DỤNG CỤ KHOAN CHỈNH HÌNH - MŨI KHOAN, MŨI TARO VÀ MŨI KHOÉT
Ortthopaedic drilling instruments - Drill bits, taps and countersink cutters
Lời nói đầu
TCVN 6802:2001 hoàn toàn tương đương với ISO 9714-1:1991.
TCVN 6802:2001 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
DỤNG CỤ KHOAN CHỈNH HÌNH - MŨI KHOAN, MŨI TARO VÀ MŨI KHOÉT
Ortthopaedic drilling instruments - Drill bits, taps and countersink cutters
Tiêu chuẩn này quy định vật liệu, tính chất cơ học, kích thước và yêu cầu ghi mác cho mũi khoan, mũi taro và mũi khoét được chế tạo bằng thép không gỉ dùng trong phẫu thuật chỉnh hình với vít xương quy định trong ISO 5835:1991.
Chú thích
1) Mối quan hệ giữa các tiêu chuẩn về vít xương, nẹp xương và các dụng cụ có liên quan được mô tả ở phụ lục A.
2) Hiện nay chỉ có thép không gỉ được dùng để chế tạo dụng cụ này. Các vật liệu và lớp phủ khác cũng có thể được sử dụng trong các lần xem xét sau.
ISO 5835:1991 Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vít xương kim loại có ren không đối xứng, mặt tựa đầu vít dạng hình cầu, khớp vặn lục giác - Kích thước.
Implants for surgery - Metal bone screws with hexagonal drive conection, spherical under-surface of head, asymmetrical thread - Dimensions.
ISO 7153-1:1983 Dụng cụ phẫu thuật - Vật liệu kim loại - Phần 1: Thép không gỉ.
Instruments for surgery - Metallic materials - Part 1 Stainless steel.
3. Vật liệu và tính chất cơ học
Mũi khoan, mũi ta rô và mũi khoét được chế tạo từ kim loại phù hợp với yêu cầu ghi trong ISO 7153-1:1983, mác thép D,H,I và R.
4.1 Mũi khoan
Đường kính mũi khoan ghi trong bảng 1. Góc mũi khoan phải từ 80 đến 1000
4.2 Mũi tarô
Đường kính trong và đường kính ngoài được ghi trong bảng 1. Dạng ren và bước ren phải tương ứng với vít được quy định trong ISO 5835:97.
4.3 Mũi khoét
Đường kính của chốt và mũi dao cắt ghi trong bảng 1 và hình 1. Mũi dao cắt có dạng hình nón có góc 900 hoặc có dạng hình cầu.
Hình 1 -Mũi khoét
Bảng 1 - Kích thước của mũi ta rô và mũi khoét
Kích thước tính bằng milimét
Vít | Mũi khoan | Mũi tarô | Mũi khoét | |||||||
ISO 5835 ký hiệu | Đường kính danh nghĩa | Đường kính lõi | Bước ren | Đường kính mũi khoan để khoan lỗ 0 | Đường kính mũi khoan để ta rô 0 | Đường kính ngoài 0 | Đường kính lõi 0 | Bước ren | Đường kính chốt d1 | Đường kính dầu cắt d2 |
Vít ren nông | ||||||||||
HA 1,5 | 1,5 | 1,1 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9437:2012 về Khoan thăm dò địa chất công trình
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3073:2007 (ISO 3467 : 1975)về Mũi doa côn máy có chuôi côn moóc
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3093:1993 về Bàn ren tròn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12493:2018 (ISO 9766:2012) về Mũi khoan ghép các mảnh cắt tháo lắp được - Chuôi hình trụ có một mặt vát phẳng song song
- 1Quyết định 09/2001/QĐ-BKHCNMT ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Quyết định 2226/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9437:2012 về Khoan thăm dò địa chất công trình
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3073:2007 (ISO 3467 : 1975)về Mũi doa côn máy có chuôi côn moóc
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3093:1993 về Bàn ren tròn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12493:2018 (ISO 9766:2012) về Mũi khoan ghép các mảnh cắt tháo lắp được - Chuôi hình trụ có một mặt vát phẳng song song
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6802:2001 (ISO 9714-1:1991) về Dụng cụ khoan chỉnh hình - Mũi khoan, mũi taro và mũi khoét do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN6802:2001
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 10/05/2001
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực