Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 297/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 25 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH, TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/6/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 158/TTr-STP ngày 22/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 gồm các Danh mục văn bản và Tập hệ thống hóa văn bản sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành (Danh mục số 1).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành (Danh mục số II).
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành (Danh mục số III).
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành (Danh mục số IV).
5. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành (Danh mục số V).
(Có các Danh mục và Tập hệ thống hóa kèm theo).
Điều 2. Đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
1. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản trên Công báo và Cổng Thông tin điện tử tỉnh Yên Bái.
2. Giám đốc Sở Tư pháp có trách nhiệm đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật và Trang thông tin điện tử của Sở Tư pháp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC I
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
1. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH | |||||
1 | Nghị quyết | 16/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Phê duyệt Đề án tăng cường bảo đảm Quốc phòng - An ninh giai đoạn 2016 - 2020 | 25/12/2015 | - Hết hiệu lực một phần - Đề nghị bổ sung |
2 | Nghị quyết | 37/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 | Về tổ chức xây dựng lực lượng Quân báo - Trinh sát giai đoạn 2016 - 2020 | 05/9/2016 |
|
3 | Nghị quyết | 54/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Bãi bỏ Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh | 03/01/2017 |
|
4 | Quyết định | 14/2011/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 | Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 06/5/2011 |
|
5 | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 | Ban hành Đề án “Nâng cao chất lượng, hiệu quả bảo vệ an ninh, trật tự của lực lượng Công an xã giai đoạn 2013 - 2020” | 17/10/2013 | Đề nghị bãi bỏ |
6 | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 | Ban hành quy định mức phụ cấp cho Bảo vệ dân phố tỉnh Yên Bái | 17/10/2013 | Đề nghị bãi bỏ |
7 | Quyết định | 02/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 | Bãi bỏ Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng an ninh trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 23/01/2017 |
|
8 | Chỉ thị | 16/2006/CT-UBND ngày 24/8/2006 | Về việc tiếp tục chỉ đạo thực hiện Chỉ thị 36/2005/CT-TTg ngày 17/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng cơ sở vững mạnh, toàn diện, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh | 04/9/2006 |
|
9 | Chỉ thị | 10/2009/CT-UBND ngày 05/5/2009 | Về việc tổ chức thực hiện việc mua bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/5/2009 | Đề nghị bãi bỏ |
10 | Chỉ thị | 26/2009/CT-UBND ngày 01/12/2009 | Về việc tăng cường công tác đảm bảo an ninh thông tin trên mạng Internet | 10/12/2009 | Đề nghị bãi bỏ |
11 | Chỉ thị | 12/2010/CT-UBND ngày 19/5/2010 | Về việc nghiêm cấm các hành vi tàng trữ, mua bán, sử dụng thân, rễ, lá, quả cây thuốc phiện | 29/5/2010 |
|
12 | Chỉ thị | 19/2010/CT-UBND ngày 30/9/2010 | Về việc quản lý, sử dụng pháo trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/10/2010 |
|
13 | Chỉ thị | 20/2010/CT-UBND ngày 30/9/2010 | Về quản lý và sử dụng con dấu | 10/10/2010 | Đề nghị bãi bỏ |
2. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
14 | Nghị quyết | (Không số) ngày 16/7/2003 | Về việc phê chuẩn điều chỉnh, mở rộng địa giới hành chính thị xã Nghĩa Lộ và thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên | 26/7/2003 |
|
15 | Nghị quyết | 06/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 | Về việc điều chỉnh địa giới hành chính của một số xã, phường, thị trấn thuộc huyện Yên Bình, Trấn Yên và thành phố Yên Bái | 23/7/2007 |
|
16 | Nghị quyết | 15/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 | Về việc phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh, tỉnh Yên Bái | 17/12/2007 |
|
17 | Nghị quyết | 04/2010/NQ-HĐND ngày 09/4/2010 | Về việc thành lập Phòng Dân tộc trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | 19/4/2010 |
|
18 | Nghị quyết | 07/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 | Về việc phê duyệt Đề án xây dựng hệ thống nhà thiếu nhi cấp huyện tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2010 - 2020 | 03/8/2010 |
|
19 | Nghị quyết | 02/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012 | Về việc thành lập phường Nam Cường, phường Hợp Minh thuộc thành phố Yên Bái | 10/4/2012 |
|
20 | Nghị quyết | 05/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 | Quy định chính sách khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong các kỳ xét tặng Giải thưởng Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái | 27/7/2014 |
|
21 | Nghị quyết | 06/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 | Quy định chính sách khen thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong các kỳ xét tặng Giải thưởng Văn học Nghệ thuật Yên Bái 5 năm | 27/7/2014 |
|
22 | Nghị quyết | 07/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 | Ban hành một số chính sách phát triển nguồn nhân lực tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020 | 02/05/2016 |
|
23 | Nghị quyết | 43/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công tỉnh và bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 24/12/2017 |
|
24 | Nghị quyết | 07/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 | Về việc hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng thôi việc theo nguyện vọng | 01/5/2018 |
|
25 | Nghị quyết | 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 | Ban hành một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/8/2018 |
|
26 | Quyết định | 760/2007/QĐ-UBND ngày 30/5/2007 | Về việc ban hành quy chế xét tặng giải Báo chí tỉnh Yên Bái | 10/6/2007 |
|
27 | Quyết định | 1355/2007/QĐ-UBND ngày 06/9/2007 | Về việc quy định mức hỗ trợ cho nhân viên y tế thôn, bản của tỉnh Yên Bái | 26/9/2007 | Đề nghị bãi bỏ |
28 | Quyết định | 2445/2007/QĐ-UBND ngày 30/11/2007 | Ban hành Chương trình hoạt động thực hiện thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ năm Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa X về đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý bộ máy Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/12/2007 |
|
29 | Quyết định | 08/2008/QĐ-UBND ngày 20/5/2008 | Ban hành quy định về thành phần và quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 30/5/2008 |
|
30 | Quyết định | 07/2009/QĐ-UBND ngày 05/5/2009 | Ban hành quy định về phân cấp công tác quản lý Nhà nước đối với hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/5/2009 | Đề nghị bãi bỏ |
31 | Quyết định | 07/2010/QĐ-UBND ngày 18/3/2010 | Về chính sách đối với cán bộ được điều động, luân chuyển, tăng cường cho các huyện và các xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 18/3/2010 |
|
32 | Quyết định | 14/2010/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 | Về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố | 28/5/2010 |
|
33 | Quyết định | 24/2010/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 | Ban hành quy định quản lý nhà nước đối với hoạt động từ thiện, hoạt động xã hội, hoạt động tình nguyện liên quan đến tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 04/10/2010 | Đề nghị bãi bỏ |
34 | Quyết định | 27/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 | Quy định về chính sách đối với cán bộ, viên chức y tế công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 09/10/2010 |
|
35 | Quyết định | 33/2010/QĐ-UBND ngày 08/12/2010 | Ban hành Quy định về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm và luân chuyển chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc các cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tại tỉnh Yên Bái | 18/12/2010 |
|
36 | Quyết định | 18/2011/QĐ-UBND ngày 14/6/2011 | Quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái | 24/6/2011 |
|
37 | Quyết định | 36/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 | Về việc hủy bỏ và sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố | 25/11/2011 |
|
38 | Quyết định | 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 | Về việc sửa đổi Điều 5 Quyết định số 760/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế xét tặng giải Báo chí tỉnh Yên Bái | 18/6/2012 |
|
39 | Quyết định | 27/2012/QĐ-UBND ngày 01/8/2012 | Về chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/8/2012 |
|
40 | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 | Ban hành Quy định về công tác văn thư lưu trữ tỉnh Yên Bái | 13/10/2013 |
|
41 | Quyết định | 08/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 | Ban hành Quy định tiêu chí phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/6/2014 |
|
42 | Quyết định | 11/2014/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 | Ban hành Quy định về nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động hưởng lương từ ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Yên Bái | 09/08/2014 |
|
43 | Quyết định | 33/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 | Ban hành Quy chế Giải thưởng Văn học Nghệ thuật Yên Bái 5 năm | 18/12/2014 |
|
44 | Quyết định | 34/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 | Ban hành Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái | 09/01/2015 |
|
45 | Quyết định | 40/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Ban hành Quy chế tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp tiêu biểu tỉnh Yên Bái | 10/01/2015 |
|
46 | Quyết định | 05/2015/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Yên Bái | 22/02/2015 |
|
47 | Quyết định | 09/2015/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Yên Bái | 22/06/2015 | Hết hiệu lực một phần |
48 | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái | 11/10/2015 | Hết hiệu lực một phần |
49 | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái | 12/10/2015 | Hết hiệu lực một phần |
50 | Quyết định | 21/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Giải thưởng Văn học Nghệ thuật Yên Bái 5 năm ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 25/12/2015 |
|
51 | Quyết định | 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái | 26/01/2016 | Hết hiệu lực một phần |
52 | Quyết định | 03/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái | 26/01/2016 | Hết hiệu lực một phần |
53 | Quyết định | 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái | 26/01/2016 | Hết hiệu lực một phần |
54 | Quyết định | 06/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 | Ban hành Quy định về thẩm quyền quản lý tổ chức bộ máy các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 12/02/2016 |
|
55 | Quyết định | 14/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái | 04/6/2016 |
|
56 | Quyết định | 16/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái | 04/6/2016 | Hết hiệu lực một phần |
57 | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 | Ban hành Quy định một số chính sách phát triển nguồn nhân lực tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 | 15/7/2016 |
|
58 | Quyết định | 23/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 | Ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 2016 - 2021 | 20/8/2016 |
|
59 | Quyết định | 25/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái | 11/9/2016 |
|
60 | Quyết định | 26/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái | 11/9/2016 |
|
61 | Quyết định | 27/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái | 12/9/2016 | Hết hiệu lực một phần |
62 | Quyết định | 29/2016/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 | Ban hành Quy định về việc sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/9/2016 |
|
63 | Quyết định | 38/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 | Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp về quy định hành chính và việc thực hiện quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 14/11/2016 |
|
64 | Quyết định | 45/2016/QĐ-UBND ngày 10/11/2016 | Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao | 20/11/2016 |
|
65 | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Yên Bái | 07/11/2016 | Hết hiệu lực một phần |
66 | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái | 15/11/2016 |
|
67 | Quyết định | 40/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/11/2016 | - Hết hiệu lực một phần - Đề nghị thay thế |
68 | Quyết định | 41/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Yên Bái | 15/11/2016 |
|
69 | Quyết định | 42/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái | 15/11/2016 | Hết hiệu lực một phần |
70 | Quyết định | 02/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 | Về việc sửa đổi điểm đ, Khoản 1 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 01/02/2018 |
|
71 | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 07/7/2018 |
|
72 | Quyết định | 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 | Về việc ban hành một số nội dung quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/8/2018 |
|
73 | Quyết định | 17/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 | Quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập từ cấp huyện trở lên; các hội có tính chất đặc thù được Ủy ban nhân dân tỉnh giao biên chế; người giữ chức danh quản lý tại doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước tỉnh Yên Bái | 01/12/2018 |
|
74 | Quyết định | 18/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Sửa đổi Khoản 3 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế, ban hành kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
|
75 | Quyết định | 19/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, ban hành kèm theo Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
|
76 | Quyết định | 20/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường, ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
|
77 | Quyết định | 21/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp, ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
|
78 | Quyết định | 22/018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc, ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 11/06/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
|
79 | Quyết định | 23/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ, ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
|
80 | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều, khoản tại Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ, ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
|
81 | Quyết định | 25/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
|
82 | Quyết định | 26/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ, ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
|
83 | Quyết định | 27/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
|
84 | Quyết định | 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
|
85 | Quyết định | 29/2018/QĐ-UBND Ngày 04/12/2018 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
|
86 | Chỉ thị | 16/CT-UBND ngày 18/8/2010 | Về việc tăng cường công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 28/8/2010 |
|
87 | Chỉ thị | 18/2013/CT-UBND ngày 25/12/2013 | Về việc đẩy mạnh thực hiện chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2020 | 04/01/2014 |
|
3. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH | |||||
88 | Nghị quyết | 33/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012; sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 và Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 31/12/2011 | Đề nghị bãi bỏ |
89 | Nghị quyết | 26/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Về phê duyệt chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố thực hiện | 25/12/2015 |
|
90 | Nghị quyết | 42/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 | Về việc ban hành một số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Yên Bái | 05/09/2016 |
|
91 | Nghị quyết | 46/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2017 - Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương | 02/01/2017 |
|
92 | Nghị quyết | 47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017 - 2020 | 02/01/2017 |
|
93 | Nghị quyết | 48/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 | 02/01/2017 | Hết hiệu lực một phần |
94 | Nghị quyết | 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 02/01/2017 | Hết hiệu lực một phần |
95 | Nghị quyết | 26/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 | Ban hành quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 05/8/2017 |
|
96 | Nghị quyết | 30/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 | Về việc ban hành phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 05/8/2017 |
|
97 | Nghị quyết | 34/2017/NQ-HĐND 14/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017 - 2020 | 01/01/2018 |
|
98 | Nghị quyết | 04/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 | Sửa đổi, bổ sung Khoản 7 Điều 3 Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái | 20/4/2018 |
|
99 | Nghị quyết | 15/2018/NQ-HĐND Ngày 02/8/2018 | Ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái | 12/8/2018 |
|
100 | Nghị quyết | 38/2018/NQ-HĐND Ngày 08/12/2018 | Ban hành Quy định mức chi đối với một số nội dung: đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức; đảm bảo trật tự an toàn giao thông; hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các Tổ chức chính trị - xã hội; bảo đảm đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện; quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi | 01/01/2019 | Chưa có hiệu lực |
101 | Nghị quyết | 41/2018/NQ-HĐND Ngày 08/12/2018 | Quy định thời hạn giao dự toán, phê chuẩn quyết toán ngân sách và thời hạn gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2019 | Chưa có hiệu lực |
102 | Nghị quyết | 42/2018/NQ-HĐND Ngày 08/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. | 01/01/2019 | Chưa có hiệu lực |
103 | Quyết định | 191/2001/QĐ-UBND ngày 18/9/2001 | Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với các cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 28/9/2001 | Đề nghị bãi bỏ |
104 | Quyết định | 156/2003/QĐ-UBND ngày 27/5/2003 | Về việc ban hành Quy định biện pháp phối hợp trong quản lý chống thất thu ngân sách Nhà nước đối với hoạt động vận tải và đăng kiểm phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 07/6/2003 | Đề nghị bãi bỏ |
105 | Quyết định | 69/2005/QĐ-UB ngày 07/3/2005 | Về việc ban hành Quy định quản lý, sử dụng tiền phí trong giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự, an toàn giao thông | 17/3/2005 | Đề nghị bãi bỏ |
106 | Quyết định | 406/2006/QĐ-UBND ngày 31/10/2006 | Ban hành Quy định một số biện pháp thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong lĩnh vực quản lý và sử dụng ngân sách, tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/11/2006 | Đề nghị bãi bỏ |
107 | Quyết định | 463/2006/QĐ-UBND ngày 27/11/2006 | Ban hành Quy định về chế độ hội họp trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước | 07/12/2006 | Đề nghị bãi bỏ |
108 | Quyết định | 317/2007/QĐ-UBND ngày 13/3/2007 | Về việc chấm dứt hiệu lực Quyết định số 115/2000/QĐ-UBND ngày 09/8/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành quy định và mức đóng góp nghĩa vụ lao động công ích | 23/3/2007 |
|
109 | Quyết định | 28/2008/QĐ-UBND ngày 21/10/2008 | Ban hành quy chế quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án và công ty nhà nước thuộc địa phương quản lý | 31/10/2008 | Đề nghị bãi bỏ |
110 | Quyết định | 10/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 | Ban hành Quy định đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực đào tạo, dạy nghề, đào tạo nâng cao trình độ cho cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Yên Bái | 22/4/2010 |
|
111 | Quyết định | 20/2010/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 | Ban hành quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước của tỉnh Yên Bái | 05/7/2010 | Đề nghị bãi bỏ |
112 | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương | 20/01/2010 | Đề nghị bãi bỏ |
113 | Quyết định | 41/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 | Ban hành Quy định công khai quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 25/12/2011 |
|
114 | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 | Ban hành Quy định một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái | 21/5/2012 | - Hết hiệu lực một phần - Đề nghị bãi bỏ |
115 | Quyết định | 46/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 05/01/2013 | Đề nghị bãi bỏ |
116 | Quyết định | 36/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Sửa đổi Khoản 4 Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương | 10/01/2014 | Đề nghị bãi bỏ |
117 | Quyết định | 29/2014/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 | Ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất; Đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm; Đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 14/11/2014 |
|
118 | Quyết định | 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 | Về việc ban hành Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 23/01/2015 | Hết hiệu lực một phần |
119 | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 | Về việc quy định việc thu nộp và tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu phí sử dụng đường bộ trên đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 23/01/2015 |
|
120 | Quyết định | 04/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 | Ban hành quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 02/02/2015 |
|
121 | Quyết định | 13/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản nhà nước, tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước vào Phần mềm Quản lý đăng ký tài sản nhà nước và sử dụng thông tin lưu giữ trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 24/8/2015 |
|
122 | Quyết định | 29/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Ban hành Quy định định mức và một số mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/01/2016 |
|
123 | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 | Ban hành Quy định về thẩm định giá nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 17/3/2016 |
|
124 | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 | Về việc ban hành chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh, Ủy ban Mặt trận tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh thực hiện | 17/3/2016 |
|
125 | Quyết định | 36/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 | Về việc ban hành Quy chế giám sát đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả và xếp loại, công khai thông tin tài chính đối với các doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn Nhà nước tại địa phương | 06/11/2016 |
|
126 | Quyết định | 43/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 và Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 14/11/2016 | Đề nghị bãi bỏ |
127 | Quyết định | 48/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 22/12/2016 | Đề nghị bãi bỏ |
128 | Quyết định | 49/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 | Quy định một số nội dung về công tác quản lý, thanh quyết toán phần vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | 22/12/2016 |
|
129 | Quyết định | 50/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017 - 2020 | 03/01/2017 |
|
130 | Quyết định | 51/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 | Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 | 03/01/2017 |
|
131 | Quyết định | 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 | Về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 03/01/2017 |
|
132 | Quyết định | 54/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thẩm định giá nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 07/01/2017 |
|
133 | Quyết định | 14/2017/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 | Ban hành Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/9/2017 |
|
134 | Quyết định | 16/2017/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 | Về quy định mức thu và thời hạn nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/10/2017 |
|
135 | Quyết định | 17/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 | Ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 13/10/2017 |
|
136 | Quyết định | 20/2017/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 | Ban hành quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 28/10/2017 |
|
137 | Quyết định | 23/2017/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/12/2017 |
|
138 | Quyết định | 29/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 | Ban hành giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2018 |
|
139 | Quyết định | 01/2018/QĐ-UBND ngày 04/01/2018 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 14/01/2018 |
|
140 | Quyết định | 03/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 | Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 tại tỉnh Yên Bái | 27/01/2018 |
|
141 | Quyết định | 30/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
|
142 | Quyết định | 32/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 | Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 16/12/2018 |
|
143 | Quyết định | 40/2018/QĐ-UBND ngày 09/12/2018 | Quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 19/01/2019 | Chưa có hiệu lực |
144 | Quyết định | 41/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tại tỉnh Yên Bái | 27/01/2019 | Chưa có hiệu lực |
145 | Chỉ thị | 12/2011/CT-UBND ngày 17/8/2011 | Về tăng cường công tác quản lý, chống thất thu, nợ đọng đối với các loại thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác của Ngân sách Nhà nước | 27/8/2011 | Đề nghị bãi bỏ |
4. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ | |||||
146 | Nghị quyết | 24/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về việc Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Yên Bái, thời kỳ 2006 - 2020 | 15/8/2011 | Đề nghị bãi bỏ |
147 | Nghị quyết | 08/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 | 02/05/2016 |
|
148 | Nghị quyết | 45/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/20166 | Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017 - 2020 | 02/01/2017 |
|
149 | Nghị quyết | 09/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 | Về củng cố, phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017 - 2020, định hướng đến năm 2030 | 20/4/2017 |
|
150 | Nghị quyết | 14/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 | Về chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ, du lịch, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017 - 2020 | 20/4/2017 |
|
151 | Nghị quyết | 46/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái | 01/01/2018 |
|
152 | Nghị quyết | 14/2018/NQ-HĐND | Ban hành Quy định một số chính sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái đến năm 2020 | 12/8/2018 |
|
153 | Quyết định | 21/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 | Về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2020 | 09/10/2013 | Đề nghị bãi bỏ |
154 | Quyết định | 14/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 | Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 15/9/2014 | Đề nghị bãi bỏ |
155 | Quyết định | 3 0/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 | Về việc bổ sung mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2020 | 16/11/2014 | Đề nghị bãi bỏ |
156 | Quyết định | 37/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 | Về việc ban hành Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất tại tỉnh Yên Bái | 06/01/2015 | Đề nghị thay thế |
157 | Quyết định | 34/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 | Ban hành một số nội dung lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 17/10/2016 |
|
158 | Quyết định | 09/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 | Về việc ban hành quy định chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ, du lịch, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017 - 2020 | 01/7/2017 |
|
159 | Quyết định | 15/2018/QĐ-UBND Ngày 20/9/2018 | Ban hành quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/10/2018 |
|
160 | Chỉ thị | 09/2010/CT-UBND ngày 07/4/2010 | Về việc tăng cường công tác quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 17/4/2010 | Đề nghị bãi bỏ |
5. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG | |||||
161 | Nghị quyết | 21 /2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Về phân loại đường phố, vị trí và bảng giá các loại đất tỉnh Yên Bái năm 2015 | 22/12/2014 | Hết hiệu lực một phần |
162 | Nghị quyết | 19/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND | 05/8/2017 |
|
163 | Nghị quyết | 28/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 | Quy định cụ thể nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 05/8/2017 |
|
164 | Quyết định | 405/2004/QĐ-UB ngày 24/12/2004 | Ban hành Quy định hoạt động đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 03/01/2005 | Đề nghị bãi bỏ |
165 | Quyết định | 262/2005/QĐ-UB ngày 09/8/2005 | Ban hành Kế hoạch hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái thực hiện Nghị quyết số 41-NQ/TW ngày 15/11/2004 của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | 19/8/2005 | Đề nghị bãi bỏ |
166 | Quyết định | 318/2007/QĐ-UBND ngày 04/9/2007 | Ban hành quy định một số chính sách về cho thuê, xây dựng cơ sở hạ tầng và giao đất, cho thuê đất đối với các cơ sở ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái hoạt động theo Nghị định số 53/2006/NĐ-CP ngày 25/5/2006 của Chính phủ | 14/9/2007 | Đề nghị bãi bỏ |
167 | Quyết định | 10/2008/QĐ-UBND ngày 26/5/2008 | Về việc ban hành quy chế quản lý khai thác, sử dụng tiềm năng và bảo vệ môi trường vùng hồ Thác Bà | 06/6/2008 | Đề nghị thay thế |
168 | Quyết định | 23/2011/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Yên Bái | 08/8/2011 | Đề nghị thay thế |
169 | Quyết định | 45/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 | Về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận Quyền Sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 21/12/2012 |
|
170 | Quyết định | 17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 | Ban hành Quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất. | 27/9/2014 | Hết hiệu lực một phần |
171 | Quyết định | 39/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 | Ban hành Quy định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái | 01/01/2015 | Hết hiệu lực một phần |
172 | Quyết định | 03/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 | Ban hành quy định một số nội dung về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 30/01/2015 |
|
173 | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 | Ban hành quy định chi tiết một số điều, khoản của Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện tại tỉnh Yên Bái | 24/8/2015 |
|
174 | Quyết định | 01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 | Ban hành Quy định một số nội dung về công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái | 17/01/2016 |
|
175 | Quyết định | 15/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 25/9/2017 |
|
176 | Quyết định | 19/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 | Ban hành quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai | 15/10/2017 |
|
177 | Quyết định | 21/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | Ban hành quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/11/2017 |
|
178 | Quyết định | 25/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của Quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 19/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 01/01/2018 |
|
179 | Quyết định | 28/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2018 |
|
180 | Quyết định | 04/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 | Ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/5/2018 |
|
181 | Chỉ thị | 14/2003/CT-UB ngày 01/12/2003 | Về việc tổ chức thực hiện công tác đăng ký và cung cấp thông tin về thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đai tại tỉnh Yên Bái | 11/12/2003 | Đề nghị bãi bỏ |
182 | Chỉ thị | 14/2009/CT-UBND ngày 29/6/2009 | Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 09/7/2009 | Đề nghị bãi bỏ |
183 | Chỉ thị | 06/2011/CT-UBND ngày 26/4/2011 | Về chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 06/5/2011 | Đề nghị bãi bỏ |
6. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
184 | Nghị quyết | 17/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 | Quy định cụ thể mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 30/7/2012 |
|
185 | Nghị quyết | 16/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 | Về nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2018 - 2021 | 20/4/2017 |
|
186 | Quyết định | 24/2008/QĐ-UBND ngày 14/10/2008 | Về chuyển giao việc thực hiện các hợp đồng giao dịch về bất động sản cho các Phòng Công chứng | 24/10/2008 |
|
187 | Quyết định | 39/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 | Quyết định nội dung chi, mức chi, việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/11/2012 |
|
188 | Quyết định | 28/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 | Ban hành Kế hoạch thực hiện công tác đăng ký và quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2018 | 27/10/2013 |
|
189 | Quyết định | 32/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 13/12/2014 |
|
190 | Quyết định | 20/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 | Ban hành mẫu Quy ước thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 07/7/2016 |
|
191 | Quyết định | 01/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 | Về việc quy định mức trần thù lao công chứng tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 23/01/2017 |
|
192 | Quyết định | 10/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 | Phê duyệt Đề án “Nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2018 - 2021” | 05/7/2017 |
|
193 | Quyết định | 12/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 13/7/2017 |
|
194 | Quyết định | 12/2018/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 | Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 20/8/2018 |
|
195 | Chỉ thị | 13/2007/CT-UBND ngày 20/4/2007 | Về việc tăng cường công tác trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 30/4/2007 |
|
196 | Chỉ thị | 25/2009/CT-UBND ngày 18/11/2009 | Về việc tăng cường công tác tư vấn pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 28/11/2009 |
|
7. LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ | |||||
197 | Quyết định | 1811/2007/QĐ-UBND ngày 24/10/2007 | Ban hành Quy định về thẩm quyền giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 04/11/2007 | Đề nghị bãi bỏ |
198 | Quyết định | 29/2011/QĐ-UBND ngày 23/9/2011 | Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 03/10/2011 | Đề nghị thay thế |
199 | Quyết định | 23/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 | Ban hành Quy định về công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 05/10/2014 |
|
200 | Quyết định | 07/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 | Ban hành quy định quản lý nhà nước về hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 04/5/2015 |
|
201 | Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 | Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng khoa học và công nghệ tỉnh Yên Bái | 22/6/2015 |
|
202 | Quyết định | 25/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 | Ban hành định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Yên Bái | 10/01/2016 | Hết hiệu lực một phần |
203 | Quyết định | 19/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 | Ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Yên Bái | 24/6/2016 |
|
204 | Quyết định | 24/2017/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước của tỉnh Yên Bái | 30/11/2017 |
|
205 | Quyết định | 35/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 | Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2019 | Chưa có hiệu lực |
8. LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
206 | Nghị quyết | 25/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Về Đề án một số chính sách hỗ trợ công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | 25/12/2015 | Hết hiệu lực một phần |
207 | Nghị quyết | 40/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án về công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | 24/12/2017 |
|
208 | Nghị quyết | 44/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 | Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2018 | Đề nghị thay thế |
209 | Quyết định | 42/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó trưởng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tại tỉnh Yên Bái | 08/01/2019 | Chưa có hiệu lực |
9. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
210 | Nghị quyết | 34/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | Quy định chế độ trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2019 | Chưa có hiệu lực |
211 | Quyết định | 13/2008/QĐ-UBND ngày 01/7/2008 | Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công liệt sỹ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/7/2008 |
|
212 | Quyết định | 18/2009/QĐ-UBND ngày 10/8/2009 | Ban hành Quy định trách nhiệm về quản lý nhà nước trong lĩnh vực dạy nghề trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 20/8/2009 | Đề nghị bãi bỏ |
213 | Quyết định | 25/2010/QĐ-UBND ngày 20/10/2010 | Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục công nhận và chế độ khen thưởng xã, phường phù hợp với trẻ em tỉnh Yên Bái | 30/10/2010 | Đề nghị thay thế |
214 | Quyết định | 26/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Ban hành Quy chế tiếp nhận, xác minh, xác định, bảo vệ và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/01/2016 |
|
215 | Quyết định | 35/2016/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 | Ban hành Quy định một số mức chi, chế độ đóng góp, miễn giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục-Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 21/10/2016 | Hết hiệu lực một phần |
216 | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 | Ban hành quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 18/11/2016 | Hết hiệu lực một phần |
217 | Quyết định | 07/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/7/2017 |
|
218 | Quyết định | 08/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 | Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 4, Khoản 2 Điều 6 tại Quy định một số mức chi, chế độ đóng góp, miễn giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 01/7/2017 |
|
219 | Quyết định | 36/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 | Ban hành Quy chế hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành về phòng chống tệ nạn mại dâm tỉnh Yên Bái | 01/01/2019 | Chưa có hiệu lực |
220 | Quyết định | 37/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 | Sửa đổi một số nội dung tại Quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 01/01/2019 | Chưa có hiệu lực |
10. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
221 | Nghị quyết | 18/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng quặng sắt, đồng, vàng, chì, kẽm và các khoáng sản khác trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 | 15/8/2011 |
|
222 | Quyết định | 27/2008/QĐ-UBND ngày 17/10/2008 | Ban hành Quy chế quản lý Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái | 27/10/2008 |
|
223 | Quyết định | 28/2012/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu Công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 27/8/2012 |
|
224 | Quyết định | 13/2013/QĐ-UBND ngày 05/6/2013 | Ban hành Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/6/2013 |
|
225 | Quyết định | 18/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 | Ban hành Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý các hoạt động khuyến công tỉnh Yên Bái | 27/9/2014 |
|
226 | Quyết định | 27/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | Ban hành Quy định Quản lý và thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/11/2014 | Đề nghị bãi bỏ một phần |
227 | Quyết định | 28/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/11/2014 | Đề nghị thay thế |
228 | Quyết định | 20/2015/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 | Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Yên Bái | 01/01/2016 |
|
229 | Quyết định | 04/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 07/3/2017 |
|
230 | Quyết định | 16/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/11/2018 |
|
231 | Quyết định | 43/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | Quy định giá tối thiểu cho thuê hạ tầng tại khu công nghiệp phía Nam, khu công nghiệp Minh Quân và khu công nghiệp Âu Lâu tỉnh Yên Bái | 10/01/2019 | Chưa có hiệu lực |
11. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
232 | Quyết định | 25/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 | Ban hành quy chế giao ban báo chí hàng quý trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 26/10/2008 |
|
233 | Quyết định | 19/2009/QĐ-UBND ngày 21/8/2009 | Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 31/8/2009 |
|
234 | Quyết định | 20/2009/QĐ-UBND ngày 25/8/2009 | Ban hành quy chế xuất bản bản tin trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 03/9/2009 |
|
235 | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND ngày 09/4/2010 | Ban hành Quy định chế độ thông tin báo cáo thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin | 19/4/2010 | Đề nghị bãi bỏ |
236 | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND ngày 23/5/2011 | Quyết định ban hành Quy định xuất bản tài liệu không kinh doanh trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 03/6/2011 | Đề nghị bãi bỏ |
237 | Quyết định | 39/2011/QĐ-UBND ngày 17/11/2011 | Ban hành Quy chế hoạt động của Đài truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 27/11/2011 |
|
238 | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBND ngày 04/7/2012 | Ban hành Quy định đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan, đơn vị quản lý hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 14/7/2012 |
|
239 | Quyết định | 10/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 | Ban hành Quy chế quản lý, cung cấp, sử dụng trang thông tin điện tử trên mạng Internet trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/4/2016 |
|
240 | Quyết định | 47/2016/QĐ-UBND ngày 29/11/2016 | Ban hành Quy định về chế độ nhuận bút đối với cơ quan báo chí địa phương và hoạt động xuất bản tài liệu không kinh doanh trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2017 |
|
241 | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 | Quy định một số nội dung trong công tác quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 30/4/2017 |
|
242 | Quyết định | 33/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 | Ban hành quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 22/12/2018 |
|
243 | Chỉ thị | 25/2008/CT-UBND ngày 23/12/2008 | Về việc đẩy mạng ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 02/01/2009 |
|
244 | Chỉ thị | 08/2010/CT-UBND ngày 02/4/2010 | Về việc đẩy mạnh sử dụng hệ thống thư điện tử trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 12/4/2010 |
|
245 | Chỉ thị | 12/2012/CT-UBND ngày 17/7/2012 | Về việc tăng cường công tác quản lý, sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 27/7/2012 |
|
12. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
246 | Nghị quyết | 25/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 | Về Quy hoạch phát triển sản xuất cây cao su trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2010 - 2020 | 26/12/2010 |
|
247 | Nghị quyết | 26/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 | Về xây dựng nông thôn mới tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2020 | 26/12/2010 |
|
248 | Nghị quyết | 27/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 | Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2020 | 28/12/2013 |
|
249 | Nghị quyết | 15/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | 25/12/2015 | Hết hiệu lực một phần |
250 | Nghị quyết | 34/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 | Về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, bão lũ gây ra trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020. | 05/09/2016 |
|
251 | Nghị quyết | 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | 01/01/2019 | Chưa có hiệu lực |
252 | Quyết định | 31/2004/QĐ-UBND ngày 04/02/2004 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Liên minh Hợp tác xã tỉnh và các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong việc tham mưu chỉ đạo về kinh tế tập thể | 14/02/2004 |
|
253 | Quyết định | 01/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 | Về việc ban hành Quy chế quản lý khai thác, nuôi trồng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Yên Bái | 20/01/2011 |
|
254 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 | Ban hành Quy định về việc cắm mốc giới bảo vệ công trình thủy lợi | 23/9/2013 |
|
255 | Quyết định | 09/2014/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 | Ban hành Quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 21/6/2014 |
|
256 | Quyết định | 27/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020 | 10/01/2016 | Hết hiệu lực một phần |
257 | Quyết định | 28/2016/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/9/2016 |
|
258 | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 | Về việc phê duyệt một số chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, bão lũ gây ra trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020 | 16/10/2016 |
|
259 | Quyết định | 27/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 | Ban hành quy định về bồi thường đối với cây trồng, Bộ đơn giá bồi thường đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2018 |
|
13. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
260 | Nghị quyết | 04/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 | Về Quy định chế độ khen thưởng đối với giáo viên, học sinh có thành tích xuất sắc trong hoạt động dạy và học trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 27/7/2009 |
|
261 | Nghị quyết | 23/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả hệ thống trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | 25/12/2015 | Hết hiệu lực một phần |
262 | Nghị quyết | 36/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 | Về việc sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020 | 05/09/2016 | Hết hiệu lực một phần |
263 | Nghị quyết | 38/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 | Quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016 -2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 05/09/2016 |
|
264 | Nghị quyết | 57/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Ban hành chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, hỗ trợ kinh phí phục vụ thuê khoán lao động nấu ăn cho học sinh bán trú ngoài quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2017-2020 | 02/01/2017 |
|
265 | Quyết định | 11/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 | Ban hành Quy định tổ chức và hoạt động dạy nghề của Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp dạy nghề các huyện, thị xã, thành phố | 22/4/2010 | Đề nghị bãi bỏ |
266 | Quyết định | 12/2010/QĐ-UBND ngày 19/4/2010 | Về việc Ban hành Quy định chế độ khen thưởng đối với giáo viên, học sinh có thành tích xuất sắc trong hoạt động dạy và học trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 29/4/2010 |
|
267 | Quyết định | 02/2013/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 | Về việc ban hành Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/02/2013 |
|
268 | Quyết định | 05/2016/QĐ-UBND ngày 28/01/2016 | Ban hành Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả hệ thống trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | 09/2/2016 |
|
269 | Quyết định | 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 | Phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 | 07/9/2016 |
|
270 | Quyết định | 33/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 | Quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016 -2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 18/10/2016 |
|
271 | Quyết định | 18/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 | Điều chỉnh Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020 được phê duyệt tại Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 16/10/2017 |
|
272 | Chỉ thị | 19/2006/CT-UBND ngày 24/11/2006 | Về chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục | 04/12/2006 |
|
273 | Chỉ thị | 03/2012/CT-UBND ngày 12/01/2012 | Về việc tăng cường quản lý công tác liên kết đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và đào tạo, bồi dưỡng, cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học, tiếng dân tộc trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 22/01/2012 | Đề nghị bãi bỏ |
14. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
274 | Nghị quyết | 02/2010/NQ-HĐND ngày 09/4/2010 | Về đặt tên đường thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên | 19/4/2010 |
|
275 | Nghị quyết | 22/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về đặt tên đường phố thành phố Yên Bái | 15/8/2011 |
|
276 | Nghị quyết | 10/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Xây dựng thị xã Văn hóa - du lịch Nghĩa Lộ, giai đoạn 2013 - 2020 | 29/7/2013 |
|
277 | Nghị quyết | 06/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 | Đặt tên cho tuyến đường mới thuộc công trình đường tránh ngập trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 02/5/2016 |
|
278 | Nghị quyết | 52/2016/NQ-HĐND, ngày 23/12/2016 | Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Yên Bái | 02/01/2017 | Đề nghị thay thế |
279 | Nghị quyết | 37/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái. | 24/12/2017 |
|
280 | Quyết định | 01/2010/QĐ-UBND ngày 05/01/2010 | Phê duyệt Đề án quy hoạch hoạt động Karaoke, Vũ trường tỉnh Yên Bái đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 | 15/01/2010 |
|
281 | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND ngày 03/5/2012 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 13/5/2012 | Đề nghị bãi bỏ |
282 | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND ngày 03/5/2012 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 13/5/2012 | Đề nghị bãi bỏ |
283 | Quyết định | 26/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 | Ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 03/8/2012 | Đề nghị bãi bỏ một phần |
284 | Quyết định | 29/2013/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn công nhận phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 24/11/2013 |
|
285 | Quyết định | 38/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 09/01/2014 |
|
286 | Quyết định | 35/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 26/12/2014 |
|
287 | Quyết định | 03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 | Ban hành Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Yên Bái | 28/01/2017 |
|
288 | Quyết định | 34/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 | Về việc quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 2/12/2018 |
|
15. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
289 | Nghị quyết | 20/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Về Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | 25/12/2015 | Hết hiệu lực một phần |
290 | Nghị quyết | 15/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 20/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Đề án phát triển Giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020 | 20/4/2017 |
|
291 | Quyết định | 2125/2007/QĐ-UBND ngày 26/11/2007 | Về việc ban hành Quy định về tổ chức quản lý phương tiện thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 06/12/2007 | Đề nghị thay thế |
292 | Quyết định | 06/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 | Ban hành quy chế đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 07/02/2011 | Đề nghị thay thế |
293 | Quyết định | 43/2012/QĐ-UBND ngày 04/12/2012 | Về việc ban hành Quy định về công tác quản lý, khai thác mạng lưới đường thủy nội địa, bến khách ngang sông, bến hàng hóa, bến hành khách, bến dân sinh trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 14/12/2012 |
|
294 | Quyết định | 01/2013/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 | Về việc ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 27/01/2013 |
|
295 | Quyết định | 12/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 | Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 17/8/2015 |
|
296 | Quyết định | 16/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 | Ban hành Quy định quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 18/3/2016 | Đề nghị thay thế |
16. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
297 | Nghị quyết | 16/2012/NQ-HĐND 20/7/2012 | Thông qua Tờ trình đề nghị công nhận xã Sơn Thịnh lên đô thị loại V thuộc huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái. | 30/7/2012 |
|
298 | Quyết định | 04/2010/QĐ-UBND ngày 25/01/2010 | Ban hành quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 05/02/2010 | Đề nghị thay thế |
299 | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND ngày 08/5/2013 | Về việc ban hành Quy định phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 18/5/2013 | Đề nghị bãi bỏ |
300 | Quyết định | 26/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 | Ban hành quy định về việc bồi thường nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2018 |
|
301 | Quyết định | 05/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 | Ban hành Quy định về phân cấp xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 25/4/2017 |
|
302 | Quyết định | 07/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 | Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/5/2018 |
|
17. LĨNH VỰC THANH TRA | |||||
303 | Nghị quyết | 21/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 | Quy định mức trích tỷ lệ % (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 05/8/2017 |
|
304 | Nghị quyết | 22/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 | Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 05/8/2017 |
|
305 | Quyết định | 36/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 | Ban hành Quy chế lập, quản lý và sử dụng kinh phí nghiệp vụ thanh tra trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 27/12/2010 | Đề nghị bãi bỏ |
306 | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 | Về việc ban hành Quy chế đối thoại trong giải quyết khiếu nại | 04/7/2013 |
|
307 | Quyết định | 46/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 | Ban hành Quy chế Tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Yên Bái | 01/01/2017 |
|
308 | Chỉ thị | 13/2010/CT-UBND ngày 08/7/2010 | Về việc chấn chỉnh công tác tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 18/7/2010 | Đề nghị bãi bỏ |
309 | Chỉ thị | 18/2010/CT-UBND ngày 10/9/2010 | Về việc tăng cường công tác thanh tra, thực hiện các kết luận sau thanh tra trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 20/9/2010 | Đề nghị bãi bỏ |
310 | Chỉ thị | 17/2012/CT-UBND ngày 03/10/2012 | Về việc tăng cường trách nhiệm của Thủ trưởng cơ quan hành chính Nhà nước trong công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 13/10/2012 | Đề nghị bãi bỏ |
18. LĨNH VỰC DÂN TỘC | |||||
311 | Quyết định | 19/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 | Về việc quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 22/10/2015 |
|
312 | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 | Ban hành quy định về quản lý, vận hành, duy tu, bảo dưỡng các công trình hạ tầng sau đầu tư thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/7/2018 |
|
Tổng cộng: 312 văn bản |
DANH MỤC II
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. VĂN BẢN HẾT LIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
1. Lĩnh vực Quốc phòng - An ninh | |||||
1. | Nghị quyết | 21/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Phê duyệt đề án “Tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ giai đoạn 2011-2015” | Hết hiệu lực theo Khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
2. | Nghị quyết | 05/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012 | Về việc quyết định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về bãi bỏ Nghị quyết số 05/2012/NQ- HĐND ngày 30/3/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh. | 02/01/2017 |
3. | Nghị quyết | 09/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Về mức phụ cấp cho bảo vệ dân phố tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/8/2018 |
4. | Nghị quyết | 15/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Về Đề án “Nâng cao chất lượng, hiệu quả bảo vệ an ninh trật tự của lực lượng Công an xã” giai đoạn 2013 - 2020 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt đề án tăng cường bảo đảm quốc phòng - an ninh giai đoạn 2016 - 2020 | 25/12/2015 |
5. | Quyết định | 34/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 | Về việc ban hành “Đề án tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, giai đoạn 2011-2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
6. | Quyết định | 35/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 | Về việc quy định một số chế độ, chính sách và phân cấp nhiệm vụ chi ngân sách đối với công tác dân quân tự vệ | Được bãi bỏ bởi Quyết định 31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 15/01/2018 |
7. | Quyết định | 16/2012/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 | Ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 23/01/2017 |
8. | Chỉ thị | 10/CT-UB ngày 07/8/2003 | Về việc thực hiện Nghị định số 73/2001/NĐ-CP ngày 05/10/2001 của Chính phủ về tổ chức lực lượng bảo vệ cơ quan, doanh nghiệp | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
9. | Chỉ thị | 16/2004/CT-UB ngày 18/8/2004 | Về việc tăng cường các biện pháp cấp bách về phòng cháy, chữa cháy | Được bãi bỏ bởi Quyết định 31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 15/01/2018 |
10. | Chỉ thị | 18/2006/CT-UBND ngày 03/11/2006 | Về việc tiếp tục vận động nhân dân giao nộp vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ | Được bãi bỏ bởi Quyết định 31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 15/01/2018 |
11. | Chỉ thị | 24/2008/CT-UBND ngày 12/12/2008 | Về việc thực hiện công tác phòng không nhân dân trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định 31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 15/01/2018 |
12. | Chỉ thị | 07/2010/CT-UBND ngày 19/5/2010 | Chỉ thị về tăng cường công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong tình hình mới | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
2. Lĩnh vực Nội vụ | |||||
13. | Nghị quyết | 05/2004/NQ-HĐND ngày 14/12/2004 | Phê chuẩn tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành | 24/12/2017 |
14. | Nghị quyết | 22/2005/NQ-HĐND ngày 16/7/2005 | Về việc thành lập phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành | 24/12/2017 |
15. | Nghị quyết | 07/2005/NQ-HĐND ngày 14/12/2005 | Về việc phê duyệt Đề án thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành | 24/12/2017 |
16. | Nghị quyết | 03/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 | Về chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ quản lý và đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành chính sách thu hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2016 | 27/7/2014 |
17. | Nghị quyết | 23/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 | Về việc điều chỉnh, bổ sung chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ quản lý và đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành chính sách thu hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014 - 2016 | 27/7/2014 |
18. | Nghị quyết | 03/2010/NQ-HĐND ngày 09/4/2010 | Về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố | Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/8/2018 |
19. | Nghị quyết | 16/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về việc hủy bỏ và sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 03/2010/NQ-HĐND ngày 09/4/2010 về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố | Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/8/2018 |
20. | Quyết định | 32/QĐ-UB ngày 05/4/1994 | Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn chính quyền cấp huyện, thị xã và cơ sở vững mạnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
21. | Quyết định | 66/QĐ-UBND ngày 27/5/1999 | Về việc thu lệ phí thi tuyển, thi nâng ngạch công chức Nhà nước | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
22. | Quyết định | 214/2001/QĐ-UBND ngày 02/5/2001 | Về việc quy định chế độ ưu tiên áp dụng trong thi tuyển công chức nhà nước | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
23. | Quyết định | 255/2001/QĐ-UBND ngày 30/11/2001 | Về việc bổ sung đối tượng được hưởng tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại tại Quyết định số 191/2001/QĐ- UB ngày 18/9/2001 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
24. | Quyết định | 101/2002/QĐ-UBND ngày 06/5/2002 | Về việc bổ sung quy định tính điểm ưu tiên trong thi tuyển công chức Nhà nước đối với các thí sinh đang hợp đồng lao động tại các xã vùng đặc biệt khó khăn trong tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
25. | Quyết định | 31/2003/QĐ-UB ngày 13/02/2003 | Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của đội trật tự đô thị thành phố Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
26. | Quyết định | 958/2007/QĐ-UBND ngày 09/07/2007 | Về việc ban hành quy chế xét chọn Doanh nghiệp tiêu biểu và Giám đốc doanh nghiệp tiêu biểu hàng năm của tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy chế tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp tiêu biểu tỉnh Yên Bái | 10/01/2015 |
27. | Quyết định | 1338/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 | Về việc ban hành chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ quản lý và đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chính sách thu hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014 - 2016 | 23/10/2014 |
28. | Quyết định | 20/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1338/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ quản lý và đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chính sách thu hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2016 | 23/10/2014 |
29. | Quyết định | 28/2009/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân | Được thay thế bởi Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân tỉnh Yên Bái | 01/01/2017 |
30. | Quyết định | 28/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 | Về việc ban hành chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh, Ủy ban Mặt trận tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh thực hiện | Được thay thế bởi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 7/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, Ủy ban mặt trận tổ quốc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh thực hiện | 17/3/2016 |
31. | Quyết định | 40/2011/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 | Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái | 05/01/2015 |
32. | Quyết định | 06/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, nhiệm kỳ 2011-2016 | Được thay thế bởi Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, nhiệm kỳ 2016-2021 | 20/8/2016 |
33. | Quyết định | 19/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 | Ban hành Quy định về nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về nâng lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động hưởng lương từ ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Yên Bái | 08/8/2014 |
34. | Quyết định | 25/2012/QĐ-UBND ngày 19/7/2012 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái | 06/01/2017 |
35. | Quyết định | 41/2012/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Thông tin và Truyền thông | Được thay thế bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái | 14/11/2016 |
36. | Quyết định | 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 | Ban hành Quy định về công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 05/10/2014 |
37. | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 14/11/2016 |
38. | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 | Ban hành quy định tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập từ cấp huyện trở lên; các hội có tính chất đặc thù được Ủy ban nhân dân tỉnh giao biên chế; người giữ chức danh quản lý tại doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước tỉnh Yên Bái | 01/12/2018 |
39. | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh | 25/01/2016 |
40. | Quyết định | 20/2013/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái | 14/11/2016 |
41. | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế và tổ chức hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 07/7/2018 |
42. | Quyết định | 30/2013/QĐ-UBND ngày 04/12/2013 | Ban hành quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập từ cấp huyện trở lên; các hội có tính chất đặc thù được Ủy ban nhân dân tỉnh giao biên chế; người giữ chức danh quản lý tại doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước tỉnh Yên Bái | 01/12/2018 |
43. | Quyết định | 31/2013/QĐ-UBND ngày 04/12/2013 | Ban hành quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập từ cấp huyện trở lên; các hội có tính chất đặc thù được Ủy ban nhân dân tỉnh giao biên chế; người giữ chức danh quản lý tại doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước tỉnh Yên Bái | 01/12/2018 |
44. | Quyết định | 36/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Về việc sửa đổi khoản 4 Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương | Được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 và Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 14/11/2016 |
45. | Quyết định | 05/2014/QĐ-UBND ngày 7/4/2014 | Về việc sửa đổi một số điều Quy định vị trí, chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 14/11/2016 |
46. | Quyết định | 15/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 | Về việc ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Công thương tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Yên Bái | 25/01/2016 |
47. | Quyết định | 24/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 | Ban hành quy định chính sách thu hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2016 | Được thay thế bởi Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 4/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định một số chính sách phát triển nguồn nhân lực tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | 14/7/2016 |
48. | Quyết định | 36/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 | Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số nội dung quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/8/2018 |
49. | Quyết định | 10/2015/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
50. | Quyết định | 13/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công thương | Được bãi bỏ bởi Quyết định 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 01/9/2018 |
51. | Quyết định | 15/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
52. | Quyết định | 53/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
53. | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
54. | Quyết định | 06/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái và Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
55. | Chỉ thị | 13/CT-UB ngày 14/10/1999 | Về phát triển kinh tế hợp tác và Hợp tác xã ở các huyện, thị xã | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
56. | Chỉ thị | 06/CT-UBND ngày 05/3/2001 | Về tăng cường quản lý nhà nước về tôn giáo và hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
57. | Chỉ thị | 25/CT-UBND ngày 05/12/2005 | Tăng cường quản lý nhà nước về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
58. | Chỉ thị | 02/CT-UBND ngày 02/3/2006 | Về việc tăng cường các biện pháp quản lý xã hội trên địa bàn tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
3. Lĩnh vực Tài chính - Ngân sách | |||||
59. | Nghị quyết | 10/2006/NQ-HĐND ngày 11/10/2006 | Về mức phụ cấp cho cán bộ dân số gia đình và trẻ em xã, phường, thị trấn | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành | 24/12/2017 |
60. | Nghị quyết | 05/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 | Về việc điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các loại phí, lệ phí | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2015 |
61. | Nghị quyết | 07/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 | Quy định mức hỗ trợ cho nhân viên y tế thôn, bản của tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành | 24/12/2017 |
62. | Nghị quyết | 24/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 | Quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ hoạt động xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành | 24/12/2017 |
63. | Nghị quyết | 41/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 | Về việc điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới, miễn giảm các loại phí, lệ phí và bãi bỏ các loại quỹ thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2015 |
64. | Nghị quyết | 18/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 | Về việc điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2015 |
65. | Nghị quyết | 01/2010/NQ-HĐND ngày 09/4/2010 | Về việc ban hành chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Yên Bái | 5/9/2016 |
66. | Nghị quyết | 09/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 | Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015) | Được thay thế bởi Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020 | 02/01/2017 |
67. | Nghị quyết | 12/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 | Về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý nhà nước của địa phương | Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái | 12/8/2018 |
68. | Nghị quyết | 13/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 | Về việc điều chỉnh, bổ sung và bãi bỏ một số khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2015 |
69. | Nghị quyết | 14/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 | Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
70. | Nghị quyết | 20/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về một số chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội áp dụng đối với các xã, thôn., bản đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2011 - 2015 (ngoài hai huyện Trạm Tấu và Mù Cang Chải - gọi tắt là chính sách 30b) | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn; chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hóa tỉnh Yên Bái năm 2015 đến năm 2016. | 01/01/2015 |
71. | Nghị quyết | 35/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tại Nghị quyết số 05/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 và Nghị quyết số 41/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2015 |
72. | Nghị quyết | 33/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012; Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 và Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Được thay thế bởi Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020 | 02/01/2017 |
73. | Nghị quyết | 38/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Về việc quy định cụ thể nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định cụ thể nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 05/8/2017 |
74. | Nghị quyết | 06/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012 | Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái; chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái | 24/12/2017 |
75. | Nghị quyết | 12/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính quy định tại Nghị quyết số 05/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2015 |
76. | Nghị quyết | 26/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Quyết định mức kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 05/8/2017 |
77. | Nghị quyết | 27/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015) | Được thay thế bởi Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017 - 2020 | 02/01/2017 |
78. | Nghị quyết | 28/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 05/8/2017 |
79. | Nghị quyết | 30/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2015 |
80. | Nghị quyết | 01 /2013/NQ-HĐND ngày 12/3/2013 | Về việc Quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2015 |
81. | Nghị quyết | 21/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 | Về dự toán phân bổ ngân sách địa phương và ngân sách cấp tỉnh năm 2014 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2015 |
82. | Nghị quyết | 26/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 | Về việc tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước năm 2014 để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình đường tránh ngập thành phố Yên Bái | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2015 |
83. | Nghị quyết | 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/07/2014 | Về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 02/01/2017 |
84. | Nghị quyết | 17/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
85. | Nghị quyết | 18/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc NSNN năm 2015 - nguồn vốn NS địa phương | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND năm 2004 | 01/01/2016 |
86. | Nghị quyết | 22/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 - Nguồn vốn ngân sách địa phương | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2015 |
87. | Nghị quyết | 12/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 - Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2017 |
88. | Nghị quyết | 21/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2012 | Về việc bổ sung Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015) | Được thay thế bởi Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020 | 02/01/2017 |
89. | Nghị quyết | 24/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định của Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/07/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 02/01/2017 |
90. | Nghị quyết | 04/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 | Về việc ban hành lệ phí hộ tịch; sửa đổi, bổ sung lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân tại Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/07/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 02/01/2017 |
91. | Quyết định | 236/2003/QĐ-UB ngày 01/8/2003 | Về việc ban hành mức thu đối với một số loại phí | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
92. | Quyết định | 497/2003/QĐ-UBND ngày 29/9/2003 | Về việc ban hành bộ đơn giá các dịch vụ công ích đô thị | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
93. | Quyết định | 364/2003/QĐ-UBND ngày 11/12/2003 | Về việc chuyển ngân sách xã, phường, thị trấn thành một cấp ngân sách | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
94. | Quyết định | 01/2005/QĐ-UBND ngày 05/01/2005 | Ban hành quy định thu và sử dụng thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
95. | Quyết định | 65/2005/QĐ-UBND ngày 28/02/2005 | Về việc Ủy nhiệm thu đối với một số nguồn thu về thuế, phí, lệ phí trên địa bàn cho Ủy ban nhân dân các xã, phường thị trấn | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 12/10/2015 |
96. | Quyết định | 1324/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 | Về việc điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các loại phí, lệ phí | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2015 |
97. | Quyết định | 03/2009/QĐ-UBND ngày 05/3/2009 | Về việc điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các loại phí, lệ phí, miễn giảm các loại phí, lệ phí, bãi bỏ các loại quỹ thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2015 |
98. | Quyết định | 03/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 | Về việc ban hành Bảng đơn giá xây dựng mới nhà, công trình kiến trúc trên đất để tính thu lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
99. | Quyết định | 08/2010/QĐ-UBND ngày 18/3/2010 | Về việc điều chỉnh mức thu phí trong giữ xe đạp, xe máy, ô tô | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2015 |
100. | Quyết định | 15/2010/QĐ-UBND ngày 21/5/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2005/QĐ-UB ngày 28/02/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ủy nhiệm thu đối với một số nguồn thu về thuế, phí, lệ phí trên địa bàn cho Ủy ban nhân dân các xã, phường thị trấn | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 12/10/2015 |
101. | Quyết định | 34/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 | Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015) | Được thay thế bởi Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020 | 02/01/2017 |
102. | Quyết định | 35/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 | Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
103. | Quyết định | 08/2011/QĐ-UBND ngày 15/3/2011 | Về việc điều chỉnh, bổ sung và bãi bỏ một số khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2015 |
104. | Quyết định | 13/2011/QĐ-UBND ngày 21/4/2011 | Ban hành quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 13/10/2017 |
105. | Quyết định | 30/2011/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 | Ban hành Quy định một số chính sách đặc thù phát triển kinh tế - xã hội áp dụng đối với các xã, thôn bản đặc thù khó khăn | Được thay thế bởi Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn; chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hóa tỉnh Yên Bái năm 2015 đến năm 2016 | 01/01/2015 |
106. | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND ngày 13/6/2011 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 13/2011/QĐ-UBND ngày 21/4/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành mức chi công tác phí và chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 13/10/2017 |
107. | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND ngày 20/01/2012 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015); Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015 | Được thay thế bởi Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017 - 2020 | 02/01/2017 |
108. | Quyết định | 02/2012/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số khoản thu phí, lệ phí | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2015 |
109. | Quyết định | 04/2012/QĐ-UBND ngày 12/3/2012 | Ban hành Quy định quyền hạn trách nhiệm của các cấp, các ngành đối với công tác quản lý nhà nước về giá tại địa phương | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá tại trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 22/01/2015 |
110. | Quyết định | 03/2013/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 | Về việc ban hành Quy định về một số khoản thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2015 |
111. | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 | Về sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2010 ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015) | Được thay thế bởi Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017- 2020 | 02/01/2017 |
112. | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 | Về việc Quy định đối tượng chịu phí; mức thu phí; tỷ lệ phần trăm (%) tiền thu phí được để lại cho xã, phường, thị trấn; phương thức tổ chức thu và quản lý, sử dụng đối với phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2015 |
113. | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 | Về việc phê duyệt một số chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh gây ra để phục hồi sản xuất trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2013 -2015 | Được thay thế bởi Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 18/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định một số chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, bão lũ gây ra trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2015 | 10/3/2014 |
114. | Quyết định | 23/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 | Về việc quy định tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà, các loại tài sản khác làm căn cứ tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà xây dựng mới và bảng tính tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 09/7/2018 |
115. | Quyết định | 30/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Về việc bổ sung quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015) ban hành kèm theo Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020 | 02/01/2017 |
116. | Quyết định | 17/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 | Về việc ban hành Quy định về tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2017 |
117. | Quyết định | 03/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 tại tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tại tỉnh Yên Bái | 08/01/2019 |
118. | Chỉ thị | 08/CT-UB ngày 05/7/1999 | Về việc thực hiện chế độ bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
119. | Chỉ thị | 09/2004/CT-UBND ngày 17/6/2004 | Về việc đẩy mạnh thực hành tiết kiệm chống lãng phí trong sử dụng vốn ngân sách | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
4. Lĩnh vực Kế hoạch - Đầu tư - Xây dựng | |||||
120. | Nghị quyết | 06/2005/NQ-HĐND ngày 14/12/2005 | Về việc phê duyệt quy hoạch chung điều chỉnh, mở rộng thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái giai đoạn 2005 - 2020 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành | 24/12/2017 |
121. | Nghị quyết | 15/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 | Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2011-2015 tỉnh Yên Bái - sử dụng vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
122. | Nghị quyết | 40/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 | Về việc bổ sung chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012 - 2015 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn; chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hóa tỉnh Yên Bái năm 2015-2016 | 01/01/2015 |
123. | Nghị quyết | 36/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Về chính sách ưu đãi, thu hút đầu tư trong sản xuất công nghiệp và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành chính sách khuyến khích đầu tư vào sản xuất công nghiệp, dịch vụ và nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | 25/12/2015 |
124. | Nghị quyết | 11/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Về điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2011-2015 tỉnh Yên Bái - sử dụng vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
125. | Nghị quyết | 12/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2020 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số chính sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái đến năm 2020 | 12/8/2018 |
126. | Nghị quyết | 20/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2015 |
127. | Nghị quyết | 09/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 | Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2014 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2015 |
128. | Nghị quyết | 13/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 | Về ban hành một số chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn; chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hóa tỉnh Yên Bái năm 2015 đến năm 2016 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn liền với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 | 25/12/2015 |
129. | Nghị quyết | 19/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
130. | Nghị quyết | 09/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 | Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
131. | Nghị quyết | 11/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2017 |
132. | Nghị quyết | 14/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Chính sách khuyến khích đầu tư vào sản xuất công nghiệp, dịch vụ và nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ, du lịch, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017 - 2020. | 20/4/2017 |
133. | Nghị quyết | 41/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 | Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2017 |
134. | Nghị quyết | 03/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 | Quy định một số nội dung và mức chi hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số chính sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái đến năm 2020 | 12/8/2018 |
135. | Quyết định | 26/2009/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 | Ban hành quy định việc thực hiện công tác duy tu, bảo dưỡng các công trình xây dựng trên địa bàn các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn thực hiện chương trình 135 giai đoạn II ở tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định về quản lý, vận hành, duy tu, bảo dưỡng các công trình hạ tầng sau đầu tư thuộc Chương trình 135 giai đoạn đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/7/2018 |
136. | Quyết định | 10/2011/QĐ-UBND ngày 25/3/2011 | Ban hành Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý các hoạt động khuyến công tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý các hoạt động khuyến công tỉnh Yên Bái | 27/9/2014 |
137. | Quyết định | 12/2011/QĐ-UBND ngày 15/4/2011 | Về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động kinh tế đối ngoại trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 01/9/2018 |
138. | Quyết định | 05/2012/QĐ-UBND ngày 29/3/2012 | Ban hành Quy định chính sách ưu đãi, thu hút đầu tư trong sản xuất công nghiệp và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Quy định chính sách khuyến khích đầu tư vào sản xuất công nghiệp, dịch vụ và nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | 08/01/2016 |
139. | Quyết định | 37/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 | Ban hành Quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2016 |
140. | Quyết định | 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 | Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn; chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hóa tỉnh Yên Bái năm 2015 đến năm 2016 | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | 10/01/2016 |
141. | Quyết định | 23/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số nội dung về Quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/01/2017 |
142. | Quyết định | 24/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 | Quy định Chính sách khuyến khích đầu tư vào sản xuất công nghiệp, dịch vụ và nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | Được thay thế bởi Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành quy định chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ, du lịch, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2020 | 01/7/2017 |
143. | Quyết định | 55/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/10/2018 |
144. | Chỉ thị | 15/2006/CT-UBND ngày 02/8/2006 | Về việc chấn chỉnh công tác quản lý các nguồn vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
5. Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường | |||||
145. | Nghị quyết | 11/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 | Về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2007-2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
146. | Nghị quyết | 11/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 | Về giao rừng, cho thuê rừng gắn liền với giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất lâm nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012-2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
147. | Nghị quyết | 14/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Phê duyệt khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên để phục vụ Đề án giao rừng, cho thuê rừng gắn với giao đất, cho thuê đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất lâm nghiệp giai đoạn 2012-2015 tỉnh Yên Bái | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
148. | Nghị quyết | 23/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 | Về phân loại đường phố, vị trí và bảng giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2014 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2015 |
149. | Nghị quyết | 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
150. | Nghị quyết | 04/2015/NQ-HĐND ngày 20/4/2015 | Về việc bổ sung, điều chỉnh một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
151. | Nghị quyết | 10/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 | Về việc bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất trồng rừng phòng hộ năm 2015; Điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết số 04/2015/NQ-HĐND ngày 20/4/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, điều chỉnh một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
152. | Nghị quyết | 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2016 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2017 |
153. | Nghị quyết | 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2017 |
154. | Nghị quyết | 40/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 | Về việc ban hành phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 02/01/2017 |
155. | Nghị quyết | 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015; Điều 1 Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2017 |
156. | Quyết định | 260/2003/QĐ-UB ngày 26/8/2003 | Về biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
157. | Quyết định | 25/2004/QĐ-UB ngày 28/01/2004 | Quy định giá tính thuế tài nguyên tối thiểu đối với sản phẩm quặng sắt, khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
158. | Quyết định | 138/2004/QĐ-UBND ngày 22/4/2004 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các ngành, các cấp trong việc lập, thẩm định, trình duyệt, quản lý và lưu trữ hồ sơ các dự án liên quan đến sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
159. | Quyết định | 147/2004/QĐ-UB ngày 19/5/2004 | Về việc sửa đổi, bổ sung giá tính thuế tài nguyên tối thiểu tại quy định ban hành kèm theo Quyết định số 260/2003/QĐ-UB ngày 26/8/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
160. | Quyết định | 204/2005/QĐ-UBND ngày 08/7/2005 | Ban hành Quy định hạn mức công nhận đất ở theo số lượng nhân khẩu trong gia đình; tỷ lệ diện tích được xây dựng trên thửa đất ở có vườn, ao tại đô thị; hạn mức giao đất ở mới cho hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai | 27/9/2014 |
161. | Quyết định | 36/2006/QĐ-UBND ngày 25/01/2006 | Ban hành quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định một số nội dung về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 25/01/2015 |
162. | Quyết định | 1284/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung giá tính thuế tài nguyên tối thiểu quy định tại Quyết định số 25/2004/QĐ-UB ngày 28/01/2004, Quyết định số 147/2004/QĐ-UB ngày 19/5/2004 của UBND tỉnh Yên Bái về biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
163. | Quyết định | 1844/2007/QĐ-UBND ngày 29/10/2007 | Ban hành Quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai | 27/9/2014 |
164. | Quyết định | 06/2008/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 | Ban hành Quy định về thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây trồng, hoa màu cho người bị thu hồi đất để xây dựng đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất | 27/9/2014 |
165. | Quyết định | 19/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây trồng, hoa màu cho người bị thu hồi đất để xây dựng đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất | 27/9/2014 |
166. | Quyết định | 04/2009/QĐ-UBND ngày 13/3/2009 | Về việc sửa đổi giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản quặng sắt khai thác, sử dụng, vận chuyển tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
167. | Quyết định | 23/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây trồng, hoa màu cho người bị thu hồi đất để xây dựng đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất | 27/9/2014 |
168. | Quyết định | 30/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai | 27/9/2014 |
169. | Quyết định | 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 | Ban hành Quy định về chính sách, trình tự thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Quy định về Bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và Bộ đơn giá bồi thường hoa màu và tài sản khắc gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất | 27/9/2014 |
170. | Quyết định | 30/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 | Ban hành Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất | 27/9/2014 |
171. | Quyết định | 38/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 | Ban hành Quy định về việc ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 7/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số nội dung về công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái | 17/01/2016 |
172. | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND ngày 24/01/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1844/2007/QĐ-UBND ngày 29/10/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai | 27/9/2014 |
173. | Quyết định | 04/2011/QĐ-UBND ngày 24/01/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chính sách, trình tự thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất | 27/9/2014 |
174. | Quyết định | 28/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 24/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về về chính sách, trình tự thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất. | 27/9/2014 |
175. | Quyết định | 37/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2016 tại tỉnh Yên Bái | 7/4/2016 |
176. | Quyết định | 38/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 | Về việc ban hành quy định về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước và quy trình phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong việc luân chuyển hồ sơ, xác định nghĩa vụ tài chính thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm; đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 14/11/2014 |
177. | Quyết định | 21/2012/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 25/01/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định một số nội dung về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 25/01/2015 |
178. | Quyết định | 22/2012/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 | Về quản lý các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/11/2017 |
179. | Quyết định | 21/2010/QĐ-UBND ngày 26/8/2010 | Ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 7/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số nội dung về công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái | 17/01/2016 |
180. | Quyết định | 29/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 | Về việc ban hành Quy định về bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và tài sản khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc | Được thay thế bởi Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về việc bồi thường nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 27/9/2014 |
181. | Quyết định | 36/2012/QĐ-UBND ngày 3/10/2012 | Ban hành Quy định một số nội dung về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết và đề án bảo vệ môi trường đơn giản trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 7/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số nội dung về công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái | 17/01/2016 |
182. | Quyết định | 44/2012/QĐ-UBND ngày 5/12/2012 | Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2016 tại tỉnh Yên Bái | 7/4/2016 |
183. | Quyết định | 45/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 | Về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận Quyền Sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành Bộ đơn giá: Đo đạc lập bản đồ địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính tại tỉnh Yên Bái | 14/12/2018 |
184. | Quyết định | 09/2013/QĐ-UBND ngày 08/5/2013 | Ban hành Quy định về chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Quy định về bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và Bộ đơn giá bồi thường cây cối hoa màu và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình đường Yên Bái - Khe Sang, đoạn Yên Bái - Trái Hút, tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất. | 27/9/2014 |
185. | Quyết định | 15/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 | Phê duyệt khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên để phục vụ đề án giao rừng, cho thuê rừng gắn với giao đất cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất lâm nghiệp giai đoạn 2012-2015 tỉnh Yên Bái | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2004 | 01/01/2016 |
186. | Quyết định | 35/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Ban hành Quy định về phân loại đường phố, vị trí bảng giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2014 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2004 | 01/01/2015 |
187. | Quyết định | 07/2014/QĐ-UBND ngày 08/4/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định về thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây trồng, hoa màu cho người bị thu hồi để xây dựng đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn tỉnh Yên Bái và Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất | 27/9/2014 |
188. | Quyết định | 16/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 | Ban hành quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai | Được thay thế bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai | 15/10/2017 |
189. | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 02/6/2016 |
190. | Quyết định | 22/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/11/2017 |
191. | Quyết định | 11/2016/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2016 | Được thay thế bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 tại tỉnh Yên Bái | 29/7/2017 |
192. | Quyết định | 13/2017/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 tại tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 tại tỉnh Yên Bái | 27/01/2018 |
193. | Quyết định | 22/2017/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 04/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 14/01/2018 |
194. | Chỉ thị | 06/2004/CT-UBND ngày 20/4/2004 | Về việc triển khai thi hành Luật Đất đai năm 2003 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
195. | Chỉ thị | 07/CT-UBND ngày 21/4/2006 | Về việc tiếp tục triển khai thực hiện Quyết định số 245/1998/QĐ-TTg ngày 21/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ; Chỉ thị số 08/2006/CT-TTg ngày 08/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
6. Lĩnh vực Tư pháp | |||||
196. | Nghị quyết | 29/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 | Về Đề án “Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2010 đến năm 2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
197. | Quyết định | 29/2008/QĐ-UBND ngày 27/10/2008 | Ban hành mức chi hỗ trợ công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
198. | Quyết định | 16/2009/QĐ-UBND ngày 10/7/2009 | Ban hành Quy định về trần thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định 31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 15/01/2018 |
199. | Quyết định | 03/2012/QĐ-UBND ngày 05/3/2012 | Ban hành Quy định về bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 18/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định về bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 28/7/2014 |
200. | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND ngày 09/4/2012 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định về trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 02/02/2014 |
201. | Quyết định | 03/2014/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định 31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 15/01/2018 |
202. | Quyết định | 12/2014/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Được thay thế bởi Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế phối hợp trong công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 01/8/2017 |
203. | Quyết định | 10/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 | Ban hành Quy định về bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 20/8/2018 |
204. | Chỉ thị | 24/2006/CT-UBND ngày 29/12/2006 | Về tăng cường công tác văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
205. | Chỉ thị | 08/2009/CT-UBND ngày 13/4/2009 | Về tăng cường công tác đăng ký và quản lý hộ tịch | Được bãi bỏ bởi Quyết định 31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 15/01/2018 |
206. | Chỉ thị | 10/2012/CT-UBND ngày 25/4/2012 | Về tăng cường công tác hòa giải ở cơ sở | Được bãi bỏ bởi Quyết định 31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 15/01/2018 |
207. | Chỉ thị | 15/2013/CT-UBND ngày 21/11/2013 | Về tăng cường công tác kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định 31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 15/01/2018 |
7. Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ | |||||
208. | Quyết định | 01/2008/QĐ-UBND ngày 14/01/2008 | Về việc bàn hành Quy chế quản lý nhà nước về hoạt động sở hữu công nghiệp tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định quản lý nhà nước về hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 04/5/2015 |
209. | Quyết định | 10/2009/QĐ-UBND ngày 19/6/2009 | Ban hành Quy định mức hỗ trợ các tổ chức áp dụng và được cấp chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến, chứng nhận sản phẩm hàng hóa phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và được trao tặng giải thưởng chất lượng | Được bãi bỏ bởi Quyết định 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 01/9/2018 |
210. | Quyết định | 17/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 | Về việc quy định hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, thiết bị, chuyển giao công nghệ và xác lập quyền sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 01/9/2018 |
211. | Quyết định | 38/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 | Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2019 |
212. | Quyết định | 06/2015/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, thiết bị, chuyển giao công nghệ và xác lập quyền sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 01/9/2018 |
8. Lĩnh vực Y tế | |||||
213. | Nghị quyết | 05/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 | Về tăng cường công tác phòng, chống, kiềm chế sự gia tăng lây nhiễm HIV/AIDS tại tỉnh Yên Bái giai đoạn 2010-2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
214. | Nghị quyết | 06/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 | Về việc phê duyệt Đề án chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2009 -2015 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành chính sách thu hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2016 | 27/7/2014 |
215. | Nghị quyết | 26/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 06/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2009 -2015 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành chính sách thu hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2016 | 27/7/2014 |
216. | Nghị quyết | 14/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 | Xây dựng xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2012-2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
217. | Nghị quyết | 29/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Một số chính sách hỗ trợ công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2013-2016 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt đề án về công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | 25/12/2015 |
218. | Quyết định | 498/2006/QĐ-UBND ngày 13/12/2006 | Về việc Quy định chế độ phụ cấp ưu đãi nghề đối với cán bộ, viên chức các cơ sở Y tế của Nhà nước tại tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
219. | Quyết định | 200/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 498/2006/QĐ-UBND ngày 13/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về việc quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ, công chức các cơ sở y tế của nhà nước tại tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
220. | Nghị quyết | 18/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 26/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 26/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 06/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2009 -2015 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành chính sách thu hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2016 | 27/7/2014 |
221. | Quyết định | 33/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 | Về việc phê duyệt Đề án “Phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015” | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chính sách thu hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2016 | 23/10/2014 |
222. | Quyết định | 30/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 | Về việc ban hành Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 27/9/2014 |
223. | Quyết định | 07/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 | Về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ công tác dân số- kế hoạch hóa gia đình tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2013-2016 | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | 10/01/2016 |
224. | Quyết định | 22/2013/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án “Phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015” | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chính sách thu hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2016 | 23/10/2014 |
225. | Quyết định | 01/2014/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 27/9/2014 |
226. | Quyết định | 21/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 | Về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 01/9/2018 |
227. | Quyết định | 28/2015/QĐ-UBND Ngày 31/12/2015 | Phê duyệt Đề án về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 -2020 | Được bãi bỏ bởi Quyết định 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 01/9/2018 |
9. Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội | |||||
228. | Nghị quyết | 03/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012 | Phê duyệt Đề án Chính sách hỗ trợ hộ gia đình người có công khó khăn về nhà ở tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2012-2015 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án Chính sách hỗ trợ hộ gia đình người có công khó khăn về nhà ở tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2012-2015 | 27/7/2014 |
229. | Nghị quyết | 04/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012 | Phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012-2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
230. | Nghị quyết | 17/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Ban hành chính sách hỗ trợ chăn nuôi trâu, bò cho hộ người có công với cách mạng có thu nhập thấp tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2013-2016 | Hết hiệu lực theo khoản 1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2017 |
231. | Quyết định | 1331/2008/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành về phòng chống tệ nạn mại dâm thực hiện theo Nghị định số 178/2004/NĐ-CP và Thông tư số 05/2006/TT-BLĐTBXH | Được thay thế bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành về phòng chống tệ nạn mại dâm tỉnh Yên Bái | 01/01/2019 |
232. | Quyết định | 14/2012/QĐ-UBND ngày 14/5/2012 | Ban hành Quy định trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người cai nghiện ma túy, người bán dâm trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số mức chi, chế độ đóng góp, miễn giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 21/10/2016 |
233. | Quyết định | 08/2015/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 | Ban hành Quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 7/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 17/11/2016 |
10. Lĩnh vực Công thương | |||||
234. | Quyết định | 30/2003/QĐ-UB ngày 13/02/2003 | Về việc ban hành Quy chế quản lý đô thị thành phố Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật. | 29/4/2014 |
235. | Quyết định | 37/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 10/11/2014 |
236. | Quyết định | 13/2014/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 | Ban hành quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Yên Bái | 01/01/2016 |
237. | Chỉ thị | 24/2005/CT-UBND ngày 22/11/2005 | Tăng cường công tác quản lý thị trường chống buôn lậu, hàng giả, gian lận thương mại và quản lý lâm sản | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
11. Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông | |||||
238. | Nghị quyết | 23/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về việc tăng cường, củng cố, phát triển hệ thống truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về nâng cao chất lượng phát thanh - truyền hình tỉnh và truyền thanh cơ sở tỉnh Yên Bái năm 2015 | 27/7/2014 |
239. | Nghị quyết | 13/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 | Về nâng cao chất lượng phát thanh - truyền hình tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012-2015 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái vệ việc đề nghị ban hành Nghị quyết về nâng cao chất lượng phát thanh - truyền hình tỉnh và truyền thanh cơ sở tỉnh Yên Bái năm 2015 | 27/7/2014 |
240. | Nghị quyết | 07/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 | Về việc phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng phát thanh - truyền hình tỉnh và truyền thanh cơ sở tỉnh Yên Bái năm 2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2004 | 01/01/2016 |
241. | Quyết định | 12/2008/QĐ-UBND ngày 24/6/2008 | Ban hành Quy định phối hợp trong công tác phòng, chống tội phạm bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin | Được bãi bỏ bởi Quyết định 31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 15/01/2018 |
242. | Quyết định | 12/2009/QĐ-UBND ngày 24/6/2009 | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng cổng giao tiếp điện tử tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
243. | Quyết định | 06/2010/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 | Ban hành Đề án tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2010-2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
244. | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND Ngày 11/5/2012 | Về việc quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên bái về việc quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2019 |
245. | Quyết định | 23/2012/QĐ-UBND ngày 04/7/2012 | Ban hành quy định quản lý hoạt động của đại lý Internet và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định một số nội dung trong công tác quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 30/4/2017 |
246. | Quyết định | 34/2013/QĐ-UBND Ngày 31/12/2013 | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 01/9/2018 |
247. | Chỉ thị | 17/2003/CT-UBND ngày 19/12/2003 | Về việc tuyên truyền, phổ biến và triển khai thực hiện Luật Thống kê | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
248. | Chỉ thị | 13/2009/CT- UBND ngày 02/6/2009 | Về việc chấn chỉnh hoạt động in, photocopy trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
12. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||
249. | Nghị quyết | 24/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 | Về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn; chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hóa tỉnh Yên Bái năm 2015 đến năm 2016 | 01/01/2015 |
250. | Nghị quyết | 13/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Về việc phê duyệt một số chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh gây ra để khôi phục sản xuất trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2013-2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
251. | Quyết định | 171/2002/QĐ-UBND ngày 02/7/2002 | Về việc ban hành quy chế quản lý giống cây trồng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
252. | Quyết định | 27/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 | Về việc điều chỉnh, bổ sung, thay thế Bộ đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Quy định về bồi thường đối với cây trồng; Bộ đơn giá bồi thường đối với cây trồng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 27/9/2014 |
253. | Quyết định | 04/2014/QĐ-UBND ngày 18/02/2014 | Về việc quy định một số chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, bão lũ gây ra trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2004 | 01/01/2016 |
13. Lĩnh vực Giáo dục đào tạo | |||||
254. | Nghị quyết | 22/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 | Về xây dựng trường phổ thông dân tộc bán trú tỉnh Yên Bái giai đoạn 2010-2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
255. | Nghị quyết | 25/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 5/9/2016 |
256. | Nghị quyết | 42/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Về phê duyệt Đề án phát triển giáo dục mầm non tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2011 - 2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
257. | Nghị quyết | 43/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Phê chuẩn Đề án xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2011- 2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
258. | Nghị quyết | 19/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 22/2009/NQ-HĐND, ngày 16/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về xây dựng trường phổ thông dân tộc bán trú tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2010-2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
259. | Nghị quyết | 22/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 5 tháng 8 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 5/9/2016 |
260. | Quyết định | 21/2011/QĐ-UBND ngày 30/6/2011 | Về việc phê duyệt mức hỗ trợ học bổng cho học sinh là người dân tộc thiểu số học trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông tại huyện Trạm Tấu và huyện Mù Cang Chải | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chính sách thu hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2016 | 23/10/2014 |
261. | Quyết định | 32/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 | Về việc quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
262. | Quyết định | 50/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 | Về việc ban hành tiêu chí xét duyệt học sinh bán trú được hưởng chính sách hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 | 6/9/2016 |
263. | Quyết định | 24/2013/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 | Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 19/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 22/2009/NQ-HĐND về xây dựng trường phổ thông dân tộc bán trú tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2010-2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
264. | Quyết định | 32/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 | Về việc Quy định tiêu chí xét duyệt học sinh trung học phổ thông được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định số 12/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 | 6/9/2016 |
14. Lĩnh vực Văn hóa | |||||
265. | Nghị quyết | 41/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Về việc Quy định một số chính sách thuộc lĩnh vực văn hóa - xã hội giai đoạn 2011-2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
15. Lĩnh vực Giao thông vận tải | |||||
266. | Nghị quyết | 37/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Phê duyệt Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
267. | Quyết định | 05/2013/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 | Về việc ban hành Quy định về công tác quản lý và bảo trì mạng lưới đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường chuyên dùng và đường đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 7/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 17/3/2016 |
16. Lĩnh vực Xây dựng | |||||
268. | Quyết định | 33/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 | Về việc: ban hành Quy định phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 01/01/2016 |
17. Lĩnh vực Thanh tra | |||||
269. | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 | Quy định mức kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 01/9/2018 |
270. | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 | Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 01/9/2018 |
Tổng số (I): 270 văn bản | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018: Không có./.
DANH MỤC III
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
1. Lĩnh vực Quốc phòng - An ninh | |||||
1 | Nghị quyết | 16/2015/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt đề án tăng cường bảo đảm quốc phòng - an ninh giai đoạn 2016 - 2020 | - Điểm c, Khoản 4, Phần I Điều 1 - Khoản 2, Phần II, Điều 1 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/8/2018 |
2. Lĩnh vực Nội vụ | |||||
2 | Quyết định | 09/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc | - Khoản 2 Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 3 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
3 | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái | - Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
4 | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái | Một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh hết hiệu lực, cụ thể: - Điểm đ, Khoản 11, Điều 2 - Điều 4 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều, khoản tại Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
5 | Quyết định | 02/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Yên Bái | - Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
6 | Quyết định | 03/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái | - Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bởi Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
7 | Quyết định | 04/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái | - Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
8 | Quyết định | 16/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh | - Khoản 2 Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
9 | Quyết định | 27/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái | - Điểm d, Khoản 1, Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi điểm d, Khoản 1 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 01/02/2018 |
10 | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Yên Bái | - Khoản 3 Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Khoản 3 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế ban hành kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
| Quyết định | 40/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hành và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | - Sửa đổi khoản 1, Điều 1; - Điều 2 - Khoản 1, Điều 4 | Được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND tỉnh ngày 20 tháng 04 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái |
|
11 | Quyết định | 42/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái | - Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch ban hành kèm theo Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
3. Lĩnh vực Tài chính - ngân sách | |||||
12 | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái | - Khoản 3 Điều 4 - Điều 5 | - Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi quy định một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thể thao của tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái - Được bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Yên Bái. | Khoản 3 Điều 4 hết hiệu lực ngày 05/01/2013 Điều 5 hết hiệu lực ngày 28/01/2017 |
13 | Nghị quyết | 48/2016/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 | - Nội dung chi thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” theo Thông tư liên tịch số 144/2014/TTLT-BTC- BVHTTDL ngày 30/9/2014 của Bộ Tài chính; Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tại Điểm c, Khoản 4 Điều 3 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số chính sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái đến năm 2020 | 12/8/2018 |
14 | Nghị quyết | 51/2016/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định Hội đồng nhân dân tỉnh | - Điểm b, Khoản 5 Điều 2 - Điểm b, Khoản 6 Điều 2 - Điểm b, Khoản 7 Điều 2 - Điểm b, Khoản 8 Điều 2 - Điểm b, Khoản 9 Điều 2 - Điểm b, Khoản 10 Điều 2 - Điểm b, Khoản 11 Điều 2 - Điểm c, Khoản 12 Điều 2 - Điểm b, Khoản 13 Điều 2 - Điểm b, Khoản 14 Điều 2 - Điểm b, Điểm c Khoản 15 Điều 2 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị quyết số 51/2016/NQ- HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2019 |
15 | Quyết định | 01/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Một số điều của Quy định quản lý Nhà nước về giá ban hành kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh hết hiệu lực, cụ thể: - Điều 4 - Điều 5 - Điều 6 - Khoản 4 Điều 12 - Khoản 5, Khoản 7, Khoản 11 Điều 13 - Khoản 2, điểm đ Khoản 3 Điều 14 -Điều 17 - Cụm từ “Khoản 1 Điều 15 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ” tại Khoản 1, Khoản 3 Điều 11 - Cụm từ “Khoản 1 Điều 16 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ” tại Khoản 2 Điều 11 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
4. Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường | |||||
16 | Nghị quyết | 21/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về phân loại đường phố, vị trí và bảng giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2015 | Một số điều của Quy định Bảng giá đất ban hành kèm theo của Nghị quyết 21/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh hết hiệu lực, cụ thể: - Điểm a, điểm b Khoản 2 Điều 8 - Điều 9, Điều 10 - Điểm a Khoản 6 Điều 11 - Điểm a Khoản 6 Điều 12 - Khoản 1, Khoản 6 Điều 13 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái | 05/8/2017 |
17 | Quyết định | 17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất | Bãi bỏ Điều 24 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Được bãi bỏ bởi Điều 2 Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định định mức và một số mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/01/2016 |
18 | Quyết định | 39/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái | Một số điều của Quy định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, cụ thể: - Điểm a, điểm b Khoản 2 Điều 8 - Điều 9, Điều 10 - Điểm a Khoản 6 Điều 11 - Điểm a Khoản 6 Điều 12 - Khoản 1, Khoản 6 Điều 13 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 25/9/2017 |
5. Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ | |||||
19 | Quyết định | 25/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Yên Bái | - Điều 4 - Khoản 2 Điều 5 - Khoản 4 Điều 5 - Điều 6 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Yên Bái | 30/11/2017 |
6. Lĩnh vực Y tế | |||||
20 | Nghị quyết | 25/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về Đề án một số chính sách hỗ trợ công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | - Khoản 1 Điều 1 - Điểm 2, Khoản IV Điều 1 - Khoản V Điều 1 - Cụm từ “72 xã đặc biệt khó khăn” trong toàn bộ nội dung Nghị quyết - Cụm từ “Dân số trung bình đến năm 2020 thuộc 72 xã đặc biệt khó khăn là 296.000 người.” tại điểm 2 khoản II Điều 1 - Điểm a, Khoản 5, Phần III, Điều 1 | - Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án về công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 - Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | - Khoản 1; Điểm 2 Khoản IV, Khoản V Điều I; cụm từ “72 xã đặc biệt khó khăn”; cụm từ “Dân số trung bình đến năm 2020 thuộc 72 xã đặc biệt khó khăn là 296.000 người.” hết hiệu lực ngày 24/12/2017 Điểm a, Khoản 5, Phần III, Điều 1 hết hiệu lực ngày 15/8/2018 |
7. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||
21 | Quyết định | 35/2016/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành Quy định một số mức chi, chế độ đóng góp, miễn giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | - Khoản 1 Điều 4 - Điểm a Khoản 2 Điều 6 | Được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 4, Khoản 2 Điều 6 tại Quy định một số mức chi, chế độ đóng góp, miễn giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 01/7/2017 |
22 | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Một số điều của Quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh hết hiệu lực, cụ thể: - Điểm đ Khoản 2 Điều 5 - Điểm a Khoản 2 Điều 6 - Khoản 3 Điều 6 - Nội dung “Hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ gia đình có hoàn cảnh khó khăn có nhà ở bị đổ, sập, trôi, cháy hoàn toàn do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn nơi ở thì được xem xét hỗ trợ chi phí làm nhà ở với mức 20.000.000 đồng/hộ.” tại điểm a Khoản 4 Điều 6 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Sửa đổi một số nội dung tại Quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 01/01/2019 |
8. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||
23 | Nghị quyết | 15/2015/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | - Các nội dung tại Khoản 1 mục II Điều 1: + Hỗ trợ một lần cho hộ gia đình chăn nuôi trâu, bò với quy mô từ 10 con trâu, bò trở lên. Mức hỗ trợ 15 triệu đồng/cơ sở. + Hỗ trợ một lần cho hộ gia đình, nhóm hộ chăn nuôi trâu, bò với quy mô từ 30 con trâu, bò trở lên. Mức hỗ trợ 30 triệu đồng/cơ sở. + Hỗ trợ một lần cho hộ gia đình chăn nuôi dê với quy mô 100 con trở lên. Mức hỗ trợ 10 triệu đồng/cơ sở. Phạm vi thực hiện tại 02 huyện Trạm Tấu và Mù Cang Chải - Các nội dung tại Khoản 2 mục II Điều 1: + Hỗ trợ một lần cho hộ gia đình đóng mới lồng nuôi cá làm bằng khung sắt Ø48, đảm bảo kích thước tối thiểu: Chiều dài đạt 6m, chiều rộng đạt 5,5m, chiều sâu từ 3,5m trở lên; có 2 lớp lưới Nhật nilon, 1 lưới xung quanh, 1 lưới thức ăn sâu 1,5m, phao nhựa bằng thùng phi có dung tích từ 200 lít trở lên (tối thiểu 08 phi). Mức hỗ trợ 10 triệu đồng/lồng. + Hỗ trợ đặc biệt sau đầu tư (một lần) cho nhóm hộ, hợp tác xã đóng mới lồng nuôi cá có quy mô từ 30 lồng trở lên, lồng nuôi cá làm bằng khung sắt Ø48, đảm bảo kích thước tối thiểu: Chiều dài đạt 6m, chiều rộng đạt 5,5m, chiều sâu từ 3,5m trở lên; có 2 lớp lưới Nhật nilon, 1 lưới xung quanh, 1 lưới thức ăn sâu 1,5m, phao nhựa bằng thùng phi có dung tích từ 200 lít trở lên (tối thiểu 08 phi). Mức hỗ trợ 5 triệu đồng/lồng. - Nội dung tại Khoản 10, mục II Điều 1: + Hỗ trợ kinh phí cho công tác quản lý, chỉ đạo cấp tỉnh, cấp huyện. Kinh phí dự kiến hỗ trợ 450 triệu đồng/năm. - Khoản 5, mục II, Điều 1 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | 01/01/2019 |
24 | Quyết định | 27/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 | Sửa đổi, bổ sung các Điều, khoản, điểm của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh, cụ thể: - Sửa đổi, bổ sung tiết 1 khoản 2 Điều 3; - Sửa đổi, bổ sung tiết 2 khoản 2 Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 5/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/9/2016 |
9. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |||||
25 | Nghị quyết | 23/2015/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả hệ thống trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020. | - Bãi bỏ các điểm d, đ Khoản 3 Điều 1 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 | 05/9/2016 |
26 | Nghị quyết | 36/2016/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | - Bãi bỏ điểm e khoản 2 Điều 1 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, hỗ trợ kinh phí phục vụ thuê khoán lao động nấu ăn cho học sinh bán trú ngoài quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2017-2020 | 02/01/2017 |
10. Lĩnh vực Giao thông vận tải | |||||
27 | Nghị quyết | 20/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Đề án phát triển Giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020 | - Điểm a Khoản 3 Điều 1 - Điểm b Khoản 3 Điều 1 - Điểm b Khoản 4 Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 20/2015/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Đề án phát triển Giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020 | 20/4/2017 |
Tổng số (I): 27 văn bản | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 218: Không có./.
DANH MỤC IV
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị | Cơ quan/ Đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
1. | Nghị quyết | 24/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về việc điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Yên Bái, thời kỳ 2006 - 2020 | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với tình hình thực tế của địa phương; Không phù hợp với Luật Quy hoạch 2017 và các cơ chế chính sách của Trung ương | Sở Tư pháp, chủ trì - Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp | Quý III năm 2019 |
2. | Nghị quyết | 33/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012; sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 và Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Bãi bỏ | Không phù hợp với Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước; Nội dung của Nghị quyết chỉ thực hiện trong năm 2011 | Sở tư pháp chủ trì - Sở Tài chính phối hợp | Quý III năm 2019 |
3. | Nghị quyết | 16/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Phê duyệt Đề án tăng cường bảo đảm Quốc phòng - An ninh giai đoạn 2016 - 2020 | Bổ sung | Bổ sung nội dung quy định về bảo hiểm y tế cho Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự cấp xã tại điểm a, Khoản 4 Điều 1 của Nghị quyết để phù hợp với Nghị định số 03/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dân quân tự vệ năm 2009 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Quý IV năm 2019 |
4. | Nghị quyết | 52/2016/NQ-HĐND, ngày 23/12/2016 | Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Yên Bái | Thay thế | Để phù hợp với tình hình thực tế của địa phương; Thông tư số 61/2018/TT-BTC ngày 26/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định nội dung và mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quý IV năm 2019 |
5. | Nghị quyết | 44/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Thay thế | Để phù hợp với Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 03/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp | Sở Y tế | Quý III năm 2019 |
6. | Quyết định | 191/2001/QĐ-UBND ngày 18/9/2001 | Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với các cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với tình hình thực tế của địa phương; hiện tại áp dụng trực tiếp văn của cơ quan nhà nước cấp trên là Văn bản hợp nhất số 17/VBHN-BTC ngày 04/3/2014 của Bộ Tài chính Quyết định về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội | Sở Tư pháp chủ trì- Sở Tài chính phối hợp | Quý II năm 2019 |
7. | Quyết định | 156/2003/QĐ-UBND ngày 27/5/2003 | Về việc ban hành Quy định biện pháp phối hợp trong quản lý chống thất thu ngân sách Nhà nước đối với hoạt động vận tải và đăng kiểm phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Bãi bỏ | Không phù hợp với tình hình thực tế của địa phương; Không phù hợp với Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015; Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ | Sở Tư pháp chủ trì - Sở Tài chính phối hợp | Quý II năm 2019 |
8. | Quyết định | 405/2004/QĐ-UB ngày 24/12/2004 | Ban hành Quy định hoạt động đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Bãi bỏ | Không phù hợp với Luật Đo đạc và Bản đồ năm 2018; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không cần ban hành văn bản để điều chỉnh trong lĩnh vực này | Sở Tư pháp chủ trì - Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp | Quý II năm 2019 |
9. | Quyết định | 69/2005/QĐ-UB ngày 07/3/2005 | Về việc ban hành Quy định quản lý, sử dụng tiền phí trong giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự, an toàn giao thông | Bãi bỏ | Theo quy định Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015; Luật Phí và Lệ phí năm 2015; Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương không thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định | Sở Tư pháp chủ trì - Sở Tài chính phối hợp | Quý II năm 2019 |
10. | Quyết định | 262/2005/QĐ-UB ngày 09/8/2005 | Ban hành Kế hoạch hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái thực hiện Nghị quyết số 41-NQ/TW ngày 15/11/2004 của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | Bãi bỏ | Nghị quyết số 41-NQ/TW ngày 15/11/2004 của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 đã được thay thế bằng Nghị quyết số 24-NQ/TW ngày 03/6/2013 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (Khóa XI) về chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường. Hiện nay lĩnh vực này được điều chỉnh trực tiếp bằng Quyết định số 1216/QĐ-TTg ngày 05/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quyết định số 262/2005/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh không phù hợp với văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên và tình hình thực tế của địa phương; Ủy ban nhân dân tỉnh không cần ban hành văn bản để điều chỉnh trong lĩnh vực này | Sở Tư pháp chủ trì - Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp | Quý II năm 2019 |
11. | Quyết định | 406/2006/QĐ-UBND ngày 31/10/2006 | Ban hành Quy định một số biện pháp thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong lĩnh vực quản lý và sử dụng ngân sách, tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Bãi bỏ | Không phù hợp với tình hình thực tế của địa phương; Không phù hợp với Luật Thực hành tiết kiệm chống lãng phí năm 2013; Nghị định số 84/2014/NĐ-CP ngày 08/9/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thực hành tiết kiệm chống lãng phí | Sở Tư pháp chủ trì - Sở Tài chính phối hợp | Quý II năm 2019 |
12. | Quyết định | 463/2006/QĐ-UBND ngày 27/11/2006 | Ban hành Quy định về chế độ hội họp trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước | Bãi bỏ | Không phù hợp với tình hình thực tế của địa phương; Quyết định số 45/2018/QĐ-TTg ngày 09/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ hội họp trong hoạt động quản lý, điều hành của cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước; hiện nay áp dụng trực tiếp văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không cần ban hành văn bản để điều chỉnh trong lĩnh vực này | Sở Tư pháp chủ trì - Sở Tài chính phối hợp | Quý II năm 2019 |
13. | Quyết định | 1318/2007/QĐ-UBND ngày 04/9/2007 | Ban hành quy định một số chính sách về cho thuê, xây dựng cơ sở hạ tầng và giao đất, cho thuê đất đối với các cơ sở ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái hoạt động theo Nghị định số 53/2006/NĐ-CP ngày 25/5/2006 của Chính phủ | Bãi bỏ | Không phù hợp với Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai | Sở Tư pháp chủ trì - Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp | Quý II năm 2019 |
14. | Quyết định | 1355/2007/QĐ-UBND ngày 06/9/2007 | Về việc quy định mức hỗ trợ cho nhân viên y tế thôn, bản của tỉnh Yên Bái | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với tình hình thực tế của địa phương; Không phù hợp với Nghị định số 117/2014/NĐ-CP ngày 08/12/2014 của Chính phủ quy định về y tế xã, phường, thị trấn; Hiện tại mức phụ cấp hỗ trợ cho nhân viên y tế thôn bản của tỉnh Yên Bái được thực hiện theo quy định của Quyết định số 75/2009/QĐ-TTg ngày 11/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chế độ phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn bản, Ủy ban nhân dân tỉnh không cần ban hành văn bản để điều chỉnh trong lĩnh vực này | Sở Tư pháp chủ trì, Sở Nội vụ phối hợp | Quý II năm 2019 |
15. | Quyết định | 1811/2007/QĐ-UBND ngày 24/10/2007 | Ban hành Quy định về thẩm quyền giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với tình hình thực tế của địa phương; Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; Thông tư số 03/2016/TT-BKHCN ngày 30/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về hồ sơ, nội dung và quy trình, thủ tục thẩm định cơ sở khoa học của chương trình phát triển kinh tế - xã hội, thẩm định công nghệ của dự án đầu tư | Sở Tư pháp chủ trì - Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp | Quý II năm 2019 |
16. | Quyết định | 2125/2007/QĐ-UBND ngày 26/11/2007 | Về việc ban hành quy định về tổ chức quản lý phương tiện thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Thay thế | Để phù hợp với Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải | Quý II năm 2019 |
17. | Quyết định | 10/2008/QĐ-UBND ngày 26/5/2008 | Về việc ban hành quy chế quản lý khai thác, sử dụng tiềm năng và bảo vệ môi trường vùng hồ Thác Bà | Thay thế | Để phù hợp với Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; Luật Đất đai năm 2013; Luật Khoáng sản năm 2010; Luật Tài nguyên nước năm 2012; Luật Du lịch năm 2017; phù hợp với tình hình thực tế của địa phương | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quý II năm 2019 |
18. | Quyết định | 28/2008/QĐ-UBND ngày 21/10/2008 | Ban hành quy chế quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án và công ty nhà nước thuộc địa phương quản lý | Bãi bỏ | Không phù hợp với Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô; hiện tại áp dụng trực tiếp văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên, Ủy ban nhân dân tỉnh không cần ban hành văn bản để điều chỉnh trong lĩnh vực này | Sở Tư pháp chủ trì - Sở Tài chính phối hợp | Quý II năm 2019 |
19. | Quyết định | 07/2009/QĐ-UBND ngày 05/5/2009 | Ban hành quy định về phân cấp công tác quản lý Nhà nước đối với hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Bãi bỏ | Không phù hợp với Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; Không phù hợp với tình hình thực tế của địa phương. Hiện nay áp dụng trực tiếp văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không cần ban hành văn bản để điều chỉnh trong lĩnh vực này | Sở Tư pháp chủ trì - Sở Nội vụ phối hợp | Quý II năm 2019 |
20. | Quyết định | 18/2009/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 | Ban hành Quy định trách nhiệm về quản lý nhà nước trong lĩnh vực dạy nghề trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Bãi bỏ | Không phù hợp với Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014; Nghị định số 48/2015/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp; hiện tại áp dụng trực tiếp văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không cần ban hành văn bản để điều chỉnh trong lĩnh vực này | Sở Tư pháp chủ trì - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp | Quý II năm 2019 |
21. | Quyết định | 04/2010/QĐ-UBND ngày 25/01/2010 | Ban hành quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Thay thế | Để phù hợp với Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng | Sở Xây dựng | Quý III năm 2019 |
22. | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND ngày 09/4/2010 | Ban hành Quy định chế độ thông tin báo cáo thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin | Bãi bỏ | Không phù hợp với Thông tư số 10/2018/TT-BTTTT ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo thống kê ngành thông tin và truyền thông; không phù hợp với tình hình thực tế của địa phương; hiện nay áp dụng trực tiếp văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên quy định trong lĩnh vực này, không cần ban hành văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Tư pháp chủ trì - Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp | Quý II năm 2019 |
23. | Quyết định | 11/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 | Ban hành Quy định tổ chức và hoạt động dạy nghề của Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp dạy nghề các huyện, thị xã, thành phố | Bãi bỏ | Không còn đối tượng điều chỉnh. Hiện nay trên địa bàn tỉnh Yên Bái không còn mô hình Trung tâm Giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp dạy nghề mà chỉ có Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên theo quy định tại Thông tư liên tịch số 39/2015/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT ngày 19/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo | Sở Tư pháp chủ trì - Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp | Quý II năm 2018 |
24. | Quyết định | 20/2010/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 | Ban hành quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước của tỉnh Yên Bái | Bãi bỏ | Không phù hợp với tình hình thực tế của địa phương; Luật Ngân sách nhà nước năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư số 71/2018/TT-BTC ngày 10/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chế độ chi hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chế độ tiếp khách trong nước | Sở Tư pháp chủ trì - Sở Tài chính phối hợp | Quý II năm 2019 |
25. | Quyết định | 24/2010/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 | Ban hành quy định quản lý nhà nước đối với hoạt động từ thiện, hoạt động xã hội, hoạt động tình nguyện liên quan đến tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Bãi bỏ | Không phù hợp với Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; Không phù hợp với tình hình thực tế của địa phương; Hiện nay áp dụng trực tiếp văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không cần ban hành văn bản để điều chỉnh trong lĩnh vực này | Sở Tư pháp chủ trì - Sở Nội vụ phối hợp | Quý II năm 2019 |
26. | Quyết định | 25/2010/QĐ-UBND ngày 20/10/2010 | Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục công nhận và chế độ khen thưởng xã, phường phù hợp với trẻ em tỉnh Yên Bái | Thay thế | Phù hợp với Quyết định số 34/2014/QĐ-TTg ngày 30/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn xã phường phù hợp với trẻ em; Thông tư số 25/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn trình tự, thủ tục đánh giá công nhận xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quý III năm 2019 |
27. | Quyết định | 36/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 | Ban hành Quy chế lập, quản lý và sử dụng kinh phí nghiệp vụ thanh tra trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Bãi bỏ | Không phù hợp với Thông tư số 327/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ các khoản thu hồi qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước; Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định mức trích tỷ lệ % (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Sở Tư pháp chủ trì - Thanh tra tỉnh phối hợp | Quý II năm 2019 |
28. | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương | Bãi bỏ | Không phù hợp với Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái | Sở Tư pháp chủ trì - Sở Tài chính phối hợp | Quý II năm 2019 |
29. | Quyết định | 06/2011/QĐ-UBND Ngày 27/01/2011 | Ban hành quy chế đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Thay thế | Để phù hợp với Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Sở Giao thông vận tải | Quý II năm 2019 |
30. | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND ngày 23/5/2011 | Ban hành Quy định xuất bản tài liệu không kinh doanh trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Bãi bỏ | Không phù hợp với Luật Xuất bản năm 2012; Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; hiện nay áp dụng trực tiếp văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không cần ban hành văn bản để điều chỉnh trong lĩnh vực này | Sở Tư pháp chủ trì - Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp | Quý II năm 2019 |
31. | Quyết định | 23/2011/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Yên Bái | Thay thế | Để phù hợp với Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường và phù hợp với tình hình thực tế của địa phương | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quý II năm 2019 |
32. | Quyết định | 29/2011/QĐ-UBND ngày 23/9/2011 | Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Thay thế | Để phù hợp với Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017 của Chính phủ quy định xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Sở Khoa học và Công nghệ | Quý IV năm 2019 |
33. | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND ngày 03/5/2012 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Bãi bỏ | Không phù hợp với Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ Quy định quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa ”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”; Hiện tại áp dụng trực tiếp văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không cần ban hành văn bản để điều chỉnh trong lĩnh vực này | Sở Tư pháp chủ trì, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phối hợp | Quý II năm 2019 |
34. | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND ngày 03/5/2012 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Bãi bỏ | Không phù hợp với Thông tư 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về Quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”; Hiện tại áp dụng trực tiếp Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không cần ban hành văn bản để điều chỉnh trong lĩnh vực này | Sở Tư pháp chủ trì, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phối hợp | Quý II năm 2019 |
35. | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 | Ban hành Quy định một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái | Bãi bỏ | Không phù hợp với Nghị định số 152/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu; Thông tư số 61/2018/TT-BTC ngày 26/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định nội dung và mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao; Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái. Hiện tại áp dụng trực tiếp Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân tỉnh không cần ban hành văn bản để điều chỉnh trong lĩnh vực này | Sở Tư pháp chủ trì, Sở Tài chính phối hợp | Quý II năm 2019 |
36. | Quyết định | 26/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 | Ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Bãi bỏ một phần | Bãi bỏ điểm c khoản 2 Điều 6; điểm g khoản 1 Điều 10; điểm m khoản 1 Điều 12 vì không phù hợp với Thông tư số 30/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Tư pháp chủ trì, Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch phối hợp | Quý II năm 2019 |
37. | Quyết định | 46/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Bãi bỏ | Không phù hợp với Nghị định số 152/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu; Thông tư số 61/2018/TT-BTC ngày 26/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định nội dung và mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao; Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái | Sở Tư pháp chủ trì, Sở Tài chính phối hợp | Quý II năm 2019 |
38. | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND ngày 08/5/2013 | Về việc ban hành Quy định phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với tình hình thực tế của địa phương; Không phù hợp với Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 04/11/2017 của Quốc hội | Sở Tư pháp chủ trì, Sở Xây dựng phối hợp | Quý II năm 2019 |
39. | Quyết định | 21 /2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 | Về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2020 | Bãi bỏ | Không phù hợp với Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành Quy định một số chính sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái đến năm 2020 | Sở Tư pháp chủ trì, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp | Quý II năm 2019 |
40. | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 | Ban hành Đề án “Nâng cao chất lượng hiệu quả bảo vệ an ninh trật tự của lực lượng Công an xã giai đoạn 2013 - 2020” | Bãi bỏ | Không phù hợp với Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án tăng cường đảm bảo quốc phòng - an ninh giai đoạn 2016 - 2020 | Sở Tư pháp chủ trì, Công an tỉnh phối hợp | Quý II năm 2019 |
41. | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 | Quy định mức phụ cấp cho bảo vệ dân phố tỉnh Yên Bái | Bãi bỏ | Không phù hợp với Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Sở Tư pháp chủ trì, Công an tỉnh phối hợp | Quý II năm 2019 |
42. | Quyết định | 36/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Sửa đổi Khoản 4 Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương | Bãi bỏ | Không phù hợp với Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái | Sở Tư pháp chủ trì, Sở Tài chính phối hợp | Quý II năm 2019 |
43. | Quyết định | 14/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 | Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với tình hình thực tế của địa phương; Không phù hợp với Luật Quy hoạch 2017, theo đó tại địa phương không còn quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội cấp tỉnh, cấp huyện và quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu | Sở Tư pháp chủ trì, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp | Quý II năm 2019 |
44. | Quyết định | 27/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | Ban hành Quy định Quản lý và thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Bãi bỏ một phần | Bãi bỏ Khoản 3 Điều 11; mục a Điều 21 để phù hợp với Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình; Thông tư số 24/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định một số nội dung về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng | Sở Tư pháp chủ trì, Sở Công thương phối hợp | Quý II năm 2019 |
45. | Quyết định | 28/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Thay thế | Để phù hợp với Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 16/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | Sở Công thương | Quý II năm 2019 |
46. | Quyết định | 30/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 | Về việc bổ sung mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2020 | Bãi bỏ | Không phù hợp với Thông tư số 349/2016/TT-BTC ngày 30/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thanh toán, quyết toán nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020; Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành Quy định một số chính sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái đến năm 2020 | Sở Tư pháp chủ trì, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp | Quý II năm 2019 |
47. | Quyết định | 37/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 | Về việc ban hành Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất tại tỉnh Yên Bái | Thay thế | Để phù hợp với Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư; Thông tư số 16/2016/TT-BKHĐT ngày 16/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quý IV năm 2019 |
48. | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 | Ban hành Quy định quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Thay thế | Để phù hợp với Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ; Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Sở Giao thông vận tải | Quý II năm 2019 |
49. | Quyết định | 40/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Thay thế | Để phù hợp với tình hình thực tế của địa phương khi thực hiện thí điểm sáp nhập 03 văn phòng gồm: Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội; Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thành một văn phòng chung | Sở Nội vụ | Quý II năm 2019 |
50. | Quyết định | 43/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 và Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Bãi bỏ | Không phù hợp với Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái | Sở Tư pháp chủ trì, Sở Tài chính phối hợp | Quý II năm 2019 |
51. | Quyết định | 48/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Bãi bỏ | Không phù hợp với Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị | Sở Tư pháp chủ trình, Sở Tài chính phối hợp | Quý II năm 2019 |
52. | Chỉ thị | 14/2003/CT-UB ngày 01/12/2003 | Về việc tổ chức thực hiện công tác đăng ký và cung cấp thông tin về thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đai tại tỉnh Yên Bái | Bãi bỏ | Không phù hợp với tình hình thực tế của địa phương; Luật Đất đai năm 2013; hiện nay việc cung cấp thông tin về thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đai được thực hiện theo quy định tại Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không cần ban hành văn bản để điều chỉnh lĩnh vực này | Sở Tư pháp chủ trì, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp | Quý II năm 2019 |
53. | Chỉ thị | 10/2009/CT-UB Ngày 05/5/2009 | Về việc thực hiện bảo hiểm cháy nổ bắt buộc | Bãi bỏ | Không phù hợp với Nghị định 23/2018/NĐ-CP ngày 23/02/2018 của Chính phủ quy định về bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc | Sở Tư pháp chủ trì, Công an tỉnh phối hợp | Quý II năm 2019 |
54. | Chỉ thị | 14/2009/CT-UBND ngày 29/6/2009 | Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Bãi bỏ | Không phù hợp với Luật Tài nguyên nước năm 2012; không phù hợp với tình hình thực tế của địa phương; hiện nay các đề án quy định trong chỉ thị số 14/2009/CT-UBND đã được hoàn thành; UBND tỉnh không cần ban hành văn bản để điều chỉnh trong lĩnh vực này | Sở Tư pháp chủ trì, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp | Quý II năm 2019 |
55. | Chỉ thị | 26/2009/CT-UBND ngày 01/12/2009 | Về việc tăng cường công tác đảm bảo an ninh thông tin trên mạng Internet | Bãi bỏ | Không phù hợp với Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | Sở Tư pháp chủ trì, Công an tỉnh phối hợp | Quý II năm 2019 |
56. | Chỉ thị | 09/2010/CT-UBND ngày 07/4/2010 | Về việc tăng cường công tác quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với tình hình thực tế của địa phương; Theo quy định của Luật Quy hoạch năm 2017 thì tại địa phương không còn quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội cấp tỉnh, cấp huyện và quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu | Sở Tư pháp chủ trì, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp | Quý II năm 2019 |
57. | Chỉ thị | 13/2010/CT-UBND ngày 08/7/2010 | Về việc chấn chỉnh công tác tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với tình hình thực tế của địa phương; Luật Khiếu nại năm 2011; Luật Tố cáo năm 2018; hiện tại áp dụng trực tiếp văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không cần ban hành văn bản quy phạm pháp luật để điều chỉnh lĩnh vực này | Sở Tư pháp chủ trì, Thanh tra tỉnh phối hợp | Quý II năm 2019 |
58. | Chỉ thị | 18/2010/CT-UBND ngày 10/9/2010 | Về việc tăng cường công tác thanh tra, thực hiện các kết luận sau thanh tra trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với tình hình thực tế của địa phương; Nghị định số 33/2015/NĐ-CP ngày 27/3/2015 của Chính phủ quy định việc thực hiện kết luận Thanh tra; Thông tư số 05/2015/TT-TTCP ngày 10/6/2016 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định về giám sát hoạt động của đoàn thanh tra | Sở Tư pháp chủ trì, Thanh tra tỉnh phối hợp | Quý II năm 2019 |
59. | Chỉ thị | 20/2010/CT-UBND ngày 30/9/2010 | Về Quản lý và sử dụng con dấu | Bãi bỏ | Không phù hợp với Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý, sử dụng con dấu; Nội dung của Chỉ thị không còn phù hợp với tình hình thực tế | Sở Tư pháp chủ trì, Công an tỉnh phối hợp | Quý II năm 2019 |
60. | Chỉ thị | 06/2011/CT-UBND ngày 26/4/2011 | Về chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Bãi bỏ | Không phù hợp với Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 102/2014/NĐ-CP ngày 10/11/2014 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai. Không phù hợp với tình hình thực tế của địa phương | Sở Tư pháp chủ trì, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp | Quý II năm 2019 |
61. | Chỉ thị | 12/2011/CT-UBND ngày 17/8/2011 | Về tăng cường công tác quản lý, chống thất thu, nợ đọng đối với các loại thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác của Ngân sách Nhà nước | Bãi bỏ | Không phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương; Luật Quản lý thuế năm 2016; hiện tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không cần ban hành văn bản quy phạm pháp luật để điều chỉnh trong lĩnh vực này | Sở Tư pháp chủ trì, Sở Tài chính phối hợp | Quý II năm 2019 |
62. | Chỉ thị | 03/2012/CT-UBND ngày 12/01/2012 | Về việc tăng cường quản lý công tác liên kết đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và đào tạo, bồi dưỡng, cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học, tiếng dân tộc trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Bãi bỏ | Không phù hợp với Nghị định số 138/NĐ-CP ngày 22/10/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục; Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT- BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin; Thông tư số 23/2017/TT-BGDĐT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam | Sở Tư pháp chủ trì, Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp | Quý II năm 2019 |
63. | Chỉ thị | 17/2012/CT-UBND ngày 03/10/2012 | Về việc tăng cường trách nhiệm của Thủ trưởng cơ quan hành | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với tình hình thực tế của địa phương; Luật Khiếu nại năm 2011; | Sở Tư pháp chủ trì, Thanh | Quý II năm 2019 |
TẬP HỆ THỐNG HÓA
CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Nội dung |
1. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH | |||||
1 | Nghị quyết | 16/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Phê duyệt Đề án tăng cường bảo đảm Quốc phòng - An ninh giai đoạn 2016-2020 | 25/12/2015 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
2 | Nghị quyết | 37/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 | Về tổ chức xây dựng lực lượng Quân báo - Trinh sát giai đoạn 2016 - 2020 | 05/9/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
3 | Nghị quyết | 54/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Bãi bỏ Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh | 03/01/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
4 | Quyết định | 14/2011/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 | Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 06/5/2011 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
5 | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 | Ban hành Đề án “Nâng cao chất lượng, hiệu quả bảo vệ an ninh, trật tự của lực lượng Công an xã giai đoạn 2013 - 2020” | 17/10/2013 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
6 | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 | Ban hành quy định mức phụ cấp cho Bảo vệ dân phố tỉnh Yên Bái | 17/10/2013 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
7 | Quyết định | 02/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 | Bãi bỏ Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng an ninh trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 23/01/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
8 | Chỉ thị | 16/2006/CT-UBND ngày 24/8/2006 | Về việc tiếp tục chỉ đạo thực hiện Chỉ thị 36/2005/CT-TTg ngày 17/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng cơ sở vững mạnh, toàn diện, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh | 04/9/2006 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
9 | Chỉ thị | 10/2009/CT-UBND ngày 05/5/2009 | Về việc tổ chức thực hiện việc mua bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/5/2009 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
10 | Chỉ thị | 26/2009/CT-UBND ngày 01/12/2009 | Về việc tăng cường công tác đảm bảo an ninh thông tin trên mạng Internet | 10/12/2009 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
11 | Chỉ thị | 12/2010/CT-UBND ngày 19/5/2010 | Về việc nghiêm cấm các hành vi tàng trữ, mua bán, sử dụng thân, rễ, lá, quả cây thuốc phiện | 29/5/2010 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
12 | Chỉ thị | 19/2010/CT-UBND ngày 30/9/2010 | Về việc quản lý, sử dụng pháo trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/10/2010 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
13 | Chỉ thị | 20/2010/CT-UBND ngày 30/9/2010 | Về quản lý và sử dụng con dấu | 10/10/2010 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
2. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
14 | Nghị quyết | (Không số) ngày 16/7/2003 | Về việc phê chuẩn điều chỉnh, mở rộng địa giới hành chính thị xã Nghĩa Lộ và thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên | 26/7/2003 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
15 | Nghị quyết | 06/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 | Về việc điều chỉnh địa giới hành chính của một số xã, phường, thị trấn thuộc huyện Yên Bình, Trấn Yên và thành phố Yên Bái | 23/7/2007 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
16 | Nghị quyết | 15/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 | Về việc phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh, tỉnh Yên Bái | 17/12/2007 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
17 | Nghị quyết | 04/2010/NQ-HĐND ngày 09/4/2010 | Về việc thành lập Phòng Dân tộc trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | 19/4/2010 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
18 | Nghị quyết | 07/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 | Về việc phê duyệt Đề án xây dựng hệ thống nhà thiếu nhi cấp huyện tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2010 - 2020 | 03/8/2010 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
19 | Nghị quyết | 02/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012 | Về việc thành lập phường Nam Cường, phường Hợp Minh thuộc thành phố Yên Bái | 10/4/2012 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
20 | Nghị quyết | 05/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 | Quy định chính sách khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong các kỳ xét tặng Giải thưởng Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái | 27/7/2014 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
21 | Nghị quyết | 06/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 | Quy định chính sách khen thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong các kỳ xét tặng Giải thưởng Văn học Nghệ thuật Yên Bái 5 năm | 27/7/2014 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
22 | Nghị quyết | 07/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 | Ban hành một số chính sách phát triển nguồn nhân lực tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020 | 02/05/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
23 | Nghị quyết | 43/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công tỉnh và bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 24/12/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
24 | Nghị quyết | 07/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 | Về việc hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng thôi việc theo nguyện vọng | 01/5/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
25 | Nghị quyết | 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 | Ban hành một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/8/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
26 | Quyết định | 760/2007/QĐ-UBND ngày 30/5/2007 | Về việc ban hành quy chế xét tặng giải Báo chí tỉnh Yên Bái | 10/6/2007 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
27 | Quyết định | 1355/2007/QĐ-UBND ngày 06/9/2007 | Về việc quy định mức hỗ trợ cho nhân viên y tế thôn, bản của tỉnh Yên Bái | 26/9/2007 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
28 | Quyết định | 2445/2007/QĐ-UBND ngày 30/11/2007 | Ban hành Chương trình hoạt động thực hiện thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ năm Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa X về đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý bộ máy Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/12/2007 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
29 | Quyết định | 08/2008/QĐ-UBND ngày 20/5/2008 | Ban hành quy định về thành phần và quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 30/5/2008 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
30 | Quyết định | 07/2009/QĐ-UBND ngày 05/5/2009 | Ban hành quy định về phân cấp công tác quản lý Nhà nước đối với hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/5/2009 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
31 | Quyết định | 07/2010/QĐ-UBND ngày 18/3/2010 | Về chính sách đối với cán bộ được điều động, luân chuyển, tăng cường cho các huyện và các xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 18/3/2010 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
32 | Quyết định | 14/2010/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 | Về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố | 28/5/2010 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
33 | Quyết định | 24/2010/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 | Ban hành quy định quản lý nhà nước đối với hoạt động từ thiện, hoạt động xã hội, hoạt động tình nguyện liên quan đến tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 04/10/2010 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
34 | Quyết định | 27/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 | Quy định về chính sách đối với cán bộ, viên chức y tế công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 09/10/2010 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
35 | Quyết định | 33/2010/QĐ-UBND ngày 08/12/2010 | Ban hành Quy định về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm và luân chuyển chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc các cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tại tỉnh Yên Bái | 18/12/2010 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
36 | Quyết định | 18/2011/QĐ-UBND ngày 14/6/2011 | Quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái | 24/6/2011 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
37 | Quyết định | 36/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 | Về việc hủy bỏ và sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 18/5//2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố | 25/11/2011 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
38 | Quyết định | 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 | Về việc sửa đổi Điều 5 Quyết định số 760/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế xét tặng giải Báo chí tỉnh Yên Bái | 18/6/2012 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
39 | Quyết định | 27/2012/QĐ-UBND ngày 01/8/2012 | Về chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/8/2012 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
40 | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 | Ban hành Quy định về công tác văn thư lưu trữ tỉnh Yên Bái | 13/10/2013 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
41 | Quyết định | 08/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 | Ban hành Quy định tiêu chí phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/6/2014 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
42 | Quyết định | 11/2014/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 | Ban hành Quy định về nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động hưởng lương từ ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Yên Bái | 09/08/2014 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
43 | Quyết định | 33/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 | Ban hành Quy chế Giải thưởng Văn học Nghệ thuật Yên Bái 5 năm | 18/12/2014 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
44 | Quyết định | 34/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 | Ban hành Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái | 09/01/2015 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
45 | Quyết định | 40/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Ban hành Quy chế tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp tiêu biểu tỉnh Yên Bái | 10/01/2015 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
46 | Quyết định | 05/2015/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Yên Bái | 22/02/2015 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
47 | Quyết định | 09/2015/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Yên Bái | 22/06/2015 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
48 | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái | 11/10/2015 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
49 | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái | 12/10/2015 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
50 | Quyết định | 21/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Giải thưởng Văn học Nghệ thuật Yên Bái 5 năm ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 25/12/2015 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
51 | Quyết định | 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái | 26/01/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
52 | Quyết định | 03/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái | 26/01/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
53 | Quyết định | 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái | 26/01/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
54 | Quyết định | 06/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 | Ban hành Quy định về thẩm quyền quản lý tổ chức bộ máy các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 12/02/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
55 | Quyết định | 14/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái | 04/6/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
56 | Quyết định | 16/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái | 04/6/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
57 | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 | Ban hành Quy định một số chính sách phát triển nguồn nhân lực tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 | 15/7/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
58 | Quyết định | 23/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 | Ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 2016-2021 | 20/8/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
59 | Quyết định | 25/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái | 11/9/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
60 | Quyết định | 26/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái | 11/9/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
61 | Quyết định | 27/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái | 12/9/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
62 | Quyết định | 29/2016/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 | Ban hành Quy định về việc sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/9/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
63 | Quyết định | 38/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 | Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp về quy định hành chính và việc thực hiện quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 14/11/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
64 | Quyết định | 45/2016/QĐ-UBND ngày 10/11/2016 | Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao | 20/11/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
65 | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Yên Bái | 07/11/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
66 | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái | 15/11/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
67 | Quyết định | 40/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/11/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
68 | Quyết định | 41/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Yên Bái | 15/11/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
69 | Quyết định | 42/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái | 15/11/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
70 | Quyết định | 02/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 | Về việc sửa đổi điểm đ, Khoản 1 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 01/02/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
71 | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 07/7/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
72 | Quyết định | 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 | Về việc ban hành một số nội dung quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/8/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
73 | Quyết định | 17/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 | Quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập từ cấp huyện trở lên; các hội có tính chất đặc thù được Ủy ban nhân dân tỉnh giao biên chế; người giữ chức danh quản lý tại doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước tỉnh Yên Bái | 01/12/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
74 | Quyết định | 18/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Sửa đổi Khoản 3 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế, ban hành kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
75 | Quyết định | 19/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, ban hành kèm theo Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
76 | Quyết định | 20/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường, ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
77 | Quyết định | 21/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp, ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
78 | Quyết định | 22/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc, ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 11/06/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
79 | Quyết định | 23/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ, ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
80 | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều, khoản tại Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ, ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
81 | Quyết định | 25/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
82 | Quyết định | 26/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ, ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
83 | Quyết định | 27/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
84 | Quyết định | 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
85 | Quyết định | 29/2018/QĐ-UBND Ngày 04/12/2018 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
86 | Chỉ thị | 16/CT-UBND ngày 18/8/2010 | Về việc tăng cường công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 28/8/2010 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
87 | Chỉ thị | 18/2013/CT-UBND ngày 25/12/2013 | Về việc đẩy mạnh thực hiện chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2020 | 04/01/2014 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
3. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH | |||||
88 | Nghị quyết | 33/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012; sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 và Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 31/12/2011 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
89 | Nghị quyết | 26/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Về phê duyệt chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố thực hiện | 25/12/2015 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
90 | Nghị quyết | 42/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 | Về việc ban hành một số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Yên Bái | 05/09/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
91 | Nghị quyết | 46/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2017 - Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương | 02/01/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
92 | Nghị quyết | 47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017 - 2020 | 02/01/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
93 | Nghị quyết | 48/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 | 02/01/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
94 | Nghị quyết | 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 02/01/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
95 | Nghị quyết | 26/2017/NQ-HĐND Ngày 25/7/2017 | Ban hành quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 05/8/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
96 | Nghị quyết | 30/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 | Về việc ban hành phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 05/8/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
97 | Nghị quyết | 34/2017/NQ-HĐND 14/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017 - 2020 | 01/01/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
98 | Nghị quyết | 04/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 | Sửa đổi, bổ sung Khoản 7 Điều 3 Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái | 20/4/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
99 | Nghị quyết | 15/2018/NQ-HĐND Ngày 02/8/2018 | Ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái | 12/8/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
100 | Nghị quyết | 38/2018/NQ-HĐND Ngày 08/12/2018 | Ban hành Quy định mức chi đối với một số nội dung: đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức; đảm bảo trật tự an toàn giao thông; hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các Tổ chức chính trị - xã hội; bảo đảm đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện; quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi | 01/01/2019 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
101 | Nghị quyết | 41/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | Quy định thời hạn giao dự toán, phê chuẩn quyết toán ngân sách và thời hạn gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2019 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
102 | Nghị quyết | 42/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. | 01/01/2019 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
103 | Quyết định | 191/2001/QĐ-UBND ngày 18/9/2001 | Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với các cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 28/9/2001 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
104 | Quyết định | 156/2003/QĐ-UBND ngày 27/5/2003 | Về việc ban hành Quy định biện pháp phối hợp trong quản lý chống thất thu ngân sách Nhà nước đối với hoạt động vận tải và đăng kiểm phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 07/6/2003 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
105 | Quyết định | 69/2005/QĐ-UB ngày 07/3/2005 | Về việc ban hành Quy định quản lý, sử dụng tiền phí trong giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự, an toàn giao thông | 17/3/2005 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
106 | Quyết định | 406/2006/QĐ-UBND ngày 31/10/2006 | Ban hành Quy định một số biện pháp thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong lĩnh vực quản lý và sử dụng ngân sách, tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/11/2006 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
107 | Quyết định | 463/2006/QĐ-UBND ngày 27/11/2006 | Ban hành Quy định về chế độ hội họp trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước | 07/12/2006 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
108 | Quyết định | 317/2007/QĐ-UBND ngày 13/3/2007 | Về việc chấm dứt hiệu lực Quyết định số 115/2000/QĐ-UBND ngày 09/8/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành quy định và mức đóng góp nghĩa vụ lao động công ích | 23/3/2007 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
109 | Quyết định | 28/2008/QĐ-UBND ngày 21/10/2008 | Ban hành quy chế quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án và công ty nhà nước thuộc địa phương quản lý | 31/10/2008 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
110 | Quyết định | 10/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 | Ban hành Quy định đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực đào tạo, dạy nghề, đào tạo nâng cao trình độ cho cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Yên Bái | 22/4/2010 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
111 | Quyết định | 20/2010/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 | Ban hành quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước của tỉnh Yên Bái | 05/7/2010 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
112 | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương | 20/01/2010 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
113 | Quyết định | 41/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 | Ban hành Quy định công khai quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 25/12/2011 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
114 | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 | Ban hành Quy định một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái | 21/5/2012 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
115 | Quyết định | 46/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 05/01/2013 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
116 | Quyết định | 36/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Sửa đổi Khoản 4 Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương | 10/01/2014 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
117 | Quyết định | 29/2014/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 | Ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất; Đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm; Đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 14/11/2014 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
118 | Quyết định | 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 | Về việc ban hành Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 23/01/2015 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
119 | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 | Về việc quy định việc thu nộp và tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu phí sử dụng đường bộ trên đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 23/01/2015 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
120 | Quyết định | 04/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 | Ban hành quy định chế độ miễn, giảm tiền thuế đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 02/02/2015 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
121 | Quyết định | 13/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản nhà nước, tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước vào Phần mềm Quản lý đăng ký tài sản nhà nước và sử dụng thông tin lưu giữ trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 24/8/2015 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
122 | Quyết định | 29/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Ban hành Quy định định mức và một số mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/01/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
123 | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 | Ban hành Quy định về thẩm định giá nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 17/3/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
124 | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 | Về việc ban hành chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh, Ủy ban Mặt trận tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh thực hiện | 17/3/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
125 | Quyết định | 36/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 | Về việc ban hành Quy chế giám sát đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả và xếp loại, công khai thông tin tài chính đối với các doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn Nhà nước tại địa phương | 06/11/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
126 | Quyết định | 43/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 và Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 14/11/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
127 | Quyết định | 48/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 22/12/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
128 | Quyết định | 49/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 | Quy định một số nội dung về công tác quản lý, thanh quyết toán phần vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện đề án phát triển giao thông nông thôn trôn địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | 22/12/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
129 | Quyết định | 50/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017 - 2020 | 03/01/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
130 | Quyết định | 51/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 | Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 | 03/01/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
131 | Quyết định | 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 | Về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 03/01/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
132 | Quyết định | 54/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thẩm định giá nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 07/01/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
133 | Quyết định | 14/2017/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 | Ban hành Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/9/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
134 | Quyết định | 16/2017/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 | Về quy định mức thu và thời hạn nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/10/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
135 | Quyết định | 17/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 | Ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 13/10/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
136 | Quyết định | 20/2017/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 | Ban hành quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 28/10/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
137 | Quyết định | 23/2017/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/12/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
138 | Quyết định | 29/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 | Ban hành giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
139 | Quyết định | 01 /2018/QĐ-UBND ngày 04/01/2018 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 14/01/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
140 | Quyết định | 03/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 | Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 tại tỉnh Yên Bái | 27/01/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
141 | Quyết định | 30/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
142 | Quyết định | 32/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 | Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 16/12/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
143 | Quyết định | 40/2018/QĐ-UBND ngày 09/12/2018 | Quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 19/01/2019 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
144 | Quyết định | 41/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tại tỉnh Yên Bái | 27/01/2019 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
145 | Chỉ thị | 12/2011/CT-UBND ngày 17/8/2011 | Về tăng cường công tác quản lý, chống thất thu, nợ đọng đối với các loại thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác của Ngân sách Nhà nước | 27/8/2011 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
4. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ | |||||
146 | Nghị quyết | 24/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về việc Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Yên Bái, thời kỳ 2006 - 2020 | 15/8/2011 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
147 | Nghị quyết | 08/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 | 02/05/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
148 | Nghị quyết | 45/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017 - 2020 | 02/01/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
149 | Nghị quyết | 09/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 | Về củng cố, phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017 - 2020, định hướng đến năm 2030 | 20/4/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
150 | Nghị quyết | 14/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 | Về chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ, du lịch, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017 - 2020 | 20/4/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
151 | Nghị quyết | 46/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái | 01/01/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
152 | Nghị quyết | 14/2018/NQ-HĐND | Ban hành Quy định một số chính sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái đến năm 2020 | 12/8/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
153 | Nghị quyết | 21/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 | Về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2020 | 09/10/2013 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
154 | Quyết định | 14/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 | Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 15/9/2014 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
155 | Quyết định | 30/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 | Về việc bổ sung mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2020 | 16/11/2014 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
156 | Quyết định | 37/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 | Về việc ban hành Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất tại tỉnh Yên Bái | 06/01/2015 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
157 | Quyết định | 34/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 | Ban hành một số nội dung lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 17/10/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
158 | Quyết định | 09/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 | Về việc ban hành quy định chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ, du lịch, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017 - 2020 | 01/7/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
159 | Quyết định | 15/2018/QĐ-UBND Ngày 20/9/2018 | Ban hành quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/10/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
160 | Chỉ thị | 09/2010/CT-UBND ngày 07/4/2010 | Về việc tăng cường công tác quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 17/4/2010 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
5. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG | |||||
161 | Nghị quyết | 21/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Về phân loại đường phố, vị trí và bảng giá các loại đất tỉnh Yên Bái năm 2015 | 22/12/2014 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
162 | Nghị quyết | 19/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND | 05/8/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
163 | Nghị quyết | 28/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 | Quy định cụ thể nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 05/8/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
164 | Quyết định | 405/2004/QĐ-UB ngày 24/12/2004 | Ban hành Quy định hoạt động đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 03/01/2005 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
165 | Quyết định | 262/2005/QĐ-UB ngày 09/8/2005 | Ban hành Kế hoạch hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái thực hiện Nghị quyết số 41-NQ/TW ngày 15/11/2004 của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | 19/8/2005 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
166 | Quyết định | 1318/2907/QĐ-UBND ngày 04/9/2007 | Ban hành quy định một số chính sách về cho thuê, xây dựng cơ sở hạ tầng và giao đất, cho thuê đất đối với các cơ sở ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái hoạt động theo Nghị định số 53/2006/NĐ-CP ngày 25/5/2006 của Chính phủ | 14/9/2007 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
167 | Quyết định | 10/2008/QĐ-UBND ngày 26/5/2008 | Về việc ban hành quy chế quản lý khai thác, sử dụng tiềm năng và bảo vệ môi trường vùng hồ Thác Bà | 06/6/2008 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
168 | Quyết định | 23/2011/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Yên Bái | 08/8/2011 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
169 | Quyết định | 45/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 | Về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận Quyền Sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 21/12/2012 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
170 | Quyết định | 17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 | Ban hành Quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất. | 27/9/2014 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
171 | Quyết định | 39/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 | Ban hành Quy định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái | 01/01/2015 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
172 | Quyết định | 03/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 | Ban hành quy định một số nội dung về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 30/01/2015 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
173 | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 | Ban hành quy định chi tiết một số điều, khoản của Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện tại tỉnh Yên Bái | 24/8/2015 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
174 | Quyết định | 01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 | Ban hành Quy định một số nội dung về công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái | 17/01/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
175 | Quyết định | 15/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 25/9/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
176 | Quyết định | 19/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 | Ban hành quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai | 15/10/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
177 | Quyết định | 21/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | Ban hành quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/11/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
178 | Quyết định | 25/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của Quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 19/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 01/01/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
179 | Quyết định | 28/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
180 | Quyết định | 04/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 | Ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/5/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
181 | Chỉ thị | 14/2003/CT-UB ngày 01/12/2003 | Về việc tổ chức thực hiện công tác đăng ký và cung cấp thông tin về thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đai tại tỉnh Yên Bái | 11/12/2003 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
182 | Chỉ thị | 14/2009/CT-UBND ngày 29/6/2009 | Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 09/7/2009 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
183 | Chỉ thị | 06/2011/CT-UBND ngày 26/4/2011 | Về chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 06/5/2011 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
6. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
184 | Nghị quyết | 17/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 | Quy định cụ thể mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 30/7/2012 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
185 | Nghị quyết | 16/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 | Về nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2018-2021 | 20/4/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
186 | Quyết định | 24/2008/QĐ-UBND ngày 14/10/2008 | Về chuyển giao việc thực hiện các hợp đồng giao dịch về bất động sản cho các Phòng Công chứng | 24/10/2008 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
187 | Quyết định | 39/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 | Quyết định nội dung chi, mức chi, việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/11/2012 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
188 | Quyết định | 28/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 | Ban hành Kế hoạch thực hiện công tác đăng ký và quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2018 | 27/10/2013 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
189 | Quyết định | 32/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 13/12/2014 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
190 | Quyết định | 20/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 | Ban hành mẫu Quy ước thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 07/7/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
191 | Quyết định | 01/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 | Về việc quy định mức trần thù lao công chứng tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 23/01/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
192 | Quyết định | 10/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 | Phê duyệt Đề án “Nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2018 - 2021” | 05/7/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
193 | Quyết định | 12/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 13/7/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
194 | Quyết định | 12/2018/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 | Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 20/8/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
195 | Chỉ thị | 13/2007/CT-UBND ngày 20/4/2007 | Về việc tăng cường công tác trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 30/4/2007 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
196 | Chỉ thị | 25/2009/CT-UBND ngày 18/11/2009 | Về việc tăng cường công tác tư vấn pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 28/11/2009 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
7. LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ | |||||
197 | Quyết định | 1811/2007/QĐ-UBND ngày 24/10/2007 | Ban hành Quy định về thẩm quyền giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 04/11/2007 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
198 | Quyết định | 29/2011/QĐ-UBND ngày 23/9/2011 | Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 03/10/2011 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
199 | Quyết định | 23/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 | Ban hành Quy định về công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 05/10/2014 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
200 | Quyết định | 07/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 | Ban hành quy định quản lý nhà nước về hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 04/5/2015 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
201 | Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 | Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng khoa học và công nghệ tỉnh Yên Bái | 22/6/2015 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
202 | Quyết định | 25/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 | Ban hành định mức xây dựng, phân bố dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Yên Bái | 10/01/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
203 | Quyết định | 19/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 | Ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Yên Bái | 24/6/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
204 | Quyết định | 24/2017/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước của tỉnh Yên Bái | 30/11/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
205 | Quyết định | 35/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 | Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2019 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
8. LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
206 | Nghị quyết | 25/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Về Đề án một số chính sách hỗ trợ công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | 25/12/2015 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
207 | Nghị quyết | 40/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án về công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | 24/12/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
208 | Nghị quyết | 44/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 | Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
209 | Quyết định | 42/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó trưởng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tại tỉnh Yên Bái | 08/01/2019 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
9. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
210 | Nghị quyết | 34/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | Quy định chế độ trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2019 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
211 | Quyết định | 13/2008/QĐ-UBND ngày 01/7/2008 | Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công liệt sỹ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/7/2008 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
212 | Quyết định | 18/2009/QĐ-UBND ngày 10/8/2009 | Ban hành Quy định trách nhiệm về quản lý nhà nước trong lĩnh vực dạy nghề trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 20/8/2009 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
213 | Quyết định | 25/2010/QĐ-UBND ngày 20/10/2010 | Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục công nhận và chế độ khen thưởng xã, phường phù hợp với trẻ em tỉnh Yên Bái | 30/10/2010 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
214 | Quyết định | 26/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Ban hành Quy chế tiếp nhận, xác minh, xác định, bảo vệ và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/01/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
215 | Quyết định | 35/2016/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 | Ban hành Quy định một số mức chi, chế độ đóng góp, miễn giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 21/10/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
216 | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 | Ban hành quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 18/11/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
217 | Quyết định | 07/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/7/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
218 | Quyết định | 08/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 | Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 4, Khoản 2 Điều 6 tại Quy định một số mức chi, chế độ đóng góp, miễn giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 01/7/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
219 | Quyết định | 36/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 | Ban hành Quy chế hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành về phòng chống tệ nạn mại dâm tỉnh Yên Bái | 01/01/2019 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
220 | Quyết định | 37/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 | Sửa đổi một số nội dung tại Quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 01/01/2019 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
10. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
221 | Nghị quyết | 18/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng quặng sắt, đồng, vàng, chì, kẽm và các khoáng sản khác trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 | 15/8/2011 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
222 | Quyết định | 27/2008/QĐ-UBND ngày 17/10/2008 | Ban hành Quy chế quản lý Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái | 27/10/2008 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
223 | Quyết định | 28/2012/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu Công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 27/8/2012 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
224 | Quyết định | 13/2013/QĐ-UBND ngày 05/6/2013 | Ban hành Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn; tỉnh Yên Bái | 15/6/2013 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
225 | Quyết định | 18/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 | Ban hành Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý các hoạt động khuyến công tỉnh Yên Bái | 27/9/2014 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
226 | Quyết định | 27/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | Ban hành Quy định Quản lý và thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/11/2014 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
227 | Quyết định | 28/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/11/2014 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
228 | Quyết định | 20/2015/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 | Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Yên Bái | 01/01/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
229 | Quyết định | 04/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 07/3/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
230 | Quyết định | 16/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/11/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
231 | Quyết định | 43/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | Quy định giá tối thiểu cho thuê hạ tầng tại khu công nghiệp phía Nam, khu công nghiệp Minh Quân và khu công nghiệp Âu Lâu tỉnh Yên Bái | 10/01/2019 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
11. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
232 | Quyết định | 25/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 | Ban hành quy chế giao ban báo chí hàng quý trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 26/10/2008 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
233 | Quyết định | 19/2009/QĐ-UBND ngày 21/8/2009 | Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 31/8/2009 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
234 | Quyết định | 20/2009/QĐ-UBND ngày 25/8/2009 | Ban hành quy chế xuất bản bản tin trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 03/9/2009 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
235 | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND ngày 09/4/2010 | Ban hành Quy định chế độ thông tin báo cáo thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin | 19/4/2010 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
236 | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND ngày 23/5/2011 | Quyết định ban hành Quy định xuất bản tài liệu không kinh doanh trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 03/6/2011 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
237 | Quyết định | 39/2011/QĐ-UBND ngày 17/11/2011 | Ban hành Quy chế hoạt động của Đài truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 27/11/2011 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
238 | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBND ngày 04/7/2012 | Ban hành Quy định đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan, đơn vị quản lý hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 14/7/2012 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
239 | Quyết định | 10/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 | Ban hành Quy chế quản lý, cung cấp, sử dụng trang thông tin điện tử trên mạng Internet trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/4/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
240 | Quyết định | 47/2016/QĐ-UBND ngày 29/11/2016 | Ban hành Quy định về chế độ nhuận bút đối với cơ quan báo chí địa phương và hoạt động xuất bản tài liệu không kinh doanh trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
241 | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 | Quy định một số nội dung trong công tác quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 30/4/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
242 | Quyết định | 33/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 | Ban hành quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 22/12/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
243 | Chỉ thị | 25/2008/CT-UBND ngày 23/12/2008 | Về việc đẩy mạng ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 02/01/2009 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
244 | Chỉ thị | 08/2010/CT-UBND ngày 02/4/2010 | Về việc đẩy mạnh sử dụng hệ thống thư điện tử trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 12/4/2010 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
245 | Chỉ thị | 12/2012/CT-UBND ngày 17/7/2012 | Về việc tăng cường công tác quản lý, sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 27/7/2012 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
12. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
246 | Nghị quyết | 25/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 | Về Quy hoạch phát triển sản xuất cây cao su trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2010 - 2020 | 26/12/2010 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
247 | Nghị quyết | 26/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 | Về xây dựng nông thôn mới tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2020 | 26/12/2010 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
248 | Nghị quyết | 27/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 | Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2020 | 28/12/2013 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
249 | Nghị quyết | 15/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | 25/12/2015 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
250 | Nghị quyết | 34/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 | Về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, bão lũ gây ra trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020. | 05/09/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
251 | Nghị quyết | 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | 01/01/2019 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
252 | Quyết định | 31/2004/QĐ-UBND ngày 04/02/2004 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Liên minh Hợp tác xã tỉnh và các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong việc tham mưu chỉ đạo về kinh tế tập thể | 14/02/2004 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
253 | Quyết định | 01/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 | Về việc ban hành Quy chế quản lý khai thác, nuôi trồng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Yên Bái | 20/01/2011 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
254 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 | Ban hành Quy định về việc cắm mốc giới bảo vệ công trình thủy lợi | 23/9/2013 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
255 | Quyết định | 09/2014/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 | Ban hành Quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 21/6/2014 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
256 | Quyết định | 27/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 | 10/01/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
257 | Quyết định | 28/2016/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/9/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
258 | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 | Về việc phê duyệt một số chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, bão lũ gây ra trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020 | 16/10/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
259 | Quyết định | 27/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 | Ban hành quy định về bồi thường đối với cây trồng, Bộ đơn giá bồi thường đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
13. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
260 | Nghị quyết | 04/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 | Về Quy định chế độ khen thưởng đối với giáo viên, học sinh có thành tích xuất sắc trong hoạt động dạy và học trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 27/7/2009 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
261 | Nghị quyết | 23/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả hệ thống trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | 25/12/2015 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
262 | Nghị quyết | 3 6/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 | Về việc sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020 | 05/09/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
263 | Nghị quyết | 38/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 | Quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 05/09/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
264 | Nghị quyết | 57/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Ban hành chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, hỗ trợ kinh phí phục vụ thuê khoán lao động nấu ăn cho học sinh bán trú ngoài quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2017-2020 | 02/01/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
265 | Quyết định | 11/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 | Ban hành Quy định tổ chức và hoạt động dạy nghề của Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp dạy nghề các huyện, thị xã, thành phố | 22/4/2010 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
266 | Quyết định | 12/2010/QĐ-UBND ngày 19/4/2010 | Về việc Ban hành Quy định chế độ khen thưởng đối với giáo viên, học sinh có thành tích xuất sắc trong hoạt động dạy và học trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 29/4/2010 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
267 | Quyết định | 02/2013/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 | Về việc ban hành Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/02/2013 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
268 | Quyết định | 05/2016/QĐ-UBND ngày 28/01/2016 | Ban hành Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả hệ thống trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn tình Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | 09/2/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
269 | Quyết định | 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 | Phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 | 07/9/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
270 | Quyết định | 33/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 | Quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 18/10/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
271 | Quyết định | 18/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 | Điều chỉnh Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020 được phê duyệt tại Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 16/10/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
272 | Chỉ thị | 19/2006/CT-UBND ngày 24/11/2006 | Về chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục | 04/12/2006 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
273 | Chỉ thị | 03/2012/CT-UBND ngày 12/01/2012 | Về việc tăng cường quản lý công tác liên kết đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và đào tạo, bồi dưỡng, cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học, tiếng dân tộc trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 22/01/2012 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
14. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
274 | Nghị quyết | 02/2010/NQ-HĐND ngày 09/4/2010 | Về đặt tên đường thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên | 19/4/2010 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
275 | Nghị quyết | 22/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về đặt tên đường phố thành phố Yên Bái | 15/8/2011 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
276 | Nghị quyết | 10/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Xây dựng thị xã Văn hóa - du lịch Nghĩa Lộ, giai đoạn 2013 - 2020 | 29/72013 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
277 | Nghị quyết | 06/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 | Đặt tên cho tuyến đường mới thuộc công trình đường tránh ngập trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 02/5/20161 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
278 | Nghị quyết | 52/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Yên Bái | 02/01/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
279 | Nghị quyết | 37/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái. | 24/12/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
280 | Quyết định | 01/2010/QĐ-UBND ngày 05/01/2010 | Phê duyệt Đề án quy hoạch hoạt động Karaoke, Vũ trường tỉnh Yên Bái đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 | 15/01/2010 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
281 | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND ngày 03/5/2012 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 13/5/2012 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
282 | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND ngày 03/5/2012 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 13/5/2012 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
283 | Quyết định | 26/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 | Ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 03/8/2012 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
284 | Quyết định | 29/2013/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn công nhận phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 24/11/2013 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
285 | Quyết định | 38/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 09/01/2014 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
286 | Quyết định | 35/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 26/12/2014 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
287 | Quyết định | 03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 | Ban hành Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Yên Bái | 28/01/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
288 | Quyết định | 34/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 | Về việc quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 12/12/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
15. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
289 | Nghị quyết | 20/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Về Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016- 2020 | 25/12/2015 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
290 | Nghị quyết | 15/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 20/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Đề án phát triển Giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020 | 20/4/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
291 | Quyết định | 2125/2007/QĐ-UBND ngày 26/11/2007 | Về việc ban hành Quy định về tổ chức quản lý phương tiện thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 06/12/2007 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
292 | Quyết định | 06/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 | Ban hành quy chế đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 07/02/2011 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
293 | Quyết định | 43/2012/QĐ-UBND ngày 04/12/2012 | Về việc ban hành Quy định về công tác quản lý, khai thác mạng lưới đường thủy nội địa, bến khách ngang sông, bến hàng hóa, bến hành khách, bến dân sinh trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 14/12/2012 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
294 | Quyết định | 01/2013/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 | Về việc ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 27/01/2013 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
295 | Quyết định | 12/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 | Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 17/8/2015 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
296 | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 | Ban hành Quy định quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 18/3/2016 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
16. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
297 | Nghị quyết | 16/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 | Thông qua Tờ trình đề nghị công nhận xã Sơn Thịnh lên đô thị loại V thuộc huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái. | 30/7/2012 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
298 | Quyết định | 04/2010/QĐ-UBND ngày 25/01/2010 | Ban hành quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 05/02/2010 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
299 | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND ngày 08/5/2013 | Về việc ban hành Quy định phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 18/5/2013 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
300 | Quyết định | 26/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 | Ban hành quy định về việc bồi thường nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
301 | Quyết định | 05/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 | Ban hành Quy định về phân cấp xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 25/4/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
302 | Quyết định | 07/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 | Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/5/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
17. LĨNH VỰC THANH TRA | |||||
303 | Nghị quyết | 21/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 | Quy định mức trích tỷ lệ % (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 05/8/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
304 | Nghị quyết | 22/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 | Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 05/8/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
305 | Quyết định | 36/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 | Ban hành Quy chế lập, quản lý và sử dụng kinh phí nghiệp vụ thanh tra trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 27/12/2010 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
306 | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 | Về việc ban hành Quy chế đối thoại trong giải quyết khiếu nại | 04/7/2013 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
307 | Quyết định | 46/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 | Ban hành Quy chế Tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Yên Bái | 01/01/2017 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
308 | Chỉ thị | 13/2010/CT-UBND ngày 08/7/2010 | Về việc chấn chỉnh công tác tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 18/7/2010 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
309 | Chỉ thị | 18/2010/CT-UBND ngày 10/9/2010 | Về việc tăng cường công tác thanh tra, thực hiện các kết luận sau thanh tra trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 20/9/2010 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
310 | Chỉ thị | 17/2012/CT-UBND ngày 03/10/2012 | Về việc tăng cường trách nhiệm của Thủ trưởng cơ quan hành chính Nhà nước trong công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 13/10/2012 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
18. LĨNH VỰC DÂN TỘC | |||||
311 | Quyết định | 19/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 | Về việc quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 22/10/2015 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
312 | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 | Ban hành quy định về quản lý, vận hành, duy tu, bảo dưỡng các công trình hạ tầng sau đầu tư thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/7/2018 | Tải về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx |
Tổng cộng: 312 văn bản |
- 1Quyết định 1338/2007/QĐ-UBND về chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ quản lý và đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Quyết định 03/2009/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các loại phí và lệ phí miễn giảm các loại phí, lệ phí, bãi bỏ các loại quỹ thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 10/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định mức hỗ trợ các tổ chức áp dụng và được cấp Giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến, chứng nhận sản phẩm hàng hoá phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và được trao tặng giải thưởng chất lượng do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 4Quyết định 23/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây trồng, hoa màu cho người bị thu hồi đất để xây dựng đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 06/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 5Quyết định 06/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây trồng, hoa màu cho người bị thu hồi đất để xây dựng công trình Đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 6Quyết định 1844/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 7Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành bảng đơn giá xây dựng mới nhà, công trình kiến trúc trên đất để tính thu lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 8Quyết định 06/2010/QĐ-UBND ban hành Đề án Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2010 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 9Quyết định 08/2010/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 10Quyết định 28/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 11Quyết định 04/2009/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản quặng sắt khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 12Quyết định 1284/2007/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế tài nguyên tối thiểu quy định tại Quyết định 25/2004/QĐ-UB, Quyết định 147/2004/QĐ-UB về biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 13Quyết định 204/2005/QĐ-UB ban hành Quy định hạn mức công nhận đất ở theo số lượng nhân khẩu trong hộ gia đình; tỷ lệ diện tích được xây dựng trên thửa đất ở có vườn, ao tại đô thị; hạn mức giao đất ở mới cho hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 14Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Quy định về bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và bộ đơn giá bồi thường cây cối hoa màu và tài sản khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 15Quyết định 30/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 16Quyết định 19/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây trồng, hoa màu cho người bị thu hồi đất để xây dựng đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 17Quyết định 15/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2005/QĐ-UB về uỷ nhiệm thu đối với một số nguồn thu về thuế, phí, lệ phí trên địa bàn cho uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 18Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, thiết bị, chuyển giao công nghệ và xác lập quyền sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 19Quyết định 26/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định việc thực hiện công tác duy tu, bảo dưỡng các công trình xây dựng trên địa bàn các xã, thôn bản đặc biệt khó khăn thực hiện Chương trình 135 giai đoạn II ở tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 20Nghị quyết 03/2010/NQ-HĐND về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVI, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 21Quyết định 21/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bảo vệ môi trường tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 22Quyết định 147/2004/QĐ-UB sửa đổi giá tính thuế tài nguyên tối thiểu tại quy định kèm theo Quyết định 260/2003/QĐ-UB quy định biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dung, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 23Quyết định 25/2004/QĐ-UB quy định giá tính thuế tài nguyên tối thiểu đối với sản phẩm quặng sắt khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 24Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án thuỷ lợi, thuỷ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 25Quyết định 03/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 1844/2007/QĐ-UBND về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 26Quyết định 04/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 02/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 27Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý hoạt động khuyến công tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 28Quyết định 08/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh và bãi bỏ khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 29Quyết định 12/2011/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động kinh tế đối ngoại trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 30Quyết định 13/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 31Quyết định 1324/2007/QĐ-UBND điều chỉnh và ban hành mới phí và lệ phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 32Quyết định 30/2003/QĐ-UB về Quy chế quản lý đô thị thành phố Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 33Quyết định 16/2009/QĐ-UBND quy định mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 34Nghị quyết 41/2008/NQ-HĐND điều chỉnh, ban hành mới, miễm giảm phí, lệ phí và bãi bỏ quỹ thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVI, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 35Quyết định 01/2005/QĐ-UB quy định thu và sử dụng thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 36Quyết định 27/2011/QĐ-UBND điều chỉnh, thay thế bộ đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, kèm theo Quyết định 02/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 37Quyết định 28/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về sửa đổi chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 02/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 38Nghị quyết 26/2011/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 của Nghị quyết 06/2009/NQ-HĐND phê duyệt Đề án chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2009 – 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVII, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 39Quyết định 30/2011/QĐ-UBND về Quy định chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội áp dụng đối với xã, thôn bản đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, ngoài hai huyện Trạm Tấu và Mù Cang Chải do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 40Nghị quyết 16/2011/NQ-HĐND hủy bỏ và sửa đổi Nghị quyết 03/2010/NQ-HĐND về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVII, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 41Quyết định 33/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án "Phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015" do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 42Quyết định 35/2011/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách và phân cấp nhiệm vụ chi ngân sách đối với công tác dân quân tự vệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 43Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về Quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước và quy trình phối hợp giữa cơ quan chức năng trong việc luân chuyển hồ sơ, xác định nghĩa vụ tài chính thu tiền thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 44Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 45Nghị quyết 35/2011/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tại Nghị quyết 05/2007/NQ-HĐND và 41/2008/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 46Nghị quyết 36/2011/NQ-HĐND về chính sách ưu đãi, thu hút đầu tư trong sản xuất công nghiệp và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XVII, Kỳ họp thứ 3 ban hành
- 47Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND phê duyệt Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 48Quyết định 02/2012/QĐ-UBND điều chỉnh khoản thu phí và lệ phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 49Quyết định 03/2012/QĐ-UBND về Quy định bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 50Quyết định 20/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 1338/2007/QĐ-UBND về chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, quản lý và đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 51Nghị quyết 42/2011/NQ-HĐND phê duyệt Đề án phát triển giáo dục mầm non tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 52Nghị quyết 23/2008/NQ-HĐND điều chỉnh chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, quản lý và đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVI, kỳ họp thứ 13 ban hành
- 53Nghị quyết 03/2007/NQ-HĐND về chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, quản lý và đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVI, kỳ họp thứ 10 ban hành
- 54Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy định quyền hạn, trách nhiệm của cấp, ngành đối với công tác quản lý giá tại địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 55Quyết định 05/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi, thu hút đầu tư trong sản xuất công nghiệp và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 56Quyết định 13/2012/QĐ-UBND quy định chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Yên Bái
- 57Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND phê duyệt Đề án Chính sách hỗ trợ hộ gia đình người có công khó khăn về nhà ở tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012 – 2015
- 58Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND phê duyệt Đề án Giảm nghèo bền vững tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012 – 2015
- 59Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quyết định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 60Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái; quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Yên Bái
- 61Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 62Quyết định 29/2008/QĐ-UBND mức chi hỗ trợ công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 63Quyết định 14/2012/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp người cai nghiện ma tuý, bán dâm trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 64Nghị quyết 41/2011/NQ-HĐND quy định chính sách thuộc lĩnh vực văn hóa - xã hội giai đoạn 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 65Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 66Quyết định 19/2012/QĐ-UBND về Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Yên Bái
- 67Nghị quyết 24/2008/NQ-HĐND quy định chi hỗ trợ hoạt động xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 68Quyết định 21/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 36/2006/QĐ-UBND
- 69Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 70Quyết định 36/2006/QĐ-UBND về Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 71Quyết định 958/2007/QĐ-UBND về Quy chế xét chọn Doanh nghiệp và Giám đốc Doanh nghiệp tiêu biểu hàng năm tỉnh Yên Bái
- 72Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động của đại lý Internet và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 73Quyết định 40/2011/QĐ-UBND về Quy định công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Yên Bái
- 74Nghị quyết 18/2009/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVI, kỳ họp thứ 16 ban hành
- 75Quyết định 200/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 498/2006/QĐ-UBND Quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ, viên chức cơ sở Y tế của Nhà nước tại tỉnh Yên Bái
- 76Nghị quyết 05/2007/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 77Quyết định 25/2012/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái
- 78Nghị quyết 06/2009/NQ-HĐND phê duyệt Đề án Chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2009 - 2015
- 79Quyết định 34/2010/QĐ-UBND về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015) do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 80Quyết định 35/2010/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 81Quyết định 01/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 34/2010/QĐ-UBND Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011 - 2015); Quyết định 35/ 2010/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 82Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015) do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVI, kỳ họp thứ 19 ban hành
- 83Quyết định 498/2006/QĐ-UBND quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ, viên chức cơ sở y tế của nhà nước tại tỉnh Yên Bái
- 84Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về Quy định bồi thường nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc
- 85Quyết định 30/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 86Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND nâng cao chất lượng phát thanh, truyền hình tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012 - 2015
- 87Quyết định 36/2012/QĐ-UBND về Quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết và đề án bảo vệ môi trường đơn giản trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 88Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 89Quyết định 41/2012/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 90Quyết định 42/2012/QĐ-UBND về Quy định công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 91Quyết định 01/2008/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 92Quyết định 44/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 93Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 94Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, nhiệm kỳ 2011 – 2016
- 95Nghị quyết 19/2009/NQ-HĐND về Đề án Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn từ năm 2010 đến năm 2015
- 96Nghị quyết 33/2011/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012; sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND và Nghị quyết 10/2010/NQ-HĐND do tỉnh Yên Bái ban hành
- 97Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội áp dụng đối với các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2011 – 2015
- 98Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 99Quyết định 50/2012/QĐ-UBND về tiêu chí xét duyệt học sinh bán trú được hưởng chính sách hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 100Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND xây dựng xã đạt Tiêu chí quốc gia về y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2012 – 2015
- 101Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung và bãi bỏ một số khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng Nhân dân tỉnh Yên Bái
- 102Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
- 103Quyết định 17/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Yên Bái
- 104Nghị quyết 01/2010/NQ-HĐND về ban hành chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Yên Bái
- 105Nghị quyết 01/2013/NQ-HĐND quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 106Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về Quy định phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 107Quyết định 04/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2010/QĐ-UBND Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015) do UBND tỉnh Yên Bái ban hành
- 108Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND về giao rừng, cho thuê rừng gắn liền với giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất lâm nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012 - 2015
- 109Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011 - 2015) do tỉnh Yên Bái ban hành
- 110Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND sửa đổi mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính quy định tại Nghị quyết 05/2007/NQ-HĐND do tỉnh Yên Bái ban hành
- 111Nghị quyết 30/2012/NQ-HĐND sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 112Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định công tác quản lý và bảo trì mạng lưới đường tỉnh, huyện, xã, chuyên dùng và đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 113Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
- 114Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2013 – 2016
- 115Nghị quyết 29/2012/NQ-HĐND về một số chính sách hỗ trợ công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2013 - 2016
- 116Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ cho nhân viên y tế thôn, bản của tỉnh Yên Bái
- 117Quyết định 09/2013/QĐ-UBND Quy định chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Quy định bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và bộ đơn giá bồi thường cây cối hoa màu và tài sản khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình đường Yên Bái - Khe Sang, đoạn Yên Bái - Trái Hút, tỉnh Yên Bái
- 118Chỉ thị 10/2012/CT-UBND về tăng cường công tác hòa giải ở cơ sở do tỉnh Yên Bái ban hành
- 119Nghị quyết 26/2012/NQ-HĐND quyết định mức kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 120Quyết định 32/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2011 – 2012 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 121Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015
- 122Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 123Quyết định 10/2013/QĐ-UBND quy định mức kinh phí được trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 124Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về đối tượng chịu phí; mức thu; tỷ lệ phần trăm tiền phí được để lại cho xã phường, thị trấn; phương thức tổ chức thu và quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô do tỉnh Yên Bái ban hành
- 125Quyết định 12/2009/QĐ-UBND về quy chế quản lý và sử dụng Cổng giao tiếp điện tử tỉnh Yên Bái
- 126Quyết định 12/2008/QĐ-UBND quy định phối hợp trong công tác phòng, chống tội phạm lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông và công nghệ thông tin do tỉnh Yên Bái ban hành
- 127Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND về tăng cường, củng cố, phát triển hệ thống truyền thanh cơ sở giai đoạn 2011-2015 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 128Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 129Quyết định 21/2011/QĐ-UBND phê duyệt mức hỗ trợ học bổng cho học sinh là người dân tộc thiểu số học trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông tại huyện Trạm Tấu và huyện Mù Cang Chải do tỉnh Yên Bái ban hành
- 130Nghị quyết 43/2011/NQ-HĐND phê duyệt Đề án xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2011 - 2015
- 131Nghị quyết 40/2011/NQ-HĐND bổ sung chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, thuỷ sản tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012 - 2015
- 132Nghị quyết 24/2010/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015
- 133Quyết định 38/2010/QĐ-UBND quy định về ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 134Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về mức phụ cấp cho Bảo vệ dân phố do tỉnh Yên Bái ban hành
- 135Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Yên Bái - sử dụng vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác
- 136Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung xây dựng nông thôn mới tỉnh Yên Bái
- 137Nghị quyết 13/2013/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh gây ra để khôi phục sản xuất trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2013 - 2015
- 138Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND Phê duyệt khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên phục vụ Đề án giao rừng, cho thuê rừng gắn với giao đất cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất lâm nghiệp giai đoạn 2012-2015 tỉnh Yên Bái
- 139Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND phê duyệt Đề án “Nâng cao chất lượng, hiệu quả bảo vệ an ninh trật tự của lực lượng Công an xã” giai đoạn 2013 - 2020 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 140Nghị quyết 17/2013/NQ-HĐND Ban hành chính sách hỗ trợ chăn nuôi trâu, bò cho hộ người có công với cách mạng có thu nhập thấp tỉnh Yên Bái
- 141Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 26/2011/NQ-HĐND về phê duyệt Đề án Chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2009 - 2015
- 142Nghị quyết 19/2013/NQ-HĐND sửa đổi quy định về xây dựng trường phổ thông dân tộc bán trú tỉnh Yên Bái giai đoạn 2010 - 2015 kèm theo Nghị quyết 22/2009/NQ-HĐND
- 143Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh gây ra để khôi phục sản xuất tỉnh Yên Bái giai đoạn 2013-2015
- 144Quyết định 15/2013/QĐ-UBND phê duyệt khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên để phục vụ Đề án giao rừng, cho thuê rừng gắn với giao đất cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất lâm nghiệp giai đoạn 2012 - 2015 tỉnh Yên Bái
- 145Quyết định 17/2013/QĐ-UBND về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 146Nghị quyết 22/2009/NQ-HĐND về xây dựng trường phổ thông dân tộc bán trú tỉnh Yên Bái giai đoạn 2010 - 2015
- 147Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Yên Bái - sử dụng vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác
- 148Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái
- 149Quyết định 20/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Thông tin và Truyền thông kèm theo Quyết định 41/2012/QĐ-UBND do tỉnh Yên Bái ban hành
- 150Quyết định 24/2013/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 19/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 22/2009/NQ-HĐND về Xây dựng trường phổ thông dân tộc bán trú tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2010 - 2015
- 151Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 152Quyết định 22/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án “Phát triển nguồn nhân lực Y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 – 2015”
- 153Quyết định 30/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công, viên chức thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
- 154Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy định tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Yên Bái
- 155Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định tiêu chí xét duyệt học sinh trung học phổ thông được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định 12/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 156Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 157Quyết định 34/2013/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Yên Bái
- 158Quyết định 35/2013/QĐ-UBND phân loại đường phố, vị trí và bảng giá đất tại tỉnh Yên Bái năm 2014
- 159Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND về phân loại đường phố, vị trí và bảng giá đất tại tỉnh Yên Bái năm 2014
- 160Quyết định 36/2013/QĐ-UBND sửa đổi khoản 4 Điều 5 Quy định phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương kèm theo Quyết định 02/2011/QĐ-UBND do tỉnh Yên Bái ban hành
- 161Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 162Quyết định 04/2014/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, bão lũ gây ra trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014 - 2015
- 163Quyết định 01/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 164Chỉ thị 15/2013/CT-UBND tăng cường công tác kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 165Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 166Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Yên Bái năm 2014
- 167Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 168Quyết định 05/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 06/2013/QĐ-UBND
- 169Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 – Nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
- 170Chỉ thị 09/CT-UB năm 2004 về đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong sử dụng vốn ngân sách do tỉnh Yên Bái ban hành
- 171Chỉ thị 24/2005/CT-UB về tăng cường công tác quản lý thị trường chống buôn lậu, hàng giả, gian lận thương mại và quản lý lâm sản do Tỉnh Yên Bái ban hành
- 172Chỉ thị 25/2005/CT-UB về việc tăng cường quản lý nhà nước về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 173Chỉ thị 07/CT-UBND năm 2006 tiếp tục thực hiện Quyết định 245/1998/QĐ-TTg; Chỉ thị 08/2006/CT-TTg do tỉnh Yên Bái ban hành
- 174Chỉ thị 15/2006/CT-UBND về chấn chỉnh công tác quản lý các nguồn vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 175Chỉ thị 13/2009/CT-UBND về chấn chỉnh hoạt động in, photocopy trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
- 176Quyết định 07/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây trồng, hoa màu cho người bị thu hồi đất để xây dựng đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn tỉnh Yên Bái và Quyết định 19/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2008/QĐ-UBND
- 177Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND phê duyệt Đề án “Tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ giai đoạn 2011 - 2015” do tỉnh Yên Bái ban hành
- 178Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 179Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 180Nghị quyết 10/2006/NQ-HĐND về mức phụ cấp cho cán bộ dân số gia đình và trẻ em xã, phường, thị trấn do Tỉnh Yên Bái ban hành
- 181Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND bãi bỏ, ban hành mới phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
- 182Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn; chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hoá tỉnh Yên Bái năm 2015 đến năm 2016
- 183Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng phát thanh - truyền hình tỉnh và truyền thanh cơ sở tỉnh Yên Bái năm 2015
- 184Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Yên Bái
- 185Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái
- 186Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn; chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hoá tỉnh Yên Bái năm 2015 đến năm 2016
- 187Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 188Quyết định 16/2014/QĐ-UBND hướng dẫn Luật Đất đai và Nghị định 43/2014/NĐ-CP do tỉnh Yên Bái ban hành
- 189Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về chính sách thu hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2016
- 190Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà, tài sản khác làm căn cứ tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 191Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Yên Bái
- 192Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 193Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 194Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 195Nghị quyết 18/2014/NQ-HĐND giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2015 – Nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
- 196Nghị quyết 09/NQ-HĐND về thực hiện nhiệm vụ năm 2014 do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 197Quyết định 06/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, thiết bị, chuyển giao công nghệ và xác lập quyền sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 17/2010/QĐ-UBND
- 198Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 199Nghị quyết 05/2009/NQ-HĐND về tăng cường công tác phòng, chống, kiềm chế sự gia tăng lây nhiễm HIV/AIDS tại tỉnh Yên Bái giai đoạn 2010 - 2015
- 200Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 201Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2015 do Tỉnh Yên Bái ban hành
- 202Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015; điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 do Tỉnh Yên Bái ban hành
- 203Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 do Tỉnh Yên Bái ban hành
- 204Quyết định 16/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 205Quyết định 22/2015/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái được Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành tại Quyết định 22/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2012
- 206Quyết định 23/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định một số nội dung về Quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 207Quyết định 28/2015/QĐ-UBND phê duyệt Đề án về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020
- 208Quyết định 24/2015/QĐ-UBND về quy định Chính sách khuyến khích đầu tư vào sản xuất công nghiệp, dịch vụ và nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020
- 209Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2016 do Tỉnh Yên Bái ban hành
- 210Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 – Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 211Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND ban hành chính sách khuyến khích đầu tư vào sản xuất công nghiệp, dịch vụ và nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020
- 212Nghị quyết 21/2015/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 của HĐND tỉnh Yên Bái quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011 - 2015
- 213Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
- 214Nghị quyết 24/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số quy định của Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/07/2014 về bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 215Quyết định 30/2015/QĐ-UBND bổ sung Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 kèm theo Quyết định 34/2010/QĐ-UBND do tỉnh Yên Bái ban hành
- 216Quyết định 28/2010/QĐ-UBND về chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Yên Bái thực hiện
- 217Quyết định 34/2011/QĐ-UBND về "Đề án tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, giai đoạn 2011-2015" do tỉnh Yên Bái ban hành
- 218Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2016 tại tỉnh Yên Bái
- 219Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công thương tỉnh Yên Bái
- 220Quyết định 15/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 221Quyết định 17/2016/QĐ-UBND Quy định về tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 222Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND về lệ phí hộ tịch; sửa đổi lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân tại Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND do tỉnh Yên Bái ban hành
- 223Quyết định 40/2016/NQ-HĐND về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định 12/2016/NĐ-CP do tỉnh Yên Bái ban hành
- 224Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Yên Bái
- 225Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 226Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 227Quyết định 55/2016/QĐ-UBND Quy định về Quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 228Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái
- 229Nghị quyết 26/2013/NQ-HĐND về tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước năm 2014 để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình đường tránh ngập thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- 230Quyết định 13/2017/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 tại tỉnh Yên Bái
- 231Nghị quyết 38/2011/NQ-HĐND quy định cụ thể nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 232Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 233Chỉ thị 08/2009/CT-UBND về tăng cường công tác đăng ký và quản lý hộ tịch do tỉnh Yên Bái ban hành
- 234Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 tại tỉnh Yên Bái
- 235Nghị quyết 07/2005/NQ-HĐND về phê chuẩn Đề án thành lập cơ quan chuyên môn, thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh và cấp huyện, tỉnh Yên Bái
- 236Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 237Quyết định 05/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Quyết định 40/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 238Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái
- 239Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018
- 240Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 1338/2007/QĐ-UBND về chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ quản lý và đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Quyết định 03/2009/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các loại phí và lệ phí miễn giảm các loại phí, lệ phí, bãi bỏ các loại quỹ thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 10/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định mức hỗ trợ các tổ chức áp dụng và được cấp Giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến, chứng nhận sản phẩm hàng hoá phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và được trao tặng giải thưởng chất lượng do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 4Quyết định 23/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây trồng, hoa màu cho người bị thu hồi đất để xây dựng đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 06/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 5Quyết định 06/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây trồng, hoa màu cho người bị thu hồi đất để xây dựng công trình Đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 6Quyết định 1844/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 7Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành bảng đơn giá xây dựng mới nhà, công trình kiến trúc trên đất để tính thu lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 8Quyết định 06/2010/QĐ-UBND ban hành Đề án Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2010 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 9Quyết định 08/2010/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 10Quyết định 28/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 11Quyết định 04/2009/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản quặng sắt khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 12Quyết định 1284/2007/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế tài nguyên tối thiểu quy định tại Quyết định 25/2004/QĐ-UB, Quyết định 147/2004/QĐ-UB về biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 13Quyết định 204/2005/QĐ-UB ban hành Quy định hạn mức công nhận đất ở theo số lượng nhân khẩu trong hộ gia đình; tỷ lệ diện tích được xây dựng trên thửa đất ở có vườn, ao tại đô thị; hạn mức giao đất ở mới cho hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 14Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Quy định về bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và bộ đơn giá bồi thường cây cối hoa màu và tài sản khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 15Quyết định 30/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 16Quyết định 19/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây trồng, hoa màu cho người bị thu hồi đất để xây dựng đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 17Quyết định 15/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2005/QĐ-UB về uỷ nhiệm thu đối với một số nguồn thu về thuế, phí, lệ phí trên địa bàn cho uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 18Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, thiết bị, chuyển giao công nghệ và xác lập quyền sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 19Quyết định 26/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định việc thực hiện công tác duy tu, bảo dưỡng các công trình xây dựng trên địa bàn các xã, thôn bản đặc biệt khó khăn thực hiện Chương trình 135 giai đoạn II ở tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 20Nghị quyết 03/2010/NQ-HĐND về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVI, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 21Quyết định 21/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bảo vệ môi trường tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 22Quyết định 147/2004/QĐ-UB sửa đổi giá tính thuế tài nguyên tối thiểu tại quy định kèm theo Quyết định 260/2003/QĐ-UB quy định biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dung, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 23Quyết định 25/2004/QĐ-UB quy định giá tính thuế tài nguyên tối thiểu đối với sản phẩm quặng sắt khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 24Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án thuỷ lợi, thuỷ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 25Quyết định 03/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 1844/2007/QĐ-UBND về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 26Quyết định 04/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 02/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 27Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý hoạt động khuyến công tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 28Quyết định 08/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh và bãi bỏ khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 29Quyết định 12/2011/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động kinh tế đối ngoại trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 30Quyết định 13/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 31Quyết định 1324/2007/QĐ-UBND điều chỉnh và ban hành mới phí và lệ phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 32Quyết định 30/2003/QĐ-UB về Quy chế quản lý đô thị thành phố Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 33Quyết định 16/2009/QĐ-UBND quy định mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 34Nghị quyết 41/2008/NQ-HĐND điều chỉnh, ban hành mới, miễm giảm phí, lệ phí và bãi bỏ quỹ thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVI, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 35Quyết định 01/2005/QĐ-UB quy định thu và sử dụng thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 36Quyết định 27/2011/QĐ-UBND điều chỉnh, thay thế bộ đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, kèm theo Quyết định 02/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 37Quyết định 28/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về sửa đổi chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 02/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 38Nghị quyết 26/2011/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 của Nghị quyết 06/2009/NQ-HĐND phê duyệt Đề án chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2009 – 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVII, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 39Quyết định 30/2011/QĐ-UBND về Quy định chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội áp dụng đối với xã, thôn bản đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, ngoài hai huyện Trạm Tấu và Mù Cang Chải do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 40Nghị quyết 16/2011/NQ-HĐND hủy bỏ và sửa đổi Nghị quyết 03/2010/NQ-HĐND về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVII, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 41Quyết định 33/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án "Phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015" do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 42Quyết định 35/2011/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách và phân cấp nhiệm vụ chi ngân sách đối với công tác dân quân tự vệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 43Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về Quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước và quy trình phối hợp giữa cơ quan chức năng trong việc luân chuyển hồ sơ, xác định nghĩa vụ tài chính thu tiền thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 44Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 45Nghị quyết 35/2011/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tại Nghị quyết 05/2007/NQ-HĐND và 41/2008/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 46Nghị quyết 36/2011/NQ-HĐND về chính sách ưu đãi, thu hút đầu tư trong sản xuất công nghiệp và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XVII, Kỳ họp thứ 3 ban hành
- 47Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND phê duyệt Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 48Quyết định 02/2012/QĐ-UBND điều chỉnh khoản thu phí và lệ phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 49Quyết định 03/2012/QĐ-UBND về Quy định bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 50Quyết định 20/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 1338/2007/QĐ-UBND về chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, quản lý và đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 51Nghị quyết 42/2011/NQ-HĐND phê duyệt Đề án phát triển giáo dục mầm non tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 52Nghị quyết 23/2008/NQ-HĐND điều chỉnh chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, quản lý và đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVI, kỳ họp thứ 13 ban hành
- 53Nghị quyết 03/2007/NQ-HĐND về chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, quản lý và đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVI, kỳ họp thứ 10 ban hành
- 54Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy định quyền hạn, trách nhiệm của cấp, ngành đối với công tác quản lý giá tại địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 55Quyết định 05/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi, thu hút đầu tư trong sản xuất công nghiệp và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 56Quyết định 13/2012/QĐ-UBND quy định chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Yên Bái
- 57Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND phê duyệt Đề án Chính sách hỗ trợ hộ gia đình người có công khó khăn về nhà ở tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012 – 2015
- 58Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND phê duyệt Đề án Giảm nghèo bền vững tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012 – 2015
- 59Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quyết định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 60Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái; quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Yên Bái
- 61Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 62Quyết định 29/2008/QĐ-UBND mức chi hỗ trợ công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 63Quyết định 14/2012/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp người cai nghiện ma tuý, bán dâm trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 64Nghị quyết 41/2011/NQ-HĐND quy định chính sách thuộc lĩnh vực văn hóa - xã hội giai đoạn 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 65Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 66Quyết định 19/2012/QĐ-UBND về Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Yên Bái
- 67Nghị quyết 24/2008/NQ-HĐND quy định chi hỗ trợ hoạt động xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 68Quyết định 21/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 36/2006/QĐ-UBND
- 69Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 70Quyết định 36/2006/QĐ-UBND về Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 71Quyết định 958/2007/QĐ-UBND về Quy chế xét chọn Doanh nghiệp và Giám đốc Doanh nghiệp tiêu biểu hàng năm tỉnh Yên Bái
- 72Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động của đại lý Internet và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 73Quyết định 40/2011/QĐ-UBND về Quy định công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Yên Bái
- 74Nghị quyết 18/2009/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVI, kỳ họp thứ 16 ban hành
- 75Quyết định 200/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 498/2006/QĐ-UBND Quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ, viên chức cơ sở Y tế của Nhà nước tại tỉnh Yên Bái
- 76Nghị quyết 05/2007/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 77Quyết định 25/2012/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái
- 78Nghị quyết 06/2009/NQ-HĐND phê duyệt Đề án Chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2009 - 2015
- 79Quyết định 34/2010/QĐ-UBND về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015) do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 80Quyết định 35/2010/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 81Quyết định 01/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 34/2010/QĐ-UBND Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011 - 2015); Quyết định 35/ 2010/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 82Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015) do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVI, kỳ họp thứ 19 ban hành
- 83Quyết định 498/2006/QĐ-UBND quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ, viên chức cơ sở y tế của nhà nước tại tỉnh Yên Bái
- 84Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về Quy định bồi thường nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc
- 85Quyết định 30/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 86Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND nâng cao chất lượng phát thanh, truyền hình tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012 - 2015
- 87Quyết định 36/2012/QĐ-UBND về Quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết và đề án bảo vệ môi trường đơn giản trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 88Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 89Quyết định 41/2012/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 90Quyết định 42/2012/QĐ-UBND về Quy định công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 91Quyết định 01/2008/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 92Quyết định 44/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 93Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 94Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, nhiệm kỳ 2011 – 2016
- 95Nghị quyết 19/2009/NQ-HĐND về Đề án Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn từ năm 2010 đến năm 2015
- 96Nghị quyết 33/2011/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012; sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND và Nghị quyết 10/2010/NQ-HĐND do tỉnh Yên Bái ban hành
- 97Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội áp dụng đối với các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2011 – 2015
- 98Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 99Quyết định 50/2012/QĐ-UBND về tiêu chí xét duyệt học sinh bán trú được hưởng chính sách hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 100Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND xây dựng xã đạt Tiêu chí quốc gia về y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2012 – 2015
- 101Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung và bãi bỏ một số khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng Nhân dân tỉnh Yên Bái
- 102Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
- 103Quyết định 17/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Yên Bái
- 104Nghị quyết 01/2010/NQ-HĐND về ban hành chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Yên Bái
- 105Nghị quyết 01/2013/NQ-HĐND quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 106Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về Quy định phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 107Quyết định 04/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2010/QĐ-UBND Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015) do UBND tỉnh Yên Bái ban hành
- 108Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND về giao rừng, cho thuê rừng gắn liền với giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất lâm nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012 - 2015
- 109Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011 - 2015) do tỉnh Yên Bái ban hành
- 110Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND sửa đổi mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính quy định tại Nghị quyết 05/2007/NQ-HĐND do tỉnh Yên Bái ban hành
- 111Nghị quyết 30/2012/NQ-HĐND sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 112Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định công tác quản lý và bảo trì mạng lưới đường tỉnh, huyện, xã, chuyên dùng và đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 113Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
- 114Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2013 – 2016
- 115Nghị quyết 29/2012/NQ-HĐND về một số chính sách hỗ trợ công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2013 - 2016
- 116Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ cho nhân viên y tế thôn, bản của tỉnh Yên Bái
- 117Quyết định 09/2013/QĐ-UBND Quy định chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Quy định bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và bộ đơn giá bồi thường cây cối hoa màu và tài sản khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình đường Yên Bái - Khe Sang, đoạn Yên Bái - Trái Hút, tỉnh Yên Bái
- 118Chỉ thị 10/2012/CT-UBND về tăng cường công tác hòa giải ở cơ sở do tỉnh Yên Bái ban hành
- 119Nghị quyết 26/2012/NQ-HĐND quyết định mức kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 120Quyết định 32/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2011 – 2012 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 121Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015
- 122Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 123Quyết định 10/2013/QĐ-UBND quy định mức kinh phí được trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 124Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về đối tượng chịu phí; mức thu; tỷ lệ phần trăm tiền phí được để lại cho xã phường, thị trấn; phương thức tổ chức thu và quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô do tỉnh Yên Bái ban hành
- 125Quyết định 12/2009/QĐ-UBND về quy chế quản lý và sử dụng Cổng giao tiếp điện tử tỉnh Yên Bái
- 126Quyết định 12/2008/QĐ-UBND quy định phối hợp trong công tác phòng, chống tội phạm lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông và công nghệ thông tin do tỉnh Yên Bái ban hành
- 127Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND về tăng cường, củng cố, phát triển hệ thống truyền thanh cơ sở giai đoạn 2011-2015 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 128Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 129Quyết định 21/2011/QĐ-UBND phê duyệt mức hỗ trợ học bổng cho học sinh là người dân tộc thiểu số học trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông tại huyện Trạm Tấu và huyện Mù Cang Chải do tỉnh Yên Bái ban hành
- 130Nghị quyết 43/2011/NQ-HĐND phê duyệt Đề án xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2011 - 2015
- 131Nghị quyết 40/2011/NQ-HĐND bổ sung chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, thuỷ sản tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012 - 2015
- 132Nghị quyết 24/2010/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015
- 133Quyết định 38/2010/QĐ-UBND quy định về ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 134Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về mức phụ cấp cho Bảo vệ dân phố do tỉnh Yên Bái ban hành
- 135Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Yên Bái - sử dụng vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác
- 136Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung xây dựng nông thôn mới tỉnh Yên Bái
- 137Nghị quyết 13/2013/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh gây ra để khôi phục sản xuất trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2013 - 2015
- 138Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND Phê duyệt khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên phục vụ Đề án giao rừng, cho thuê rừng gắn với giao đất cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất lâm nghiệp giai đoạn 2012-2015 tỉnh Yên Bái
- 139Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND phê duyệt Đề án “Nâng cao chất lượng, hiệu quả bảo vệ an ninh trật tự của lực lượng Công an xã” giai đoạn 2013 - 2020 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 140Nghị quyết 17/2013/NQ-HĐND Ban hành chính sách hỗ trợ chăn nuôi trâu, bò cho hộ người có công với cách mạng có thu nhập thấp tỉnh Yên Bái
- 141Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 26/2011/NQ-HĐND về phê duyệt Đề án Chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2009 - 2015
- 142Nghị quyết 19/2013/NQ-HĐND sửa đổi quy định về xây dựng trường phổ thông dân tộc bán trú tỉnh Yên Bái giai đoạn 2010 - 2015 kèm theo Nghị quyết 22/2009/NQ-HĐND
- 143Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh gây ra để khôi phục sản xuất tỉnh Yên Bái giai đoạn 2013-2015
- 144Quyết định 15/2013/QĐ-UBND phê duyệt khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên để phục vụ Đề án giao rừng, cho thuê rừng gắn với giao đất cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất lâm nghiệp giai đoạn 2012 - 2015 tỉnh Yên Bái
- 145Quyết định 17/2013/QĐ-UBND về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 146Nghị quyết 22/2009/NQ-HĐND về xây dựng trường phổ thông dân tộc bán trú tỉnh Yên Bái giai đoạn 2010 - 2015
- 147Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Yên Bái - sử dụng vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác
- 148Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái
- 149Quyết định 20/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Thông tin và Truyền thông kèm theo Quyết định 41/2012/QĐ-UBND do tỉnh Yên Bái ban hành
- 150Quyết định 24/2013/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 19/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 22/2009/NQ-HĐND về Xây dựng trường phổ thông dân tộc bán trú tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2010 - 2015
- 151Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 152Quyết định 22/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án “Phát triển nguồn nhân lực Y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 – 2015”
- 153Quyết định 30/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công, viên chức thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
- 154Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy định tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Yên Bái
- 155Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định tiêu chí xét duyệt học sinh trung học phổ thông được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định 12/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 156Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 157Quyết định 34/2013/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Yên Bái
- 158Quyết định 35/2013/QĐ-UBND phân loại đường phố, vị trí và bảng giá đất tại tỉnh Yên Bái năm 2014
- 159Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND về phân loại đường phố, vị trí và bảng giá đất tại tỉnh Yên Bái năm 2014
- 160Quyết định 36/2013/QĐ-UBND sửa đổi khoản 4 Điều 5 Quy định phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương kèm theo Quyết định 02/2011/QĐ-UBND do tỉnh Yên Bái ban hành
- 161Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 162Quyết định 04/2014/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, bão lũ gây ra trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014 - 2015
- 163Quyết định 01/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 164Chỉ thị 15/2013/CT-UBND tăng cường công tác kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 165Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 166Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Yên Bái năm 2014
- 167Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 168Quyết định 05/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 06/2013/QĐ-UBND
- 169Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 – Nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
- 170Chỉ thị 09/CT-UB năm 2004 về đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong sử dụng vốn ngân sách do tỉnh Yên Bái ban hành
- 171Chỉ thị 24/2005/CT-UB về tăng cường công tác quản lý thị trường chống buôn lậu, hàng giả, gian lận thương mại và quản lý lâm sản do Tỉnh Yên Bái ban hành
- 172Chỉ thị 25/2005/CT-UB về việc tăng cường quản lý nhà nước về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 173Chỉ thị 07/CT-UBND năm 2006 tiếp tục thực hiện Quyết định 245/1998/QĐ-TTg; Chỉ thị 08/2006/CT-TTg do tỉnh Yên Bái ban hành
- 174Chỉ thị 15/2006/CT-UBND về chấn chỉnh công tác quản lý các nguồn vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 175Chỉ thị 13/2009/CT-UBND về chấn chỉnh hoạt động in, photocopy trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
- 176Quyết định 07/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây trồng, hoa màu cho người bị thu hồi đất để xây dựng đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn tỉnh Yên Bái và Quyết định 19/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2008/QĐ-UBND
- 177Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND phê duyệt Đề án “Tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ giai đoạn 2011 - 2015” do tỉnh Yên Bái ban hành
- 178Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 179Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 180Nghị quyết 10/2006/NQ-HĐND về mức phụ cấp cho cán bộ dân số gia đình và trẻ em xã, phường, thị trấn do Tỉnh Yên Bái ban hành
- 181Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND bãi bỏ, ban hành mới phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
- 182Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn; chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hoá tỉnh Yên Bái năm 2015 đến năm 2016
- 183Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng phát thanh - truyền hình tỉnh và truyền thanh cơ sở tỉnh Yên Bái năm 2015
- 184Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Yên Bái
- 185Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái
- 186Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn; chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hoá tỉnh Yên Bái năm 2015 đến năm 2016
- 187Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 188Quyết định 16/2014/QĐ-UBND hướng dẫn Luật Đất đai và Nghị định 43/2014/NĐ-CP do tỉnh Yên Bái ban hành
- 189Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về chính sách thu hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2016
- 190Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà, tài sản khác làm căn cứ tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 191Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Yên Bái
- 192Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 193Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 194Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 195Nghị quyết 18/2014/NQ-HĐND giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2015 – Nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
- 196Nghị quyết 09/NQ-HĐND về thực hiện nhiệm vụ năm 2014 do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 197Quyết định 06/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, thiết bị, chuyển giao công nghệ và xác lập quyền sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 17/2010/QĐ-UBND
- 198Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 199Nghị quyết 05/2009/NQ-HĐND về tăng cường công tác phòng, chống, kiềm chế sự gia tăng lây nhiễm HIV/AIDS tại tỉnh Yên Bái giai đoạn 2010 - 2015
- 200Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 201Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2015 do Tỉnh Yên Bái ban hành
- 202Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015; điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 do Tỉnh Yên Bái ban hành
- 203Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 do Tỉnh Yên Bái ban hành
- 204Quyết định 16/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 205Quyết định 22/2015/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái được Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành tại Quyết định 22/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2012
- 206Quyết định 23/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định một số nội dung về Quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 207Quyết định 28/2015/QĐ-UBND phê duyệt Đề án về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020
- 208Quyết định 24/2015/QĐ-UBND về quy định Chính sách khuyến khích đầu tư vào sản xuất công nghiệp, dịch vụ và nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020
- 209Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2016 do Tỉnh Yên Bái ban hành
- 210Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 – Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 211Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND ban hành chính sách khuyến khích đầu tư vào sản xuất công nghiệp, dịch vụ và nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020
- 212Nghị quyết 21/2015/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 của HĐND tỉnh Yên Bái quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011 - 2015
- 213Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
- 214Nghị quyết 24/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số quy định của Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/07/2014 về bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 215Quyết định 30/2015/QĐ-UBND bổ sung Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 kèm theo Quyết định 34/2010/QĐ-UBND do tỉnh Yên Bái ban hành
- 216Quyết định 28/2010/QĐ-UBND về chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Yên Bái thực hiện
- 217Quyết định 34/2011/QĐ-UBND về "Đề án tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, giai đoạn 2011-2015" do tỉnh Yên Bái ban hành
- 218Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2016 tại tỉnh Yên Bái
- 219Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công thương tỉnh Yên Bái
- 220Quyết định 15/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 221Quyết định 17/2016/QĐ-UBND Quy định về tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 222Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND về lệ phí hộ tịch; sửa đổi lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân tại Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND do tỉnh Yên Bái ban hành
- 223Quyết định 40/2016/NQ-HĐND về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định 12/2016/NĐ-CP do tỉnh Yên Bái ban hành
- 224Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Yên Bái
- 225Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 226Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 227Quyết định 55/2016/QĐ-UBND Quy định về Quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 228Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái
- 229Nghị quyết 26/2013/NQ-HĐND về tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước năm 2014 để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình đường tránh ngập thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- 230Quyết định 13/2017/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 tại tỉnh Yên Bái
- 231Nghị quyết 38/2011/NQ-HĐND quy định cụ thể nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 232Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 233Chỉ thị 08/2009/CT-UBND về tăng cường công tác đăng ký và quản lý hộ tịch do tỉnh Yên Bái ban hành
- 234Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 tại tỉnh Yên Bái
- 235Nghị quyết 07/2005/NQ-HĐND về phê chuẩn Đề án thành lập cơ quan chuyên môn, thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh và cấp huyện, tỉnh Yên Bái
- 236Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 237Quyết định 05/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Quyết định 40/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 238Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018
- 5Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- Số hiệu: 297/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/02/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Đỗ Đức Duy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra