BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23TC/TCT | Hà Nội, ngày 07 tháng 3 năm 1995 |
Thi hành Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 6572 KTTH, ngày 22/11/1994 vê việc sử lý số xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép đang lưu hành trong một số đơn vụ quân đội, Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý như sau:
1. Những đơn vị quân đội có xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép đang sử dụng đã được Bộ Quốc phòng cho tạm đăng ký sử dụng hoặc chưa cho tạm đăng ký sử dụng (có danh sách đính kèm) thì được nộp thuế nhập khẩu để đăng ký lưu hành chính thức (thuế trước bạ, Bộ Tài chính có văn bản riêng).
2. Số xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép được phát hiện hoặc kê khai thêm ngoài danh sách kèm theo Thông tư này đều bị xử lý tịch thu.
3. Các đối tượng quy định ở điểm 1 nêu trên, phải đến kê khai danh sách (Ghi rõ tên đơn vị; địa chỉ trụ sở; nhãn hiệu xe, đời xe, số khung, số máy; nguồn gốc xe) tại cơ quan do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ định (cơ quan Thuế hoặc cơ quan Tài chính). Định kỳ hàng tháng, UBND các tỉnh, thành phố tổng hợp gửi báo cáo cho Bộ Tài chính vê số lượng xe có nguồn gốc nhập khẩu trái phép sẽ được đăng ký lưu hành chính thức đã đến kê khai nộp thuế và số xe bị xử lý tịch thu.
II/ THỦ TỤC THU THUẾ VÀ CHO ĐĂNG LÝ LƯU HÀNH.
1. Các đơn vị quân đội có xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép phải làm đơn xin làm thủ tục nộp thuế nhập khẩu (trong đơn phải cam đoan xe do đơn vị mua, được cấp hoặc được biếu, tặng, không có sự tranh chấp).
2. Khai báo, đăng ký nộp thuế.
3. Cơ quan Thuế, Tài chính, kiểm tra thực tế xe, ghi rõ loại xe, số khung, số máy, tình trạng xe.
4. Nộp thuế nhập khẩu theo quy định dưới đây:
a/ Thuế suất thuế nhập khẩu: Theo biểu thuế nhập khẩu hiện hành tại thời điểm đăng ký làm thủ tục nộp thuế nhập khẩu.
Trường hợp những xe không có trong bảng giá nêu trên thì giá tính thuế nhập khẩu căn cứ vào giá tính lệ phí trước bạ quy định tại địa phương. Trường hợp trong bảng giá lệ phí trước bạ cũng không có thì giá tính thuế nhập khẩu do cơ quan Thuế và cơ quan Tài chính quy định theo đúng nguyên tắc quy định tại Điều 7 - nghị định số 54 CP ngày 28/08/1993 của Chính phủ.
5. Trường hợp trước đây, nếu chủ xe đã nộp tiền thuế, tiền phạt do địa phương quy định để được tạm thời lưu hành xe thì được khấu trừ phần đã nộp đồng thời truy thu phần còn thiếu về tiền thuế nhập khẩu theo quy định tại Thông tư này. Phần đã nộp trước đây có chênh lệch thừa so với mức tính theo quy định tại Thông ty này (nếu có) thì chủ xe không được hoàn lại số tiền nộp thừa.
Trường hợp nêu trên, chủ xe phải xuất trình đầy đủ chứng từ hợp lệ chứng minh về số tiền thuế, tiền phạt đã nộp.
6. Thủ tục đăng ký lưu hành đối với xe thuộc đối tượng trên phải có;
+ Quyết định xử lý của cơ quan Thuế, mẫu số CTT 31 (bản chính).
+ Biên lai thu tiền, mẫu số CTT 11 (bản chính) trong đó ghi rõ loại xe, số khung, sô máy, số tiền thuế nhập khẩu truy thu.
Mỗi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có các đơn vị quân đội đang lưu hành xe có nguồn gốc nhập lậu, thành lập một tổ công tác để xử lý (bao gồm thành phần: Thuế, Tài chính do thành viên thuế làm tổ trưởng) để giúp UBND tỉnh, thành phố chỉ đạo việc kê khai, xét duyệt và tổ chức làm thủ tục thu nộp thuế.
7. Số tiền truy thu thuế nhập khẩu cơ quan Thuế nộp vào tài khoản 922 "Tạm giữ chờ xử lý" của Sở Tài chính tỉnh, thành phố và được phân phối như sau:
+ 50% (Năm mươi phần trăm) nộp ngay về Ngân sách trung ương, hạch toán vào Mục 47 - Thu khác Ngân sách.
2. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có vấn đề gì vướng mắc thì hịp thời báo cáo về Bộ Tài chính để nghiên cứu giải quyết.
3. Đề nghị, Bộ Quốc phòng chỉ đạo cho các đơn vị quân đội đang lưu hành xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép đến cơ quan Thuế (Cục thuế) tại địa phương đơn vị đóng trụ sở để đăng ký, nộp thuế nhập khẩu và cho đăng ký lưu hành chính thức.
Vũ Mộng Giao (Đã Ký) |
Ô TÔ NGUỒN GỐC NHẬP TRÁI PHÉP CÁC ĐƠN VỊ TỰ MUA ĐÃ ĐƯỢC ĐĂNG KÝ TẠM
(Kèm theo Thông tư số 23 TC/TCT ngày 21 tháng 03 năm 1995)
I. TRƯỚC THÁNG 1/1992
Số TT | Tên đơn vị mua xe | Nhãn hiệu xe | Số khung | Số máy |
1 | Quân khu 3(CT Duyên hải) | DATSUN (4) | 940 | 6802485 |
2 | Bộ Quốc phòng | MERCEDES (4) | 10021007 | 20920100 |
3 | -nt- | TOYOTA (12) | 7426 | 705395 |
4 | Quân chủng không quân(A42) | PEUGEOT (4) | 3551A11 | 13274886 |
5 | TC2 (Văn phòng) | BESTA (12) | 112910 | 95895 |
6 | (TOCECO) | TOYOTA | 0011140 | 311914 |
7 | - | TOYOTA | 004368 | X 04 |
8 | - | HONDA | 076160 | 1012909 |
9 | - | TOYOTA | 6001794 | 0376982 |
10 | - | HONDA | 225624 | 3003340 |
11 | - | HONDA | 224789 | 3003017 |
12 | Quân khu 7 (BTM) | LADA | 95300 | 60005 |
13 | - (BCHQS Đồng Nai) | TOYOTA (4) | 78141 | 41651 |
14 | - (C/T D/vụ Miền đông) | MITSUBISHI (4) | 11093 | 78471 |
15 | - - | MISUBISHI | 7104 | 400580 |
16 | - (BCHQS T/P HCM) | MISUBISHI | 11276 | 981803 |
17 | - (BTM) | TOYOTA | 31463 | 35574 |
18 | - (C/T Lâm sản) | MISUBISHI | 747 | 4081 |
19 | - (Cục HC, Xí nghiệp) | TOYOTA | 406043 | 17726 |
20 | - (BCHQS Long An) | MISUBISHI | 7779 | 33418 |
21 | - (C/T Phương đông) | TOYOTA | 21626 | 91481 |
22 | - (Xí nghiệp quân trang) | TOYOTA | 29628 | 119149 |
23 | - (BCHQS Đồng Nai) | TOYOTA | 57184 | 84493 |
24 | Quân khu 5 (Cty Hùng Vương) | HONDA (4) | 32809 | 6225 |
25 | - (Cục C/trị) | MISUBISHI | 8011228 | 79231 |
26 | - (BCHQS Q/Nam - Đ/Nẵng | TOYOTA | 29124 | 312 |
27 | Quân khu 9 (BTM) | MERCEDES | 114015 | 165691 |
28 | - BCHQS Kiên Giang | MERCEDES | 30077 | 20317 |
29 | - | MERCEDES | 56844 | 38634 |
30 | ư- (F330) | TOYOTA (12) | 50837 | 21787 |
31 | - (E -659) | TOYOTA (4) | 3354 | 2571 |
32 | - (BTM) | BMW (4) | 5046064 | 27360 |
33 | - (X/nghiệp 412) | TOYOTA (4) | 7040627 | 5883671 |
34 | - (Cục KT) | MITSUBISHI | 7716 | 31250 |
35 | - (BCHQS Đồng Tháp ) | PEUGEOT(505) | 63608 | 641228 |
36 | - (BCHQS Kiên Giang) | NISSAN (4) | 29562 | 34483 |
37 | BCCB (C/t X/dựng 25/3) | NISSAN (4) | 86297 | 3804846 |
38 | BCĐC (Văn phòng) | TOYOTA (4) | 040163 | 022748 |
II. TỪ 1/1/92 ĐẾN 5/10/92
Số TT | Tên đơn vị mua xe | Nhãn hiệu xe | Số khung | Số máy |
1 | BTTM (Cục bản đồ) | NISSAN (4) | 31001776 | 58203 |
2 | - | HONDA (4) | 1100458 | 1090488 |
3 | - | HONDA (4) | 11024508 | 1024321 |
4 | - | TOYOTA (4) | 6194432 | 2613210 |
5 | TCCNQF (C/t sx Dvụ 2) | TOYOTA (4) | 2491684 | 6223787 |
6 | - | TOYOTA (4) | 60073196 | 09833892 |
7 | QK3 (C/t Duyên hải) | NISSAN (4) | 888339 | 556233 |
8 | - | PEUGEOT (4) | 536033 | 394704 |
9 | QK5 (BCHQS Gia Lai) | LADA (4) | 99611 | 73962 |
10 | - (BCHQS Đắc Lăc) | HONDA (4) | 20010 | 1004826 |
11 | - (BCHQS QNĐN) | TOYOTA (8) | 12705 | 292653 |
12 | - (Cục HC) | - (4) | 59045 | 269671 |
13 | - (Cục KT) | - (4) | 98490 | 21998 |
14 | - (C/t v/tải biển 234) | - (4) | 6057718 | 5679403 |
15 | - (Viện QY 17) | MAZDA | 502929 | 40902 |
16 | - (BCHQS Lâm đồng) | NISSAN (4) | 236794 | 258879 |
17 | - (C/t Hải Vân) | MITSUBISHI | 14859 | 858 |
18 | BCCB (CT Lũng Lô) | NISSAN (4) | 104422 | 7721336 |
19 | - (Z-756) | TOYOTA (4) | 6048304 | 1022707 |
20 | BCTT (M-1) | MAZDA (4) | 518256 | 972631 |
21 | - (Z-755) | TOYOTA (4) | 700491372 | 997766 |
22 | - (XN M3) | NISSAN (4) | 41464 | 105843 |
23 | - (Lữ 596) | - (4) | 3829 | 85849 |
24 | QK7 (BCHQSĐồng Nai) | DATSUN | 88690 | 68226 |
25 | - (Văn phòng) | TOYOTA | 1162 | 20714 |
26 | - (Phòng kinh tế) | - | 23300 | 94319 |
27 | - (C/t dịch vụ Miền đông) | - | 91418 | 21626 |
28 | - (BCHQS Tây ninh) | DATSUN | 2549 | 324538 |
29 | - ( - Đồng Nai) | - | 88273 | 629553 |
30 | - (Cục Chính trị) | FORD | 4579 | 388802 |
31 | - (BCHQS Sông Bé) | DATSUN | 1597 | 808492 |
32 | - ( - Tây Ninh) | - | 1319 | 808769 |
33 | - ( - Sông Bé) | HONDA | 13726 | 9350 |
34 | - ( - Đồng Nai) | NISSAN | 43885 | 50779 |
35 | - (Cục kỹ thuật) | TOYOTA | 63505 | 78595 |
36 | - (C/t lâm sản 7) | DATSUN | 1733 | 13331 |
37 | - (C/t Phương Đông) | HONDA | 33604 | 6565 |
38 | - (BCHQS TP HCM) | - | 37924 | 526510 |
39 | - (Nhà khách TSN) | TOYOTA | 60079 | 71570 |
40 | QK9 (F339) | - (4) | 28629 | 30869 |
41 | - (BCHQS Minh hải) | NISSAN (4) | 79382 | 50692 |
42 | - (F-339) | TOYOTA (4) | 54726 | 26240 |
43 | TC2 (Cục 120 | - (4) | 1140013769 | 0384238 |
44 | - | - (4) | 009669 | 61323 |
45 | - | - (4) | 003993 | 03VC46 |
46 | - | NISSAN (4) | 3317704 | 489078 |
47 | - | BESTAKIA (12) | 112904 | 2095990 |
48 | - (TOCECO) | HONDA | 216875 | 23801939 |
49 | QĐ4 (BTM) | TOYOTA (4) | 31224 | 3917 |
50 | - | DATSUN (4) | 1483 | 9265 |
51 | - (F-7) | TOYOTA (4) | 7489 | 5887 |
52 | - (F-9) | - (4) | 9904 | 8872 |
53 | - (Lữ 22) | HONDA (4) | 6860 | 1580 |
54 | Học viện Lục Quân | NISSAN (4) | 18309969 | 543577 |
56 | - | - (4) | 211339 | 211828 |
57 | - | - (4) | 500840 | 299177 |
58 | - | HONDA (4) | 1002974 | 1003094 |
59 | - | - (4) | 225794 | 3003470 |
60 | - | TOYOTA (12) | 0000495 | 0033895 |
61 | BCĐC (Văn phòng) | NISSAN (4) | 116926 | 787780 |
62 | - (Trường SQBC) | TOYOTA (15) | 0.00704 | 0.09098 |
63 | QCKQ (Nhà máy A32) | NISSAN (4) | 103667 | 766363 |
III. TỪ 6/10/92 ĐẾN NAY
Số TT | Tên đơn vị mua xe | Nhãn hiệu xe | Số khung | Số máy |
1 | BTTM (Cục Bản Đồ) | NISSAN (4) | 553815 | 18391313 |
2 | - | HONDA (4) | 1070588 | 1060552 |
3 | TCCT (XN Phim QĐ) | NISSAN (4) | 126838 | 30475610 |
4 | TCHC (XN173) | - (4) | 12108937 | 20783147 |
5 | - (Viện 175) | HONDA (4) | 154191 | 2248552 |
6 | - (Công ty may 20) | NISSAN (4) | 12104436 | 20770641 |
7 | - (Công ty may 32) | TOYOTA (12) | 40014414 | 402166 |
8 | - | HONDA (4) | 317659 | 34013229 |
9 | - (Nông trường 1A) | TOYOTA (4) | 29688 | 50359 |
10 | - (C/t may 28) | - (4) | 68216 | 13812 |
11 | - | NISSAN (4) | 234198 | 20435256 |
12 | TCHC (ĐĐ 11) | TOYOTA (4) | 800072397 | 666006 |
13 | - | - (4) | 611589 | 6662458 |
14 | - | - (4) | 93278 | 8389 |
15 | - | - (4) | 9004229 | 6157998 |
16 | - | - (4) | 376079 | 14935 |
17 | - | - (4) | 80008907 | 7677879 |
18 | - (C/t 246) | NISSAN (4) | 138539 | 784705 |
19 | TCKT (Cục QLXM -J250) | - (4) | 31226 | 278364 |
20 | - (Cục QLXM - J258) | SONATA (4) | 462072 | 42628 |
21 | - (Cục QLXM -Z151) | TOYOTA (4) | 60035328 | 217181 |
22 | - (Cục QLXM-Z155) | NISSAN (4) | 11523885 | 18325994 |
23 | - (Cục QLXM-Z751) | TOYOTA (4) | 23356 | 94390 |
24 | - - | DATSUN (4) | 504478 | 59006 |
25 | - - | PEUGOET (4) | 52727 | 407027 |
26 | - - | DATSSUN (4) | 28629 | 3072 |
27 | - - | TOYOTA (4) | 3459 | 10807 |
28 | - - | - (4) | 58560 | 73741 |
29 | - - | DATSUN (4) | 1110 | 804958 |
30 | - - | TOYOTA (4) | 30322 | 39084 |
31 | - - | - (4) | 1450 | 906270 |
32 | - - | - (12) | 5336 | 684036 |
33 | - (Cục TCĐL- CL) | DATSUN (4) | 3691 | 835317 |
34 | - (C/T Xuân Mai) | NISSAN (4) | 3272 | 830388 |
35 | - (Cục QL-XM -XN 7/5) | - (4) | 76912 | 19348 |
36 | - ( Cục QLXM - X203) | - (4) | 81315 | 153031 |
37 | - (Cục QLXM-Viện KT ôtô) | - (4) | 12004242 | 18634817 |
38 | - ( - -Trường KT ôtô 2 | - (4) | 988 | 1419 |
39 | - (Cơ quan cục QLXM | TOYOTA (4) | 14894 | 411909 |
40 | - | - (4) | 120105 | 202636 |
41 | - (Cơ quan T/trực cục QLXM) | NISSAN (4) | 29994 | 92938 |
42 | - (Cục quân khí) | - (4) | 103449 | 5553551 |
43 | - | TOYOTA (4) | 297102 | 47252 |
44 | - | - (4) | 60661 | 12409952 |
45 | - | MAZDA (12) | 250175 | 562331 |
46 | - | NISSAN (4) | 605408 | 507316 |
47 | - | TOYOTA (4) | 4640353 | 958298 |
48 | - | NISSAN (4) | 12000759 | 18204436 |
49 | - | TOYOTA (4) | 67147 | 271712 |
50 | TC CNQF (Z159) | NISSAN (4) | 630283 | 537072 |
51 | - (CT Vật tư) | TOYOTA (4) | 176 | 221981 |
52 | - (CTDVTH 2) | HONDA (4) | 26411 | 1010600 |
53 | - (Z111) | TOYOTA (4) | 31291 | 262528 |
54 | - (C/t Vật tư 2) | NISSAN (4) | 602486 | 60401 |
55 | - (Z181, CT Sao Mai) | - (4) | 5271 | 116866 |
56 | - - | MAZDA (4) | 1844915 | 308446 |
57 | - (Z125) | NISSAN (4) | 108044 | 781800 |
58 | - (Z181, Sao Mai) | TOYOTA (4) | 51658 | 1216867 |
59 | - (CT Vật tư) | - (15) | 14446 | 402756 |
60 | - (Z121) | NISSAN (4) | 104434 | 9140748 |
61 | - - | - (4) | 441211029 | 20783614 |
62 | - (X 18) | - (4) | 524441 | 18328425 |
63 | - (Viện Vũ khí) | - (4) | 606105 | 508733 |
64 | - (C/t Tây Hồ) | TOYOTA (4) | 114057 | 366565 |
65 | - (Z131) | HONDA (4) | 27670 | 3003744 |
66 | - (Văn phòng) | - (4) | 63398 | 3023036 |
67 | - - | TOYOTA (4) | 212131439 | 35272 |
68 | TC2 (Cục 25) | MITSUBISH(12) | 1197 | 7264 |
69 | - (Đoàn 5) | MAZDA (4) | 132151 | 3763192 |
70 | - (C/t TOCECO) | TOYOTA (4) | 1248855 | 569257 |
71 | - - | - (4) | 43032 | 38825 |
72 | QK3 (C40 - Bộ Tham mưu) HONDA (4) | 1692 | 2808 | |
73 | - | - (4) | 119223 | 7125 |
74 | - | TOYOTA (4) | 500014 | 462920 |
75 | - (CT Duyên Hải) | NISSAN (4) | 107083 | 480012 |
76 | - (BCHQS Nam Hà) | - (4) | 107093 | 780008 |
77 | - (F319) | DATSUN (4) | 1539 | 16810065 |
78 | - | NISSAN (4) | 253214 | 260663 |
79 | - (C/t Than Duyên Hải) | - (4) | 115259 | 197354 |
80 | - (Trường Quân chính) | - (4) | 869 | 204685 |
81 | - (Ban c/trình lấn biển) | - (4) | 533174 | 314270 |
82 | - (F 395) | - (4) | 599937 | 496674 |
83 | - (C/ty D.V T/mại H. hảI) | - (4) | 108422 | 782465 |
84 | - (XN d.vu vật tư XNK) | TOYOTA (4) | 305890 | 867119 |
85 | - (C/t Than Duyên Hải) | - (4) | 26162 | 566889 |
86 | - (BCHQS Quảng Ninh) | NISSAN (4) | 220032 | 221608 |
87 | - (C/t Than Duyên Hải) | - (4) | 107219 | 780279 |
88 | - (BCHQS Nam Hà) | TOYOTA (4) | 500738 | 5087025 |
89 | - (C/t D.vụ T/mại H.Hải) | NISSAN (4) | 785313 | 110154 |
90 | - (Xưởng 81 -CKT) | - (4) | 117838 | 691313 |
91 | QK4 (C/trình hợp tác k/tế) | TOYOTA (4) | 28234 | 3548921 |
92 | QK5 (BCHQS Gia Lai) | NISSAN (4) | 120579 | 755248 |
93 | - (BCHQS Đắc lắc) | - (4) | 201209 | 642395 |
94 | - (BCHQS QN-ĐN) | - (4) | 67040 | 77284 |
95 | - (C/ty V/tải biển 234) | TOYOTA (4) | 171008860 | 6496439 |
96 | - - | NISSAN (4) | 738021 | 109629 |
97 | - (BCHQS Lâm Đồng) | HONDA (4) | 26914 | 1021887 |
98 | - - | TOYOTA (4) | 191563 | 172354 |
99 | - - | - (4) | 32460 | 864980 |
100 | - - | - (15) | 14862 | 12178 |
101 | - Cục Chính trị | - (4) | 48812 | 116347 |
102 | - Trường Quân chính 1 | NISSAN (4) | 612760 | 523831 |
103 | - Văn phòng | TOYOTA (15) | 399376 | 14268 |
104 | QĐ 1 (Văn Phòng) | - (12) | 14283 | 398994 |
105 | QĐ 2 (Văn Phòng) | - (4) | 1060 | 6429 |
106 | - | - (4) | 5004310 | 116206 |
107 | - | - (4) | 1719014802 | 12389 |
108 | - | NISSAN (4) | 544825 | 363741 |
109 | - | - (4) | 31157 | 655412 |
110 | - | TOTOTA (4) | 137078 | 649302 |
111 | QĐ 3 (F320) | - (4) | 6497 | 1832 |
112 | - (Văn phòng) | NISSAN (4) | 44380 | 82306 |
113 | - - | - (4) | 73177 | 737342 |
114 | QKTĐ (C/ty Thăng Long) | - (4) | 1037 | 405320 |
115 | QCPK (CT Hạ Long) | HONDA (4) | 64294 | 14015723 |
116 | - (Nhà máy A31) | NISSAN (4) | 11024967 | 18091289 |
117 | QCKQ (F370) | - (4) | 14750 | 611088 |
118 | - | TOYOTA (15) | 14266 | 399019 |
119 | - | NISSAN (4) | 108331 | 19258 |
120 | - | - (4) | 31051759 | 240301944 |
121 | - (Nhà máy A42) | TOYOTA (4) | 1140015344 | 422837 |
122 | - (C.ty ACC) | NISSAN (4) | 12051930 | 18700288 |
123 | - (Xí nghiệp 244) | TOYOTA (4) | 542951 | 2536760 |
124 | QCHQ (Z753) | NISSAN (4) | 525821 | 330387 |
125 | - (XN 55) | MERCEDES (4) | 90779 | 2041704 |
126 | - (Cục KT) | HONDA (4) | 327157 | 402264 |
127 | - (K710-Cục KT) | TOYOTA (4) | 4029324 | 6100385 |
128 | - (Văn phòng) | HONDA (4) | 13027 | 4008775 |
129 | - (Vùng 3) | MITSUBISHI (12) | 1481 | 6714 |
130 | - (Trường T.cấp tầu) | HONDA (4) | 106539 | 1015356 |
131 | - (Đoàn 22 Hạ Long) | NISSAN (4) | 31648 | 79446 |
132 | - - | TOYOTA (4) | 41922 | 150404 |
133 | - (Đoàn 6) | LADA (4) | 871541 | 484466 |
134 | BCCB (Viện KT) | NISSAN (4) | 321821 | 237219 |
135 | - (Z756) | TOYOTA (4) | 44740 | 901498 |
136 | - (X49) | HONDA (4) | 2116 | 1501997 |
137 | - (Z756) | MERCEDES (4) | 69517 | 47495 |
138 | - (X49) | TOYOTA (4) | 160565 | 737307 |
139 | - (C.t Lũng Lô) | NISSAN (4) | 3023 | 585 |
140 | - - | - (4) | 12107998 | 781513 |
141 | - - | TOYOTA (4) | 16961 | 79682 |
142 | BCTT (Văn phòng) | HONDA (4) | 1091109 | 2078136 |
143 | - (X.n M1) | TOYOTA (4) | 752900 | 998491 |
144 | BCTG (C.t X.dựng Nghĩa Đô) | - (4) | 118694 | 3045540 |
145 | - (Z-153) | - (4) | 27469 | 3529193 |
146 | - (Trường HSQ KT 1) | NISSAN (4) | 2711 | 825109 |
147 | Cục Tài chính (cơ quan) | TOYOTA (12) | 9558 | 7557109 |
148 | Viện KTQS (C/ty x.d Hà đô) | - (4) | 7003640 | 16591 |
149 | - (XN T.bị Đ/cơ) | NISSAN (4) | 5507798 | 626991 |
150 | - (C/ty Đ/tử tin học | TOYOTA (4) | 114286 | 571071 |
151 | - (Viện hoá kỹ thuật) | NISSAN (4) | 824 | 204758 |
152 | - (Trung tâm máy tính) | TOYOTA (4) | 91524654 | 3554543 |
153 | Viện KTQS 2 | PEUGEOT (4) | 1077363 | 1733443 |
154 | - | MITSUBISHI (4) | 7401548 | 7637 |
155 | DD 12 (X.nghiệp xây dựng 4) | TOYOTA (4) | 12181 | 164146 |
156 | Bộ TTM (Cục QLHC) | NISSAN | 108216 | 782058 |
157 | - | - | 110259 | 785658 |
158 | - | - | 110256 | 785602 |
159 | - | - | 110460 | 785571 |
160 | - | - | 110127 | 785547 |
161 | - | TOYOTA | 1910022908 | 1562274 |
162 | - | HONDA | 317732 | 4013140 |
163 | TC CNQP-KT (C/tV.tư 1) | NISSAN | 244858 | 254264 |
164 | BCCB (C.t Lũng Lô) | MITSUBISHI (4) | 400123 | 1063 |
165 | - | TOYOTA (4) | 7025841 | 3531317 |
166 | - | NISSAN (4) | 12300996 | 20284037 |
167 | QK1 (X.n Đá ốp lát) | - (4) | 12046903 | 18686085 |
168 | - (F-346) | - (4) | 128978 | 071049 |
169 | QK2 (Văn phòng) | - (4) | 25048 | 267469 |
170 | - (BCHQS Vĩnh Phú) | - (4) | 5442 | 227618 |
171 | QK3 (Bộ tham mưu) | TOYOTA (4) | 26350 | 51566212 |
172 | - (C.ty V.tải biển Đ.hải | - (12) | 15287 | 422966 |
173 | - | - (4) | 3199311 | 486546 |
174 | - (BCHQS Quảng Ninh) | NISSAN (4) | 51280 | 310495 |
175 | - (Bộ tham mưu) | - (4) | 20381 | 25061 |
176 | - | - (4) | 13311575 | 20448495 |
177 | - (F-319) | - (4) | 11516 | 12003413 |
178 | - (X.n d.vu v.tải XNK) | HONDA (4) | 20637 | 13007018 |
179 | - | TOYOTA (4) | 9000868 | 1623316412 |
180 | - (X.n c.biến gỗ XK) | NISSAN (4) | 100450 | 180074 |
181 | - (BTM) | TOYOTA(4) | 798837 | 174785 |
182 | - (X.nghiệp 985) | NISSAN (4) | 12108023 | 20781367X |
- 1Thông tư 52-TC/TCT-1995 sửa đổi Thông tư 23-TC/TCT-1095 hướng dẫn xử lý xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn nhập khẩu trái phép đang lưu hành trong một số đơn vị quân đội do Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 121/1999/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật bị bãi bỏ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Thông tư 23 TC/TCT-1995 hướng dẫn xử lý xe ô tô, xe hai bánh gắn máy có nguồn gốc nhập trái phép đang lưu hành trong một số đơn vị quân đội do Bộ Thương mại ban hành
- Số hiệu: 23TC/TCT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 07/03/1995
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Vũ Mộng Giao
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/03/1995
- Ngày hết hiệu lực: 16/10/1999
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực