- 1Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) năm 1998
- 2Nghị định 68/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thuế tài nguyên sửa đổi
- 3Thông tư 153/1998/TT/BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 68/1998NĐ-CP thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2004/QĐ-UB | Yên Bái, ngày 28 tháng 01 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TỐI THIỂU ĐỐI VỚI SẢN PHẨM QUẶNG SẮT KHAI THÁC, SỬ DỤNG, VẬN CHUYỂN, TIÊU THỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân (sửa đổi) ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) số 05/1998/PL-UBTVQH 10, ngày 16 tháng 4 năm 1994;
- Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 3 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện Pháp lệnh thuế tài nguyên;
- Căn cứ Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998 của Bộ Tài chính quy định về việc thực hiện Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);
- Xét đề nghị của Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 21/TT-CT ngày 16/01/2004.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 2: Các quy định khác về quản lý thuế tài nguyên đối với sản phẩm quặng sắt vẫn được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 260/2003/QĐ-UB ngày 28/8/2003 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh.
Cục thuế căn cứ mức giá tính thuế tài nguyên tối thiểu qui định tại (Điều 1) hướng dẫn cụ thể mức thu nộp thuế tài nguyên đối với sản phẩm quặng sắt.
Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Công nghiệp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục thuế Yên Bái; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ tài nguyên quặng sắt trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01/9/2003./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI |
- 1Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 1284/2007/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế tài nguyên tối thiểu quy định tại Quyết định 25/2004/QĐ-UB, Quyết định 147/2004/QĐ-UB về biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Yên Bái ban hành
- 4Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) năm 1998
- 2Nghị định 68/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thuế tài nguyên sửa đổi
- 3Thông tư 153/1998/TT/BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 68/1998NĐ-CP thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
Quyết định 25/2004/QĐ-UB quy định giá tính thuế tài nguyên tối thiểu đối với sản phẩm quặng sắt khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- Số hiệu: 25/2004/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/01/2004
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Vũ Sửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/09/2003
- Ngày hết hiệu lực: 12/11/2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực