Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
VẬT LIỆU CHỊU LỬA − THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Refractories − Terms and definitions
Lời nói đầu
TCVN 7453 : 2004 hoàn toàn tương đương với ISO 836 : 1991.
TCVN 7453 : 2004 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC33
Vật liệu chịu lửa hoàn thiện trên cơ sở dự thảo của Viện Vật liệu Xây dựng, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xét duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
VẬT LIỆU CHỊU LỬA − THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Refractories − Terms and definitions
Tiêu chuẩn này mô tả các thuật ngữ được dùng trong các tiêu chuẩn về nguyên vật liệu và sản phẩm chịu lửa giúp cho việc hiểu các thuật ngữ và các tiêu chuẩn quốc tế. Các thuật ngữ, định nghĩa được hiểu chung trong phạm vi công nghiệp vật liệu chịu lửa và không nên coi là các định nghĩa tuyệt đối.
001
Alumo-silicát
Nguyên liệu gồm chủ yếu nhôm ôxít và silic ôxít.
002
Ba via
Lớp vật liệu mỏng trên bề mặt gạch (046) hoặc blốc chịu lửa (012) vượt quá khỏi cạnh.
[ISO 12678-21996]
003
Băng sợi gốm
Vải dệt sợi gốm
Băng sợi gốm chịu lửa
Vải dệt sợi gốm chịu lửa
Sản phẩm được dệt từ sợi gốm chịu lửa (085) có hoặc không thêm sợi tơ, dây hay sợi chỉ khác.
[EN 1094-1:1997]
004
Hỗn hợp bê tông chịu lửa
Hỗn hợp rời giữa cốt liệu (022) và chất liên kết (064) được cung cấp chủ yếu dưới dạng khô và thi công bằng phương pháp đúc (045) sau khi được trộn thêm với nước hoặc chất lỏng khác.
CHÚ THÍCH: Phù hợp theo ENV 1402-1:1994.
005
Hỗn hợp bê tông chịu lửa có hàm lượng xi măng trung bình
MCC
Hỗn hợp bê tông chịu lửa có chất keo tán (006) với hàm lượng canxi ôxít lớn hơn 2,5 % khối lượng sau khi nung.
[ENV 1402-1:1994]
006
Hỗn hợp bê tông chịu lửa có chất keo tán
Hỗn hợp bê tông chịu lửa (004) với liên kết thuỷ lực (070) có ít nhất 2 % khối lượng là hạt siêu mịn (nhỏ hơn 1mm) và có ít nhất một tác nhân keo tán (017).
[ENV 1402-1:1994]
007
Hỗn hợp bê tông chịu lửa ít xi măng
Bê tông chịu lửa có chất keo tán (006) có hàm lượng canxi ôxít từ lớn hơn 1 % đến 2,5 % khối lượng sau nung.
[ENV 1402-1:1994]
008
Hỗn hợp bê tông chịu lửa không chứa xi măng
NCC
Bê tông chịu lửa có chất keo tán (006) với hàm lượng canxi ôxít không lớn hơn 0,2 % khối lượng sau khi nung và không chứa xi măng đóng rắn thuỷ lực.
[ENV 1402-1:1994]
009
Hỗn hợp bê tông chịu lửa siêu ít ximăng
ULCC
Bê tông chịu lửa có chất keo tán (006) với hàm lượng canxi ôxít từ 0,2 % đến 1,0 % khối lượng sau khi nung.
CHÚ THÍCH: Phù hợp theo ENV 1402-1:1994.
010
Hỗn hợp bê tông chịu lửa thông dụng
Bê tông chịu lửa (004) liên kết thuỷ lực (070) chứa xi măng nhưng không có chất keo tán (017) và có thành phần canxi ôxít lớn hơn 2,5 % khối lượng sau khi nung.
CHÚ THÍCH: Phù hợp theo ENV 1402-1:1994.
011
Hỗn hợp bê tông sợi gốm
Hỗn hợp bê tông sợi gốm chịu lửa
Sợi gốm (085) với chất liên kết vô cơ hoặc hữu (018) cơ có thể đúc được. [EN 1094-1:1997]
012
Blốc chịu lửa
Sản phẩm chịu lửa (107) dạng hình khối chữ nhật, kích thước lớn hơn một viên gạch chịu lửa (046).
013
Cácbon hoá
Quá trình loại bỏ các thành phần bay bốc trong vật liệu chịu lửa (107) được liên kết hoặc thấm tẩm bởi các chất chứa cácbon như: nhựa than đá, nhựa đường hoặc nhựa để giữ lại phần cácbon dư. [ISO 10060:1993]
014
Cấp cỡ hạt
Chiều rộng mắt lưới của sàng nhỏ nhất mà 95 % khối lượng vật liệu
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6530-9:2007 về Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ dẫn nhiệt bằng phương pháp dây nóng (hình chữ thập)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6530-12:2007 về Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định khối lượng thể tích vật liệu dạng hạt
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6530-13:2008 về Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định độ bền ôxy hoá của vật liệu chịu lửa chứa cacbon
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7948:2008 về Vật liệu chịu lửa manhedi-cacbon - Phương pháp xác định hàm lượng cacbon tổng
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Quyết định 2226/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6530-9:2007 về Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ dẫn nhiệt bằng phương pháp dây nóng (hình chữ thập)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6530-12:2007 về Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định khối lượng thể tích vật liệu dạng hạt
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6530-13:2008 về Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định độ bền ôxy hoá của vật liệu chịu lửa chứa cacbon
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7948:2008 về Vật liệu chịu lửa manhedi-cacbon - Phương pháp xác định hàm lượng cacbon tổng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7453:2004 (ISO 836 : 1991) về Vật liệu chịu lửa - Thuật ngữ và định nghĩa
- Số hiệu: TCVN7453:2004
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 02/02/2005
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra