BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2226/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 93 TCVN (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
(Được công bố kèm theo Quyết định số 2226/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 10 năm 2008)
1. | TCVN 6876 : 2001 ISO 12127 : 1996 | Quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa - Xác định độ truyền nhiệt tiếp xúc qua quần áo bảo vệ hoặc vật liệu cấu thành |
2. | TCVN 6880 : 2001 ISO 8194 : 1987 | Bảo vệ chống phóng xạ - Quần áo bảo vệ chống nhiễm xạ - Thiết kế, lựa chọn, thử nghiệm và sử dụng |
3. | TCVN 6860 : 2001 ISO 11272 : 1998 | Chất lượng đất - Xác định khối lượng theo thể tích nguyên khối khô |
4. | TCVN 6861 : 2001 ISO 11276 : 1995 | Chất lượng đất - Xác định áp suất nước trong lỗ hổng của đất - Phương pháp dùng căng kế (Tensiometer) |
5. | TCVN 6816 : 2001 ISO/TR 12765 : 1998 | Đo lưu lượng chất lỏng và chất khí trong ống dẫn kín - Phương pháp ứng dụng máy đo lưu lượng siêu âm thời gian đi qua |
6. | TCVN 6825 : 2001 ISO 11734 : 1995 | Chất lượng nước - Đánh giá sự phân hủy sinh học kỵ khí “hoàn toàn” các hợp chất hữu cơ trong bùn phân hủy - Phương pháp đo sự sinh khí sinh học |
7. | TCVN 6862 : 2001 ISO 11277 : 1998 | Chất lượng đất - Xác định sự phân bố cấp hạt trong đất khoáng - Phương pháp rây và sa lắng |
8. | TCVN 6864 : 2001 ISO 13536 : 1995 | Chất lượng đất - Xác định dung lượng tiềm tàng trao đổi cation và các cation có khả năng trao đổi dùng dung dịch bari clorua được đệm ở pH = 8,1 |
9. | TCVN 6863 : 2001 ISO 11508 : 1998 | Chất lượng đất - Xác định khối lượng theo thể tích của hạt |
10. | TCVN 6856-1 : 2001 ISO 14240-1 : 1997 | Chất lượng đất - Xác định sinh khối vi sinh vật đất - Phần 1: Phương pháp đo hô hấp cảm ứng chất nền. |
11. | TCVN 6856-2 : 2001 ISO 14240-2 : 1997 | Chất lượng đất - Xác định sinh khối vi sinh vật đất - Phần 2: Phương pháp chiết xông hơi |
12. | TCVN 6865 : 2001 ISO 14239 : 1997 | Chất lượng đất - Các hệ thống ủ trong phòng thí nghiệm để đo quá trình khoáng hóa các chất hữu cơ trong đất ở điều kiện hiếu khí |
13. | TCVN 6857 : 2001 ISO 11259 : 1998 | Chất lượng đất - Phương pháp đơn giản để mô tả đất |
14. | TCVN 6858 : 2001 ISO 11266 : 1994 | Chất lượng đất - Hướng dẫn thử trong phòng thí nghiệm đối với quá trình phân hủy sinh học của các chất hữu cơ trong đất ở điều kiện hiếu khí |
15. | TCVN 6859-2 : 2001 ISO 11268-2 : 1998 | Chất lượng đất - Ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên giun đất (Eisenoa fetida) - Phần 2: Xác định ảnh hưởng đối với sự sinh sản |
16. | TCVN 6869 : 2001 | An toàn bức xạ - Chiếu xạ y tế - Quy định chung |
17. | TCVN 6892 : 2001 ISO 11934 : 1997 | An toàn bức xạ - Bức xạ gama và tia X - Liều kế bỏ túi kiểu tụ điện đọc gián tiếp hoặc trực tiếp |
18. | TCVN 6934 : 2001 | Sơn tường - Sơn nhũ tương - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
19. | TCVN 6875 : 2001 ISO 11612 : 1998 | Quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa - Phương pháp thử và yêu cầu tính năng của quần áo chống nhiệt |
20. | TCVN 6877 : 2001 ISO 9151 : 1995 | Quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa - Xác định độ truyền nhiệt khi tiếp xúc với lửa. |
21. | TCVN 6886 : 2001 | Giấy in |
22. | TCVN 6887 : 2001 | Giấy phôtôcopy |
23. | TCVN 5899 : 2001 | Giấy viết |
24. | TCVN 6898 : 2001 | Giấy - Xác định độ bền bề mặt phương pháp nến |
25. | TCVN 6897 : 2001 | Giấy làm lớp sóng - Xác định độ bền nén phẳng sau khi đã làm sóng trong phòng thí nghiệm |
26. | TCVN 6894 : 2001 | Giấy và cáctông - Xác định độ bền uốn (độ cứng) |
27. | TCVN 6893 : 2001 | Giấy thấm - Phương pháp xác định độ hút nước |
28. | TCVN 6896 : 2001 | Cáctông - Xác định độ bền nén vòng |
29. | TCVN 6891 : 2001 | Giấy và cáctông - Xác định độ thấu khí - Phương pháp Bendtsen |
30. | TCVN 6899 : 2001 | Giấy - Xác định độ thấm mực in - Phép thử thấm dầu thầu dầu |
31. | TCVN 6603 : 2001 ISO 10095 : 1992 | Cà phê - Xác định hàm lượng caphêin - Phương pháp dùng sắc ký lỏng cao áp |
32. | TCVN 4787 : 2001 EN 196-7 : 1989 | Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử |
33. | TCVN 6811 : 2001 | Vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ AN-FO |
34. | TCVN 5815 : 2001 | Phân hỗn hợp NPK - Phương pháp thử |
35. | TCVN 6913 : 2001 | Giường bệnh nhân |
36. | TCVN 6915 : 2001 | Tủ cấy vi sinh |
37. | TCVN 6900-2 : 2001 ISO 78-2 : 1999 | Hóa học - Cách trình bày tiêu chuẩn - Phần 2: Phương pháp phân tích hóa học |
38. | TCVN 6927 : 2001 | Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng - Thạch anh |
39. | TCVN 6926 : 2001 | Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh xây dựng - Đôlômit |
40. | TCVN 6930 : 2001 | Than - Tính chuyển khối lượng trên cơ sở độ ẩm khác nhau |
41. | TCVN 6933 : 2001 ISO 622 : 1981 | Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng photpho - Phương pháp so màu khử molipdophotphat |
42. | TCVN 6990 : 2001 CISPR 17 : 1981 | Phương pháp đo đặc tính chống nhiễu của bộ lọc thụ động tần số rađiô và linh kiện chống nhiễu |
43. | TCVN 6788 : 2001 | Kẹp phẫu tích |
44. | TCVN 6789 : 2001 | Kẹp mạch máu |
45. | TCVN 6790 : 2001 | Giường bệnh nhân đa năng |
46. | TCVN 6791 : 2001 | Tủ sấy tiệt trùng |
47. | TCVN 6792 : 2001 | Thiết bị hấp tiệt trùng |
48. | TCVN 6793 : 2001 | Băng thun |
49. | TCVN 6794 : 2001 | Băng bó bột thạch cao |
50. | TCVN 6795-1 : 2001 ISO 5832-1 : 1997 | Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vật liệu kim loại Phần 1: Thép không gỉ gia công áp lực |
51. | TCVN 6796 : 2001 ISO 8828 : 1988 | Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Hướng dẫn bảo quản vật chỉnh hình |
52. | TCVN 6797 : 2001 ISO 9269 : 1988 | Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Nẹp xương kim loại - Lỗ và rãnh dùng với vít có bề mặt tựa hình côn |
53. | TCVN 6798 : 2001 ISO 5636 : 1988 | Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Nẹp xương kim loại. Các lỗ dùng cho vít có ren không đối xứng và mặt tựa hình cầu |
54. | TCVN 6799 : 2001 ISO 8615 : 1991 | Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Các chi tiết định vị dùng cho đầu xường đùi ở người trưởng thành |
55. | TCVN 6800 : 2001 ISO 8827 : 1988 | Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Đinh móc có chân song song dùng cho chỉnh hình - Yêu cầu chung |
56. | TCVN 6801 : 2001 ISO 7151 : 1988 | Dụng cụ phẫu thuật - Dụng cụ có khớp nối không dùng để cắt - Yêu cầu chung và phương pháp thử |
57. | TCVN 6802 : 2001 ISO 9714-1 : 1991 | Dụng cụ khoan chỉnh hình - Mũi khoan, mũi taro và mũi khoét |
58. | TCVN 6803 : 2001 ISO 8685 : 1992 | Quặng nhôm - Quy trình lấy mẫu |
59. | TCVN 6804 : 2001 ISO 10277 : 1995 | Quặng nhôm - Phương pháp thực nghiệm kiểm tra độ chính xác lấy mẫu |
60. | TCVN 6805 : 2001 ISO 10226 : 1991 | Quặng nhôm - Phương pháp thực nghiệm kiểm tra độ lệch lấy mẫu |
61. | TCVN 6806 : 2001 ISO 8558 : 1985 | Quặng nhôm - Chuẩn bị mẫu thử đã sấy sơ bộ |
62. | TCVN 6807 : 2001 ISO 8557 : 1985 | Quặng nhôm - Xác định độ hút ẩm mẫu phân tích - Phương pháp khối lượng |
63. | TCVN 6808 : 2001 ISO 9033 : 1989 | Quặng nhôm - Xác định hàm lượng ẩm quặng đồng |
64. | TCVN 6819 : 2001 | Vật liệu chịu lửa chứa crôm - Phương pháp phân tích học |
65. | TCVN 6912 : 2001 | Màng sinh học chitin |
66. | TCVN 6914 : 2001 | Tủ hút khí độc |
67. | TCVN 6932 : 2001 ISO 502 : 1982 | Than - Xác định khả năng thiêu kết - Thử cốc Gray - King |
68. | TCVN 4407 : 2001 | Bột giấy - Xác định độ khô |
69. | TCVN 7147-2 : 2002 ISO 7068-2 : 2000 | Dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và cadimi - Phần 2: Giới hạn cho phép |
70. | TCVN 6277 : 2003 Sửa đổi 2 : 2005 | Quy phạm hệ thống điều khiển tự động và từ xa. |
71. | TCVN 6278 : 2003 Sửa đổi 2 : 2005 | Quy phạm trang bị an toàn tàu biển |
72. | TCVN 6276 : 2003 Sửa đổi 2 : 2005 | Quy phạm các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu |
73. | TCVN 6272 : 2003 Sửa đổi 2 : 2005 | Quy phạm thiết bị nâng hàng |
74. | TCVN 7453 : 2004 ISO 836 : 1991 | Vật liệu chịu lửa - Thuật ngữ và định nghĩa |
75. | TCVN 7379:2 : 2004 CISPR 18-2 : 1986 WITH AMENDMENT 1: 1993 AND AMENDMENT 2 : 1996 | Đặc tính nhiễu tần số radio của đường dây tải điện trên không và thiết bị điện cao áp - Phần 2: Phương pháp đo và quy trình xác định giới hạn |
76. | TCVN 6560 : 2005 | Lò đốt chất thải rắn y tế - Khí thải lò đốt chất thải rắn y tế - Giới hạn cho phép |
77. | TCVN 6868 : 2001 | An toàn bức xạ - Quản lý chất thải phóng xạ - Phân loại chất thải phóng xạ |
78. | TCVN 6965 : 2001 ISO 266 : 1997 | Âm học - Tần số ưu tiên |
79. | TCVN 4360 : 2001 | Bột giấy - Lấy mẫu để thử nghiệm |
80. | TCVN 6971 : 2001 | Nước rửa tổng hợp dùng cho nhà bếp |
81. | TCVN 6964-1 : 2001 ISO 2631-1 : 1997 | Rung động và chấn động cơ học - Đánh giá sự chịu đựng của con người với rung động toàn thân - Phần 1: Yêu cầu chung |
82. | TCVN 6853 : 2001 ISO 2919 : 1999 | An toàn bức xạ - Nguồn phóng xạ kín - Yêu cầu chung và phân loại |
83. | TCVN 6854 : 2001 ISO 8690 : 1988 | An toàn bức xạ - Tẩy xạ cho các bề mặt bị nhiễu xạ. Phương pháp thử nghiệm và đánh giá tính dễ tẩy xạ |
84. | TCVN 6963 : 2001 | Rung động và chấn động - Rung động do các hoạt động xây dựng và sản xuất công nghiệp - Phương pháp đo |
85. | TCVN 6969 : 2001 | Phương pháp thử độ phân hủy sinh học của chất tẩy rửa tổng hợp |
86. | TCVN 6870 : 2001 | An toàn bức xạ - Miễn trừ khai báo, đăng ký và xin giấy phép an toàn bức xạ |
87. | TCVN 6866 : 2001 | An toàn bức xạ - Giới hạn liều đối với nhân viên bức xạ và dân chúng |
88. | TCVN 1864 : 2001 ISO 2144 : 1997 | Giấy, cáctông và bột giấy - Xác định độ tro sau khi nung tại nhiệt độ 9000C |
89. | TCVN 5900 : 2001 | Giấy in báo |
90. | TCVN 5720 : 2001 | Bột giặt tổng hợp gia dụng |
91. | TCVN 6972 : 2001 | Nước gội đầu |
92. | TCVN 6970 : 2001 | Kem giặt tổng hợp gia dụng |
93. | TCVN 3226 : 2001 ISO 8791-2 : 1990 | Giấy và cáctông - Xác định độ nhám - Phương pháp Bendtsen |
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Nghị định 28/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6806:2001 (ISO 8558:1985) về quặng nhôm - chuẩn bị mẫu thử đã sấy sơ bộ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5720:2001 về bột giặt tổng hợp gia dụng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6603:2000 (ISO 10095:1992) về cà phê - xác định hàm lượng caphêin - phương pháp dùng sắc ký lỏng cao áp do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5899:2001 về giấy viết do Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5900:2001 về giấy in báo do Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6856-2:2001 (ISO 14240 - 2 : 1997) về chất lượng đất - xác định sinh khối vi sinh vật đất - phần 2 - phương pháp chiết xông hơi do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6856-1:2001 (ISO 14240 - 1 : 1997) về chất lượng đất - xác định sinh khối vi sinh vật đất - phần 1 - phương pháp đo hô hấp cảm ứng chất nền do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6857:2001 (ISO 11259 : 1998) về chất lượng đất - phương pháp đơn giản để mô tả đất do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6858:2001 (ISO 11266 : 1994) về chất lượng đất - hướng dẫn thử trong phòng thí nghiệm đối với quá trình phân hủy sinh học của các chất hữu cơ trong đất ở điều kiện hiếu khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6859-2:2001 (ISO 11268 - 2 : 1998) về chất lượng đất - ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên giun đất (Eisenia fetida) - phần 2 - xác định ảnh hưởng đối với sự sinh sản do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6860:2001 (ISO 11272 : 1998) về chất lượng đất - xác định khối lượng theo thể tích nguyên khối khô do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6861:2001 (ISO 11276 : 1995) về chất lượng đất - xác định áp suất nước trong lỗ hổng của đất - phương pháp dùng căng kế (tensiometer) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6862:2001 (ISO 11277 : 1998) về chất lượng đất - xác định sự phân bố cấp hạt trong đất khoáng - phương pháp rây và sa lắng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6863:2001 (ISO 11508 : 1998) về chất lượng đất - xác định khối lượng theo thể tích của hạt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6864:2001 (ISO 13536 : 1995) về chất lượng đất - xác định dung lượng tiềm tàng trao đổi cation và các cation có khả năng trao đổi dùng dung dịch bari clorua được đệm ở pH=8,1 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6865:2001 (ISO 14239 : 1997) về chất lượng đất - các hệ thống ủ trong phòng thí nghiệm để đo quá trình khoáng hoá các chất hữu cơ trong đất ở điều kiện hiếu khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5815:2001 về Phân hỗn hợp NPK - Phương pháp thử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6793:2001 về Băng thun
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6272:2003 về Quy phạm thiết bị nâng hàng tàu biển do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6790:2001 về Giường bệnh nhân đa năng
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6875:2001 (ISO 11612 : 1998) về Quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa - Phương pháp thử và yêu cầu tính năng của quần áo chống nhiệt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6876:2001 về Quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa – Xác định độ truyền nhiệt tiếp xúc qua quần áo bảo vệ hoặc vật liệu cấu thành do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6877:2001 (ISO 9151 : 1995) về Quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa – Xác định độ truyền nhiệt khi tiếp xúc với lửa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6880:2001 (ISO 8194:1987) về Bảo vệ chống phóng xạ - Quần áo bảo vệ chống nhiễm xạ - Thiết kế, lựa chọn, thử nghiệm và sử dụng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6913:2001 về Giường bệnh nhân
- 29Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6788:2001 về Kẹp phẫu tích do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 30Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6791:2001 về Tủ sấy tiệt trùng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 31Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6886:2001 về Giấy in do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 32Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6914:2001 về Tủ hút khí độc do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 33Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6930:2001 về Than - Tính chuyển khối lượng trên cơ sở độ ẩm khác nhau
- 34Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6933:2001 (ISO 622 : 1981) về Nhiên liệu khoáng sản rắn - Xác định hàm lượng photpho - Phương pháp so màu khử Molipdophotphat
- 35Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1864:2001 (ISO 2144 : 1997) về Giấy, cáctông và bột giấy - Xác định độ tro sau khi nung tại nhiệt độ 900 độ C do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 36Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3226:2001 (ISO 8791 - 2 : 1985) về Giấy và cáctông - Xác định độ nhám - Phương pháp Bendtsen
- 37Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6891:2001 (ISO 5636-3:1992) về Giấy và cactông - Xác định độ thấu khí - Phương pháp Bendtsen
- 38Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6893:2001 về Giấy có độ hút nước cao - Phương pháp xác định độ hút nước do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 39Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6894:2001 (ISO 2493:1992) về Giấy và cáctông - Xác định độ bền uốn (độ cứng) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 40Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6897:2001 về Giấy làm lớp sóng - Xác định độ bền nén phẳng sau khi đã tạo sóng trong phòng thí nghiệm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 41Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6899:2001 về Giấy - Xác định độ thấm mực in - Phép thử thấm dầu thầu dầu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 42Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6792:2001 về Thiết bị hấp tiệt trùng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 43Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6900-2:2001 (ISO 78-2 : 1999) về Hoá học - Cách trình bày tiêu chuẩn - Phần 2: Các phương pháp phân tích hoá học do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 44Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6915:2001 về Tủ cấy vi sinh
- 45Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6934:2001 về Sơn tường - Sơn nhũ tương - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 46Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6795-1:2001 (ISO 5832-1:1997) về Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vật liệu kim loại - Phần 1: Thép không gỉ gia công áp lực do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 47Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6796:2001 (ISO 8828:1988) về Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Hướng dẫn bảo quản các vật chỉnh hình do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 48Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6797:2001 (ISO 9269 : 1988) về Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Nẹp xương kim loại - Lỗ và rãnh dùng với vít có bề mặt tựa hình côn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 49Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6798:2001 (ISO 5636:1988) về Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Nẹp xương kim loại - Các lỗ dùng cho vít có ren không đối xứng và mặt tựa hình cầu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 50Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6800:2001 (ISO 8827 : 1988) về Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Đinh móc có chân song song dùng cho chỉnh hình - Yêu cầu chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 51Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6801:2001 (ISO 7151:1988) về Dụng cụ phẫu thuật - Dụng cụ có khớp nối không dùng để cắt - Yêu cầu chung và phương pháp thử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 52Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6802:2001 (ISO 9714-1:1991) về Dụng cụ khoan chỉnh hình - Mũi khoan, mũi taro và mũi khoét do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 53Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6963:2001 về Rung động và chấn động - Rung động do các hoạt động xây dựng và sản xuất công nghiệp - Phương pháp đo
- 54Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6870:2001 về An toàn bức xạ. - Miễn trừ khai báo, đăng ký và xin giấy phép an toàn bức xạ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 55Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6803:2001 (ISO 8685 : 1992) về Quặng nhôm – Quy trình lấy mẫu
- 56Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6808:2001 (ISO 9033 : 1989) về Quặng nhôm – Xác định hàm lượng ẩm quặng đồng
- 57Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6805:2001 (ISO 10226 : 1991) về Quặng nhôm – Phương pháp thực nghiệm kiểm tra độ lệch lấy mẫu
- 58Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6819:2001 về Vật liệu chịu lửa chứa Crôm - Phương pháp phân tích hoá học
- 59Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6927:2001 về Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng - Thạch anh
- 60Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6866:2001 về An toàn bức xạ - Giới hạn liều đối với nhân viên bức xạ và dân chúng
- 61Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7379-2:2004 (CISPR 18-2 : 1986) về Đặc tính nhiễu tần số rađiô của đường dây tải điện trên không và thiết bị điện cao áp - Phần 2: Phương pháp đo và quy trình xác định giới hạn
- 62Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6816:2001 (ISO/TR 12765 : 1998) về Đo lưu lượng chất lỏng và chất khí trong ống dẫn kín - Phương pháp ứng dụng máy đo lưu lượng siêu âm thời gian đi qua
- 63Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6964-1:2001 (ISO 2631-1 : 1997) về Rung động và chấn động cơ học - Đánh giá sự tiếp xúc của con người với rung toàn thân - Phần 1: Yêu cầu chung
- 64Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6869:2001 về An toàn bức xạ - Chiếu xạ y tế - Quy định chung
- 65Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6853:2001 (ISO 2919 : 1999) về An toàn bức xạ - Nguồn phóng xạ kín - Yêu cầu chung và phân loại
- 66Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6854:2001 (ISO 8690 : 1988) về An toàn bức xạ - Tẩy xạ cho các bề mặt bị nhiễm xạ - Phương pháp thử nghiệm và đánh giá tính dễ tẩy xạ
- 67Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6868:2001 về An toàn bức xạ - Quản lý chất thải phóng xạ - Phân loại chất thải phóng xạ
- 68Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6892:2001 (ISO 11934 : 1997) về An toàn bức xạ - Bức xạ Gamma và tia X - Liều kế bỏ túi kiểu tụ điện đọc gián tiếp hoặc trực tiếp
- 69Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6560:2005 về Lò đốt chất thải rắn y tế - Khí thải lò đốt chất thải rắn y tế - Giới hạn cho phép
- 70Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7147-2:2002 (ISO 7086-2 : 2000) về Dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và cadimi - Phần 2: Giới hạn cho phép
- 71Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6276:2003/SĐ2:2005 về Quy phạm các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu
- 72Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6277:2003/SĐ2:2005 về Quy phạm hệ thống điều khiển tự động và từ xa
- 73Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6278:2003/SĐ2:2005 về Quy phạm trang bị an toàn tàu biển
- 74Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7453:2004 (ISO 836 : 1991) về Vật liệu chịu lửa - Thuật ngữ và định nghĩa
- 75Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6789:2001 về Kẹp mạch máu
- 76Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6794:2001 về Băng bó bột thạch cao
- 77Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6825:2001 (ISO 11734 : 1995) về Chất lượng nước - Đánh giá sự phân hủy sinh học kỵ khí hoàn toàn các hợp chất hữu cơ trong bùn phân hủy - Phương pháp đo sự sinh khí sinh học
- 78Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6912:2001 về Màng sinh học Chitin
- 79Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6926:2001 về Nguyên liệu để sản xuất thuỷ tinh xây dựng - Đôlômit
- 80Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6932:2001 (ISO 502:1982) về Than - Xác định khả năng thiêu kết - Thử cốc Gray-King
- 81Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6965:2001 (ISO 266 : 1997) về Âm học - Tần số ưu tiên
- 82Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6990:2001 (CISPR 17:1981) về Phương pháp đo đặc tính chống nhiễu của bộ lọc thụ động tần số Rađiô và linh kiện chống nhiễu
Quyết định 2226/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 2226/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/10/2008
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Trần Quốc Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/10/2008
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực