Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2016/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 28 tháng 3 năm 2016 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2016 TẠI TỈNH YÊN BÁI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 03/7/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế số 71/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Quyết định số 39/2010/QĐ-TTg ngày 11/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 19/2010/TT-BKH ngày 19/8/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam;
Thực hiện Văn bản số 2056/BTC-TCT ngày 04/02/2016 của Bộ Tài chính về việc thực hiện giá tính thuế tài nguyên trong thời gian Bộ Tài chính ban hành khung giá tính thuế tài nguyên; Văn bản số 581/TCT-KK ngày 05/02/2016 của Tổng cục Thuế về việc xây dựng giá tính thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 359/TTr-STC ngày 17 tháng 3 năm 2016 về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tại tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2016 tại tỉnh Yên Bái.
Bảng Giá tính thuế tài nguyên năm 2016 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định này là bảng giá tạm tính cho kỳ tính thuế tài nguyên năm 2016. Khi Bộ Tài chính ban hành khung giá mà Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này vượt ngoài khung giá thì giao Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, Sở Công thương, Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan lập phương án điều chỉnh, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn cụ thể cho các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh kê khai và nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái và Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2016 TẠI TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
STT | Nhóm, loại tài nguyên | ĐVT | Giá tính thuế |
I | Khoáng sản kim loại |
|
|
1 | Quặng sắt |
|
|
1.1 | Quặng sắt nguyên khai (23,15%≤Fe≤52,63%) | đồng/tấn | 300.000 |
1.2 | Tinh quặng sắt hàm lượng Fe ≥ 62% | đồng/tấn | 700.000 |
2 | Vàng sa khoáng | đồng/kg | 750.000.000 |
3 | Quặng vàng gốc | đồng/tấn | 200.000 |
4 | Quặng chì, kẽm |
|
|
4.1 | Quặng chì, kẽm nguyên khai |
|
|
4.1.1 | Quặng chì, kẽm nguyên khai tại huyện Yên Bình (Hàm lượng Bạc: < 210gam/tấn) | đồng/tấn | 2.000.000 |
4.1.2 | Quặng chì, kẽm nguyên khai tại các huyện khác (Hàm lượng Bạc >3.000g/tấn) | đồng/tấn | 5.000.000 |
4.2 | Tinh quặng chì | đồng/tấn | 22.000.000 |
4.3 | Tinh quặng kẽm | đồng/tấn | 8.000.000 |
5 | Đất hiếm |
|
|
5.1 | Quặng đất hiếm hàm lượng <5% TR203 | Tấn | 350.000 |
6 | Quặng đồng |
|
|
6.1 | Quặng đồng chưa qua sàng, tuyển, phân loại <0,8% | đồng/tấn | 500.000 |
6.2 | Quặng đồng đã qua sàng, tuyển, phân loại | đồng/tấn | 9.000.000 |
II | Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | đồng/m3 | 10.000 |
2 | Đá vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
2.1 | Sản phẩm sau khai thác (Đá hỗn hợp sau nổ mìn) | đồng/m3 | 60.000 |
2.2 | Sản phẩm sau chế biến |
|
|
2.2.1 | Đá hộc | đồng/m3 | 118.000 |
2.2.2 | Đá vụn (mạt thải) | đồng/m3 | 72.000 |
3 | Cát |
|
|
3.1 | Cát đen (sông Hồng) | đồng/m3 | 35.000 |
3.2 | Cát vàng (sông Chảy, suối, ngòi) | đồng/m3 | 80.000 |
4 | Sỏi | đồng/m3 | 120.000 |
5 | Đá hoa trắng |
|
|
5.1 | Đá hoa dạng khối |
|
|
5.1.1 | Loại 1 - trắng đều | đồng/m3 | 18.000.000 |
5.1.2 | Loại 2 - vân vệt | đồng/m3 | 12.000.000 |
5.1.3 | Loại 3 - màu xám hoặc màu khác | đồng/m3 | 6.000.000 |
5.2 | Đá hoa trắng làm khoáng chất công nghiệp (hệ số quy đổi từ 1m3 thành phẩm ra trọng lượng là 1,53) |
|
|
5.2.1 | Đá hoa trắng làm khoáng chất công nghiệp khai thác tại mỏ thuộc huyện Yên Bình | đồng/tấn | 261.400 |
5.2.2 | Đá hoa trắng làm khoáng chất công nghiệp khai thác tại mỏ thuộc huyện khác (trừ huyện Yên Bình) | đồng/tấn | 104.600 |
5.3 | Đá hoa trắng dùng để sản xuất xi măng, clike (bao gồm cả các loại đá thải, mạt thải trong quá trình khai thác đá hoa trắng tại các mỏ thuộc huyện Yên Bình dùng để làm nguyên liệu sản xuất xi măng) | đồng/tấn | 36.000 |
6 | Thạch anh |
|
|
6.1 | Thạch anh kỹ thuật | đồng/tấn | 250.000 |
6.2 | Thạch anh tinh thể | đồng/tấn | 25.000.000 |
7 | Đất làm gạch; đất sét, đá sét dùng để sản xuất xi măng | đồng/m3 | 25.000 |
8 | Kaolin |
|
|
8.1 | Kaolin nguyên khai | đồng/tấn | 100.000 |
8.2 | Kaolin đã qua dây chuyền, công nghệ chế biến | đồng/tấn | 200.000 |
9 | Felspat | đồng/tấn | 70.000 |
10 | Đá granit bán phong hóa | đồng/tấn | 70.000 |
11 | Grafit |
|
|
11.1 | Quặng Grafit nguyên khai | đồng/tấn | 600.000 |
11.2 | Quặng Grafit đã qua dây chuyền, công nghệ chế biến | đồng/tấn | 6.600.000 |
12 | Quặng Barit |
|
|
12.1 | Quặng Barit chưa qua sàng, tuyển, phân loại | đồng/tấn | 100.000 |
12.2 | Quặng Barit đã qua sàng, tuyển, phân loại | đồng/tấn | 200.000 |
13 | Đá quắc-zít (quartzite) nguyên khai | đồng/tấn | 160.000 |
14 | Đá đô-lô-mít (dolomite) nguyên khai | đồng/tấn | 160.000 |
15 | Than nâu | đồng/tấn | 400.000 |
16 | Đá quý | đồng/ha/năm | 3.000.000.000 |
17 | Đá mỹ nghệ, đá cảnh | đồng/tấn | 10.000.000 |
III | Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
1 | Gỗ tròn nhóm 1 | đồng/m3 | 10.000.000 |
2 | Gỗ tròn nhóm 2 | đồng/m3 | 8.000.000 |
3 | Gỗ tròn nhóm 3 | đồng/m3 | 6.000.000 |
4 | Gỗ tròn nhóm 4 | đồng/m3 | 4.000.000 |
5 | Gỗ tròn nhóm 5 | đồng/m3 | 3.000.000 |
6 | Gỗ tròn nhóm 6 | đồng/m3 | 2.000.000 |
7 | Gỗ tròn nhóm 7 | đồng/m3 | 1.500.000 |
8 | Gỗ tròn nhóm 8 | đồng/m3 | 1.000.000 |
9 | Gỗ làm nguyên liệu giấy | đồng/m3 | 500.000 |
10 | Tre, nứa, vầu, nguyên liệu giấy,... | đồng/tấn | 450.000 |
11 | Rễ gù hương | đồng/tấn | 35.000.000 |
12 | Củi | đồng/ste | 300.000 |
IV | Nước thiên nhiên |
|
|
1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên | đồng/m3 | 5.000 |
2 | Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng bình, đóng hộp | đồng/m3 | 100.000 |
3 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh (trừ nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng bình, đóng hộp) | đồng/m3 | 3.000 |
B. DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
STT | DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP | ĐVT | Mã ngành theo QĐ 39/2010/ QĐ-TTG | Nguyên lý trừ chi phí |
I | Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
1 | Đá vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
1.1 | Đá 4x6 | m3 | 2396013 | Từ đá hộc trở đi |
1.2 | Đá 2x4 | m3 | 2396013 | Từ đá hộc trở đi |
1.3 | Đá 1x2 | m3 | 2396013 | Từ đá hộc trở đi |
1.4 | Đá 0,5x1 | m3 | 2396013 | Từ đá hộc trở đi |
1.5 | Base | m3 | 2396013 | Từ đá hộc trở đi |
1.6 | Sub Base | m3 | 2396013 | Từ đá hộc trở đi |
2 | Đá hoa trắng |
|
|
|
2.1 | Sản phẩm được xẻ từ nguyên liệu đá khối dùng để ốp lát, mặt bàn, và các sản phẩm làm từ đá hoa trắng đã được gia công, đánh bóng tiêu thụ trong nước và xuất khẩu. (Bao gồm các loại có bề mặt từ 0,1m2 trở lên) | m2 | 2396011 | Trừ chi phí chế biến từ đá nguyên khối trở đi |
2.2 | Các loại sản phẩm dùng để lát , lát lề đường được gia công, xẻ và mài bóng, đánh bóng từ đá khối. (Bao gồm các loại có bề mặt từ 0,1m2 trở lên) | m2 | 2396012 | Trừ chi phí chế biến từ đá nguyên khối trở đi |
2.3 | Bột đá được chế biến từ đá hoa trắng | Tấn | 239909 | Trừ chi phí từ đá hộc trở đi |
C. CÁC KHOẢN CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ CỦA SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
STT | Nội dung chi phí được trừ |
1 | Chi phí xăng dầu, điện, nước trong khâu chế biến |
2 | Chi phí nhân công trực tiếp trong khâu chế biến |
3 | Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp cho khâu chế biến |
4 | Chi phí sản xuất chung (Khấu hao TSCĐ; CP quản lý phân xưởng trong khâu chế biến; chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ khâu chế biến sản phẩm) |
5 | Chi phí tài chính (trả lãi vay nếu có) phân bổ cho sản phẩm tại khâu chế biến |
6 | Chi phí bán hàng (bao bì đóng gói, chi phí nhân công bán hàng). |
7 | Chi phí quản lý trong khâu chế biến |
Nguyên tắc trừ chi phí: Đối với các khoản chi phí được trừ tính từ khi chế biến sản phẩm tài nguyên cùng loại trên địa bàn thành sản phẩm công nghiệp nhưng không được thấp hơn giá sản phẩm tài nguyên cùng loại trên địa bàn.
Các sản phẩm tài nguyên được quy định là sản phẩm công nghiệp được trừ chi phí không quy định trong danh mục bảng giá tính thuế tài nguyên đối với từng loại sản phẩm mà chỉ quy định giá đối với sản phẩm tài nguyên trước khi chế biến.
- 1Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Quyết định 44/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2016
- 4Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2016
- 5Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2016 về bảng giá tính thuế tài nguyên và tỷ lệ quy đổi từ sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 3217/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh Giá tính thuế tài nguyên đối với Đá phiến sét do tỉnh Sơn La ban hành
- 7Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 về giá tính thuế tài nguyên đối với quặng antimon do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 8Quyết định 14/2016/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên Thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 25/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 17/2016/QĐ-UBND quy định tạm giá tính thuế tài nguyên năm 2016 trên địa bàn tỉnh Long An
- 10Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2016
- 11Quyết định 45/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 12Quyết định 13/2017/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 tại tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Quyết định 44/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 13/2017/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 tại tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 2Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 3Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 4Quyết định 39/2010/QĐ-TTg về hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 19/2010/TT-BKH quy định nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 6Luật sửa đổi các Luật về thuế 2014
- 7Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2016
- 11Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2016
- 12Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2016 về bảng giá tính thuế tài nguyên và tỷ lệ quy đổi từ sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 3217/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh Giá tính thuế tài nguyên đối với Đá phiến sét do tỉnh Sơn La ban hành
- 14Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 về giá tính thuế tài nguyên đối với quặng antimon do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 15Công văn 2056/BTC-TCT năm 2016 về thực hiện giá tính thuế tài nguyên trong thời gian Bộ Tài chính ban hành Khung giá tính thuế tài nguyên
- 16Quyết định 14/2016/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên Thành phố Cần Thơ
- 17Quyết định 25/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 17/2016/QĐ-UBND quy định tạm giá tính thuế tài nguyên năm 2016 trên địa bàn tỉnh Long An
- 18Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2016
- 19Quyết định 45/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2016 tại tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 11/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Phạm Thị Thanh Trà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra