- 1Thông tư 12-TC/TCTT-CT-1977 hướng dẫn chính sách miễn giảm thuế nông nghiệp ở các tỉnh, thành phố phía Bắc do Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 17-TC/QLNS-1976 về việc lập tổng quyết toán ngân sách Nhà nước năm 1976 do Bộ Tài Chính ban hành
- 3Thông tư 01-TC/HCVX-1986 quy định chế độ phụ cấp tiền tàu xe cho công nhân viên chức do Bộ tài chính ban hành
- 4Thông tư 11-TC/CNA-1986 hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp trong công nghiệp quốc doanh do Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư liên bộ 17-TT/LB năm 1986 về quản lý, khấu hao tài sản cố định trong hợp tác xã, tập đoàn sản xuất nông nghiệp (dưới đây gọi chung là hợp tác xã) (kèm theo Tỷ lệ khấu hao tài sản cố định) do Bộ Nông nghiệp; Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư liên bộ 19-TT/LB năm 1986 sửa đổi định mức chi bình quân cho một đầu trẻ/tháng áp dụng đối với các nhà trẻ thuộc khu vực nhà nước do Bô Tài chính - Ủy ban Bảo vệ bà mẹ và trẻ em ban hành
- 7Thông tư 20-TC/GTBĐ-1986 hướng dẫn thi hành chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp đối với Tổng cục Hàng không dân dụng Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 22-TC/GTBĐ-1986 hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp đối với các Bưu điện tỉnh, thành phố do Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 26-TC/ĐTXD-1986 hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp trong xây dựng cơ bản do Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 31-TC/NLTL-1986 hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ Xí nghiệp trong các Xí nghiệp Nông nghiệp quốc doanh do Bộ Tài chính ban hành
- 11Thông tư 10-TC/CĐKT-1987 sửa đổi về kế toán để thi hành Quyết định 76-HĐBT-1986 về bảo đảm quyền tự chủ sản xuất, kinh doanh của các đơn vị kinh tế cơ sở do Bộ Tài chính ban hành
- 12Thông tư 26-TC/CĐKT-1987 sửa đổi một số điểm trong Hệ thống tài khoản kế toán thống nhất do Bộ Tài chính ban hành
- 13Quyết định 275-TC/PC năm 1987 về việc thống nhất phát hành, quản lý và sử dụng vé phạt tiền, biên lại thu tiền phạt trong việc xử phạt bằng biện pháp hành chính các hành vi vi phạm pháp luật (kèm theo bản Quy định) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Thông tư 25-TC/HCVX-1988 sửa đổi chế độ công tác phí cho Cán bộ, Công nhân viên chức nhà nước đi công tác ở trong nước do Bộ Tài chính ban hành
- 15Thông tư 6-TC/CTN-1989 hướng dẫn việc thu nộp thuế đối với các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và bên nước ngoài hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng do Bộ Tài chính ban hành
- 16Thông tư 10-TC/CTN-1989 hướng dẫn chế độ thu đối với khai thác vàng từ lòng đất thuộc khu vực kinh tế tập thể, cá thể do Bộ Tài chính ban hành
- 17Thông tư 56-TC/TCT năm 1990 hướng dẫn thi hành Pháp lệnh về thuế nông nghiệp và Nghị định 52-HĐBT 1989 về thuế nông nghiệp đối với nông trường, lâm trường và các trại, trạm quốc doanh do Bộ Tài chính ban hành
- 18Thông tư 43-TC/TCT/CS năm 1991 hướng dẫn thi hành Quyết định 203-HĐBT 1991 thi hành các Luật thuế doanh thu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế lợi tức do Bộ Tài chính ban hành
- 19Thông tư 64-TC/TCT năm 1991 hướng dẫn thi hành Quyết định 473/NQ-HĐNN8 1991 và Nghị quyết 326-HĐBT bổ sung, sửa đổi thuế môn bài và thuế sát sinh do Bộ Tài chính ban hành
- 20Thông tư 6-TC/TCT năm 1992 hướng dẫn thu khoản điều tiết thu nhập bổ sung của cán bộ công nhân viên Việt Nam làm việc tại các tổ chức Quốc tế và cơ quan nước ngoài tại Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 21Thông tư 59-TC/TCT năm 1992 hướng dẫn chứng từ hợp lệ kèm theo hàng hoá nhập khẩu lưu thông trên thị trường nội địa do Bộ Tài chính ban hành
- 22Thông tư 89-TC/TCT năm 1992 hướng dẫn Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi chế độ thu sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 23Thông tư 30-TC/TCT năm 1992 hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế đối với các tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam không thuộc các hình thức đầu tư theo Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 24Thông tư 07-TC/TCT năm 1992 hướng dẫn nghĩa vụ thuế đối với nhà thầu phụ nước ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh trong các hợp đồng chia sản phẩm dầu khí tại Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 25Thông tư 31-TC/TCĐN năm 1992 quy định chế độ khấu hao tài sản cố định đối với các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên nước ngoài hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng do Bộ Tài chính ban hành
- 26Thông tư 13-TC/ĐT năm 1993 sửa đổi, bổ sung và đền bù thiệt hại đất nông nghiệp, đất có rừng khi chuyển sang sử dụng vào mục đích khác do Bộ Tài chính ban hành
- 27Thông tư 35-TC/TCT năm 1993 hướng dẫn xử lý nợ Thuế Nông nghiệp 2 năm 1989-1990 do Bộ Tài chính ban hành
- 28Thông tư 90-TC/TCT năm 1993 hướng dẫn về chính sách thuế đối với Ngân hàng liên doanh và chi nhánh Ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 29Thông tư 51-TC/TCĐN năm 1993 hướng dẫn về thuế áp dụng với các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và bên nước ngoài hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng theo Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 30Thông tư 48-TC/TCT năm 1993 hướng dẫn quy định về thuế suất thuế lợi tức và miễn giảm thuế lợi tức đối với các Dự án đầu tư nước ngoài tại Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 31Thông tư 50-TC/TCĐN năm 1993 hướng dẫn quy định về tiền thuê đất, mặt nước và mặt biển đối với các Dự án đầu tư nước ngoài do Bộ Tài chính ban hành
- 32Thông tư 84-TC/CĐKT năm 1993 hướng dẫn công tác kế toán đối với các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài do Bộ Tài chính ban hành
- 33Thông tư 77-TC/CĐKT năm 1993 hướng dẫn kế toán về trích nộp tiền phụ thu và nhận tiền hỗ trợ từ Quỹ bình ổn giá đối với các doanh nghiệp do Bộ tài chính ban hành
- 34Thông tư 9-TC/HCVX năm 1994 quy định chế độ công tác phí cho công nhân viên chức Nhà nước đi công tác trong nước do Bộ Tài chính ban hành
- 35Thông tư 30-TC/NSNN năm 1994 hướng dẫn về tài chính và ngân sách trong Quyết định 60-TTg-1994 do Bộ Tài chính ban hành
- 36Thông tư 56-TC/HCVX năm 1994 quy định chế độ chi tiêu tiếp khách nước ngoài do Bộ Tài chính ban hành
- 37Quyết định 398-TTg bổ sung biện pháp điều hành Ngân sách Nhà nước năm 1994 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 38Quyết định 1417/TC/TCĐN năm 1994 về tiền cho thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển áp dụng đối với các hình thức đầu tư nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 39Thông tư 87-TC/VT năm 1994 hướng dẫn chế độ quản lý tài chính Nhà nước đối với nguồn viện trợ của các tổ chức phi Chính phủ (NGO) do Bộ Tài chính ban hành
- 40Thông tư 105-TC/ĐT năm 1994 hướng dẫn bảo hiểm các công trình xây dựng do Bộ Tài chính ban hành
- 41Thông tư 106-TC/ĐT năm 1994 hướng dẫn cho vay vốn tín dụng ưu đãi thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 42Thông tư 108TC/ĐT năm 1994 hướng dẫn quyết toán vốn đầu tư do Bộ Tài chính ban hành
- 43Thông tư 107TC/ĐT năm 1994 hướng dẫn quản lý, cấp phát vốn đầu tư các dự án thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 44Thông tư 47/TC-TCT năm 1994 hướng dẫn việc xét miễn thuế, hoãn thuế xuất nhập khẩu đối với xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài do Bộ Tài chính ban hành
- 45Thông tư 73-TC/TCT năm 1994 hướng dẫn Điều 4 QĐ 280/TTg ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo NĐ 54/CP 1993 do Bộ Tài chính ban hành
- 46Thông tư 06 TC/NSNN năm 1995 hướng dẫn về Tài chính và Ngân sách trong Quyết định 829/TTg-1994 do Bộ Tài chính ban hành
- 47Quyết định 317/TC/TCT/QĐ năm 1995 điều chỉnh hiệu lực thi hành Quyết định 143 TC/TCT/QĐ, Quyết định 144 TC/TCT/QĐ và Quyết định 234 TC/TCT/QĐ do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 48Quyết định 234 TC/TCT/QĐ năm 1995 điều chỉnh giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu đối với một số loại xe hai bánh gắn máy mới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 49Quyết định 1188TC/QĐ/TCT năm 1995 sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 50Quyết định 144-TC/TCT/QĐ năm 1995 sửa đổi giá tính thuế một số mặt hàng nhập khẩu thuộc diện Nhà nước quản lý giá tính thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 51Thông tư 23 TC/TCT-1995 hướng dẫn xử lý xe ô tô, xe hai bánh gắn máy có nguồn gốc nhập trái phép đang lưu hành trong một số đơn vị quân đội do Bộ Thương mại ban hành
- 52Thông tư 16-TC/NSNN năm 1995 bổ sung Mục lục ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 53Thông tư 40/TC/TCT năm 1995 sửa đổi Thông tư 73A TC/TCT/1993 hướng dẫn về thuế doanh thu do Bộ tài chính ban hành
- 54Thông tư 48-TC/ĐTPT-1995 hướng dẫn quản lý và sử dụng chi phí thẩm tra và phê duyệt quyết toán vốn đầu tư của Dự án đầu tư hoàn thành do Bộ Tài chính ban hành
- 55Thông tư 09-TC/TCT-1995 hướng dẫn xử lý nợ đọng thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và phạt chậm nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu do Bộ tài chính ban hành
- 56Thông tư 13 TC/ KBNN năm 1995 hướng dẫn việc quản lý, cấp phát, cho vay vốn ngân sách Nhà nước theo Quyết định 327/ CT do Bộ Tài chính ban hành
- 57Thông tư 22-TC/VT năm 1995 hướng dẫn chế độ quản lý tài chính nhà nước đối với nguồn hỗ trợ phát triển chính thức do Bộ Tài chính ban hành
- 58Thông tư 27 TC/TCT-1995 hướng dẫn thi hành Nghị định 05/CP-1995 thi hành Pháp lệnh thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao do Bộ Tài chính ban hành
- 59Thông tư 28TC/CĐKT năm 1995 hướng dẫn sử dụng sổ kế toán theo hình thức nhật ký chứng từ áp dụng trong các doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 60Thông tư 59 TC/NSNN năm 1995 sửa đổi mục lục ngân sách Nhà Nước do Bộ Tài chính ban hành
- 61Thông tư 63-TC/HCSN-1995 quy định chế độ chi tiêu hội nghị do Bộ Tài chính ban hành
- 62Thông tư 64 TC/QLCS-1995 hướng dẫn việc Tổng kiểm kê ô tô con theo Chỉ thị 368/TTg-1995 do Bộ Tài chính ban hành
- 63Thông tư 69-TC/HCSN-1995 sửa đổi điểm a, điểm b mục 1 mục 2 phần II Thông tư 63 TC/HCSN-1995 quy định chế độ chi tiêu hội nghị do Bộ Tài chính ban hành
- 64Quyết định 904-TC/TCT/QĐ năm 1996 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu nhóm mặt hàng gạo các loại do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 65Quyết định 1324-TC/TCT/QĐ năm 1995 sửa đổi thuế suất của mặt hàng nhiên liệu dùng cho máy bay và mặt hàng dầu hỏa thông dụng trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 66Công văn SỐ 1030 TC/QLCS của bộ tài chính hướng dẫn về việc xây dựng trụ sở làm việc, mua sắm ô tô và các trang thiết bị đắt tiền của các cơ quan hành chính sự nghiệp năm 1996
- 67Thông tư 01TC/NSNN-1996 hướng dẫn cơ chế và biện pháp điều hành ngân sách năm 1996 do Bộ Tài chính ban hành
- 68Quyết định 397 TC/QĐ/TCT năm 1997 sửa đổi thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu Thuế Xuất khẩu, Biểu Thuế Nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 69Quyết định 542TC/QĐ/TCT năm 1996 sửa đổi thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 70Thông tư 36-TC/NSNN-1996 bổ sung mục lục ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 71Chỉ thị 442-TTg năm 1996 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán Ngân sách Nhà nước năm 1997 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 72Thông tư 44-TC/KBNN-1996 hướng dẫn kiểm soát chi Ngân sách Nhà nước theo Quyết định 861/TTg do Bộ Tài chính ban hành
- 73Quyết định 684-TC/QĐ/TCT năm 1996 sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu nhóm mặt hàng theo các loại do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 74Thông tư 45/TC/TCT-1996 hướng dẫn Nghị định 22/CP-1996 về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Bộ Tài chính ban hành
- 75Thông tư 50-TC/TCDN-1996 hướng dẫn vấn đề Tài chính, bán cổ phần và phát hành cổ phiếu trong việc chuyển một số doanh nghiệp Nhà nước thành Công ty cổ phần theo Nghị định 28/CP-1996 do Bộ Tài chính ban hành
- 76Quyết định 856-TC/QĐ/TCT năm 1996 sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 77Công văn 217-TC/NSNN của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn khoá sổ và lập quyết toán NSNN năm 1996
- 78Quyết định 1207-TC/QĐ/NSNN năm 1996 ban hành hệ thống mục lục ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 79Quyết định 975-TC/QĐ/TCT năm 1996 ban hành bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 80Quyết định 984-TTg năm 1996 về chủ trương, biện pháp điều hành kế hoạch phát triển kinh tế, xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước 1997 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 81Công văn về việc cơ chế quản lý ngân sách Đảng
- 82Công văn 550-TC/NSNN về tổ chức thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 2 Ban chấp hành Trung ương Đảng của Bộ Tài chính
- 83Thông tư 20-TC/KBNN-1997 về chế độ quản lý, cấp phát, thanh toán các khoản chi Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 84Quyết định 320/1997/TC-QĐ-TCT sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 85Thông tư 09 TC/NSNN-1997 hướng dẫn phân cấp, lập, chấp hành và quyết toán ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 86Thông tư 24-TC/KBNN-1997 về chế độ tập trung, quản lý các khoản thu ngân sách Nhà nước qua kho bạc Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 87Công văn SỐ 93 TC/NSNN của bộ tài chính về việc hướng dẫn một số điểm thực hiện Thông tư 09-TC/NSNN
- 88Quyết định 504-TC/BH năm 1991 ban hành Quy tắc và biểu phí bảo hiểm xe cơ giới của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- 89Thông tư 46/TC-CĐTC năm 1994 hướng dẫn thi hành Nghị định 100/CP-1993 về kinh doanh bảo hiểm do Bộ Tài chính ban hành
- 90Quyết định 1235-TC/QĐ/TCNH năm 1995 về tái bảo hiểm bắt buộc do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 91Công văn SỐ 2721 TC/NSNN của bộ trưởng bộ tài chình về việc điều hành ngân sách 6 tháng cuối năm 1997
- 92Quyết định 590/1997/TC-QĐ-TCT sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 93Công văn 197-TC/NSNN của Bộ Tài chính về việc cấp phát kinh phí uỷ quyền
- 94Công văn SỐ 3705 TC/QLCS của bộ tài chính về việc hướng dẫn Quy chế xử lý tài sản không cần dùng và không còn sử dụng được tại các cơ quan hành chính sự nghiệp
- 95Thông tư 80/1997/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng tiền thu từ chống buôn lậu do Bộ Tài chính ban hành
- 96Thông tư 92/1997/TT-BTC sửa đổi Thông tư 73-TC/TCT-1997 hướng dẫn về chế độ hoá đơn chứng từ đối với hàng hoá lưu thông trên thị trường do Bộ Tài chính ban hành
- 97Thông tư 88/1997/TT/BTC hướng dẫn áp dụng mức thuế suất thuế xuất khẩu thóc, gạo sản xuất ở các tỉnh phía Bắc do Bộ Tài chính ban hành
- 98Công văn SỐ 4523 TC/NSNN của bộ tài chính về việc tạm cấp kinh phí năm 1998
- 99Thông tư liên tịch 05/TT-LB năm 1994 hướng dẫn tạm thời về thu quỹ 5% BHXH do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam quản lý do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Tổng liên đoàn lao động Việt Nam ban hành
- 100Công văn SỐ 537 TC/QLCS của bộ tài chính hướng dẫn quy chế quản lý và sử lý tài sản khi có quyết định tịch thu sung công quỹ Nhà nướcvà được xác lập quyền sở hữu Nhà nước
- 101Thông tư 13/1998/TT-BTC hướng dẫn thu nộp khoản thu phụ thu xăng dầu nhập khẩu vào Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 102Thông tư 37/1998/TT-BTC hướng dẫn thu nộp khoản phụ thu xăng dầu nhập khẩu vào ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 103Công văn SỐ 132 TC/NSNN của bộ tài chính về việc hướng dẫn bổ sung một số điểm về chấp hành NSNN
- 104Thông tư 81/TC-CN năm 1991 hướng dẫn Quyết định 330/HĐBT về giải thể doanh nghiệp Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 105Thông tư 26-TC-HCVX năm 1993 về chế độ thu tiền lệ phí cấp hộ chiếu, các loại giấy tờ, chứng nhận cho người nước ngoài và công dân Việt Nam nhập cảnh, xuất cảnh và cư trú do Bộ tài chính ban hành
- 106Thông tư 88-TC/TCT năm 1993 về việc xử lý đối với hàng hoá lưu thông trên thị trường không có đủ hồ sơ chứng minh đã được cơ quan thuế quản lý do Bộ tài chính ban hành
- 107Thông tư 77-TC/CĐKT năm 1991 hướng dẫn kế toán thanh toán nợ quá hạn giữa các đơn vị kinh tế quốc doanh do Bộ tài chính ban hành
- 108Thông tư 44-TC/CĐKT năm 1993 hướng dẫn kế toán thu và quản lý sử dụng tiền thu về cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước do Bộ tài chính ban hành
- 109Thông tư 82-TC/HCVX năm 1992 hướng dẫn phương thức đóng và kế toán trích, nộp tiền bảo hiểm y tế đối với các doanh nghiệp, các đơn vị HCSN, tổ chức đoàn thể xã hội, hội quần chúng do Bộ tài chính ban hành
- 110Thông tư 13-TC/TCT năm 1991 hướng dẫn thi hành Nghị định 22-HĐBT 1991 quy định chế độ thu về sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Bộ tài chính ban hành
- 111Thông tư 73A-TC/TCT năm 1993 hướng dẫn Nghị định 55-CP năm 1993 thi hành Luật thuế doanh thu và Luật thuế doanh thu sửa đổi do Bộ tài chính ban hành
- 112Thông tư 74A-TC/TCT năm 1993 hướng dẫn thi hành Nghị định 56-CP năm 1990 thi hành Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật thuế tiêu thụ đặc biệt sửa đổi do Bộ Tài chính ban hành
- 113Thông tư 46-TC/CĐKT-1989 hướng dẫn thực hiện công tác kế toán đối với các xí nghiệp có vốn đầu tư của nước ngoài do Bộ Tài chính ban hành
- 114Thông tư 50-TC/CĐKT năm 1990 hướng dẫn kế toán thuế doanh thu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế lợi tức và các loại thuế khác ở các đơn vị kinh doanh do Bộ tài chính ban hành
- 115Quyết định 598-TC/CĐKT năm 1990 về Chế độ kế toán sản xuất, kinh doanh ngoài quốc doanh do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 116Thông tư 17-TC/ĐT năm 1991 hướng dẫn chuyển vốn đầu tư XDCB của Ngân sách sang hệ thống Ngân hàng đầu tư và phát triển để cấp phát vốn cho các công trình do ngân hàng đầu tư ghi trong kế hoạch Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 117Thông tư 07-TC/TCT năm 1993 hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ tài chính của các Ngân hàng có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 118Thông tư 19-CT/TCĐN năm 1992 hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ nhận nợ và hoàn trả vốn ngân sách Nhà nước của các Bên Việt Nam trong xí nghiệp liên doanh và hợp đồng hợp tác kinh doanh với nước ngoài do Bộ Tài chính ban hành
- 119Thông tư 40-TC/CĐKT năm 1991 hướng dẫn kế toán các nghiệp vụ thu, chi bằng ngoại tệ do Bộ Tài chính ban hành
- 120Thông tư 46-TC/CĐKT năm 1991 hướng dẫn chế độ hạch toán kế toán tiền hàng viện trợ quốc tế do Bộ Tài chính ban hành
- 121Thông tư 65-TC/TCĐN năm 1991 hướng dẫn việc thanh toán cho các tổ chức kinh tế trong nước có hàng xuất khẩu hoặc doanh thu dịch vụ trừ nợ nước ngoài của Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 122Thông tư 38-TC/KBNN năm 1991 hướng dẫn hạch toán kế toán thu chi ngoại tệ qua Kho bạc Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 123Thông tư 56-TC/NSNN năm 1993 bổ sung, sửa đổi Mục lục ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 124Thông tư 10-TC/NSNN năm 1993 bổ sung Mục lục ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 125Thông tư 85-TC/NSNN năm 1992 bổ sung, sửa đổi Mục lục Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 126Thông tư 57-TC/NSNN năm 1991 bổ sung, sửa đổi Mục lục Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 127Thông tư 49-TC/NSNN năm 1990 sửa đổi, bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 128Thông tư 22-TC/NSNN năm 1990 hướng dẫn và bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 129Thông tư 94-TC/TCT-1995 hướng dẫn thủ tục, trình tự, thẩm quyền xét miễn, giảm thuế theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước và Nghị định 29-CP năm 1995 thi hành Luật Khuyến khích đầu tư trong nước do Bộ Tài chính ban hành
- 130Thông tư 77-TC/TCT năm 1992 hướng dẫn việc xử lý hàng tịch thu do Bộ Tài chính ban hành
- 131Thông tư 75-TC/CTN-1987 hướng dẫn thi hành Nghị định 222-HĐBT-1987 về lệ phí trước bạ và lệ phí chứng thư do Bộ Tài chính ban hành
- 132Thông tư liên tịch 80-TT/LB năm 1992 bổ sung thực hiện chế độ thu phí giao thông đường bộ, đường sông do Bộ Giao thông vận tải; Bộ Tài chính ban hành
- 133Thông tư 70-TC/TCT năm 1991 hướng dẫn thu lệ phí cấp đăng ký kinh doanh cho doanh nghiệp tư nhân và công ty do Bộ Tài chính ban hành
- 134Thông tư 28-TC/NT-1984 Sửa đổi Thông tư 25-TC/NT-1980 về việc thu và sử dụng 10% phí phục vụ đối với ngành du lịch do Bộ Tài chính ban hành
- 135Công văn SỐ 534-TC/TV của bộ tài chính về việc thu lệ phí tiếp nhận hàng viện trợ
- 136Thông tư 18-TC/KHKT năm 1983 quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm cho các chủ nhiệm, các thành viên ban chủ nhiệm chương trình và chủ nhiệm đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật trong điểm của Nhà nước do Bộ Tài chính và Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 137Thông tư liên tịch 62-TC-KHCNMT năm 1994 hướng quản lý ngân sách của Ngành khoa học, công nghệ và môi trường do Bộ Tài chính-Bộ Khoa học, công nghệ và môi trường ban hành
- 138Thông tư 99-TC/TCT năm 1994 hướng dẫn thi hành Nghị định 180/CP/1994 điều chỉnh các mức thuế môn bài và thẩm quyền định mức thuế sát sinh do Bộ Tài chính ban hành
- 139Quyết định 210A-TC/VP năm 1990 về việc quy định tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển đối với xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 140Thông tư 92-TC/ĐT năm 1994 hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thẩm định kết quả đấu thầu dự án đầu tư của Hội đồng xét thầu Quốc hội do Bộ Tài chính ban hành
- 141Thông tư 54-TC/TCĐN-1989 hướng dẫn chế độ bán ngoại tệ nghĩa vụ cho quỹ ngoại tệ tập trung của Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 142Thông tư 4-TC/TT-1981 hướng dẫn thi hành chế độ phân phối lợi nhuận xí nghiệp theo Quyết định 25-CP-1981 do Bộ Tài chính ban hành
- 143Thông tư 5-TC/HCVX-1981 thi hành chế độ thanh toán tiền tàu xe nghỉ phép hàng năm đối với công nhân viên chức Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 144Thông tư liên bộ 37-LB/TT năm 1981 về việc bán và thanh toán vé tháng cho cán bộ, công nhân, viên chức đi làm, học sinh đi học hàng ngày bằng ôtô buýt do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 145Thông tư 60-TC/TCT năm 1991 về việc thu khoản điều tiết thu nhập bổ sung của cán bộ công nhân viên Việt Nam làm việc tại các tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài tại Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 146Thông tư 55-TC/TCĐN-1989 về việc hướng dẫn lập kế hoạch và báo cáo thực hiện thu chi ngoại tệ của các đơn vị kinh doanh đối ngoại thuộc các bộ ngành của địa phương do Bộ Tài chính ban hành
- 147Thông tư 37-TC/TCĐN năm 1991 về chế độ phụ cấp cho cán bộ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ta đài thọ do Bộ Tài chính ban hành
- 148Thông tư 55-TC/TCT/TT năm 1991 thực hiện các quy định về thuế đối với các Xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên nước ngoài hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng theo Luật đầu tư nước ngoài do Bộ Tài chính ban hành
- 149Thông tư 38-TC/CĐTC năm 1993 hướng dẫn Chế độ quản lý tài chính đối với các Công ty xổ số kiến thiết do Bộ Tài chính ban hành
- 150Quy định 254-TC/VT năm 1991 về thủ tục nhập ngoại tệ, hàng viện trợ quốc tế do Bộ Tài chính ban hành
- 151Thông tư 15-TC/VT năm 1991 quy định chế độ quản lý tài chính Nhà nước đối với các nguồn tiền và hàng viện trợ quốc tế do Bộ Tài chính ban hành
- 152Quyết định 25-TC/TCCB năm 1990 thành lập hệ thống kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 153Quyết định 87-TC/QĐ/TCCB năm 1991 về chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Hệ thống kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 154Thông tư 27-TC/KBNN năm 1991 quy định việc quản lý ngoại tệ Nhà nước qua hệ thống Kho bạc Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 155Thông tư 51-TC/TCT năm 1992 hướng dẫn thi hành về tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển tại Quyết định 210a-TC/VP do Bộ Tài chính ban hành
- 156Thông tư 29-BTC/TCT năm 1993 hướng dẫn thi hành Nghị quyết Uỷ ban Thường vụ Quốc hội và Nghị định Chính phủ về bổ sung Pháp lệnh thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao do Bộ Tài chính ban hành
- 157Thông tư liên bộ 73-TT/LB năm 1992 thực hiện Quy chế đặt và hoạt động của văn đại diện thường trú các tổ chức bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam do Bộ thương mại - Bộ tài chính ban hành
- 158Thông tư 11-TC/NSNN năm 1990 quy định tạm thời các khoản thu chi của NSNN bằng tiền mặt và chuyển khoản qua hệ thống kho bạc Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 159Thông tư 13-TC/NSNN năm 1992 sửa đổi mục lục Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 160Thông tư 09-BTC/HCVX năm 1991 quy định chế độ công tác phí cho công nhân, viên chức Nhà nước đi công tác ở trong nước do Bộ Tài chính ban hành
- 161Thông tư 10-BTC/HCVX năm 1991 quy định chế độ chi tiêu hội nghị ở các cấp trong cả nước do Bộ Tài chính ban hành
- 162Thông tư 20-TC/HCVX năm 1991 quy định mức chi nước uống trong giờ làm việc cho cán bộ, công nhân viên các cơ quan, xí nghiệp Nhà nước do Bộ tài chính ban hành
- 163Thông tư 21-TC/HCVX năm 1991 quy định chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công nhân viên chức nhà nước được cử đi dự các lớp huấn luyện, bồi dưỡng ngắn hạn từ 4 tháng trở xuống do Bộ tài chính ban hành
- 164Thông tư 15-TC/HCVX năm 1992 hướng dẫn xét duyệt quyết toán năm cho các đơn vị hành chính sự nghiệp do Bộ tài chính ban hành
- 165Thông tư 05-TC/CNXD năm 1992 hướng dẫn xác định bảo toàn vốn đến thời điểm 1/1/1992 do Bộ tài chính ban hành
- 166Thông tư 30-TC/CĐTC năm 1993 hướng dẫn chế độ bảo toàn và phát triển vốn đối với các Ngân hàng thương mại quốc doanh, Ngân hàng đầu tư và phát triển do Bộ tài chính ban hành
- 167Thông tư 81/TTLB năm 1992 bổ sung công tác quản lý thu phí qua cầu do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 168Thông tư 01-TC/GTBĐ năm 1993 về một số cơ chế tài chính đối với hoạt động của các cảng vụ do Bộ tài chính ban hành
- 169Thông tư 02-BTC/GTBĐ năm 1993 hướng dẫn về thu và sử dụng tiền thu lệ phí phục vụ hành khách tại các Cảng hàng không do Bộ tài chính ban hành
- 170Thông tư 16-BTC/TT năm 1991 hướng dẫn việc xác định khối lượng xây dựng cơ bản thực hiện được thanh toán do Bộ tài chính ban hành
- 171Thông tư 17-BTC/ĐT năm 1992 hướng dẫn chế độ quản lý vốn đầu tư XDCB đối với công trình đường dây 500KV Bắc-Nam do Bộ tài chính ban hành
- 172Thông tư 46-TC/ĐT năm 1992 hướng dẫn Quyết định 314-CT 1992 về việc đền bù thiệt hại về đất đai và tài sản, hoa màu cho các đối tượng sử dụng đất có đường dây tải điện 500KV đi qua do Bộ tài chính ban hành
- 173Thông tư 05-TC/ĐT năm 1993 hướng dẫn Quyết định 179/TTg 1992 về việc quản lý và sử dụng vốn khấu hao cơ bản do Bộ tài chính ban hành
- 174Thông tư 21-BTC/ĐT năm 1993 hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thẩm tra luận chứng kinh kế kỹ thuật do Bộ tài chính ban hành
- 175Thông tư 15-BTC/TT năm 1991 quy định chế độ quản lý tài chính đối với Ngân hàng thương mại Quốc doanh và Ngân hàng đầu tư và phát triển do Bộ tài chính ban hành
- 176Quyết định 224-TC/CĐKT năm 1990 về chế độ báo cáo kế toán định kỳ áp dụng thống nhất cho các xí nghiệp công nghiệp quốc doanh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 177Thông tư 41-BTC/ĐT năm 1991 hướng dẫn quản lý, sử dụng vốn khấu hao cơ bản để lại xí nghiệp cho đầu tư XDCB do Bộ tài chính ban hành
- 178Thông tư 59-BTC/TCT/CS năm 1991 hướng dẫn thi hành Quyết định của HĐNN và Nghị định của HĐBT về việc sửa đổi thuế doanh thu và thuế tiêu thụ đặc biệt do Bộ tài chính ban hành
- 179Thông tư 8-BTC/NSĐP-1984 hướng dẫn việc điều tiết thuế nông nghiệp, thuế muối và thuế Công thương nghiệp cho Ngân sách phường, xã do Bộ Tài chính ban hành
- 180Thông tư 14-TC/TNN-1984 quy định số lượng cán bộ Ban thuế nông nghiệp xã và chế độ trợ cấp cán bộ thuế xã do Bộ Tài chính ban hành
- 181Thông tư 17-TC/NSĐP-1984 hướng dẫn chế độ thu về khuyến khích giao nộp nông sản do Bộ Tài chính ban hành
- 182Thông tư 26-TC/NSĐP-1984 hướng dẫn thi hành Nghị quyết 138-HĐBT 1983 về cải tiến chế độ phân cấp quản lý ngân sách đối với cấp huyện do Bộ Tài chính ban hành
- 183Thông tư 32-TC/GTBĐ-1985 hướng dẫn thi hành Công văn 986-V7-1985 về việc cân đối thu chi ngoại tệ của ngành Hàng không dân dụng do Bộ tài chính ban hành
- 184Thông tư 20-TC/HCVX-1985 quy định chế độ chi tiêu cho các Hội nghị ở mỗi cấp trong cả nước do Bộ tài chính ban hành
- 185Thông tư 27-TC/CĐKT-1985 hướng dẫn kế toán kết quả tổng kiểm kê và đánh giá lại tài sản cố định 0 giờ ngày 01/10/1985 do Bộ Tài chính ban hành
- 186Thông tư 46-TC/HCVX-1985 quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công nhân, viên chức nhà nước đi công tác ở trong nước do Bộ Tài chính ban hành
- 187Thông tư 12-TC/HCVX-1982 sửa đổi chế độ phụ cấp cho cán bộ, công nhân viên chức Nhà nước đi công tác ở trong nước (công tác phí) do Bộ Tài chính ban hành
- 188Thông tư 09-TC/QLNS-1982 về việc điều tiết thuế muối cho Ngân sách xã do Bộ Tài chính ban hành
- 189Thông tư 21-TC/CNA-1982 sửa đổi chế độ thu quốc doanh, phân phối lợi nhuận và trích lập các Quỹ xí nghiệp theo Quyết định 146-HĐBT-1982 do Bộ Tài chính ban hành
- 190Quyết định 222-TC/CĐKT năm 1980 về chế độ kế toán tài sản cố định trong các xí nghiệp quốc doanh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 191Thông tư 16-TC/CĐKT-1980 về việc kế toán kết quả tổng kiểm kê và đánh giá lại tài sản cố định 0 giờ ngày 1/9/1980 do Bộ Tài chính ban hành
- 192Thông tư liên bộ 08-TT/LB năm 1980 về việc thu thuỷ lợi phí bằng hiện vật do Bộ Tài chính - Bộ Thuỷ lợi ban hành
- 193Thông tư 46-TC/TCT năm 1990 thi hành Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt do Bộ Tài chính ban hành
- 194Thông tư 22-TC/TCT thi hành Pháp lệnh của Hội đồng Nhà nước và Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng về thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao do Bộ Tài chính ban hành
- 195Thông tư 54-BTC/TCT năm 1991 về việc thu khoản điều tiết thu nhập bổ sung của cán bộ công nhân viên Việt Nam làm việc tại liên doanh dầu khí Việt - Xô do Bộ Tài chính ban hành
- 196Công văn SỐ 411-TC/TCT của bộ tài chính về việc thu thuế doanh thu đối với ngành bảo hiểm
- 197Công văn SỐ 1361-TC/TCT của bộ tài chính hướng dẫn thu thuế lợi tức đối với hoạt động bảo hiểm Nhà nước
- 198Thông tư 47-BTC năm 1990 hướng dẫn thi hành Luật thuế lợi tức do Bộ Tài chính ban hành
- 199Thông tư 45-TC/TCT năm 1990 hướng dẫn thi hành Luật thuế doanh thu do Bộ Tài chính ban hành
- 200Thông tư 2-TC/HCVX-1983 quy định chế độ phụ cấp cho cán bộ, công nhân, viên chức Nhà nước đi công tác ở trong nước (công tác phí) do Bộ Tài Chính ban hành
- 201Thông tư liên bộ 37-TT/LB năm 1982 hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận các xí nghiệp sản xuất nông nghiệp quốc doanh do Bộ Nông nghiệp; Bộ Tài chính ban hành
- 202Thông tư 18-TC/ĐTXD-1985 hướng dẫn về định mức lợi nhuận, phân phối lợi nhuận xí nghiệp trong xây dựng cơ bản do Bộ Tài chính ban hành
- 203Thông tư 12-TC/ĐTXD-1985 hướng dẫn trích lập, quản lý và sử dụng vốn tự có về đầu tư xây dựng cơ bản của các tổ chức sản xuất, kinh doanh thuộc thành phần kinh tế quốc doanh do Bộ Tài chính ban hành
- 204Thông tư 35-TC/CĐKT-1983 hướng dẫn phương pháp kế toán ở đơn vị chủ đầu tư theo chế độ cấp phát, cho vay và thanh toán trong đầu tư xây dựng cơ bản do Bộ Tài chính ban hành
- 205Thông tư 36-TC/CĐKT-1983 quy định chế độ quyết toán vốn đầu tư khi công trình xây dựng cơ bản hoàn thành do Bộ Tài chính ban hành
- 206Thông Tư 13-TC/CNXD-1976 về quản lý tài chính đối với việc sản xuất mặt hàng phụ bằng phế liệu, phế phẩm và sử dụng lao động dôi thừa ở các cơ sở kinh tế quốc doanh do Bộ Tài Chính ban hành
- 207Thông Tư 14-TT/HCVX-1976 Quy định chế độ phụ cấp cho cán bộ, công nhân, viên chức Nhà nước khi đi công tác ở trong nước (công tác phí) do Bộ Tài Chính ban hành
- 208Thông tư 07-TC/HD-1978 về công tác kế toán và tài vụ trong các xí nghiệp công tư hợp doanh(1) do Bộ Tài chính ban hành
- 209Thông tư 10-TC/TNCTN-1979 Hướng dẫn việc thu thuế đối với các tổ chức tập thể lương y nuôi trồng, chế biến dược liệu do Bộ Tài chính ban hành
- 210Thông tư 14-TC/CNB-1979 hướng dẫn về nguồn sử dụng và kế toán chi phí cho bữa ăn giữa ca của công nhân các Xí nghiệp Quốc doanh và Công tư hợp doanh do Bộ Tài chính ban hành.
- 1Nghị định 178-CP năm 1994 về nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
- 2Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật 1996
- 3Quyết định 355-TTg năm 1997 về việc thành lập Ban chỉ đạo của Chính phủ về tổng rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 4Nghị định 101/1997/NĐ-CP Hướng dẫn Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 121/1999/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 121/1999/QĐ-BTC NGÀY 1 THÁNG 10 NĂM 1999 VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỊ BÃI BỎ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996;
Căn cứ Nghị định số 101/CP ngày 23/9/1997 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 355/TTg ngày 28 tháng 5 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ về thành lập Ban chỉ đạo của Chính phủ về Tổng rà sát và hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật và kế hoạch tổng rà sát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trong năm 1997-1998;
Căn cứ Nghị định số 178-CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách tài chính; Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ;
Điều 1: Nay công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ban Tài chính ban hành đến ngày 30 tháng 4 năm 1998 đã hết hiệu lực thi hành gồm 759 văn bản (Có danh mục kèm theo).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Nguyễn Sinh Hùng (Đã ký) |
BỘ TÀI CHÍNH Mẫu số 2
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, ĐÃ BỊ BÃI BỎ HOẶC ĐÃ ĐƯỢC THAY THẾ DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 30 THÁNG 4 NĂM 1998
(Kèm theo Quyết định số 121/1999/QĐ-BTC ngày 1 tháng 10 năm 1999)
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Trích yếu nội dung |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Thông tư | 46/TC/TNN | 12-02-1997 | Về việc thi hành chính sách thuế nông nghiệp đối với đất trồng cây công ngiệp dài ngày và cây ăn trái |
2 | Thông tư | 12TC/TNN | 07-11-1977 | Hướng dẫn thi hành chính sách miễn giảm thuế nông nghiệp ở các tỉnh thành phố phía bắc. |
3 | Thông tư | 226CT/TNN | 22-07-1978 | Hướng dẫn biện pháp tính thuế, nộp thuế và miễn giảm thuế nông nghiệp đối với hợp tác xã sản xuất nông nghiệp miền Nam. |
4 | Thông tư | 21CT/TNN | 04-11-1978 | Thi hành chính sách miễn giảm thuế nông nghiệp vùng mất mùa do bão lụt |
5 | Thông tư | 24TC/TNN | 26-12-1978 | Về việc kiện toàn Ban thuế nông nghiệp ở các xã thuộc tỉnh, thành phố miền Nam. |
6 | Thông tư | 10TC/TNN | 04-09-1979 | Thu thuế đối với các tổ chức, tập thể lương y nuôi trồng, chế biến dược liệu theo Nghị quyết số 266/CP của Hội đồng Bộ trưởng |
7 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 270 TC/QĐ/TCCB | 08-12-1980 | Về tổ chức bộ máy Cục thuế công thương nghiệp. |
8 | Thông tư | 28/TC/TNN | 27-10-1981 | Hướng dẫn việc xác định sản lượng tính thuế ruộng 1 vụ chuyển thành hai vụ |
9 | Thông tư | 11TC/TNN | 31-03-1993 | Hướng dẫn thi hành Pháp lệnh của Hội đồng Nhà nước và Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng về Thuế nông nghiệp |
10 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 66/TC/TNN | 05-07-1983 | Quy định tạm thời diện tích đất ở được miễn thuế nông nghiệp |
11 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 258 | 06-10-1983 | Về việc tổ chức bộ máy Cục thu Quốc doanh thuộc Bộ Tài chính |
12 | Thông tư | 31-TC/TQD | 06-10-1983 | Hướng dẫn về chức trách, nhiệm vụ tổ chức bộ máy thu Quốc doanh và quản lý tài chính |
13 | Thông tư | 49-TC/TNN | 31-12-1983 | Quy định về tổ chức bộ máy thuế nông nghiệp ở cơ quan tài chính các cấp |
14 | Thông tư | 50/TNN | 31-12-1983 | Chế độ thưởng lập, sử dụng khen thưởng thuế nông nghiệp. |
15 | Thông tư | 14/TNN | 21-03-1984 | Quy định số lượng cán bộ Ban thuế nông nghiệp xã và Chế độ trợ cấp cán bộ thuế xã |
16 | Thông tư | 2TC/TNN | 01-02-1985 | Hướng dẫn việc giảm miễn thuế nông nghiệp đối với hộ thương binh liệt sỹ đời sống có nhiều khó khăn |
17 | Thông tư | 35/TC/TNN | 28-10-1986 | Hướng dẫn tổ chức thu nộp thuế nông nghiệp bằng hiện vật nông sản |
18 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 442-TC/TCCB | 31-12-1986 | Sắp xếp lại tổ chức bộ máy của Cục thuế công thương nghiệp |
19 | Thông tư | 31/TC/CTN | 15-05-1987 | Quy định xử lý đối với trường hợp mất chứng từ Thuế Công thương nghiệp |
20 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 275 TC/TCT | 31-08-1987 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính v/v thống nhát phát hành quản lý và sử dụng vé phạt tiền, biên lai thu tiền phạt trong việc xử phạt bằng biện pháp hành chính các hành vi vi phạm pháp luật |
21 | Thông tư | 75/TC/CTN | 29-12-1987 | Thi hành Nghị định số 222/HĐBT ngày 5/12/87 của Hội đồng Bộ trưởng về lệ phí trước bạ và lệ phí chứng thư. |
22 | Thông tư | 05TC/TCT | 03-02-1988 | Hướng dẫn Nghị định số 09/HĐBT của Hội đồng bộ trưởng về thuế sát sinh |
23 | Thông tư | 04-TC/TCCB | 03-03-1989 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 156-HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng về tổ chức bộ máy thu Quốc doanh và thuế ở cơ quan tài chính các cấp |
24 | Thông tư | 06 TC/CTN | 16-03-1989 | Hướng dẫn việc thu nộp thuế đối với xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và bên nước ngoài hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng |
25 | Thông tư | 09 TC/TNN | 20-04-1989 | Hướng dẫn tổ chức thu nộp, thanh toán quản lý và sử dụng thóc thuế nông nghiệp |
26 | Thông tư | 10-TC/CTN | 20-04-1989 | Chế độ thu khai thác vàng từ lòng đất thuộc khu vực tập thể, cá thể |
27 | Thông tư | 17 TC/TCĐN | 23-05-1989 | Thu nộp lệ phí xét đơn và lệ phí kinh doanh của các trường hợp có vốn nước ngoài đầu tư. |
28 | Thông tư | 19 TC/CTN | 05-06-1989 | Quản lý thu thuế cơ sở kinh tế của Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh. |
29 | Thông tư | 20 TC/CTN | 06-06-1989 | Thi hành Pháp lệnh và Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng sửa đổi bổ sung một số điều Pháp lệnh và thuế công thương nghiệp và thuế hàng hoá |
30 | Thông tư | 21 TC/TNN | 14-06-1989 | Hướng dẫn về thanh toán nợ thuế nông nghiệp và nợ thóc hợp đồng kinh tế hai chiều. |
31 | Thông tư | 23 TC/TNN | 17-06-1989 | Hướng dẫn thi hành Pháp lệnh của Hội đồng Nhà nước và Nghị định số 52 của Hội đồng Bộ trưởng về thuế nông nghiệp. |
32 | Thông tư | 61 TC/TNN | 22-12-1989 | Hướng dẫn thu thuế nông nghiệp bằng tiền |
33 | Thông tư | 61 TC/TCT | 01-03-1990 | Quy định về điều chỉnh hạng đất tính thuế nông nghiệp các năm 1990 đến 1994 |
34 | Thông tư | 16TC/TCT | 13-03-1990 | Hướng dẫn thi hành Nghị định 61/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng. |
35 | Thông tư | 18 TC/TCT | 17-03-1990 | Hướng dẫn thi hành... về việc miễn thuế nông nghiệp 1 năm theo Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh |
36 | Thông tư | 23 TC/TCT | 26-05-1990 | Hướng dẫn tính thuế, lập bộ thuế và thu thuế nông nghiệp đối với các Công ty cao su |
37 | Thông tư | 43TC/TCT | 26-09-1990 | Hướng dẫn cụ thể chính sách thuế nông nghiệp đối với việc phát triển kinh tế xã hội miền núi |
38 | Thông tư | 45TC/TCT | 04-10-1990 | Hướng dẫn thi hành Luật thuế doanh thu |
39 | Thông tư | 47TC/TCT | 04-10-1990 | Hướng dẫn thi hành Luật thuế lợi tức |
40 | Thông tư | 46TC/TCT | 04-10-1990 | Hướng dẫn thi hành Luật thuế tiêu thụ đặc biệt |
41 | Thông tư | 52TC/TCT | 08-11-1990 | Hướng dẫn thi hành thuế suất thuế lợi tức bổ sung. |
42 | Thông tư | 56/TC/TCT | 23-11-1990 | Hướng dẫn thi hành Pháp lệnh thuế nông nghiệp đối với nông trường, lâm trường và trạm trại quốc doanh |
43 | Thông tư | 60TC/TCT | 05-12-1990 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 390/HĐBT ngày 10/11/1990 |
44 | Thông tư | 13TC/TCT | 28-02-1991 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 22/HĐBT ngày 24/1/1991 của Hội đồng Bộ trưởng |
45 | Thông tư | 13TC/TCT | 28-02-1991 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 22/HĐBT ngày 24/11/1991 của Hội đồng Bộ trưởng về thu sử dụng vốn |
46 | Thông tư | 22TC/TCT | 22-04-1991 | Hướng dẫn thi hành Pháp lệnh thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
47 | Thông tư | 23TC/TCT | 23-04-1991 | Hướng dẫn thi hành chính sách thuế đối với hoạt động nuôi trồng thuỷ sản. |
48 | Thông tư | 24/TC/TCT | 24-04-1991 | Hướng dẫn thi hành Chỉ thị 79/CT về việc thực hiện nghiêm túc miễn thuế nông nghiệp theo Di chúc của chủ tịch Hồ Chí Minh |
49 | Thông tư | 43TC/TCT | 13-08-1991 | Hướng dẫn thi hành Quyết định 203HĐBT ngày 29/6/91 thuế doanh thu, lợi tức, tiêu thụ đặc biệt. |
50 | Thông tư | 54TC/TCT | 01-10-1991 | Hướng dẫn thu khoản điều tiết thu nhập bổ sung của cán bộ công nhân viên Việt Nam làm việc tại Liên doanh dầu khí Việt - Xô |
51 | Thông tư | 55/TC/TCT/TT | 01-10-1991 | Hướng dẫn thực hiện các quy định về thuế áp dụng với các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên nước ngoài hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng theo Luật đầu tư nước ngoài. |
52 | Thông tư | 59TC/TCT | 02-11-1991 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 325/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng về thuế doanh thu và thuế tiêu thụ đặc biệt |
53 | Thông tư | 60TC/TCT | 02-11-1991 | Hướng dẫn thu khoản điều tiết thu nhập bổ sung của cán bộ công nhân viên Việt Nam làm việc tại các tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài tại Việt Nam do Cục phục vụ ngoại giao đoàn quản lý |
54 | Thông tư | 61/TC/TCT | 08-11-1991 | Hướng dẫn thu lệ phí cấp đăng ký kinh doanh cho doanh nghiệp tư nhân và công ty |
55 | Thông tư | 64/TC/TCT | 12-11-1991 | Hướng dẫn thi hành Nghị quyết 473/NQ-HĐNN8 của Hội đồng Nhà nước và Nghị định số 326/HĐBT ngày 19/10/91 của Hội đồng Bộ trưởng về thuế môn bài |
56 | Thông tư | 70/TC/TCT | 29-11-1991 | Hướng dẫn bổ sung việc thu lệ phí cấp đăng ký kinh doanh cho doanh nghiệp tư nhân, công ty. |
57 | Thông tư | 73TC/TCT | 10-12-1991 | Hướng dẫn thi hành... về công tác thuế nông nghiệp cuối năm 1991 và năm 1992 |
58 | Thông tư | 06 TC/TCT | 26-03-1992 | Hướng dẫn thu khoản điều tiết thu nhập bổ sung của cán bộ Việt Nam làm việc tại các tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài tại Việt Nam |
59 | Thông tư | 07 TC/TCT | 30-03-1992 | Hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế đối với nhà thầu phụ nước ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh trong các hợp đồng chia sản phẩm dầu khí tại Việt Nam |
60 | Thông tư | 10 TC/TCT | 14-04-1992 | Hướng dẫn thực hiện việc điều chỉnh các mức bằng tiền trong biểu thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
61 | Thông tư | 21 TC/TCT | 18-06-1992 | Hướng dẫn Thi thành Nghị định số 29/HĐBT về lập sổ bộ thuế và thu thuế nông nghiệp đến hộ nông dân. |
62 | Thông tư | 30 TC/TCT | 18-07-1992 | Hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế đối với các tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh tại Việt Nam không thuộc các hình thức đầu tư theo Luật đầu tư nước ngoài |
63 | Thông tư | 35/TC/TCT | 31-07-1992 | Hướng dẫn chi thiết thi hành Nghị định số 52/HĐBT và Nghị định số 19/HĐBT về giảm thuế miễn thuế nông nghiệp. |
64 | Thông tư | 51 TC/TCT | 01-10-1992 | Hướng dẫn thi hành các quy định về tiền thuế mặt đất, mặt nước, mặt biển tại Quyết định số 210a TC/VP ngày 01/4/1990 của Bộ Tài chính |
65 | Thông tư | 53TC/TCT | 06-10-1992 | Hướng dẫn về giá thu thuế nông nghiệp bằng tiền thay thóc và các nông sản khác |
66 | Thông tư | 58TC/TCT | 14-10-1992 | Hướng dẫn thi hành chính sách thuế đối với các doanh nghiệp Nhà nước, doanh nghiệp nông công nghiệp Nhà nước |
67 | Thông tư | 59TC/TCT | 15-10-1992 | Chứng từ hợp lệ kèm theo hàng nhập khẩu lưu thông trên thị trường nội địa |
68 | Thông tư | 89TC/TCT | 31-12-1992 | Hướng dẫn thi hành Quyết định số 110 TTg của Thủ tướng Chính phủ |
69 | Thông tư | 07 TC/TCT | 19-01-1993 | Hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tài chính của các ngân hàng có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
70 | Thông tư | 11TC/TCT | 24-02-1993 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 01/CP xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế |
71 | Thông tư | 29 TC/TCT | 01-04-1993 | Hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 32 NQ/UBTVQH9 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội và Nghị định số 16/CP ngày 23/3/1993 của Chính phủ |
72 | Thông tư | 35TC/TCT | 04-05-1993 | Hướng dẫn xử lý nợ thuế nông nghiệp 2 năm 1989-1990 |
73 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 326 TC/QĐ/TCT | 02-06-1993 | Sửa bảng giá tối thiểu tính thuế nhập khẩu |
74 | Thông tư | 48 TC/TCT | 30-06-1993 | Hướng dẫn thực hiện các quy định về thuế suất thuế lợi tức và về miễn giảm thuế lợi tức đối với các dự án đầu tư nước ngoài |
75 | Thông tư | 51 TC/TCT | 03-07-1993 | Hướng dẫn thực hiện các quy định về thuế áp dụng với các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên nước ngoài hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng theo Luật đầu tư nước ngoài. |
76 | Thông tư | 71TC/TCT | 25-08-1993 | Sửa đổi bổ sung Thông tư số 29 TC/TCT ngày 1/4/1993 của Bộ Tài chính |
77 | Thông tư | 73A-TC/TCT | 30-08-1993 | Quy định chi tiết thi hành Luật thuế doanh thu và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật thuế doanh thu. |
78 | Thông tư | 74A TC/TCT | 31-08-1993 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 56/CP của Chính phủ về thuế tiêu thụ đặc biệt |
79 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 718 CT/TCT/QĐ | 21-10-1993 | Sửa Bảng giá tối thiểu tính thuế nhập khẩu |
80 | Thông tư | 88 TC/TCT | 08-11-1993 | Bổ sung xử lý hàng hoá lưu thông trên thị trường không có đủ hồ sơ chứng minh được cơ quan thuế quản lý. |
81 | Thông tư | 90 TC/TCT | 10-11-1993 | Hướng dẫn một số điểm về chính sách thuế đối với ngân hàng liên doanh và chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam |
82 | Thông tư | 11 TC/TCT | 22-02-1994 | Bổ sung quy định tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển của các dự án tìm kiếm thăm dò khoáng sản Thông tư số 102TC/TCT ngày 10/11/1993 về chính sách thuế các ngân hàng liên doanh và chi nhánh ngân hàng Nhà nước tại Việt Nam |
83 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 353 TC/TCT/QĐ | 22-04-1994 | Sửa Bảng giá tối thiểu tính thuế nhập khẩu |
84 | Thông tư | 47TC/TCT | 01-06-1994 | Xét miễn thuế nhập khẩu đối với xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
85 | Thông tư | 52TC/TCT | 15-06-1994 | Phạt chậm nộp thuế xuất nhập khẩu |
86 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 623 TC/TCT/QĐ | 23-07-1994 | Sửa bảng giá tối thiểu tính thuế nhập khẩu |
87 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 624 TC/TCT/QĐ | 26-07-1994 | Sửa bảng giá tối thiểu tính thuế nhập khẩu |
88 | Thông tư | 73TC/TCT | 01-09-1994 | Hướng dẫn thực hiện Điều 4 Quyết định số 280 TTg về Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
89 | Thông tư | 79TC/TCT | 01-10-1994 | Chế độ chứng từ đối với hàng hoá lưu thông trên đường |
90 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 1104 | 04-11-1994 | Bãi bỏ mục d, điểm 1 Phần III Thông Thông tư 11/TC/TCT ngày 22-2-1994 của Bộ Tài chính về xử phạt vi phạm hành chính thuế |
91 | Thông tư | 99TC/TCT | 21-11-1994 | Thi hành Nghị định 180/CP ngày 7/11/1994 của Chính phủ về thuế môn bài |
92 | Thông tư | 102 TC/TCT | 30-11-1994 | Hướng dẫn việc xử lý xe hai bánh gắn máy nhập khẩu trái phép vào Việt Nam |
93 | Thông tư | 114 TC/TCT | 16-12-1994 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định 182/CP ngày 10/11/1994 của Chính phủ về thuế doanh thu |
94 | Thông tư | 09 TC/TCT | 24-01-1995 | Xử lý nợ đọng thuế, nhập khẩu và phạt chậm nộp thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu. |
95 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 143 TC/TCT/QĐ | 23-02-1995 | Sửa Bảng giá tối thiểu tính thuế nhập khẩu |
96 | Thông tư | 20 TC/TCT | 16-03-1995 | Xét miễn thuế nhập khẩu đối với hình thức đầu tư nước ngoài |
97 | Thông tư | 23TC/TCT | 21-03-1995 | Xử lý xe ô tô, xe hai bánh nhập khẩu trái phép trong quân đội |
98 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 234 TC/TCT/QĐ | 29-03-1995 | Sửa bảng giá tối thiểu tính thuế nhập khẩu |
99 | Thông tư | 27/TC/TCT | 30-03-1995 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 05/CP ngày 20-01-1995 của Chính phủ về thuế thu nhập cao |
100 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 317 | 15-04-1995 | Sửa bảng giá tối thiểu tính thuế nhập khẩu |
101 | Thông tư | 40 TC/TCT | 25-05-1995 | Sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Thông tư 73A TC/TCT của Bộ Tài chính |
102 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 904 TC/TCT/QĐ | 15-08-1995 | Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
103 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 1036 TC/TCT/QĐ | 23-09-1995 | Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
104 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 1081 | 11-10-1995 | Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
105 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 1187 | 20-11-1995 | Sửa bảng giá tối thiểu tại cửa khẩu tính thuế nhập khẩu |
106 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 1324 | 21-12-1995 | Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
107 | Thông tư | 94/TC/TCT | 22-12-1995 | Hướng dẫn trình tự, thủ tục, thẩm quyền xét miễn, giảm thuế theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước. |
108 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 1400 TC/TCT/QĐ | 29-12-1995 | Sửa Bảng giá tối thiểu ở cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu |
109 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 397 | 19-04-1996 | Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
110 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 659A | 25-07-1996 | Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
111 | Thông tư | 45/TC-TCT | 01-08-1996 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 22/CP ngày 17/4/ 1996 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế. |
112 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 684 | 08-09-1996 | Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
113 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 856 TC/TCT/QĐ | 11-09-1996 | Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
114 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 975 TC/TCT/QĐ | 29-10-1996 | Sửa bảng giá tối thiểu ở cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu |
115 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 542 | 06-12-1996 | Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
116 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 320 TC/TCT/QĐ | 05-07-1997 | Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
117 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 590 TC/TCT/QĐ | 15-08-1997 | Sửa Biểu biểu thuế xuất nhập khẩu |
118 | Thông tư | 88/1997/ | 17-12-1997 | Thuế suất xuất khẩu gạo ở các tỉnh phía bắc |
119 | Thông tư | 92/1997/ | 25-12-1997 | Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 73/TC/TCT ngày 20/10/1997 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ hoá đơn chứng từ đối với hàng hoá lưu thông trên thị trường. |
120 | Thông tư | 13/1998/ | 05-02-1998 | Hướng dẫn phụ thu xăng dầu nhập khẩu vào ngân sách Nhà nước |
121 | Thông tư | 37/1998/ | 28-03-1998 | Hướng dẫn phụ thu xăng dầu nhập khẩu vào Ngân sách Nhà nước |
II. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
122 | Thông tư | 14-TC/HCVX | 10-08-1976 | Quy định chế độ phụ cấp cho cán bộ công nhân viên chức nhà nước đi công tác trong nước |
123 | Thông tư | 13-TC/HCVX | 18-11-1997 | Về việc giải quyết kinh phí cho công tác cải tạo Xã hội chủ nghĩa đối với nông nghiệp ở các tỉnh phía Nam |
124 | Thông tư | 2-TC/HCVX | 04-03-1978 | Về việc quản lý chi tiêu trong công tác phân giới và cắm mốc đường biên giới |
125 | Thông tư | 21 TC/HCVX | 18-12-1979 | Hướng dẫn thi hành Quyết định của Hội đồng Chính phủ về việc thanh toán các khoản vay mượn hộ dân trong kháng chiến |
126 | Thông tư | 5-TC/HCVX | 28-01-1980 | Quy định chế độ phụ cấp cho cán bộ công nhân viên nhà nước đi công tác trong nước |
127 | Thông tư | 24-TC/HCVX | 16-12-1980 | Về việc hướng dẫn quản lý tài chính đối với lao động sản xuất có thu nhập trong các trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp |
128 | Thông tư | 28-TC/HCVX | 29-12-1980 | Bổ sung chế độ phụ cấp cho cán bộ công nhân viên chức đi công tác trong nước |
129 | Thông tư | 5-TC/HCVX | 23-03-1981 | Hướng dẫn thực hiện chế độ thanh toán tiền tàu xe nghỉ phép hàng năm đối với cán bộ, công nhân viên chức nhà nước |
130 | Thông tư | 37-TC/GTBĐ | 22-12-1981 | Hướng dẫn việc bán và thanh toán vé tháng cho cán bộ công nhân viên đi làm, học sinh đi học hàng ngày bằng ô tô buýt |
131 | Thông tư | 5- TC/HCVX | 06-03-1982 | Hướng dẫn thi hành Nghị quyết của Hội đồng Bộ trưởng về việc đẩy mạnh thực hành tiết kiệm |
132 | Thông tư | 11- TC/HCVX | 06-04-1982 | Chế độ phụ cấp hỗ trợ nông dân |
133 | Thông tư | 12- TC/HCVX | 08-04-1982 | Bổ sung và sửa đổi một số điểm về chế độ phụ cấp cho cán bộ công nhân viên nhà nước đi công tác nước ngoài |
134 | Thông tư | 15- TC/HCVX | 19-07-1982 | Sửa đổi mức kinh phí tuyển lao động |
135 | Thông tư | 26- TC/HCVX | 27-10-1982 | Hướng dẫn việc thực hiện chế độ bồi dưỡng tại chỗ năm 1982 |
136 | Thông tư | 30- TC/HCVX | 11-11-1982 | Chế độ phụ cấp chi tiêu thể dục thể thao |
137 | Thông tư | 2- TC/HCVX | 31-01-1983 | Quy định chế độ phụ cấp cán bộ công nhân viên chức nhà nước đI công tác trong nước (công tác phí) |
138 | Thông tư | 3- TC/HCVX | 08-02-1983 | Hướng dẫn thực hiện hạch toán chi khoản phụ cấp tạm thời đối với cán bộ công nhân viên theo Quyết định 8/HĐBT và Quyết định số 09/HĐBT ngày 19/1/1983 |
139 | Thông tư | 12 TC/HCVX | 14-04-1983 | Chế độ phân phối lợi nhuận theo Quyết định số 146/HĐBT ngày 25/8/1982 đối với các nhà sản xuất sách báo, ấn phẩm, tập san, tạp chí |
140 | Thông tư | 13- TC/HCVX | 10-04-1983 | Quy định trang phục và chế độ cho thuê trang phục cán bộ đi công tác, học tập ở nước ngoài |
141 | Thông tư | 17- TC/HCVX | 29-06-1983 | Hướng dẫn thanh toán khoản phụ cấp 30% lương theo Quyết định số 59/HĐBT và Quyết định số 60/HĐBT |
142 | Thông tư | 18- TC/HCVX | 16-07-1983 | Quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm, thành viên ban Chủ nhiệm chương trình và chủ nhiệm đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật trọng điểm của nhà nước |
143 | Thông tư | 19-TC/HCVX | 23-07-1983 | Quy định mức chi bình quân cho một học sinh các cấp |
144 | Thông tư | 21- TC/HCVX | 17-08-1983 | Quy định bổ sung tiêu chuẩn vào chế độ cho thuê trang phục đối với cán bộ đi công tác, học tập ngắn hạn ở nước ngoài đã được Bạn cấp trang phục |
145 | Thông tư | 29- TC/HCVX | 30-09-1983 | Hướng dẫn chế độ trợ cấp nghỉ hè, dưỡng sức năm 1983 cho cán bộ công nhân viên hành chính sự nghiệp |
146 | Thông tư | 30- TC/HCVX | 06-10-1983 | Quy định mức trợ cấp cho các cháu gửi nhà trẻ thuộc khu vực nhà nước |
147 | Thông tư | 32- TC/HCVX | 10-10-1983 | Chế độ chi tiêu đối với cán bộ đi công tác ngắn hạn được tổ chức quốc tế đài thọ |
148 | Thông tư | 40- TC/HCVX | 21-11-1983 | Quy định chế độ nước uống |
149 | Thông tư | 43- TC/HCVX | 09-12-1983 | Hướng dẫn chế độ phụ cấp trang phục đối với cán bộ tự túc trang phục đi công tác hoặc học tập ngắn hạn ở nước ngoài |
150 | Thông tư | 25-TC/HCVX | 21-06-1984 | Quy định chế độ chi về đón tiếp chuyên gia nước ngoài công tác tại nước ta |
151 | Thông tư | 31-TC/HCVX | 22-08-1984 | Sửa đổi mức phụ cấp cho cán bộ công nhân viên đi công tác trong nước |
152 | Thông tư | 34-TC/HCVX | 27-08-1984 | Hướng dẫn thực hiện khoản chi trợ cấp khó khăn 50%, 70% mức lương chính, mức trợ cấp theo Điều 3 Quyết định 109/HĐBT ngày 23/8/1984 |
153 | Thông tư | 40 TC/HCVX | 15-10-1985 | Chế độ tiếp khách |
154 | Thông tư | 37-TC/HCVX | 19-10-1985 | Quy định chế độ, tiêu chuẩn chi về tiếp khách ở trong nước của các cơ quan hành chính sự nghiệp và các đơn vị sản xuất kinh doanh |
155 | Thông tư | 38-TC/HCVX | 19-10-1985 | Chế độ nước uống cho cán bộ công nhân viên chức |
156 | Thông tư | 46-TC/HCVX | 26-12-1985 | Chế độ công tác phí cho cán bộ công nhân viên chức nhà nước đi công tác trong nước |
157 | Thông tư | 20-TC/HCVX | 10-05-1985 | Quy định chế độ chi tiêu cho các hội nghị ở mỗi cấp trong cả nước |
158 | Thông tư | 1-TC/HCVX | 08-01-1986 | Quy định tiền tàu xe đi phép năm cho công nhân viên chức |
159 | Thông tư | 9-TC/HCVX | 12-07-1986 | Sửa đổi mức chi về tiếp khách ở trong nước của các cơ quan hành chính sự nghiệp và các đơn vị sản xuất kinh doanh |
160 | Thông tư | 13-TC/HCVX | 01-08-1986 | Bổ sung chế độ phụ cấp tiền tàu xe đi nghỉ phép năm cho cán bộ, công nhân, viên chức. |
161 | Thông tư | 14-TC/HCVX | 02-08-1986 | Sửa đổi mức chi về công tác phí cho cán bộ, công nhân, viên chức nhà nước đi công tác trong nước |
162 | Thông tư | 15-TC/HCVX | 02-08-1986 | Sửa đổi chế độ trợ cấp đối với cán bộ công nhân viên chức nhà nước được cử đi học các trường, lớp huấn luyện, bồi dưỡng tập huấn ngắn hạn, có thời hạn tập trung học tập từ 4 tháng trở xuống |
163 | Thông tư | 19-TC/HCVX | 19-08-1986 | Sửa đổi định mức chi bình quân cho một đầu trẻ/tháng áp dụng đối với các nhà trẻ thuộc khu vực nhà nước |
164 | Thông tư | 20-TC/HCVX | 20-08-1986 | Hướng dẫn thi hành chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp đối với Tổng cục Hàng không dân dụng Việt Nam |
165 | Thông tư | 22-TC/HCVX | 27-08-1986 | Hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp đối với các bưu điện tỉnh, thành phố |
166 | Thông tư | 24-TC/HCVX | 04-09-1986 | sửa đổi mức chi tiêu cho các hội nghị ở mỗi cấp trong cả nước |
167 | Thông tư | 37- TC/HCVX | 07-11-1986 | Hướng dẫn việc điều chỉnh mức sinh hoạt phí đối với chuyên gia nước ngoài do ta đài thọ |
168 | Thông tư | 40- TC/HCVX | 24-11-1986 | Hướng dẫn thực hiện thu chi và quản lý tiền nhà, điện nước đối với cán bộ, công nhân viên thuê nhà ở, dùng điện nước của nhà nước |
169 | Thông tư | 44- TC/HCVX | 03-12-1986 | Hướng dẫn về chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp trong ngành xuất bản |
170 | Thông tư | 5- TC/TĐTC | 10-01-1987 | Hướng dẫn thực hiện tiền thưởng cuối năm đối với công nhân, viên chức và lực lượng vũ trang |
171 | Thông tư | 14- TC/HCVX | 03-03-1987 | Sửa đổi mức chi về công tác phí cho cán bộ, công nhân, viên chức đi công tác trong nước |
172 | Thông tư | 15- TC/HCVX | 07-03-1987 | Quy định mức chi nước uống trong giờ làm việc cho cán bộ, công nhân, viên chức các cơ quan, xí nghiệp nhà nước |
173 | Thông tư | 16- TC/HCVX | 07-03-1987 | Sửa đổi mức chi tiêu trong hội nghị ở mỗi cấp trong cả nước |
174 | Thông tư | 21- TC/HCVX | 12-03-1987 | Quy định chế độ trực cấp đối với cán bộ, công nhân, viên chức nhà nước đi dự lớp bồi dưỡng ngắn hạn dưới 4 tháng |
175 | Thông tư | 36- TC/GTBĐ | 28-06-1987 | Hướng dẫn chế độ trợ cấp tiền tầu xe |
176 | Thông tư | 37- TC/HCVX | 06-07-1987 | Hướng dẫn bù giá sữa hộp nhãn “Thống nhất” |
177 | Thông tư | 49- TC/HCVX | 19-10-1987 | Sửa đổi mức chi tiêu cho các hội nghị ngành ở mỗi cấp trong cả nước |
178 | Thông tư | 51-TC/VX | 22-10-1987 | Sửa đổi mức trợ cấp đối với công nhân, viên chức nhà nước được cử đi học các lớp huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ ngắn hạn từ 4 tháng trở xuống |
179 | Thông tư | 52- TC/HCVX | 22-10-1987 | Sửa đổi mức chi về nước uống trong giờ làm việc cho cán bộ, công nhân, viên chức nhà nước |
180 | Thông tư | 53-TC/VX | 23-10-1987 | Sửa đổi chế độ công tác phí cho cán bộ, công nhân,viên chức nhà nước đi công tác trong nước |
181 | Thông tư | 58-TC/HCVX | 06-11-1987 | Bổ sung, sửa đổi chế độ đối với cán bộ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài |
182 | Thông tư | 67-TC/HCVX | 28-11-1987 | Hướng dẫn kiểm kê và xử lý kết quả kiểm kê tài sản 0h ngày 1/1/1988 ở khu vực hành chính sự nghiệp |
183 | Thông tư | 1-TC/CĐTC | 02-01-1988 | Hướng dẫn việc thực hiện tiền thưởng cuối năm 1987 đối với công nhân, viên chức khu vực hành chính sự nghiệp và lực lượng vũ trang |
184 | Thông tư | 2-TC/TNVT | 21-01-1988 | Hướng dẫn bù giá 6 mặt hàng bán định lượng cho công nhân, viên chức và lực lượng vũ trang |
185 | Thông tư | 3-TC/TNVT | 29-01-1988 | Bù giá dầu thắp sáng theo Quyết định của Hội đồng Bộ trưởng. |
186 | Thông tư | 4-TC/HCVX | 29-01-1988 | Bù giá sữa hộp |
187 | Thông tư | 15-TC/HCVX | 05-05-1988 | Hướng dẫn thi hành Chỉ thị số 66/CT ngày 16/3/1988 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về kết thúc việc thanh toán các khoản nhà nước vay dân trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ. |
188 | Thông tư | 25-TC/HCVX | 06-01-1988 | Sửa đổi chế độ công tác phí cho cán bộ, công nhân viên nhà nước đi công tác trong nước |
189 | Thông tư | 186-TC/HCVX | 01-10-1988 | Hướng dẫn việc thanh toán nợ dân trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ. |
190 | Thông tư | 43-TC/NLTL | 22-10-1988 | Hướng dẫn bù giá lương thực theo Quyết định số 150/HĐBT ngày 29/9/1988 của Hội đồng Bộ trưởng về giá bán gạo tẻ tại các tỉnh thành |
191 | Thông tư | 44-TC/HCVX | 24-10-1988 | Quy định chế độ chi tiêu hội nghị ở các cấp trong cả nước |
192 | Thông tư | 48-TC/HCVX | 04-11-1988 | Quy định chế độ công tác phí cho công nhân viên chức nhà nước đi công tác ở trong nước |
193 | Thông tư | 51-TC/VP | 19-12-1988 | Hướng dẫn bổ sung việc bù giá các mặt hàng định lượng đối với người ăn theo cán bộ công nhân viên chức, lực lượng vũ trang và các đối tượng chính sách |
194 | Thông tư | 52-TC/HCVX | 20-12-1988 | Quy định tạm thời chế độ quản lý tài chính đối với các đoàn thể, hội quần chúng |
195 | Thông tư | 14 TC/HCVX | 02-08-1989 | Sửa đổi mức chi về công tác phí cho cán bộ công nhân viên nhà nước đi công tác ở trong nước. |
196 | Thông tư | 14-TC/HCVX | 06-03-1990 | Quy định tạm thời chế độ quản lý chi tiêu tài chính đối với hệ thống Kho bạc nhà nước |
197 | Thông tư | 10-TC/HCVX | 26-02-1991 | Quy định chế độ chi tiêu hội nghị ở các cấp trong phạm vi cả nước |
198 | Thông tư | 9- TC/HCVX | 26-02-1991 | Quy định chế độ công tác phí cho công nhân viên chức đi công tác ở trong nước |
199 | Thông tư | 20-TC/HCVX | 11-04-1991 | Quy định mức chi về nước uống trong giờ làm việc cho cán bộ, công nhân, viên chức các cơ quan xí nghiệp nhà nước |
200 | Thông tư | 21-TC/HCVX | 20-04-1991 | Quy định chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công nhân, viên chức nhà nước được cử đi dự các lớp huấn luyện, bồi dưỡng ngắn hạn từ 4 tháng trở xuống |
201 | Thông tư | 32-TC/HCVX | 29-05-1991 | Hướng dẫn trích nộp kinh phí công đoàn |
202 | Thông tư | 15-TC/HCVX | 19-05-1992 | Hướng dẫn xét duyệt quyết toán năm cho các đơn vị hành chính sự nghiệp |
203 | Thông tư | 82-TC/HCVX | 15-12-1992 | Hướng dẫn phương thức đóng và kế toán trích, nộp tiền bảo hiểm y tế đối với các doanh nghiệp, các đơn vị hành chính sự nghiệp, tổ chức đoàn thể xã hội, hội quần chúng |
204 | Thông tư | 26/TC/HCVX | 29-03-1993 | Hướng dẫn bổ sung về chế độ thu tiền lệ phí cấp hộ chiếu các loại giấy tờ chứng nhận cho người nước ngoài và công dân Việt Nam xuất cảnh nhập cảnh cư trú |
205 | Thông tư | 55-TC/HCVX | 08-07-1993 | Hướng dẫn thực hiện Chỉ thị 6/TTg ngày 5/1/1993 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hành triệt để tiết kiệm, khắc phục tệ sử dụng lãng phí công quỹ |
206 | Thông tư | 5-TC/HCVX | 13-01-1994 | Hướng dẫn tạm thời về thu quỹ 5% bảo hiểm xã hội do Tổng liên đoàn lao động Việt Nam quản lý |
207 | Thông tư | 9-TC/HCVX | 17-02-1994 | Quy định chế độ công tác phí cho công nhân, viên chức nhà nước đi công tác trong nước |
208 | Thông tư | 14-TC/HCVX | 28-02-1994 | Hướng dẫn xét duyệt quyết toán năm cho các đơn vị hành chính sự nghiệp |
209 | Thông tư | 29-TC/HCVX | 02-04-1994 | Quy định chế độ chi tiêu hội nghị ở các cấp trong cả nước |
210 | Thông tư | 56-TC/HCVX | 30-06-1994 | Quy định chế độ chi tiêu tiếp khách nước ngoài |
211 | Thông tư | 58-TC/HCVX | 04-07-1994 | Hướng dẫn quản lý kinh phí chương trình phòng chống tệ nạn mại dâm |
212 | Thông tư | 62-TC/HCVX | 27-07-1994 | Hướng dẫn quản lý ngân sách của ngành khoa học công nghệ và môi trường |
213 | Chi thị của Bộ trưởng BTC | 112 TC/HCSN | 10-12-1994 | Quy định chế độ tài chính đối với Tổng cục Đầu tư phát triển |
214 | Thông tư | 63-TC/HCSN | 07-08-1995 | Quy định chế độ chi tiêu hội nghị |
215 | Thông tư | 69-TC/HCSN | 20-09-1995 | Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm A, điểm B Mục lục II phần II Thông tư số 63- TC/HCSN ngày 7/8/1995 của Bộ Tài chính |
216 | Thông tư | 79-TC/HCSN | 04-11-1995 | Hướng dẫn việc trợ cấp, quản lý và quyết toán kinh phí khắc phục hậu quả lũ lụt năm 1995 |
217 | Thông tư | 86-TC/HCSN | 22-11-1995 | Hướng dẫn việc bàn giao tài sản của các tổ chức bảo hiểm xã hội do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam và ngành lao động thương binh xã hội quản lý sang bảo hiểm xã hội Việt Nam. |
218 | Thông tư | 46-TC/HCVX | 26-12-1995 | Chế độ công tác phí cho cán bộ, công nhân, viên chức nhà nước đI công tác trong nước. |
219 | Thông tư | 20-TC/HCSN | 01-04-1996 | Quy định chế độ thu chi quản lý tài chính đối với hội nghị các môn thể thao dân tộc năm 1996 |
220 | Thông tư | 41-TC/HCSN | 30-07-1996 | Quy định chế độ quản lý thu chi tài chính đối với hội khoẻ Phù đổng toàn quốc năm 1996 . |
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
221 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 210a/TC-VP | 01/04/1990 | Về việc ban hành Bản quy định về tiền cho thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển áp dụng đối với các hình thức đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
222 | Thông tư | 70-TC/TCT | 05-12-1992 | Hướng dẫn xử lý hàng tịch thu |
223 | Thông tư | 103-TC/TCT | 22-12-1993 | Hướng dẫn xử lý hàng hoá tang vật vi phạm hành chính về thuế mà chủ hàng bỏ hoặc không rõ của ai. |
224 | Thông tư | 11-TC/TCT | 22-02-1994 | Hướng dẫn bổ sung việc thi hành các quy định về tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển đối với các dự án tìm kiếm thăm dó khoáng sản |
225 | Thông tư | 702/TC/TCT | 28-03-1994 | Hướng dẫn xử lý ô tô tịch thu |
226 | Thông tư | 64-TC/QLCS | 09-08-1995 | Hướng dẫn thực hiện tổng kiểm kê ô tô con theo Chỉ thị 368/TTg ngày 22/6/1995 của Thủ tướng Chính phủ |
227 | Thông tư | 80/1997/TT-BTC | 07-11-1997 | Hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng tiền thu từ chống buôn lậu |
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
228 | Thông tư | 16 TC/QLNS | 13-11-1976 | Hướng dẫn việc khoá sổ thu chi Ngân sách Nhà nước năm 1976 |
229 | Thông tư | 17 TC/QLNS | 13-11-1976 | Hướng dẫn việc lập tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 1976 |
230 | Thông tư | 14 TC/QLNS | 25-11-1977 | Hướng dẫn việc khoá sổ thu, chi Ngân sách Nhà nước cuối năm 1977 |
231 | Thông tư | 16 TC/QLNS | 15-12-1977 | Hướng dẫn thi hành điều lệ xử phạt vi cảnh về mặt tài chính |
232 | Thông tư | 1 TC/QLNS | 01-01-1978 | Hướng dẫn việc lập tổng quyết toán ngân sách năm 1977 |
233 | Thông tư | 19 TC/QLNS | 03-10-1978 | Hướng dẫn lập dự toán ngân sách năm 1979 |
234 | Thông tư | 23 TC/QLNS | 18-12-1978 | Hướng dẫn lập tổng quyết toán ngân sách năm 1979 |
235 | Thông tư | 3 TC/QLNS | 06-01-1979 | Hướng dẫn bổ sung chế độ thu ngân sách thi hành ở các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
236 | Thông tư | 8 TC/QLNS | 31-05-1979 | Hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 108/CP đối với cấp huyện |
237 | Thông tư | 4 TC/QLNS | 26-01-1980 | Hướng dẫn lập quyết toán ngân sách năm 1979 |
238 | Thông tư | 19 TC/QLNS | 11-12-1980 | Hướng dẫn việc khoá sổ thu, chi Ngân sách Nhà nước năm 1979 |
239 | Thông tư | 2 TC/QLNS | 12-02-1981 | Về việc quy định và Hướng dẫn thu nộp khuyến khích cho Ngân sách địa phương về thuốc lá giao nộp cho Trung ương |
240 | Thông tư | 6 TC/QLNS | 31-03-1981 | Hướng dẫn việc lập tổng quyết toán ngân sách của các đơn vị dự toán Trung ương năm 1980 |
241 | Thông tư | 7 TC/QLNS | 25-04-1981 | Hướng dẫn việc thu nộp và hạch toán các khoản thu bằng ngoại tệ của Nhà nước và các sứ quán, các cơ quan đại diện của ta ở nước ngoài |
242 | Thông tư | 15 TC/NSNN | 29-06-1981 | Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước năm 1981 |
243 | Thông tư | 20 TC/QLNS | 19-09-1981 | Hướng dẫn thi hành quyết định của Hội đồng Bộ trưởng về việc kiểm kê vật tư, hàng hoá tồn kho ngày 1/10/1981 |
244 | Thông tư | 26 TC/NSNN | 21-10-1981 | Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước |
245 | Thông tư | 32 TC/QLNS | 19-11-1981 | Hướng dẫn việc lập quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 1981 |
246 | Thông tư | 34 TC/NSNN | 05-12-1981 | Hướng dẫn việc khoá sổ NSNN năm 1981 |
247 | Thông tư | 4 TC/NSNN | 08-02-1982 | Hướng dẫn lập kế hoạch ngân sách năm 1982 |
248 | Thông tư | 18 CT/NSNN | 04-08-1982 | Hướng dẫn kế hoạch lập ngân sách năm 1983 |
249 | Thông tư | 19 TC/NSNN | 06-08-1982 | Hướng dẫn việc điều tiết muối cho ngân sách xã |
250 | Thông tư | 33 TT-NSNN | 10-12-1982 | Hướng dẫn việc khoá sổ thu, chi ngân sách cuối năm |
251 | Thông tư | 35 TC/NSNN | 21-12-1982 | Hướng dẫn việc bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước năm 1983 |
252 | Thông tư | 44 TC/NSĐP | 20-12-1983 | Hướng dẫn bổ sung lập dự toán Ngân sách Nhà nước năm 1984 các tỉnh, thành phố và các đặc khu trực thuộc |
253 | Thông tư | 8 TC/NSĐP | 07-03-1984 | Hướng dẫn điều tiết thuế nông nghiệp, muối, công thương nghiệp cho ngân sách phường, xã |
254 | Thông tư | 17 TC/NSĐP | 02-04-1984 | Hướng dẫn chế độ thu và khuyến kích giao nộp nông sản |
255 | Thông tư | 20 TC/NSNN | 27-04-1984 | Hướng dẫn bổ sung Mục lục ngân sách Nhà nước |
256 | Thông tư | 26 TC/NSĐP | 29-06-1984 | Hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 138/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng về cải tiến chế độ phân cấp quản lý ngân sách đối với huyện |
257 | Thông tư | 35 TC/NSNN | 18-09-1984 | Hướng dẫn việc lập kế hoạch tài chính và ngân sách năm 1985 |
258 | Thông tư | 39 TC/NSĐP | 28-09-1984 | Hướng dẫn thi hành Nghị quyết 138/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng về ngân sách nhà nước |
259 | Thông tư | 1 TC/NSNN | 25-01-1985 | Hướng dẫn xây dựng kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước năm 1985 theo Nghị quyết VII Ban chấp hành TW Đảng. |
260 | Thông tư | 3 TC/NSNN | 22-02-1985 | Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước |
261 | Thông tư | 29 TC/NSNN | 27-07-1985 | Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước |
262 | Thông tư | 33 TC/NSNN | 27-09-1985 | Hướng dẫn việc báo cáo thu, chi ngân sách 9 tháng và ước 3 tháng năm 1985 |
263 | Thông tư | 34 TC/NSNN | 27-09-1985 | Hướng dẫn việc giải quyết các công việc nhiệm vụ kế toán ngân sách sau ngày thu đổi tiền ngân hàng và phát tiền ngân hàng mới |
264 | Thông tư | 39 TC/NSNN | 05-11-1985 | Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước |
265 | Thông tư | 02 TC/NSNN | 10-03-1986 | Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước. |
266 | Thông tư | 30 TC/NSNN | 13-10-1986 | Hướng dẫn lập kế hoạch tài chính và dự toán ngân sách năm 1987 |
267 | Thông tư | 41 TC/NSNN | 25-11-1986 | Hướng dẫn bổ sung mục lục Ngân sách Nhà nước |
268 | Thông tư | 4 TC/NSNN | 10-01-1987 | Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước |
269 | Thông tư | 11 TC/NSNN | 13-02-1987 | Hướng dẫn bổ sung việc lập Tổng quyết toán Ngân sách Nhà nước |
270 | Thông tư | 32 TC/NSNN | 25-05-1987 | Hướng dẫn bổ sung sửa đổi Mục lục Ngân sách Nhà nước. |
271 | Thông tư | 47 TC/NSNN | 30-09-1987 | Hướng dẫn tính toán lại Ngân sách Nhà nước năm 1987 và lập dự toán Ngân sách Nhà nước năm 1988 |
272 | Thông tư | 55 TC/NSNN | 31-10-1987 | Hướng dẫn kiểm tra và xử lý các quỹ trái phép |
273 | Thông tư | 61 TC/NSNN | 18-11-1987 | Hướng dẫn thực hiện Mục lục Ngân sách Nhà nước. |
274 | Thông tư | 76 TC/NSNN | 30-12-1987 | Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước. |
275 | Thông tư | 07 TC/NSNN | 09-02-1988 | Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước. |
276 | Thông tư | 08 TC/NSNN | 09-02-1988 | Hướng dẫn bổ sung Tổng quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 1987 |
277 | Thông tư | 40 TC/NSNN | 06-10-1988 | Hướng dẫn lập kế hoạch tài chính và dự toán Ngân sách Nhà nước năm 1989 |
278 | Thông tư | 46 TC/NSNN | 10-01-1988 | Hướng dẫn thi hành Quyết định số 141/HĐBT ngày 6/7/1988 của Hội đồng Bộ trưởng về việc sửa đổi tỷ lệ một số khoản thu về thuế cho ngân sách địa phương |
279 | Thông tư | 50 TC/NSNN | 17-12-1988 | Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước. |
280 | Thông tư | 1425 TC/NSNN | 04-10-1989 | Hướng dẫn việc xây dựng kế hoạch tài chính và ngân sách năm 1990 |
281 | Thông tư | 41 TC/NSNN | 14-10-1989 | Hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí bầu cử Hội đồng nhân dân |
281 | Thông tư | 56 TC/NSNN | 12-12-1989 | Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Mục lục Ngân sách Nhà nước |
283 | Thông tư | 57 TC/NSNN | 12-12-1989 | Hướng dẫn thi hành Nghị quyết 186/ của Hội đồng Bộ trưởng |
284 | Quyết định | 85 TC/NSNN | 18-12-1989 | Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Mục lục Ngân sách Nhà nước. |
285 | Thông tư | 11 TC/NSNN | 03-03-1990 | Hướng dẫn việc quy định tam thời các khoản thu, chi của Ngân sách Nhà nước băng tiền mặt và chuyển khoản qua hệ thống Kho bạc Nhà nước |
286 | Thông tư | 15 TC/NSNN | 06-03-1990 | Hướng dẫn quy định tạm thời công tác quản lý quỹ Ngân sách Nhà nước trong hệ thống Kho bạc Nhà nước |
287 | Thông tư | 21 TC/NSNN | 12-04-1990 | Hướng dẫn việc Tổng kết công tác tài chính 5 năm (1986-1990) và phương hướng, mục tiêu tài chính 5 năm (1991-1995) |
288 | Thông tư
| 22 TC/NSNN | 19-04-1990 | Hướng dẫn bổ sung mục lục Ngân sách Nhà nước. |
289 | Thông tư | 1365 TC/NSNN | 06-09-1990 | Hướng dẫn việc xây dựng kế hoạch tài chính và ngân sách năm 1991 |
290 | Thông tư | 49 TC/NSNN | 17-10-1990 | Hướng dẫn việc sửa đổi, bổ sung mục lục Ngân sách Nhà nước. |
291 | Thông tư | 57 TC/NSNN | 26-11-1990 | Hướng dẫn quyết toán ngân sách hàng năm |
292 | Thông tư | 806 TC/NSNN | 17-06-1991 | Hướng dẫn điều chỉnh tỷ lệ điều tiết |
293 | Thông tư | 48- TC/NSNN | 31-08-1991 | Hướng dẫn giải quyết các vấn đề tài chính đối với các tỉnh, thành phố |
294 | Thông tư | 49 TC/NSNN | 31-08-1991 | Hướng dẫn xây dựng tổng hợp dự toán tài chính - ngân sách năm 1992 |
295 | Thông tư | 57 TC/NSNN | 23-10-1991 | Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước |
296 | Thông tư | 01 TC/NSNN | 17-01-1992 | Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước |
297 | Thông tư | 02 TC/NSNN | 12-02-1992 | Hướng dẫn bổ sung Mục lục Ngân sách Nhà nước |
298 | Thông tư | 13 TC/NSNN | 14-05-1992 | Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Mục lục Ngân sách Nhà nước |
299 | Thông tư | 15a TC/NSNN | 28-05-1992 | Hướng dẫn thi hành Quyết định số 168/HĐBT ngày 16/5/1992 của Hội đồng Bộ trưởng về sửa đổi một số điểm trong Nghị quyết số 186/HĐBT về phân cấp quản lý ngân sách địa phương |
300 | Thông tư | 947 a TC/NSNN | 28-05-1992 | Hướng dẫn điều chỉnh nguồn thu cho các cấp ngân sách theo tỷ lệ điều tiết chính thức năm 1992 |
301 | Thông tư | 1239 | 10-07-1992 | Hướng dẫn bổ sung Thông tư số 15a TC/NSNN |
302 | Thông tư | 27 TC/NSNN | 14-07-1992 | Hướng dẫn việc giải quyết kinh phí tiếp nhận dân di cư sang nước bạn Lào về nước |
303 | Thông tư | 41 TC/NSNN | 22-08-1992 | Hướng dẫn xây dựng kế hoạch ngân sách nhà nước năm 1993 |
304 | Thông tư | 1630 TC/NSNN | 31-08-1992 | Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi lập kế hoạch ngân sách năm 1993 |
305 | Thông tư | 85 TC/NSNN | 18-12-1992 | Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Mục lục Ngân sách Nhà nước |
307 | Thông tư | 10 TC/NSNN | 12-02-1993 | Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Mục lục Ngân sách Nhà nước |
308 | Quyết định | 06 TC/NSNN | 05-03-1993 | Về giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 1993 |
309 | Quyết định | 07 TC/NSNN | 05-03-1993 | Về việc giao chỉ tiêu hướng dẫn thu, chi ngân sách năm 1993 |
310 | Chỉ thị của Bộ trưởng BTC | 08 TC/NSNN | 05-03-1993 | Về giao tỷ lệ (%) để lại các khoản thu cho ngân sách địa phương |
311 | Thông tư | 49 TC/NSNN | 01-07-1993 | Về việc Hướng dẫn thực hiện Chỉ thị số 132/TTg ngày 27/3/1993 |
312 | Thông tư | 56 TC/NSNN | 08-07-1993 | Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Mục lục ngân sách Nhà nước. |
313 | Thông tư | 57 TC/NSNN | 09-07-1993 | Hướng dẫn thưởng thu ngân sách vượt kế hoạch năm 1993 cho các địa phương |
314 | Thông tư | 64 TC/NSNN | 28-07-1993 | Hướng dẫn cấp phát, chi trả tiền lương mới cho công chức, viên chức khu vực Hành chính sự nghiệp và các lực lượng vũ trang, các đối tượng chính sách xã hội |
315 | Thông tư | 75 TC/NSNN | 06-09-1993 | Hướng dẫn xây dựng kế hoạch ngân sách năm 1994 |
316 | Thông tư | 80 TC/NSNN | 24-09-1993 | Hướng dẫn quyết toán Ngân sách Nhà nước hàng năm |
317 | Quyết định | 148 TC/NSNN | 26-02-1994 | Về việc giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 1994 |
318 | Quyết định | 149 TC/NSNN | 26-02-1994 | Về việc giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 1994 |
319 | Thông tư | 30 TC/NSNN | 05-04-1994 | Hướng dẫn một số điều về tài chính và ngân sách trong Quyết định số 60/TTg ngày 8/2/1994 của Thủ tướng Chính phủ. |
320 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 1022 TC/NSNN | 29-04-1994 | Về việc tiết kiệm chi Ngân sách Nhà nước. |
321 | Thông tư | 398 TC/NSNN | 04-08-1994 | Về bổ sung một số biện pháp điều hành Ngân sách Nhà nước năm 1994 |
322 | Thông tư | 64 TC/NSNN | 12-08-1994 | Hướng dẫn xây dựng kế hoạch Ngân sách Nhà nước năm 1995 |
323 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 65 TC/NSNN | 12-08-1994 | Về việc xây dựng thực hiện Quyết định 398/TTg ngày 4/8/1994 của Thủ tướng Chính phủ |
324 | Thông tư | 421 TC/NSNN | 13-08 1994 | Về xây dựng tổng hợp kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán Ngân sách Nhà nước năm 1995 |
325 | Thông tư | 68 TC/NSNN | 15-08-1994 | Hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Mục lục Ngân sách Nhà nước. |
326 | Quyết định | 161 TC/NSNN | 03-12-1994 | Hướng dẫn khoá sổ và lập quyết toán ngân sách năm 1994 |
327 | Thông tư | 06 TC/NSNN | 06-01-1995 | Hướng dẫn một số điểm về tài chính và ngân sách trong Quyết định số 829/TTg ngày 30/12/1994 của Thủ tướng Chính phủ |
328 | Thông tư | 20 TC/NSNN | 15-02-1995 | Hướng dẫn việc chuyển số dư Tài khoản 936 năm 1994 |
329 | Thông tư | 16 TC/NSNN | 07-03-1995 | Hướng dẫn, bổ sung và sửa đổi Mục lục Ngân sách Nhà nước. |
330 | Thông tư | 24 TC/NSNN | 25-03-1995 | Hướng dẫn sửa đổi mục III Thông tư số 30 TC/NSNN ngày 5/4/1994 |
331 | Chỉ thị của Bộ trưởng BTC | 1360 TC/NSNN | 29-05-1995 | Về việc triển khai xây dựng dự toán ngân sách năm 1996 |
332 | Thông tư | 57 TC/NSNN | 22-07-1995 | Hướng dẫn xây dựng dự toán Ngân sách Nhà nước năm 1996 |
333 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 59 TC/NSNN | 25-07-1995 | Hướng dẫn bổ sung sửa đổi mục lục Ngân sách Nhà nước. |
324 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 1355 TC/NSNN | 30-12-1995 | Về việc giao nhiệm vụ thu, chi Ngân sách Nhà nước năm 1996 cho các Bộ, tỉnh, thành phố |
325 | Thông tư | 1356 TC/NSNN | 30-12-1995 | Về giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 1996 |
336 | Thông tư | 2019 TC/NSNN | 02-01-1996 | Hướng dẫn việc điều hành ngân sách năm 1996 của các địa phương |
337 | Thông tư | 01 TC/NSNN | 30-01-1996 | Hướng dẫn một số điểm về cơ chế và biện pháp điều hành ngân sách năm 1996 |
338 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 906 TC/NSNN | 23-03-1996 | Về việc huỷ bỏ việc thi hành Thông tư số 70 TC/NLTL |
339 | Chỉ thị của Bộ trưởng BTC | 27/ | 11-05-1996 | Về việc điều chỉnh tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân sách năm 1996 cho các tỉnh, thành phố |
340 | Thông tư | 442 TC/NSNN | 03-07-1996 | Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hôi và dự toán Ngân sách Nhà nước năm 1997 |
341 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 36-TC/NSNN | 17-07-1996 | Về việc bổ sung, sửa đổi mục lục Ngân sách Nhà nước. |
342 | Thông tư | 669 TC/QĐ/NSNN | 30-07-1996 | Hướng dẫn việc điều chỉnh tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân sách năm 1996 cho các tỉnh, thành phố |
343 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 217 | 28-11-1996 | Về việc khoá sổ và lập quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 1996 |
344 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 1207 | 25-12-1996 | Về việc ban hành hệ thống mục Ngân sách Nhà nước. |
345 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 984/ | 30-12-1996 | Về một số chủ trương, biện pháp điều hành kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán Ngân sách Nhà nước năm 1997 |
346 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 75/ | 31-12-1996 | Hướng dẫn giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 1997 |
347 | Thông tư | 76/ TC-NSNN | 31-12-1996 | Hướng dẫn viiệc giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 1997 |
348 | Thông tư | 09/TC-NSNN | 16-03-1997 | Hướng dẫn thi hành việc phân cấp, lập, chấp hành và quyết toán ngân sách nhà nước. |
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
349 | Thông tư | 13 -TC/CNXD | 30-07-1976 | Quản lý tài chính đối với sản xuất mặt hàng phụ bằng phế liệu, phế phẩm và sử dụng lao động dôi thừa ở các cơ sở kinh tế quốc doanh |
350 | Thông tư | 20 TC/CNXD | 24-12-1976 | Trích lập quỹ xí nghiệp năm 1976 của các xí nghiệp quốc doanh, công tư hợp doanh trong cả nước |
351 | Thông tư | 17-TC/CNXD | 15-12-1977 | Hạch toán giá thành cho các xí nghiệp phía Nam |
352 | Thông tư | 3- TC/QLXD | 28-03-1978 | Hướng dẫn thi hành chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập các quỹ xí nghiệp để áp dụng trong cả nước từ 1977 trở đi |
353 | Thông tư | 18 TC/CNN | 26-11-1979 | Hướng dẫn tổ chức tiếp nhận, phân phối sản phẩm và nộp ngân sách nhà nước số hải sản do các đội tàu đánh cá của Liên Xô đánh bắt tại Việt Nam giao nộp |
354 | Thông tư | 8-/TC/GTTL | 01-02-1980 | Thu thuỷ lợi phí bằng hiện vật |
355 | Thông tư | 27-TC/GTTL | 23-12-1980 | Quy định tạm thời chế độ quản lý tài chính của Tổng cục hàng không dân dụng |
356 | Thông tư | 04-TC/CNA | 18-03-1981 | Hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận xí nghiệp theo quy định số 25/CP của Hội đồng Chính phủ ngày 21/1/1981 |
357 | Thông tư | 1- TC/CNA | 13-01-1982 | Trích quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi xí nghiệp 1981 |
358 | Thông tư | 17- TC/GTBĐ | 04-08-1982 | Cấp chênh lệch giá bán xăng dầu cho máy bay và tầu biển đến Việt Nam |
359 | Thông tư | 21 TC/CNA | 01-09-1982 | Sửa đổi bổ sung chế độ thu quốc doanh, phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp theo Quyết định số 146/HĐBT ngày 25/8/1982 |
360 | Thông tư | 34-TC/GTBBĐ | 15-12-1982 | Hướng dẫn thi hành chế độ phân phối lợi nhuận trong sản xuất kinh doanh bưu điện theo Quyết định số 146/HĐBT ngày 28/5/1982 |
361 | Thông tư | 37-TC/NLTL | 30-12-1982 | Hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận của các xí nghiệp sản xuất nông nghiệp quốc doanh |
362 | Thông tư | 69-TC/GTBĐ | 26-12-1983 | Hướng dẫn xử lý hàng hoá, vật tư, thiết bị không có chủ nhận hoặc chủ không nhận hàng tại cảng Hải Phòng |
363 | Thông tư | 48-TC/GTBĐ | 30-12-1983 | Thủ tục mua bán sắt thép tại cảng Hải phòng |
364 | Thông tư | 9- TC/GTBD | 07-03-1984 | Sửa đổi Thông tư số 45-TC/GTBĐ ngày 26/12/1983 |
365 | Thông tư | 53- TC/CNA | 31-12-1984 | Chế độ lập quỹ Bộ trưởng năm 1984 |
366 | Thông tư | 16-TC/CNA | 27-03-1985 | Định mức lợi nhuận các ngành sản xuất công nghiệp |
367 | Thông tư | 18/TC/ĐTXD | 20-04-1985 | Hướng dẫn định mức lợi nhuận, phân phối lợi nhuận xí nghiệp trong xây dựng cơ bản |
368 | Thông tư | 19-TT/GTBĐ | 22-04-1985 | Thu cước phí bưu chính |
369 | Thông tư | 32/TC/GTBĐ | 25-09-1985 | Hướng dẫn thi hành công văn 986 ngày 4/3/1985 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về cân đối thu chi ngoại tệ của ngành hàng không |
370 | Thông tư | 35-TC/GTBĐ | 08-10-1985 | Thi hành Quyết định 985/TTg về tự cân đối thu chi ngân sách của Tổng cục Bưu điện |
371 | Thông tư | 11-TC/CNA | 22-07-1986 | Hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp công nghiệp quốc doanh |
372 | Thông tư | 20 TC/GTBĐ | 20-08-1986 | Hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp đối với Tổng cục hàng không dân dụng Việt Nam. |
373 | Thông tư | 22-TC/GTBĐ | 27-08-1986 | Hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp đối với các Bưu điện tỉnh, thành phố |
374 | Thông tư | 26-TC/ĐTXD | 13-09-1986 | Hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp trong xây dựng cơ bản |
375 | Thông tư | 29-TC/GTBĐ | 26-09-1986 | Hướng dẫn thi hành chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp đối với xí nghiệp vận tải, bốc xếp và đại lý vận tải |
376 | Thông tư | 31-TC/TT | 14-10-1986 | Hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp trong các xí nghiệp nông nghiệp quốc doanh |
377 | Thông tư | 35-TC/NLTL | 12-11-1986 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 179/TC/QĐ/BH bảo hiểm tàu thuyền đánh cá |
378 | Thông tư | 78-TC/CN | 31-12-1987 | Hướng dẫn quyền tự chủ tài chính của các đơn vị kinh tế cơ sở theo Quyết định số 217/HĐBT ngày 14/11/1987 |
379 | Thông tư | 12-TC/CN | 25-03-1988 | Hướng dẫn trích lập lợi nhuận vào ngân sách nhà nước |
380 | Thông tư | 13-TC/CN | 19-04-1988 | Hướng dẫn quản lý tài chính đối với các đơn vị kinh tế trung ương và địa phương tiến hành tổ chức và khai thác vàng và đá quý theo QĐ 76/HĐBT của Hội đồng bộ trưởng |
381 | Thông tư | 33- TC/CN | 01-08-1988 | Chế độ thu bù chênh lệch tỷ giá đối với các đơn vị kinh tế Việt Nam nhận thầu trực tiếp công tác dịch vụ với Xí nghiệp liên doanh dầu khí Việt - xô |
382 | Thông tư | 43-TC/NLTL | 22-10-1988 | Hướng dẫn bù giá lương thực theo Quyết định số 150/HĐBT ngày 29/8/1988 về giá bán gạo tẻ tại các tỉnh thành |
383 | Thông tư | 55-TC/NLTL | 24-12-1988 | Hướng dẫn quản lý tài chính theo Quyết định số 220/CT ngày 6/7/1987 cuả Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng đối với nhà nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm |
384 | Thông tư | 25-TC/NLTL | 08-07-1989 | Hướng dẫn quản lý vốn mua gạo xuất khẩu lấy ngoại tệ dự trữ nhà nước |
385 | Thông tư | 59-TC/CN | 05-12-1990 | Quy định tỷ lệ khấu hao cơ bản của một số tài sản cố định ngành điện |
386 | Thông tư | 81-TC/CN | 31-12-1991 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 330/HĐBT về giải thể doanh nghiệp nhà nước |
387 | Thông tư | 5-TC/CN | 24-03-1992 | Hướng dẫn xác định bảo toàn vốn đến 01-01-1992 |
388 | Thông tư | 80-TC/GTBĐ | 15-12-1992 | Hướng dẫn bổ sung một số việc về thực hiện chế độ thu phí qua cầu đường bộ |
389 | Thông tư | 81-TC/GTBĐ | 15-12-1992 | Bổ sung một số điểm về công tác quản lý thu phí qua cầu |
390 | Thông tư | 1-TC/GTBĐ | 07-01-1993 | Một số cơ chế tài chính đối với hoạt động của các cảng vụ |
391 | Thông tư | 2-TC/GTBĐ | 07-01-1993 | Hướng dẫn về thu và sử dụng tiền thu lệ phí phục vụ khách hàng tại các cảng hàng không |
392 | Thông tư | 67-TC/GTBĐ | 07-08-1993 | Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Trung tâm quản lý bay dân dụng Việt Nam |
393 | Thông tư | 70 TC/NLTL | 21-08-1993 | Hướng dẫn trợ cấp tiền điện bơm nước tiêu úng chống thiên tai |
394 | Thông tư | 784/TC | 09-11-1993 | Thu nộp toàn bộ vốn dự trữ lưu thông lương thực |
395 | Thông tư | 105/TC/GTBĐ | 25-12-1993 | Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Cục đăng kiểm |
396 | Thông tư | 10/TC/CN | 22-02-1994 | Hướng dẫn quy trình và thủ tục xét duyệt quyết toán năm cho các doanh nghiệp nhà nước |
397 | Thông tư | 15-TC/GTBĐ | 28-02-1994 | Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với các cụm cảng hàng không sân bay |
398 | Thông tư | 119TC/GTBĐ | 31-12-1994 | Quy định chế độ quản lý nguồn thu cước phí bảo đảm hàng hải và hoạt động bảo đảm an toàn hàng hải Việt Nam |
399 | Thông tư | 50-TC/CN | 30-08-1996 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 28/CP ngày 7/5/1996 của Chính phủ về tài chính, bán cổ phần phát hành cổ phiếu trong việc chuyển một số doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần. |
VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
400 | Thông tư | 24 TC/ĐT | 07-09-1983 | Hướng dẫn lập phòng Đầu tư xây dựng cơ bản. |
401 | Thông tư | 22 TC/ĐT | 14-05-1984 | Hướng dẫn việc chuyển vốn, thanh toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản giữa tài chính và ngân hàng |
402 | Thông tư | 42 TC/ĐT | 17-10-1984 | Hướng dẫn việc lập dự toán và hạch toán tiền lãi ngân hàng và vay vốn liên doanh đối với đơn vị nhận thầu thi công xây lắp. |
403 | Thông tư | 12 TC/ĐT | 21-03-1985 | Trích lập, quản lý và sử dụng vốn tự có đầu tư xây dựng cơ bản của sản xuất kinh doanh quốc doanh. |
404 | Thông tư | 52 TC/ĐT | 26-12-1986 | Hướng dẫn việc lập dự toán và hạch toán tiền lãi trả ngân hàng về vay vốn lưu động đối với đơn vị nhận thầu xây lắp. |
405 | Thông tư | 1 TC/ĐTXD | 03-01-1989 | Hướng dẫn tạm thời việc xác định tiêu chuẩn khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành được cấp vốn thanh toán. |
406 | Thông tư | 13 TC/ĐT | 06-03-1990 | Hướng dẫn việc quản lý, cấp phát vốn đầu tư xây dựng cơ bản đối với các công trình thuộc ngân sách địa phương đầu tư. |
407 | Thông tư | 16 TC/ĐT | 19-03-1991 | Hướng dẫn việc xác định khối lượng xây dựng cơ bản thực hiện được thanh toán. |
408 | Thông tư | 17 TC/ĐT | 19-03-1991 | Hướng dẫn việc chuyển vốn đầu tư xây dựng cơ bản của ngân sách sang hệ thống Ngân hàng đầu tư và phát triển để cấp phát vốn cho các công trình do ngân sách đầu tư ghi trong kế hoạch Nhà nước. |
409 | Thông tư | 41 TC/ĐT | 17-07-1991 | Hướng dẫn quản lý, sử dụng vốn khấu hao cơ bản để lại xí nghiệp cho đầu tư xây dựng cơ bản. |
410 | Thông tư | 12 TC/ĐT | 27-04-1992 | Hướng dẫn quản lý và sử dụng vốn trong công tác quy hoạch xây dựng. |
411 | Thông tư | 14 TC/ĐT | 19-05-1992 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 135/CT 25/4/1992 của Chủ tịch HĐBT về việc tập trung vốn khấu hao cơ bản vào Ngân sách Nhà nước năm 1992. |
412 | Thông tư | 17 TC/ĐT | 28-05-1992 | Hướng dẫn chế độ quản lý đầu tư xây dựng cơ bản đối với công trình đường dây tải điện 500KV Bắc - Nam. |
413 | Thông tư | 46 TC/ĐT | 23-09-1992 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 314/CT của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về đền bù thiệt hại về đất đai và tài sản. |
314 | Thông tư | 5- TC/ĐT | 18-01-1993 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 179/TTg ngày 22/12/1992 của Chính phủ về việc quản lý và sử dụng vốn khấu hao cơ bản. |
415 | Thông tư | 13 TC/ĐT | 02-03-1993 | Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung về đền bù thiệt hại nông nghiệp, đất có rừng khi chuyển sang sử dụng vào mục đích khác. |
416 | Thông tư | 21 TC/ĐT | 19-03-1993 | Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thẩm tra luận chứng kinh tế kỹ thuật. |
417 | Thông tư | 53 TC/ĐTXD | 22-06-1994 | Hướng dẫn bổ sung về đền bù tài sản, đất đai để cải tạo mặt bằng, nâng cấp quốc lộ 5 (đoạn từ km 47 đến km 62). |
418 | Thông tư | 92 TC/ĐTXD | 07-11-1994 | Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thẩm định kết quả đấu thầu dự án đầu tư của Hội đồng xét thầu Quốc gia. |
419 | Thông tư | 105 TC/ĐTXD | 08-12-1994 | Hướng dẫn bảo hiểm các công trình xây dựng. |
420 | Thông tư | 106 TC/ĐTXD | 08-12-1994 | Hướng dẫn cho vay vốn tín dụng ưu đãi thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước. |
421 | Thông tư | 107 TC/ĐT | 08-12-1994 | Hướng dẫn cấp phát vốn đầu tư. |
422 | Thông tư | 108 TC/ĐT | 08-12-1994 | Hướng dẫn quyết toán vốn đầu tư. |
423 | Thông tư | 48-TC/ĐTPT | 30-06-1995 | Hướng dẫn quản lý sử dụng chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành |
424 | Thông tư | 111-TC/TCCB | 10-12-1994 | Hướng dẫn việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý, cấp phát và tín dụng ưu đãi vốn đầu tư xây dựng cơ bản trong hệ thống tài chính. |
425 | Thông tư | 110-TC/ĐTPT | 10-12-1994 | Hướng dẫn hạch toán các nhiệm vụ tiếp nhận bàn giao vốn và nguồn vốn từ Ngân hàng đầu tư và phát triển nông nghiệp. |
VII. LĨNH VỰC THANH TRA, KHIẾU NẠI, KHIẾU TỐ
426 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 173 TC/QĐ/TCCB | 21-05-1991 | Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Tài chính |
427 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 381 | 28-05-1993 | Ban hành tạm thời tiêu chuẩn nghiệp vụ của các cấp Thanh tra viên Tài chính. |
428 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 374 | 21-06-1993 | Ban hành bản quy chế Hướng dẫn của các Đoàn thanh tra Tài chính thuộc Thanh tra Bộ Tài chính. |
429 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 575 | 12-07-1994 | Thành lập tổ thường trực tại Bộ Tài chính về công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, chống tham nhũng và chống buôn lậu. |
430 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 666/TC/TTR | 13-08-1994 | Về việc ban hành quy chế làm việc của ban chỉ đạo công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, chống tham nhũng và chống buôn lậu trong ngành tài chính thành lập theo Quyết định số 576 TC/TCCB ngày 13/08/1994. |
431 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 882 TC/QĐ/TCCB | 10-08-1995 | Thay thế thành viên tổ thường trực về công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, chống tham nhũng, chống buôn lậu theo Quyết định số 575TC/QĐ/TCCB ngày 12/07/1994 |
432 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 1337 TC/QĐ/TCCB | 27-12-1995 | Thay thế thành viên tổ thường trực về công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, chống tham nhũng, chống buôn lậu theo Quyết định số 576/TC/QĐ/TCCB ngày 12/07/1994. |
433 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 04/TC-BHVN | 07-05-1986 | Về việc xử lý tài sản, hàng hoá bảo hiểm tại Công ty bảo hiểm Việt Nam sau khi đã được bồi thường toàn bộ giá trị bảo hiểm |
434 | Thông tư | 69/TC-BHVN | 28-02-1987 | Về việc bảo hiểm khách du lịch trong nước |
435 | Thông tư | 31/TC-NTNT | 22-07-1988 | Hướng dẫn thực hiện văn bản số 575-V7 của Hội đồng Bộ trưởng về việc xử lý hàng hoá do bảo hiểm nước ngoài từ bỏ hoặc uỷ thác cho công ty Bảo hiểm Việt Nam giải quyết |
436 | Thông tư | 26 TC/TCDN-89 | 14-07-1989 | Quy định chế độ tài chính đối với Tổng công ty bảo hiểm Việt Nam |
437 | Thông tư | 504-TC/HB | 20-11-1991 | Về việc ban hành Quy tắc và biểu phí bảo hiểm xe cơ giới |
438 | Thông tư | 06/TT/BH | 09-03-1992 | Hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn hành khách |
439 | Thông tư | 73-TT/BH | 27-11-1992 | Hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt và hoạt động của Văn phòng đại diện thường trú các tổ chức bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam |
440 | Thông tư | 46/TC/CĐTC | 30-05-1994 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 100/CP ngày 18/12/1993 của Chính phủ về kinh doanh bảo hiểm |
441 | Thông tư | 105-TC/ĐT | 08-12-1994 | Hướng dẫn bảo hiểm các công trình xây dựng |
442 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 1314 TC/QĐ/TCNH | 21-12-1994 | Về việc tái bảo hiểm bắt buộc |
443 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 1235-TC/QĐ/TCNH | 09-12-1995 | Quy định về tái bảo hiểm bắt buộc |
444 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 60-TC/QĐ/TCNH | 11-01-1997 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính về tái bảo hiểm bắt buộc |
IX. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG HÀNG
445 | Thông tư | 30/TC/CĐKT | 13-01-1984 | Ban hành hệ thống kế toán áp dụng thống nhất trong ngành Xổ số kiến thiết. |
446 | Thông tư | 32 TC/XS | 22-08-1984 | Quy định việc thống nhất in vé xổ số kiến thiết. |
447 | Thông tư | 06 TC/XS | 14-03-1995 | Quy định chế độ quản lý tài chính đối với các ban quản lý xổ số kiết thiết trong cả nước. |
448 | Thông tư | 02 TC/XS | 06-01-1987 | Hướng dẫn trích lập 3 quỹ đối với các đơn vị phát hành sổ số kiến thiết ở địa phương. |
449 | Thông tư | 08 TC/CĐKT | 16-01-1987 | Quy định một số điểm sửa đổi bổ sung chế độ kế toán xổ số kiến thiết. |
450 | Thông tư | 38 TC/XSKT | 12-09-1988 | Quy định về quản lý tài chính đối với các công ty phát hành xổ số kiến thiết trong cả nước. |
451 | Chỉ thị của Bộ trưởng BTC | 29/TC-CĐTC | 10-08-1989 | Về việc Quy định chế độ thu nộp Ngân sách Nhà nước và phân phối lợi nhuận ngành Ngân hàng |
452 | Thông tư | 258-TC/XS | 22-02-1990 | Chấn chỉnh việc thống nhất quản lý phát hành xổ số kiến thiết trong cả nước. |
453 | Thông tư | 27 TC/CĐKT | 17-07-1990 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 212/TC/CĐKT ngày 5/12/89 về công tác hạch toán ngành Xổ số kiến thiết. |
454 | Thông tư | 15/TC-CĐTC | 16-03-1991 | Quy định chế độ quản lý tài chính đối với các Ngân hàng thương mại Quốc doanh và Ngân hàng Đầu tư phát triển |
455 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 504 TC/BH | 20-11-1991 | Về việc ban hành quy tắc biểu phí, mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới. |
456 | Thông tư | 30/ TC-CĐTC | 05-04-1993 | Hướng dẫn chế độ bảo toàn và phát triển vốn đối với các Ngân hàng thương mại Quốc doanh và Ngân hàng đầu tư phát triển |
457 | Thông tư | 38 TC/CĐTC | 11-05-1993 | Hướng dẫn thực hiện chế độ quản lý tài chính đối với các công ty xổ số kiến thiết. |
458 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 715 TC/BH | 19-10-1993 | Về việc Sửa đổi quy tắc, biểu phí mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới |
459 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 97 TC/CĐTC | 26-11-1993 | Hướng dẫn thực hiện thanh huỷ vé xổ số kiến thiết đã trả thưởng hết thời hạn lưu trữ. |
460 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 165/ | 04-03-1994 | Ban hành quy chế tạm thời về phát hành thí điểm xổ số lôtô. |
461 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 570/ | 04-03-1994 | Ban hành quy chế tạm thời về phát hành thí điểm xổ số lôtô. |
462 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 572/ | 12-07-1994 | Ban hành mẫu hoá đơn thu tiền bán vé sổ số kiến thiết. |
463 | Quyết định Bộ trưởng BTC | 658/ | 01-08-1994 | Bổ sung sửa đổi quy chế tạm thời về tổ chức phát hành thí điểm sổ số lôtô (ban hành theo Quyết định 570/TC/QĐ/CĐTC ngày 11/7/1994). |
464 | Thông tư | 98 TC/CĐTC | 21-11-1994 | Hướng dẫn sửa đổi bổ sung Thông tư 38/CĐTC ngày 11/3/93 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ quản lý tài chính đối với công ty xổ số kiến thiết. |
465 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 660/ | 26-07-1996 | Ban hành quy chế tổ chức phát hành xổ số bóc kết quả ngay đối với các tỉnh, thành phố khu vực phía bắc. |
X. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI
466 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 04 | 19-03-1976 | Quy định nhiệm vụ của các cơ sở, ty tài chính và các sở, ty, công ty ngoại thương quản lý toàn diện các công ty ngoại thương trực thuộc Uỷ ban hành chính tỉnh, thành phố |
467 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 275 TC/NT
| 21-06-1976 | Điều chỉnh mức sinh hoạt phí tối thiểu cho các cơ quan đại diện ta ở nước ngoài |
468 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 276 | 23-06-1976 | Điều chỉnh sinh hoạt phí tối thiểu cho đoàn đại diện các Tổng công ty xuất nhập khẩu Việt Nam tại Singapore và Hongkong |
469 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 277 | 23-06-1976 | Điều chỉnh sinh hoạt phí tối thiểu cho đoàn đại diện ta tại nước ngoài |
470 | Thông tư | 05/TC-NT | 23-03-1977 | Bổ sung chế độ đãi ngộ đoàn cán bộ đi công tác ở Viên Chăn |
471 | Thông tư | 10 TC/NT | 09-05-1978 | Sửa đổi chế độ phụ cấp cho cán bộ nhân viên đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài |
472 | Thông tư | 15 TC/NT | 16-08-1978 | Quy định chế độ phụ cấp bồi dưỡng đồng loạt đối với người lái máy bay, vận động viên thể dục thể thao và diễn viên văn nghệ ở nước ngoài |
473 | Thông tư | 15 TC/NT | 15-08-1978 | Quy định chế độ phụ cấp đi đường cho học sinh được cử đi đào tạo ở nước ngoài |
474 | Thông tư | 1 TC/NT | 05-01-1979 | Thông tư bổ sung Thông tư 10 (9/5/78) và Thông tư 16 (15/8/78) |
475 | Thông tư | 9 TC/NT | 15-08-1979 | Quy định chế độ chi tiêu ngoại tệ đối với cán bộ đi công tác ngắn hạn tại các nước được nước ngoài đài thọ |
476 | Thông tư | 17 TC/NT | 20-11-1979 | Quy địnhvà hướng dẫn chế độ hàng viện trợ của các tổ chức thuộc liên hiệp quốc, các tổ chức liên Chính phủ, các tổ chức Quốc tế và của tư nhân gọi tắt là hàng viện trợ |
477 | Thông tư | 21 | 08-12-1980 | Quy định và hướng dẫn chế độ thanh toán hàng viện trợ của các tổ chức quốc tế, các tổ chức liên Chính phủ, Chính phủ, các tổ chức quần chúng và tư nhân nước ngoài (gọi tắt là hàng viện trợ). |
478 | Thông tư | 19 TC/NT | 08-08-1981 | Hướng dẫn thi hành chế độ đãi ngộ đối với chuyên gia ta được cử đi công tác ở các nước Châu phi |
479 | Thông tư | 22 TC/NT | 29-09-1981 | Hướng dẫn thi hành Quyết định số 12-TC ngày 18/7/1981 của Hội đồng Bộ trưởng về việc điều chỉnh tỷ giá kết toán nội bộ |
480 | Thông tư | 13 TC-NT | 18-05-1982 | Hướng dẫn thi hành chế độ đãi ngộ đối với chuyên gia y tế nước ta được cử đi công tác tại An-gê-ri |
481 | Thông tư | 23 TC-NT | 01-10-1982 | Chế độ đãi ngộ đối với cán bộ đi học theo đường Đảng, đoàn thể quần chúng và cán bộ đi học các lớp quản lý kinh tế theo đường Nhà nước |
482 | Thông tư | 28 TC-NT | 01-11-1982 | Về việc lập kế hoạch thu chi phí mậu dịch năm 1983 |
483 | Thông tư | 29 TC-NT | 10-11-1982 | Hướng dẫn việc thanh toán tiền hàng và thặng số ngoại thương đối với hàng nhập khẩu thiết bị và kỹ thuật dầu khí |
484 | Thông tư | 36 TC/NTNT | 23-12-1982 | Hướng dẫn thi hành Chỉ thị số 217/CT ngày 14-10-1982 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc thanh toán hàng nhập khẩu thiết bị toàn bộ và khối lượng xây dựng cơ bản |
485 | Thông tư | 01TC/NTNT/K | 12-01-1983 | Hướng dẫn thi hành Chỉ thị số 251/CT ngày 21-9-1983 của Hội đồng Bộ trưởng về bổ sung một số điểm và chính sách chế độ đối với cán bộ công nhân, viên chức công tác ở Cămpuchia |
486 | Thông tư | 15 TC/NT | 01-06-1983 | Quy định chế độ đối với cán bộ công tác dài hạn tại các nước hưởng lương do tổ chức nước ngoài đài thọ |
487 | Thông tư | 26 TC/NT | 08-09-1983 | Chế độ phụ cấp cán bộ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài |
488 | Thông tư | 32 TC/NT | 10-10-1983 | Sửa đổi chế độ chi tiêu đối với cán bộ đi công tác ngắn hạn được nước ngoài đài thọ mọi chi phí |
489 | Thông tư | 34 TC/NT | 04-11-1983 | Quy định hướng dẫn về việc lập kế hoạch thu chi ngoại tệ của các ngành kinh doanh dịch vụ đối ngoại |
490 | Thông tư | 42TC/NTNT/K | 08-12-1983 | Hướng dẫn bổ sung thi hành Chỉ thị số 251/CT ngày 21-9-1983 của Hội đồng Bộ trưởng về bổ sung một số điểm và chính sách chế độ đối với cán bộ công nhân, viên chức công tác ở Cămpuchia |
491 | Thông tư | 2 TC/NT | 24-01-1984 | Quy định chế độ chi tiêu của cán bộ công nhân viên đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài. |
492 | Thông tư | 19 TC/NT | 03-04-1984 | Hướng dẫn thi hành chế độ đãi ngộ thống nhất đối với chuyên gia được cử đi công tác ở các nước Châu Phi (thay thế Thông tư số 19/TC- NT ngày 26/8/1981) |
493 | Thông tư | 28 TC/NT | 26-07-1984 | Sửa đổi Thông tư số 25 về tỷ tệ 10% phí phục vụ (du lịch) |
494 | Thông tư | 37 TC/NT | 24-09-1984 | Quy định và hướng dẫn chế độ quản lý và thanh toán tiền hàng viện trợ |
495 | Thông tư | 40 TC/NT | 06-10-1984 | Sửa đổi chế độ chi tiêu đối với cán bộ đi công tác ngắn hạn được nước ngoài đài thọ mọi chi phí |
496 | Thông tư | 41 TC/NT | 10-10-1984 | Chế độ đãi ngộ đối với chuyên gia đi công tác ở nước ngoài các nước Xã hội chủ nghĩa. |
497 | Thông tư | 52 TC/NT | 29-12-1984 | Quy định chế độ chi tiêu đối với cán bộ được cử đi học, thực tập, khảo sát, dự các lớp huấn luyện được các nước và các tổ chức nước ngoài đài thọ mọi chi phí |
498 | Thông tư | 10 TC/NT | 22-03-1985 | Hướng dẫn thi hành Chỉ thị số 419-CT ngày 14-12-84 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc tăng cường công tác quản lý các đoàn nước ta ra nước ngoài |
499 | Chỉ thị của Bộ trưởng BTC | 14 TC/NT | 22-03-1985 | Quy định về việc khoán hạn mức chi ngoại tệ mua vé máy bay, cước hành lý quá tải và cước gửi hàng cả năm cho Bộ, các ngành |
500 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 138 | 27-05-1986 | Duyệt mức trích lập các quỹ xí nghiệp 1985 của Ban Tiếp nhận viện trợ |
501 | Thông tư | 400 TC/NTNT | 17-06-1986 | Về tỷ lệ thu phí theo các mặt hàng và nhóm mặt hàng |
502 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 08 TC/NT | 19-07-1986 | Bổ sung về chế độ đãi ngộ đối với chuyên gia đi công tác ở các nước ngoài các nước Xã hội chủ nghĩa. |
503 | Thông tư | 39 TC/NTNT | 22-11-1986 | Hướng dẫn về chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp đối với các tổ chức kinh doanh xuất nhập khẩu Trung ương. |
504 | Thông tư | 93 TC/QL/NTNT | 26-03-1987 | Quyết định về việc phân phối lợi nhuận của Ban Quản lý và Tiếp nhận viện trợ năm 1986 |
505 | Thông tư | 24 TC/NTNT | 01-07-1987 | Giao chỉ tiêu kế hoạch cho Ban Quản lý và Tiếp nhận viện trợ năm 1987 |
506 | Thông tư | 43 TC/NT | 26-08-1987 | Hướng dẫn trợ cấp tỷ giá đối với hoạt động thu ngoại tệ của các Công ty cung ứng tàu biển |
507 | Thông tư | 54 TC/NTNT | 27-10-1987 | Hướng dẫn thi hành Quyết định số 290/CT ngày 10/10/87 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc điều chỉnh tỷ giá kết toán nội bộ giữa đồng Việt Nam với đồng Rúp mậu dịch và đồng Đô la Mỹ |
508 | Thông tư | 63 TC/NTNT | 24-11-1987 | Quy định về việc khoán tỷ giá nhóm hàng, mặt hàng xuất khẩu đối với các tổ chức kinh doanh xuất nhập khẩu Trung ương |
509 | Thông tư | 64 TC/NTNT | 24-11-1987 | Hướng dẫn việc trích lập và sử dụng các quỹ dự phòng bồi thường hàng xuất nhập khẩu bằng tiền Việt Nam ở các đơn vị kinh doanh xuất nhập khẩu Trung ương |
510 | Thông tư | 77 TC/NTNT | 31-12-1987 | Về chế độ phụ cấp cho cán bộ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do nước ta đài thọ |
511 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 10 TC/TCĐN | 24-03-1988 | Chế độ tài chính đối với cán bộ đi công tác ngắn hạn, học tập, tham quan, khảo sát, dự các lớp huấn luyện được các nước và các tổ chức nước ngoài đài thọ |
512 | Thông tư | 97 TC/NTNT | 12-05-1988 | Công nhận Công ty Bảo hiểm Việt Nam hoàn thành hai chỉ tiêu pháp lệnh được giao năm 1987 |
513 | Thông tư | 115 TC/NTNT | 28-05-1988 | Công nhận hoàn thành nhiệm vụ kế hoạch năm 1987 của Ban tiếp nhận viện trợ |
514 | Thông tư | 19 TC/NT | 30-05-1988 | Hướng dẫn việc sử dụng ngoại tệ của các tổ chức quốc tế đài thọ cho hội nghị, hội thảo, lớp học và các dịch vụ do Việt Nam đăng cai. |
515 | Thông tư | 30 TC/NTNT | 20-07-1988
| Hướng dẫn việc thanh toán nợ cho các địa phương theo công văn số 1249/V7 ngày 21/5/88 của Hội đồng Bộ trưởng |
516 | Thông tư | 31 TC/NTNT | 22-07-1988 | Hướng dẫn thực hiện văn bản số 575/V7 của Hội đồng Bộ trưởng về việc xử lý hàng do bảo hiểm nước ngoài từ bỏ hoặc uỷ thác cho Công ty Bảo hiểm Việt Nam giải quyết |
517 | Thông tư | 189 TC/TCĐN | 23-09-1988 | Giao chỉ tiêu kế hoạch cho Ban Quản lý và tiếp nhận viện trợ năm 1988 |
518 | Thông tư | 39 TC/NTNT | 26-09-1988 | Hướng dẫn thanh toán số vật tư bán thu đô la theo Chỉ thị số 41-CT ngày 9/2/88 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
519 | Thông tư | 41 TC/NTNT | 15-10-1988 | Bổ sung Thông tư số 15 TC/NT ngày 1/6/83 |
520 | Thông tư | 42 TC/NTNT | 15-10-1988 | Hướng dẫn xử lý chênh lệch tỷ giá kết toán nội bộ |
521 | Thông tư | 02 TC/NTNT | 28-01-1989 | Bổ sung Sửa đổi một số điểm của Thông tư 10 TC/NTNT ngày 24/3/1988 của Bộ Tài chính |
522 | Thông tư | 14 TC/NT | 22-03-1989 | Thông tư của Bộ Tài chính quy định về việc khoán hạn mức chi ngoại tệ mua vé máy bay, cước hành lý quá tải và cước gửi hàng cả năm cho Bộ, các ngành |
523 | Thông tư | 07 TC/NTNT | 28-03-1989 | Thông tư của Bộ Tài chính Hướng dẫn việc quản lý và điều hành quỹ ngoại tệ tập trung của Nhà nước. |
524 | Thông tư | 08 TC/NTNT | 18-04-1989 | Hướng dẫn việc thanh toán và thu nộp ngân sách Nhà nước hàng nhập khẩu theo Quyết định số 43/CT ngày 3/3/89 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
525 | Thông tư | 74 TC/TCĐN | 03-05-1989 | Công nhận hoàn thành nhiệm vụ kế hoạch năm 1988 của Ban Tiếp nhận viện trợ |
526 | Thông tư | 13 TC/ NTNT | 11-05-1989 | Hướng dẫn về thanh toán nợ theo Chỉ thị số 90/CT ngày 20/4/89 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
527 | Thông tư | 17 TC/TCĐN | 23-05-1989 | Hướng dẫn việc thu nộp lệ phí xét đơn và lệ phí kinh doanh của các trường hợp có vốn nước ngoài đầu tư |
528 | Thông tư | 21 TC/TCĐN | 14-07-1989 | Thông tư của Bộ Tài chính quy định chế độ tài chính Đối với Tổng công ty bảo hiểm Việt Nam |
529 | Thông tư | 31 TC/TCĐN | 15-08-1989 | Hướng dẫn chế độ phân phối và quản lý thu nhập của cán bộ, công nhân Bộ quốc phòng làm việc ở các xí nghiệp quốc phòng Lybi |
530 | Thông tư | 50 TC/TCĐN | 08-11-1989 | Thông tư Hướng dẫn quản lý tạm giữ của ngân sách nhà nước ở các sứ quán, cơ quan đại diện ngoại giao ta ở nước ngoài |
531 | Thông tư | 51 TC/TCĐN | 10-11-1989 | Sửa đổi, bổ sung chế độ phụ cấp cho cán bộ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do nước ta đài thọ |
532 | Thông tư | 53 TC/TCĐN | 11-11-1989 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 288/CT ngày 16/10/89 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về thanh toán cho vay xuất nhập khẩu theo Nghị định thư đối với khu vực xã hội chủ nghĩa |
533 | Thông tư | 54 TC/TCĐN | 22-11-1989 | Hướng dẫn chế độ bán ngoại tệ nghĩa vụ cho quỹ ngoại tệ tập trung của Nhà nước |
534 | Thông tư | 55 TC/TCĐN | 30-11-1989 | Hướng dẫn lập kế hoạch và báo cáo thực hiện thu chi ngoại tệ của các đơn vị kinh doanh đối ngoại thuộc các Bộ, ngành, các địa phương |
535 | Thông tư | 211 TC/TCĐN | 09-12-1989 | Thành lập đoàn kiểm tra tài chính các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
536 | Thông tư | 62 TC/TCĐN | 25-12-1989 | Hướng dẫn thưởng về kết quả hoàn thành Nghị định thư với các nước xã hội chủ nghĩa |
537 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 41 | 12-02-1990 | Quyết định về điều chuyển xe ô tô |
538 | Thông tư | 42 TC/TCĐN | 12-02-1990 | Quyết định về điều chuyển xe ô tô |
539 | Thông tư | 68 TC/TCĐN | 24-02-1990 | Phân phối và sử dụng số ngoại tệ và tiền Việt Nam về tiếp nhận 2 tàu bột mỳ PAM và Chính phủ Pháp viện trợ |
540 | Thông tư | 06 TC/NTNT | 26-02-1990 | Hướng dẫn việc thực hiện quyền tự chủ tài chính của các đơn vị kinh doanh, dịch vụ trong ngành du lịch theo Quyết định số 01-CT ngày 3/1/90 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
541 | Quyết định | 297 TC/TCĐN | 27-07-1990 | Giao nhiệm vụ kinh doanh năm 1990 cho Tổng công ty Bảo hiểm Việt Nam |
542 | Thông tư | 18 TC/TCĐN | 05-04-1991 | Quy định cơ chế quản lý, sử dụng ngoại tệ từ nguồn xuất khẩu dầu thô do Xí nghiệp liên doanh Vietsovpetro khai thác năm 1991 |
543 | Thông tư | 37 TC/TCĐN | 18-06-1991 | Quy định chế độ phụ cấp cho cán bộ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do nước ta đài thọ |
544 | Thông tư | 65 TC/TCĐN | 13-11-1991 | Hướng dẫn việc thanh toán cho các tổ chức kinh tế trong nước có hàng xuất khẩu hoặc doanh thu dịch vụ trừ nợ nước ngoài của Nhà nước |
545 | Thông tư | 19 TC/TCĐN | 09-06-1992 | Hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ nhận nợ và hoàn trả vốn ngân sách Nhà nước của các bên Việt Nam trong xí nghiệp liên doanh và hợp đồng, hợp tác kinh doanh với nước ngoài |
546 | Thông tư | 31 TC/TCĐN | 18-07-1992 | Quy định chế độ khấu hao tài sản cố định đối với các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên nước ngoài hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng |
547 | Thông tư | 82 TC/TCĐN | 10-01-1993 | Hướng dẫn việc thanh toán tiền hàng hoá xuất khẩu và cung ứng dịch vụ của các doanh nghiệp để trừ nợ nước ngoài cho Nhà nước |
548 | Quyết định của Bộ trưởng Tài chính | 334TC/TCĐN | 05-06-1993
| Thành lập đoàn kiểm tra các khoản xoá nợ ngoại tệ của các đơn vị theo lệnh Chính phủ từ 1984-1989 tại Ngân hàng ngoại thương |
549 | Thông tư | 50TC/TCĐN
| 03-07-1993 | Hướng dẫn thi hành các qui định về tiền thuê đất, mặt nước và mặt biển đối với các dự án đầu tư nước ngoài |
550 | Thông tư | 74TC/TCĐN
| 31-08-1993 | Về chế độ tài chính đối với chuyên gia Việt Nam được Nhà nước cử đi làm việc cho tổ chức "Người tình nguyện liên hợp quốc" (UNV) |
551
| Quyết định | 495 TC/TCĐN | 09-07-1993 | Quy định tạm thời về mức sinh hoạt phí tính bằng USD cho cán bộ, nhân viên thuộc các cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước ngoài |
552 | Hiệp định với Hung ga ri |
| 18-05-1994 | Nghị định thư về việc giao hàng hoá để trả 1 phần nợ đến hạn năm 1993 bằng Rúp chuyển nhượng (RCN) |
553 | Quyết định của Bộ trưởng Tài chính | 1417TC/TCĐN
| 31-12-1994 | Quyết định về tiền thuê mặt nước mặt biển đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
XI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ VÀ TIẾP NHẬN VIỆN TRỢ
554 | Thông tư | 45/TC-GTBĐ | 26-11-1983 | Hướng dẫn xử lý hàng viện trợ không có người nhận và chủ không nhận tại Hải phòng |
555 | Thông tư | 157/TC-NT | 20-07-1988 | Quy định thu tỷ lệ phí % giá trị hàng viện trợ |
556 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 186/TC-TCCB | 17-02-1989 | Về việc tổ chức Ban tiếp nhận viện trợ |
557 | Thông tư | 343-KTĐN | 05-02-1991 | Hướng dẫn thu phí viện trợ của các ngành |
558 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 248 | 21-05-1990 | Về tổ chức và bộ máy của Ban tiếp nhận viện trợ trực thuộc Bộ Tài chính. |
559 | Thông tư | 674/TC-TCCB | 23-05-1991 | Về điều lệ tạm thời về tổ chức hoạt động của Ban Quản lý tiếp nhận viện trợ quốc tế trực thuộc Bộ Tài chính |
560 | Thông tư | 42/TC-VT | 23-07-1991 | Quy định chế độ quản lý tài chính đối với Ban quản lý tiếp nhận viện trợ quốc tế |
561 | Thông tư | 45/TC-VT | 15-08-1991 | Quy định chế độ quản lý tài chính nhà nước đối với các nguồn tiền, hàng viện trợ quốc tế |
562 | Thông tư | 46/TC-VT | 15-08-1991 | Quy định chế độ hạch toán kế toán các nguồn tiền hàng viện trợ |
563 | Thông tư | 254/TC-VT | 18-10-1991 | Về thủ tục nhận ngoại tệ hàng viện trợ quốc tế |
564 | Thông tư | 87/TC-VT | 27-10-1994 | Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính Nhà nước đối với viện trợ của các tổ chức Chính phủ. |
565 | Thông tư | 22/TC-VT | 20-03-1995 | Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính Nhà nước đối với nguồn viện trợ phát ttriển chính thức |
XII. LĨNH VỰC CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
566 | Thông tư | 89-TC/CĐKT | 16-09-1976 | Hướng dẫn bổ sung Thông tư số 4/LB-NH-YC ngày 15/6/1975 thanh toán công nợ dây dưa |
567 | Thông tư | 8-TC/CĐKT | 02-06-1977 | Hướng dẫn đặt chức vụ kế toán trưởng ở các cơ quan ngân hàng nhà nước Việt Nam. |
568 | Thông tư | 11 TC/CĐKT | 08-11-1977 | Hướng dẫn thi hành Quyết định số 260/TTg ngày 20/06/77 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định về quản lý và hạch toán tài sản cố định trong xí nghiệp quốc doanh. |
569 | Thông tư | 2892 | 14-11-1977 | Chế độ kế toán áp dụng trong các hợp tác xã vận tải bốc xếp |
570 | Thông tư | 07-TC/CĐKT | 07-04-1978 | Về công tác kế toán và tài vụ trong các xí nghiệp công tư hợp doanh. |
571 | Thông tư | 20-TC/CĐKT | 31-10-1978 | Hướng dẫn công tác kiểm kê tài sản 0h ngày 1/11/1978 |
572 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 425/ | 31-10-1978 | Về công tác kiểm kê tài sản 0h ngày 1/1/1979. |
573 | Thông tư | 14-TC/CĐKT | 16-11-1979 | Hướng dẫn kế toán nguồn và kế toán chi cho bữa ăn giữa ca. |
574 | Thông tư | 222/QĐ/CĐKT | 11-10-1980 | Chế độ kế toán tài sản cố định trong các doanh nghiệp quốc doanh. |
575 | Thông tư | 16-TC/CĐKT | 20-10-1980 | Hướng dẫn kế toán kết quả tổng kiểm kê và đánh giá tài sản cố định 0h ngày 1/9/1980 |
576 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 278/ | 10-03-1981 | Chế độ kế toán kinh doanh công thương nghiệp kinh doanh |
577 | Thông tư | 06-TC/CĐKT | 10-03-1982 | Hướng dẫn kế toán các khoản tiền vay, tiền gửi Ngân hàng bằng ngoại tệ và quyền sử dụng ngoại tệ của các xí nghiệp quốc doanh. |
578 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 217/ | 18-05-1982 | Chế độ kế toán lao động và tiền lương |
579 | Thông tư | 25-TC/CĐKT | 23-10-1982 | Hướng dẫn một số điểm về kế toán theo Quyết định số 1465/HĐBT ngày 25/8/1982 của Hội đồng Bộ trưởng. |
580 | Thông tư | 35-TC/CĐKT | 06-11-1983 | Hướng dẫn phương pháp kế toán ở các đơn vị chủ đầu tư theo chế độ cấp phát cho vay và thanh toán trong đầu tư xây dựng cơ bản. |
581 | Thông tư | 36-TC/CĐKT | 10-11-1983 | Quy định chế độ quyết toán vốn đầu tư khi công trình xây dựng cơ bản hoàn thành. |
582 | Thông tư | 01-TC/CĐKT | 25-11-1984 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 46/HĐBT ngày 10/5/1983. |
583 | Thông tư | 24-TC/CĐKT | 21-05-1985 | Quy định những sửa đổi, bổ sung về kế toán để thi hành Nghị định số 156/HĐBT ngày 10/11/1984. |
584 | Thông tư | 27-TC/CĐKT | 29-05-1985 | Hướng dẫn kế toán kết quả tổng kiểm kê và đánh giá tài sản cố định 0h ngày 1/10/1985. |
585 | Thông tư | 31-TC/CĐKT | 23-09-1985 | Hướng dẫn kế toán ở các đơn vị sản xuất kinh doanh và hành chính sự nghiệp sau khi thực hiện thu đổi tiền. |
586 | Thông tư | 24 TC/CĐKT | 21-05-1986 | Bổ sung kế toán thi hành Nghị quyết số 156 ngày 30/11/1984. |
587 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 189/ | 11-07-1986 | Hệ thống tài khoản kế toán thống nhất và hệ thống sổ sách kế toán áp dụng cho Hợp tác xã nông nghiệp |
588 | Thông tư | 17-TC/CĐKT | 11-08-1986 | Hướng dẫn quản lý khấu hoa tài sản cố định trong Hợp tác xã, tập đoàn sản xuất nông nghiệp. |
589 | Thông tư | 36-TC/CĐKT | 04-11-1986 | Hướng dẫn hạch toán số tiền bù giá vào giá thành sản phẩm và phí lưu thông. |
590 | Thông tư | 43-TC/CĐKT | 29-11-1986 | Hướng dẫn thi hành Quyết định số 150/HĐBT ngày 27/11/1986 về việc xử lý kết quả tổng kiểm kê và đánh giá lại tài sản cố định vào 0h ngày 01/10/1985 và tăng cường quản lý tài sản cố định trong các đơn vị sản xuất kinh doanh. |
591 | Thông tư | 08-TC/CĐKT | 16-01-1987 | Quy định một số điểm bổ sung, sửa đổi chế độ kế toán xổ số kiến thiết. |
592 | Thông tư | 10-TC/CĐKT | 07-02-1987 | Quy định những điểm sửa đổi, bổ sung về kế toán để thi hành Quyết định số 76/HĐBT của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng. |
593 | Thông tư | 26/TC/CĐKT | 01-04-1987 | Về việc sửa đổi, một số điểm trong hệ thống kế toán thống nhất. |
594 | Thông tư | 06-TC/CĐKT | 04-02-1988 | Hướng dẫn kế toán theo Quyết định số 217/HĐBT ngày 14/11/1987. |
595 | Thông tư | 57/TC/CĐKT | 26-12-1988 | Sửa đổi bổ sung Hướng dẫn thi hành chế độ kế toán hợp tác xã nông nghiệp trong điều kiện thực hiện cơ chế khoán theo Nghị quyết Trung ương 10. |
596 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 229/QĐ/CĐKT | 29-12-1988 | Chế độ kế toán đơn vị kinh tế cá thể, kinh tế tư doanh |
597 | Thông tư | 27-TC/CĐKT | 15-07-1989 | Hướng dẫn kế toán các nghiệp vụ kinh doanh lương thực theo cơ chế mới. |
598 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 159/ | 15-09-1989 | Quy chế tổ chức bồi dưỡng và chương trình nội dung bồi dưỡng kế toán trưởng xí nghiệp quốc doanh |
599 | Thông tư | 37 TC/CĐKT | 07-10-1989 | Hướng dẫn xử lý tài sản thừa thiếu trong kiểm kê và kế toán kết quả kiểm kê và đánh giá lại vốn sử dụng kinh doanh theo Quyết định số 101/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng. |
600 | Thông tư | 46-TC/CĐKT | 21-10-1989 | Thực hiện công tác kế toán đối với các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
601 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 212/ | 15-12-1990 | Hệ thống tài khoản kế toán thống nhất |
602 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 145/ | 12-03-1990 | Quy định ban hành hệ thống tài khoản kế toán đơn vị Hợp tác xã thương nghiệp áp dụng cho các Hợp tác xã mua bán và đơn vị kinh tế tập thể |
603 | Thông tư | 19-TC/CĐKT | 31-03-1990 | Sửa đổi, bổ sung hình thức kế toán Nhật ký chứng từ áp dụng trong các ngành kinh kế quốc dân. |
604 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 224/ | 18-04-1990 | Chế độ báo cáo kế toán định kỳ áp dụng thống nhất cho xí nghiệp công nghiệp quốc doanh |
605 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 90/ | 29-05-1990 | Ban hành hệ thống chứng từ ghi chép ban đầu áp dụng cho đơn vị hành chính sự nghiệp từ 1/1/1990 |
606 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 257/QĐ/CĐKT | 01-06-1990 | Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp |
607 | Thông tư | 27-TC/CĐKT | 17-07-1990 | Hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 212 TC/CĐKT |
608 | Thông tư | 31-TC/CĐKT | 27-07-1990 | Hướng dẫn xử lý tài sản thừa thiếu trong kiểm kê, kế toán kết quả kiểm kê và đánh giá lại tài sản khu vực hành chính sự nghiệp 0h ngày 1/7/1990. |
609 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 68/QĐ/CĐKT | 10-10-1990 | Kiểm tra nắm tình hình thực hiện chế độ kế toán mới |
610 | Thông tư | 50-TC/CĐKT | 20-10-1990 | Hướng dẫn kế toán thuế doanh thu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế lợi tức và các loại thuế khác các đơn vị kinh doanh. |
611 | Thông tư | 1841-TC/CĐKT | 26-11-1990 | Gửi báo cáo kế toán cho cơ quan thuế. |
612 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 598/ | 08-12-1990 | Chế độ kế toán sản xuất kinh doanh ngoài quốc doanh |
613 | Thông tư | 40-TC/CĐKT | 12-07-1991 | Hướng dẫn kế toán các nghiệp vụ thu chi bằng ngoại tệ. |
614 | Thông tư | 74-TC/CĐKT | 10-12-1991 | Chế độ quản lý tài chính đối với Tổng công ty vàng bạc đá quý Việt Nam. |
615 | Thông tư | 77-TC/CĐKT | 17-12-1991 | Hướng dẫn kế toán thanh toán nợ quá hạn giữa các đơn vị quốc doanh. |
616 | Thông tư | 84/TC-CĐKT | 30-12-1991 | Hướng dẫn thực hiện chế độ kế toán sản xuất kinh doanh ngoài quốc doanh áp dụng cho hợp tác xã nông nghiệp. |
617 | Thông tư | 87/TC-CNN | 31-12-1992 | Hướng dẫn công tác tài chính, kế toán đối với Tổng công ty thuốc lá Việt Nam. |
618 | Thông tư | 44-TC/CĐKT | 31-05-1993 | Hướng dẫn kế toán thu và quản lý sử dụng tiền thu về cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước. |
619 | Thông tư | 77-TC/CĐKT | 10-09-1993 | Hướng dẫn kế toán về trích nộp tiền phụ thu và tiền hỗ trợ từ quỹ bình ổn giá đối với các doanh nghiệp. |
620 | Thông tư | 84-TC/CĐKT | 23-10-1993 | Hướng dẫn thực hiện công tác kế toán đối với các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
621 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 87-TC/CĐKT | 1993 | Quy định chế độ quản lý thanh toán quyết toán kinh phí cấp phát cho việc thực hiện Chỉ thị số 364/CT ngày 6/11/993 của Hội đồng Bộ trưởng. |
622 | Thông tư | 04-TC/CĐKT | 12-01-1994 | Hướng dẫn kế toán một số điểm bổ sung về chế độ sử dụng vốn cho các doanh nghiệp nhà nước. |
623 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 1205/ | 14-12-1994 | Ban hành hệ thống kế toán doanh nghiệp |
624 | Quyết định | 113 TC/CĐKT | 14-12-1994 | Hướng dẫn chuyển sổ khi áp dụng hệ thống kế toán mới đối với doanh nghiệp. |
625 | Thông tư | 1206/ | 14-12-1994 | Ban hành chế độ báo cáo kế toán định kỳ |
626 | Quyết định | 186 TC/CĐKT | 14-03-1995 | Ban hành chế độ chứng từ kế toán. |
627 | Thông tư | 28-TC/CĐKT | 31-03-1995 | Hướng dẫn sử dụng sổ kế toán theo hình thức nhật ký chứng từ áp dụng trong các doanh nghiệp. |
628 | Thông tư | 625 TC/CĐKT | 16-06-1995 | Quy định chế độ kế toán hộ kinh doanh |
XIII. LĨNH VỰC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
629 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 25 TC/QĐ/TCCB | 02/02/1990 | Về việc thành lập hệ thống Kho bạc nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính |
630 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 71 TC/QĐ/TCCB | 28/02/1990 | Quy định tạm thời chức năng nhiệm vụ, tổ chức bộ máy Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính |
631 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 247 | 21/05/1990 | Quyết định ban hành séc và sử dụng séc trong hệ thống Kho bạc Nhà nước. |
632 | Thông tư | 14/HCVX | 03/06/1990 | Quy định tạm thời chế độ chi tiêu tài chính đối với hệ thống Kho bạc Nhà nước. |
633 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 87 TC/QĐ/TCCB | 21/03/1991 | Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của hệ thống Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính. |
634 | Thông tư | 351 TC/KBNN | 10/09/1991 | Hướng dẫn việc áp dụng thể lệ thanh toán qua Ngân hàng |
635 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 27 | 07/05/1991 | Quy định về quản lý ngoại tệ trong hệ thống Kho bạc Nhà nước. |
636 | Thông tư | 38/TC/KBNN | 22/06/1991 | Hướng dẫn hạch toán kế toán thu chi ngoại tệ qua Kho bạc Nhà nước. |
637 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 487 | 09/11/1991 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính về chế độ quản lý kho tiền trong hệ thống Kho bạc Nhà nước |
638 | Thông tư | 32 TC/ĐT | 04/07/1993 | Thông tư hướng dẫn về quản lý, cấp phát cho vay vốn ngân sách đầu tư cho các dự án đất trống, đồi trọc |
639 | Quyết định của Bộ trưởng BTC | 290 | 08/04/1990 | Quyết định về việc phát hành thí điểm trái phiếu đô thị thành phố Hồ Chí Minh. |
640 | Thông tư | 39 TC/KBNN | 25/04/1994 | Hướng dẫn tổ chức công tác thu thuế qua hệ thống Kho bạc Nhà nước. |
641 | Thông tư | 13 TC/KBNN | 16/02/1995 | Hướng dẫn quản lý, cấp phát, cho vay vốn Ngân sách Nhà nước theo Quyết định số 327/CT của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng. |
643 | Thông tư | 44 TC/KBNN | 31/07/1996 | Hướng dẫn kiểm soát chi Ngân sách Nhà nước theo Quyết định số 861/TTg ngày 31/12/1995 |
644 | Thông tư | 20 TC/KBNN | 25-04-1997 | Hướng dẫn chế độ quản lý, cấp phát các khoản chi Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước. |
645 | Thông tư | 24 TC/KBNN | 13-05-1997 | Về việc tập trung quản lý các khoản thu ngân sách Nhà nước qua kho bạc Nhà nước. |
XIV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH AN NINH - QUỐC PHÒNG
646 | Thông tư | 17 TT/V1 | 11-03-1993 | Hướng dẫn cơ chế cấp phát và quản lý vốn đặc biệt chương trình Biển Đông - Trường Sa |
647 | Thông tư | 72 TC/V1 | 26-8-1994 | Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính thực hiện quy chế quản lý dự trữ quốc gia |