Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6816 : 2001

ISO/TR 12765 : 1998

ĐO LƯU LƯỢNG CHẤT LỎNG VÀ CHẤT KHÍ TRONG ỐNG DẪN KÍN - PHƯƠNG PHÁP ỨNG DỤNG MÁY ĐO LƯU LƯỢNG SIÊU ÂM THỜI GIAN ĐI QUA

Measurement of fluid folw in closed conduits - Methods using transit-time ultrasonic flowmeters

Lời nói đầu

TCVN 6816 : 2001 hoàn toàn tương đương với ISO/TR 12765 : 1998.

TCVN 6816 : 2001 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 23 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng và Vụ Khoa học công nghệ và chất lượng sản phẩm thuộc Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

ĐO LƯU LƯỢNG CHẤT LỎNG VÀ CHẤT KHÍ TRONG ỐNG DẪN KÍN - PHƯƠNG PHÁP ỨNG DỤNG MÁY ĐO LƯU LƯỢNG SIÊU ÂM THỜI GIAN ĐI QUA

Measurement of fluid folw in closed conduits - Methods using transit-time ultrasonic flowmeters

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này hướng dẫn lựa chọn nguyên lý và các đặc tính thiết kế cơ bản của máy đo lưu lượng siêu âm dựa trên cơ sở đo hiệu (sai phân) thời gian đi qua để đo lưu lượng thể tích của chất lưu (chất lỏng và khí). Tiêu chuẩn này bao hàm các hướng dẫn vận hành thao tác, tính năng kỹ thuật và hiệu chuẩn. Tiêu chuẩn này chủ yếu trình bày các đầu đo (đầu chuyển đổi) ướt và chỉ dẫn vắn tắt cách lắp đặt đầu đo dạng kìm.

Phụ lục A của tiêu chuẩn này chỉ dẫn cách tính toán lưu lượng thể tích bằng cách đo kỹ thuật xung thời gian đi qua. Phụ lục B đưa ra các quy định về sử dụng và lắp đặt. Phụ lục C đưa ra danh mục các thông tin mà nhà chế tạo phải cung cấp.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

ISO 4006:1991 Đo lưu lượng chất lỏng và chất khí trong ống kín - Từ vựng và kí hiệu (Measurement of fluid flow in closed conduits - Vocabulary and symbols).

ISO 4185:1980 Đo lưu lượng chất lỏng trong ống dẫn kín - Phương pháp trọng lượng (Measurement of liquid flow in closed conduits - Weighting method).

ISO 8316:1987 Đo lưu lượng chất lỏng trong ống dẫn kín - Phương pháp cộng dồn chất lỏng trong thùng thể tích (Measurement of liquid flow in closed conduits - Method by collection of the liquid in a volumetric tank).

ISO 9300:1990 Đo lưu lượng khí bằng vòi phun venture dòng tới hạn (Measurement of gas flow by means of critical flow Venture nozzles).

ISO 9951:1993 Đo lưu lượng chất khí trong ống kín - Máy đo kiểu tuốc bin (Measurement of gas flow in closed conduits - Turbine meters).

Từ vựng quốc tế về thuật ngữ cơ bản và chung trong đo lường học (VIM), BIPM, IEC, IFCC, ISO, IUPAP, OIML, 1993 (International Vocabulary of Basic and General Terms in Metrology (VIM), BIPM, IEC, IFCC, ISO, IUPAC, IUPAP, OIML, 1993).

3. Định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng một số định nghĩa chính lấy từ tài liệu của VIM và ISO 4006 cùng một số định nghĩa khác như sau:

3.1. Phương pháp sai phân thời gian đi qua

Phương pháp thời gian bay qua

Phương pháp đo lưu lượng dòng chảy trong đó tốc độ trung bình của chất lưu chảy dọc theo đường dẫn âm  được xác định bởi hiệu thời gian của hai tín hiệu siêu âm lan truyền xuôi và ngược dòng chảy qua cùng một khoảng cách trong dòng chảy chất lưu.

3.2. Phương pháp sườn trước

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6816:2001 (ISO/TR 12765 : 1998) về Đo lưu lượng chất lỏng và chất khí trong ống dẫn kín - Phương pháp ứng dụng máy đo lưu lượng siêu âm thời gian đi qua

  • Số hiệu: TCVN6816:2001
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2001
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản