Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2016/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 07 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Cục trưởng Cục thuế tỉnh tại Tờ trình số 1636/TTr-TC-TNMT-CT ngày 23 tháng 6 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

Điều 2. Khi giá bán của các loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm 20% trở lên; giao Sở Tài chính phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát tình hình về giá bán tài nguyên trên thị trường để lập phương án điều chỉnh trình UBND tỉnh quyết định.

Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên niêm yết công khai giá tính thuế đơn vị tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/7/2016, áp dụng để tính thuế tài nguyên kể từ ngày 01/01/2016 và thay thế các Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2015 của UBND tỉnh quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 2703/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh quy định giá tính thuế tài nguyên đối với quặng sa khoáng titan, Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh quy định tạm thời giá tính thuế tài nguyên khoáng sản quặng titan trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chi Cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Tổng Cục thuế;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VPUBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 07 năm 2016 Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

I. KHOÁNG SẢN:

TT

Loại Tài nguyên

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

A

Khoáng sản kim loại

 

 

 

 

Tinh quặng titan

 

 

 

1

Ilmenite (hàm lượng 46%)

đ/tấn

800.000

 

2

Zircon

 

 

 

-

Zircon có hàm lượng ZrO2<65% (hàm lượng 7,5%)

đ/tấn

3.200.000

 

-

Zircon có hàm lượng ZrO2>=65% (hàm lượng 7,5%)

đ/tấn

6.400.000

 

3

Rutile (hàm lượng 3%)

đ/tấn

4.000.000

 

4

Monazite (hàm lượng 1%)

đ/tấn

9.600.000

 

5

Quặng sắt

đ/tấn

450.000

 

6

Vàng sa khoáng, vàng cốm

đ/chỉ

2.000.000

 

7

Quặng sa khoáng titan

đ/tấn

1.300.000

 

B

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

1

Đá hộc

đ/m3

150.000

 

2

Đá dăm 4x6

đ/m3

200.000

 

3

Đá dăm 2x4

đ/m3

240.000

 

4

Đá dăm 1x2

đ/m3

250.000

 

5

Đá dăm 0,5x1

đ/m3

180.000

 

6

Đá cấp phối Dmax 2,5

đ/m3

190.000

 

7

Đá cấp phối Dmax 3,75

đ/m3

170.000

 

8

Đá Granite, Gabro diorit làm ốp lát, mỹ nghệ

đ/m3

3.000.000

 

9a

Đá dùng sản xuất phụ gia ximăng (Laterit hoặc đá tổ ong)

đ/tấn

80.000

 

9b

Đá vôi dùng sản xuất nguyên liệu ximăng

đ/tấn

100.000

 

10

Sỏi, sạn, cuội

đ/m3

150.000

-

11

Đất san lấp mặt bằng công trình

đ/m3

22.000

 

12

Đất dùng sản xuất gạch, ngói

đ/m3

90.000

 

13

Đất dùng sản xuất nguyên liệu ximăng (đất sét)

đ/tấn

70.000

 

14

Đất sét trắng (cao lanh)

đ/m3

80.000

 

15

Cát xây dựng (cát xây, tô)

đ/m3

60.000

 

16

Cát san lấp, xây dựng công trình

đ/m3

40.000

 

17

Cát sử dụng làm vật liệu xây dựng không nung

đ/m3

60.000

 

18

Cát làm thủy tinh

đ/m3

200.000

 

19

Cát nhiễm mặn

đ/m3

20.000

 

20

Than bùn

đ/m3

230.000

 

21

Phụ gia hoạt tính Puzơlan

đ/tấn

100.000

 

C

Nước thiên nhiên

 

 

 

1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc dùng để đóng chai, đóng bình, đóng hộp.

đ/m3

300.000

 

2

Nước ngầm

đ/m3

6.000

 

3

Nước mặt

đ/m3

3.000

 

II. SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN:

1. Gỗ rừng tự nhiên (gỗ tròn):

TT

NHÓM GỖ

ĐVT

Giá tính thuế (đồng)

Đường kính

Đường kính

Đường kính

Đường kính

Dưới 25cm

Từ 25cm đến 30cm

Từ trên 30cm đến 40cm

Trên 40cm

1

Nhóm I

m3

11.000.000

13.000.000

15.000.000

17.000.000

2

Nhóm II

m3

6.000.000

7.000.000

8.000.000

9.000.000

Riêng gỗ kiền

m3

6.000.000

9.000.000

12.000.000

15.000.000

Gỗ lim

m3

10.000.000

12.000.000

14.000.000

16.000.000

3

Nhóm III

m3

2.300.000

3.300.000

4.700.000

6.600.000

4

Nhóm IV

m3

1.400.000

2.000.000

2.700.000

4.000.000

5

Nhóm V

m3

1.300.000

1.800.000

2.700.000

4.000.000

6

Nhóm VI

m3

1.300.000

1.800.000

2.700.000

4.000.000

Riêng gỗ chò

m3

2.100.000

3.000.000

3.400.000

4.300.000

7

Nhóm VII

m3

1.000.000

1.400.000

1.700.000

2.300.000

8

Nhóm VIII

m3

600.000

900.000

1.400.000

1.800.000

2. Gỗ hộp, gỗ phách đã qua sơ chế:

TT

NHÓM GỖ

ĐVT

Giá tính thuế (đồng)

Độ rộng

Độ rộng

Độ rộng

Độ rộng

Dưới 25 cm

Từ 25cm đến 30cm

Từ trên 30cm đến 40cm

Trên 40cm

1

Nhóm I

m3

15.400.000

18.200.000

21.000.000

23.800.000

2

Nhóm II

m3

8.400.000

9.800.000

11.200.000

12.600.000

Riêng gỗ kiền

m3

8.400.000

12.600.000

16.800.000

21.000.000

Gỗ lim

m3

14.000.000

16.800.000

19.600.000

22.400.000

3

Nhóm III

m3

3.200.000

4.500.000

6.500.000

9.200.000

4

Nhóm IV

m3

2.000.000

2.800.000

3.800.000

5.600.000

5

Nhóm V

m3

1.800.000

2.600.000

3.700.000

5.600.000

6

Nhóm VI

m3

1.800.000

2.500.000

3.600.000

5.600.000

Riêng gỗ chò

m3

3.000.000

4.200.000

4.700.000

6.000.000

7

Nhóm VII

m3

1.400.000

2.000.000

2.300.000

3.200.000

8

Nhóm VIII

m3

800.000

1.200.000

2.000.000

2.500.000

III. LÂM SẢN KHÁC:

TT

Loại lâm sản

Đơn vị tính

Giá tính thuế (đồng)

Ghi chú

1

Mây nước

đ/kg

 

 

- Đường kính dưới 18mm

5.000

 

- Đường kính từ 18mm đến 20mm

6.500

 

- Đường kính trên 20mm

8.000

 

2

Mây song

đ/kg

 

 

- Đường kính dưới 15mm

5.000

 

- Đường kính từ 15mm đến 30mm

6.500

 

- Đường kính trên 30mm

8.000

 

3

Song mây bột

đ/kg

 

 

- Đường kính dưới 20mm

6.000

 

- Đường kính từ 20mm đến 30mm

7.500

 

- Đường kính trên 30mm

10.000

 

4

Các loại mây khác

đ/kg

5.000

 

5

Cây lồ ô, cây luồng

đ/cây

12.000

 

6

Cây nứa, cây cán giáo

đ/cây

5.000

 

7

Cây tre rừng, cây trúc

đ/cây

11.000

 

8

Cây giang

đ/cây

6.500

 

9

Lá nón

đ/100 lá

14.000

 

10

Bông, đót

đ/kg

2.500

 

11

Củi

đ/ste

100.000

 

IV. THỦY SẢN TỰ NHIÊN:

TT

Loại Thủy sản

ĐVT

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Ghi chú

1

Tôm hùm loại 1

Kg

600.000

 

2

Tôm hùm các loại khác

Kg

300.000

 

3

Tôm các loại khác

Kg

110.000

 

4

Mực các loại

Kg

90.000

 

5

Cá biển các loại

Kg

60.000