Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 23TC/TCT

Hà Nội, ngày 07 tháng 3 năm 1995

THÔNG TƯ

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 23 TC/TCT NGÀY 7 THÁNG 03 NĂM 1995 HƯỚNG DẪN XỬ LÝ XE Ô TÔ, XE 2 BÁNH GẮN MÁY CÓ NGUỒN GỐC NHẬP TRÁI PHÉP ĐANG LƯU HÀNH TRONG MỘT SỐ ĐƠN VỊ QUÂN ĐỘI

Thi hành Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 6572 KTTH, ngày 22/11/1994 vê việc sử lý số xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép đang lưu hành trong một số đơn vụ quân đội, Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý như sau:

I/ ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC GIẢI QUYẾT

1. Những đơn vị quân đội có xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép đang sử dụng đã được Bộ Quốc phòng cho tạm đăng ký sử dụng hoặc chưa cho tạm đăng ký sử dụng (có danh sách đính kèm) thì được nộp thuế nhập khẩu để đăng ký lưu hành chính thức (thuế trước bạ, Bộ Tài chính có văn bản riêng).

2. Số xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép được phát hiện hoặc kê khai thêm ngoài danh sách kèm theo Thông tư này đều bị xử lý tịch thu.

3. Các đối tượng quy định ở điểm 1 nêu trên, phải đến kê khai danh sách (Ghi rõ tên đơn vị; địa chỉ trụ sở; nhãn hiệu xe, đời xe, số khung, số máy; nguồn gốc xe) tại cơ quan do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ định (cơ quan Thuế hoặc cơ quan Tài chính). Định kỳ hàng tháng, UBND các tỉnh, thành phố tổng hợp gửi báo cáo cho Bộ Tài chính vê số lượng xe có nguồn gốc nhập khẩu trái phép sẽ được đăng ký lưu hành chính thức đã đến kê khai nộp thuế và số xe bị xử lý tịch thu.

II/ THỦ TỤC THU THUẾ VÀ CHO ĐĂNG LÝ LƯU HÀNH.

1. Các đơn vị quân đội có xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép phải làm đơn xin làm thủ tục nộp thuế nhập khẩu (trong đơn phải cam đoan xe do đơn vị mua, được cấp hoặc được biếu, tặng, không có sự tranh chấp).

2. Khai báo, đăng ký nộp thuế.

3. Cơ quan Thuế, Tài chính, kiểm tra thực tế xe, ghi rõ loại xe, số khung, số máy, tình trạng xe.

4. Nộp thuế nhập khẩu theo quy định dưới đây:

a/ Thuế suất thuế nhập khẩu: Theo biểu thuế nhập khẩu hiện hành tại thời điểm đăng ký làm thủ tục nộp thuế nhập khẩu.

b/ Giá tính thuế: Căn cứ vào bảng giá tối thiểu ban hành kèm theo Quyết địn số 624 TC/TCT/QĐ, ngày 26/07/1994 của Bộ Tài chính để áp dụng.

Trường hợp những xe không có trong bảng giá nêu trên thì giá tính thuế nhập khẩu căn cứ vào giá tính lệ phí trước bạ quy định tại địa phương. Trường hợp trong bảng giá lệ phí trước bạ cũng không có thì giá tính thuế nhập khẩu do cơ quan Thuế và cơ quan Tài chính quy định theo đúng nguyên tắc quy định tại Điều 7 - nghị định số 54 CP ngày 28/08/1993 của Chính phủ.

5. Trường hợp trước đây, nếu chủ xe đã nộp tiền thuế, tiền phạt do địa phương quy định để được tạm thời lưu hành xe thì được khấu trừ phần đã nộp đồng thời truy thu phần còn thiếu về tiền thuế nhập khẩu theo quy định tại Thông tư này. Phần đã nộp trước đây có chênh lệch thừa so với mức tính theo quy định tại Thông ty này (nếu có) thì chủ xe không được hoàn lại số tiền nộp thừa.

Trường hợp nêu trên, chủ xe phải xuất trình đầy đủ chứng từ hợp lệ chứng minh về số tiền thuế, tiền phạt đã nộp.

6. Thủ tục đăng ký lưu hành đối với xe thuộc đối tượng trên phải có;

+ Quyết định xử lý của cơ quan Thuế, mẫu số CTT 31 (bản chính).

+ Biên lai thu tiền, mẫu số CTT 11 (bản chính) trong đó ghi rõ loại xe, số khung, sô máy, số tiền thuế nhập khẩu truy thu.

Mỗi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có các đơn vị quân đội đang lưu hành xe có nguồn gốc nhập lậu, thành lập một tổ công tác để xử lý (bao gồm thành phần: Thuế, Tài chính do thành viên thuế làm tổ trưởng) để giúp UBND tỉnh, thành phố chỉ đạo việc kê khai, xét duyệt và tổ chức làm thủ tục thu nộp thuế.

7. Số tiền truy thu thuế nhập khẩu cơ quan Thuế nộp vào tài khoản 922 "Tạm giữ chờ xử lý" của Sở Tài chính tỉnh, thành phố và được phân phối như sau:

+ 50% (Năm mươi phần trăm) nộp ngay về Ngân sách trung ương, hạch toán vào Mục 47 - Thu khác Ngân sách.

III/ TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo các cơ quan chức năng (Thuế, Tài chính) làm tập trung, dứt điểm việc kê khai nộp thuế của các đối tượng nêu tại Điểm 1 - Phần I - Thông tư này; Đảm bảo thực hiện nghiêm chỉnh Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ và tinh thần chỉ đạo của Thông tư này, xử lý hoàn thành trước ngày 30 tháng 06 năm 1995.

2. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có vấn đề gì vướng mắc thì hịp thời báo cáo về Bộ Tài chính để nghiên cứu giải quyết.

3. Đề nghị, Bộ Quốc phòng chỉ đạo cho các đơn vị quân đội đang lưu hành xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép đến cơ quan Thuế (Cục thuế) tại địa phương đơn vị đóng trụ sở để đăng ký, nộp thuế nhập khẩu và cho đăng ký lưu hành chính thức.

Vũ Mộng Giao

(Đã Ký)

BIỂU THỐNG KÊ

Ô TÔ NGUỒN GỐC NHẬP TRÁI PHÉP CÁC ĐƠN VỊ TỰ MUA ĐÃ ĐƯỢC ĐĂNG KÝ TẠM
(Kèm theo Thông tư số 23 TC/TCT ngày 21 tháng 03 năm 1995)

I. TRƯỚC THÁNG 1/1992

Số TT

Tên đơn vị mua xe

Nhãn hiệu xe

Số khung

Số máy

1

Quân khu 3(CT Duyên hải)

DATSUN (4)

940

6802485

2

Bộ Quốc phòng

MERCEDES (4)

10021007

20920100

3

-nt-

TOYOTA (12)

7426

705395

4

Quân chủng không quân(A42)

PEUGEOT (4)

3551A11

13274886

5

TC2 (Văn phòng)

BESTA (12)

112910

95895

6

(TOCECO)

TOYOTA

0011140

311914

7

-

TOYOTA

004368

X 04

8

-

HONDA

076160

1012909

9

-

TOYOTA

6001794

0376982

10

-

HONDA

225624

3003340

11

-

HONDA

224789

3003017

12

Quân khu 7 (BTM)

LADA

95300

60005

13

- (BCHQS Đồng Nai)

TOYOTA (4)

78141

41651

14

- (C/T D/vụ Miền đông)

MITSUBISHI (4)

11093

78471

15

- -

MISUBISHI

7104

400580

16

- (BCHQS T/P HCM)

MISUBISHI

11276

981803

17

- (BTM)

TOYOTA

31463

35574

18

- (C/T Lâm sản)

MISUBISHI

747

4081

19

- (Cục HC, Xí nghiệp)

TOYOTA

406043

17726

20

- (BCHQS Long An)

MISUBISHI

7779

33418

21

- (C/T Phương đông)

TOYOTA

21626

91481

22

- (Xí nghiệp quân trang)

TOYOTA

29628

119149

23

- (BCHQS Đồng Nai)

TOYOTA

57184

84493

24

Quân khu 5 (Cty Hùng Vương)

HONDA (4)

32809

6225

25

- (Cục C/trị)

MISUBISHI

8011228

79231

26

- (BCHQS Q/Nam - Đ/Nẵng

TOYOTA

29124

312

27

Quân khu 9 (BTM)

MERCEDES

114015

165691

28

- BCHQS Kiên Giang

MERCEDES

30077

20317

29

-

MERCEDES

56844

38634

30

ư- (F330)

TOYOTA (12)

50837

21787

31

- (E -659)

TOYOTA (4)

3354

2571

32

- (BTM)

BMW (4)

5046064

27360

33

- (X/nghiệp 412)

TOYOTA (4)

7040627

5883671

34

- (Cục KT)

MITSUBISHI

7716

31250

35

- (BCHQS Đồng Tháp )

PEUGEOT(505)

63608

641228

36

- (BCHQS Kiên Giang)

NISSAN (4)

29562

34483

37

BCCB (C/t X/dựng 25/3)

NISSAN (4)

86297

3804846

38

BCĐC (Văn phòng)

TOYOTA (4)

040163

022748

II. TỪ 1/1/92 ĐẾN 5/10/92

Số TT

Tên đơn vị mua xe

Nhãn hiệu xe

Số khung

Số máy

1

BTTM (Cục bản đồ)

NISSAN (4)

31001776

58203

2

-

HONDA (4)

1100458

1090488

3

-

HONDA (4)

11024508

1024321

4

-

TOYOTA (4)

6194432

2613210

5

TCCNQF (C/t sx Dvụ 2)

TOYOTA (4)

2491684

6223787

6

-

TOYOTA (4)

60073196

09833892

7

QK3 (C/t Duyên hải)

NISSAN (4)

888339

556233

8

-

PEUGEOT (4)

536033

394704

9

QK5 (BCHQS Gia Lai)

LADA (4)

99611

73962

10

- (BCHQS Đắc Lăc)

HONDA (4)

20010

1004826

11

- (BCHQS QNĐN)

TOYOTA (8)

12705

292653

12

- (Cục HC)

- (4)

59045

269671

13

- (Cục KT)

- (4)

98490

21998

14

- (C/t v/tải biển 234)

- (4)

6057718

5679403

15

- (Viện QY 17)

MAZDA

502929

40902

16

- (BCHQS Lâm đồng)

NISSAN (4)

236794

258879

17

- (C/t Hải Vân)

MITSUBISHI

14859

858

18

BCCB (CT Lũng Lô)

NISSAN (4)

104422

7721336

19

- (Z-756)

TOYOTA (4)

6048304

1022707

20

BCTT (M-1)

MAZDA (4)

518256

972631

21

- (Z-755)

TOYOTA (4)

700491372

997766

22

- (XN M3)

NISSAN (4)

41464

105843

23

- (Lữ 596)

- (4)

3829

85849

24

QK7 (BCHQSĐồng Nai)

DATSUN

88690

68226

25

- (Văn phòng)

TOYOTA

1162

20714

26

- (Phòng kinh tế)

-

23300

94319

27

- (C/t dịch vụ Miền đông)

-

91418

21626

28

- (BCHQS Tây ninh)

DATSUN

2549

324538

29

- ( - Đồng Nai)

-

88273

629553

30

- (Cục Chính trị)

FORD

4579

388802

31

- (BCHQS Sông Bé)

DATSUN

1597

808492

32

- ( - Tây Ninh)

-

1319

808769

33

- ( - Sông Bé)

HONDA

13726

9350

34

- ( - Đồng Nai)

NISSAN

43885

50779

35

- (Cục kỹ thuật)

TOYOTA

63505

78595

36

- (C/t lâm sản 7)

DATSUN

1733

13331

37

- (C/t Phương Đông)

HONDA

33604

6565

38

- (BCHQS TP HCM)

-

37924

526510

39

- (Nhà khách TSN)

TOYOTA

60079

71570

40

QK9 (F339)

- (4)

28629

30869

41

- (BCHQS Minh hải)

NISSAN (4)

79382

50692

42

- (F-339)

TOYOTA (4)

54726

26240

43

TC2 (Cục 120

- (4)

1140013769

0384238

44

-

- (4)

009669

61323

45

-

- (4)

003993

03VC46

46

-

NISSAN (4)

3317704

489078

47

-

BESTAKIA (12)

112904

2095990

48

- (TOCECO)

HONDA

216875

23801939

49

QĐ4 (BTM)

TOYOTA (4)

31224

3917

50

-

DATSUN (4)

1483

9265

51

- (F-7)

TOYOTA (4)

7489

5887

52

- (F-9)

- (4)

9904

8872

53

- (Lữ 22)

HONDA (4)

6860

1580

54

Học viện Lục Quân

NISSAN (4)

18309969

543577

56

-

- (4)

211339

211828

57

-

- (4)

500840

299177

58

-

HONDA (4)

1002974

1003094

59

-

- (4)

225794

3003470

60

-

TOYOTA (12)

0000495

0033895

61

BCĐC (Văn phòng)

NISSAN (4)

116926

787780

62

- (Trường SQBC)

TOYOTA (15)

0.00704

0.09098

63

QCKQ (Nhà máy A32)

NISSAN (4)

103667

766363

III. TỪ 6/10/92 ĐẾN NAY

Số TT

Tên đơn vị mua xe

Nhãn hiệu xe

Số khung

Số máy

1

BTTM (Cục Bản Đồ)

NISSAN (4)

553815

18391313

2

-

HONDA (4)

1070588

1060552

3

TCCT (XN Phim QĐ)

NISSAN (4)

126838

30475610

4

TCHC (XN173)

- (4)

12108937

20783147

5

- (Viện 175)

HONDA (4)

154191

2248552

6

- (Công ty may 20)

NISSAN (4)

12104436

20770641

7

- (Công ty may 32)

TOYOTA (12)

40014414

402166

8

-

HONDA (4)

317659

34013229

9

- (Nông trường 1A)

TOYOTA (4)

29688

50359

10

- (C/t may 28)

- (4)

68216

13812

11

-

NISSAN (4)

234198

20435256

12

TCHC (ĐĐ 11)

TOYOTA (4)

800072397

666006

13

-

- (4)

611589

6662458

14

-

- (4)

93278

8389

15

-

- (4)

9004229

6157998

16

-

- (4)

376079

14935

17

-

- (4)

80008907

7677879

18

- (C/t 246)

NISSAN (4)

138539

784705

19

TCKT (Cục QLXM -J250)

- (4)

31226

278364

20

- (Cục QLXM - J258)

SONATA (4)

462072

42628

21

- (Cục QLXM -Z151)

TOYOTA (4)

60035328

217181

22

- (Cục QLXM-Z155)

NISSAN (4)

11523885

18325994

23

- (Cục QLXM-Z751)

TOYOTA (4)

23356

94390

24

- -

DATSUN (4)

504478

59006

25

- -

PEUGOET (4)

52727

407027

26

- -

DATSSUN (4)

28629

3072

27

- -

TOYOTA (4)

3459

10807

28

- -

- (4)

58560

73741

29

- -

DATSUN (4)

1110

804958

30

- -

TOYOTA (4)

30322

39084

31

- -

- (4)

1450

906270

32

- -

- (12)

5336

684036

33

- (Cục TCĐL- CL)

DATSUN (4)

3691

835317

34

- (C/T Xuân Mai)

NISSAN (4)

3272

830388

35

- (Cục QL-XM -XN 7/5)

- (4)

76912

19348

36

- ( Cục QLXM - X203)

- (4)

81315

153031

37

- (Cục QLXM-Viện KT ôtô)

- (4)

12004242

18634817

38

- ( - -Trường KT ôtô 2

- (4)

988

1419

39

- (Cơ quan cục QLXM

TOYOTA (4)

14894

411909

40

-

- (4)

120105

202636

41

- (Cơ quan T/trực cục QLXM)

NISSAN (4)

29994

92938

42

- (Cục quân khí)

- (4)

103449

5553551

43

-

TOYOTA (4)

297102

47252

44

-

- (4)

60661

12409952

45

-

MAZDA (12)

250175

562331

46

-

NISSAN (4)

605408

507316

47

-

TOYOTA (4)

4640353

958298

48

-

NISSAN (4)

12000759

18204436

49

-

TOYOTA (4)

67147

271712

50

TC CNQF (Z159)

NISSAN (4)

630283

537072

51

- (CT Vật tư)

TOYOTA (4)

176

221981

52

- (CTDVTH 2)

HONDA (4)

26411

1010600

53

- (Z111)

TOYOTA (4)

31291

262528

54

- (C/t Vật tư 2)

NISSAN (4)

602486

60401

55

- (Z181, CT Sao Mai)

- (4)

5271

116866

56

- -

MAZDA (4)

1844915

308446

57

- (Z125)

NISSAN (4)

108044

781800

58

- (Z181, Sao Mai)

TOYOTA (4)

51658

1216867

59

- (CT Vật tư)

- (15)

14446

402756

60

- (Z121)

NISSAN (4)

104434

9140748

61

- -

- (4)

441211029

20783614

62

- (X 18)

- (4)

524441

18328425

63

- (Viện Vũ khí)

- (4)

606105

508733

64

- (C/t Tây Hồ)

TOYOTA (4)

114057

366565

65

- (Z131)

HONDA (4)

27670

3003744

66

- (Văn phòng)

- (4)

63398

3023036

67

- -

TOYOTA (4)

212131439

35272

68

TC2 (Cục 25)

MITSUBISH(12)

1197

7264

69

- (Đoàn 5)

MAZDA (4)

132151

3763192

70

- (C/t TOCECO)

TOYOTA (4)

1248855

569257

71

- -

- (4)

43032

38825

72

QK3 (C40 - Bộ Tham mưu) HONDA (4)

1692

2808

73

-

- (4)

119223

7125

74

-

TOYOTA (4)

500014

462920

75

- (CT Duyên Hải)

NISSAN (4)

107083

480012

76

- (BCHQS Nam Hà)

- (4)

107093

780008

77

- (F319)

DATSUN (4)

1539

16810065

78

-

NISSAN (4)

253214

260663

79

- (C/t Than Duyên Hải)

- (4)

115259

197354

80

- (Trường Quân chính)

- (4)

869

204685

81

- (Ban c/trình lấn biển)

- (4)

533174

314270

82

- (F 395)

- (4)

599937

496674

83

- (C/ty D.V T/mại H. hảI)

- (4)

108422

782465

84

- (XN d.vu vật tư XNK)

TOYOTA (4)

305890

867119

85

- (C/t Than Duyên Hải)

- (4)

26162

566889

86

- (BCHQS Quảng Ninh)

NISSAN (4)

220032

221608

87

- (C/t Than Duyên Hải)

- (4)

107219

780279

88

- (BCHQS Nam Hà)

TOYOTA (4)

500738

5087025

89

- (C/t D.vụ T/mại H.Hải)

NISSAN (4)

785313

110154

90

- (Xưởng 81 -CKT)

- (4)

117838

691313

91

QK4 (C/trình hợp tác k/tế)

TOYOTA (4)

28234

3548921

92

QK5 (BCHQS Gia Lai)

NISSAN (4)

120579

755248

93

- (BCHQS Đắc lắc)

- (4)

201209

642395

94

- (BCHQS QN-ĐN)

- (4)

67040

77284

95

- (C/ty V/tải biển 234)

TOYOTA (4)

171008860

6496439

96

- -

NISSAN (4)

738021

109629

97

- (BCHQS Lâm Đồng)

HONDA (4)

26914

1021887

98

- -

TOYOTA (4)

191563

172354

99

- -

- (4)

32460

864980

100

- -

- (15)

14862

12178

101

- Cục Chính trị

- (4)

48812

116347

102

- Trường Quân chính 1

NISSAN (4)

612760

523831

103

- Văn phòng

TOYOTA (15)

399376

14268

104

QĐ 1 (Văn Phòng)

- (12)

14283

398994

105

QĐ 2 (Văn Phòng)

- (4)

1060

6429

106

-

- (4)

5004310

116206

107

-

- (4)

1719014802

12389

108

-

NISSAN (4)

544825

363741

109

-

- (4)

31157

655412

110

-

TOTOTA (4)

137078

649302

111

QĐ 3 (F320)

- (4)

6497

1832

112

- (Văn phòng)

NISSAN (4)

44380

82306

113

- -

- (4)

73177

737342

114

QKTĐ (C/ty Thăng Long)

- (4)

1037

405320

115

QCPK (CT Hạ Long)

HONDA (4)

64294

14015723

116

- (Nhà máy A31)

NISSAN (4)

11024967

18091289

117

QCKQ (F370)

- (4)

14750

611088

118

-

TOYOTA (15)

14266

399019

119

-

NISSAN (4)

108331

19258

120

-

- (4)

31051759

240301944

121

- (Nhà máy A42)

TOYOTA (4)

1140015344

422837

122

- (C.ty ACC)

NISSAN (4)

12051930

18700288

123

- (Xí nghiệp 244)

TOYOTA (4)

542951

2536760

124

QCHQ (Z753)

NISSAN (4)

525821

330387

125

- (XN 55)

MERCEDES (4)

90779

2041704

126

- (Cục KT)

HONDA (4)

327157

402264

127

- (K710-Cục KT)

TOYOTA (4)

4029324

6100385

128

- (Văn phòng)

HONDA (4)

13027

4008775

129

- (Vùng 3)

MITSUBISHI (12)

1481

6714

130

- (Trường T.cấp tầu)

HONDA (4)

106539

1015356

131

- (Đoàn 22 Hạ Long)

NISSAN (4)

31648

79446

132

- -

TOYOTA (4)

41922

150404

133

- (Đoàn 6)

LADA (4)

871541

484466

134

BCCB (Viện KT)

NISSAN (4)

321821

237219

135

- (Z756)

TOYOTA (4)

44740

901498

136

- (X49)

HONDA (4)

2116

1501997

137

- (Z756)

MERCEDES (4)

69517

47495

138

- (X49)

TOYOTA (4)

160565

737307

139

- (C.t Lũng Lô)

NISSAN (4)

3023

585

140

- -

- (4)

12107998

781513

141

- -

TOYOTA (4)

16961

79682

142

BCTT (Văn phòng)

HONDA (4)

1091109

2078136

143

- (X.n M1)

TOYOTA (4)

752900

998491

144

BCTG (C.t X.dựng Nghĩa Đô)

- (4)

118694

3045540

145

- (Z-153)

- (4)

27469

3529193

146

- (Trường HSQ KT 1)

NISSAN (4)

2711

825109

147

Cục Tài chính (cơ quan)

TOYOTA (12)

9558

7557109

148

Viện KTQS (C/ty x.d Hà đô)

- (4)

7003640

16591

149

- (XN T.bị Đ/cơ)

NISSAN (4)

5507798

626991

150

- (C/ty Đ/tử tin học

TOYOTA (4)

114286

571071

151

- (Viện hoá kỹ thuật)

NISSAN (4)

824

204758

152

- (Trung tâm máy tính)

TOYOTA (4)

91524654

3554543

153

Viện KTQS 2

PEUGEOT (4)

1077363

1733443

154

-

MITSUBISHI (4)

7401548

7637

155

DD 12 (X.nghiệp xây dựng 4)

TOYOTA (4)

12181

164146

156

Bộ TTM (Cục QLHC)

NISSAN

108216

782058

157

-

-

110259

785658

158

-

-

110256

785602

159

-

-

110460

785571

160

-

-

110127

785547

161

-

TOYOTA

1910022908

1562274

162

-

HONDA

317732

4013140

163

TC CNQP-KT (C/tV.tư 1)

NISSAN

244858

254264

164

BCCB (C.t Lũng Lô)

MITSUBISHI (4)

400123

1063

165

-

TOYOTA (4)

7025841

3531317

166

-

NISSAN (4)

12300996

20284037

167

QK1 (X.n Đá ốp lát)

- (4)

12046903

18686085

168

- (F-346)

- (4)

128978

071049

169

QK2 (Văn phòng)

- (4)

25048

267469

170

- (BCHQS Vĩnh Phú)

- (4)

5442

227618

171

QK3 (Bộ tham mưu)

TOYOTA (4)

26350

51566212

172

- (C.ty V.tải biển Đ.hải

- (12)

15287

422966

173

-

- (4)

3199311

486546

174

- (BCHQS Quảng Ninh)

NISSAN (4)

51280

310495

175

- (Bộ tham mưu)

- (4)

20381

25061

176

-

- (4)

13311575

20448495

177

- (F-319)

- (4)

11516

12003413

178

- (X.n d.vu v.tải XNK)

HONDA (4)

20637

13007018

179

-

TOYOTA (4)

9000868

1623316412

180

- (X.n c.biến gỗ XK)

NISSAN (4)

100450

180074

181

- (BTM)

TOYOTA(4)

798837

174785

182

- (X.nghiệp 985)

NISSAN (4)

12108023

20781367X

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 23 TC/TCT-1995 hướng dẫn xử lý xe ô tô, xe hai bánh gắn máy có nguồn gốc nhập trái phép đang lưu hành trong một số đơn vị quân đội do Bộ Thương mại ban hành

  • Số hiệu: 23TC/TCT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 07/03/1995
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Vũ Mộng Giao
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/03/1995
  • Ngày hết hiệu lực: 16/10/1999
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản