Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 297/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 25 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH, TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/6/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 158/TTr-STP ngày 22/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 gồm các Danh mục văn bản và Tập hệ thống hóa văn bản sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành (Danh mục số 1).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành (Danh mục số II).
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành (Danh mục số III).
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành (Danh mục số IV).
5. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành (Danh mục số V).
(Có các Danh mục và Tập hệ thống hóa kèm theo).
Điều 2. Đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
1. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản trên Công báo và Cổng Thông tin điện tử tỉnh Yên Bái.
2. Giám đốc Sở Tư pháp có trách nhiệm đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật và Trang thông tin điện tử của Sở Tư pháp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC I
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
1. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH | |||||
1 | Nghị quyết | 16/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Phê duyệt Đề án tăng cường bảo đảm Quốc phòng - An ninh giai đoạn 2016 - 2020 | 25/12/2015 | - Hết hiệu lực một phần - Đề nghị bổ sung |
2 | Nghị quyết | 37/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 | Về tổ chức xây dựng lực lượng Quân báo - Trinh sát giai đoạn 2016 - 2020 | 05/9/2016 |
|
3 | Nghị quyết | 54/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Bãi bỏ Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh | 03/01/2017 |
|
4 | Quyết định | 14/2011/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 | Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 06/5/2011 |
|
5 | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 | Ban hành Đề án “Nâng cao chất lượng, hiệu quả bảo vệ an ninh, trật tự của lực lượng Công an xã giai đoạn 2013 - 2020” | 17/10/2013 | Đề nghị bãi bỏ |
6 | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 | Ban hành quy định mức phụ cấp cho Bảo vệ dân phố tỉnh Yên Bái | 17/10/2013 | Đề nghị bãi bỏ |
7 | Quyết định | 02/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 | Bãi bỏ Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng an ninh trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 23/01/2017 |
|
8 | Chỉ thị | 16/2006/CT-UBND ngày 24/8/2006 | Về việc tiếp tục chỉ đạo thực hiện Chỉ thị 36/2005/CT-TTg ngày 17/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng cơ sở vững mạnh, toàn diện, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh | 04/9/2006 |
|
9 | Chỉ thị | 10/2009/CT-UBND ngày 05/5/2009 | Về việc tổ chức thực hiện việc mua bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/5/2009 | Đề nghị bãi bỏ |
10 | Chỉ thị | 26/2009/CT-UBND ngày 01/12/2009 | Về việc tăng cường công tác đảm bảo an ninh thông tin trên mạng Internet | 10/12/2009 | Đề nghị bãi bỏ |
11 | Chỉ thị | 12/2010/CT-UBND ngày 19/5/2010 | Về việc nghiêm cấm các hành vi tàng trữ, mua bán, sử dụng thân, rễ, lá, quả cây thuốc phiện | 29/5/2010 |
|
12 | Chỉ thị | 19/2010/CT-UBND ngày 30/9/2010 | Về việc quản lý, sử dụng pháo trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/10/2010 |
|
13 | Chỉ thị | 20/2010/CT-UBND ngày 30/9/2010 | Về quản lý và sử dụng con dấu | 10/10/2010 | Đề nghị bãi bỏ |
2. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
14 | Nghị quyết | (Không số) ngày 16/7/2003 | Về việc phê chuẩn điều chỉnh, mở rộng địa giới hành chính thị xã Nghĩa Lộ và thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên | 26/7/2003 |
|
15 | Nghị quyết | 06/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 | Về việc điều chỉnh địa giới hành chính của một số xã, phường, thị trấn thuộc huyện Yên Bình, Trấn Yên và thành phố Yên Bái | 23/7/2007 |
|
16 | Nghị quyết | 15/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 | Về việc phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh, tỉnh Yên Bái | 17/12/2007 |
|
17 | Nghị quyết | 04/2010/NQ-HĐND ngày 09/4/2010 | Về việc thành lập Phòng Dân tộc trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | 19/4/2010 |
|
18 | Nghị quyết | 07/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 | Về việc phê duyệt Đề án xây dựng hệ thống nhà thiếu nhi cấp huyện tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2010 - 2020 | 03/8/2010 |
|
19 | Nghị quyết | 02/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012 | Về việc thành lập phường Nam Cường, phường Hợp Minh thuộc thành phố Yên Bái | 10/4/2012 |
|
20 | Nghị quyết | 05/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 | Quy định chính sách khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong các kỳ xét tặng Giải thưởng Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái | 27/7/2014 |
|
21 | Nghị quyết | 06/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 | Quy định chính sách khen thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong các kỳ xét tặng Giải thưởng Văn học Nghệ thuật Yên Bái 5 năm | 27/7/2014 |
|
22 | Nghị quyết | 07/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 | Ban hành một số chính sách phát triển nguồn nhân lực tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020 | 02/05/2016 |
|
23 | Nghị quyết | 43/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công tỉnh và bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 24/12/2017 |
|
24 | Nghị quyết | 07/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 | Về việc hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng thôi việc theo nguyện vọng | 01/5/2018 |
|
25 | Nghị quyết | 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 | Ban hành một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/8/2018 |
|
26 | Quyết định | 760/2007/QĐ-UBND ngày 30/5/2007 | Về việc ban hành quy chế xét tặng giải Báo chí tỉnh Yên Bái | 10/6/2007 |
|
27 | Quyết định | 1355/2007/QĐ-UBND ngày 06/9/2007 | Về việc quy định mức hỗ trợ cho nhân viên y tế thôn, bản của tỉnh Yên Bái | 26/9/2007 | Đề nghị bãi bỏ |
28 | Quyết định | 2445/2007/QĐ-UBND ngày 30/11/2007 | Ban hành Chương trình hoạt động thực hiện thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ năm Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa X về đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý bộ máy Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/12/2007 |
|
29 | Quyết định | 08/2008/QĐ-UBND ngày 20/5/2008 | Ban hành quy định về thành phần và quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 30/5/2008 |
|
30 | Quyết định | 07/2009/QĐ-UBND ngày 05/5/2009 | Ban hành quy định về phân cấp công tác quản lý Nhà nước đối với hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/5/2009 | Đề nghị bãi bỏ |
31 | Quyết định | 07/2010/QĐ-UBND ngày 18/3/2010 | Về chính sách đối với cán bộ được điều động, luân chuyển, tăng cường cho các huyện và các xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 18/3/2010 |
|
32 | Quyết định | 14/2010/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 | Về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố | 28/5/2010 |
|
33 | Quyết định | 24/2010/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 | Ban hành quy định quản lý nhà nước đối với hoạt động từ thiện, hoạt động xã hội, hoạt động tình nguyện liên quan đến tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 04/10/2010 | Đề nghị bãi bỏ |
34 | Quyết định | 27/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 | Quy định về chính sách đối với cán bộ, viên chức y tế công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 09/10/2010 |
|
35 | Quyết định | 33/2010/QĐ-UBND ngày 08/12/2010 | Ban hành Quy định về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm và luân chuyển chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc các cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tại tỉnh Yên Bái | 18/12/2010 |
|
36 | Quyết định | 18/2011/QĐ-UBND ngày 14/6/2011 | Quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái | 24/6/2011 |
|
37 | Quyết định | 36/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 | Về việc hủy bỏ và sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố | 25/11/2011 |
|
38 | Quyết định | 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 | Về việc sửa đổi Điều 5 Quyết định số 760/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế xét tặng giải Báo chí tỉnh Yên Bái | 18/6/2012 |
|
39 | Quyết định | 27/2012/QĐ-UBND ngày 01/8/2012 | Về chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/8/2012 |
|
40 | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 | Ban hành Quy định về công tác văn thư lưu trữ tỉnh Yên Bái | 13/10/2013 |
|
41 | Quyết định | 08/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 | Ban hành Quy định tiêu chí phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/6/2014 |
|
42 | Quyết định | 11/2014/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 | Ban hành Quy định về nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động hưởng lương từ ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Yên Bái | 09/08/2014 |
|
43 | Quyết định | 33/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 | Ban hành Quy chế Giải thưởng Văn học Nghệ thuật Yên Bái 5 năm | 18/12/2014 |
|
44 | Quyết định | 34/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 | Ban hành Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái | 09/01/2015 |
|
45 | Quyết định | 40/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Ban hành Quy chế tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp tiêu biểu tỉnh Yên Bái | 10/01/2015 |
|
46 | Quyết định | 05/2015/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Yên Bái | 22/02/2015 |
|
47 | Quyết định | 09/2015/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Yên Bái | 22/06/2015 | Hết hiệu lực một phần |
48 | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái | 11/10/2015 | Hết hiệu lực một phần |
49 | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái | 12/10/2015 | Hết hiệu lực một phần |
50 | Quyết định | 21/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Giải thưởng Văn học Nghệ thuật Yên Bái 5 năm ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 25/12/2015 |
|
51 | Quyết định | 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái | 26/01/2016 | Hết hiệu lực một phần |
52 | Quyết định | 03/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái | 26/01/2016 | Hết hiệu lực một phần |
53 | Quyết định | 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái | 26/01/2016 | Hết hiệu lực một phần |
54 | Quyết định | 06/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 | Ban hành Quy định về thẩm quyền quản lý tổ chức bộ máy các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 12/02/2016 |
|
55 | Quyết định | 14/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái | 04/6/2016 |
|
56 | Quyết định | 16/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái | 04/6/2016 | Hết hiệu lực một phần |
57 | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 | Ban hành Quy định một số chính sách phát triển nguồn nhân lực tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 | 15/7/2016 |
|
58 | Quyết định | 23/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 | Ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 2016 - 2021 | 20/8/2016 |
|
59 | Quyết định | 25/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái | 11/9/2016 |
|
60 | Quyết định | 26/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái | 11/9/2016 |
|
61 | Quyết định | 27/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái | 12/9/2016 | Hết hiệu lực một phần |
62 | Quyết định | 29/2016/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 | Ban hành Quy định về việc sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/9/2016 |
|
63 | Quyết định | 38/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 | Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp về quy định hành chính và việc thực hiện quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 14/11/2016 |
|
64 | Quyết định | 45/2016/QĐ-UBND ngày 10/11/2016 | Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao | 20/11/2016 |
|
65 | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Yên Bái | 07/11/2016 | Hết hiệu lực một phần |
66 | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái | 15/11/2016 |
|
67 | Quyết định | 40/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/11/2016 | - Hết hiệu lực một phần - Đề nghị thay thế |
68 | Quyết định | 41/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Yên Bái | 15/11/2016 |
|
69 | Quyết định | 42/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái | 15/11/2016 | Hết hiệu lực một phần |
70 | Quyết định | 02/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 | Về việc sửa đổi điểm đ, Khoản 1 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 01/02/2018 |
|
71 | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 07/7/2018 |
|
72 | Quyết định | 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 | Về việc ban hành một số nội dung quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/8/2018 |
|
73 | Quyết định | 17/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 | Quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập từ cấp huyện trở lên; các hội có tính chất đặc thù được Ủy ban nhân dân tỉnh giao biên chế; người giữ chức danh quản lý tại doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước tỉnh Yên Bái | 01/12/2018 |
|
74 | Quyết định | 18/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Sửa đổi Khoản 3 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế, ban hành kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
|
75 | Quyết định | 19/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, ban hành kèm theo Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
|
76 | Quyết định | 20/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường, ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
|
77 | Quyết định | 21/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp, ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
|
78 | Quyết định | 22/018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc, ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 11/06/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
|
79 | Quyết định | 23/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ, ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
|
80 | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều, khoản tại Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ, ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
|
81 | Quyết định | 25/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
|
82 | Quyết định | 26/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ, ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
|
83 | Quyết định | 27/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
|
84 | Quyết định | 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
|
85 | Quyết định | 29/2018/QĐ-UBND Ngày 04/12/2018 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
|
86 | Chỉ thị | 16/CT-UBND ngày 18/8/2010 | Về việc tăng cường công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 28/8/2010 |
|
87 | Chỉ thị | 18/2013/CT-UBND ngày 25/12/2013 | Về việc đẩy mạnh thực hiện chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2020 | 04/01/2014 |
|
3. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH | |||||
88 | Nghị quyết | 33/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012; sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 và Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 31/12/2011 | Đề nghị bãi bỏ |
89 | Nghị quyết | 26/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Về phê duyệt chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố thực hiện | 25/12/2015 |
|
90 | Nghị quyết | 42/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 | Về việc ban hành một số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Yên Bái | 05/09/2016 |
|
91 | Nghị quyết | 46/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2017 - Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương | 02/01/2017 |
|
92 | Nghị quyết | 47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017 - 2020 | 02/01/2017 |
|
93 | Nghị quyết | 48/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 | 02/01/2017 | Hết hiệu lực một phần |
94 | Nghị quyết | 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 02/01/2017 | Hết hiệu lực một phần |
95 | Nghị quyết | 26/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 | Ban hành quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 05/8/2017 |
|
96 | Nghị quyết | 30/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 | Về việc ban hành phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 05/8/2017 |
|
97 | Nghị quyết | 34/2017/NQ-HĐND 14/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017 - 2020 | 01/01/2018 |
|
98 | Nghị quyết | 04/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 | Sửa đổi, bổ sung Khoản 7 Điều 3 Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái | 20/4/2018 |
|
99 | Nghị quyết | 15/2018/NQ-HĐND Ngày 02/8/2018 | Ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái | 12/8/2018 |
|
100 | Nghị quyết | 38/2018/NQ-HĐND Ngày 08/12/2018 | Ban hành Quy định mức chi đối với một số nội dung: đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức; đảm bảo trật tự an toàn giao thông; hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các Tổ chức chính trị - xã hội; bảo đảm đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện; quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi | 01/01/2019 | Chưa có hiệu lực |
101 | Nghị quyết | 41/2018/NQ-HĐND Ngày 08/12/2018 | Quy định thời hạn giao dự toán, phê chuẩn quyết toán ngân sách và thời hạn gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2019 | Chưa có hiệu lực |
102 | Nghị quyết | 42/2018/NQ-HĐND Ngày 08/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. | 01/01/2019 | Chưa có hiệu lực |
103 | Quyết định | 191/2001/QĐ-UBND ngày 18/9/2001 | Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với các cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 28/9/2001 | Đề nghị bãi bỏ |
104 | Quyết định | 156/2003/QĐ-UBND ngày 27/5/2003 | Về việc ban hành Quy định biện pháp phối hợp trong quản lý chống thất thu ngân sách Nhà nước đối với hoạt động vận tải và đăng kiểm phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 07/6/2003 | Đề nghị bãi bỏ |
105 | Quyết định | 69/2005/QĐ-UB ngày 07/3/2005 | Về việc ban hành Quy định quản lý, sử dụng tiền phí trong giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự, an toàn giao thông | 17/3/2005 | Đề nghị bãi bỏ |
106 | Quyết định | 406/2006/QĐ-UBND ngày 31/10/2006 | Ban hành Quy định một số biện pháp thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong lĩnh vực quản lý và sử dụng ngân sách, tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/11/2006 | Đề nghị bãi bỏ |
107 | Quyết định | 463/2006/QĐ-UBND ngày 27/11/2006 | Ban hành Quy định về chế độ hội họp trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước | 07/12/2006 | Đề nghị bãi bỏ |
108 | Quyết định | 317/2007/QĐ-UBND ngày 13/3/2007 | Về việc chấm dứt hiệu lực Quyết định số 115/2000/QĐ-UBND ngày 09/8/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành quy định và mức đóng góp nghĩa vụ lao động công ích | 23/3/2007 |
|
109 | Quyết định | 28/2008/QĐ-UBND ngày 21/10/2008 | Ban hành quy chế quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án và công ty nhà nước thuộc địa phương quản lý | 31/10/2008 | Đề nghị bãi bỏ |
110 | Quyết định | 10/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 | Ban hành Quy định đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực đào tạo, dạy nghề, đào tạo nâng cao trình độ cho cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Yên Bái | 22/4/2010 |
|
111 | Quyết định | 20/2010/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 | Ban hành quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước của tỉnh Yên Bái | 05/7/2010 | Đề nghị bãi bỏ |
112 | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương | 20/01/2010 | Đề nghị bãi bỏ |
113 | Quyết định | 41/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 | Ban hành Quy định công khai quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 25/12/2011 |
|
114 | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 | Ban hành Quy định một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái | 21/5/2012 | - Hết hiệu lực một phần - Đề nghị bãi bỏ |
115 | Quyết định | 46/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 05/01/2013 | Đề nghị bãi bỏ |
116 | Quyết định | 36/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Sửa đổi Khoản 4 Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương | 10/01/2014 | Đề nghị bãi bỏ |
117 | Quyết định | 29/2014/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 | Ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất; Đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm; Đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 14/11/2014 |
|
118 | Quyết định | 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 | Về việc ban hành Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 23/01/2015 | Hết hiệu lực một phần |
119 | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 | Về việc quy định việc thu nộp và tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu phí sử dụng đường bộ trên đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 23/01/2015 |
|
120 | Quyết định | 04/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 | Ban hành quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 02/02/2015 |
|
121 | Quyết định | 13/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản nhà nước, tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước vào Phần mềm Quản lý đăng ký tài sản nhà nước và sử dụng thông tin lưu giữ trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 24/8/2015 |
|
122 | Quyết định | 29/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Ban hành Quy định định mức và một số mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/01/2016 |
|
123 | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 | Ban hành Quy định về thẩm định giá nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 17/3/2016 |
|
124 | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 | Về việc ban hành chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh, Ủy ban Mặt trận tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh thực hiện | 17/3/2016 |
|
125 | Quyết định | 36/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 | Về việc ban hành Quy chế giám sát đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả và xếp loại, công khai thông tin tài chính đối với các doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn Nhà nước tại địa phương | 06/11/2016 |
|
126 | Quyết định | 43/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 và Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 14/11/2016 | Đề nghị bãi bỏ |
127 | Quyết định | 48/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 22/12/2016 | Đề nghị bãi bỏ |
128 | Quyết định | 49/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 | Quy định một số nội dung về công tác quản lý, thanh quyết toán phần vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | 22/12/2016 |
|
129 | Quyết định | 50/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017 - 2020 | 03/01/2017 |
|
130 | Quyết định | 51/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 | Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 | 03/01/2017 |
|
131 | Quyết định | 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 | Về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 03/01/2017 |
|
132 | Quyết định | 54/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thẩm định giá nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 07/01/2017 |
|
133 | Quyết định | 14/2017/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 | Ban hành Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/9/2017 |
|
134 | Quyết định | 16/2017/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 | Về quy định mức thu và thời hạn nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/10/2017 |
|
135 | Quyết định | 17/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 | Ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 13/10/2017 |
|
136 | Quyết định | 20/2017/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 | Ban hành quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 28/10/2017 |
|
137 | Quyết định | 23/2017/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/12/2017 |
|
138 | Quyết định | 29/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 | Ban hành giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2018 |
|
139 | Quyết định | 01/2018/QĐ-UBND ngày 04/01/2018 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 14/01/2018 |
|
140 | Quyết định | 03/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 | Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 tại tỉnh Yên Bái | 27/01/2018 |
|
141 | Quyết định | 30/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
|
142 | Quyết định | 32/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 | Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 16/12/2018 |
|
143 | Quyết định | 40/2018/QĐ-UBND ngày 09/12/2018 | Quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 19/01/2019 | Chưa có hiệu lực |
144 | Quyết định | 41/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tại tỉnh Yên Bái | 27/01/2019 | Chưa có hiệu lực |
145 | Chỉ thị | 12/2011/CT-UBND ngày 17/8/2011 | Về tăng cường công tác quản lý, chống thất thu, nợ đọng đối với các loại thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác của Ngân sách Nhà nước | 27/8/2011 | Đề nghị bãi bỏ |
4. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ | |||||
146 | Nghị quyết | 24/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về việc Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Yên Bái, thời kỳ 2006 - 2020 | 15/8/2011 | Đề nghị bãi bỏ |
147 | Nghị quyết | 08/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 | 02/05/2016 |
|
148 | Nghị quyết | 45/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/20166 | Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017 - 2020 | 02/01/2017 |
|
149 | Nghị quyết | 09/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 | Về củng cố, phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017 - 2020, định hướng đến năm 2030 | 20/4/2017 |
|
150 | Nghị quyết | 14/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 | Về chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ, du lịch, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017 - 2020 | 20/4/2017 |
|
151 | Nghị quyết | 46/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái | 01/01/2018 |
|
152 | Nghị quyết | 14/2018/NQ-HĐND | Ban hành Quy định một số chính sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái đến năm 2020 | 12/8/2018 |
|
153 | Quyết định | 21/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 | Về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2020 | 09/10/2013 | Đề nghị bãi bỏ |
154 | Quyết định | 14/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 | Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 15/9/2014 | Đề nghị bãi bỏ |
155 | Quyết định | 3 0/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 | Về việc bổ sung mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2020 | 16/11/2014 | Đề nghị bãi bỏ |
156 | Quyết định | 37/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 | Về việc ban hành Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất tại tỉnh Yên Bái | 06/01/2015 | Đề nghị thay thế |
157 | Quyết định | 34/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 | Ban hành một số nội dung lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 17/10/2016 |
|
158 | Quyết định | 09/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 | Về việc ban hành quy định chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ, du lịch, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017 - 2020 | 01/7/2017 |
|
159 | Quyết định | 15/2018/QĐ-UBND Ngày 20/9/2018 | Ban hành quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/10/2018 |
|
160 | Chỉ thị | 09/2010/CT-UBND ngày 07/4/2010 | Về việc tăng cường công tác quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 17/4/2010 | Đề nghị bãi bỏ |
5. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG | |||||
161 | Nghị quyết | 21 /2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Về phân loại đường phố, vị trí và bảng giá các loại đất tỉnh Yên Bái năm 2015 | 22/12/2014 | Hết hiệu lực một phần |
162 | Nghị quyết | 19/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND | 05/8/2017 |
|
163 | Nghị quyết | 28/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 | Quy định cụ thể nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 05/8/2017 |
|
164 | Quyết định | 405/2004/QĐ-UB ngày 24/12/2004 | Ban hành Quy định hoạt động đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 03/01/2005 | Đề nghị bãi bỏ |
165 | Quyết định | 262/2005/QĐ-UB ngày 09/8/2005 | Ban hành Kế hoạch hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái thực hiện Nghị quyết số 41-NQ/TW ngày 15/11/2004 của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | 19/8/2005 | Đề nghị bãi bỏ |
166 | Quyết định | 318/2007/QĐ-UBND ngày 04/9/2007 | Ban hành quy định một số chính sách về cho thuê, xây dựng cơ sở hạ tầng và giao đất, cho thuê đất đối với các cơ sở ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái hoạt động theo Nghị định số 53/2006/NĐ-CP ngày 25/5/2006 của Chính phủ | 14/9/2007 | Đề nghị bãi bỏ |
167 | Quyết định | 10/2008/QĐ-UBND ngày 26/5/2008 | Về việc ban hành quy chế quản lý khai thác, sử dụng tiềm năng và bảo vệ môi trường vùng hồ Thác Bà | 06/6/2008 | Đề nghị thay thế |
168 | Quyết định | 23/2011/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Yên Bái | 08/8/2011 | Đề nghị thay thế |
169 | Quyết định | 45/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 | Về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận Quyền Sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 21/12/2012 |
|
170 | Quyết định | 17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 | Ban hành Quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất. | 27/9/2014 | Hết hiệu lực một phần |
171 | Quyết định | 39/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 | Ban hành Quy định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái | 01/01/2015 | Hết hiệu lực một phần |
172 | Quyết định | 03/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 | Ban hành quy định một số nội dung về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 30/01/2015 |
|
173 | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 | Ban hành quy định chi tiết một số điều, khoản của Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện tại tỉnh Yên Bái | 24/8/2015 |
|
174 | Quyết định | 01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 | Ban hành Quy định một số nội dung về công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái | 17/01/2016 |
|
175 | Quyết định | 15/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 25/9/2017 |
|
176 | Quyết định | 19/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 | Ban hành quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai | 15/10/2017 |
|
177 | Quyết định | 21/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | Ban hành quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/11/2017 |
|
178 | Quyết định | 25/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của Quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 19/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 01/01/2018 |
|
179 | Quyết định | 28/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2018 |
|
180 | Quyết định | 04/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 | Ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/5/2018 |
|
181 | Chỉ thị | 14/2003/CT-UB ngày 01/12/2003 | Về việc tổ chức thực hiện công tác đăng ký và cung cấp thông tin về thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đai tại tỉnh Yên Bái | 11/12/2003 | Đề nghị bãi bỏ |
182 | Chỉ thị | 14/2009/CT-UBND ngày 29/6/2009 | Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 09/7/2009 | Đề nghị bãi bỏ |
183 | Chỉ thị | 06/2011/CT-UBND ngày 26/4/2011 | Về chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 06/5/2011 | Đề nghị bãi bỏ |
6. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
184 | Nghị quyết | 17/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 | Quy định cụ thể mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 30/7/2012 |
|
185 | Nghị quyết | 16/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 | Về nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2018 - 2021 | 20/4/2017 |
|
186 | Quyết định | 24/2008/QĐ-UBND ngày 14/10/2008 | Về chuyển giao việc thực hiện các hợp đồng giao dịch về bất động sản cho các Phòng Công chứng | 24/10/2008 |
|
187 | Quyết định | 39/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 | Quyết định nội dung chi, mức chi, việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/11/2012 |
|
188 | Quyết định | 28/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 | Ban hành Kế hoạch thực hiện công tác đăng ký và quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2018 | 27/10/2013 |
|
189 | Quyết định | 32/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 13/12/2014 |
|
190 | Quyết định | 20/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 | Ban hành mẫu Quy ước thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 07/7/2016 |
|
191 | Quyết định | 01/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 | Về việc quy định mức trần thù lao công chứng tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 23/01/2017 |
|
192 | Quyết định | 10/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 | Phê duyệt Đề án “Nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2018 - 2021” | 05/7/2017 |
|
193 | Quyết định | 12/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 13/7/2017 |
|
194 | Quyết định | 12/2018/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 | Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 20/8/2018 |
|
195 | Chỉ thị | 13/2007/CT-UBND ngày 20/4/2007 | Về việc tăng cường công tác trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 30/4/2007 |
|
196 | Chỉ thị | 25/2009/CT-UBND ngày 18/11/2009 | Về việc tăng cường công tác tư vấn pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 28/11/2009 |
|
7. LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ | |||||
197 | Quyết định | 1811/2007/QĐ-UBND ngày 24/10/2007 | Ban hành Quy định về thẩm quyền giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 04/11/2007 | Đề nghị bãi bỏ |
198 | Quyết định | 29/2011/QĐ-UBND ngày 23/9/2011 | Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 03/10/2011 | Đề nghị thay thế |
199 | Quyết định | 23/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 | Ban hành Quy định về công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 05/10/2014 |
|
200 | Quyết định | 07/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 | Ban hành quy định quản lý nhà nước về hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 04/5/2015 |
|
201 | Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 | Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng khoa học và công nghệ tỉnh Yên Bái | 22/6/2015 |
|
202 | Quyết định | 25/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 | Ban hành định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Yên Bái | 10/01/2016 | Hết hiệu lực một phần |
203 | Quyết định | 19/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 | Ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Yên Bái | 24/6/2016 |
|
204 | Quyết định | 24/2017/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước của tỉnh Yên Bái | 30/11/2017 |
|
205 | Quyết định | 35/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 | Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2019 | Chưa có hiệu lực |
8. LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
206 | Nghị quyết | 25/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Về Đề án một số chính sách hỗ trợ công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | 25/12/2015 | Hết hiệu lực một phần |
207 | Nghị quyết | 40/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án về công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | 24/12/2017 |
|
208 | Nghị quyết | 44/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 | Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2018 | Đề nghị thay thế |
209 | Quyết định | 42/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó trưởng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tại tỉnh Yên Bái | 08/01/2019 | Chưa có hiệu lực |
9. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
210 | Nghị quyết | 34/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | Quy định chế độ trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2019 | Chưa có hiệu lực |
211 | Quyết định | 13/2008/QĐ-UBND ngày 01/7/2008 | Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công liệt sỹ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/7/2008 |
|
212 | Quyết định | 18/2009/QĐ-UBND ngày 10/8/2009 | Ban hành Quy định trách nhiệm về quản lý nhà nước trong lĩnh vực dạy nghề trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 20/8/2009 | Đề nghị bãi bỏ |
213 | Quyết định | 25/2010/QĐ-UBND ngày 20/10/2010 | Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục công nhận và chế độ khen thưởng xã, phường phù hợp với trẻ em tỉnh Yên Bái | 30/10/2010 | Đề nghị thay thế |
214 | Quyết định | 26/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Ban hành Quy chế tiếp nhận, xác minh, xác định, bảo vệ và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/01/2016 |
|
215 | Quyết định | 35/2016/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 | Ban hành Quy định một số mức chi, chế độ đóng góp, miễn giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục-Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 21/10/2016 | Hết hiệu lực một phần |
216 | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 | Ban hành quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 18/11/2016 | Hết hiệu lực một phần |
217 | Quyết định | 07/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/7/2017 |
|
218 | Quyết định | 08/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 | Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 4, Khoản 2 Điều 6 tại Quy định một số mức chi, chế độ đóng góp, miễn giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 01/7/2017 |
|
219 | Quyết định | 36/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 | Ban hành Quy chế hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành về phòng chống tệ nạn mại dâm tỉnh Yên Bái | 01/01/2019 | Chưa có hiệu lực |
220 | Quyết định | 37/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 | Sửa đổi một số nội dung tại Quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 01/01/2019 | Chưa có hiệu lực |
10. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
221 | Nghị quyết | 18/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng quặng sắt, đồng, vàng, chì, kẽm và các khoáng sản khác trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 | 15/8/2011 |
|
222 | Quyết định | 27/2008/QĐ-UBND ngày 17/10/2008 | Ban hành Quy chế quản lý Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái | 27/10/2008 |
|
223 | Quyết định | 28/2012/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu Công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 27/8/2012 |
|
224 | Quyết định | 13/2013/QĐ-UBND ngày 05/6/2013 | Ban hành Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/6/2013 |
|
225 | Quyết định | 18/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 | Ban hành Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý các hoạt động khuyến công tỉnh Yên Bái | 27/9/2014 |
|
226 | Quyết định | 27/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | Ban hành Quy định Quản lý và thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/11/2014 | Đề nghị bãi bỏ một phần |
227 | Quyết định | 28/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/11/2014 | Đề nghị thay thế |
228 | Quyết định | 20/2015/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 | Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Yên Bái | 01/01/2016 |
|
229 | Quyết định | 04/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 07/3/2017 |
|
230 | Quyết định | 16/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/11/2018 |
|
231 | Quyết định | 43/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | Quy định giá tối thiểu cho thuê hạ tầng tại khu công nghiệp phía Nam, khu công nghiệp Minh Quân và khu công nghiệp Âu Lâu tỉnh Yên Bái | 10/01/2019 | Chưa có hiệu lực |
11. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
232 | Quyết định | 25/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 | Ban hành quy chế giao ban báo chí hàng quý trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 26/10/2008 |
|
233 | Quyết định | 19/2009/QĐ-UBND ngày 21/8/2009 | Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 31/8/2009 |
|
234 | Quyết định | 20/2009/QĐ-UBND ngày 25/8/2009 | Ban hành quy chế xuất bản bản tin trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 03/9/2009 |
|
235 | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND ngày 09/4/2010 | Ban hành Quy định chế độ thông tin báo cáo thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin | 19/4/2010 | Đề nghị bãi bỏ |
236 | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND ngày 23/5/2011 | Quyết định ban hành Quy định xuất bản tài liệu không kinh doanh trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 03/6/2011 | Đề nghị bãi bỏ |
237 | Quyết định | 39/2011/QĐ-UBND ngày 17/11/2011 | Ban hành Quy chế hoạt động của Đài truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 27/11/2011 |
|
238 | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBND ngày 04/7/2012 | Ban hành Quy định đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan, đơn vị quản lý hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 14/7/2012 |
|
239 | Quyết định | 10/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 | Ban hành Quy chế quản lý, cung cấp, sử dụng trang thông tin điện tử trên mạng Internet trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/4/2016 |
|
240 | Quyết định | 47/2016/QĐ-UBND ngày 29/11/2016 | Ban hành Quy định về chế độ nhuận bút đối với cơ quan báo chí địa phương và hoạt động xuất bản tài liệu không kinh doanh trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2017 |
|
241 | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 | Quy định một số nội dung trong công tác quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 30/4/2017 |
|
242 | Quyết định | 33/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 | Ban hành quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 22/12/2018 |
|
243 | Chỉ thị | 25/2008/CT-UBND ngày 23/12/2008 | Về việc đẩy mạng ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 02/01/2009 |
|
244 | Chỉ thị | 08/2010/CT-UBND ngày 02/4/2010 | Về việc đẩy mạnh sử dụng hệ thống thư điện tử trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 12/4/2010 |
|
245 | Chỉ thị | 12/2012/CT-UBND ngày 17/7/2012 | Về việc tăng cường công tác quản lý, sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 27/7/2012 |
|
12. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
246 | Nghị quyết | 25/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 | Về Quy hoạch phát triển sản xuất cây cao su trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2010 - 2020 | 26/12/2010 |
|
247 | Nghị quyết | 26/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 | Về xây dựng nông thôn mới tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2020 | 26/12/2010 |
|
248 | Nghị quyết | 27/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 | Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2020 | 28/12/2013 |
|
249 | Nghị quyết | 15/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | 25/12/2015 | Hết hiệu lực một phần |
250 | Nghị quyết | 34/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 | Về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, bão lũ gây ra trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020. | 05/09/2016 |
|
251 | Nghị quyết | 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | 01/01/2019 | Chưa có hiệu lực |
252 | Quyết định | 31/2004/QĐ-UBND ngày 04/02/2004 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Liên minh Hợp tác xã tỉnh và các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong việc tham mưu chỉ đạo về kinh tế tập thể | 14/02/2004 |
|
253 | Quyết định | 01/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 | Về việc ban hành Quy chế quản lý khai thác, nuôi trồng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Yên Bái | 20/01/2011 |
|
254 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 | Ban hành Quy định về việc cắm mốc giới bảo vệ công trình thủy lợi | 23/9/2013 |
|
255 | Quyết định | 09/2014/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 | Ban hành Quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 21/6/2014 |
|
256 | Quyết định | 27/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020 | 10/01/2016 | Hết hiệu lực một phần |
257 | Quyết định | 28/2016/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/9/2016 |
|
258 | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 | Về việc phê duyệt một số chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, bão lũ gây ra trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020 | 16/10/2016 |
|
259 | Quyết định | 27/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 | Ban hành quy định về bồi thường đối với cây trồng, Bộ đơn giá bồi thường đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2018 |
|
13. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
260 | Nghị quyết | 04/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 | Về Quy định chế độ khen thưởng đối với giáo viên, học sinh có thành tích xuất sắc trong hoạt động dạy và học trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 27/7/2009 |
|
261 | Nghị quyết | 23/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả hệ thống trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | 25/12/2015 | Hết hiệu lực một phần |
262 | Nghị quyết | 36/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 | Về việc sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020 | 05/09/2016 | Hết hiệu lực một phần |
263 | Nghị quyết | 38/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 | Quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016 -2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 05/09/2016 |
|
264 | Nghị quyết | 57/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Ban hành chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, hỗ trợ kinh phí phục vụ thuê khoán lao động nấu ăn cho học sinh bán trú ngoài quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2017-2020 | 02/01/2017 |
|
265 | Quyết định | 11/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 | Ban hành Quy định tổ chức và hoạt động dạy nghề của Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp dạy nghề các huyện, thị xã, thành phố | 22/4/2010 | Đề nghị bãi bỏ |
266 | Quyết định | 12/2010/QĐ-UBND ngày 19/4/2010 | Về việc Ban hành Quy định chế độ khen thưởng đối với giáo viên, học sinh có thành tích xuất sắc trong hoạt động dạy và học trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 29/4/2010 |
|
267 | Quyết định | 02/2013/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 | Về việc ban hành Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/02/2013 |
|
268 | Quyết định | 05/2016/QĐ-UBND ngày 28/01/2016 | Ban hành Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả hệ thống trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | 09/2/2016 |
|
269 | Quyết định | 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 | Phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 | 07/9/2016 |
|
270 | Quyết định | 33/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 | Quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016 -2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 18/10/2016 |
|
271 | Quyết định | 18/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 | Điều chỉnh Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020 được phê duyệt tại Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 16/10/2017 |
|
272 | Chỉ thị | 19/2006/CT-UBND ngày 24/11/2006 | Về chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục | 04/12/2006 |
|
273 | Chỉ thị | 03/2012/CT-UBND ngày 12/01/2012 | Về việc tăng cường quản lý công tác liên kết đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và đào tạo, bồi dưỡng, cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học, tiếng dân tộc trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 22/01/2012 | Đề nghị bãi bỏ |
14. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
274 | Nghị quyết | 02/2010/NQ-HĐND ngày 09/4/2010 | Về đặt tên đường thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên | 19/4/2010 |
|
275 | Nghị quyết | 22/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về đặt tên đường phố thành phố Yên Bái | 15/8/2011 |
|
276 | Nghị quyết | 10/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Xây dựng thị xã Văn hóa - du lịch Nghĩa Lộ, giai đoạn 2013 - 2020 | 29/7/2013 |
|
277 | Nghị quyết | 06/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 | Đặt tên cho tuyến đường mới thuộc công trình đường tránh ngập trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 02/5/2016 |
|
278 | Nghị quyết | 52/2016/NQ-HĐND, ngày 23/12/2016 | Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Yên Bái | 02/01/2017 | Đề nghị thay thế |
279 | Nghị quyết | 37/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái. | 24/12/2017 |
|
280 | Quyết định | 01/2010/QĐ-UBND ngày 05/01/2010 | Phê duyệt Đề án quy hoạch hoạt động Karaoke, Vũ trường tỉnh Yên Bái đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 | 15/01/2010 |
|
281 | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND ngày 03/5/2012 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 13/5/2012 | Đề nghị bãi bỏ |
282 | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND ngày 03/5/2012 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 13/5/2012 | Đề nghị bãi bỏ |
283 | Quyết định | 26/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 | Ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 03/8/2012 | Đề nghị bãi bỏ một phần |
284 | Quyết định | 29/2013/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn công nhận phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 24/11/2013 |
|
285 | Quyết định | 38/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 09/01/2014 |
|
286 | Quyết định | 35/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 26/12/2014 |
|
287 | Quyết định | 03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 | Ban hành Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Yên Bái | 28/01/2017 |
|
288 | Quyết định | 34/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 | Về việc quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 2/12/2018 |
|
15. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
289 | Nghị quyết | 20/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Về Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | 25/12/2015 | Hết hiệu lực một phần |
290 | Nghị quyết | 15/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 20/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Đề án phát triển Giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020 | 20/4/2017 |
|
291 | Quyết định | 2125/2007/QĐ-UBND ngày 26/11/2007 | Về việc ban hành Quy định về tổ chức quản lý phương tiện thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 06/12/2007 | Đề nghị thay thế |
292 | Quyết định | 06/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 | Ban hành quy chế đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 07/02/2011 | Đề nghị thay thế |
293 | Quyết định | 43/2012/QĐ-UBND ngày 04/12/2012 | Về việc ban hành Quy định về công tác quản lý, khai thác mạng lưới đường thủy nội địa, bến khách ngang sông, bến hàng hóa, bến hành khách, bến dân sinh trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 14/12/2012 |
|
294 | Quyết định | 01/2013/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 | Về việc ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 27/01/2013 |
|
295 | Quyết định | 12/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 | Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 17/8/2015 |
|
296 | Quyết định | 16/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 | Ban hành Quy định quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 18/3/2016 | Đề nghị thay thế |
16. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
297 | Nghị quyết | 16/2012/NQ-HĐND 20/7/2012 | Thông qua Tờ trình đề nghị công nhận xã Sơn Thịnh lên đô thị loại V thuộc huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái. | 30/7/2012 |
|
298 | Quyết định | 04/2010/QĐ-UBND ngày 25/01/2010 | Ban hành quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 05/02/2010 | Đề nghị thay thế |
299 | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND ngày 08/5/2013 | Về việc ban hành Quy định phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 18/5/2013 | Đề nghị bãi bỏ |
300 | Quyết định | 26/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 | Ban hành quy định về việc bồi thường nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2018 |
|
301 | Quyết định | 05/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 | Ban hành Quy định về phân cấp xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 25/4/2017 |
|
302 | Quyết định | 07/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 | Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/5/2018 |
|
17. LĨNH VỰC THANH TRA | |||||
303 | Nghị quyết | 21/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 | Quy định mức trích tỷ lệ % (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 05/8/2017 |
|
304 | Nghị quyết | 22/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 | Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 05/8/2017 |
|
305 | Quyết định | 36/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 | Ban hành Quy chế lập, quản lý và sử dụng kinh phí nghiệp vụ thanh tra trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 27/12/2010 | Đề nghị bãi bỏ |
306 | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 | Về việc ban hành Quy chế đối thoại trong giải quyết khiếu nại | 04/7/2013 |
|
307 | Quyết định | 46/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 | Ban hành Quy chế Tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Yên Bái | 01/01/2017 |
|
308 | Chỉ thị | 13/2010/CT-UBND ngày 08/7/2010 | Về việc chấn chỉnh công tác tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 18/7/2010 | Đề nghị bãi bỏ |
309 | Chỉ thị | 18/2010/CT-UBND ngày 10/9/2010 | Về việc tăng cường công tác thanh tra, thực hiện các kết luận sau thanh tra trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 20/9/2010 | Đề nghị bãi bỏ |
310 | Chỉ thị | 17/2012/CT-UBND ngày 03/10/2012 | Về việc tăng cường trách nhiệm của Thủ trưởng cơ quan hành chính Nhà nước trong công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 13/10/2012 | Đề nghị bãi bỏ |
18. LĨNH VỰC DÂN TỘC | |||||
311 | Quyết định | 19/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 | Về việc quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 22/10/2015 |
|
312 | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 | Ban hành quy định về quản lý, vận hành, duy tu, bảo dưỡng các công trình hạ tầng sau đầu tư thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/7/2018 |
|
Tổng cộng: 312 văn bản |
DANH MỤC II
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. VĂN BẢN HẾT LIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
1. Lĩnh vực Quốc phòng - An ninh | |||||
1. | Nghị quyết | 21/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Phê duyệt đề án “Tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ giai đoạn 2011-2015” | Hết hiệu lực theo Khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
2. | Nghị quyết | 05/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012 | Về việc quyết định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về bãi bỏ Nghị quyết số 05/2012/NQ- HĐND ngày 30/3/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh. | 02/01/2017 |
3. | Nghị quyết | 09/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Về mức phụ cấp cho bảo vệ dân phố tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/8/2018 |
4. | Nghị quyết | 15/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Về Đề án “Nâng cao chất lượng, hiệu quả bảo vệ an ninh trật tự của lực lượng Công an xã” giai đoạn 2013 - 2020 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt đề án tăng cường bảo đảm quốc phòng - an ninh giai đoạn 2016 - 2020 | 25/12/2015 |
5. | Quyết định | 34/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 | Về việc ban hành “Đề án tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, giai đoạn 2011-2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
6. | Quyết định | 35/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 | Về việc quy định một số chế độ, chính sách và phân cấp nhiệm vụ chi ngân sách đối với công tác dân quân tự vệ | Được bãi bỏ bởi Quyết định 31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 15/01/2018 |
7. | Quyết định | 16/2012/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 | Ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 23/01/2017 |
8. | Chỉ thị | 10/CT-UB ngày 07/8/2003 | Về việc thực hiện Nghị định số 73/2001/NĐ-CP ngày 05/10/2001 của Chính phủ về tổ chức lực lượng bảo vệ cơ quan, doanh nghiệp | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
9. | Chỉ thị | 16/2004/CT-UB ngày 18/8/2004 | Về việc tăng cường các biện pháp cấp bách về phòng cháy, chữa cháy | Được bãi bỏ bởi Quyết định 31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 15/01/2018 |
10. | Chỉ thị | 18/2006/CT-UBND ngày 03/11/2006 | Về việc tiếp tục vận động nhân dân giao nộp vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ | Được bãi bỏ bởi Quyết định 31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 15/01/2018 |
11. | Chỉ thị | 24/2008/CT-UBND ngày 12/12/2008 | Về việc thực hiện công tác phòng không nhân dân trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định 31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 15/01/2018 |
12. | Chỉ thị | 07/2010/CT-UBND ngày 19/5/2010 | Chỉ thị về tăng cường công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong tình hình mới | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
2. Lĩnh vực Nội vụ | |||||
13. | Nghị quyết | 05/2004/NQ-HĐND ngày 14/12/2004 | Phê chuẩn tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành | 24/12/2017 |
14. | Nghị quyết | 22/2005/NQ-HĐND ngày 16/7/2005 | Về việc thành lập phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành | 24/12/2017 |
15. | Nghị quyết | 07/2005/NQ-HĐND ngày 14/12/2005 | Về việc phê duyệt Đề án thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành | 24/12/2017 |
16. | Nghị quyết | 03/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 | Về chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ quản lý và đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành chính sách thu hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2016 | 27/7/2014 |
17. | Nghị quyết | 23/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 | Về việc điều chỉnh, bổ sung chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ quản lý và đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành chính sách thu hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014 - 2016 | 27/7/2014 |
18. | Nghị quyết | 03/2010/NQ-HĐND ngày 09/4/2010 | Về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố | Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/8/2018 |
19. | Nghị quyết | 16/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về việc hủy bỏ và sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 03/2010/NQ-HĐND ngày 09/4/2010 về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố | Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/8/2018 |
20. | Quyết định | 32/QĐ-UB ngày 05/4/1994 | Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn chính quyền cấp huyện, thị xã và cơ sở vững mạnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
21. | Quyết định | 66/QĐ-UBND ngày 27/5/1999 | Về việc thu lệ phí thi tuyển, thi nâng ngạch công chức Nhà nước | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
22. | Quyết định | 214/2001/QĐ-UBND ngày 02/5/2001 | Về việc quy định chế độ ưu tiên áp dụng trong thi tuyển công chức nhà nước | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
23. | Quyết định | 255/2001/QĐ-UBND ngày 30/11/2001 | Về việc bổ sung đối tượng được hưởng tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại tại Quyết định số 191/2001/QĐ- UB ngày 18/9/2001 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
24. | Quyết định | 101/2002/QĐ-UBND ngày 06/5/2002 | Về việc bổ sung quy định tính điểm ưu tiên trong thi tuyển công chức Nhà nước đối với các thí sinh đang hợp đồng lao động tại các xã vùng đặc biệt khó khăn trong tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
25. | Quyết định | 31/2003/QĐ-UB ngày 13/02/2003 | Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của đội trật tự đô thị thành phố Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
26. | Quyết định | 958/2007/QĐ-UBND ngày 09/07/2007 | Về việc ban hành quy chế xét chọn Doanh nghiệp tiêu biểu và Giám đốc doanh nghiệp tiêu biểu hàng năm của tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy chế tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp tiêu biểu tỉnh Yên Bái | 10/01/2015 |
27. | Quyết định | 1338/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 | Về việc ban hành chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ quản lý và đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chính sách thu hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014 - 2016 | 23/10/2014 |
28. | Quyết định | 20/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1338/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ quản lý và đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chính sách thu hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2016 | 23/10/2014 |
29. | Quyết định | 28/2009/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân | Được thay thế bởi Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân tỉnh Yên Bái | 01/01/2017 |
30. | Quyết định | 28/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 | Về việc ban hành chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh, Ủy ban Mặt trận tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh thực hiện | Được thay thế bởi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 7/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, Ủy ban mặt trận tổ quốc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh thực hiện | 17/3/2016 |
31. | Quyết định | 40/2011/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 | Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái | 05/01/2015 |
32. | Quyết định | 06/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, nhiệm kỳ 2011-2016 | Được thay thế bởi Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, nhiệm kỳ 2016-2021 | 20/8/2016 |
33. | Quyết định | 19/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 | Ban hành Quy định về nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về nâng lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động hưởng lương từ ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Yên Bái | 08/8/2014 |
34. | Quyết định | 25/2012/QĐ-UBND ngày 19/7/2012 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái | 06/01/2017 |
35. | Quyết định | 41/2012/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Thông tin và Truyền thông | Được thay thế bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái | 14/11/2016 |
36. | Quyết định | 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 | Ban hành Quy định về công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 05/10/2014 |
37. | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 14/11/2016 |
38. | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 | Ban hành quy định tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập từ cấp huyện trở lên; các hội có tính chất đặc thù được Ủy ban nhân dân tỉnh giao biên chế; người giữ chức danh quản lý tại doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước tỉnh Yên Bái | 01/12/2018 |
39. | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh | 25/01/2016 |
40. | Quyết định | 20/2013/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái | 14/11/2016 |
41. | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế và tổ chức hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 07/7/2018 |
42. | Quyết định | 30/2013/QĐ-UBND ngày 04/12/2013 | Ban hành quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập từ cấp huyện trở lên; các hội có tính chất đặc thù được Ủy ban nhân dân tỉnh giao biên chế; người giữ chức danh quản lý tại doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước tỉnh Yên Bái | 01/12/2018 |
43. | Quyết định | 31/2013/QĐ-UBND ngày 04/12/2013 | Ban hành quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập từ cấp huyện trở lên; các hội có tính chất đặc thù được Ủy ban nhân dân tỉnh giao biên chế; người giữ chức danh quản lý tại doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước tỉnh Yên Bái | 01/12/2018 |
44. | Quyết định | 36/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Về việc sửa đổi khoản 4 Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương | Được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 và Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 14/11/2016 |
45. | Quyết định | 05/2014/QĐ-UBND ngày 7/4/2014 | Về việc sửa đổi một số điều Quy định vị trí, chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 14/11/2016 |
46. | Quyết định | 15/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 | Về việc ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Công thương tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Yên Bái | 25/01/2016 |
47. | Quyết định | 24/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 | Ban hành quy định chính sách thu hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2016 | Được thay thế bởi Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 4/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định một số chính sách phát triển nguồn nhân lực tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | 14/7/2016 |
48. | Quyết định | 36/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 | Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số nội dung quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/8/2018 |
49. | Quyết định | 10/2015/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
50. | Quyết định | 13/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công thương | Được bãi bỏ bởi Quyết định 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 01/9/2018 |
51. | Quyết định | 15/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
52. | Quyết định | 53/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
53. | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
54. | Quyết định | 06/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái và Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
55. | Chỉ thị | 13/CT-UB ngày 14/10/1999 | Về phát triển kinh tế hợp tác và Hợp tác xã ở các huyện, thị xã | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
56. | Chỉ thị | 06/CT-UBND ngày 05/3/2001 | Về tăng cường quản lý nhà nước về tôn giáo và hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
57. | Chỉ thị | 25/CT-UBND ngày 05/12/2005 | Tăng cường quản lý nhà nước về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
58. | Chỉ thị | 02/CT-UBND ngày 02/3/2006 | Về việc tăng cường các biện pháp quản lý xã hội trên địa bàn tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
3. Lĩnh vực Tài chính - Ngân sách | |||||
59. | Nghị quyết | 10/2006/NQ-HĐND ngày 11/10/2006 | Về mức phụ cấp cho cán bộ dân số gia đình và trẻ em xã, phường, thị trấn | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành | 24/12/2017 |
60. | Nghị quyết | 05/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 | Về việc điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các loại phí, lệ phí | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2015 |
61. | Nghị quyết | 07/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 | Quy định mức hỗ trợ cho nhân viên y tế thôn, bản của tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành | 24/12/2017 |
62. | Nghị quyết | 24/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 | Quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ hoạt động xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành | 24/12/2017 |
63. | Nghị quyết | 41/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 | Về việc điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới, miễn giảm các loại phí, lệ phí và bãi bỏ các loại quỹ thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2015 |
64. | Nghị quyết | 18/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 | Về việc điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2015 |
65. | Nghị quyết | 01/2010/NQ-HĐND ngày 09/4/2010 | Về việc ban hành chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Yên Bái | 5/9/2016 |
66. | Nghị quyết | 09/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 | Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015) | Được thay thế bởi Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020 | 02/01/2017 |
67. | Nghị quyết | 12/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 | Về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý nhà nước của địa phương | Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái | 12/8/2018 |
68. | Nghị quyết | 13/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 | Về việc điều chỉnh, bổ sung và bãi bỏ một số khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2015 |
69. | Nghị quyết | 14/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 | Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
70. | Nghị quyết | 20/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về một số chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội áp dụng đối với các xã, thôn., bản đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2011 - 2015 (ngoài hai huyện Trạm Tấu và Mù Cang Chải - gọi tắt là chính sách 30b) | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn; chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hóa tỉnh Yên Bái năm 2015 đến năm 2016. | 01/01/2015 |
71. | Nghị quyết | 35/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tại Nghị quyết số 05/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 và Nghị quyết số 41/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2015 |
72. | Nghị quyết | 33/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012; Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 và Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Được thay thế bởi Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020 | 02/01/2017 |
73. | Nghị quyết | 38/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Về việc quy định cụ thể nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định cụ thể nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 05/8/2017 |
74. | Nghị quyết | 06/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012 | Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái; chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái | 24/12/2017 |
75. | Nghị quyết | 12/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính quy định tại Nghị quyết số 05/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2015 |
76. | Nghị quyết | 26/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Quyết định mức kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 05/8/2017 |
77. | Nghị quyết | 27/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015) | Được thay thế bởi Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017 - 2020 | 02/01/2017 |
78. | Nghị quyết | 28/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 05/8/2017 |
79. | Nghị quyết | 30/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2015 |
80. | Nghị quyết | 01 /2013/NQ-HĐND ngày 12/3/2013 | Về việc Quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2015 |
81. | Nghị quyết | 21/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 | Về dự toán phân bổ ngân sách địa phương và ngân sách cấp tỉnh năm 2014 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2015 |
82. | Nghị quyết | 26/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 | Về việc tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước năm 2014 để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình đường tránh ngập thành phố Yên Bái | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2015 |
83. | Nghị quyết | 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/07/2014 | Về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 02/01/2017 |
84. | Nghị quyết | 17/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
85. | Nghị quyết | 18/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc NSNN năm 2015 - nguồn vốn NS địa phương | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND năm 2004 | 01/01/2016 |
86. | Nghị quyết | 22/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 - Nguồn vốn ngân sách địa phương | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2015 |
87. | Nghị quyết | 12/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 - Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2017 |
88. | Nghị quyết | 21/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2012 | Về việc bổ sung Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015) | Được thay thế bởi Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020 | 02/01/2017 |
89. | Nghị quyết | 24/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định của Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/07/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 02/01/2017 |
90. | Nghị quyết | 04/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 | Về việc ban hành lệ phí hộ tịch; sửa đổi, bổ sung lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân tại Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/07/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 02/01/2017 |
91. | Quyết định | 236/2003/QĐ-UB ngày 01/8/2003 | Về việc ban hành mức thu đối với một số loại phí | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
92. | Quyết định | 497/2003/QĐ-UBND ngày 29/9/2003 | Về việc ban hành bộ đơn giá các dịch vụ công ích đô thị | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
93. | Quyết định | 364/2003/QĐ-UBND ngày 11/12/2003 | Về việc chuyển ngân sách xã, phường, thị trấn thành một cấp ngân sách | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
94. | Quyết định | 01/2005/QĐ-UBND ngày 05/01/2005 | Ban hành quy định thu và sử dụng thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
95. | Quyết định | 65/2005/QĐ-UBND ngày 28/02/2005 | Về việc Ủy nhiệm thu đối với một số nguồn thu về thuế, phí, lệ phí trên địa bàn cho Ủy ban nhân dân các xã, phường thị trấn | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 12/10/2015 |
96. | Quyết định | 1324/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 | Về việc điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các loại phí, lệ phí | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2015 |
97. | Quyết định | 03/2009/QĐ-UBND ngày 05/3/2009 | Về việc điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các loại phí, lệ phí, miễn giảm các loại phí, lệ phí, bãi bỏ các loại quỹ thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2015 |
98. | Quyết định | 03/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 | Về việc ban hành Bảng đơn giá xây dựng mới nhà, công trình kiến trúc trên đất để tính thu lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
99. | Quyết định | 08/2010/QĐ-UBND ngày 18/3/2010 | Về việc điều chỉnh mức thu phí trong giữ xe đạp, xe máy, ô tô | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2015 |
100. | Quyết định | 15/2010/QĐ-UBND ngày 21/5/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2005/QĐ-UB ngày 28/02/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ủy nhiệm thu đối với một số nguồn thu về thuế, phí, lệ phí trên địa bàn cho Ủy ban nhân dân các xã, phường thị trấn | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 12/10/2015 |
101. | Quyết định | 34/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 | Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015) | Được thay thế bởi Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020 | 02/01/2017 |
102. | Quyết định | 35/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 | Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
103. | Quyết định | 08/2011/QĐ-UBND ngày 15/3/2011 | Về việc điều chỉnh, bổ sung và bãi bỏ một số khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2015 |
104. | Quyết định | 13/2011/QĐ-UBND ngày 21/4/2011 | Ban hành quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 13/10/2017 |
105. | Quyết định | 30/2011/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 | Ban hành Quy định một số chính sách đặc thù phát triển kinh tế - xã hội áp dụng đối với các xã, thôn bản đặc thù khó khăn | Được thay thế bởi Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn; chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hóa tỉnh Yên Bái năm 2015 đến năm 2016 | 01/01/2015 |
106. | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND ngày 13/6/2011 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 13/2011/QĐ-UBND ngày 21/4/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành mức chi công tác phí và chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 13/10/2017 |
107. | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND ngày 20/01/2012 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015); Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015 | Được thay thế bởi Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017 - 2020 | 02/01/2017 |
108. | Quyết định | 02/2012/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số khoản thu phí, lệ phí | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2015 |
109. | Quyết định | 04/2012/QĐ-UBND ngày 12/3/2012 | Ban hành Quy định quyền hạn trách nhiệm của các cấp, các ngành đối với công tác quản lý nhà nước về giá tại địa phương | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá tại trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 22/01/2015 |
110. | Quyết định | 03/2013/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 | Về việc ban hành Quy định về một số khoản thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2015 |
111. | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 | Về sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2010 ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015) | Được thay thế bởi Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017- 2020 | 02/01/2017 |
112. | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 | Về việc Quy định đối tượng chịu phí; mức thu phí; tỷ lệ phần trăm (%) tiền thu phí được để lại cho xã, phường, thị trấn; phương thức tổ chức thu và quản lý, sử dụng đối với phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2015 |
113. | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 | Về việc phê duyệt một số chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh gây ra để phục hồi sản xuất trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2013 -2015 | Được thay thế bởi Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 18/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định một số chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, bão lũ gây ra trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2015 | 10/3/2014 |
114. | Quyết định | 23/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 | Về việc quy định tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà, các loại tài sản khác làm căn cứ tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà xây dựng mới và bảng tính tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 09/7/2018 |
115. | Quyết định | 30/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Về việc bổ sung quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015) ban hành kèm theo Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020 | 02/01/2017 |
116. | Quyết định | 17/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 | Về việc ban hành Quy định về tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2017 |
117. | Quyết định | 03/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 tại tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tại tỉnh Yên Bái | 08/01/2019 |
118. | Chỉ thị | 08/CT-UB ngày 05/7/1999 | Về việc thực hiện chế độ bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
119. | Chỉ thị | 09/2004/CT-UBND ngày 17/6/2004 | Về việc đẩy mạnh thực hành tiết kiệm chống lãng phí trong sử dụng vốn ngân sách | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
4. Lĩnh vực Kế hoạch - Đầu tư - Xây dựng | |||||
120. | Nghị quyết | 06/2005/NQ-HĐND ngày 14/12/2005 | Về việc phê duyệt quy hoạch chung điều chỉnh, mở rộng thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái giai đoạn 2005 - 2020 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành | 24/12/2017 |
121. | Nghị quyết | 15/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 | Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2011-2015 tỉnh Yên Bái - sử dụng vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
122. | Nghị quyết | 40/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 | Về việc bổ sung chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012 - 2015 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn; chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hóa tỉnh Yên Bái năm 2015-2016 | 01/01/2015 |
123. | Nghị quyết | 36/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Về chính sách ưu đãi, thu hút đầu tư trong sản xuất công nghiệp và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành chính sách khuyến khích đầu tư vào sản xuất công nghiệp, dịch vụ và nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | 25/12/2015 |
124. | Nghị quyết | 11/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Về điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2011-2015 tỉnh Yên Bái - sử dụng vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
125. | Nghị quyết | 12/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2020 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số chính sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái đến năm 2020 | 12/8/2018 |
126. | Nghị quyết | 20/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2015 |
127. | Nghị quyết | 09/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 | Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2014 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2015 |
128. | Nghị quyết | 13/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 | Về ban hành một số chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn; chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hóa tỉnh Yên Bái năm 2015 đến năm 2016 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn liền với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 | 25/12/2015 |
129. | Nghị quyết | 19/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
130. | Nghị quyết | 09/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 | Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
131. | Nghị quyết | 11/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2017 |
132. | Nghị quyết | 14/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Chính sách khuyến khích đầu tư vào sản xuất công nghiệp, dịch vụ và nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ, du lịch, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017 - 2020. | 20/4/2017 |
133. | Nghị quyết | 41/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 | Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2017 |
134. | Nghị quyết | 03/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 | Quy định một số nội dung và mức chi hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số chính sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái đến năm 2020 | 12/8/2018 |
135. | Quyết định | 26/2009/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 | Ban hành quy định việc thực hiện công tác duy tu, bảo dưỡng các công trình xây dựng trên địa bàn các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn thực hiện chương trình 135 giai đoạn II ở tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định về quản lý, vận hành, duy tu, bảo dưỡng các công trình hạ tầng sau đầu tư thuộc Chương trình 135 giai đoạn đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/7/2018 |
136. | Quyết định | 10/2011/QĐ-UBND ngày 25/3/2011 | Ban hành Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý các hoạt động khuyến công tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý các hoạt động khuyến công tỉnh Yên Bái | 27/9/2014 |
137. | Quyết định | 12/2011/QĐ-UBND ngày 15/4/2011 | Về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động kinh tế đối ngoại trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 01/9/2018 |
138. | Quyết định | 05/2012/QĐ-UBND ngày 29/3/2012 | Ban hành Quy định chính sách ưu đãi, thu hút đầu tư trong sản xuất công nghiệp và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Quy định chính sách khuyến khích đầu tư vào sản xuất công nghiệp, dịch vụ và nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | 08/01/2016 |
139. | Quyết định | 37/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 | Ban hành Quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2016 |
140. | Quyết định | 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 | Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn; chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hóa tỉnh Yên Bái năm 2015 đến năm 2016 | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | 10/01/2016 |
141. | Quyết định | 23/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số nội dung về Quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/01/2017 |
142. | Quyết định | 24/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 | Quy định Chính sách khuyến khích đầu tư vào sản xuất công nghiệp, dịch vụ và nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | Được thay thế bởi Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành quy định chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ, du lịch, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2020 | 01/7/2017 |
143. | Quyết định | 55/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/10/2018 |
144. | Chỉ thị | 15/2006/CT-UBND ngày 02/8/2006 | Về việc chấn chỉnh công tác quản lý các nguồn vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
5. Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường | |||||
145. | Nghị quyết | 11/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 | Về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2007-2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
146. | Nghị quyết | 11/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 | Về giao rừng, cho thuê rừng gắn liền với giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất lâm nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012-2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
147. | Nghị quyết | 14/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Phê duyệt khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên để phục vụ Đề án giao rừng, cho thuê rừng gắn với giao đất, cho thuê đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất lâm nghiệp giai đoạn 2012-2015 tỉnh Yên Bái | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
148. | Nghị quyết | 23/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 | Về phân loại đường phố, vị trí và bảng giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2014 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2015 |
149. | Nghị quyết | 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
150. | Nghị quyết | 04/2015/NQ-HĐND ngày 20/4/2015 | Về việc bổ sung, điều chỉnh một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
151. | Nghị quyết | 10/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 | Về việc bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất trồng rừng phòng hộ năm 2015; Điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết số 04/2015/NQ-HĐND ngày 20/4/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, điều chỉnh một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | 01/01/2016 |
152. | Nghị quyết | 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2016 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2017 |
153. | Nghị quyết | 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2017 |
154. | Nghị quyết | 40/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 | Về việc ban hành phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 02/01/2017 |
155. | Nghị quyết | 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015; Điều 1 Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2017 |
156. | Quyết định | 260/2003/QĐ-UB ngày 26/8/2003 | Về biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
157. | Quyết định | 25/2004/QĐ-UB ngày 28/01/2004 | Quy định giá tính thuế tài nguyên tối thiểu đối với sản phẩm quặng sắt, khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
158. | Quyết định | 138/2004/QĐ-UBND ngày 22/4/2004 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các ngành, các cấp trong việc lập, thẩm định, trình duyệt, quản lý và lưu trữ hồ sơ các dự án liên quan đến sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
159. | Quyết định | 147/2004/QĐ-UB ngày 19/5/2004 | Về việc sửa đổi, bổ sung giá tính thuế tài nguyên tối thiểu tại quy định ban hành kèm theo Quyết định số 260/2003/QĐ-UB ngày 26/8/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
160. | Quyết định | 204/2005/QĐ-UBND ngày 08/7/2005 | Ban hành Quy định hạn mức công nhận đất ở theo số lượng nhân khẩu trong gia đình; tỷ lệ diện tích được xây dựng trên thửa đất ở có vườn, ao tại đô thị; hạn mức giao đất ở mới cho hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai | 27/9/2014 |
161. | Quyết định | 36/2006/QĐ-UBND ngày 25/01/2006 | Ban hành quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định một số nội dung về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 25/01/2015 |
162. | Quyết định | 1284/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung giá tính thuế tài nguyên tối thiểu quy định tại Quyết định số 25/2004/QĐ-UB ngày 28/01/2004, Quyết định số 147/2004/QĐ-UB ngày 19/5/2004 của UBND tỉnh Yên Bái về biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
163. | Quyết định | 1844/2007/QĐ-UBND ngày 29/10/2007 | Ban hành Quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai | 27/9/2014 |
164. | Quyết định | 06/2008/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 | Ban hành Quy định về thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây trồng, hoa màu cho người bị thu hồi đất để xây dựng đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất | 27/9/2014 |
165. | Quyết định | 19/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây trồng, hoa màu cho người bị thu hồi đất để xây dựng đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất | 27/9/2014 |
166. | Quyết định | 04/2009/QĐ-UBND ngày 13/3/2009 | Về việc sửa đổi giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản quặng sắt khai thác, sử dụng, vận chuyển tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/4/2014 |
167. | Quyết định | 23/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây trồng, hoa màu cho người bị thu hồi đất để xây dựng đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất | 27/9/2014 |
168. | Quyết định | 30/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai | 27/9/2014 |
169. | Quyết định | 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 | Ban hành Quy định về chính sách, trình tự thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Quy định về Bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và Bộ đơn giá bồi thường hoa màu và tài sản khắc gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất | 27/9/2014 |
170. | Quyết định | 30/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 | Ban hành Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất | 27/9/2014 |
171. | Quyết định | 38/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 | Ban hành Quy định về việc ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 7/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số nội dung về công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái | 17/01/2016 |
172. | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND ngày 24/01/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1844/2007/QĐ-UBND ngày 29/10/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai | 27/9/2014 |
173. | Quyết định | 04/2011/QĐ-UBND ngày 24/01/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chính sách, trình tự thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất | 27/9/2014 |
174. | Quyết định | 28/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 |