- 1Quyết định 147/2004/QĐ-UB sửa đổi giá tính thuế tài nguyên tối thiểu tại quy định kèm theo Quyết định 260/2003/QĐ-UB quy định biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dung, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Quyết định 25/2004/QĐ-UB quy định giá tính thuế tài nguyên tối thiểu đối với sản phẩm quặng sắt khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 1Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) năm 1998
- 2Nghị định 68/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thuế tài nguyên sửa đổi
- 3Thông tư 153/1998/TT/BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 68/1998NĐ-CP thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 1Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1284/2007/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 29 tháng 8 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TỐI THIỂU QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2004/QĐ-UB NGÀY 28/01/2004, QUYẾT ĐỊNH SỐ 147/2004/QĐ-UB NGÀY 19/5/2004 CỦA UBND TỈNH YÊN BÁI VỀ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ THU THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC, SỬ DỤNG, VẬN CHUYỂN, TIÊU THỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) số 05/1998/PL-UBTVQH10 ngày 16/4/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 10;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Quyết định số 25/2004/QĐ-UB ngày 28/01/2004 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc qui định giá tính thuế tài nguyên tối thiểu đối với sản phẩm quặng sắt khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 147/2004/QĐ-UB ngày 19/5/2004 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi bổ sung giá tính thuế tài nguyên tối thiểu tại qui định ban hành kèm theo Quyết định số 206/2003/QĐ-UB ngày 26/8/2003 của UBND tỉnh về qui định biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Liên cơ quan: Cục Thuế, Sở Công nghiệp, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính tại Tờ trình số 292/TTr/LCQ/CT-SCN-STNMT-STC ngày 04 tháng 6 năm 2007 về việc sửa đổi giá tính thuế tài nguyên tại Quyết định số 25/2004/QĐ-UB ngày 28/01/2004 và Quyết định số 147/2004/QĐ-UB ngày 19/5/2004 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
SỐ TT | LOẠI TÀI NGUYÊN | ĐƠN VỊ TÍNH | GIÁ TÍNH THUẾ |
1 | Quặng Sắt. | Tấn | |
2 | Đá Block (nguyên khối). | M3 | 8.000.000 đồng |
3 | Đá vôi trắng dạng cục. | M3 | 550.000 đồng |
4 | Đá vôi trắng dùng để sản xuất đá hạt. | M3 | 500.000 đồng |
5 | Đá vôi trắng dùng để sản xuất bột đá (trừ bột thô). | M3 | 450.000đồng |
6 | Đá nguyên liệu sản xuất xi măng, Klinke (cờ lanh ke). | M3 | 100.000 đồng |
7 | Đá nguyên liệu dùng để sản xuất bột thô ( bao gồm cả bột nuôi tôm), nguyên liệu để SX que hàn. | M3 | 130.000đồng |
8 | Đá nguyên liệu dùng để xẻ tấm (ốp tường, nền nhà, làm đường đi...) | M3 | 1.200.000 đồng |
9 | Cao lanh | Tấn | 70.000 đồng |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Công nghiệp, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| T/M. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Quyết định 1542/QÐ-UBND năm 2007 về giá thu thuế tài nguyên do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 4Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 04/2009/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản quặng sắt khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Quyết định 147/2004/QĐ-UB sửa đổi giá tính thuế tài nguyên tối thiểu tại quy định kèm theo Quyết định 260/2003/QĐ-UB quy định biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dung, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 4Quyết định 25/2004/QĐ-UB quy định giá tính thuế tài nguyên tối thiểu đối với sản phẩm quặng sắt khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 5Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) năm 1998
- 2Nghị định 68/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thuế tài nguyên sửa đổi
- 3Thông tư 153/1998/TT/BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 68/1998NĐ-CP thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6Quyết định 1542/QÐ-UBND năm 2007 về giá thu thuế tài nguyên do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Quyết định 1284/2007/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế tài nguyên tối thiểu quy định tại Quyết định 25/2004/QĐ-UB, Quyết định 147/2004/QĐ-UB về biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- Số hiệu: 1284/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Hoàng Xuân Lộc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/09/2007
- Ngày hết hiệu lực: 12/11/2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực