Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 590/1997/TC-QĐ-TCT | Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 1997 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8, Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;
Căn cứ các khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a/NQ-HĐNN8 ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 31 NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị quyết số 293 NQ/UBTVQH9 ngày 08/11/1995 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP;
QUYẾT ĐỊNH
|
| Thuế suất (%) |
2710 | - Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi - tum, trừ dạng thô; Các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc chi ở nơi khác, có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi - tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó. |
|
| -- Xăng các loại: |
|
2710.00.11 | --- Xăng dùng cho máy bay | 10 |
2710.00.19 | --- Loại khác | 60 |
2710.00.20 | -- Diesel các loại | 50 |
2710.00.30 | -- Madut | 12 |
2710.00.40 | -- Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...) | 45 |
2710.00.50 | -- Dầu hoả thông dụng | 45 |
2710.00.60 | -- Naptha, Refomate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 60 |
2710.00.70 | -- Condensate và các chế phẩm tương tự | 15 |
2710.00.90 | -- Loại khác | 7 |
Điều 2.- Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/09/1997.
| Vũ Mộng Giao (Đã ký) |
- 1Quyết định 386/1998/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 61/1999/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 121/1999/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật bị bãi bỏ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 320/1997/TC-QĐ-TCT sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 326/1998/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 786/1998/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 1010/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 5Quyết định 121/1999/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật bị bãi bỏ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 280-TTg năm 1994 về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định 54-CP do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 2Quyết định 386/1998/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 61/1999/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 1991
Quyết định 590/1997/TC-QĐ-TCT sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- Số hiệu: 590/1997/TC-QĐ-TCT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/08/1997
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Vũ Mộng Giao
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra