN 2696 : 1978 | Mỡ bôi trơn - Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất cơ học trong mỡ khi dùng axit clohydric phân hủy mỡ |
6. | TCVN 2700 : 1978 | Dầu khoáng - Phương pháp xác định chỉ số xà phòng |
7. | TCVN 2704 : 1978 | Mỡ đặc - Phương pháp xác định kiềm tự do và axit hữu cơ tự do |
8. | TCVN 2713 : 1978 | Dầu nhờn và sản phẩm dầu thẫm - Phương pháp cất khô nước |
9. | TCVN 5654 : 1992 | Quy phạm bảo vệ môi trường ở các bến giao nhận dầu thô trên biển |
10. | TCVN 5655 : 1992 | Quy phạm bảo vệ môi trường tại các giàn khoan tìm kiếm thăm dò và khai thác dầu khí trên biển |
11. | TCVN 3176 : 1979 | Sản phẩm dầu thẫm - Phương pháp xác định kiềm và axit tan trong nước |
12. | TCVN 3181 : 1979 | Dầu bôi trơn - Phương pháp xác định hệ số nhiệt nhớt |
13. | TCVN 3174 : 1979 | Sản phẩm dầu sáng - Phương pháp xác định kiềm và axit tan trong nước |
14. | TCVN 3894 : 1984 | Dầu nhờn - Phương pháp xác định hàm lượng nhựa |
15. | TCVN 5384 : 1991 | Dầu thô - Xác định hàm lượng natri và kali bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
16. | TCVN 3186 : 1979 | Bitum dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng các hợp chất hòa tan trong nước. |
17. | TCVN 3185 : 1979 | Bitum dầu mỏ - Phương pháp xác định kiềm và axit tan trong nước |
18. | TCVN 3184 : 1979 | Mỡ đặc, parafin, xerezin - Phương pháp xác định kiềm và axit tan trong nước |
19. | TCVN 3892 : 1984 | Dầu thải |
20. | TCVN 5383 : 1991 | Dầu thô - Xác định hàm lượng niken bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
21. | TCVN 3792 : 1983 | Mỡ đặc - Phương pháp xác định giới hạn bền |
22. | TCVN 5046 : 1990 ST SEV 2003 : 1979 | Hợp kim cứng - Phương pháp xác định độ cứng rocven |
23. | TCVN 3756 : 1983 | Khí thiên nhiên - Phương pháp xác định oxy, nitơ và metan bằng sắc ký khí |
24. | TCVN 3755 : 1983 | Khí thiên nhiên - Phương pháp lấy mẫu thử |
25. | TCVN 4250 : 1986 | Khí thiên nhiên - Phương pháp xác định hàm lượng sunfua hydro và mecaptan |
26. | TCVN 4299 : 1986 | Khí thiên nhiên - Phương pháp xác định điểm ngưng sương và hàm lượng hơi nước |
27. | TCVN 4298 : 1986 | Khí thiên nhiên - Phương pháp xác định nhiệt lượng cháy |
28. | TCVN 5133 : 1990 | Quy phạm phân cấp trữ lượng mỏ và tiềm năng dầu khí |
29. | TCVN 4249 : 1986 | Khí thiên nhiên - Phương pháp xác định hàm lượng hơi nước |
30. | TCVN 3175 : 1979 | Sản phẩm dầu sáng - Phương pháp xác định lưu huỳnh nguyên tố |
31. | TCVN 5385 : 1991 | Dầu thô - Xác định hàm lượng của canxi và magie bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
32. | TCVN 5657 : 1992 | Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu để đánh giá ô nhiễm |
33. | TCVN 5656 : 1992 | Dầu thô - Phương pháp chưng cất hempel |
34. | TCVN 5853 : 1995 | Mỡ nhờn - Phương pháp xác định độ lún kim |
35. | TCVN 5732 : 1993 | Dầu thô - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử xác định hàm lượng vanadi |
36. | TCVN 3896 : 1984 | Khí thiên nhiên - Phương pháp hấp thụ xác định hàm lượng cacbon dioxit và tổng hàm lượng các khí axit máy VTI - 2 |
37. | TCVN 5688 : 1992 | Mỡ nhờn - Phân loại |
38. | TCVN 3183 : 1979 | Mỡ chuyên dụng - Xác định nước trong mỡ. Phương pháp định tính |
39. | TCVN 6019 : 1995 ISO 2909 : 1981 ASTM D 2270 : 1991 | Sản phẩm dầu mỏ - Tính toán chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học |
40. | TCVN 2697 : 1978 | Mỡ bôi trơn - Phương pháp xác định nhiệt độ nhỏ giọt |
41. | TCVN 1824 : 1993 | Dây kim loại - Phương pháp thử kéo |
42. | TCVN 3939 : 1984 | Kim loại - Phương pháp thử uốn va đập ở nhiệt độ thấp |
43. | TCVN 3941 : 1984 | Thép - Phương pháp xác định độ thấm tôi |
44. | TCVN 4338 : 1986 | Thép - Chuẩn tổ chức tế vi |
45. | TCVN 4486 : 1988 | Tấm chuẩn độ cứng - Yêu cầu kỹ thuật |
46. | TCVN 4645 : 1988 ST SEV 2290 : 1980 | Vật liệu thiêu kết - Phương pháp xác định độ cứng |
47. | TCVN 4646 : 1988 ST SEV 4655 : 1984 | Vật liệu thiêu kết - Phương pháp thử uốn va đập |
48. | TCVN 5047 : 1990 ST SEV 2004 : 1979 | Hợp kim cứng - Phương pháp xác định độ cứng Vicke |
49. | TCVN 5048 : 1990 ST SEV 1252 : 1978 | Hợp kim cứng - Phương pháp thử độ bền uốn |
50. | TCVN 5054 : 1990 | Kim loại - Phương pháp thử chồn |
51. | TCVN 5344 : 1991 ST SEV 4076 : 1983 | Thép và hợp kim chịu ăn mòn - Phương pháp xác định bền chịu ăn mòn sâu vào các tinh thể |
52. | TCVN 5722 : 1993 | Phương pháp đo độ cứng Rôcven A, B, C. Sơ đồ kiểm định |
53. | TCVN 5727 : 1993 | Phương tiện đo độ cứng Brinen. Sơ đồ kiểm định |
54. | TCVN 3853 : 1983 | Ferocrom - Yêu cầu chung đối với phân tích hóa học |
55. | TCVN 5728 : 1993 | Phương tiện đo độ cứng Vicke. Sơ đồ kiểm định |
56. | TCVN 3855 : 1983 | Ferocrom - Phương pháp xác định hàm lượng carbon |
57. | TCVN 3856 : 1983 | Ferocrom - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh |
58. | TCVN 3857 : 1983 | Ferocrom - Phương pháp xác định hàm lượng silic |
59. | TCVN 3858 : 1983 | Ferocrom - Phương pháp xác định hàm lượng photpho |
60. | TCVN 3859 : 1983 | Ferocrom - Phương pháp xác định hàm lượng mangan |
61. | TCVN 3862 : 1983 | Ferotitan - Phương pháp xác định hàm lượng cacbon |
62. | TCVN 3863 : 1983 | Ferotitan - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh |
63. | TCVN 3864 : 1983 | Ferotitan - Phương pháp xác định hàm lượng silic |
64. | TCVN 3865 : 1983 | Ferotitan - Phương pháp xác định hàm lượng photpho |
65. | TCVN 3866 : 1983 | Ferotitan - Phương pháp xác định hàm lượng nhôm |
66. | TCVN 3867 : 1983 | Ferotitan - Phương pháp xác định hàm lượng đồng |
67. | TCVN 3870 : 1983 | Feromangan - Phương pháp xác định hàm lượng cacbon |
68. | TCVN 3871 : 1983 | Feromangan - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh |
69. | TCVN 3872 : 1983 | Feromangan - Phương pháp xác định hàm lượng silic |
70. | TCVN 3873 : 1983 | Feromangan - Phương pháp xác định hàm lượng photpho |
71. | TCVN 4151 : 1985 | Fero silic - Phương pháp xác định cacbon |
72. | TCVN 4152 : 1985 | Fero silic - Phương pháp xác định lưu huỳnh |
73. | TCVN 4153 : 1985 | Fero silic - Phương pháp xác định phot pho |
74. | TCVN 4154 : 1985 | Fero silic - Phương pháp xác định mangan |
75. | TCVN 4155 : 1985 | Fero silic - Phương pháp xác định crôm |
76. | TCVN 4157 : 1985 | Fero silic - Phương pháp xác định canxi |
77. | TCVN 4158 : 1985 | Fero silic - Phương pháp xác định titan |
78. | TCVN 4426 : 1987 | Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng tổng đất hiếm oxit và thorioxit |
79. | TCVN 4427 : 1987 | Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng sắt |
80. | TCVN 4428 : 1987 | Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng silic dioxit |
81. | TCVN 4429 : 1987 | Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng canxi oxit |
82. | TCVN 4460 : 1987 | Quặng tinh barít xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật |
83. | TCVN 4649 : 1988 | Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng phốt pho pentaoxit |
84. | TCVN 4650 : 1988 | Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng lantan oxit |
85. | TCVN 4651 : 1988 | Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng oxit |
86. | TCVN 4652 : 1988 | Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng neodym, praseodyium và samari oxit |
87. | TCVN 4686 : 1989 | Quặng tinh vonframit - Mác - Yêu cầu kỹ thuật |
88. | TCVN 4687 : 1989 | Quặng tinh inmenit - Mác - Yêu cầu kỹ thuật |
89. | TCVN 4775 : 1989 ST SEV 899 : 1978 | Quặng và quặng tinh kim loại màu - Lấy mẫu và chuẩn mẫu |
90. | TCVN 4776 : 1989 ST SEV 900 : 1978 | Quặng và quặng tinh kim loại màu - Phương pháp xác định độ ẩm hàng hóa |
91. | TCVN 4777 : 1989 ST SEV 1996 : 1979 | Quặng và quặng tinh kim loại màu - Phương pháp phân tích rây và phân tích lắng xác định thành phần độ hạt. |
92. | TCVN 4779 : 1999 ISO 8556 : 1986 | Quặng nhôm - Xác định hàm lượng phốt pho - Phương pháp quang phổ xanh molipđen |
93. | TCVN 4780 : 1989 | Quặng Bauxit - Phương pháp xác định hàm lượng tổng lưu huỳnh |
94. | TCVN 4781 : 1989 | Quặng Bauxit - Phương pháp xác định hàm lượng cacbonat |
95. | TCVN 4337 : 1994 | Xà lan xăng dầu - Yêu cầu kỹ thuật đo lường |
96. | TCVN 4547 : 1994 | Xà lan xăng dầu - Quy trình kiểm định |
97. | TCVN 3569 : 1993 | Dầu mỏ và sản phẩm của dầu mỏ - Phương pháp xác định số lượng trong giao nhận bằng tàu biển |
98. | TCVN 4383 : 1986 | Cột đo nhiên liệu - Quy trình kiểm định |
99. | TCVN 6060 : 1995 ISO 91/1 : 1982 | Bảng đo dầu mỏ - Các bảng dựa trên nhiệt độ chuẩn 150C và 600F |
100. | TCVN 3735 : 1982 | Phụ gia hoạt tính puđôlan |
101. | TCVN 4033 : 1995 | Xi măng poóc lăng puzôlan - Yêu cầu kỹ thuật |
102. | TCVN 6016 : 1995 ISO 679 : 1989 | Xi măng - Phương pháp thử - Xác định độ bền |
103. | TCVN 6017 : 1995 ISO 9597 : 1989 | Xi măng - Phương pháp thử - Xác định thời gian đông kết và độ ổn định |
104. | TCVN 6065 : 1995 | Gạch xi măng lát nền |
105. | TCVN 6074 : 1995 | Gạch lát granito |
106. | TCVN 6227 : 1996 | Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi măng |
107. | TCVN 6882 : 2001 | Phụ gia khoáng cho xi măng |
108. | TCVN 2350 : 1978 | Đáy côn và ống chuyển tiếp của bình chứa và thiết bị - Góc đỉnh |
109. | TCVN 2351 : 1978 | Đáy côn gấp mép có góc đỉnh 600 - Kích thước cơ bản |
110. | TCVN 2352 : 1978 | Đáy côn không gấp mép có góc đỉnh 600 - Kích thước cơ bản |
111. | TCVN 2353 : 1978 | Đáy côn gấp mép có góc đỉnh 900 - Kích thước cơ bản |
112. | TCVN 2354 : 1978 | Đáy côn không gấp mép có góc đỉnh 900 - Kích thước cơ bản |
113. | TCVN 2355 : 1978 | Đáy côn không gấp mép có đỉnh 1200 - Kích thước cơ bản |
114. | TCVN 2360 : 1978 | Đáy êlíp gấp mép bằng thép dùng cho bình chứa thiết bị và nồi hơi - Kích thước cơ bản |
115. | TCVN 2549 : 1978 | Nồi hơi và nồi chưng nước - Ký hiệu tượng trưng cho các cơ cấu điều khiển |
116. | TCVN 4245 : 1996 | Yêu cầu kỹ thuật an toàn trong sản xuất, sử dụng oxi, axetylen |
117. | TCVN 5019 : 1989 | Thiết bị axetylen - Yêu cầu an toàn |
118. | TCVN 5331 : 1991 | Thiết bị axetylen - Yêu cầu an toàn đối với kết cấu bình sinh khí |
119. | TCVN 5332 : 1991 | Thiết bị axetylen - Yêu cầu an toàn đối với kết cấu thiết bị công nghệ chính |
120. | TCVN 5346 : 1991 ST SEV 5307 - 85 | Kỹ thuật an toàn nồi hơi và nồi nước nóng - Yêu cầu chung đối với việc tính độ bền |
121. | TCVN 5893 : 1995 ISO 1129 : 1980 | Ống thép cho nồi hơi, thiết bị tăng nhiệt và trao đổi nhiệt - Kích thước, dung sai và khối lượng quy ước trên đơn vị chiều dài |
122. | TCVN 6413 : 1998 ISO 5730 : 1992 | Nồi hơi cố định ống lò ống lửa cấu tạo hàn (trừ nồi hơi ống nước) |
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Nghị định 28/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5655:1992 về quy phạm bảo vệ môi trường tại các giàn khoan tìm kiếm, thăm dò và khai thác dầu khí trên biển do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5654:1992 về quy phạm bảo vệ môi trường ở các bến giao nhận dầu thô trên biển do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6227:1996 về cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi măng do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4033:1995 về Xi măng Póoc lăng Puzôland - Yêu cầu kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6016:1995 về xi măng - phương pháp thử - xác định độ bền
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6017:1995 (ISO 9597:1989 (E)) về xi măng - phương pháp thử - xác định thời gian đông kết và độ ổn định
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5019:1989 về thiết bị axetylen - Yêu cầu an toàn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5331:1991 về thiết bị axetylen - Yêu cầu an toàn đối với kết cấu bình sinh khí do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5332:1991 về thiết bị axetylen - yêu cầu an toàn đối với kết cấu thiết bị công nghệ chính do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5346:1991 (ST SEV 5307-85) về kỹ thuật an toàn nồi hơi và nồi nước nóng - Yêu cầu chung đối với việc tính độ bền do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6074:1995 về gạch lát granito
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5046:1990 (ST SEV 2003-79) về hợp kim cứng - Các phương pháp xác định độ cứng rocven do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5047:1990 (ST SEV 2004-79) về Hợp kim cứng - Phương pháp xác định độ cứng Vicke do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5048:1990 (ST SEV 1252-78) về Hợp kim cứng - Phương pháp xác định độ bền uốn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3895:1984 về Khí thiên nhiên - Phương pháp sắc ký khí xác định hàm lượng cacbon đioxit và hyđro
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3896:1984 về Khí thiên nhiên - Phương pháp hấp thụ xác định hàm lượng cacbondioxit và tổng hàm lượng các khí axít trên máy VTI-2 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3939:1984 về Kim loại - Phương pháp thử uốn va đập ở nhiệt độ thấp
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1824:1993 về Dây kim loại - Phương pháp thử kéo chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5893:1995 (ISO 1129:1980) về Ống thép cho nồi hơi, thiết bị tăng nhiệt và trao đổi nhiệt - Kích thước, dung sai và khối lượng - Quy ước trên đơn vị chiều dài do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2549:1978 về Nồi hơi và nồi chưng nước - Ký hiệu tượng trưng cho các cơ cấu điều khiển do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3735:1982 về Phụ gia hoạt tính pudôlan do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3756:1983 về Khí thiên nhiên - Phương pháp xác định oxy, nitơ và metan bằng sắc ký khí do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3853:1983 về Ferocrom - Yêu cầu chung đối với phân tích hóa học do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3855:1983 về Ferocrom - Phương pháp xác định hàm lượng cacbon
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3856:1983 về Ferocrom - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh
- 29Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3857:1983 về Ferocrom - Phương pháp xác định hàm lượng silic
- 30Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3858:1983 về Ferocrom - Phương pháp xác định hàm lượng photpho
- 31Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3859:1983 về Ferocrom - Phương pháp xác định hàm lượng mangan
- 32Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3862:1983 về Ferotitan - Phương pháp xác định hàm lượng cacbon
- 33Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3863:1983 về Ferotitan - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh
- 34Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3864:1983 về Ferotitan - Phương pháp xác định hàm lượng silic
- 35Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3865:1983 về Ferotitan - Phương pháp xác định hàm lượng photpho
- 36Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3866:1983 về Ferotitan - Phương pháp xác định hàm lượng nhôm
- 37Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3867:1983 về Ferotitan - Phương pháp xác định hàm lượng đồng
- 38Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3870:1983 về Feromangan - Phương pháp xác định hàm lượng cacbon
- 39Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3871:1983 về Feromangan - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh
- 40Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3872:1983 về Feromangan - Phương pháp xác định hàm lượng silic
- 41Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3873:1983 về Feromangan - Phương pháp xác định hàm lượng photpho
- 42Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3892:1984 về Dầu thải do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 43Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3894:1984 về Dầu nhờn - Phương pháp xác định hàm lượng nhựa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 44Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4151:1985 về Fero Silic - Phương pháp xác định cacbon
- 45Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4153:1985 về Ferosilic - Phương pháp xác định photpho
- 46Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4154:1985 về Ferosilic - Phương pháp xác định mangan
- 47Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4155:1985 về Ferosilic - Phương pháp xác định crom
- 48Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4157:1985 về Ferosilic - Phương pháp xác định canxi
- 49Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4158:1985 về Ferosilic - Phương pháp xác định titan
- 50Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4249:1986 về Khí thiên nhiên - Phương pháp xác định hàm lượng hơi nước
- 51Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4250:1986 về Khí thiên nhiên - Phương pháp xác định hàm lượng sunfua hyđro và mecaptan
- 52Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4298:1986 về Khí thiên nhiên - Phương pháp xác định nhiệt lượng cháy do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 53Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4299:1986 về Khí thiên nhiên - Phương pháp xác định điểm ngưng sương và hàm lượng nước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 54Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3755:1983 về Khí thiên nhiên - Phương pháp lấy mẫu thử do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 55Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3757:1983 về Khí thiên nhiên - Phương pháp xác định hàm lượng hyđrocacbon bằng sắc ký khí do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 56Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3792:1983 về Mỡ đặc - Phương pháp xác định giới hạn bền do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 57Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4460:1987 về Quặng tinh barit xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 58Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2350:1978 về Đáy côn và ống chuyến tiếp của bình chứa và thiết bị - Góc đỉnh do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 59Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2351:1978 về Đáy côn gấp mép có góc đỉnh 60 độ - Kích thước cơ bản
- 60Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2353:1978 về Đáy côn gấp mép có góc đỉnh 90 độ - Kích thước cơ bản
- 61Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2354:1978 về Đáy côn không gấp mép có góc đỉnh 90 độ - Kích thước cơ bản
- 62Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2360:1978 về Đáy elíp gấp mép bằng thép dùng cho bình chứa, thiết bị và nồi hơi - Kích thước cơ bản
- 63Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4776:1989 (ST SEV 900 - 78) về Quặng và quặng tinh kim loại màu - Phương pháp xác định độ ẩm hàng hóa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 64Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5722:1993 về Phương tiện đo độ cứng Rôcven A,B,C - Sơ đồ kiểm định
- 65Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4547:1994 về Xà lan xăng dầu - Quy trình kiểm định
- 66Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3569:1993 về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định khối lượng trong giao nhận bằng tàu biển do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 67Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5657:1992 về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu để đánh giá ô nhiễm
- 68Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6413:1998 (ISO 5730 : 1992) về Nồi hơi cố định ống lò ống lửa cấu tạo hàn (trừ các nồi hơi ống nước)
- 69Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6882:2001 về Phụ gia khoáng cho xi măng
- 70Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4775:1989 (ST SEV 899 : 1978) về Quặng và quặng tinh kim loại mầu - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
- 71Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4245:1996 về Yêu cầu kĩ thuật an toàn trong sản xuất, sử dụng oxy, axetylen
- 72Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2704:1978 về Mỡ đặc - Phương pháp xác định kiềm tự do và axit hữu cơ tự do
- 73Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3176:1979 về Sản phẩm dầu thẫm - Phương pháp xác định hàm lượng kiềm và axit tan trong nước
- 74Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4337:1994 về Xà lan xăng dầu - Yêu cầu kỹ thuật đo lường
- 75Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3181:1979 về Dầu bôi trơn - Phương pháp xác định hệ số nhiệt nhớt
- 76Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4486:1988 về Tấm chuẩn độ cứng - Yêu cầu kỹ thuật
- 77Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5054:1990 về Kim loại - Phương pháp thử chồn
- 78Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2355:1978 về Đáy côn không gấp mép có đỉnh 120o - Kích thước cơ bản
- 79Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2688:1978 về Mỡ bôi trơn - Phương pháp xác định hàm lượng tro sunfat hóa
- 80Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2696:1978 về Mỡ bôi trơn - Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất cơ học trong mỡ khi dùng axit clohyđric phân hủy mỡ
- 81Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2700:1978 về Dầu khoáng - Phương pháp xác định chỉ số xà phòng
- 82Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2697:1978 về Mỡ bôi trơn - Phương pháp xác định nhiệt độ nhỏ giọt
- 83Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2713:1978 về Dầu nhờn và sản phẩm dầu thẫm - Phương pháp cất khô nước
- 84Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3175:1979 về Sản phẩm dầu sáng - Phương pháp xác định lưu huỳnh nguyên tố
- 85Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3174:1979 về Sản phẩm dầu sáng. Phương pháp xác định hàm lượng kiềm và axit tan trong nước
- 86Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3183:1979 về Mỡ chuyên dụng - Xác định nước trong mỡ - Phương pháp định tính
- 87Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3184:1979 về Mỡ đặc, parafin, xerezin - Phương pháp xác định kiềm và axit tan trong nước
- 88Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3186:1979 Bitum dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng các hợp chất hòa tan trong nước
- 89Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3185:1979 về Bitum dầu mỏ - Phương pháp xác định kiềm và axit tan trong nước
- 90Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4338:1986 về Thép. Chuẩn tổ chức tế vi
- 91Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4426:1987 về Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng tổng đất hiếm oxit và thori oxit
- 92Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4428:1987 về Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng silic dioxit
- 93Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4427:1987 về Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng sắt
- 94Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4429:1987 về Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng canxi oxit
- 95Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4645:1988 (ST SEV 290:1980) về Vật liệu thiêu kết - Phương pháp xác định độ cứng
- 96Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4649:1988 về Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng phốt pho pentaoxit
- 97Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4651:1988 về Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng xeri oxit
- 98Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4650:1988 về Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng lantan oxit
- 99Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4687:1989 về Quặng tinh inmemit - Mác - Yêu cầu kỹ thuật
- 100Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4646:1988 (ST SEV 4655:1984) về Vật liệu thiêu kết - Phương pháp thử uốn va đập
- 101Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4652:1988 về Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng neodym, praseodym và samari oxit
- 102Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4777:1989 (ST SEV 1996 : 1979) về Quặng và quặng tinh kim loại màu - Phương pháp phân tích rây và phân tích sàng xác định thành phần độ hạt
- 103Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4779:1999 (ISO 8556 : 1986) về Quặng nhôm - Xác định hàm lượng photpho - Phương pháp quang phổ xanh molipđen
- 104Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5133:1990 về Quy phạm phân cấp trữ lượng mỏ và tiềm năng dầu khí
- 105Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5383:1991 về Dầu thô - Xác định hàm lượng niken bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 106Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5385:1991 về Dầu thô - Xác định hàm lượng của canxi và magie bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 107Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5384:1991 về Dầu thô - Xác định hàm lượng natri và kali bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 108Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5635:1991 về Địa vật lý - Thuật ngữ và định nghĩa
- 109Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5656:1992 về Dầu thô - Phương pháp chưng cất Hempel
- 110Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5688:1992 về Mỡ nhờn - Phân loại
- 111Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4686:1989 về Quặng tinh vonframit - Mác - yêu cầu kỹ thuật
- 112Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4780:1989 về Quặng Bauxit - Phương pháp xác định hàm lượng tổng lưu huỳnh
- 113Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4781:1989 về Quặng Bauxit - Phương pháp xác định hàm lượng cacbonat
- 114Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5727:1993 về Phương tiện đo độ cứng Brinen - Sơ đồ kiểm định
- 115Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5732:1993 (ASTM part 23 : 1975; D 2787 : 1972; ASTM part 27 : 1975 D 2788 : 1972) về Dầu thô - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử xác định hàm lượng vanadi
- 116Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5728:1993 về Phương tiện đo độ cứng Vicke - Sơ đồ kiểm định
- 117Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5853:1995 (ISO 2137:1985, ASTM D217:1988, IP 50/88) về Mỡ nhờn - Phương pháp xác định độ lún kim
Quyết định 2919/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 2919/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2008
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Trần Quốc Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2008
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực